Đ C NG CHI TI T Ề ƯƠ Ế

NG Môn : DÂN S VÀ MÔI TR Ố ƯỜ

(Dùng cho sinh viên h đ i h c) ệ ạ ọ

1. Kh i l ng: 3 ĐVHT trong đó: ố ượ

- Gi t ờ lý thuy t : 36ti ế ế

- Gi t ờ ả th o lu n : 6ti ậ ế

- Gi ki m tra: 3ti t ờ ể ế

2. H c ph n tr c: ọ ầ ướ

3. Giáo trình chính: Dân s và Môi tr ng ố ườ

(Tác gi PGS.TS Tr nh kh c Th m.NXB Lao đ ng- Xã h i.2007). ả ắ ẩ ộ ộ ị

- Qu dân s Liên h p qu c, (2005),

C s lý lu n v dân

4.Tài li u tham kh o ả : ệ

ộ ế

ầ ư

ậ ề

ơ ở

s phát tri n và l ng ghép dân s vào k ho ch hoá phát tri n ố

ể , Hà N i.ộ

ế

- B K ho ch và Đ u t ạ

ả Giáo trình Dân s , s c kho sinh s n ố ứ

và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia.

ấ ả

qu c dân, (1997),

- H c vi n Báo chí và tuyên truy n, (2005),

ạ ọ

ế

Giáo trình Dân số

và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.

ấ ả

qu c dân,

Bài gi ng Dân s và môi

- PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t

ạ ọ

ế

tr

ng th gi

ườ

ế ớ . i

Giáo

- PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t

trình Dân s và phát tri n

ể , Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia. ấ ả

qu c dân, (2002),

- PGS. TS. Tô Huy R a - H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, (2005),

ạ ọ

ườ

ế

Giáo trình Dân số

và phát tri nể , Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.

ấ ả

Các s li u th ng kê v dân s , lao đ ng, giáo d c, y t …

- GS. TS. T ng Văn Đ ng - Đ i h c Kinh t

ố ệ

ế ,

đ

c l y v t

Website

www.gso.gov.vn.

ượ ấ

ề ừ

K t qu d báo dân s cho c n

c, các vùng đ a lý -

- T ng c c th ng kê, ụ

ả ự

ả ướ

ế

kinh t

và 61 t nh/thành ph

ế

ố, Hà N i, Nhà xu t b n Th ng kê.

ấ ả

- T ng c c th ng kê, (2001), ố

1

Đi u tra bi n đ ng dân s và K ho ch hoá

S li u x lý t ố ệ ử

ế

ế

gia đình 2000 - 2005, đ

c l y v t

Website

www.gso.gov.vn.

ượ ấ

ề ừ

Đi u tra di c năm 2004

, đ

c l y v t

- T ng c c th ng kê, ụ

S li u x lý t ố ệ

ư

ượ ấ

ề ừ

Website www.gso.gov.vn.

C s khoa h c c a di dân và phân b l

- T ng c c th ng kê, ụ

ọ ủ

ơ ở

ố ạ

i dân c vùng ư

Đ ng b ng sông C u Long

, Tr

, Lu n án Phó ti n s khoa h c kinh t ế ỹ

ế

ườ

ạ ọ ng Đ i h c

Kinh t

qu c dân Hà N i.

ế

- Tr nh Kh c Th m, (1993),

ấ ề

ố ộ

ộ ủ

ể . Thông tin dân s và phát tri n ố

- U ban các v n đ xã h i c a Qu c h i khoá X,

5.Cách đánh giá ti p thu h c ph n c a sinh viên : ầ ủ ọ ế

- Hình th c ki m tra quá trình: Ki m tra tr c nghi m ho c vi ứ ể ệ ể ắ ặ ế ậ t lu n

(Gi ng viên t ả ự quy t đ nh). ế ị

- Hình th c thi k t thúc h c ph n: Thi Tr c nghi m ọ ứ ế ệ ầ ắ

2

Ch ng I ươ

Đ i t ng, n i dung và ph ng pháp nghiên c u ố ượ ộ ươ ứ

c a môn h c ọ ủ

ơ ả . I. M t s khái ni m c b n ộ ố ệ

1.1. Dân c và dân s . ố ư

1.1.1. Dân c .ư

T p h p t t c nh ng con ng ợ ấ ả ữ ậ ườ ấ i cùng c trú trên m t vùng lãnh th nh t ộ ư ổ

. đ nh g i là dân c c a vùng đó ị ư ủ ọ

Lãnh th đây có th là đ n v hành chính nh xã, huy n, t nh… ổ ở ư ệ ể ơ ỉ ị

ủ Nh v y, dân c c a m t vùng lãnh th là khách th nghiên c u chung c a ư ậ ư ủ ứ ể ộ ổ

nhi u b môn khoa h c. ề ộ ọ

1.1.2. Dân s .ố

Khi dân c đ c xem xét, nghiên c u góc đ qui mô, c c u, ch t l ng và ư ượ ứ ở ơ ấ ấ ượ ộ

c g i là bi n đ ng c a chúng thì đ ủ ế ộ ượ ọ dân số.

N i hàm c a khái ni m dân c r ng h n r t nhi u so v i n i hàm c a khái ơ ấ ớ ộ ư ộ ủ ủ ề ệ ộ

ni m dân s . ố ệ

1.1.3. Dân s h c. ố ọ

Dân s h c là môn khoa h c xã h i đ c l p nghiên c u quy mô, c c u dân ộ ộ ậ ố ọ ơ ấ ứ ọ

c và nh ng thành t ữ ư ố gây nên s bi n đ ng c a quy mô và c c u dân c . ư ự ế ơ ấ ủ ộ

1.2. Tài nguyên, môi tr ng. ườ

1.2.1. Tài nguyên.

1.2.1.1. Khái ni m tài nguyên. ệ

3

Tài nguyên là t t c các y v t ch t ho c phi v t ch t, các y u t t ấ ả ếu t ố ậ ế ố ự ấ ặ ậ ấ

nhiên ho c nhân t o có trên trái đ t và trong vũ tr mà con ng i có th khai thác ụ ặ ạ ấ ườ ể

và s d ng cho các ho t đ ng c a mình. ạ ộ ử ụ ủ

M t y u t đ c coi là tài nguyên v i đi u ki n sau: ộ ế ố ượ ề ệ ớ

- Có ích cho các ho t đ ng c a con ng i. ạ ộ ủ ườ

- Con ng i có th khai thác đ i ích đó. ườ ể ượ c nh ng l ữ ợ

1.2.1.2. Phân lo i tài nguyên. ạ

- Căn c vào ngu n g c hình thành .: ứ ồ ố

S đ 1.

(1)

ơ ồ 1: Phân lo i tài nguyên

Tài nguyên

Tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên nhân văn

Tài nguyên vô hạn Tài nguyên hữu hạn

Tài nguyên không thể tái - Căn c vào kh năng tái sinh . Tài nguyên có thể tái tạo ả ứ

-S đ 1.

(2)

ơ ồ 2: Phân lo i tài nguyên

Tài nguyên thiên nhiên

Có khả năng tái sinh Không có khả năng tái sinh

4

Động vật Thực vật Tái tạo Cạn kiệt Tạo tiền đề tái Vi sinh vật

1.2.1.3. C n ki t tài nguyên. ạ ệ

M t tài nguyên đ c coi là c n ki ộ ượ ạ ệ ế ạ t n u nó r i vào m t trong các tình tr ng ộ ơ

sau:

Th nh t ấ , tài nguyên đó đã k t tinh h t vào trong các s n ph m xã h i, nó ứ ế ế ẩ ả ộ

đ c coi là không còn t n t i trong môi tr ng t nhiên. ượ ồ ạ ườ ự

, tài nguyên đó còn trong môi tr ng t nhiên nh ng chi phí khai thác Th hai ứ ườ ự ư

quá l n. ớ

Th baứ ị ố , nhiên li u không k t tinh v m t v t ch t vào s n ph m, nó b đ t ề ặ ậ ệ ế ấ ẩ ả

cháy trong quá trình s n xu t và chuy n hóa thành nh ng ch t khác. ữ ể ả ấ ấ

ng bình quân đ u ng i gi m d n theo th i gian. Th tứ ư, tài nguyên có tr l ữ ượ ầ ườ ả ầ ờ

c… Ví d nh đ t, r ng, n ụ ư ấ ừ ướ

1.2.2. Môi tr ng. ườ

1.2.2.1. Khái ni m môi tr ng. ệ ườ

Theo Đi u 1, Lu t b o v môi tr t Nam thì “ Môi tr ng bao ậ ả ề ệ ườ ng c a Vi ủ ệ ườ

t nhiên và y u t v t ch t nhân t o, quan h m t thi t v i nhau, g m các y u t ồ ế ố ự ế ố ậ ệ ậ ấ ạ ế ớ

bao quanh con ng ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t ườ i, có nh h ả ưở ớ ờ ố ấ ự ồ ạ ả ể i, phát tri n

i và thiên nhiên ”. c a con ng ủ ườ

1.2.2.2. Phân lo i môi tr ng. ạ ườ

ng

Phân lo i môi tr ạ

ườ

5

Môi trường

Môi trường tự nhiên Môi trường nhân tạo

MTTN thuần tuý Môi trường sinh Môi trường kỹ Môi trường xã hội

1.2.2.3. Ô nhi m môi tr ng. ễ ườ

- Ô nhi m môi tr ễ ườ ộ ng là s thay đ i các b ph n, các cá th c u thành nên m t ể ấ ự ậ ổ ộ

ng gây nh h hay nhi u y u t ề ế ố nào đó c a môi tr ủ ườ ả ưở ạ ộ ng x u đ n ho t đ ng ế ấ

i. s n xu t, đ i s ng và s c kh e c a con ng ả ỏ ủ ờ ố ứ ấ ườ

1.3. Phát tri n b n v ng. ể ề ữ

1.3.1. Phát tri n.ể

Phát tri n là quá trình m t xã h i đ t đ n m c tho mãn các nhu c u mà xã ộ ạ ế ứ ể ả ầ ộ

t y u phát tri n là quá trình gi m d n và h i đó cho là thi ộ ế ế .Và nh v y có th coi ư ậ ể ể ả ầ

đi đ n lo i b nghèo đói, b nh t ạ ỏ ệ ế ậ t, mù ch , tình tr ng m t v sinh, th t nghi p và ấ ệ ữ ệ ạ ấ

ẳ . b t bình đ ng ấ

HDI đ đánh giá m c đ phát tri n c a các qu c gia hi n nay. ể ủ ứ ộ ệ ể ố

1.3.2. Phát tri n b n v ng. ể ề ữ

ệ Phát tri n b n v ng là s phát tri n nh m đáp ng nh ng nhu c u c a hi n ầ ủ ề ữ ứ ữ ự ể ể ằ

t i mà không làm t n h i t i kh năng đáp ng nh ng nhu c u c a các th h mai ạ ạ ớ ổ ầ ủ ế ệ ứ ữ ả

ng, n i dung nghiên c u và ý nghĩa c a môn h c.

sau.

ố ượ

II. Đ i t

2.1. Đ i t ng và n i dung nghiên c u c a môn h c. ố ượ ứ ủ ộ ọ

2.1.1. Đ i t ố ượ ng nghiên c u c a môn h c. ứ ủ ọ

6

- M i quan h tác đ ng hai chi u gi a con ng i v i tài nguyên thiên nhiên. ữ ề ệ ộ ố ườ ớ

2.1.2. N i dung nghiên c u c a môn h c. ứ ủ ọ ộ

ng I: Đ i t ng nghiên c u ươ ố ượ ứ o Ch

ươ ng II: Quy mô và c c u dân s . ố ơ ấ o Ch

• Ch ươ ng III: Bi n đ ng t ế ộ ự nhiên c a dân s . ố ủ

• Ch ng IV: Di dân và đô th hoá. ươ ị

• Ch ng V: Dân d v i tài nguyên môI tr ng. ươ ố ớ ườ

• Ch ng VI: Qu n lý dân s và môI tr ng ươ ả ố ườ

2.2. Nhi m v và ý nghĩa c a môn h c. ụ ủ ệ ọ

Môn h c còn có nhi m v nghiên c u, tìm ra các công c , ch tiêu đ l ứ ể ượ ng ụ ụ ệ ọ ỉ

hoá các y u t dân s , đánh giá chi u h ng và m c đ tác đ ng c a các y u t ế ố ề ố ướ ứ ộ ế ố ủ ộ

dân s đ n môi tr ng, tài nguyên và ng i. ố ế ườ c l ượ ạ

III. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

3.1. Ph ươ ng pháp duy v t bi n ch ng. ậ ứ ệ

3.2. Ph ươ ng pháp duy v t l ch s . ử ậ ị

3.3. Ph ng pháp th ng kê - phân tích. ươ ố

3.4. Ph ng pháp mô hình hoá. ươ

3.5. Ph ng pháp đi u tra xã h i h c. ươ ộ ọ ề

7

Ch ng II ươ

Qui mô và c c u dân s ơ ấ ố

I. Qui mô và s phân b dân c . ư ự ố

1.1. Qui mô và s gia tăng dân s . ố ự

1.1.1. Qui mô dân s .ố

Quy mô dân s là t ng s dân sinh s ng trong m t vùng lãnh th nh t đ nh, ố ấ ị ố ố ổ ổ ộ

vào m t th i đi m xác đ nh. ể ờ ộ ị

V i quy mô dân s trung bình năm ta có th xác đ nh theo công th c sau đây: ứ ể ớ ố ị

+ P 0 P 1 = Trong đó: P 2

:Dân s trung bình trong năm. ố P

P0 :Dân s đ u năm. ố ầ

P1 :Dân s cu i năm. ố ố

Bên c nh cách tính dân s trung bình trên, ng i ta cũng th ng l y s dân ạ ố ườ ườ ấ ố

ngày 1 tháng 7 hàng năm làm dân s trung bình c a năm đó. ủ ố

Đ đo l ng quy mô dân s ng trình cân b ng dân s nh sau : ể ườ ố ta có ph ươ ố ư ằ

P1 = P0 + B – D + I – O

Trong đó:

8

c sinh s ng trong th i kỳ đó. B :S tr em đ ố ẻ ượ ố ờ

D :S ng i ch t trong th i kỳ đó. ố ườ ế ờ

I :S ng i t các vùng khác chuy n đ n trong th i kỳ đó. ố ườ ừ ế ể ờ

O :S ng i đi ra kh i vùng đ n các vùng khác trong th i kỳ đó. ố ườ ế ỏ ờ

1.1.2. Tăng tr ng dân s và t ưở ố l ỷ ệ gia tăng dân s . ố

- Cách tính t c đ tăng dân s theo mô hình c p s c ng. ấ ố ộ ố ộ ố

Pt = P0(1+rt)

- Cách tính t c đ tăng dân s theo mô hình c p s nhân. ố ộ ấ ố ố

Pt = P0(1+r)t

- Cách tính th i gian dân s tăng g p đôi. T =ln2/r ấ ờ ố

- Bài t p.ậ

1.2. Phân b dân c . ư ố

M t đ dân s đ c xác đ nh d a trên quy mô dân s và di n tích c a vùng. ậ ộ ố ượ ự ủ ệ ố ị

M t đ dân s = (ng i/km

2)

ậ ộ ố ườ P S

- Thông th ng các n c phân b dân c theo các đ n v hành chính nh t nh ườ ướ ư ỉ ư ố ơ ị

(thành ph ), huy n (qu n)... ệ ậ ố

- Ngoài ra, các n c còn phân b dân c theo các vùng đ c tr ng v đ a lý, kinh ướ ề ị ư ư ặ ố

t ế , xã h i và văn hóa. .. phân b dân c theo các vùng kinh t ố ư ộ ế ; phân b dân c ố ư

