intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Hệ thống Scada (Mã học phần: 010123961)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Hệ thống Scada" cung cấp các kiến thức cơ bản về hệ thống SCADA trong việc tự động hóa đo đạc, thu thập, truyền số liệu, nhằm tối ưu hóa hoạt động của các quá trình, dây chuyền, hoạt động của các nhà máy trong nhiều lĩnh vực ứng dụng khác nhau như: sản xuất, các hệ thống cấp nước, năng lượng, xử lý chất thải, môi trường,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Hệ thống Scada (Mã học phần: 010123961)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN I. THÔNG TIN HỌC PHẦN - Tên học phần tiếng Việt: SCADA - Tên học phần tiếng Anh: Supervisory Control And Data Acquisition - Mã học phần: 010123961 - Loại kiến thức:  Giáo dục đại cương  Cơ sở ngành  Chuyên ngành - Tổng số tín chỉ của học phần: 3(1,2,6). Lý thuyết: 15 tiết; Thực hành: 60 tiết; Tự học: 150 tiết. - Học phần học trước: Điều khiển lập trình (010123113) - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kỹ thuật – Công nghệ, Bộ môn Điện – điện tử. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN Cung cấp các kiến thức cơ bản về hệ thống SCADA trong việc tự động hóa đo đạc, thu thập, truyền số liệu, nhằm tối ưu hóa hoạt động của các quá trình, dây chuyền, hoạt động của các nhà máy trong nhiều lĩnh vực ứng dụng khác nhau như: sản xuất, các hệ thống cấp nước, năng lượng, xử lý chất thải, môi trường, … III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs) Mục Mô tả Đạt CĐR tiêu của CTĐT Kiến thức CO1 Sinh viên có kiến thức tổng quan về hệ thống Scada. PLO2 CO2 Sinh viên có kiến thức sử dụng các phần mềm điều khiển và PLO3 giám sát thông dụng trong công nghiệp. Kỹ năng CO3 Sinh viên có khả năng vận dụng các kiến thức đã học để phân PLO6, PLO7 tích, vận hành và thiết kế hệ thống Scada cơ bản. CO4 Sinh viên có khả năng tự tìm hiểu và thiết kế hệ thống Scada PLO8 nâng cao Mức tự chủ và trách nhiệm CO5 Sinh viên có kỹ năng liên quan đến học tập bậc đại học, sử dụng PLO11, mạng để tìm kiếm các tài nguyên phục vụ môn học; làm việc PLO12 độc lập và làm việc theo nhóm. CO6 Sinh viên có khả năng tự học và nghiên cứu để phát triển kiến PLO11 1
  2. thức, tích lũy kinh nghiệm. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES – CLOS) Mục tiêu CĐR học Mô tả học phần phần (COs) (CLOs) Mô tả được hệ thống Scada CO1 CLO1 Sử dụng được PLC, phần mềm giám giát. CO2 CLO2 Phân tích, thiết kế được các hệ thống Scada cơ bản. CO3 CLO3 CLO4 Thiết kế được hệ thống Scada nâng cao. CO4 Có khả năng sử dụng mạng để tìm kiếm các tài nguyên phục vụ CO5 CLO5 môn học; làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có khả năng sử dụng các kiến thức đã học kết hợp với khả năng CO6 CLO6 tự học và nghiên cứu để phát triển kiến thức, tích lũy kinh nghiệm V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 1 X 2 X 3 X X 4 X 5 X X 6 X VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP - Tài liệu tham khảo bắt buộc: 1. Tạ Văn Phương (2014), Siemens automation part III, IV, V, Đại học SPKT TPHCM 2. Trương Đình Châu, Supervisory Control & Data Acquisition, Đại học Bách Khoa 2
