HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PGS.TS Tô Văn Ban (Chủ biên), TS. Tạ Ngọc Ánh, TS. Hy Đức Mạnh,
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà, ThS Bùi Quốc Hưng
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT BÀI GIẢNG
GIẢI TÍCH II
Hà Nội, 8-2015
(Dùng cho hệ Đại học)
1
BỘ MÔN DUYỆT
Chnhiệm Bộn
BÀI GING CHI TIẾT
(Dùng cho 75 tiết giảng)
Hc phần: GIẢI TÍCH II
Nhóm môn hc: Giải tích
Bộ môn: Toán
Khoa: Công ngh Thông tin
Thay mt nhóm
môn hc
Đa điểm làm vic: BMôn Toán, P1906, Nhà S1 (Gn đường HQ Việt)
Điện thoại, email: 069 515 330, bomontoan_hvktqs@yahoo.com
Bài giảng 1: Hàm số nhiều biến s
Chương, mục: 1
Tiết thứ: 1- 5 Tuần thứ: 1
Mục đích, yêu cu:
Nắm sơ lược về Học phần, các quy định chung, các chính sách của giáo
viên, các địa chỉ và thông tin cần thiết, bầu lớp trưởng Học phần.
Nắm được các khái niệm căn bản về các loại tập mở, đóng, miền trong
n
. Một số kết quả căn bản về giới hạn, liên tục ca hàm nhu biến,
tương đồng vi những khái niệm này ở hàm 1 biến.
1// Tạ Ngọc Ánh.
4// Tô Văn Ban.
Thông tin về giáo viên
STT Họ tên giáo viên Học hàm Học vị
1 Tô Văn Ban PGS TS
2 Tạ Ngọc Ánh GVC TS
3 Hy Đức Mạnh GVC TS
4 Đào Trọng Quyết GVC TS
5 Nguyễn Thị Thanh Hà GVC ThS
6 Nguyễn Văn Hồng GVC ThS
7 Bùi Quốc Hưng GV ThS
8 Nguyễn Hồng Nam GV ThS
9 Bùi Văn Định GV TS
10 Nguyễn Thu Hương GVC TS
2
Nắm được khái niệm và thuần thục tính đạo hàm riêng, vi phân của hàm
nhiu biến.
- Hình thức tổ chức dạy học:
Hình thức chủ yếu: Lý thuyết, thảo luận - thọc, tự nghiên cứu
- Thi gian:
Lý thuyết, thảo luận: 5t - T học, tnghiên cứu: 5t
- Địa điểm:
Ging đường do P2 pn công.
- Nội dung chính:
Giới thiu về môn hc và các quy định
Chương 1: m số nhiều biến số
§1.1 Giới hạn Liên tục
§1.2 Đạo hàm – Vi phân
.
Giới thiệu học phần GIẢI TÍCH II (15 phút)
Để thấy bản chất của hiện tượng cũng như mở rộng khnăng đi vào
cuộc sống của toán học chúng ta cần nghiên cứu giải tích trong phạm vi nhiều
biến.
Với hàm nhiều biến, nhiều khái niệm và kết qu với hàm một biến
không còn bo toàn mà có những biến thể tinh vi, uyển chuyển và ha hẹn những
ứng dụng vô cùng rộng lớn. GTII - một sự tiếp tục Giải tích I - hướng chủ yếu
vào phép tính vi phân, phép tính tích phân của hàm nhiều biến.
Chúng ta sthấy rất nhiều dụ, bài tập liên quan đến thực tiễn cho
thy mảng ứng dụng tiền khoáng hậu của thuyết, đảm bảo sự trường tồn
ca toán học.
Các khái niệm, định lý, tính chất ... thường được phát biểu bằng lời và
kết hợp với công thức...
Chính sách riêng
Mi lần lên bng chữa bài tập đúng được ghi nhn, cộng vào điểm quá trình
0.5 điểm. Chữa bài tập sai không bị trừ đim.
S hiện diện trên lớp: Không đi học
5 bui sẽ không được thi.
Tài liệu tham kho
TT
Tên tài liệu Tác gi Nxb Năm xb
1 Giáo trình Giải
tích II
Tô Văn Ban Nxb Giáo dc 2012
2 Giải tích II & III Trần Bình KH và KT 2007
3 Toán hc cao cấp
(T3-2)
Nguyễn Đình
Trí và …
Giáo dc 2007
4 Bài tp Giải sẵn
giải tích 2, 3
Trần Bình KH và KT 2007
5 Calculus: A R. Adams Addison Wesley 1991
3
Complete Course
6 Calculus (Early
Transcendentals),
Jon Rogawski W.H.Freeman and Co. 2007
Đề Bài tp về nhà GTII (trong tài liệu [1])
Ví d: Tự đọc; Bài tp: Chữa trên lớp
CHƯƠNG I
B
ổ trợ:
3(b); 4(a, b, d); 5(a); 8(c,d); 10(a); 12(b);
15; 18(b); 21(b); 22; 23(a); 24(a);
30(a); 34(c, g); 35(d, e); 37(a); 39(c); 41(a, e).
Chính: 6(a, b, c, d, e); 13(b, c); 24(c); 26(d); 33; 34(f);
35(i, j, k, l); 36(e, f, g, h, i, j, k); 37(c, d, e, f); 40( d, e, f);
VD 1.17; VD 1.26A; VD 1.27; VD 1.28;
VD 1.29 (i, ii); VD 1.30; VD 1.37; VD 1.39
CHƯƠNG II
B
ổ trợ:
1(b, d); 2(b, c); 3(b); 4(a, b); 5(a, c, d); 6(b);
7(d, c); 8(a); 9(d, f); 10(c); 15; 17;
19(b); 20(a, c); 24; 27(a).
Chính: 1(e); 5(f); 6(a); 7(e, f); 8(b, d); 9(g); 10(f, g, h);
14(c, d); 19(c); 20(f); 21(c, d); 22(b, c, e); 23(a, b).
VD 2.11; VD 2.13; VD2.25 ; VD 2.26; VD 2.27;
VD 2.33; VD 2.34; VD2.37 ; VD 2.40
CHƯƠNG III
B
ổ trợ:
1(d,e), 2, 4. 5(a) , 11, 14(a), 15(a, c), 17(a),
18(d), 19(a, d), 22(a, e), 26(c), 27(a); 29(a, b), 30.
Chính: 7; 8; 14(c); 16(c, d); 22(d); 24(c, d, e, f, h); 25.
VD3.16 ; VD3.23 ; VD3.23 ; VD3.25 ; VD3. 26 ; VD3.27 ;
VD3.28 ; VD3. 29 ; VD3.31 ; VD3.32 ; VD 3.33; VD3.34 .
CHƯƠNG IV
B
ổ trợ:
2(a); 3(a) 8; 10(e); 12(b); 15(b,c); 18(b);
20(a); 21(d); 23(a); 24(b, e); 26(a, b, d); 28(a, b); 31(c).
Chính: 3(b); 10(b, c, d, e); 12(e, f, g); 13(b); 15(f, g); 18(c, d);
19(a, b, c, d, e); 24(e); 26(f, h, i, j); 27(c, d,e);
28(d, e, f, g); 30(d, e, f); 31(b); 32; 33(a, b, c).
VD 4. 34; VD 4.35 ; VD 4.36; VD 4.48; VD 4.49;
VD 4.50; VD 4.51 ; VD 4.52; VD 4.53; VD 4.54((i), (ii)).
CẤU TRÚC ĐỀ THI, CÁCH THỨC CHO ĐIỂM
u s Về phần Số điểm
1 thuyết 2.0
2 Chương 1: Hàm số nhiều biến số 2.0
3 Chương 2: Tích phân bội 2.0
4 Chương III: Tích phân đường, tích phân mặt 2.0
5 Chương 4: phương trinh vi phân 2.0
Điểm bài thi 10đ
4
Điểm quá trình 10đ
Điểm chuyên cần 10đ
Tổng điểm = điểm chuyên cần x 10%
+ điểm quá trình x 20% + điểm bài thi x 70%
10đ
nh thức thi: Thi viết
Bầu lớp trưởng lớp học phần. Kết quả:
S điện thoại giáo viên:
Địa chỉ Email cần:
Webside cần:
Danh sách SV (Ít nht 7 cột kiểm tra sĩ số)
Chương 1: HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
§ 1.1. GII HẠN - LIÊN TỤC
1.1.1. Tp hợp trong
n
a. Không gian
n
Xét V tập hợp các bn s thực thứ tự x1 n i
(x , ... , x ), x
. (Hiện
thời ta viết đậm các phần tử của V).
Trong V đưa vào phép cộng và và phép nhân vi vô hướng:
1 n 1 n i i
(x , ... , x ), (y ,..., y ), x , y
x y
,
1 1 n n
(x y , ... , x y )
x y ,
1 n
( x , ... , x ),
x
.
Khi đó V trthành không gian véc trên
; phần tử của V gọi là véc ,
đôi khi gọi là điểm.
* Tích hướng. Tích vô hướng của hai véc x y một số thực,
hiệu là
x.y
, (có tài liệu viết là
x,y
) xác định bởi:
1 1 n n
x y ... x y
x.y .
* Không gian Euclide
n
. Không gian véc tơ V trang bị tích vô hướng
vừa nêu gọi là không gian Euclide n chiều, ký hiệu là
n
.
Tích vô hướng nêu trên có các tính chất thông thường đã biết ơt phổ thông.
Khi
0
x.y
ta nói hai véc tơ
x
y
trực giao với nhau, và viết
x y
.
* Khoảng cách. Khoảng ch giữa
1 n
(x ,... ,x )
x
1 n
(y ,... , y )
y
hiệu bởi d(x, y), xác định theo công thức
d( , ) ( ) ( )
x y x y x y
.
2 2
1 1 n n
d( , ) (y x ) ... (y x )
x y . (1.1)
Khoảng cách này n gọi là khoảng cách Euclide, có các tính chất sau đây:
d( , ) d( , )
x y y x
: tính đối xứng