
TR NG ĐH NGO I NG - TIN H CƯỜ Ạ Ữ Ọ
TP. H CHÍ MINHỒ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
_____________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
_____________
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
____________
1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ
- Tên h c ph n: ọ ầ Kinh t vi mô (Microeconomics)ế
- Mã h c ph n: ọ ầ 1010323
- S tín ch : 03 (45 ti t)ố ỉ ế
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: b c Đi h c chính quy, ngành Qu n tr kinhộ ươ ạ ủ ậ ậ ạ ọ ả ị
doanh
- S ti t h c ph n: ố ế ọ ầ
Nghe gi ng lý thuy tả ế : 30 ti tế
Làm bài t p trên l pậ ớ : 10 ti tế
Ho t đng theo nhómạ ộ : 5 ti tế
T h cự ọ : 45 giờ
- Khoa/ B môn ph trách h c ph n: Khoa Qu n tr kinh doanh Qu c Tộ ụ ọ ầ ả ị ố ế
2. H c ph n tr cọ ầ ướ
- Sinh viên s thu n l i h n n u đã đc h c tr c h c ph n: Khôngẽ ậ ợ ơ ế ượ ọ ướ ọ ầ
3. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ
- H c ph n này đc thi t k nh m cung c p ki n th c kinh t c b n và trang b choọ ầ ượ ế ế ằ ấ ế ứ ế ơ ả ị
sinh viên v ho t đng c a n n kinh t th tr ng thông qua vi c phân tích các quy lu tề ạ ộ ủ ề ế ị ườ ệ ậ
kinh t c b n nh quy lu t cung c u, quy lu t c nh tranh,...Thông qua vi c nghiên c uế ơ ả ư ậ ầ ậ ạ ệ ứ
hành vi c a các ch th trong m t n n kinh t : ng i tiêu dùng, doanh nghi p và chínhủ ủ ể ộ ề ế ườ ệ
ph đi v i vi c ra quy t đnh phân b hi u qu các ngu n l c khan hi m, h c ph n sủ ố ớ ệ ế ị ổ ệ ả ồ ự ế ọ ầ ẽ
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

giúp sinh viên hi u đng c , cách th c ra quy t đnh c a các ch th này và nh h ngể ộ ơ ứ ế ị ủ ủ ể ả ưở
c a các quy t đnh đn các ch th khác cũng nh t ng th n n kinh t . Bên c nh đó,ủ ế ị ế ủ ể ư ổ ể ề ế ạ
h c ph n cũng ch ra nh ng th t b i c a th tr ng v n là c s cho nh ng bi n phápọ ầ ỉ ữ ấ ạ ủ ị ườ ố ơ ở ữ ệ
đi u ch nh c a chính ph h ng đn tính hi u qu t i u trong đi u ki n cân b ng t ngề ỉ ủ ủ ướ ế ệ ả ố ư ề ệ ằ ổ
th có c nh tranh. H c ph n này s trang b công c phân tích đ sinh viên n m b t và ápể ạ ọ ầ ẽ ị ụ ể ắ ắ
d ng cho các môn h c sau này.ụ ọ
4. Chu n đu ra c a h c ph nẩ ầ ủ ọ ầ
Sau khi hoàn thành h c ph n, sinh viên có th :ọ ầ ể
N i dungộĐáp ng ứ
CĐR CTĐT
Ki n th cế ứ 4.1.1. Trình bày các khái ni m v kinh t vi mô và các quyệ ề ế
lu t kinh t nh quy lu t khan hi m, quy lu t cung,ậ ế ư ậ ế ậ
quy lu t c u, quy lu t c nh tranh,…Trình bày lýậ ầ ậ ạ
thuy t hành vi c a ng i tiêu dùng trong l a ch n t iế ủ ườ ự ọ ố
u hóa.ư
K1
4.1.2. So sánh kinh t vi mô và kinh t vĩ mô, kinh t h cế ế ế ọ
th c ch ng và kinh t h c chu n t c; so sánh các lo iự ứ ế ọ ẩ ắ ạ
th tr ng: c nh tranh hoàn toàn, c nh tranh đcị ườ ạ ạ ộ
quy n, đc quy n hoàn toàn, đc quy n nhóm,…ề ộ ề ộ ề
4.1.3. Phân tích các y u t s n xu t, giá c , chi phí, l iế ố ả ấ ả ợ
nhu n, các y u t tác đng đn th tr ng, cân b ngậ ế ố ộ ế ị ườ ằ
