Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
lượt xem 2
download
Dưới hình thức nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh, học phần Tiếng Anh 1 giúp sinh viên ôn tập và phân biệt được cách sử dụng các thì đã học đồng thời giới thiệu một số thì và khái niệm, hiện tượng ngữ pháp mới ở trình độ tiền trung cấp. Chương trình học phần Tiếng Anh 1 gồm có 7 bài, với nội dung nâng cao và phân biệt cách sử dụng các cặp thì như hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, tương lai gần. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương học phần để biết thêm chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA CƠ SỞ TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN: Tiếng Anh 1 HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀ NH: TÀ I CHÍ NH NGÂN HÀ NG Năm 2020 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ SỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1 HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tiếng Anh 1 - Mã học phần: - Số tín chỉ: 03 - Học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Các học phần kế tiếp: Tiếng Anh 2, Tiếng Anh chuyên ngành - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 21 giờ + Bài tập, thảo luận trên lớp: 21 giờ + Kiểm tra đánh giá: 3 giờ + Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa Cơ sở- Trường ĐH Kinh tế Nghệ An. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Họ tên giảng viên: Lê Thị Thành Vinh Điện thoại: 0916.896.769 2. Mục tiêu của học phần a, Mục tiêu về kiến thức - Vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần, các hiện tượng ngôn ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như so sánh tính từ, động từ khuyết thiếu can, should, have to... - Vận dụng vốn từ vựng về các chủ đề như bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng.... b. Mục tiêu về kĩ năng - Có khả năng nghe, nói, đọc, viết những chủ để về bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng.... - Có kỹ năng trình bày trước đám đông (nhóm, tổ, lớp) - Có kỹ năng làm việc theo nhóm và tự học c. Mục tiêu về thái độ - Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá và cầu thị trong quá trình học tập, nghiên cứu, đồng thời giúp họ thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như là công cụ giao tiếp thông dụng trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay. 2
- 3. Chuẩn đầu ra học phần 3.1. Chuẩn đầu ra của học phần Mức độ CĐR Phương Phương Ký hiệu Chuẩn đầu ra học pháp dạy pháp Kiến Kỹ Thái CĐR phần học đánh giá thức năng độ - Vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì, các hiện - Thuyết tượng ngôn ngữ và trình -Tự luận Vận CĐR1 chức năng ngôn ngữ, - Thảo luận + Trắc dụng vốn từ vựng về các - Làm việc nghiệm chủ đề quen thuộc nhóm để giao tiếp trong công việc và cuộc sống. - Có khả năng nghe, - Thuyết nói, đọc, viết những trình -Tự luận CĐR2 chủ để cơ bản trong - Thảo luận + Trắc Biết công việc và cuộc - Làm việc nghiệm sống. nhóm - Có kỹ năng trình bày trước đám đông, Biết - Làm việc làm việc độc lập và - Quan CĐR3 nhóm theo nhóm để thực sát - Thảo luận hiện các nhiệm vụ công việc. - Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức trong cuộc sống, có ý thức - Làm việc trách nhiệm đối với - Quan CĐR4 nhóm Biết cá nhân, tổ chức và sát - Thảo luận cộng đồng, có khả năng học tập suốt đời. 3
- 3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT CĐR CĐR CTĐT HP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CĐR1 x CĐR2 x CĐR3 x CĐR4 x 4. Tóm tắt nội dung học phần Dưới hình thức nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh, học phần Tiếng Anh 1 giúp sinh viên ôn tập và phân biệt được cách sử dụng các thì đã học đồng thời giới thiệu một số thì và khái niệm, hiện tượng ngữ pháp mới ở trình độ tiền trung cấp. Chương trình học phần Tiếng Anh 1 gồm có 7 bài, với nội dung nâng cao và phân biệt cách sử dụng các cặp thì như hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, tương lai gần. Bên cạnh đó một số hiện tượng ngôn ngữ mới liên quan đến từ loại và cách sử dụng ngôn ngữ như so sánh tính từ, các động từ khuyết thiếu … cũng là những nội dung chính được đề cập đến trong học phần này dựa trên ngữ liệu có liên quan đến các chủ đề về giải trí, lối sống, diện mạo, công việc, ước mơ và tham vọng … 5. Nội dung chi tiết học phần Bài Nội dung Leisure and lifestyle: Thư giãn và phong cách sống I. Ngữ pháp: Ôn lại thì hiện tại đơn, các dạng câu hỏi II. Từ vựng: Từ vựng về các hoạt động giải trí III. Kỹ năng: 1 + Nói: nói về hoạt động giải trí + Đọc: các cách tập thể dục độc đáo IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: nói về các hoạt động giải trí và những vấn đề không thể thiếu trong cuộc sống. Important firsts: Những khởi đầu quan trọng I. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn, các cụm từ thường dùng ở quá khứ II. Từ vựng: Những từ được dùng để miêu tả cảm xúc 2 III. Kỹ năng: + Viết: sử dụng từ nối để liên kết ý trong văn kể chuyện IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về những con người và sự việc xuất hiện đầu tiên trong một số lĩnh vực của cuộc sống. 4
- At rest, at work: Nghỉ ngơi và làm việc I. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu should, shouldn’t, can, can’t, have to and don’t have to. II. Từ vựng: Những từ dùng để nói về các hoạt động thường ngày và công 3 việc III. Kỹ năng: + Đọc và nói: Ngủ sớm dậy sớm IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách đưa ra các lời yêu cầu và cách xin phép ai đó làm gì. Special occasions: Các dịp đặc biệt I. Ngữ pháp: So sánh thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn dùng để nói về kế hoạch tương lai II. Từ vựng: Ngày tháng và các dịp đặc biệt 4 III. Kỹ năng: + Đọc: Truyền thống sinh nhật trên thế giới + Viết: Viết giấy mời IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách nói về các dịp đăc biệt Appearances: Diện mạo I. Ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ, mô tả người II. Từ vựng: Các từ được dùng để miêu tả hình dáng bên ngoài 5 III. Kỹ năng: + Đọc: Bạn thật quyến rũ IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Miêu tả con người Times off: Thời gian rỗi I. Ngữ pháp: be going to/ planning to/ would like to/ would rather, will/ won't II. Từ vựng: các từ được dùng để nói về kỳ nghỉ 6 III. Kỹ năng: + Viết: viết bưu thiếp IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Đàm thoại với các chủ đề sức khỏe, gia đình, thể thao. Ambitions and dreams: Tham vọng và ước mơ I. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành II. Từ vựng: các từ dược dùng để nói về tham vọng và mơ ước III. Kỹ năng: 7 + Đọc & Nói: phỏng vấn diễn viên Ewan McGregor IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về ước mơ, tham vọng và những thành tựu của con người 5
- 6. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT TT Nội dung Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 - liệt kê được một - phân loại được - vận dụng được kiến số từ vựng về hoạt hoạt động giải trí thức, kĩ năng đã học động tiêu khiển. nào phổ biến nhất để : - nêu ra được các từ và độc đáo nhất + nói về hoạt động để hỏi, trật từ từ - phân tích được câu giải trí của mình và trong câu hỏi. hỏi để lựa chọn câu bạn bè . - nêu ra được các trả lời đúng; hoặc + hỏi và trả lời về Bài 1:Thư cách tập thể dục độc phân tích được câu hoạt động thường giãn và đáo trả lời để đặt câu ngày. 1 phong cách - nêu ra được cấu hỏi cho nó. + nói về các cách tập sống trúc, cách dùng, và - phân tích được bài thể dục độc đáo và các từ, cụm từ đọc để trả lời câu liên hệ bản thân thường sử dụng ở thì hỏi đọc hiểu + phỏng vấn để tìm hiện tại đơn. - phân tích được hiểu sức khỏe ai đó - nêu ra được một số yêu cầu để viết câu hỏi thường dùng thành câu hoàn trong cuộc sống chỉnh. hàng ngày - nêu ra được cách - phân loại được - vận dụng được sử dụng, cấu trúc thì động từ bất quy tắc cách sử dụng, cấu