ụ theo khu v c thành th , nông thôn; theo các lo i hình đ t đai s d ng vào m c ử ụ ự ạ ấ ị

đích kinh t . ế

- Tùy vào m c đích nghiên c u mà ng i ta s d ng các đ c tr ng ho c tiêu chí ứ ụ ườ ử ụ ư ặ ặ

khác nhau đ xác đ nh phân b dân c . Nêu và phân tích đ c khái ni m. ư ể ố ị ượ ệ

II. C c u dân s và ch t l ng dân s . ơ ấ ấ ượ ố ố

2.1. C c u tu i và gi i tính ơ ấ ổ ớ

9

i tín h. 2.1.1. C c u theo gi ơ ấ ớ

i c a dân s là s phân chia toàn b dân s thành dân s nam và C c u gi ơ ấ ớ ủ ự ố ộ ố ố

dân s n . ố ữ

ng đ c dùng đ đánh giá c c u gi i tính là t gi l i tính Các ch tiêu th ỉ ườ ượ ơ ấ ể ớ ỷ ệ ớ

ho c t s gi i tính. ặ ỷ ố ớ

m, dân s n là P

f thì ta có

T l gi i tính cho bi ỷ ệ ớ ế ầ t dân s nam ho c dân s n chi m bao nhiêu ph n ố ữ ế ặ ố

trăm trong t ng dân s . N u ký hi u dân s nam là P ế ệ ổ ố ố ố ữ

gi l i tính nh sau: công th c tính t ứ ỷ ệ ớ ư

= = · · 100 100

hay

S m S f P m P P f P

T s gi i tính cho bi t trong t ng dân s trung bình c 100 n thì t ỷ ố ớ ế ứ ữ ổ ố ươ ứ ng ng

=

có bao nhiêu nam và đ ượ c bi u di n b ng công th c: ằ ứ ể ễ

SR

100

P m P f

·

T l gi i tính và t i tính có m i quan h v i nhau, d a vào t ỷ ệ ớ s gi ỷ ố ớ ệ ớ ự ố ỷ ố ớ i s gi

gi c t i tính . Trong tính toán ng i ta th ng hay tính ta có th xác đ nh đ ể ị l ượ ỷ ệ ớ ườ ườ

n nh sau: l d a vào t ự s gi ỷ ố ớ i tính đ tính t ể ỷ ệ ữ ư

= · 100 Sf 100 + SR 100

- Bài t p.ậ

2.1.2. C c u dân s theo tu i. ơ ấ ố ổ

ộ ổ C c u tu i c a dân s là s phân chia toàn b dân s theo t ng đ tu i, ổ ủ ơ ấ ự ừ ố ộ ố

nhóm tu i và các kho ng tu i l n. ổ ớ ả ổ

2.1.2.1. Khái ni m v tu i dân s . ố ệ ề ổ

ớ Tu i là m t trong nh ng bi n quan tr ng trong phân tích dân s , nó g n v i ọ ữ ế ắ ổ ộ ố

nhi u v n đ kinh t xã h i. ề ề ấ ế ộ

2.1.2.2. Các cách phân chia theo tu i.ổ

10

5 năm, 10 năm và các kho ng tu i r ng h n theo cách xác đ nh tu i lao đ ng. ổ ộ ả ơ ổ ộ ị

ổ . 2.1.2.3. Các ch tiêu đánh giá c c u dân s theo tu i ơ ấ ố ỉ

Đ đánh giá c c u tu i c a dân s ng i ta th s ph ổ ủ ơ ấ ể ố ườ ườ ng s d ng t ử ụ ỷ ố ụ

thu c và tu i trung v làm th c đo đánh giá. ộ ổ ị ướ

DR cho bi t trung bình c 100 ng i trong tu i lao đ ng ph i nuôi bao nhiêu ế ứ ườ ả ổ ộ

tr em, ph i nuôi bao nhiêu ng i già và ph i nuôi bao nhiêu ng ẻ ả ườ ả ườ ổ i ngoài tu i

lao đ ng. ộ

T s ph thu c chung (DR): ộ ỷ ố ụ

140

+ 60

140 P 15

59

+ - P P + 60 = + = · - D R D R D R D R 100 hay -

2.2. Ch t l ấ ượ ng dân s . ố

2.2.1. Khái ni m ch t l ấ ượ ệ ng dân s . ố

Ch t l ủ ợ

ự ơ ả ộ ộ ộ ộ ệ ố ầ ư ệ ả

ng dân s là t ng h p nh ng năng l c c b n c a m t c ng đ ng ồ ữ ấ dân c đáp ng yêu c u th c hi n ch c năng xã h i m t cách có hi u qu . Ch t l ứ ng dân s th hi n qua c c u tu i, m c s ng, trình đ , ý th c xã h i... ấ ượ ứ ố ể ệ ổ ự ơ ấ ứ ố ượ ứ ổ ộ ộ

Ch t l t o nên ấ ượ ng dân s là m t khái ni m r ng, nó là t ng th các thành t ộ ệ ể ố ổ ố ạ

th l c, trí l c c a con ng ộ i nói chung. ự ủ ể ự ườ

Ch t l ng dân s là s t ng h p c a nhi u y u t ấ ượ ợ ủ ự ổ ế ố ề ố tác đ ng. ộ

Ch t l c đánh giá v nhân tr c h c (chi u cao, cân ng dân s không ch đ ắ ọ ố

ề ỉ ượ n ng, các s đo c b n…), s c ch u đ ng d o dai c v th l c và trí l c, ự ị ự ặ ề ả ề ể ự ấ ượ ố ơ ả ứ ẻ

ư ậ ố ấ ượ ả ng dân s ph n ố

=> Ngu n nhân l c là m t b ph n c a dân s , nh v y ch t l ánh đ ộ ộ ng ngu n nhân l c. ồ ồ c ch t l ượ ự ấ ượ ậ ủ ự

2.2.2. Các ch tiêu đánh giá ch t l ấ ượ ỉ ng dân s . ố

t Nam đã tăng t X p h ng HDI c a Vi ạ ế ủ ổ ố

ệ c và vùng lãnh th tham gia x p h ng. HDI c a Vi ừ ứ ủ ế ệ

c đang phát tri n. Tuy nhiên, HDI c a n ổ ướ ủ ướ ạ ể ạ

1 Vietnam Investment Review - Dau Tu - Dau Tu Chung Khoan.htm số 90 ra ngày 28/7/2006.

th 122 lên 108 trong t ng s 177 t Nam cao h n m c trung ứ ơ i th p h n ơ c ta l ấ (1). i 0,741 và khu v c châu á Thái Bình D ng 0,768 n ướ bình 0,694 c a các n ủ m c trung bình c a th gi ế ớ ươ ự ứ ủ

11

S c kho và dinh d ẻ ứ ưỡ ng

Trình đ giáo d c ụ ộ

Dân s và môi tr ố ườ ề ữ ng b n v ng

Ch ng III ươ

Bi n đ ng t ế ộ ự nhiên c a dân s ủ ố

I. M c sinh và các y u t nh h ng. ế ố ả ứ ưở

1.1. M t s khái ni m c b n. ộ ố ơ ả ệ

Kh năng sinh đ ả ẻ: bi u th m t ti m năng sinh h c ị ộ ề ể ọ

M c sinh : Là ch s sinh s ng th c t c a ng i ph n trong đ tu i sinh ứ ự ế ủ ỉ ố ố ườ ộ ổ ụ ữ

đ . ẻ

+ M c sinh t nhiên: Là m c sinh không có s can thi p c a con ng i vào ứ ự ệ ủ ứ ự ườ

quá trình sinh đẻ

i vào .+ M c sinh có ki m soát: Là m c sinh có s can thi p c a con ng ứ ủ ự ứ ể ệ ườ

quá trình sinh đ ẻ

1.2. Các th c đo c b n v m c sinh. ướ ề ứ ơ ả

1.2.1. T su t sinh thô (CBR - Crude Birth Rate) ỉ ấ

T su t sinh thô (CBR) là s tr em sinh ra s ng đ c tính trên 1000 dân ố ẻ ấ ỉ ố ượ

trong năm xác đ nh. ị

Công th c tính: ứ

12

=

C BR

1000

B P

·

Trong đó:

CBR :T su t sinh thô (‰). ỷ ấ

B :S tr em sinh ra s ng đ c trong 1 th i kỳ (th ng là 1 năm ). ố ẻ ố ượ ờ ườ

:Dân s trung bình trong th i kỳ đó. ố ờ P

=

=

Ví d : Đi u tra dân s Vi t Nam năm 1999 cho bi ụ ề ố ệ ế t

00

C BR

1000

09,19

000.519.1 900.327.76

·

Nói cách khác năm 1999 Vi t Nam trung bình c 1000 ng i dân có 19,9 ở ệ ứ ườ

tr ng h p sinh ra và s ng. ườ ố ợ

T su t sinh thô CBR là th c đo đ c s d ng r ng rãi, d tính, thông tin ỉ ấ ướ ượ ử ụ ễ ộ

c đo duy nh t tính m c sinh trong đ n gi n và dùng đ d báo dân s . CBR là th ơ ể ự ả ố ướ ứ ấ

t ng dân s (bao g m c dân s không tham gia sinh đ ). ổ ẻ ả ố ồ ố

- Bài t p.ậ

1.2.2. T su t sinh chung (GFR - General Fertility Rate). ỷ ấ

T su t sinh chung hay còn g i là t su t sinh t ng quát (GFR) bi u th s ỷ ấ ọ ỷ ấ ị ố ể ổ

tr em sinh ra s ng đ c tính bình quân cho 1.000 ph n trong đ tu i sinh đ ẻ ố ượ ộ ổ ụ ữ ẻ

(15 - 49) c a m t năm xác đ nh. ộ ủ ị

Công th c tính: ứ

15

49

B = · G FR 1000 Trong đó: - W

GFR :T su t sinh chung (‰). ỷ ấ

W15-49 :S ph n trung bình trong m t th i kỳ (th ng là 1 năm). ố ụ ữ ờ ộ ườ

Ví d : t su t sinh chung là: ụ ỷ ấ

13

0

=

=

00

G FR

1000

)(80

000.64 000.800

·

Nghĩa là t nh A năm 2005 trung bình c 1000 ph n đ tu i t ở ỉ ụ ữ ở ộ ổ ừ ứ ế 15 đ n

49 có 80 tr em sinh ra s ng đ c trong năm. ẻ ố ượ

GFR là th c đo ph n ánh m c sinh chính xác h n CBR khi dùng đ so sánh ướ ứ ể ả ơ

do h n ch đ c m t ph n nh h ng c a c c u tu i toàn b dân s (Vì không ế ượ ạ ầ ả ộ ưở ủ ơ ấ ố ộ ổ

bao g m dân s ngoài đ tu i sinh đ ). ộ ổ ẻ ố ồ

Tuy nhiên, th ng b i tình tr ng k t hôn c a ph ướ c đo này v n b nh h ẫ ị ả ưở ủ ế ạ ở ụ

n trong đ tu i nói trên. ộ ổ ữ

- Bài t p.ậ

1.2.3. T su t sinh đ c tr ng theo tu i (ASFR - Age Specific Fertilyty Rate) ổ ặ ư ỷ ấ

M c sinh r t khác nhau theo t ng nhóm tu i. ừ ứ ấ ổ

T su t sinh đ c tr ng (ASFR) là s tr em sinh ra s ng đ c tính bình quân ỷ ấ ố ẻ ư ặ ố ượ

cho 1.000 ph n trong m t đ tu i hay nhóm tu i trong đ tu i sinh đ (15 - 49 ộ ộ ổ ộ ổ ụ ữ ẻ ổ

tu i).ổ

fx

Công th c tính: ứ

x

= · 1000 ASFR x B W

Trong đó:

ASFRx :T su t sinh đ c tr ng theo tu i (‰). ỷ ấ ư ặ ổ

Bfx :S tr em sinh ra s ng đ ố ẻ ố ượ ộ ổ c b i nh ng ph n trong đ tu i ụ ữ ữ ở

ng là 1 năm). x trong m t th i kỳ (th ộ ờ ườ

Wx :S ph n trung bình trong đ tu i x. ố ụ ữ ộ ổ

ASFR là th c đo lo i b đ c hoàn toàn nh h ng c a c u tu i và gi ướ ạ ỏ ượ ả ưở ủ ấ ổ ớ i

đ i v i m c sinh. ố ớ ứ

14

ASFR cho bi t s đóng góp c a ph n ế ự ụ ữ ở ừ ứ t ng đ tu i c th vào t ng m c ộ ổ ụ ể ủ ổ

sinh, qua đó bi c hành vi dân s theo đ tu i c a ng t đ ế ượ ộ ổ ủ ố ườ i m . ẹ

Th ướ c đo này dùng đ d báo m c sinh theo c c u tu i ng ứ ể ự ơ ấ ổ ườ ẹ ộ i m m t

cách chính xác trong d báo dân s theo ph ự ố ươ ng pháp thành ph n và là ngu n ch ầ ồ ủ

su t c a ng y u đ tính t ng t ế ể ổ ỷ ấ ủ ườ i ph n . ụ ữ

1.2.4. T ng t su t sinh (TFR - Total Fertility Rate) ổ ỷ ấ

su t sinh hay còn g i là t su t sinh t ng c ng là s con trung bình T ng t ổ ỷ ấ ọ ỷ ấ ổ ộ ố

đ c sinh ra b i 1 ph n trong su t th i kỳ sinh đ và đ c xác đ nh trong năm ượ ụ ữ ẻ ở ố ờ ượ ị

nào đó.

Cách tính: T ng t su t sinh đ c xác đ nh b ng t ng t su t sinh ổ ỷ ấ ượ ằ ổ ị t c t ấ ả ỷ ấ

đ c tr ng theo t ng đ tu i chia cho 1000. ặ ộ ổ ư ừ

49

N u t su t sinh đ c tr ng tính theo t ng tu i riêng bi t thì: ế ỷ ấ ừ ư ặ ổ ệ

x

15x

==

(cid:229) ASFR

TFR 000.1

7

N u t su t sinh đ c tr ng tính theo nhóm 5 tu i thì: ế ỷ ấ ư ặ ổ

5

ASFR

a

= 1a

=

TFR

1000

· (cid:229)

Trong đó: ASFRa là t su t sinh đ c tr ng cho t ng nhóm tu i 5 năm. ỷ ấ ư ừ ặ ổ

TFR là th c đo th hi n: ướ ể ệ

- Là ch s t ng k t v m c sinh đ c a ph n và đ c s d ng r ng rãi. ế ề ứ ỉ ố ổ ụ ữ ẻ ủ ượ ử ụ ộ

Bài t p.ậ

1.2.5.T su t tái sinh s n. ỷ ấ ả

Tái sinh s n là quá trình thay th th h dân s này b ng th h dân s khác ế ế ệ ế ệ ả ằ ố ố

sinh và ch t. d a vào y u t ự ế ố ế

15

Trong tái sinh s n ph n đóng vai trò quan tr ng. ụ ữ ả ọ

Do v y, khi đánh giá quá trình tái sinh s n không ch d a vào các t ỉ ự ậ ả ỷ ấ su t

sinh mà phải phân tích đ n m c đ tăng, gi m s ph n . ố ụ ữ ứ ộ ế ả

1.2.5.1. T su t tái sinh thô (GRR - Gross Reproduction Rate). ỷ ấ

T su t tái sinh thô bi u th s con gái trung bình c a 1 ph n có th sinh ỷ ấ ụ ữ ị ố ủ ể ể

ra trong quãng đ i sinh đ c a mình v i gi thi t ng i ph n đó ch ch t sau khi ẻ ủ ờ ớ ả ế ườ ỉ ế ụ ữ

h t tu i sinh đ . ẻ ế ổ

Vì v y, khi xác đ nh t su t tái sinh thô ph i d a vào t ng t su t sinh và ậ ị ỷ ấ ả ự ổ ỷ ấ

xác su t sinh con gái: ấ

GRR = TFR x è

Trong đó:

GRR :T su t tái sinh thô. ỷ ấ

trong

m¨n

=q

Sè Tæ ng

i¸gbÐ trÎ sè

sinh em

ra sinh

trong

m¨n

è :Xác xu t sinh con gái. ấ

Thông th ng trong đi u ki n không có tác đ ng gì c a con ng ườ ủ ề ệ ộ ườ ế ệ i đ n vi c

xác đ nh gi ị ớ i tính c a đ a tr thì è = 0,488 ho c 0,49% (xác su t sinh con trai là ặ ứ ủ ẻ ấ

0,51).

1.2.5.2. T su t tái sinh tinh (NRR - Net Reproduction Rate) ỷ ấ

T su t tái sinh tinh bi u th s bé gái bình quân đ ỷ ấ ị ố ể ượ c sinh ra b i m t ph ở ộ ụ

c đ n khi thay th ng i m n trong su t th i kỳ sinh đ c a h và còn s ng đ ữ ẻ ủ ọ ố ờ ố ượ ế ế ườ ẹ

th c hi n ch c năng sinh đ . ự ứ ẻ ệ

T su t tái sinh tinh tính cho m t năm xác đ nh nào đó theo công th c: ỷ ấ ứ ộ ị

NRR = GRR x S'f

Trong đó:

NRR :T su t tái sinh ỷ ấ

16

GRR :T su t tái sinh thô ỷ ấ

S'f :H s s ng trung bình c a s con gái m i sinh đ n khi thay th ệ ố ố ủ ố ế ớ ế

ng ườ i m th c hi n ch c năng sinh s n. ứ ẹ ự ệ ả

Có th d a vào NRR đ đánh giá m c đ tái sinh s n ứ ộ ể ự ả c a dân s . ố ủ ể

N u NRR > 1 là tái sinh s n m r ng ở ộ ế ả

N u NRR = 1 là tái sinh s n gi n đ n ừ ả ả ơ

N u NRR < 1 là tái sinh s n thu h p. ẹ ế ả

Tuy nhiên không th đánh giá chúng cùng m t th i đi m mà ph i sau đó ít ể ể ả ờ ộ

nh t m t th h bà m và có nh ng gi đ nh nh t đ nh. ế ệ ữ ẹ ấ ộ ả ị ấ ị

1.2.6. M c sinh thay th . ế ứ

Là m c sinh mà m t đoàn h ph n trung bình có v a đ s con gái đ ụ ữ ủ ố ừ ứ ệ ộ ể

thay th mình trong dân s . ố ế

Trên th c t , các nhà nghiên c u th ự ế ứ ườ ng s d ng TFR đ xem xét m c sinh ể ử ụ ứ

c khi TFR n m trong kho ng t 2,1 thay th , theo đó m c sinh thay th đ t đ ứ ế ạ ượ ế ả ằ ừ

đ n 2,2 con. ế

1.3. Xu h ng bi n đ ng m c sinh và các y u t nh h ng. ướ ế ố ả ứ ế ộ ưở

1.3.1. Xu h ng bi n đ ng m c sinh. ướ ế ộ ứ

M c sinh th c t ứ ườ ng xuyên bi n đ ng và ch u tác đ ng c a nhi u y u t ị ế ố ả ự ủ ề ế ộ ộ

nhiên - sinh v t và c các y u t kinh t xã h i. ế ố ả ậ ế ộ

Vì v y các n c khác ậ ở ướ ứ nhau, trong các th i kỳ khác nhau, bi n đ ng m c ế ờ ộ

sinh có khác nhau.

1.3.2. Các y u t nh h ng đ n m c sinh. ế ố ả ưở ứ ế

1.3.2.1. Y u t t nhiên sinh h c. ế ố ự ọ

Sinh đ tr c h t là hi n t ng sinh h c t nhiên, vì v y nó ph i ch u s ẻ ướ ệ ượ ế ọ ự ị ự ả ậ

này. Kh năng sinh đ c a con ng tác đ ng c a các y u t ủ ế ố ộ ẻ ủ ả ườ i ch có ỉ ở ộ ổ đ tu i

nh t đ nh ấ ị

17

Vì v y c c u tu i và gi ng r t l n t i m c sinh. ậ ơ ấ ổ ớ ủ i c a dân c có nh h ư ả ưở ấ ớ ớ ứ

N i nào có s ng i trong đ tu i sinh đ càng l n thì m c sinh càng cao ơ ố ườ ộ ổ ứ ẻ ớ

và ng i. Ngay trong đ tu i sinh đ , m c sinh đ cũng khác nhau c l ượ ạ ộ ổ ứ ẻ ẻ ở ừ t ng

nhóm tu i khác nhau. ổ

ng nh t đ nh, Tuy v y sậ ự bi n đ ng m c sinh v n di n ra theo m t xu h ứ ễ ế ẫ ộ ộ ướ ấ ị

có tính qui lu t.ậ

Trong giai đo n đ u c a s phát tri n xã h i loài ng ầ ủ ự ể ạ ộ ườ ư i, do s n xu t ch a ả ấ

phát tri n, đ i s ng th p kém, nên m c sinh không cao ho c có n i m c sinh cao ờ ố ứ ứ ể ấ ặ ơ

nh ng m c ch t r t l n nên dân s tăng r t ch m. ế ấ ớ ư ứ ấ ậ ố

Đ n xã h i phong ki n, l c l ự ượ ế ế ộ ủ ả ậ ng s n xu t phát tri n cao h n, c a c i v t ể ả ấ ơ

ch t t o ra nhi u h n, ng ấ ạ ề ơ ườ i dân có ý th c sinh đ nhi u, thích gia đình đông con; ề ứ ẻ

nhi u dân t c coi đó là đi u ki n đ duy trì nòi gi ng, đ tăng s c m nh qu c gia. ứ ề ệ ể ể ề ạ ố ộ ố

Trình đ phát tri n kinh t ể ộ ế ầ - xã h i càng cao, đ i s ng v t ch t, tinh th n ờ ố ậ ấ ộ

càng đ c c i thi n, nhu c u c a con ng ượ ả ầ ủ ệ ườ ệ i ngày càng l n, ý th c và quan ni m ứ ớ

i dân v m t gia đình ít con ngày càng rõ nét. c a ng ủ ườ ề ộ

M c ch t c a dân c th p và n đ nh kh c ph c đ c tình tr ng "sinh bù, ư ấ ế ủ ụ ượ ứ ắ ổ ị ạ

sinh d phòng". Các y u t trên đã làm cho m c sinh gi m đi. ế ố ự ứ ả

Nhìn chung m i n ở ọ ướ c, m i th i kỳ, m i dân t c, m c sinh đ đ u r t cao ộ ẻ ề ấ ứ ọ ờ ọ

đ tu i 20 đ n 35. ở ộ ổ ế

N gi ữ ớ i đóng vai trò c c kỳ quan tr ng trong tái s n xu t dân s . ọ ự ả ấ ố

T l ỷ ệ ề ả vô sinh c a nam, n trong t ng s dân cao hay th p cũng đ u nh ố ữ ủ ấ ổ

h ng đ n m c sinh. ưở ứ ế

Dân t c cũng là y u t nh h ng đ n m c sinh. ế ố ả ộ ưở ứ ế

1.3.2.2. Phong t c t p quán và tâm lý xã h i. ụ ậ ộ

M i qu c gia, m i dân t c, m i hình thái kinh t ỗ ố ỗ ộ ỗ ế ụ - xã h i đ u có phong t c ộ ề

t p quán và tâm lý xã h i khác nhau. ậ ộ

T p quán và tâm lý xã h i tác đ ng l n đ n m c sinh và hành vi sinh đ . ớ ứ ế ẻ ậ ộ ộ

18

S thay đ i v phong t c, t p quán và tâm lý xã h i c a m i dân t c và ổ ề ộ ủ ụ ự ậ ộ ỗ

c ng đ ng dân c là m t quá trình lâu dài, ph c t p vì ph thu c vào trình đ phát ộ ứ ạ ụ ư ồ ộ ộ ộ

tri n kinh t - xã h i và các chính sách phát tri n c a qu c gia. ể ế ể ủ ộ ố

1.3.2.3. Y u t kinh t - văn hoá. ế ố ế

Nhóm y u t này r t đa d ng và tác đ ng theo nhi u h ng khác nhau. Các ế ố ề ấ ạ ộ ướ

y u t ế ố này bao g m: Vi c làm - ngh nghi p, thu nh p, trình đ văn hoá - giáo ệ ề ệ ậ ồ ộ

d c.ụ

ng c a các y u t Cũng có nh ng quan đi m khác nhau v nh h ể ề ả ữ ưở ế ố ủ ế này đ n

bi n đ ng t nhiên c a dân s nói chung cũng nh m c sinh nói riêng. ế ộ ự ư ứ ủ ố

1.3.2.4. Các y u t k thu t. ế ố ỹ ậ

Trình đ phát tri n k thu t càng cao, đ c bi ỹ ể ậ ặ ộ ệ t là thành t u v y h c, chăm ề ự ọ

sóc s c kho càng t o đi u ki n cho con ng i ch đ ng đi u ti t m c sinh và ứ ề ẻ ệ ạ ườ ủ ộ ề ế ứ

các hành vi sinh đ . ẻ

Các thành t u c a y h c đ c s d ng đ kh c ph c các tr ự ủ ọ ượ ử ụ ụ ể ắ ườ ng h p vô ợ

sinh. B ng k thu t chuyên môn ho c b ng các bi n pháp th tinh nhân t o, th ằ ụ ệ ậ ằ ặ ạ ỹ ụ

tinh t ng nghi m có th giúp cho các c p v ch ng không có kh năng sinh đ ừ ố ệ ể ặ ả ợ ồ ẻ

có con, t o đi u ki n cho gia đình h nh phúc. ệ ề ạ ạ

1.3.2.5. Chính sách dân s và các chính sách có liên quan. ố

Ph thu c vào đi u ki n kinh t - xã h i và tình hình dân s , m i qu c gia ụ ề ệ ộ ế ộ ố ỗ ố

đ u đ a ra nh ng ch tr ề ủ ươ ư ữ ng, chính sách và bi n pháp đ đi u ti ệ ể ề ế ậ t quá trình v n

ể ủ ấ đ ng và phát tri n dân s cho phù h p v i yêu c u và kh năng phát tri n c a đ t ớ ộ ể ầ ả ố ợ

n ướ c trong m i th i kỳ. ỗ ờ

nh h ng. II. M c ch t và các nhân t ế ứ ố ả ưở

2.1. M t s khái ni m ộ ố ệ

Ch t là m t hi n t ng t nhiên và không th tránh kh i c a con ng ệ ượ ế ộ ự ỏ ủ ể ườ i.

i thì "C Theo Liên h p qu c và T ch c Y t ố ổ ứ ợ th gi ế ế ớ h t là s m t đi vĩnh vi n t ế ự ấ ễ ấ t

19

m t th i đi m nào đó sau khi hi n t ng sinh c nh ng bi u hi n c a s s ng ả ệ ủ ự ố ữ ể ở ộ ệ ượ ể ờ

. s ng x y ra" ả ố

Nh v y: ư ậ

• S ki n ch t ch x y ra sau khi có s ki n sinh ra s ng. ự ệ ự ệ ỉ ả ế ố

• Th i gian t ờ ừ ộ ờ khi sinh ra s ng đ n khi ch t g i là đ dài cu c s ng hay m t đ i ộ ố ế ọ ế ố ộ

ng ườ i ho c g i là tu i th . ọ ặ ọ ổ

trên không tính đ n tr ng h p ch t x y ra tr c khi có • Khái ni m v ch t ệ ế ở ề ế ườ ế ả ợ ướ

s ki n sinh. ự ệ

Ch t bào thai: M t s n ph m c a s thai nghén b ch t tr c khi l y ra ủ ự ộ ả ế ế ẩ ị ướ ấ

ho c đ y ra t c th m . D a vào đ dài c a th i kỳ thai nghén, có th chia ra: ặ ẩ ừ ơ ể ẹ ự ủ ể ờ ộ

• Ch t bào thai s m : < 20 tu n, t khi mang thai. ế ớ ầ ừ

• Ch t bào thai trung bình : 20 - < 28 tu n, t khi mang thai. ế ầ ừ

: ‡ khi mang thai. • Ch t bào thai mu n ộ ế 28 tu n, t ầ ừ

Ch t 0 tu i là ch t c a nh ng tr ng h p sinh ra s ng ch a đ t đ n 1 tu i. ế ủ ữ ế ổ ườ ư ạ ế ợ ố ổ

20

2.2. Các th c đo c b n v m c ch t. ướ ề ứ ơ ả ế

2.2.1. T su t ch t thô (CDR - Crude Death Rate) ỉ ấ ế

T su t ch t thô (CDR) là th c đo bi u th s ng i ch t trong m t năm so ỷ ấ ế ướ ị ố ườ ể ế ộ

c hay m t đ a ph ng nào đó. v i 1000 dân c a m t n ớ ộ ướ ủ ộ ị ươ

= · C BR 1000 D P

Trong đó:

(‰). CBR :T su t ch t thô ỷ ấ ế

D :T ng s ng ng là 1 năm). ố ườ ổ i ch t trong m t th i kỳ (th ộ ế ờ ườ

:Dân s trung bình c a th i kỳ đó. ủ ố ờ P

Ví d : Đi u tra dân s 1999, dân s Tây Nguyên là 3.062.295 ng i. S ụ ề ố ố ườ ố

ng i ch t 12 tháng tr su t ch t thô i. ườ ế ướ c th i đi m đi u tra là 3.060 ng ề ể ờ ườ V y t ậ ỷ ấ ế

=

=

là:

00

C D R

1000

)(10 0

060.3 295.062.3

·

CDR là th ướ c đo đ n gi ơ ản, s d ng r ng rãi và là m t thành ph n đ tính t ử ụ ể ầ ộ ộ ỷ

l tăng dân s t nhiên. Tuy nhiên, th ệ ố ự ướ ổ c đo CDR ph thu c vào c c u tu i, ộ ơ ấ ụ

c m c ch t theo tu i, gi không ph n ánh đ ả ượ ứ ế ổ ớ i do đó không ph n ánh đ y đ trình ả ủ ầ

- xã h i, m c s ng và nh ng thành t u y h c. đ phát tri n kinh t ộ ể ế ứ ố ữ ự ộ ọ

2.2.2. T su t ch t đ c tr ng theo tu i (ASDR - Age Specific Death Date). ổ ế ặ ư ỷ ấ

ạ T su t ch t đ c tr ng theo tu i (Age Specific Death Rate - ASFR) là đ i ế ặ ư ấ ổ ỷ

l ng bi u th m i t i ch t đ tu i nào đó trong ượ ị ố ươ ể ng quan gi a t ng s ng ữ ổ ố ườ ế ở ộ ổ

v i dân s trung bình c a đ tu i đó trong cùng th i kỳ tính theo m t th i kỳ so ờ ộ ộ ổ ủ ớ ố ờ

đ n v ph n nghìn. Công th c xác đ nh c a t ơ ủ ỷ ấ su t ch t đ c tr ng theo tu i nh ư ế ặ ứ ầ ổ ị ị ư

x

sau:

x

x

= · ASFR 1000 D P

21

Trong đó:

ASFRx :T su t ch t đ c tr ng c a đ tu i x ủ ộ ổ (‰). ỷ ấ ế ặ ư

Dx :T ng s ng i ch t đ tu i x trong m t th i kỳ (th ng là ổ ố ườ ế ở ộ ổ ờ ộ ườ

1 năm).

:Dân s trung bình ố ở ộ ổ đ tu i x c a th i kỳ đó. ủ ờ P x

Ch tiêu này ph n ánh s ng i ch t trung bình đ tu i nào đó tính trên ả ố ỉ ườ ế ở ộ ổ

1000 ng i dân trong cùng nhóm tu i c a m t đ a ph ườ ổ ủ ộ ị ươ ấ ng trong m t th i kỳ nh t ờ ộ

đ nh. V m t dân s h c ch tiêu này ph n ánh m c đ ch t c a t ng nhóm dân ả ị ế ủ ừ ề ặ ố ọ ứ ộ ỉ

các đ tu i khác nhau. c ư ở ộ ổ

Ch tiêu này có u đi m là ph n ánh đúng b n ch t m c ch t ả ế ở ừ ộ ổ t ng đ tu i, ứ ư ể ả ấ ỉ

nó không còn ch u nh h ng b i c c u tu i c a dân s . ị ả ưở ở ơ ấ ổ ủ ố

Tuy nhiên ch tiêu này l i không ph n ánh đ c m c ch t bao trùm c a dân ỉ ạ ả ượ ứ ủ ế

s .ố

2.2.3. T su t ch t tr em d i 1 tu i (IMR - Infant Mortality Rate). ế ẻ ỷ ấ ướ ổ

T su t ch t tr em d i m t tu i còn g i là t ế ẻ ỷ ấ ướ ộ ổ ọ ỷ ấ ạ su t ch t không tu i là đ i ế ổ

l ng bi u th m i t ng quan gi a t ng s tr em ch t d ượ ị ố ươ ể ữ ổ ố ẻ ế ướ ộ i m t tu i trong m t ộ ổ

th i kỳ so v i t ng s tr em sinh ra s ng đ c trong th i kỳ đó. Công th c xác ố ẻ ớ ổ ờ ố ượ ứ ờ

đ nh nh sau: ị ư

0 ·

= IM R 1000 D B

Trong đó:

IMR :T su t ch t tr em d ế ẻ ỷ ấ ướ i m t tu i ộ ổ (‰).

D0 i m t tu i ch t trong th i kỳ nào đó (th :T ng s tr em d ố ẻ ổ ướ ế ộ ổ ờ ườ ng

là 1 năm).

B :S tr em sinh ra s ng đ ố ẻ ố ượ ủ c c a th i kỳ đó. ờ

22

Ch tiêu này cho ta bi t s tr em trung bình ch t d i m t tu i trên 1000 tr ỉ ế ố ẻ ế ướ ổ ộ ẻ

em sinh ra s ng đ ố ượ ố c. Nó ph n ánh xác su t ch t c a nh ng đ a tr sinh ra s ng ế ủ ữ ứ ẻ ả ấ

đ ượ c trong th i kỳ đó. ờ

Ví d : Xã A năm 2004 có s tr em sinh ra s ng đ c là 4.810 em, trong đó ố ẻ ụ ố ượ

i m t tu i là: s ch t trong năm là 400 em. V y t ố ế ậ ỷ ấ su t ch t tr em d ế ẻ ướ ộ ổ

= = · (‰) IM R 1000 3,83 400 810.4

T su t ch t tr em d ế ẻ ỷ ấ ướ i m t tu i là m t ch tiêu đ c bi ộ ặ ổ ộ ỉ ệ t quan tr ng trong ọ

ấ phân tích v ch t c a dân s b i vì đây là m t trong nh ng ch báo nh y c m nh t ề ế ủ ạ ả ố ở ữ ộ ỉ

đánh giá m c đ nh h và b o v s c kho trong dân c . ứ ộ ả ưở ng c a y t ủ ế ệ ứ ư ẻ ả

su t ch t tr em d i m t tu i là ch tiêu dân s quan tr ng đ Vì v y, t ậ ỷ ế ấ ẻ ướ ọ ộ ổ ố ỉ ể

xã h i, thành t u y đánh giá, so sánh m c ch t, ph n ánh trình đ phát tri n kinh t ả ứ ể ế ộ ế ự ộ

c c a các n h c đã đ t đ ọ ạ ượ ủ ướ c, các khu v c ho c gi a các th i kỳ khác nhau. ữ ự ặ ờ

Khác v i t i m t tu i có s khác bi ớ ỷ ấ su t ch t thô, t ế ỷ ấ su t ch t tr em d ế ẻ ướ ự ổ ộ ệ t

c phát tri n và đang phát tri n. Đ i v i các vùng, các r t l n gi a các nhóm n ấ ớ ữ ướ ố ớ ể ể

n c riêng bi t, s khác bi t này còn l n h n nhi u. ướ ệ ự ệ ề ơ ớ

2.2.5. Tri n v ng s ng trung bình. ể ọ ố

Tri n v ng s ng trung bình c a tu i x là s năm trung bình còn s ng đ ổ ủ ể ọ ố ố ố ượ c

khi đã đ t đ n đ tu i đó. ạ ế ộ ổ

Nó là ch tiêu quan tr ng trong nghiên c u tái s n xu t dân s , là m t trong ứ ả ấ ộ ọ ố ỉ

nh ng ch tiêu c b n ph n ánh m c đ ng ch t c a dân c , ph n ánh trình đ phát ứ ộ ế ủ ơ ả ư ữ ả ả ộ ỉ

tri n kinh t - xã h i, thành t u y h c, m c s ng c a ng ể ế ứ ố ủ ự ộ ọ ườ i dân và s quan tâm ự

c. c a Nhà n ủ ướ

2.3. M t s đ c tr ng v ch t. ộ ố ặ ề ế ư

2.3.1. Đ c trặ ưng v ch t theo tu i. ề ế ổ

23

ộ Trong dân s h c, tu i là tiêu th c r t quan tr ng, nó liên quan và tác đ ng ứ ấ ố ọ ổ ọ

ạ ộ đ n m i quá trình dân s : hôn nhân, sinh, ch t, di chuy n… và m i ho t đ ng ế ế ể ọ ố ọ

trong đ i s ng xã h i. ờ ố ộ

Đ i v i các đ tu i khác nhau, m c ch t r t khác nhau. ộ ổ ố ớ ế ấ ứ

đ tu i 0, t su t ch t cao h n nhi u so v i các đ tu i khác. Th ở ộ ổ ỷ ấ ộ ổ ế ề ơ ớ ườ ạ ng đ t

đ tu i 10 – 14. m c th p nh t ấ ấ ở ộ ổ ứ ở ộ ổ ẻ đ tu i tr em m c ch t khá cao là do nguyên ế ứ

nhân ch t bao g m c hai nhóm y u t là nhóm y u t n i sinh và nhóm y u t ế ố ế ả ồ ế ố ộ ế ố

ngo i sinh: ạ

- Các y u t n i sinh: Bao g m các y u t liên quan đ n vi c hình thành bào thai, ế ố ộ ế ố ồ ế ệ

ch a đ và do v y có th xem là bi n sinh h c. ể ử ẻ ế ậ ọ

Các y u t ngo i sinh: Bao g m các y u t thu c nhi u lĩnh v c nh văn ế ố ế ố ạ ồ ự ư ề ộ

hoá, kinh t , xã h i, môi tr ng… ế ộ ườ

2.3.2. Đ c tr ng v m c ch t theo gi i tính. ặ ư ề ứ ế ớ

Trong các th i kỳ khác nhau, v i trình đ phát tri n khác nhau, đ c tr ng v ư ể ặ ờ ớ ộ ề

i có khác nhau. m c ch t theo gi ế ứ ớ

Quan sát v ch t theo gi ề ế ớ i trong đi u ki n hi n nay ng ệ ề ệ ườ ấ ằ i ta nh n th y r ng ậ

t su t ch t c a nam luôn cao h n n ỷ ấ ế ủ ữ ở ọ ứ m i l a tu i. Đ c tr ng này lo i tr các ư ạ ừ ặ ơ ổ

xã h i nguyên thu , nô l và các n c có trình đ phát tri n kinh t và xã h i còn ộ ỷ ệ ướ ể ộ ế ộ

r t l c h u. ấ ạ ậ

Do t i nên m c dù xác su t sinh con ỷ ấ su t ch t c a nam gi ế ủ ớ i cao h n n gi ơ ữ ớ ặ ấ

trai l n h n con gái nh ng t n trong dân s , đ c bi l t là nh ng đ tu i cao ư ớ ơ ỷ ệ ữ ố ặ ệ ở ộ ổ ữ

bao gi cũng l n h n nam gi i. ờ ớ ơ ớ

2.3.3. Khác bi t v m c ch t theo trình đ h c v n và ngh nghi p. ệ ề ứ ộ ọ ấ ề ệ ế

t, kh năng ngăn Trình đ h c v n tr ộ ọ ấ ướ c h t liên quan đ n trình đ hi u bi ế ộ ể ế ế ả

ng a, phòng tránh và ch a tr các lo i b nh t ạ ệ ừ ữ ị ậ ử ụ ự t, s d ng có hi u qu các thành t u ệ ả