th tr ng và cung – c u hàng hóa, d ch v .ị ườ ầ ị ụ
4.1.4. Phân tích các hành vi c a doanh nghi p trong các lo iủ ệ ạ
th tr ng; Phân tích tác đng c a Chính ph vào thị ườ ộ ủ ủ ị
tr ng.ườ
K2, K3
K năngỹ4.2.1. Tính toán đc các y u t giá c , s n l ng, doanhượ ế ố ả ả ượ
thu, chi phí và l i nhu n trong t ng lo i th tr ng đợ ậ ừ ạ ị ườ ể
đa ra các quy t đnh kinh t t i u.ư ế ị ế ố ư
S1
4.2.2. Gi i thích đc các mô hình ra quy t đnh c a các cáả ượ ế ị ủ S2, S3,S4
2

nhân riêng l (ng i tiêu dùng và nhà s n xu t) trongẻ ườ ả ấ
các lo i th tr ng và s t ng tác gi a cá nhân nàyạ ị ườ ự ươ ữ
đ hình thành c u và cung th tr ng.ể ầ ị ườ
4.2.3. Gi i thích đc tác đng c a các chính sách c aả ượ ộ ủ ủ
Chính ph đn th tr ng và cân b ng th tr ngủ ế ị ườ ằ ị ườ và
các v n đ kinh t vi mô trong th c ti nấ ề ế ự ễ .
4.2.4. Li t kê đc nh ng đc đi m và s khác bi t c aệ ượ ữ ặ ể ự ệ ủ
các lo i th tr ng, kinh t th c ch ng và kinh tạ ị ườ ế ự ứ ế
chu n t c.ẩ ắ
Thái độ4.3.1. Có ý th c đúng đn trong vi c nhìn nh n, đánh giáứ ắ ệ ậ
đng l i, chính sách c a Chính ph Vi t Nam trongườ ố ủ ủ ệ
vi c phát tri n kinh t th tr ng có s đi u ti t c aệ ể ế ị ườ ự ề ế ủ
Nhà n c.ướ
A1
4.3.2. Hình thành và phát tri n năng l c thu th p thông tin,ể ự ậ
t ng h p, h th ng hóa các v n đ trong m i quanổ ợ ệ ố ấ ề ố
h t ng th ; phân tích, bình lu n, đánh giá các v n đệ ổ ể ậ ấ ề
kinh t vi mô và các hi n t ng kinh t .ế ệ ượ ế
A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph nả ắ ộ ọ ầ
- Kinh t vi mô là h c ph n nghiên c u vi c ra quy t đnh, phân b các ngu n l c khanế ọ ầ ứ ệ ế ị ổ ồ ự
hi m c a các ch th đ t i đa hóa l i ích trong n n kinh t th tr ng. H c ph n t pế ủ ủ ể ể ố ợ ề ế ị ườ ọ ầ ậ
trung vào đng c , cách th c ra quy t đnh c a các ch th này và nh h ng c a cácộ ơ ứ ế ị ủ ủ ể ả ưở ủ
quy t đnh đn các ch th khác cũng nh t ng th n n kinh t . Ngoài ra, h c ph n cũngế ị ế ủ ể ư ổ ể ề ế ọ ầ
ch ra nh ng th t b i c a th tr ng v n là c s cho nh ng bi n pháp đi u ch nh c aỉ ữ ấ ạ ủ ị ườ ố ơ ở ữ ệ ề ỉ ủ
chính ph h ng đn tính hi u qu t i u trong đi u ki n cân b ng t ng th có c nhủ ướ ế ệ ả ố ư ề ệ ằ ổ ể ạ
tranh. Nói m t cách c th h n, n i dung c a h c ph n này t p trung nghiên c u các v nộ ụ ể ơ ộ ủ ọ ầ ậ ứ ấ
đ c b n sau:ề ơ ả
Gi i thi u mô hình cung, c u đn gi n và ho t đng c a th tr ng. ớ ệ ầ ơ ả ạ ộ ủ ị ườ
Nghiên c u v lý thuy t l a ch n c a ng i tiêu dùng, xây d ng d ng th c c aứ ề ế ự ọ ủ ườ ự ạ ứ ủ
đng c u th tr ng.ườ ầ ị ườ
3

Nghiên c u v hành vi c a doanh nghi p theo m t trình t logic t lý thuy t s nứ ề ủ ệ ộ ự ừ ế ả
xu t đn lý thuy t v chi phí và nguyên t c t i đa hoá l i nhu n, xây d ng đngấ ế ế ề ắ ố ợ ậ ự ườ
cung c a doanh nghi p và đng cung th tr ng trong m t ngành c nh tranh.ủ ệ ườ ị ườ ộ ạ
Trình bày các mô hình v đc quy n, đc quy n nhóm và c nh tranh đc quy n đề ộ ề ộ ề ạ ộ ề ể