Bài 2: Những quá khứ đơn và các và động từ có quy trúc thì quá khứ đơn 2 khởi đầu cụm từ ở quá khứ. tắc để chia động từ và các từ vựng để: quan trọng - liệt kê được một số thích hợp ở thì quá + nói về hoạt động từ vựng mô tả cảm khứ đơn. mình đã làm hoặc giác. - phân loại được không làm trong quá - nêu ra được một số cách trả lời các câu khứ. cách dùng của "feel" hỏi về cảm giác + viết câu chuyện xảy - nêu ra được một số - phân tích được nội ra đầu tiên của mình. cấu trúc, từ nối dung cần trình bày, thường dùng khi kể phân loại được các chuyện. từ nối với những ý nghĩa khác nhau để kể hoặc viết lại sự việc xảy ra đầu tiên của mình. - liệt kê được một - phân loại được các - vận dụng được số từ vựng về hoạt hoạt động đượclàm kiến thức, kĩ năng đã động thường ngày từng buổi trong học để: và công việc. ngày - 6
- - liệt kê được một số - phân tích được + nói về thời gian lời khuyên cho việc cách tốt nhất cho biểu cho các công đi ngủ và thức dậy việc đi ngủ và thức việc thường ngày . - nêu được cách đưa dậy + thảo luận những ra lời khuyên. - phân tích được điều biện pháp khác nhau - nêu ra được cách kiện, hoàn cảnh của giúp việc ngủ, hoặc dùng của các động những người trong thức dậy dễ dàng. từ khuyết thiếu: can, tình huống để đưa ra + đưa ra lời khuyên can’t, have to, don’t lời khuyên cho các tình huống có have to... - phân loại được một thật - nêu ra được một số số hoạt động hàng + thảo luận và trình cấu trúc dùng để đưa ngày để lựa chọn bày nghề phổ biến Bài 3: Nghỉ ra lời yêu cầu và hoạt động dùng với nhất và nghề ít người 3 ngơi và làm cách xin phép ai đó can/ can't, have to/ tham gia nhất. việc làm gì don't have to. + tạo hội thoại cho - phân tích được đặc các tình huống điểm của từng nghề để dự đoán nghề dựa trên sự mô tả. - phân tích được tình huống đã cho để đóng vai bài hội thoại sử dụng lời yêu cầu và cách xin phép phù hợp. - liệt kê được một - phân loại được hoạt - vận dụng được kiến số ngày, dịp lễ đặc động nào làm vào thức, kỹ năng đã học biệt, và các cụm từ dịp lễ nào để nói về để: liên quan đến chúng. hoạt động mà bản + nói về những hoạt - liệt kê được một số thân thường làm động thường được truyền thống sinh trong mỗi dịp. làm trong các ngày lễ nhật trên thế giới - phân tích được bài + nói về hoạt động - nêu ra được sự đọc để phân loại bản thân đang làm, 4 Bài 4: Các dịp đặc khác nhau giữa thì truyền trống sinh luôn làm hoặc không biệt hiện tại đơn và hiện nhật nào giống ở bao giờ làm. tại tiếp diễn. Việt Nam và truyền + đáp lại các tình - nêu ra được cách thống nào khác. huống liên quan đến dùng của thì hiện tại - phân loại được dịp lễ. tiếp diễn khi nói về tình huống nào sử + viết giấy mời, thư kế hoạch trong dụng thì hiện tại mời bằng email. tương lai đơn, thì HTTD. - nêu ra được một số - phân loại được ý từ, cụm từ với "day" nghĩa khác nhau của - nêu ra được một số các cụm từ kết hợp cụm từ dùng trong với "day". các dịp lễ. - phân loại được câu 7
- - nêu ra được cách chúc khác nhau dùng viết giấy mời, thư trong dịp lễ. mời bằng email - phân tích được trình tự, cách viết một email để viết thư mời bạn đến tham dự lễ đặc biệt của mình. - nêu ra được một - phân tích được - vận dụng được kiến số từ miêu tả hình bài đọc để trả lời thức, kĩ năng đã học dáng, diện mạo của các câu hỏi T/F, và để: con người bài tập tìm từ. + nói về sự khác nhau - nêu ra được cấu - phân tích được cách giữa bản thân và các trúc và quy tắc thành sử dụng tính từ so thành viên trong gia lập tính từ so sánh sánh hơn và so sánh đình. Bài 5: Diện hơn và so sánh nhất. nhất để so sánh hai + miêu tả con người 5 mạo - nêu ra được các hoặc nhiều đối tượng và sự vật. cấu trúc dùng để hỏi - phân tích được cấu về diện mạo, chiều trúc câu hỏi để sắp cao,, sức khỏe, tính xếp từ thành câu. cách... - phân loại được ý - liệt kê được cụm từ nghĩa khác nhau của đi với "look". các cụm từ kết hợp với "look". - liệt kê được một số - phân loại được - vận dụng được từ vụng về tham những tham vọng ai kiến thức, kĩ năng đã vọng và ước mơ. cũng làm được, học để: - nêu ra được sự khác tham vọng chỉ ít + viết đoạn văn kể về nhau giữa thì hiện tại người làm được... những gì xảy ra với hoàn thành và quá khứ- phân loại được bạn của mình trong 5 đơn. tình huống nào sử năm qua. - liệt kê được một số dụng thì hiện tại + viết được bảng câu 7 Bài 7: Tham vọng và từ chỉ thời gian đi hoàn thành, tình hỏi để phỏng vấn ướcmơ với thì hiện tại hoàn huống nào dùng người nổi tiếng thành hoặc quá khứ QKĐ + hỏi và trả lời các đơn. - phân loại được các câu hỏi với "for" - liệt kê được một số nhóm động từ bất câu hỏi thường dùng quy tắc với những khi phỏng vấn người quy luật chung cho nổi tiếng mỗi nhóm. - liệt kê được cụm từ - phân tích được ý đi với "for". nghĩa của từ để viết thành câu ở thì HTHT, hỏi và trả lời những việc mình đã làm trong 5 năm 8
- qua với bạn. - phân tích được bài phỏng vấn để xác định nội dung đúng hay sai. - phân loại được ý nghĩa khác nhau của các cụm từ kết hợp - với "for". - tái hiện kiến thúc - phân tích được nội - đánh giá và tự đánh Ôn tập và đã học dung đề ra để hoàn giá mức độ, khả năng 8 kiểm tra đánh thành bài kiểm tra học tập của bạn bè và giá đánh giá tốt nhất bản thân. 7. Học liệu 7.1 Học liệu bắt buộc (HLBB) Shara Cunningham & Peter Moor & Jane Comyns Carr (2011). New Cutting Edge – Pre intermediate. Tập 2. Nhà xuất bản Thời đại 7.2. Học liệu tham khảo (HLTK) 1. Murphy, R.(2003). Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press 2. English-English-Vietnamese Dictionary 8. Hình thức tổ chức dạy học 8.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Thực Tự hành, Nội dung học, Tổng Lý Bài Thảo thí chuẩn thuyết tập luận nghiệm bị … Bài 1:Thư giãn và phong cách 1,5 1 0,5 6 9 sống Bài 1:Thư giãn và phong cách 1,5 1 0,5 6 9 sống (tiếp) Bài 2: Những khởi đầu quan 1,5 1 0,5 6 9 trọng Bài 2: Những khởi đầu quan 1,5 1 0,5 6 9 trọng (tiếp) 9
- Bài 3: Nghỉ ngơi 1,5 1 0,5 6 9 và làm việc Bài 3: Nghỉ ngơi 1,5 1 0,5 6 9 và làm việc (tiếp) Bài 4: Các dịp 1,5 1 0,5 6 9 đặc biệt Bài 4: Các dịp 1,5 1 0,5 6 9 đặc biệt (tiếp) Bài 5: Diện mạo 1,5 1 0,5 6 9 Bài 5: Diện 1,5 1 0,5 6 9 mạo(tiếp) Bài 6: Thời gian 1,5 1 0,5 6 9 rỗi Bài 6: Thời gian 1,5 1 0,5 6 9 rỗi (tiếp) Bài 7: Tham 1,5 1 0,5 6 9 vọng và ước mơ Bài 7: Tham vọng và ước mơ 1,5 1 0,5 6 9 (tiếp) Ôn tập và kiểm 3 6 9 tra đánh giá Tổng 21 17 7 90 135 8.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể 10
- Week 1 Module 1: Leisure and lifestyle (Bài 1:Thư giãn và phong cách sống) Hình Thời thức tổ Ghi gian, địa Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức chú điểm dạy học N1: - Vocabulary & speaking: - Đọc giáo trình trang + Leisure activities ( từ vựng và nói: 6 đến trang 9 và chuẩn hoạt động giải trí) bị câu trả lời cho các + Speaking activity: how much people câu hỏi tương ứng. Lý Giảng enjoy leisure activities (mức độ yêu thuyết đường thích các hoạt động giải trí của con người) - Language focus 1: revision of question forms ( ngữ liệu: ôn tập các dạng câu hỏi) Bài tập Giảng - N2: - Chuẩn bị từ vựng đường - Vocabulary & speaking và câu hỏi, câu trả lời + Asking and answering the questions dựkiến để hỏi và trả of hobbies (Hỏi và trả lời câu hỏi về sở lời về sở thích của thích) bạn bè + Asking and answering what activities - Liệt kê các từ để hỏi are the most/ least popular . - Language focus 1: + Practice 1: finding the corect answer (tìm câu trả lời đúng) + Practice 2a: writing questions (đặt câu hỏi cho các câu trả lời) N3: - Theo phân công của - Vocabulary & speaking nhóm + Discussing the similarities and - Chuẩn bị câu hỏi và differences of sts' leisure activities ( câu trả lời dự kiến về Thảo Giảng thảo luận sự giống và khác nhau về hoạt động thường luận đường những hoạt động giải trí của SV) ngày - Language focus 1: + Discussing to ask and answer about everyday activities ( hỏi và trả lời về các hoạt động thường ngày) - More exercises about the present - Làm bài tập trang Tự học simple (Bài tập về thì hiện tại đơn) 5,6, 9, 10 sách bài tập. XKiể - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo - Ôn tập, làm bài tập mtra Giảng của sinh viên về cách sử dụng thì HT đánh đường đơn để nói về hoạt động giải trí giá 11
- Week 2 Module 1: Leisure and lifestyle Hình Thời thức tổ gian, địa Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi chú chức điểm dạy học N1: - Đọc giáo trình trang - Reading: unusual ways of keeping 10, 11, 12,14. fit: (đọc: các cách tập thể dục độc đáo: - Tìm hiểu hoạt động tên gọi, xuất xứ, thời gian bắt đầu) giải trí phổ biến và độc Lý Giảng - Language focus 2: review of present đáo nhất trên thế giới. thuyết đường simple (ngữ liệu: ôn tập thì hiện tại đơn) - Real life: Questions you can't live without (các vấn đề không thể thiếu trong cuộc sống) Bài tập đường - Reading - Làm bài tập 2, 3, 4 - Finding the words in the text. (tìm từ) trang 10,11, bài tập 1,2 - Language focus 2: trang 12; bài tập 2 - Practice 1: writing sentences using trang 14 giáo trình prompts (đặt câu) New Cutting Edge tập - Practice 2a: filling missing words ( 2 Điền từ còn thiếu) - Real life: + Listening activity (nghe hội thoại và xác định tình huống) N3: - Reading - Theo phân công của + Discussing to give ideas of ways of nhóm keeping fit - Language focus 2: + Discussing to interview partners Thảo Giảng using a list of questions given (dùng luận đường bảng câu hỏi cho sẵn để phỏng vấn bạn mình) - Real life: + Discussing to make a conversation for some certain situations ( tạo hội thoại cho một vài tình huống cụ thể) - More exercises about present simple - Làm BT tr.15 giáo trình, Tự học (Bài tập về thì hiện tại đơn) tr.7,8, 11 sách bài tập - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo - Ôn tập, làm bài tập Kiểm của sinh viên về cách sử dụng thì HT tra Giảng đơn để đưa ra quan điểm cá nhân về đánh đường các cách tập thể dục độc đáo, hỏi và trả giá lời về các hoạt động thường ngày. 12
- Week 3 Module 2: Important firsts (Bài 2: Những khởi đầu quan trọng) Hình Thời thức tổ gian, địa Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi chú chức điểm dạy học N1: - Đọc giáo trình - Language focus 1: The Past Simple (trang 16, 17, 18) và (ngữ liệu: Thì quá khứ đơn) chuẩn bị câu trả lời Lý Giảng - Language focus 2 cho các câu hỏi tương thuyết đường Time phrases often used in the past ứng. (Ngữ liệu: các cụm từ chỉ thời gian dùng ở thì QKĐ) Bài tập Giảng - Language focus 1: - Làm bài tập 1 trang đường + Practice 1: gap-filling ( Điền động từ 16; bài tập 2, 3 trang ở dạng quá khứ để điền vào chỗ trống) 17; bài tập 1 trang 18 + Practice 2: question completion giáo trình New (Hoàn thành câu hỏi) Cutting Edge tập 2 + Practice 3: answering the questions (trả lời câu hỏi) - Language focus 2 + Practice 1: answering the questions using time phrases (dùng cụm từ chỉ thời gian để trả lời câu hỏi ) N3: - Theo phân công của - Language focus 1: nhóm + Discussing to guessing the activities - Chuẩn bị câu trả lời which were / weren't done (part 4 at dự kiến về hoạt động page 17) (thảo luận để đoán hoạt động đã làm và không làm Thảo Giảng bạn đã làm hoặc không làm trong quá trong quá khứ. luận đường khứ) - Language focus 2 + Discussing to write personal past information, then asking and answering to compare the information.(part 2 at page 18) - More exercises about the Past Simple - Làm bài tập trang and time phrases often used in the past. 12,13,14 sách bài tập. Tự học (bài tập luyện tập thì QKĐ và cụm từ chỉ thời gian được dùng ở QKĐ) Kiểm - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo - Ôn tập, làm bài tập tra Giảng của sinh viên về những nội dung đã học đánh đường về thì quá khứ đơn. giá 13
- Week 4 Module 2: Important firsts Hình Thời thức tổ Yêu cầu SV chuẩn gian, địa Nội dung chính Ghi chú chức bị điểm dạy học N1: - Vocabulary: words to describe feelings - Đọc giáo trình trang (từ vựng: từ dùng để mô tảcảm giác) 19, 20, 22 và chuẩn Lý Giảng - Wordspot: feel (cách sử dụng độngtừ feel.) bị câu trả lời cho các thuyết đường - Writing : Linking ideas in narrative câu hỏi tương ứng. (liên kết ý trong kể chuyện) - Liệt kê các từ chỉ cảm giác của con người N2: - Vocabulary: - Làm bài tập 2 trang + Practice 2: listening to the conversation to 19; bài tập 2 trang identify the speaker'sfeelings. 20; bài tập 2 trang 22 - Wordspot: giáo trình New - Matching (nối câu hỏi với câu trả lời vềđộng từ Cutting Edge tập 2 feel) - Lựa chọn hai hoặc Giảng - Writing : ba sự khởi đầu quan Bài tập đường + Writing the story of your own important firsts trọng của bản thân using linking words (sửdụng từ nối thích hợp để viết câu chuyện kể về những khởi đầu quan trọng của bản thân ). N3: - Vocabulary: - Theo phân công của + Discussing to ask and answer about the nhóm feeling in certain situations. (Hỏi vàtrả lời về cảm giác của con người trong mỗi tình huống nhất định) - Wordspot: + Discussing to aski and answer about the Thảo Giảng questions with "feel" (hỏi và trả lờicâu hỏi với luận đường "feel") - Writing : + Discussing to write a story of the partner's important firsts using different linking words ( viết lại câu chuyện về những khởi đầu quan trọng của một người bạn) - Làm BT tr. 22,23 - Vocabulary in Word List at page 142( từ vựng giáo trình, trang Tự học ở danh mục từ trang 142) 12,14, 17 sách bài tập. Kiểm - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh tra Giảng viên về những nội dung đã học về thì quá khứ - Ôn tập, làm bài tập đánh đường đơn, từ nối ... giá 14
- Week 5 Module 3: At rest, at work (Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV chuẩn tổ chức Nội dung chính Ghi chú địa điểm bị dạy học N1: - Đọc giáo trình - Vocabulary : daily routines ( (trang 24-26) và từ vựng: công việc hàng ngày) chuẩn bị câu trả lời - Reading and speaking: cho các câu hỏi tương Giảng Early to bed, early to rise ( ứng. Lý thuyết đường Đọc và nói: Ngủ sớm dậy sớm) - Tìm hiểu nghĩa từ - Language focus 1: Modal mới trong bài đọc verbs (should, shouldn't) :(động từ khuyết thiếu: should/ shouldn't) N2: - Vocabulary : - Làm bài tập 2 + Putting activities in logical trang 24, bài tập 2-3 order for a normal day. ( sắp trang 25, bài tập 1,2 xếp hoạt động diễn ra theo thứ trang 26 giáo trình tự trong ngày) New Cutting Edge - Reading and speaking: tập 2 + Finding advices about falling asleep and waking up ( tìm lời khuyên cho việc ngủ và thức Giảng Bài tập dậy) đường + Matching the words and their meanings ( nối từ với nghĩa thích hợp) - Language focus 1: + Practice 1: making sentences with should/ shouldn't (đặt câu với should, shouldn't) + Practice 2: giving advices for the situations given. (thảo luận lời khuyên cho các tình huống ) N3: - Vocabulary : - Theo phân công + Discussing to ask and của nhóm answer about timetable for Giảng Thảo luận daily routine and comparing đường the answers. (hỏi và trả lời, so sánh về thời gian biểu cho các công việc hàng ngày) - Reading and speaking: 15
- + Discussing the most useful advice to get to sleep/ wake up and giving other ways for these . (thảo luận lời khuyên hữu ích nhất và đề xuất các biện pháp giúp dễ ngủ và dậy sớm) - Language focus 1: + Discussing Sts' situations and giving advices. (thảo luận các tình huống của SV và đề xuất lời khuyên) - Doing more exercises about - Làm bài tập modal verbs ( bài tập luyện tr18,19 sách bài tập tập về động từ khuyết thiếu) - Tìm lời khuyên Tự học - Giving advices and making thích hợp. conversations. (lời khuyên cho một số tình huống và luyện tập hội thoại) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và - Ôn tập, làm bài tập Kiểm tra Giảng sáng tạo của sinh viên về động đánh giá đường từ khuyết thiếu Week 6 Module 3: At rest, at work (Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV chuẩn tổ chức dạy Nội dung chính Ghi chú địa điểm bị học N1: - Đọc giáo trình - Language focus 2: Modal (trang 27, 28, 30) verbs (can, can't, have to, don't và chuẩn bị câu trả have to) : (Ngữ liệu: động từ lời cho các câu hỏi khuyết thiếu: can, can't, have to, tương ứng. Giảng Lý thuyết don't have to.) đường - Vocabulary: Jobs (Từ vựng: việc làm) - Real life: Making requests and asking for permissions ( cách đưa ra lời đề nghị và xin phép) N2: Giảng - Language focus 2 - Làm bài tập 1 Bài tập đường + Practice 1: writing sentences trang 27, bài tập 2,3 about what you have to/ don't trang 28; bài tập 2 16
