TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Tài chính Doanh nghi p (Corporate Finance)
- Mã s h c ph n: 1421123
- S tín ch h c ph n : 03 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: ươ
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 40 ti tế
Làm bài t p trên l p : 8 ti tế
Th o lu n : 5 ti tế
Th c hành, th c t p ( phòng th c hành, phòng Lab,...): …. ti t ế
Ho t đng theo nhóm : 8 ti tế
Th c t : ế : 45 ti tế
T h c : 95 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Kinh t vi mô, K toán đi c ngế ế ươ
3. M c tiêu c a h c ph n:
- V ki n th c ế
-Môn h c cung c p cho sinh viên ki n th c v phân tích tài chính doanh nghi p, hi u ý ế
nghĩa c a chi phí s d ng v n, phân tích và l a ch n d án đu t hi u qu trong doanh nghi p. ư
- Hi u rõ ch c năng và vai trò c a th tr ng tài chính. ườ
- Giúp sinh viên có cái nhìn t ng quát và cách phân tích s b v tài chính trong doanh ơ
nghi p.
- V k năng
- Trình bày các nguyên lý c b n v tài chính doanh nghi p. ơ
- Hi u đc các ph ng pháp đnh giá trái phi u, c phi u. ượ ươ ế ế
- Hi u đc các thông s c b n đ đánh giá d án. ượ ơ
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
- Hi u đc t m quan tr ng c a ho t đng tài chính trong doanh nghi p. ượ
- V thái đ
- Chăm ch , chuyên c n và chuyên nghi p
- Phát huy tinh th n c i ti n liên t c trong lúc h c lý thuy t và sáng t o trong th c hành ế ế
- Tinh th n chăm ch , phân tích
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
4.1 Ki n th cế 4.1.1. Hi u rõ ch c năng và vai trò c a th tr ng tài ườ
chính, phân lo i th tr ng tài chính, các công c tài ườ
chính và đc đi m c a t ng lo i, các lo i hình doanh
nghi p trong n n kinh t và u nh c đi m c a t ng ế ư ượ
lo i
K1
4.1.2. Phân tích t s tài chính, phân tích tình hình tài
chính c a công ty trong s so sánh v i các đi th
c nh tranh và t s trung bình ngành
K2
4.2 K năng4.2.1. Môn h c giúp sinh viên có phân tích v n đ
đc l p và phân tích v n đ trong m i liên h v i các
y u t khác trong n n kinh t ; phân tích và gi i thíchế ế
các quy t sách vi mô c a doanh nghi p, phân tích tìnhế
hình tài chính c a doanh nghi p, phân tích các quy t ế
đnh c a doanh nghi p trong m i liên h v i th
tr ng tài chínhườ
S1
4.2.2. Kh năng nghiên c u, phân tích v n đ k
năng làm vi c nhóm
S2
4.3 Thái đ4.3.1. Môn h c yêu c u sinh viên có thái đ h c t p
nghiêm túc, tích c c trao đi và phát bi u ý ki n. ế
A1
4.3.2. Môn h c cũng yêu c u sinh viên th hi n tính
chuyên c n trong vi c nghiên c u tài li u và chu n b
bài tr c gi lên l p.ướ
A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
H c ph n đc th c hi n v i m c tiêu trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v th tr ng tài ượ ế ườ
chính, v k năng phân tích t s tài chính c a doanh nghi p, v giá tr th i gian c a ti n t , v
chi phí s d ng v n, và v các ch tiêu đánh giá tính hi u qu c a d án đu t c a doanh ư
2
nghi p.
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/thí nghi m/th c t p và có báo cáo k t qu . ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
L u ýư: N i dung trên ch là g i ý đ tham kh o, tùy theo quy đnh v công tác h c v đi
v i h c ph n và đc đi m c a h c ph n có th xác đnh n i dung cho phù h p.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng
sM c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh/ế
- Đc nhóm xác nh n có tham ượ
gia
15% 4.2.2; 4.2.5;
4.2.6; 4.3.
3Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t/tr c nghi m (60 phút)ế 15% 4.1.1 đn ế
4.1.4; 4.2.1
4Đi m thi k t thúc h c ph n ế - Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ế ế
và 100% gi th c hành
- B t bu c d thi
60% 4.1; 4.3; ...
8.2. Cách tính đi m
3
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
9. Tài li u h c t p:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Financial Markets and Institutions, 11th edition. Madura Jeff. 2015. America: Florida Atlantic
University.
9.2. Tài li u tham kh o:
[2] International Corporate Finance, 10th edition. Madura, Jeff. 2012. Singapore: Cengage.
[3] Foundations of Financial Management, 15th edition. Stanley B Block. 2014. McGraw-Hill.
[4] Money, Banking, And Financial Markets, 2nd, Cecchetti Stephen G, Boston : Mc Graw Hill,
2008
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4