Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Công nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản (Đợt 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 6
download
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Công nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản gồm 2 câu hỏi hệ thống lại kiến thức học phần và giúp các bạn sinh viên ôn tập kiến thức đã học, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Công nghệ CAD/CAM-CNC cơ bản (Đợt 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- Đáp án môn công nghệ CAD/CAMCNC cơ bản học kỳ I 14 15 (dot 2) Câu 2 (4 điểm) Bước 1: (0.5 điểm) (bắt buộc) Chọn phôi vật liệu mica có kích thước : Đường kính phôi Lx = 70+2=74 Chiều dài phôi: Lz= 60+24=84 Gá đặt: Mâm cặp ba chấu tự định tâm Chọn chuẩn thảo chương: (WM)z = 60+33=93 Bước 2: (0.5 điểm) _bắt buộc Trình tự gia công và lập phiếu nguyên công TT Böôùc coâng ngheä Maõ dao vaø kyù hieäu Cheá ñoä caét t(m F S m) (mm/voø (voøng/p ng) huùt) 1 Vaït maëtñaàu T0202(roughing 1 0.2 1500 tool) 2 Tieänthoâboùcvoû T0202 1 0.2 1500 bieânngoaøi 3 Tieäntinh bieân T0404(Fishingtool) 0.2 0.1 2000 ngoaøi 4 Cắt rãnh T0606 (Partingoff_3mm) 1 0.2 1000
- 5 Tiện ren T0808(externalThread 0.2 500 tool) 6 Cat dut T0606(Partingoff_3mm) 1 0.2 800 Bước 2: Soạn thảo chương trình (3 điểm) O0001 N5 G18 G21 N120 G72 P50 Q90 N10 T0202 N125 G40 G0 X80 Z10 N15 G97 S1000 M3 N130 T0606 (tiện rãnh_ 0.5 điểm) N20 G95 F0.2 N135 G97 S1000 M3 N25 G0 X74 Z0 N140 G95 F0.2 N30 G1 X1 F0.2 (vạt mặt_0.5 điểm) N145 G0 X28 Z13 N35 G0 X74 Z2 N150 G77 R0.5 N40 G73 U1 R0.5 N155 G77 X20 Z17.5 P1000 Q2000 N45 G73 P50 Q90 U0.2 W0.2 (tiện thô_1.0 N160 G0 X46 điểm bắt buộc) N165 G0 X50 Z10 N50 G42 G0 X22 Z0 N170 T0808 (tiện ren_0.5 điểm) N55 G1 X26 Z2 N175 G97 S500 M3 N60 G1 X26 Z20.5 N180 G0 X28 Z2 N65 G1 X44 Z20.5 R5 N185 G78 P020060 Q200 R0.1 N70 G1 X44 Z36.5 N190 G78 X23.54 Z14 P1228 Q100 F2 N75 G2 X53 Z41 R4.5 N195 G0 X40 N80 G1 X58 N200 T0606 (cắt đứt_ 0.5 điểm) N85 G1 X70 Z50 N205 G97 S800 M3 N90 G1 X70 Z62 N210 G95 F0.2 N95 G40 G0 X80 Z10 N215 G0 X72 Z60 N100 T0404 N220 G1 X1 N105 G97 S1500 M3 N225 G0 X80 N110 G95 F0.1 N230 M30 N115 G0 X74 Z2 Câu 1: (6 điểm) Bước 1: (0.5 điểm_ bắt buộc phải có )
- Chọn phôi vật liệu mica có kích thước : Lx= 120 ; Ly = 80 ; Lz = 15 Gá đặt: kẹp chặt bằng ê to Chọn chuẩn thảo chương: (WM)x = 0 ; (WM)y = 0 ; (PM)z = 15 Bước 2: (0.5 đểm) Trình tự gia công và lập phiếu nguyên công TT Böôùc coâng ngheä Maõ dao vaø Cheá ñoä caét kyù hieäu t(mm) F S (mm/phut) (voøng/phuùt ) 1 Phaybieândaïngngoaøi T3 (Endmill 12) 3 200 2500 2 Phay rãnh T3 (endmill 12) 3 200 2500 3 Khoan6 loã Þ8 T5 (twistdrill 8) 15 150 1500 4 Lã rộng lỗ T6 (startdrill 2 150 1500 120o/12mm)
- Bước 2: Soạn thảo chương trình (5 điểm) O0001 (chương trình chính) N55 G2 X103 Y33 R8 N60 G1 X103 Y47 N5 G17 G21 G40 G80 G49 N65 G2 X115 Y55 R8 N10 G54 G90 N70 G1 Y68 N15 T2 M6 F200 N75 G2 X108 Y75 R7 N20 G43 H02 N80 G1 X5 Y75 C8 N25 Z2 S2500 M3 N85 G1 X5 Y13 N30 G0 X15 Y1 N90 G2 X13 Y5 R8 N35 M98 P21111 N95 G1 X115 N40 G90 G0 Z2 N96 Y75 N45 G0 X95 Y20 N97 X5 N50 G68 X95 Y20 R50 N98 Y5 N55 M98 P32222 N99 X50 N60 G69 G90 G0 Z50 N100 G40 G0 X15 Y1 N65 M5 N105 G91 G0 Z1 N70 T5 M6 F150 N110 M99 N75 G43 H05 N80 Z5 S1500 M3 O2222 (phay rãnh_ 1 điểm) N85 G0 X18 Y15 N5 G91 G1 Z5 N90 M98 P33333 N10 G41 D11 N95 G0 X15 Y40 N15 G1 Y6.5 N100 M98 P33333 N20 G1 X37 N105 G90 G0 Z50 N25 G3 X0 Y13 R6.5 N110 M5 N30 G1 X37 Y0 N115 T6 M6 F150 N35 G3 X0 Y13 R6.5 N120 G43 H06 N40 G90 G40 G0 X95 Y20 N125 Z5 S1500 M3 N45 G91 G0 Z2 N130 G0 X18 Y15 N50 M99 N135 M98 P34444 N140 G0 X15 Y40 O3333 (khoan lỗ_ 1 điểm) N145 M98 P34444 N5 G82 G98 Z15 R2 P100 F100 N150 G90 G0 Z50 N10 G91 G0 X18 Y13 N155 M5 M30 N15 G80 G90 G0 Z2 N20 M99 O1111 (biên dạng ngoài _ 2.5 điểm) N5 G91 G1 Z5 O4444 (lã rộng lỗ_0.5 điểm) N35 G90 G42 D11 N5 G81 G98 Z2 N40 G1 X115 Y5 R10 N10 G91 G0 X18 Y13 N45 G1 X115 Y25 N15 G80 G90 G0 Z2 N50 G1 X111 N20 M99
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn An toàn lao động và môi trường công nghiệp - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
18 p | 48 | 10
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Lý thuyết ô tô - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
3 p | 57 | 9
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 95 | 8
-
Đáp án đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật (Đề 1) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 62 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 82 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Hình họa -Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 69 | 7
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Hình họa - Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 76 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Vẽ kỹ thuật (2 tiến chỉ) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 49 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Cơ học kết cấu - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 126 | 6
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
7 p | 77 | 5
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 97 | 5
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 60 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Vẽ kỹ thuật (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 47 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2017-2018 môn Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 43 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ hè môn Vẽ kỹ thuật (Đề 2) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
1 p | 50 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết (hệ trung cấp) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 49 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ khí đại cương - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 54 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2015-2016 môn Tối ưu hóa - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn