ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌCLUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Tên tiếng Việt: Xây dựng văn bản pháp luật
Tên tiếng Anh: Making the law the statement
Mã học phần: LUA102022
Nhóm ngành/ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ?x Bắt buộc
?Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ
năng
?x Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
? Khối kiến thức cơ sở ngành
? Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
11
Số giờ tự học
Bài kiểm tra thuyết (1 bài 1
giờ)
1-1
Bài kiểm tra thực hành (1 bài –1
giờ)
Học phần tiên quyết: Luật Hiến pháp, Luật Hành chính
Học phần học trước:
Học phần song hành:
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Hành chính
2. Thông tin chung về giảng viên
S
T
T
Học hàm, học vị, họ
và tên
Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi
chú
1 Th.S. Đặng Thị Hà 0889655446 Hadt@hul.edu.vn Phụ
trách
2 PGS.TS. Nguyễn Duy
Phương
0914006857 Duyphuongluat@yahoo.com.v
n
Tham
gia
3 Th.S. Nguyễn Hoàng
Linh Chi
0934700404 Linhchinguyenhoang@gmail.c
om
Tham
gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Xây dựng văn bản pháp luật học phần bắt buộc trong khối
kiến thức ngành Luật tại Trường Đại học Luật, Đại học Huế. Học phần này
cung cấp những kiến thức kỹ năng bản về xây dựng văn bản pháp luật, cụ
thể: Hệ thống văn bản pháp luật, thẩm quyền ban hành văn pháp luật, quy trình
ban hành văn bản pháp luật, thể thức kỹ thuật trình bày văn bản, ngôn ngữ
trong văn bản pháp luật, hiệu lực và nguyên tắc áp dụng văn bản pháp luật.
Cung cấp rèn luyện một số kỹ năng: y dựng văn bản quy phạm pháp
luật, soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật; kỹ năng tư duy phản biện; kỹ năng sử
dụng công nghệ thông tin trong tìm kiếm, lưu trữ số hóa văn bản; kỹ năng sử
dụng các chức năng của máy tính trong soạn thảo văn bản.
Cung cấp c kỹ năng mềm như: kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết
trình..
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức
Hình thành nhận thức về xây dựng văn bản pháp luật bao gồm: nhận thức
về xây dựng văn bản quy phạm pháp và văn bản áp dụng quy phạm pháp luật .
4.2 Về kỹ năng
Hình thành rèn luyện một số kỹ năng soạn trong xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật; soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật.
Hình thành và vận dụng các kỹ năng cơ bản như kỹ năng tìm kiếm thông tin
xử thông tin, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, hệ thống hóa vấn đề
trong xây dựng văn bản pháp luật; kỹ năng sử dụng các chức năng của máy tính
trong soạn thảo văn bản.
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Hình thói quen làm việc độc lập; có khả năng gắn kết, hợp tác trong làm việc
nhóm; có bản lĩnh, khả năng thể hiện bản thân; khả năng giao tiếp tốt trong cuộc
sống.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
phần
(CLOX)
Nội dung CĐR CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1 khả năng vận dụng các kiến thức trong lĩnh
vực khoa học hội kiến thức pháp luật nhằm
nhận diện phản biện vấn đề pháp trong xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
PLO2
CLO2 Vận dụng các kiến thức nền tảng khoa học pháp
các lĩnh vực hành chính, dân sự, kinh tế trong
việc soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 Kỹ năng phân tích, phản biện chính sách pháp
luật trong các văn bản hành chính chủ đạo hoặc
trong các văn bản quy phạm pháp luật.
Kỹ năng lập luận, đánh giá tác động chính sách
trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
PLO7
CLO4 Vận dụng các kỹ năng tìm kiếm tài liệu kết hợp
với kỹ năng sử dụng các chức năng của máy tính
trong soạn thảo văn bản áp dụng quy phạm pháp
luật, trao đổi học thuật.
PLO6
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 kỹ năng lập kế hoạch, khả năng gắn kết, hợp
tác trong làm việc nhóm
PLO8
CLO6 kỹ năng làm việc độc lập, khả năng thể hiện
bản thân; khả năng giao tiếp tốt trong cuộc sống
PLO9
CLO7 đạo đức nghề nhiệp, trách nhiệm với cộng
đồng, xã hội
PLO10
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO)
vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) các chỉ số PI
(Performance Indicator)
CLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO
4
PLO6 PLO7 P
L
O
9
PLO1
0
PLO11
CLO1 R {(A)
CLO2 R(A)
CLO3 R
CLO4 M(A)
CLO5
CLO6 R
CLO7 R
Xây
dựng
văn
bản
pháp
luật
Rd(A) R(A) M(A) R R R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1]. Văn bản pháp luật: Các bản Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm
1946, 1959,1980,1992 và năm 2013.
[2]. Quốc Hội nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật 2015, sửa đổi bổ sung năm 2020.
[3]. Chính phủ nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam, Nghị định
34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định 154/2020/ NĐ-CP, Nghị
định sửa đổi bổ sung nghị ddinhj34/2016/NĐ-CP.
7.2. Tài liệu tham khảo
[4]. Nguyễn Đăng Dung (chủ biên), Kỹ thuật soạn thảo văn bản, NXB
Chính trị Quốc gia, 2007. Nơi lưu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
[5]. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, Giao trình Xây dựng văn bản pháp
luật, NXB Hồng Đức – Hội Luật gia Việt Nam, 2016. Nơi lưu: Thư viện Trường
Đại học Luật, Đại học Huế.
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh
giá
Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
Dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điể
m
quá
trình
1
0
40
%
A1. Chuyên
cần
Tham gia đầy
đủ số buổi lên
lớp theo kế
hoạch
Tích cực xây
dựng bài
10%
- Điểm danh
thường xuyên
và đột xuất.
- Phát biểu
trong giờ học,
tranh luận khi
làm bài nhóm.
CLO04
Thái
học
tập
trung,
nghiêm
túc
A2. Hoạt động
tự học, chuẩn
bị trên lớp.
- Chuẩn bị
đầy đủ tài
liệu liên
quan đến
môn học.
15% -Chuẩn
bị tài liệu bao
gồm giáo
trình và các
văn bản luật
liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
-
iến
thức:
ki
thức
bản