intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Tiếng Anh chuyên ngành" này giúp sinh viên bước đầu làm quen với việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành kế toán bằng ngôn ngữ tiếng Anh. Sinh viên cũng được làm quen với việc trình bày một số nội dung cơ bản về kế toán bằng tiếng Anh và đồng thời dịch thuật các đoạn văn từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA CƠ SỞ TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN: Tiếng Anh chuyên ngành HỆ ĐÀO TẠO: Đại học CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN Năm 2018 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHÊ ̣ AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CƠ SỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần Học phần tiếng Anh chuyên ngành Kế toán là học phần tiếp nối sau khi sinh viên đã hoàn thành các học phần Anh văn 1 và Anh văn 2. Vì thế học phần trang bị cho sinh viên nhiều kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành Kế toán như các nghề kế toán, ghi chép kế toán, kế toán thuế, kế toán chi phí, kế toán tài chính, kế toán quản trị, phương trình kế toán, kiểm toán, các loại thuế, tiền tệ, báo cáo tài chính, nhằm bổ sung và nâng cao kiến thức về ngành Kế toán bằng tiếng Anh góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường. - Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Mã học phần: - Số tín chỉ : 4 - Học kỳ: 6 - Học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Sinh viên hoàn thành các hoc phần Anh văn 1 và Anh văn 2 - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động - Lý thuyết: 28 giờ - Hướng dẫn luyện tập và thảo luận trên lớp: 30 giờ - Tự học, tự nghiên cứu và tư vấn của giáo viên: 120 giờ - Ôn tập và Kiểm tra đánh giá: 2 giờ - Địa chỉ của Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa cơ sở – Trường Đại học Kinh tế Nghê ̣An. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Họ tên giảng viên: Nguyễn Thị Lan Hương - Học vị: Thạc sỹ - Điện thoại: 0911741972 - Email: lanhuong1176@gmail.com 2. Mục tiêu học phần 2.1 Mục tiêu về kiến thức: Sinh viên tích lũy và vận dụng được vốn từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh cơ bản và các bài tiếng Anh giới thiệu khái quát một số khái niệm chuyên môn 2
  3. liên quan đến chuyên ngành Kế toán làm nền tảng để sinh viên có thể tiếp tục tìm hiểu, nghiên cứu kỹ hơn ở các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh sau này. - Sinh viên có cơ hội luyện tập sử dụng thành thạo các vấn đề ngữ pháp cơ bản bằng việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành kế toán 2.2. Mục tiêu về kỹ năng: Rèn luyện để sinh viên: + Có khả năng tự học và kỹ năng làm việc nhóm, có khả năng vận dụng, thảo luận và thuyết trình về những chủ đề đã được học ở trên lớp + Có kỹ năng đọc, viết, sử dụng các phần mềm ứng dụng hỗ trợ để tra cứu và dịch thuật các thông tin đơn giản trong thực tiễn liên quan đến những vấn đề đã học và vấn đề cần nghiên cứu về chuyên môn bằng tiếng Anh. 2.3 Mục tiêu về thái độ người học: Sinh viên có thái độ nghiêm túc và cầu thị trong quá trình học tập, nghiên cứu và thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như là công cụ giao tiếp và nghiên cứu thông dụng trong xu thế hội nhập hiện nay. 3. Tóm tắt nội dung học phần Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là học phần cung cấp những kiến thức cơ bản cho sinh viên ngành kế toán năm thứ 3, học kì 6. Học phần tiếng Anh chuyên ngành gồm có 8 bài học và 3 bài đọc thêm.Học phần này giúp sinh viên bước đầu làm quen với việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành kế toán bằng ngôn ngữ tiếng Anh. Sinh viên cũng được làm quen với việc trình bày một số nội dung cơ bản về kế toán bằng tiếng Anh và đồng thời dịch thuật các đoạn văn từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Các nội dung chủ yếu của học phần là các kiến thức về nghề kế toán, ghi