1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA CƠ SỞ
TỔ NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN: Tiếng Anh chuyên ngành
HỆ ĐÀO TẠO: Đại hc
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
Năm 2018
2
TỜNG ĐẠI HỌC KINH TÊ
NGHÊ AN
KHOA CƠ SỞ
T NGOẠI NGỮ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh pc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1.
Thông tin chung về học phần
Học phần tiếng Anh chuyên ngành Kế toán học phần tiếp nối sau khi sinh viên đã hoàn
thành các học phần Anh văn 1 Anh văn 2. thế học phần trang bị cho sinh viên nhiều
kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành Kế toán như các nghề kế toán, ghi chép kế toán, kế
toán thuế, kế toán chi phí, kế toán tài chính, kế toán quản trị, phương trình kế toán, kim
toán, các loại thuế, tiền tệ, báo cáo tài chính, nhằm bổ sung ng cao kiến thức về
ngành Kế toán bằng tiếng Anh góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của nhà
trường.
-
Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
-
Mã học phần:
-
Số tín chỉ : 4
-
Học kỳ: 6
-
Học phần: Bắt buộc
-
Các học phần tiên quyết: Sinh viên hoàn thành các hoc
-
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
-
Lý thuyết: 28 giờ
phn Anh văn 1 và Anh văn 2
-
Hướng dẫn luyện tập và thảo luận trên lớp: 30 giờ
-
Tự học, tự nghiên cứu và tư vấn của giáo viên: 120 giờ
-
Ôn tập và Kim tra đánh giá: 2 giờ
-
Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần: T Ngoại ngữ - Khoa cơ s Tng Đại học
Kinh tế Nghê An.
-
Thông tin giảng viên biên soạn đề ơng:
Họ tên giảng viên: Nguyễn Thị Lan ơng - Học vị: Thạc sỹ
-
Điện thoại: 0911741972 - Email: lanhuong1176@gmail.com
2.
Mục tiêu học phần
2.1
Mục tiêu về kiến thức: Sinh viên tích lũy và vận dụng được vốn từ vựng, thuật ngữ
tiếng Anh bản các bài tiếng Anh giới thiệu khái quát một số khái niệm chuyên n
3
liên quan đến chuyên ngành Kế toán làm nền tảng đ sinh viên th tiếp tục m hiu,
nghiên cứu kỹ hơn  các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh sau này.
-
Sinh viên hội luyện tập sử dụng thành thạo các vấn đề ngữ pháp bản bằng việc
sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành kế toán
2.2. Mục tiêu về kỹ năng: Rèn luyện đ sinh viên:
+ khả năng tự học kỹ năng làm việc nhóm, khả năng vận dụng, thảo luận và
thuyết trình về những chủ đề đã được học  trên lớp
+ kỹ năng đọc, viết, sử dụng các phần mềm ng dụng hỗ trợ đ tra cứu dịch thuật
các thông tin đơn giản trong thực tiễn liên quan đến những vấn đề đã học và vấn đề cần
nghiên cứu về chuyên môn bằng tiếng Anh.
2.3 Mục tiêu về thái độ người học: Sinh viên thái độ nghiêm túc cầu thị trong quá
trình học tập, nghiên cứu thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như công cụ giao
tiếp và nghiên cứu thông dụng trong xu thế hội nhập hiện nay.
3.
Tóm tắt nội dung học phần
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán học phần cung cấp những kiến thức bản cho sinh
viên ngành kế toán năm thứ 3, học 6. Học phần tiếng Anh chuyên ngành gồm 8 bài
học 3 bài đọc thêm.Học phần này giúp sinh viên ớc đầu làm quen với việc đọc hiu
các tài liệu chuyên ngành kế toán bằng ngôn ngữ tiếng Anh. Sinh viên cũng được làm
quen với việc trình bày một số nội dung bản về kế toán bằng tiếng Anh đồng thời
dịch thuật các đoạn văn từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Các nội dung chủ yếu
của học phần là các kiến thức về nghề kế toán, ghi chép kế toán, kế toán thuế, kế toán chi
phí, kế toán tài chính, kế toán quản trị, phương trình kế toán, kim toán, báo cáo tài chính,
các loại thuế, tiền tệ. Bên cạnh đó sinh viên hội luyện tập sử dụng thành thạo các
vấn đề ngữ pháp bản như mệnh đề quan hệ, mệnh đề quan hệ rút gọn, câu bị động,
trạng từ quan hệ đại từ quan hệ, mệnh đề phụ trạng ngữ, danh động từ động từ
nguyên mẫu, liên từ, câu điều kiện loại 1 và các thì cơ bản trong tiếng Anh.
Do sinh viên mới bước đầu làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành nên học phần không
đặt nặng về kiến thức kế toán chỉ nhằm giúp sinh viên làm quen với các thuật ngữ
m rộng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua kiến thức mà các em được
học. Đồng thời hình thành cho các em kỹ năng nắm bắt các thông tin chuyên ngành thông
qua việc đọc tài liệu viết bằng tiếng Anh khi có điều kiện được tiếp cận trong quá trình hoc
tập và làm việc sau này.
4
4.
Nội dung chi tiết học phần
Bài
Nội dung
1
Unit 1: Introduction to accounting (Nhập môn kế toán)
I.
Starter (Phần khi động)
II.
Text (Bài đọc)
A.
Reading text (Bài khóa)
1.
The accounts team (Tổ kế toán)
2.
Auditors and tax advisors (Kim toán viên và nhân viên tư vấn
thuế)
3.
Requirements for accountants (Các yêu cầu dành cho nhân
viên kế toán)
B.
Comprehension check (Kim tra kỹ năng đọc hiu)
Task 1: Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi dựa
vào nội dung bài khóa)
Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận
định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai)
C.
Word study (Từ vựng)
Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ cột A với một định
nghĩa phù hợp  cột B)
Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase
from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ
thích hợp từ cột A  Task 1)
D.
Discussion (Thảo luận)
1. Which of the jobs mentioned would be most interesting for you? Chức
danh kế toán nào tạo cho bạn nhiều hứng thú nhất?
2. Why is it so important for accountants to be ethical? Tại sao nhân viên
kế toán phải có đạo đức nghề nghiệp?
III.
Language focus (Ngữ pháp)
-
Relative clause (Mệnh đề quan hệ)
-
Exercises (Bài tập vận dụng)
IV.
Further practise (Luyện tập thêm)
Read the passage then do the exercises given (Đọc và làm các
bài tập)
International accounting (Kế toán quốc tế)
5
2
Unit 2: Bookkeeping (Ghi chép kế toán)
I.
Starter (Phần khi động)
II.
Text (Bài đọc)
A.
Reading text (Bài khóa): Ghi chép kế toán
1.
Bookeeping (Ghi chép kế toán)
2.
The double entry system bookkeeping (Ghi sổ kép)
3.
The single entry system bookkeeping (Ghi sổ đơn)
B.
Comprehension check (Kim tra đọc hiu)
Task 1: Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi dựa vào
nội dung bài khóa)
Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận
định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai)
C.
Word study (Từ vựng)
Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B ( Nối một từ/ cụm t cột A với một định
nghĩa phù hợp  cột B)
Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase
from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ
thích hợp từ cột A  Task 1)
D.
Discussion (Thảo luận)
1.
Why do you think bookkeepers are not as respected as chartered /
certified accountants? Bạn nghĩ rằng nhân viên ghi sổ kế toán
không được đánh giá cao bằng nhân viên kim toán?
2.
Can you think of anything which accountants do, that
bookkeepers can't? Bạn th nói về các công việc một nhân
viên kế toán có th thực hiện, nhưng nhân viên ghi sổ thì không?
III.
Language focus (Ngữ pháp)
-
Reduction of relative clauses (Rút gọn mệnh đề quan hệ)
-
Exercises (Bài tập vận dụng)
IV.
Further practise (Luyện tập thêm)
Read the information in the table then do the exercise given (Đọc
và làm các bài tập)
Distinction between bookkeeping and accounting (Sự khác biệt
giữa ghi chép kế toán và công việc kế toán)