- have to do in a normal day using trang 30 giáo trình the ideas given. ( Viết câu về New Cutting Edge những việc phải và không phải tập 2 làm trong ngày với các ý cho sẵn) - Vocabulary: + Practice 2: reading sentences and finding jobs.( đọc câu và xác định đó là nghề gì) + Practice 3: job guesing according to the descriptions using can/ can't/ have to ( đoán nghề theo sự mô tả) - Real life: + writing four-line conversations for four situations chosen. ( tạo bài hôi thoại 4 câu cho 4 tình huống được chọn) N3: - Language focus 2 - Theo phân công + Discussing the similarities and của nhóm differences of sts' activities in a normal day. (so sánh hoạt động trong ngày của sinh viên) - part 2 at page 27 Giảng Thảo luận - Vocabulary: đường + Discussing the most / least popular jobs. (thảo luận các nghề được ưa chuộng nhất và nghề ít được ưa chuộng nhất) - Real life: + Discussing to act out the best conversation ( hội thoại) - Doing more exercises about - Làm bài tập trang making requests and asking for 31 giáo trình, trang Tự học permissions ( bài tập luyện tập 20,21,23 sách bài về cách đưa ra lời đề nghị và lời tập. xin phép) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và - Ôn tập, làm bài Kiểm tra Giảng sáng tạo của sinh viên về cách tập đánh giá đường đưa ra lời đề nghị và lời xin phép 17
- Week 7 Module 4: Special occasions (Bài 4: Các dịp đặc biệt) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV tổ chức dạy Nội dung chính Ghi chú địa điểm chuẩn bị học N1: - Đọc giáo trình - Vocabulary and speaking: (tr32-35 ) và chuẩn dates and special occasions ( Từ bị câu trả lời cho các vựng và nói: các ngày lễ và dịp câu hỏi tương ứng. đặc biệt) - Liệt kê các ngày lễ Giảng - Reading: Birthday traditions trong nước và quốc Lý thuyết đường around the world (Đọc: truyền tế thống sinh nhật trên thế giới) - Language focus 1: The present continuous and the Present simple ( ngữ liệu: phân biệt thì HTTD &HTĐ) N2: - Vocabulary and speaking: - Làm bài tập 3 + Matching to make the phrases trang 32, bài tập connected with special occassions. 2,3 trang 33; bài (Nối từ để tạo thành cụm từ liên tập 1,2,3 trang 35 quan đến các dịp đặc biệt) giáo trình New - Reading: Cutting Edge tập + Task 2: identifying the traditions 2 which exist in Vietnam, and the ones which are different. + Task 3: finding a word or phrase which is the same meaning to words/phrases given (tìm từ/ cụ từ Giảng Bài tập trong bài đọc cùng nghĩa với các đường cụm từ đã cho) - Language focus 1: + Practice 1: completing the paragraph using the present continuous or the present simple (Hoàn thành đoạn văn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn) + Practice 2: writing sentences using the pictures and ideas given (viết câu dựa vào tranh và ý cho sẵn) + Practice 3: choosing the correct 18