chép kế toán, kế toán thuế, kế toán chi phí, kế toán tài chính, kế toán quản trị, phương trình kế toán, kiểm toán, báo cáo tài chính, các loại thuế, tiền tệ. Bên cạnh đó sinh viên có cơ hội luyện tập sử dụng thành thạo các vấn đề ngữ pháp cơ bản như mệnh đề quan hệ, mệnh đề quan hệ rút gọn, câu bị động, trạng từ quan hệ và đại từ quan hệ, mệnh đề phụ trạng ngữ, danh động từ và động từ nguyên mẫu, liên từ, câu điều kiện loại 1 và các thì cơ bản trong tiếng Anh. Do sinh viên mới bước đầu làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành nên học phần không đặt nặng về kiến thức kế toán mà chỉ nhằm giúp sinh viên làm quen với các thuật ngữ và mở rộng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thông qua kiến thức mà các em được học. Đồng thời hình thành cho các em kỹ năng nắm bắt các thông tin chuyên ngành thông qua việc đọc tài liệu viết bằng tiếng Anh khi có điều kiện được tiếp cận trong quá trình hoc tập và làm việc sau này. 3
  4. 4. Nội dung chi tiết học phần Bài Nội dung Unit 1: Introduction to accounting (Nhập môn kế toán) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. The accounts team (Tổ kế toán) 2. Auditors and tax advisors (Kiểm toán viên và nhân viên tư vấn thuế) 3. Requirements for accountants (Các yêu cầu dành cho nhân viên kế toán) B. Comprehension check (Kiểm tra kỹ năng đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận 1 định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Which of the jobs mentioned would be most interesting for you? Chức danh kế toán nào tạo cho bạn nhiều hứng thú nhất? 2. Why is it so important for accountants to be ethical? Tại sao nhân viên kế toán phải có đạo đức nghề nghiệp? III. Language focus (Ngữ pháp) - Relative clause (Mệnh đề quan hệ) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practise (Luyện tập thêm) Read the passage then do the exercises given (Đọc và làm các bài tập) International accounting (Kế toán quốc tế) 4
  5. Unit 2: Bookkeeping (Ghi chép kế toán) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa): Ghi chép kế toán 1. Bookeeping (Ghi chép kế toán) 2. The double entry system bookkeeping (Ghi sổ kép) 3. The single entry system bookkeeping (Ghi sổ đơn) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase 2 from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Why do you think bookkeepers are not as respected as chartered / certified accountants? Bạn có nghĩ rằng nhân viên ghi sổ kế toán không được đánh giá cao bằng nhân viên kiểm toán? 2. Can you think of anything which accountants do, that bookkeepers can't? Bạn có thể nói về các công việc mà một nhân viên kế toán có thể thực hiện, nhưng nhân viên ghi sổ thì không? III. Language focus (Ngữ pháp) - Reduction of relative clauses (Rút gọn mệnh đề quan hệ) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practise (Luyện tập thêm) Read the information in the table then do the exercise given (Đọc và làm các bài tập) Distinction between bookkeeping and accounting (Sự khác biệt giữa ghi chép kế toán và công việc kế toán) 5
  6. Unit 3 Tax accounting vs GAAP (Kế toán thuế phân biệt với nguyên tắc kế toán thừa nhận) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. The difference between the tax accounting and GAAP (Sự khác nhau giữa kế toán thuế và nguyên tắc kế toán thừa nhận) 2. The depreciation methods and accounting bases used under GAAP and the tax accounting system (Các phương pháp tính khấu hao trong kế toán thuế và nguyên tắc kế toán thừa nhận) 3. GAAP and the tax accounting system (Hệ thống kế toán thuế và nguyên tắc kế toán thừa nhận trong các doanh nghiệp) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable 3 definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Which do you think more complicated, GAAP or tax accounting? Why? Theo quan điểm của bạn phương pháp kế toán nào phức tạp hơn, kế toán thuế hay nguyên tắc kế toán thừa nhận? 2. Is it necessary to have two systems for accounting for tax? Why / why not? Có nhất thiết phải có hai hệ thống kế toán để tính thuế? Tại sao? III. Language focus (Ngữ pháp) - Relative adverbs (Trạng từ quan hệ) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practice (Luyện tập thêm) Read the passage then do the exercises given (Đọc và làm các bài tập sau) Accounting principles (Các nguyên tắc kế toán) 6