  3. TPHCM 3. Phạm Văn Tâm (2021), Giáo trình thực hành Scada, Đại học BRVT - Tài liệu tham khảo lựa chọn: 4. Bailey D, Practical SCADA for Industry, Elsevier. 2003. 288 p. VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1.Thang điểm đánh giá: - Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. - Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10. Thành phần Bài đánh giá/Nội CĐR Tỷ lệ Tiêu chí đánh giá đánh dung đánh giá học phần % giá - Kiến thức: CO1, CO2 CLO1, CLO2, Tham gia hoạt động - Kỹ năng: CO3, CO4 CLO3, CLO4, học tập - Mức độ tự chủ và trách CLO5, CLO6 Đánh nhiệm: CO5, CO6 giá giữa 40% kỳ - Kiến thức: CO1, CO2 CLO1, CLO2, Bài kiểm tra tự luận - Kỹ năng: CO3 CLO3, CLO5, giữa kỳ - Mức độ tự chủ và trách CLO6 nhiệm: CO5, CO6 - Kiến thức: CO2 Đánh CLO2, CLO3, Bài kiểm tra trắc - Kỹ năng: CO3, CO4 giá cuối CLO4, CLO5, 60% nghiệm cuối kỳ - Mức độ tự chủ và trách kỳ CLO6 nhiệm: CO5, CO6 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần - R1 – Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập. - R2 – Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm. - R3 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận. VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN THI 1. Đề thi giữa kỳ 3
  4. CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric học phần gian thi Nội dung đề thi giữa kỳ giới hạn CLO1, CLO2, R3 – Rubric đánh giá trong phần kiến thức từ chương 1 CLO3, CLO5, bài kiểm tra tự luận. 60 phút đến chương 2 CLO6 2. Đề thi kết thúc học phần CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric học phần gian thi Nội dung đề thi kết thúc học phần CLO1, CLO2, R2 – Rubric đánh giới hạn trong phần kiến thức từ CLO3, CLO4, giá bài kiểm tra trắc 60 phút chương 1 đến chương 3 CLO5, CLO6 nghiệm. 4
  5. IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY X. XII. XIII. XI. XIV. Tài liệu Nội Hoạt Tự CĐR XV. tham khảo XVI. PHẦN 1: LÝ THUYẾT XVII. Chương 1: Tổng quan về hệ thống Scada: 1 tiết (Tiết 1) 1.1 Sơ đồ hệ thống Scada X X X XX X 1.2 Chức năng của hệ thống I X X V. X SCADA X I I SV V XVIII. . I. V. I C G S XX I VI. . X X SV T X X . I C I I X . X I . XXVIII. Chương 2: Phần mềm ứng dụng cho Scada: 8 tiết (Từ tiết 2 đến tiết 9) Wincc X X X XX X 2.1.1. Các tính năng của X X X XV X Wincc X X X III. X 2.1.2. Lập trình và thiết . V V SV I lập thuộc tính cho C . II X các đối tượng trong G . . Wincc X S T 2.1.3. Thiết kế ứng dụng X X dùng Tag nội X X 2.1.4. Truyền thông giữa I X Wincc và . V Controller C I 2.1.5. Thiết kế ứng dụng . dùng Tag ngoại X 2.1.6. Thu thập dữ liệu X của quá trình sản X xuất I 2.1.7. Thiết kế Trend hiển I thị đồ thị của quá . trình sản xuất C 2.1.8. Thiết kế Alarm cảnh báo quá trình X sản xuất X
  6. 2.1.9. Thiết kế ảnh động C trong Wincc 2.1.10. Truyền thông giữa X Wincc và X Controller qua X OPC I 2.1.11. Wincc Flexible V XXIX. . C XL. Thi giữa kỳ X X X XL X L L L VII L I V V I. I . I II X C . . . T X L I I . C X L I I I . C X L I V . C X L V . C Factory Talk L L L LVI L 2.2.1. Khởi tạo . V V II. I 2.2.2. Thiết kế Scada dùng C . II SV X Factory talk G . .
  7. Viết chương trình trong L S T PLC và khởi tạo tag I L Liên kết dữ liệu FT với . V PLC C I Thiết kế giao diện Scada . Gán các tag và thuộc tính L vào đối tượng I Thiết lập trend I Thiết lập Alarm and . Events C Thiết kế Recipes L I I I . C L I V . C LX. Chương 3: Thiết kế hệ thống điều khiển và giám sát với Wincc, RockWell: 3 tiết (Từ tiết 10 đến tiết 12) 3.1 Thiết kế hệ thống L L L LX L điều khiển và giám sát với X X X XI. X S7-200 và Wincc. I V X SV X 3.2 Thiết kế hệ thống I I . I điều khiển và giám sát với . I S I S7-300 và Wincc. C I. . 3.3 Thiết kế hệ thống G T điều khiển và giám sát với L PLC Allen Bradley và X L RockWell. I X LXI. I I I X . . C L X I V . C
  8. L X V . C L X V I . C L X V I I . C LXXIII. Chương 4: Mạng công nghiệp Siemens và RockWell: 3 tiết (Từ tiết 13 đến tiết 15) 4.1 Mạng công nghiệp Siemens L L L LX L 4.1.1 Mạng Profibus X X X XX X Phân đoạn mạng profibus X X X I. X Cáp Profibus I V X SV X Truyền thông giữa S7 – V I . I 300 và S7 – 200 qua mạng . I S I profibus C I. . Truyền thông giữa 2 PLC G T S7 – 300 qua mạng L profibus X L Điều khiển biến tần qua X X mạng Profibus V X 4.1.2 Mạng Ethernet . I Sơ đồ mạng ethernet C X Kết nối truyền thông qua . CP Ethernet L Các hàm truyền thông qua X Ethernet X Truyền thông giữa 2 S7 – V 300 qua mạng Ethernet I Truyền thông giữa S7 – . 400 và S7 – 300 qua mạng C Ethernet 4.2 Mạng công nghiệp RockWell L Mạng Devicenet X
  9. Giới thiệu C Cấu hình phần cứng mạng Devicenet Điều khiển thiết bị qua mạng Devicenet Mạng Ethernet Giới thiệu Cấu hình phần cứng mạng Ethernet Điều khiển thiết bị qua mạng Ethernet Mạng Controlnet LXXXIII. PHẦN 2: THỰC HÀNH LXXXIV. Bài 1: L X X XCI X Truyền thông giữa X C C I. C wincc và controller X . I. SV I sử dụng MPI và X G S I TCP: 6 tiết (Từ tiết V I 1 đến tiết 6) I . LXXXV. . T C L X X X V I I . C L X X X V I I I . C L X X X I
  10. C XCIV. Bài 2: Thiết kế giao X X X C. C diện trong Wincc C C C SV I và lập trình truyền V V I . thông giữa Wincc . I X T và Controller điều C I . khiển một số ứng I. S dụng cơ bản: 12 tiết X G (Từ tiết 7 đến tiết C 18) V I . C X C V I I . C CII. Bài 3: Thực hành về C C C CIX C Tag Logging: 6 tiết I V V . X (Từ tiết 19 đến tiết I I II SV . 24) I I. I. T . G S C C I V . C C V . C C V I . C CXI. Bài 4: Thực hành C C C CXI C
  11. về Alarm Logging: C G S SV T 6 tiết (Từ tiết 25 đến tiết 30) C X I I I . C C X I V . C C X V . C C X V I . C CXXI. Bài 5: Thực hành C C C CX C thiết kế ảnh động: X X X XI X Điều khiển và giám X X X X. X sát trạm trộn bê I V V SV X tông: 12 tiết (Từ I I II . tiết 31 đến tiết 42) . I. I. T C G S C X X I I I . C C
  12. C C X X V . C C X X V I . C CXXXI. Bài 6: Thực C C C CX C hành hệ thống X X X XX X multiclient trên X X X IX. L Wincc: 3 tiết (Từ X X X SV . tiết 43 đến tiết 45) I V V T CXXXII. Bài 7: V I II Truyền thông giữa . I. I. wincc và controller C G S sử dụng OPC: 3 tiết (Từ tiết 46 đến tiết C 48) X CXXXIII. X X V . C C X X X V I . C CXLI. Bài 8: Thực hành C C C CX C truyền thông giữa 2 X X X LVI X PLC S7 – 300 qua L L L I. L mạng profibus và I V V SV V mạng ethernet: 3 I . I. I
  13. tiết (Từ tiết 49 đến C G S T tiết 51) C X L I I I . C C X L I V . C CXLIX. Bài 9: Thực C C C CL C hành thiết kế giao L L L VI. L diện Factory Talk . I V. SV V và truyền thông với C V S I PLC điều khiển . I một số ứng dụng cơ C G . bản: 6 tiết (Từ tiết L T 52 đến tiết 57) I . C C L I I . C C L I I I . C CLVIII. Bài 10: Thực C C C CL C hành thiết kế trend, L L L XV. L Alarm and Events, X X X SV X
  14. Recipes: 3 tiết (Từ C G S T tiết 58 đến tiết 60) CLIX. C L X I . C C L X I I . C CLXVII. CLXVIII. Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày … tháng … năm 2022 CLXIX. Trưởng khoa CLXX. P. Trưởng bộ môn CLXXI. CLXXII. CLXXIII. CLXXIV. CLXXV. CLXXVI. CLXXVII. CLXXVIII. CLXXIX. TS. Phan Ngọc CLXXX. ThS. Lưu Hoàng Hoàng CLXXXI.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2