hoàn ch nh vi c nghiên c u các c u trúc th tr ng s n ph m.ỉ ệ ứ ấ ị ườ ả ẩ
6. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau:ả ự ệ ệ ụ ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t.ự ố ể ố ế ọ ế
-Tham gia đy đ 100% gi th c hành/th c t p và có báo cáo k t qu .ầ ủ ờ ự ự ậ ế ả
-Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n.ự ệ ầ ủ ậ ậ ượ ế ả ự ệ
-Chu n b bài, tìm hi u thêm các n i dung đc giao, tham gia th o lu n, tranh lu nẩ ị ể ộ ượ ả ậ ậ
theo ch đ/tình hu ng/câu h i.ủ ề ố ỏ
- Tham d ki m tra gi a h c k .ự ể ữ ọ ỳ
- Tham d thi k t thúc h c ph n.ự ế ọ ầ
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.ủ ộ ổ ứ ự ệ ờ ự ọ
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viênế ả ọ ậ ủ
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ọ ầ ư
TT Đi m thành ph nể ầ Quy đnhịTr ng sọ ố M c tiêuụ
1Đi m chuyên c nể ầ S ti t tham d h c/t ng s ti tố ế ự ọ ổ ố ế 5% 4.1 đn 4.3ế
3Đi m bài t p nhómể ậ - Báo cáo/thuy t minhế
- Đc nhóm xác nh n có tham ượ ậ
gia
15% 4.1 đn 4.3ế
5Đi m ki m tra gi aể ể ữ
kỳ
- Thi tr c nghi m + t lu n (60 ắ ệ ự ậ
phút)
20% 4.1 đn 4.3ế
6Đi m thi k t thúcể ế - Thi tr c nghi m + t lu n (90 ắ ệ ự ậ 60% 4.1 đn 4.3ế
4

h c ph nọ ầ phút)
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ự ủ ế ế
và bài t p, th c hành nhómậ ự
- B t bu c d thiắ ộ ự
-Sinh viên không đc tham kh o tài li u khi thi. ượ ả ệ
7.2. Cách tính đi mể
-Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi mể ầ ể ế ọ ầ ượ ấ ể
10 (t 0 đn 10), làm tròn đn 0.5. Phòng đào t o s quy đi sang thang đi m ch vàừ ế ế ạ ẽ ổ ể ữ
thang đi m 4 đ ph c v cho vi c x p lo i trung bình h c kì, trung bình tích lũy và xétể ể ụ ụ ệ ế ạ ọ
h c v .ọ ụ
-Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph nể ọ ầ ổ ể ủ ấ ả ể ầ ủ ọ ầ
nhân v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m tớ ọ ố ươ ứ ể ọ ầ ể ế ộ
ch s th p phân. ữ ố ậ
8. Tài li u h c t pệ ọ ậ
8.1. Giáo trình chính
[1] Principles of economics / N. Gregory Mankiw. - 6th ed. - Mason, OH : South-Western Cengage
Learning, 2012
8.2. Tài li u tham kh oệ ả
[2] Robert H. Frank & Ben S. Bernanke. Principles of Microeconomics, 4th edition, McGraw Hill,
New York, 2009.
[3] John B. Taylor. Principles of microeconomics, 5th edition. Houghton Mifflin Company, New
York, 2007.
[4] Economics for Investment Decision Makers : Micro, Macro and International Economics /
Christopher D. Piros, Jerald E. Pinto. - 1. - USA : Wiley, 2013
9. Các ph ng pháp gi ng d y và h c t p c a h c ph nươ ả ạ ọ ậ ủ ọ ầ
- Ph ng pháp gi ng d y: Gi ng viên gi i thích, h ng d n lý thuy t kinh t h c vi mô,ươ ả ạ ả ả ướ ẫ ế ế ọ
bao g m các khái ni m c b n, nguyên lý, công th c, mô hình,…liên quan đn n i dungồ ệ ơ ả ứ ế ộ
môn h c. Trong quá trình h ng d n lý thuy t gi ng viên s đa ra các ví d , tình hu ngọ ướ ẫ ế ả ẽ ư ụ ố
5