  7. Making a career in accounting (Hành nghề trong lĩnh vực kế toán) Self- I. Reading text (Bài khóa) study 1 II. Word study (Từ vựng) III. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) IV. Discussion (Thảo luận) Unit 4: Financial accounting and Cost accounting (Kế toán tài chính và kế toán chi phí) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. Financial accounting (Kế toán tài chính) 2. Cost accounting (Kế toán chi phí) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) 4 Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. How could cost accounting be used to benefit a company? Sử dụng công việc kế toán chi phí như thế nào để có thể làm lợi cho doanh nghiệp? 2. What are the main differences between cost and financial accounting? Sự khác nhau cơ bản giữa kế toán chi phí và kế toán tài chính là gì? 3. What problems can you think of with using cost accounting as a basis for budgets? Theo bạn sử dụng công việc của kế toán chi phí trong việc dự thảo ngân sách sẽ gặp phải những vấn đề gì? III. Language focus (Ngữ pháp) - Conjunctions (Liên từ) - Exercises (Bài tập vận dụng) 7
  8. IV. Further practice (Luyện tập thêm) Read the passage then do the exercise given (Đọc và làm các bài tập sau) Definition of cost, costing, cost accounting and cost accountancy (Chi phí, tính chi phí và kế toán chi phí) Unit 5 : Management accounting (Kế toán quản trị) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. Management accounting (Kế toán quản trị) 2. Reports produced by management accountants (Các báo cáo được biên soạn bởi nhân viên kế toán quản trị) 3. The functions of management accounting (Chức năng của kế toán quản trị) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) 5 Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Do you agree that management accounting is more valuable to a company than financial accounting? Why / why not? Bạn có đồng quan điểm rằng công việc kế toán quản trị có tầm quan trọng hơn công việc kế toán tài chính ở các doanh nghiệp? Tại sao có/ không? 2. “Financial accounting records the past while management accounting predicts the future”. Do you agree? Why / why not? Bạn có đồng quan điểm rằng ‘ công việc kế toán tài chính là báo cáo về những hoạt đông đã hoàn thành, kế toán quản trị đưa ra các dự tính về hoạt động trong thời gian tới’? 8
  9. III.Language focus (Ngữ pháp) - Gerunds and infinitives (Động từ nguyên mẫu và danh động từ) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practice: (Luyện tập thêm) Read the passage below then do the exercises given (Đọc bài và làm các bài tập) Advantages of management accounting Các ưu thế của công việc kế toán quản trị Unit 6: The accounting equation (Phương trình kế toán) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. The components of the accounting equation (Các thành phần trong phương trình kế toán) 2. The purpose of the accounting equation (Mục đích của phương trình kế toán) 3. The accounting equation shown in other ways (Phương trình kế toán được thể hiện dưới nhiều hình thức khác) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) 6 C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Why might intangible assets be hard to quantify? Tại sao rất khó để có thể định lượng được tài sản vô hình? 2. Why is the accounting equation so important? Tại sao phương trình kế toán rất quan trọng? 3. What are the typical assets and liabilities connected to a SME? Một doanh nghiệp vừa/ nhỏ thường có các loại tài sản và loại nợ gì? 9
  10. III. Language focus (Phần ngữ pháp) - Conditional sentences Type 1 (Câu điều kiện loại 1) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practice (Luyện tập thêm) Read the passage then do the exercise given (Đọc bài đọc và làm các bài tập) Assume the following transactions (Phân tích các nghiệp vụ tài chính) Financial statements (báo cáo tài chính) Self- I. Reading text (Bài khóa) study 2 II. Word study (Từ vựng) III. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) IV. Discussion (Thảo luận) Unit 7: Auditing (Kiểm toán) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. Internal audits (Kiểm toán nội bộ) 2. External audits (Kiểm toán bên ngoài) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) 7 C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Why are internal audits so important to large corporations? Tại sao kiểm toán nội bộ đóng vai trò rất quan trọng trong các doanh nghiệp lớn? 10
  11. 2. Why do you think so many people fear being audited? Theo bạn tại sao rất nhiều người sợ bị kiểm toán? 3. What kind of source information would auditors need for an internal/ or external audit? Nhân viên kiểm toán nội bộ, kiểm toán bên ngoài cần những tài liệu, chứng từ gì trong công tác kiểm toán? III. Language focus (Ngữ pháp) Pasive voice (Thể bị động) Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Further practice (Luyện tập thêm) Read the passage then do the exercise given (Đọc bài và làm các bài tập) To share Owners and Board of Directors of the Megatrap Corp (Gửi đến cổ đông và ban giám đốc Tập đoàn Megatrap) Unit 8: Taxes (Các loại thuế) I. Starter (Phần khởi động) II. Text (Bài đọc) A. Reading text (Bài khóa) 1. Consumption tax (Thuế tiêu dùng) 2. Capital gain tax (Thuế doanh lợi) 3. Corporation tax (Thuê công ty) 4. Income tax (Thuế thu nhập) B. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) Task 1: Answer the following questions (Trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài khóa) Task 2: Say if the following sentences are true or false (Hãy nhận 8 định những thông tin được đưa ra là đúng hay là sai) C. Word study (Từ vựng) Task 1: Match a word or phrase in column A with a suitable definition in column B ( Nối một từ/ cụm từ ở cột A với một định nghĩa phù hợp ở cột B) Task 2: Fill in each of the blanks with one suitable word or phrase from column A in Task 1( Điền vào chỗ trống bằng một từ/ cụm từ thích hợp từ cột A ở Task 1) D. Discussion (Thảo luận) 1. Should more be done to stop tax avoidance? Cần làm gì để tránh trốn thuế? 2. How does the tax system in your country differ from those described in the article? Hệ thống kế toán thuế ở đất nước bạn có 11
  12. gì khác biệt với các nước khác? 3. In your opinion, which is the better form of consumption tax; VAT or Sales tax? Why? Theo bạn hình thức thuế tiêu thụ nào tốt hơn, thuế doanh thu hay thuế giá trị gia tăng? III. Language focus (Ngữ pháp) - Tenses (Các thì trong tiếng Anh) - Exercises (Bài tập vận dụng) IV. Luyện tập thêm Exercises (Bài tập vận dụng) Currency (Tiền tệ ) Self- I. Reading text (Bài khóa) study 3 II. Word study (Từ vựng) III. Comprehension check (Kiểm tra đọc hiểu) IV. Discussion (Thảo luận) 3. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết: TT MTCT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung - Phát biểu được định nghĩa - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng bằng tiếng Anh các chức sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp 1 Bài 1: danh, công việc kế toán liên quan đến các đã học (mệnh đề quan Nhập - Liệt kê được các vị trí công việc kế toán (đã hệ) để đặt câu liên môn kế công việc trong nghề kế được cung cấp) trong quan đến nội dung bài toán toán bằng tiếng Anh tình huống và ngữ học - Nêu được các đại từ quan cảnh cụ thể. hệ thường dùng trong tiếng - Phân biệt được cách - Vận dụng kiến thức Anh dùng của từng đại từ đã học và liên hệ với - Nêu được định nghĩa về quan hệ: who/whom/ thực tế để chuẩn bị mệnh đề quan hệ whose/ which/ of và thuyết trình về các - Trả lời được các câu hỏi which/ that và biết chủ đề: 12
  13. liên quan đến nội dung bài làm bài tập vận dụng 1. Chức danh kế toán khóa: “ Introduction to - Phân tích và đưa ra nào tạo cho bạn accounting” được nhận định của nhiều hứng thú - Phát biểu được khái niệm mình để giải được bài nhất? (bằng tiếng Anh) và nói rõ tập đúng /sai dựa vào 2. Tại sao nhân viên được các công việc cụ thể nội dung bài kế toán phải có trong nghề kế toán ở các vị khóa: “ Introduction đạo đức nghề trí nhiệm vụ khác nhau to accounting” nghiệp - Liệt kê được và nắm được - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng 2 Bài 2: định nghĩa các thuật ngữ sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp Ghi chép liên quan đến công việc ghi liên quan đến công đã học (mệnh đề quan kế toán sổ kế toán, phương pháp việc ghi sổ kế toán, hệ được rút gọn) để ghi sổ kế toán ghi sổ đơn, ghi sổ kép đặt câu liên quan đến (đã được cung cấp) nội dung bài học - Nêu được các cách rút trong tình huống và - Vận dụng kiến thức gọn mệnh đề quan hệ ngữ cảnh cụ thể. đã học và liên hệ với -Nhận dạng được mệnh đề thực tế để chuẩn bị quan hệ được rút gọn khi - Phân biệt được cách và thuyết trình về các bắt đầu bằng V_ing/ V-ed dùng động tính từ chủ đề: hiện tại và động tính 1. Bạn có nghĩ rằng - Trả lời được các câu hỏi từ quá khứ để rút gọn nhân viên ghi sổ kế liên quan đến nội dung bài mệnh đề quan hệ và toán không được khóa: “Bookkeeping” biết làm bài tập vận đánh giá cao như dụng nhân viên kiểm - Phát biểu được khái niệm toán? (bằng tiếng Anh) về ghi sổ - Phân tích và đưa ra 2. Bạn có thể chỉ ra kế toán, nhân viên ghi sổ được nhận định của một số việc mà một kế toán và nói rõ được các mình để giải được bài nhân viên kế toán có 13
  14. phương pháp ghi sổ đơn, tập đúng /sai dựa vào 3. thể thực hiện ghi sổ kép. nội dung đã học trong nhưng nhân viên ghi bài khóa: sổ thì không? “Bookkeeping” - Liệt kê được và nắm được - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng 3 Bài 3: Kế định nghĩa các thuật ngữ sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp toán thuế liên quan đến kế toán thuế liên quan đến kế toán đã học (mệnh đề trạng phân biệt và các nguyên tắc kế toán thuế, phương pháp ngữ bắt đầu bằng một với các thừa nhận khấu hao, phương trang từ quan hệ) để nguyên pháp kế toán… (đã đặt câu liên quan đến tắc kế - Nêu được các trạng từ được cung cấp) trong nội dung bài học toán thừa quan hệ tình huống và ngữ - Vận dụng kiến thức nhận - Nêu được định nghĩa về cảnh cụ thể. đã học và liên hệ với mệnh đề trạng ngữ bắt đầu - Phân biệt được cách thực tế để chuẩn bị bằng một đại từ quan hệ sử dụng của các trạng và thuyết trình về các Where/ when/ why từ quan hệ khác nhau chủ đề: (Where/ when/ why) 1. Theo quan điểm - Trả lời được các câu hỏi diễn tả ý nghĩa lời nói của bạn phương pháp liên quan đến nội dung bài khác nhau và biết làm kế toán nào phức tạp khóa: “ Tax accounting vs bài tập vận dụng hơn, kế toán thuế hay GAAP” - Phân tích và đưa ra nguyên tắc kế toán - Phát biểu được khái niệm được nhận định của thừa nhận? (bằng tiếng Anh) về kế mình để giải được bài 2. Có nhất thiết phải toán thuế, nguyên tắc kế tập đúng /sai dựa vào có hai hệ thống kế toán, các phương pháp tính nội dung đã học trong toán để tính thuế? Tại khấu hao, các phương pháp bài khóa: “ Tax sao? kế toán accounting vs GAAP” 14
  15. - Liệt kê được và nắm được - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng 4 Bài 4: Kế định nghĩa các thuật ngữ sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp toán tài liên quan đến kế toán tài liên quan đến kế toán đã học (mệnh đề đẳng chính và chính và kế toán chi phí tài chính và kế toán lập và mệnh đề phụ kế toán chi phí (đã được cung thuộc) để đặt câu liên chi phí - Liệt kê được các liên từ: cấp) trong tình huống quan đến nội dung bài although, if, when, và ngữ cảnh cụ thể. học since…./ but/ and, - Vận dụng kiến thức either…or, …….. - Phân biệt được cách đã học và liên hệ với - Nêu được định nghĩa về sử dụng của các liên thực tế để chuẩn bị mệnh đề đẳng lập và mệnh từ phụ thuộc: và thuyết trình về các đề phụ thuộc although, if, when, chủ đề: since…và liên từ kết 1. Sử dụng công việc - Trả lời được các câu hỏi hợp: but/ and, kế toán chi phí như liên quan đến nội dung bài either…or,… thế nào để có thể làm khóa: “Financial - Phân tích và đưa ra lợi cho doanh accounting and cost được nhận định của nghiệp? accounting” mình để giải được bài 2. Sự khác nhau cơ - Phát biểu được khái niệm tập đúng /sai về nội bản giũa kế toán chi (bằng tiếng Anh) về kế dung đã học trong bài phí và kế toán tài toán tài chính, kế toán chi khóa: chính là gì? phí, sự khác nhau giữa kế “Financial accounting 3. Theo bạn sử dụng toán tài chính và kế toán and cost accounting” công việc của kế toán chi phí chi phí trong việc dự thảo ngân sách sẽ gặp phải những vấn đề gì? 15
  16. 5 Bài 5: Kế - Liệt kê được và phát biểu - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng toán quản được bằng tiếng Anh các sử dụng các từ vựng và ngữ liệu ngữ pháp trị định nghĩa liên quan đến kế liên quan đến kế toán đã học (infinitives toán quản trị, nhân viên kế quản trị (đã được with to/ without to; toán quản trị cung cấp) trong tình gerunds) để đặt câu - Nêu được các trường hợp huống và ngữ cảnh cụ liên quan đến nội phải dùng động từ nguyên thể. dung bài học mẫu và danh động từ - Phân biệt được cách - Vận dụng kiến thức - Xác định được chức năng sử dụng của động từ đã học và liên hệ với ngữ pháp của danh động từ nguyên mẫu và danh thực tế để chuẩn bị và động từ nguyên mẫu động từ: Khi nào và thuyết trình về các trong các trường hợp cụ thể dùng nguyên mẫu có chủ đề: - Trả lời được các câu hỏi “to”; nguyên mẫu Bạn đồng ý hay liên quan đến nội dung bài không “to”; danh không đồng ý? khóa : “ Management động từ 1. Công việc kế toán accounting” và biết làm bài tập quản trị có tầm quan - Phát biểu được khái niệm vận dụng trọng hơn công việc (bằng tiếng Anh) về kế kế toán tài chính ở toán quản trị, chức năng - Phân tích và đưa ra các doanh nghiệp? của kế toán quản trị, công được nhận định của 2. ‘Công việc kế toán việc của nhân viên kế toán mình để giải được bài tài chính là báo cáo về quản trị tập đúng /sai dựa vào hoạt đông đã hoàn nội dung đã học trong thành, kế toán quản trị bài khóa: đưa ra các dự tính về “Management hoạt động trong thời accounting” gian tới’? Bài 6: 6 Phương - Liệt kê được và phát biểu - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng trình kế được định nghĩa các thuật sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp toán ngữ liên quan đến phương liên quan đến phương đã học(câu điều kiện 16
  17. trình kế toán, tài sản, nợ trình kế toán, tài sản, loại 1) để đặt câu liên phải trả, vốn chủ sở hữu. nợ phải trả, vốn chủ quan đến nội dung bài sở hữu (đã được cung học - Nêu được định nghĩa câu cấp) trong tình huống - Vận dụng kiến thức điều kiện chỉ khả năng có và ngữ cảnh cụ thể. đã học và liên hệ với thể (câu điều kiện loại 1) thực tế để chuẩn bị - Liệt kê được các liên từ - Xác định được chính và thuyết trình về các thường dùng trong câu điều xác các thì thường chủ đề: kiện được dùng trong câu 1. Tại sao rất khó để điều kiện loại 1 có thể định lượng - Trả lời được các câu hỏi được tài sản vô hình? liên quan đến nội dung bài - Phân tích và đưa ra 2. Tại sao phương khóa: “The accounting được nhận định của trình kế toán rất quan equation” mình để giải được bài trọng? - Phát biểu được khái niệm tập đúng /sai dựa vào 3. Một doanh nghiệp (bằng tiếng Anh) về nội dung đã học trong vừa/ nhỏ thường có phương trình kế toán, các bài khóa các loại tài sản và thành phần trong phương “ The accounting loại nợ gì? trình kế toán, mục đích của equation” phương trình kế toán, các cách thể hiện của phương trình kế toán 7 Bài 7: - Liệt kê được và phát biểu - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng Kiểm được định nghĩa các thuật sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp toán ngữ liên quan đến kiểm liên quan đến kiểm đã học (câu bị động) toán, kiểm toán nội bộ, toán, kiểm toán nội để đặt câu liên quan kiểm toán bên ngoài bộ, kiểm toán bên đến nội dung bài học ngoài (đã được cung - Vận dụng kiến thức - Nêu được ý nghĩa và cấu cấp) trong tình huống đã học và lien hệ với tạo của thể bị động (passive và ngữ cảnh cụ thể. thực tế để chuẩn bị 17
  18. voice) và thuyết trình về các - Nhớ được các dạng thức - Phân biệt được cách chủ đề: của câu bị động chia động từ “to be” 1. Tại sao kiểm toán trong câu bị động ở nội bộ đóng vai trò - Trả lời được các câu hỏi các thì khác nhau, xác rất quan trọng trong liên quan đến nội dung bài định được động từ các doanh nghiệp khóa: “ Auditing” chính luôn ở hình lớn? - Phát biểu được khái niệm thức quá khứ phân từ 2. Theo bạn tại sao (bằng tiếng Anh) về kiểm và biết làm bài tập rất nhiều người sợ bị toán, kiểm toán nội bộ, vận dụng kiểm toán? kiểm toán bên ngoài 3. Nhân viên kiểm - Phân tích và đưa ra toán nội bộ, kiểm được nhận định của toán bên ngoài cần mình để giải được bài những tài liệu, chứng tập đúng /sai dựa vào từ gì trong công tác nội dung đã học trong kiểm toán? bài khóa: “ Auditing” 8 Bài 8: - Liệt kê được và phát biểu - Phân tích được cách - Sử dụng các từ vựng Taxes được định nghĩa các thuật sử dụng các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp ngữ liên quan đến các loại liên quan đến các loại đã học(mệnh đề trạng thuế thuế (đã được cung ngữ bắt đầu bằng một - Liệt kê được các thì cấp) trong tình huống trang từ quan hệ) để thường được sử dụng trong và ngữ cảnh cụ thể. đặt câu liên quan đến tiếng Anh nội dung bài học - Nêu được ý nghĩa của các - Phân biệt được cách - Vận dụng kiến thức thì đã học trong tiếng Anh sử dụng của các thì đã học và liên hệ với - Trả lời được các câu hỏi trong tiếng Anh, đặc thực tế để chuẩn bị liên quan đến nội dung bài biệt là một số cặp thì các chủ đề: khóa: “Taxes” dễ nhầm lẫn với nhau 1. Cần làm gì để - Phân tích và đưa ra tránh trốn thuế? 18
  19. 2. Hệ thống kế toán Kiểm tra, - Phát biểu được khái niệm được nhận định của thuế ở đất nước bạn đánh giá (bằng tiếng Anh) về thuế mình để giải được bài có gì khác biệt với tiêu dùng, thuế công ty, tập đúng /sai về nội các nước khác? thuế doanh lợi, thuế thu dung đã học trong bài 3. Theo bạn hình nhập thức thuế tiêu thụ nào tốt hơn, thuế doanh thu hay thuế giá trị gia tăng? 6. Học liệu 6.1 Học liệu bắt buộc (HLBB) 1. English for Accounting- Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán (Dùng cho sinh viên hệ Đại học, Cao đẳng) Adapted by Nguyen Thị Lan Huong (Internal Circulation- November 2016) 6. 2. Học liệu tham khảo (HLTK) 2. Murphy, R.(2003). Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press (136 đề mục ngữ pháp) 3. Viện ngôn ngữ học Việt Nam. Từ điển Anh-Việt. NXB Viện khoa học xã hội Việt Nam 4. Từ điển số: Tratu.shoha.vn 5. Trang tra cứu: GOOGLE SEARCH 19
  20. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Thực Hướng Tự học, Nội dung hành, thí Tổng Thuyết dẫn Thảo luận chuẩn bị nghiệm trình luyện … tập Bài 1: Nhập môn kế toán 4 3 1 16 24 Bài 2: Ghi chép kế toán 4 3 1 16 24 Bài 3: Kế toán thuế phân biệt với nguyên tắc kế toán thừa 4 3 1 16 24 nhận Bài 4: Kế toán tài chính và kế 4 3 1 16 24 toán chi phí Bài 5: Kế toán quản trị 4 3 1 16 24 Bài 6: Phương trình kế toán 4 3 1 16 24 Bài 7: Kiểm toán 4 3 1 16 24 Bài 8: Các loại thuế 2 4 6 Ôn tâp ̣ và kiểm tra đánh giá 2 4 6 Tổng 28 25 7 120 180 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2