TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Chuyên đề kiến tập nghề nghiệp.
-Tên học phần tiếng Anh: Career practice thematic.
-Mã học phần: 0101124093
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 2(0,2,4). thuyết: 0 tiết; Thực hành: 60 tiết; Tự
học: 60 tiết.
-Học phần song hành: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần dành cho sinh viên năm thứ nhất nhằm tạo không khí học tập sống
động qua chuyến tham quan thực tế, đồng thời rèn luyện tính tổ chức, kỷ luật tinh
thần cộng đồng cũng như kỹ năng làm việc theo nhóm cho sinh viên. Bước đầu nhận
diện các loại hình du lịch, sản phẩm du lịch, chất lượng dịch vụ du lịch vag qui trình
thực hiện điều hành một chương trình tham quan du lịch giúp sinh viên gắn thuyết
với thực hành, làm quen với môi trường thực tế qua nghiên cứu khảo sát các tuyến
điểm du lịch sau:
CÁC TOUR CHUYÊN ĐỀ KIẾN TẬP NGHỀ NGHIỆP (OPTION TOURS)
1. Option 1: Vũng Tàu – Đà Lạt (3 ngày – 2 đêm)
2. Option 2: Vũng Tàu – Phan Thiết - Nha Trang (3 ngày – 2 đêm)
3. Option 3: Vũng Tàu Tp.HCM Long Hải Hồ Tràm Bình Châu Hồ Cốc –
Long Sơn (3 ngày – 2 đêm)
4. Option 4: Vũng Tàu – Long An – Tiền Giang - Tp.HCM (3 ngày – 2 đêm)
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1
nhiều kiến thức thực tế khi tiếp cận thực
tiễn ngành nghề du lịch cho sinh viên năm thứ
nhất.
PLO1 – PLO6
1
CO2
Tạo điều kiện cho sinh viên đi tham quan các
doanh nghiệp khách sạn khu nghỉ dưỡng đạt
tiêu chuẩn từ 4 đến 5 sao; các điểm đếnkhu
du lịch nổi tiếng trong nước, qua đó giúp sinh
viên bước đầu tiếp cận trải nghiệm về các
sản phẩm lữ hành; các dịch vụ du lịch; kỹ năng
nghiệp vụ phong cách phục vụ của người
làm du lịch, giúp sinh viên định hướng nghề
nghiệp trong tương lai.
Kỹ năng
CO3
Tích lũy kiến thức, kinh nghiệm thực tế, giúp
sinh viên gắn lý thuyết với thực hành, hiểu biết
về yêu cầu nghề nghiệp, k năng chuyên môn
kỹ năng giao tiếp ứng xử của người làm
việc trong ngành du lịch.
PLO7 – PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4
Tạo không khí học tập sống động, đồng thời
rèn luyện tính tổ chức, kỷ luật tinh thần
cộng đồng cũng như kỹ năng làm việc theo
nhóm cho sinh viên, giúp sinh viên thêm yêu
thích và gắn bó lâu dài với nghề nghiệp sau khi
tốt nghiệp ra trường.
PLO11, PLO13
CO5
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực hoạt động kinh
doanh du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1
CO2
CLO1
Tổ chức cho sinh viên đi tham quan hoạt động kinh
doanh du lịch một số khu du lịch trọng điểm, nhà
hàng, khách sạn và khu Resort cao cấp.
CLO2
Thông qua chuyến đi giúp sinh viên hiểu vềc tuyến
điểm du lịch, qui trình tổ chức Tour, Tuyến Nghiệp
vụ phục vụ trong các lĩnh vực Nhà ng Khách sạn
của c đối tượng chuyên môn trong lĩnh vực hoạt
động kinh doanh du lịch - dịch vụ...
CLO3
Trải nghiệm hình dung phương thức hoạt động kinh
doanh của các dịch vụ du lịch tại điểm đến tham quan.
Nắm được những yêu cầu bản khi xử những tình
huống phát sinh trong chương trình du lịch, vận dụng
vào việc giải quyết những tình huống cụ thể.
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO3 CLO4
Nắm bắt được những yêu cầu cần (kỹ năng chuyên
môn; Kỹ năng giao tiếp ứng xử...) đối với người tham
gia hoạt động du lịch.
CO4 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO5 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X X X X X
2
X X X X X X
3
X X X X X X
4
X X X X
5
X X
6
X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1]. Hồng (2015); Nghiệp vụ Nhân viên Ngành Dịch vụ, NXB Văn hoá
Thông tin;.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2]. Sơn Hồng Đức (2019); Du lịch kinh doanh lữ hành, Giáo trình Trường
ĐHDL Văn Lang, lưu hành nội bộ;
[3] Bửu Ngôn (2016), Du lịch ba miền, NXB Thanh niên, Tp. Hồ Chí Minh;
[4]. Như Quỳnh Như Hoa (2016) Cẩm nang hướng dẫn du lịch Việt Nam
NXB Thế giới;
[5]. Bùi Thanh Thủy (2015); Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, NXB ĐHQG HN;
- Các trang web về du lịch và các hãng lữ hành tại Việt Nam
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
3
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
Đánh giá cuối
kỳ
Bài tiểu luận
cuối kỳ CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
4
buổi học học
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp
Giỏi (8-
10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm bài
thuyết trình có
thời lượng 30
phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 80
đến 100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 50
đến 60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R4 – Rubric đánh giá bài tiểu luận
Phần lý
thuyế
t
Giỏi (8-10đ) Khá(6-7đ) TB(5đ) Yếu(3-4đ) Kém(0-3đ)
Đề tài
thuyết
trình
về
một
chủ
đề cụ
thể
trong
buổi
học
(kiểm
tra
khả
năng
làm
việc
nhóm
của
sinh
Hiểu và thực
hiện
đúng 80
đến
100%
nội
dung đề
tài,
hình
thức bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt mắt,
kỹ năng
thuyết
trình
lưu
loát.
Hiểu và thực
hiện
đúng
60 đến
80%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học -
bắt
mắt, kỹ
năng
thuyết
trình
Hiểu và thực
hiện
đúng
50 đến
60%
nội
dung
đề tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình
khoa
học, kỹ
năng
thuyết
trình
tạm ổn,
không
Hiểu và thực
hiện đúng 30
đến 50% nội
dung đề tài,
hình thức bài
thuyết trình
sơ sài, kỹ
năng thuyết
trình có vấp.
Hiểu và thực
hiện
đúng
dưới
50%
nội
dung đề
tài,
hình
thức
bài
thuyết
trình sơ
sài, kỹ
năng
thuyết
trình
vấp
nhiều
chỗ.
5