- form of the verbs to complete the sentences ( chọn dạng đúng để hoàn thành câu) N3: - Vocabulary and speaking: - Theo phân công - Discussing things usually done on của nhóm the special days (thảo luận hoạt - Chuẩn bị câu trả động thường làm trong ngày lễ) lời dự kiến - Reading: Giảng + Discussing the birthday tradition Thảo luận đường in Vietnam - Language focus 1: + Discussing to speak real life using the present continuous or the present simple ( dùng thì HTTD hoặc HTĐ để nói về hoạt động thực tế của bản thân) - Doing more exercises about the - Làm bài tập present continuous or the present trang 24, 26 sách Tự học simple ( bài tập luyện tập về thì bài tập. HTTD và HTĐ) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và - Ôn tập, làm bài Kiểm tra Giảng sáng tạo của sinh viên về thì hiện tập đánh giá đường tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn Week 8 Module 4: Special occasions (Bài 4: Các dịp đặc biệt) Hình thức Thời gian, Yêu cầu SV tổ chức dạy Nội dung chính Ghi chú địa điểm chuẩn bị học N1: - Đọc giáo trình - Language focus 2: (trang 36-40) và The Present continuous for future chuẩn bị câu trả intention/ arrangements (Ngữ liệu: lời cho các câu thì HTTD dùng để nói về kế hoạch hỏi tương ứng. tương lai) Lý thuyết Giảng đường - Wordspot: Day (Cụm từ đi kèm với Day) - Real life: Phrases for special occasions (cụm từ dùng cho các dịp lễ) - Writing : write an invitation (viết 19
- thư mời) N2: - Language focus 2: - Làm bài tập 1, + Practice 1: question completion 3 trang 37; bài (hoàn thành câu hỏi) tập 2 trang 39; - Wordspot: bài tập 3 trang + Diagram completion (hoàn thành 40 sách giáo sơ đồ) trình New Bài tập Giảng đường - Real life: choosing the best phrase Cutting Edge to say for each of the situations ( tập 2 chọn cụm từ thích hợp nhất cho mỗi tình huống) - Writing : + Writing an invitation email to a birthday occassion. (Viết email mời dự lễ sinh nhật) N3: - Theo phân - Language focus 2: công của nhóm + Discussing to ask and answer - Chuẩn bị câu about future arrangements (hỏi và hỏi và câu trả lời trả lời về kế hoạch sắp làm) ( part 2 dự kiến at page 37) - Wordspot: + Discussing to ask and answer the questions at page 140 Thảo luận Giảng đường - Real life: + Discussing to make conversations using phrases for special occasions.(đặt bài hội thoại sử dụng các cụm từ thường dùng trong các dịp lễ) - Writing : + Discussing to write an invitation email to a wedding occassion. (Viết email mời dự lễ cưới) - Doing more exercises about what - Làm bài tập has just learnt ( bài tập luyện tập về trang 41 giáo nội dung vừa học) trình, trang 26- Tự học - Writing a short paragraph to talk 29 sách bài tập. about a special day in the real life ( Viết đoạn văn ngắn nói về ngày đặc biệt trong cuộc đời) - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng - Ôn tập, làm bài Kiểm tra Giảng đường tạo của sinh viên về thì HTTD và tập đánh giá viết thư mời. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
4 p | 165 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 1 ( Business English 1)
3 p | 218 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 1 (Writing 1)
3 p | 109 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch nói trong kinh doanh (Business Interpretation)
3 p | 76 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Busines English 2)
4 p | 91 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 3 ( Business English 3)
3 p | 52 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch viết trong kinh doanh (Written Business Translation)
4 p | 127 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 p | 45 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Nghe tiếng Anh 3 (Listening 3)
3 p | 85 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
5 p | 76 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 p | 57 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A2 (Mã học phần: 0101123676)
52 p | 10 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
42 p | 9 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A1 (Mã học phần: 0101123675)
54 p | 9 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)
14 p | 11 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 1 (Mã học phần: CS002)
39 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thuật ngữ tiếng Anh pháp lý (Mã học phần: LUA 4032)
12 p | 24 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A3 (Mã học phần: 0101123677)
18 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn