TRƯỜNG ĐẠI HC
K THUT CÔNG NGHIP
KHOA ĐIN T
B môn: Đo lường & ĐKTĐ
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
ĐỘC LP – T DO – HNH PHÚC
Thái nguyên ngày tháng năm 2008
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG CÂU HI THI CA CÁC HC PHN
ĐÀO TO THEO H THNG TÍN CH
K THUT ĐO LƯỜNG 1a
1. Mã s hc phn: 40251
2. S tín ch:03
3. Ngành (chuyên ngành ) đào to: K thut đin, SPKT đin
4. Ni dung đáp án:
4.1. CÂU HI LOI 1 (2 ĐIM)
1. Trình bày sơ đồ cu trúc thiết b đo kiu so sánh.
Đáp án:
1.1. cu trúc thiết b đo kiu so sánh (0,5 đim)
Trong thiết b đo kiu so sánh đại lượng vào x thường được biến đổi thành đại lượng
trung gian yx qua mt phép biến đổi T:
yx= T.x
Sau đó yx được so sánh vi đại lượng bù yk .
Có:
kx yyy =
Có th căn c vào thao tác so sánh để
phân loi các phương pháp đo khác nhau.
1.2. Phân loi phương pháp đo căn c
vào điu kin cân bng (0,75 đim)
a) Phương pháp so sánh kiu cân b
1.4)
ng(Hình
Trong phương pháp này, đại lượng vào so sánh: yx = const ; đại lượng bù yk =
const
Ti đim cân bng : = y
yx- yk
0
b) Phương pháp so sánh không cân bng (Hình 1.5)
Cũng ging như trường hp trên song 0
ε
y
1
1.3. Phân loi phương pháp đo căn c vào cách to đin áp bù (0,75 đim)
a) Phương pháp mã hoá thi gian
Trong phương pháp này đại lượng vào yx= const còn đại lượng bù yk cho tăng t l vi
thi gian t:
yk= y0.t (y0= const)
Ti thi đim cân bng
yx = yk = y0 .tx
0
y
y
tx
x=
Đại lượng cn đo yx được biến
thành khong thi gian tx
đây phép so sánh phi thc
hin mt b ngưỡng
)( kx yysigny =
kx
kx
yy
yy
<
=
0
1
b) Phương pháp mã hoá tn s
xung.
- Trong phương pháp này đại
lượng vào yx cho tăng t l vi đại
lượng cn đo x và khong thi gian t: yx = t.x, còn đại lượng bù yk đưc gi không đổi.
Ti đim cân bng có:
2
yx=x.tx= yk=const
Suy ra fx = 1/tx = x/yk.
Đại lượng cn đo x đã được
biến thành tn s fx. đây phép so
sánh cũng phi thc hin mt b
ngưỡng .
1
()
0
kx
xk
kx
yy
ysigny y yy
∆= =
<
c) Phương pháp mã hoá s xung
Trong phương pháp này đại lượng vào yx=const, còn đại lượng bù yk
cho tăng t l vi thi gian t theo quy lut bc thang vi nhng bước nhy không đổi yo
gi là bước lượng t.
T=const gi là xung nhp.
Ta có: Yk = yo
()
=
n
i
iTt
1
1
Ti đim cân bng đại lượng vào yx được biến thành s xung Nx.
yx= Nx . y0
Sai s ca phương pháp này là không ln hơn mt bước lượng t .
Để xác định được đim cân bng, phép so sánh cũng phi thc hin mt b ngưỡng
1
()
0
xk
xk
xk
yy
ysigny y yy
∆= =
<
2. Sai s ph là gì, cho 2 ví d minh ho.
Đáp án:
2.1. Sai s ph:(1 đim)
3
* Thiết b đo phi thu năng lượng t đối tượng đo dưới bt kì hình thc nào để biến
thành đại lượng đầu ra ca thiết b. Tiêu th năng lượng th hin phn tác dng ca thiết
b đo lên đối tượng đo gây ra nhng sai s mà ta thường biết được nguyên nhân gi là sai
s ph v phương pháp. Trong khi ®o ta cè g¾ng phÊn ®Êu sao cho sai sè nµy kh«ng lín
h¬n sai sè c¬ b¶n cña thiÕt bÞ.
Tæn hao n¨ng lîng víi m¹ch ®o dßng ¸p lµ:
PA= RA. I2.
PU = U2/ RV.
VËy ta t¹m tÝnh sai sè phô do ¶nh hëng cña tæng trë vµo lµ:
γI= RA / Rt ; γU = Rt / RV.
RA: §iÖn trë cña ampemet hoÆc phÇn tö ph¶n øng víi dßng
RV: §iÖn trë cña v«nmÐt hoÆc phÇn tö ph¶n øng víi ¸p
Rt: §iÖn trë t¶i.
2.2.Ví d minh ha (Mi ví d được 0,5 đim).
2.2.1 Ví d 1 :
Phân tích sai s ph khi đo áp trên hình 1.9.
Xét mch đin như hình v
- Gi s cn kim tra đin áp UAO
Theo lý lch [ UAO ]= 50±2 (V)
- Xác định đin áp trên R2 khi không có Volmet (K
m) và khi có Volmet (K đóng):
+ Xét khi chưa đo (K m), ta có ngay:
UAO = 50 (V)
+ Xét khi đo (K đóng).
Gi s RV = 100 k. Vy đin áp đo được:
4
55
'2
55 55
25
2
155
2
100 10 .10 33,3( )
10 .10 10 10
10 10 10
V
VAO
VV
V
RR
U
UU V
RR RR
RRR
== = =
++
++
++
Vy đin áp UAO sai s t 33,3 (V) lên 50 (V) chính là sai s ph v phương pháp
do nh hưởng ca Volmet sinh ra.
3. Trình bày nguyên lý làm vic ca cơ cu đo t đin.
Đáp án:
3.1. Loi cơ cu có mt khung dây động (1 đim)
1. Hình v (0,5 đim)
2. Nguyên lý làm vic (0,5 đim)
Khi ta cho dòng đin mt chiu I chy vào khung dây, dưới tác dng ca t trường
nam châm vĩnh cu trong khe h không khí, các cnh ca khung dây s chu tác dng
mt lc đin t có tr s xác định theo biu thc:
F
BlWI
=
Trong đó: B là tr s cm ng t trong khe h không khí
l là Chiu dài tác dng ca khung dây
W là s vòng dây
I là tr s dòng đin
- Ta thy 2 cnh ca khung dây cùng chu tác dng ca lc F nhưng ngược chiu nhau
nên s to ra mômen quay Mq quay khung dây lch khi v trí ban đầu mt góc α. Mq
được tính theo biu thc:
5