
TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ Ạ
KHOA KINH TẾ
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ
Đ C NG CHI TIÊT HOC PHÂNỀ ƯƠ
1.Tên hoc phân: Kinh tê h c vi mô I ọ
2.Ma sô hoc phân: MECO 0411, 0421, 0413, 0414, 0517
3.Sô tin chi: 3 Tin chi hoc phi:
4.Phân phôi tiêt hoc: 42.6.9.3
5. Điêu kiên hoc phân:
- Hoc phân tiên quyêt: Ma sô:
- Hoc phân tr c: ươ Ma sô:
- Hoc phân song hanh: Ma sô:
- Điêu kiên khac:
6.Đanh gia:
- Điêm chuyên cân: 10%
- Điêm th c hanh: ư 30%
- Điêm thi hêt hoc phân: 60%
7.Thang điêm: 10
8.Can bô giang day hoc phân:
8.1. Cán b gi ng d yộ ả ạ c h u: Th.S Bui Nguyên Hiêp, Th.S Phan Thê Công, Th.S Nguyênơ ữ
H u Bao, Th.S Nguyên Thi Hiên An, ThS Đao Thê S n, Th.S Vu Thi Minh Ph ng,ữ ơ ươ
Th.S Lê Mai Trang, Th.S. Ninh Th Hoàng Lan, CN. Trân Viêt Thao.ị
8.2. Cán b gi ng d yộ ả ạ kiêm nhi m và cán b gi ng d y h p đ ng th ng xuyên dài h n:ệ ộ ả ạ ợ ồ ườ ạ
Th.S Vũ Th Minh Ph ng (giang viên kiêm nhiêm), Th.S Tr ng Tân L p, TS. Lêị ươ ươ ậ
Qu c H i (giang viên h p đông).ố ộ ợ
8.3. Cán b th c t báo cáo chuyên đ : H Tu n Nhân (Giám đ c Công ty H Nhân),ộ ư ế ề ồ ấ ố ồ
Phan Th Th ng, Lê S Gi ng (B Công th ng), Nguy n Anh Tu n (Công ty xu tế ắ ỹ ả ộ ươ ễ ấ ấ
nh p kh u th y s n Hà N i.ậ ẩ ủ ả ộ
9.Muc tiêu cua hoc phân:
- Muc tiêu chung: Trang bi ly thuyêt c ban vê kinh tê vi mô đê sinh viên hi u đ c các ch tiêu ơ ể ượ ỉ
kinh t vĩ mô c b n và n m đ c n i dung tác đ ng c a các chính sách kinh t vĩ mô đ nế ơ ả ắ ượ ộ ộ ủ ế ế
ho t đ ng c a n n kinh t .ạ ộ ủ ề ế
- Muc tiêu cu thê: Trang bi cho sinh viên ky năng phân tich môt sô mô hinh kinh tê vi mô c ơ
ban. Giup sinh viên hiêu đ c nguyên ly cua hach toan thu nhâp quôc dân, cac nhân tô nh ượ ả
h ng đ n san l ng, lai suât, lam phat va thât nghiêp cung nh nguyên ly vê chu ky kinh tê;ưở ế ượ ư
năm đ c nôi dung va co kha năng phân tích tac đông cua cac chinh sach kinh tê vi mô mà ượ
trung tâm la chinh sach tai khoa va tiên tê đôi v i tăng tr ng, lam phat, thât nghiêp va lai suât. ơ ưở
10. Mô ta văn tăt nôi dung hoc phân:
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ Đ I H C TH NG M IẠ Ọ ƯƠ Ạ
1

Hoc phân gi i thiêu kiên th c c ban cua kinh tê vi mô, tr c hêt la phân khai quat vê kinh tê ơ ư ơ ươ
vi mô, hach toan thu nhâp quôc dân, tiêp theo la cac phân tich vê tông câu va chinh sach tai
khoa, tiên tê va chinh sach tiên tê, tac đông cua hai chinh sach kinh tê vi mô trung tâm la chinh
sach tai khoa va chinh sach tiên tê t i gia ca, san l ng va viêc lam. Ti p theo, hoc phân gi i ơ ượ ế ơ
thiêu vê chu ky kinh tê, thât nghiêp va lam phat va cuôi cung la gi i thiêu vê kinh tê vi mô trong ơ
nên kinh tê m . ở
This course presents fundamental issues of Macroeconomics such as general introduction to
Macroeconomics, national income accounting, aggregate demand analysis, fiscal policy, money
and monetary policy, output and job, business cycle, unemployment and inflation, and
macroeconomics in an open economy.
11. Tai liêu hoc tâp:
11.1. Tài li u tham kh o b t bu cệ ả ắ ộ
[1] Kinh tê h c vi mô, Giao trinh dung trong cac tr ng Đai hoc, Cao đăng khôi kinh tê, do ọ ườ
Bô Giao duc va Đao tao xuât ban, NXB Giao duc, tái b n l n th 6, năm 2006. ả ầ ư
[2] Kinh tê hoc tâp 2 và 3 David Begg, Stanley Fisher, NXB Giao duc, 2006 .
[3] N.Gregory Mankiw, Macroeconomics, Fourth Edition, 2000.
[4] Kinh t h c t p 2 P. A.Samuelson và W. D.Nordhaus, NXB Chính tr Qu c gia, 2003.ế ọ ậ ị ố
[5] Bai tâp Kinh tê vi mô, Tr ng Đai hoc Th ng mai – Vu Thi Minh Ph ng, NXB Thông ườ ươ ươ
kê, 2003.
11.2. Tài li u tham kh o khuy n khíchệ ả ế
[6] Trang Web tranh lu n v Kinh t h c: ậ ề ế ọ http://economics.about.com/
[7] M ng nghiên c u kinh t : ạ ư ế http://www.vern.org.vn/
[8] T p chí Khoa h c Th ng m i, Đ i h c Th ng m i.ạ ọ ươ ạ ạ ọ ươ ạ
[9] T p chí Nghiên c u kinh t , Vi n Khoa h c xã h i và nhân văn.ạ ư ế ệ ọ ộ
[10] T p chí Kinh t phát tri n, Đ i h c Kinh t qu c dân.ạ ế ể ạ ọ ế ố
[11] T p chí Phát tri n Kinh t , Đ i h c Kinh t HCM.ạ ể ế ạ ọ ế
[12] Vi n Kinh t TPHCM: ệ ế http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/trangchu.asp
12. Đê c ng chi tiêt hoc phân ươ
Nôi dungTLTK Chi
chu
Ch ng 1: Khai quat vê Kinh tê h c vi môươ ọ
1.1. Đôi t ng va ph ng phap nghiên c u cua Kinh tê h c vi mô ượ ươ ư ọ
1.1.1. Khái ni m kinh t h c vĩ môệ ế ọ
1.1.2. Đ i t ng nghiên c uố ượ ư
1.1.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ư
1.2. Muc tiêu va công cu kinh tê vi mô
1.2.1. Muc tiêu kinh tê vi mô
1.2.2. Công c kinh tê vi môụ
1.3. Hê thông kinh tê vi mô
1.3.1. S đ h th ng kinh t vĩ môơ ồ ệ ố ế
1.3.2. Tông cung va tông câu cua nên kinh tê
[1]
[2]
[3]
[5]
[6]
[7]
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ Đ I H C TH NG M IẠ Ọ ƯƠ Ạ
2

1.3.3. Phân tích bi n đ ng c a s n l ng, vi c làm, và giá c trong n nế ộ ủ ả ượ ệ ả ề
kinh t trên mô hình AD-AS ế
1.4. Quan hê gi a cac biên sô kinh tê vi mô c ban ữ ơ
1.4.1. Chu ky kinh tê va s thiêu hut san l ng ư ượ
1.4.2. Tăng tr ng va thât nghiêpưở
1.4.3. Tăng tr ng va lam phatưở
Ch ng 2: Hach toan thu nhâp quôc dânươ
2.1. Các ch tiêu ỉđo l ng s n l ng qu c giaườ ả ượ ố
2.1.1. T ng san phâm quôc dân (GNP)ổ
2.1.2. Tông san phâm quôc nôi (GDP)
2.1.3.T ng s n ph m qu c dân ròng (NNP)ổ ả ẩ ố
2.1.4. Thu nh p qu c dân và thu nh p có th s d ng (Y và Yậ ố ậ ể ử ụ D)
2.1.5. y nghia cua cac chi tiêu GNP va GDP trong phân tich kinh tê vi mô
2.2. Ch s giá tiêu dùng (CPI)ỉ ố
2.3. Các ph ng phap xac đinh GDPươ
2.3.1. S đô luân chuyên kinh tê vi môơ
2.3.2. Ph ng phap xac đinh GDP theo luông san phâmươ
2.3.3. Ph ng phap xac đinh GDP theo luông thu nhâpươ
2.3.4. Ph ng phap xac đinh GDP theo gia tri gia tăngươ
2.4. Các đông nhât th c kinh tê vi mô c ban ư ơ
2.4.1. Đông nhât th c tiêt kiêm va đâu t ư ư
2.4.2. Đông nhât th c mô ta cac môi quan hê gi a cac khu v c trong nên ư ữ ư
kinh tê
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
Ch ng 3: Tông câu va chinh sach tai khoaươ
3.1. Tông câu va san l ng cân băng ượ
3.1.1. Tông câu và s n l ả ng cân b ng trong n n kinh t gi n đ n ượ ằ ề ế ả ơ
3.1.2. Tông câu và s n l ả ng cân b ng trong n n kinh t đóngượ ằ ề ế
3.1.3. Tông câu và s n l ng cân b ng trong n n kinh t m ả ượ ằ ề ế ở
3.1.4. Mô hình s nhânố
3.2. Chinh sach tai khoa
3.2.1. Muc tiêu và công c c a chinh sach tai khoa ụ ủ
3.2.2. C ch tác đ ng c a chính sách tài khóaơ ế ộ ủ
3.2.3. Chinh sach tai khoa va vân đê thâm hut ngân sach
3.2.4. Chinh sach tai khoa va vân đê thao lui đâu t ư
3.2.5. Các biên phap tai tr cho thâm hut ngân sach ợ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
Ch ng 4: Tiên tê va chinh sach tiên têươ
4.1. Tiên tê va cac ch c năng cua tiên tê ư
4.1.1. Khai niêm tiên tê
4.1.2. Cac ch c năng cua tiên tê ư
4.1.3. Phân loai tiên
4.2. Cung tiên và quá trình t o ti n c a ngân hàng th ng m i ạ ề ủ ươ ạ
4.2.1. H th ng ngân hàngệ ố
4.2.2. Quá trình t o ti n cua h th ng ngân hang th ng maiạ ề ệ ố ươ
4.2.3. Cung ti n và các y u t tác đ ng đ n m c cung ti nề ế ố ộ ế ư ề
4.2.4. S nhân ti n tố ề ệ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ Đ I H C TH NG M IẠ Ọ ƯƠ Ạ
3

4.3. Câu tiên tê
4.3.1. Phân bi t các lo i tai san tai chinhệ ạ
4.3.2. Câu tiên tê và các y u t tác đ ng đ n c u ti n t ế ố ộ ế ầ ề ệ
4.4. Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
4.4.1. Tr ng thái cân b ng c a th tr ng ti n tạ ằ ủ ị ườ ề ệ
4.4.2. S thay đ i tr ng thái cân b ngư ổ ạ ằ
4.5. Chính sách ti n tề ệ
4.5.1. M c tiêu ụvà công c c a chính sách ti n tụ ủ ề ệ
4.5.2. C ch tác đ ng c a chính sách ti n tơ ế ộ ủ ề ệ
4.5.3. Các công c đi u ti t m c cung ti n c a Ngân hàng Trung ngụ ề ế ư ề ủ ươ
Ch ng 5: Mô hình IS - LM và s ph i h p ươ ự ố ợ các chính sách kinh t vĩ môế
5.1. Đ ng ISườ
5.1.1. Thiêt lâp đ ng IS và đô dôc cua đ ng IS ườ ườ
5.1.2. Cac điêm năm ngoai đ ng IS ườ
5.1.3. S tr t doc va dich chuyên đ ng ISư ượ ườ
5.2. Đ ng LMườ
5.2.1. Thiêt lâp đ ng LM và đô dôc cua đ ng LM ườ ườ
5.2.2. Cac điêm năm ngoai đ ng LM ườ
5.2.3. S tr t doc va dich chuyên đ ng LM ư ượ ườ
5.3. Tác đ ng c a các chính sách kinh t vĩ môộ ủ ế
5.3.1. Cân băng đông th i hai thi tr ng hang hoa va tiên tê ờ ườ
5.3.2. Tac đông cua chinh sach tai khoa
5.3.3. Tac đông cua chinh sach tiên tê
5.3.4. S phôi h p gi a chinh sach tai khoa va chinh sach tiên têư ợ ữ
[1]
[4]
[5]
[6]
[7]
Ch ng 6: Thât nghiêp va lam phat ươ
6.1. Thât nghiêp
6.1.1. Thât nghiêp va các loai thât nghiêp
6.1.2. Nguyên nhân cua thât nghiêp
6.1.3. Tác đ ng c a th t nghi pộ ủ ấ ệ
6.1.4. Các giai phap ha thâp ty lê thât nghiêp
6.2. Lam phat
6.2.1. Lam phat va các lo i lam phat ạ
6.2.2. Nguyên nhân cua lam phat
6.2.3. Tac đ ng cua lam phat ộ
6.2.4. Các gi i phap kiêm chê và ki m soát lam phatả ể
6.3. Môi quan hê gi a lam phat va thât nghiêp ữ
6.3.1. Đ ng Phillips trong ng n h nườ ắ ạ
6.3.2. Đ ng Phillips trong dai hanườ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
Ch ng 7: Kinh tê vi mô trong nên kinh tê mươ ơ
7.1. Lý thuy t v l i th so sánh và xu h ng t do hóa th ng m iế ề ợ ế ươ ư ươ ạ qu c tố ế
7.1.1. Lý thuy t v l i th so sánhế ề ợ ế
7.1.2. Xu h ng t do hóa th ng m i qu c tươ ư ươ ạ ố ế
7.2. Xu h ng h n ch th ng m i qu c tươ ạ ế ươ ạ ố ế
7.2.1. Nh ng quan đi m h n ch th ng m i qu c tữ ể ạ ế ươ ạ ố ế
7.2.2. Nh ng công c đ h n ch th ng m i qu c tữ ụ ể ạ ế ươ ạ ố ế
[1]
[2]
[5]
[6]
[7]
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ Đ I H C TH NG M IẠ Ọ ƯƠ Ạ
4

7.3. Can cân thanh toan quôc tê
7.3.1. Tài kho n vãng laiả
7.3.2. Tài kho n v nả ố
7.3.3. Cân b ng cán cân thanh toán qu c tằ ố ế
7.4. T giá h i đoáiỷ ố
7.4.1. T giá h i đoái và các y u t tác đ ng đ n t giá h i đoáiỷ ố ế ố ộ ế ỷ ố
7.4.2. Th tr ng ngo i h iị ườ ạ ố
7.4.3. Các h th ng t giá h i đoáiệ ố ỷ ố
7.5. Tac đông cua chinh sach vĩ mô d i các h th ng t giá h i đoái khác nhau ươ ệ ố ỷ ố
7.5.1. Ho t đ ng c a chính sách tài khóa d i các h th ng t giá h iạ ộ ủ ươ ệ ố ỷ ố
đoái khác nhau
7.5.2. Ho t đ ng c a chính sách ti n t d i các h th ng t giá h iạ ộ ủ ề ệ ươ ệ ố ỷ ố
đoái khác nhau
13. Phân b th i gian và h ng d n th c hi n ch ng trình hoc phân: 42.6.9.3ổ ờ ướ ẫ ự ệ ươ
TT Ch ngươ S ti tố ế Lý thuy tếTh c hànhự
1 Ch ng 1ươ 6 5 1
2 Ch ng 2ươ 9 7 2
3 Ch ng 3ươ 8 6 2
4 Ch ng 4ươ 10 6 4
5 Ch ng 5ươ 9 7 2
6 Ch ng 6 ươ 8 5 3
7 Ch ng 7 ươ 10 6 4
T ngổ60 42 18
* Phân b cho các ch ng trình khácổ ươ
+ Cho ch ng trình CNTH (24.6.15): B : ươ ỏ 1.4; 2.4; ch ng 7. ươ
14. Danh m c h ng đ tài th o lu nụ ướ ề ả ậ
TT Đ tàiềTLTK Trang Ghi chú
1 Binh luân nhân đinh sau: Ty lê
lam phat, ty lê thât nghiêp va tôc
đô tăng tr ng kinh tê Viêt ưở ở
Nam co môi quan hê cung chiêu
v i nhau.ơ
[1]
[2]
[3]
[5]
[6]
34-50
213-241
11-51
4-17
2-13
2 Trình bày ý nghĩa c a các c pủ ặ
ch tiêu GDP (ho c GNP) t ngỉ ặ ổ
s và bình quân đ u ng i; danhố ầ ườ
nghĩa và th c t trong phân tíchư ế
kinh t vĩ mô. Minh ho b ngế ạ ằ
nh ng s li u th c t c a Vi tữ ố ệ ư ế ủ ệ
Nam trong nh ng năm g n đây.ữ ầ
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[8]
51-77
7-42
52-90
2-34
19-38
16-38
T p chí cu iạ ố năm
3 Phân tích tác đ ng c a chínhộ ủ
sách tài khoá đ n s n l ng,ế ả ượ
vi c làm và giá c b ng nh ngệ ả ằ ữ
mô hình kinh t vĩ mô thích h pế ợ
[1],[2]
[3],[4]
[5],[6]
[8]
78-112
252-264
90-195
35-69
B MÔN KINH T H CỘ Ế Ọ Đ I H C TH NG M IẠ Ọ ƯƠ Ạ
5