ể ả y h c vào trong cu c s ng. Nh v y, trình đ h c v n cao t o đi u ki n đ gi m ộ ố ư ậ ộ ọ ề ệ ấ ạ ọ

m c ch t. ứ ế

24

Nh ng ngành ngh nào càng n ng nh c, đ c h i, nguy hi m và căng th ng thì ữ ể ề ẳ ạ ặ ọ ộ

càng có xác su t ch t cao và ng i. ế ấ c l ượ ạ

2.3.4. Khác bi t v m c ch t ệ ề ứ ế theo thành th , nông thôn. ị

- So sánh m c ch t c a hai nhóm dân c s ng ế ủ ư ố ứ ở ự khu v c thành th và khu v c ự ị

nông thôn ng i ta th y có nh ng đ c tr ng v ch t hai khu v c này. khu ườ ế ở ư ữ ề ấ ặ ự ở

ng th p h n khu v c nông v c thành th có t ự ị ỷ ấ su t ch t đ c tr ng theo tu i th ư ế ặ ổ ườ ự ấ ơ

thôn, đ c bi t chênh l ch đ tu i tr em. ặ ệ ệ ở ộ ổ ẻ

- Tuy nhiên, n u xem xét t tr ng s ng i cao tu i s ng t ế ỷ ọ ố ườ ổ ố ạ i thành th và nông ị

thôn thì khu v c thành th th ự ị ườ ng th p h n. ấ ơ

2.3.5. Khác bi t v m c ch t theo các nguyên nhân. ệ ề ứ ế

Ch t do nhi u nguyên nhân khác nhau, nh ng nguyên nhân này đ c chia ữ ế ề ượ

ạ thành hai nhóm là nhóm các nguyên nhân n i sinh và nhóm các nguyên nhân ngo i ộ

sinh.

Đ i v i m i n c, m i th i kỳ m c đ ch t do t ng nguyên nhân là khác ố ớ ỗ ướ ứ ừ ế ỗ ờ ộ

nhau. Xu h ướ ng chung là cùng v i s phát tri n c a kinh t ớ ự ể ủ ế ế và xã h i thì m c ch t ứ ộ

gi m nh ng phân theo nguyên nhân thì t tr ng ch t do nguyên nhân ngo i sinh ư ả ỷ ọ ế ạ

tr ng ch t do nguyên nhân n i sinh tăng. gi m, t ả ỷ ọ ế ộ

2.4. Các y u t nh h ng đ n m c ch t. ế ố ả ưở ứ ế ế

2.4.1. M c s ng dân c . ư ứ ố

M c s ng c a dân c là trình đ tho mãn nh ng nhu c u v v t ch t và tinh ứ ố ề ậ ữ ủ ư ầ ả ấ ộ

th n c a m i thành viên trong xã h i. ầ ủ ọ ộ

Liên h p qu c s d ng 12 nhu c u c b n sau đ đánh giá m c s ng c a dân ầ ơ ả ố ử ụ ứ ố ủ ể ợ

c : ư

ế Nh v y, m c s ng có liên quan đ n trình đ phát tri n c a xã h i, đ n ế ứ ố ư ậ ủ ể ộ ộ

m ng l ạ ướ ứ i ph c v công c ng. Khi m c s ng tăng lên có nghĩa là m c đ đáp ng ụ ụ ứ ộ ứ ố ộ

các nhu c u trên càng cao, th l c c a con ng i càng đ c tăng c ể ự ủ ầ ườ ượ ườ ng, kh năng ả

25

t c a con ng đ kháng đ i v i các lo i b nh t ề ạ ệ ố ớ ậ ủ i đ ườ ượ ứ c nâng lên d n đ n m c ẫ ế

ch t gi m xu ng. ế ả ố

các n ở ướ ẻ ặ c phát tri n, m c s ng dân c cao, vi c chăm sóc s c kho , đ c ứ ố ư ứ ệ ể

bi t là s c kho c a bà m và tr em đ ệ ẻ ủ ứ ẹ ẻ ượ ả c c i thi n d n đ n m c ch t th p và ế ứ ệ ế ẫ ấ

ng c l ượ ạ ố ớ ứ i đ i v i các qu c gia đang phát tri n. Trong cùng m t qu c gia, m c ể ố ộ ố

ng không nh đ n m c ch t, đ c bi s ng c a t ng gia đình cũng nh h ố ủ ừ ả ưở ỏ ế ứ ế ặ ệ ứ t là m c

ch t tr em. ế ẻ

2.4.2. Trình đ phát tri n y h c và các d ch v y t . ụ ế ộ ọ ể ị

Y t và y h c là hai m t c a ho t đ ng b o v , chăm sóc s c kho cho ế ạ ộ ặ ủ ứ ệ ẻ ả ọ

ng i dân. Y h c đi sâu vào nghiên c u lý thuy t, y t đi sâu vào các bi n pháp t ườ ứ ế ọ ế ệ ổ

ch c, ch đ o, th c hi n các bi n pháp c th đ phòng ch a b nh cho ng i dân. ụ ể ể ữ ệ ỉ ạ ứ ự ệ ệ ườ

Y t ch có th phát tri n đ ế ỉ ể ể ượ ự c d a trên nh ng thành t u nghiên c u c a y h c và ự ứ ủ ữ ọ

ng i k t qu nghiên c u c a y h c s không có ích l c l i đ i v i ng i dân ượ ạ ế ọ ẽ ủ ứ ả ợ ố ớ ườ

t đ tri n khai vào th c t t . n u không có m t h th ng y t ế ộ ệ ố ế ố ể ể ự ế

2.4.3. Môi tr ườ ng s ng. ố

N u môi tr ng trong s ch, phù h p v i con ng i thì s c kho đ ế ườ ạ ợ ớ ườ ẻ ượ ứ ả c c i

ứ thi n, s c đ kháng tăng và kh năng m c các lo i b nh s gi m xu ng, m c ạ ệ ẽ ả ứ ề ệ ả ắ ố

ch t gi m, tu i th đ c nâng cao. Ng i n u môi tr c l ng b ô nhi m s có ọ ượ ế ả ổ ượ ạ ế ườ ễ ẽ ị

nh ng tác đ ng x u đ n s c kho con ng ế ứ ữ ẻ ấ ộ ườ i, th m chí có th là nh ng tác nhân ể ữ ậ

gây b nh ho c trung gian truy n b nh d n đ n m c ch t tăng. ề ứ ệ ế ế ệ ặ ẫ

Các đ c đi m t nhiên nh khí h u, đ c đi m đ a lý cũng nh h ng khá ể ặ ự ư ể ậ ặ ả ị ưở

nhi u đ n m c ch t. Nh ng vùng có khí h u kh c nghi t đ quá nóng ứ ữ ế ề ế ậ ắ ệ t nh nhi ư ệ ộ

ng m a quá nhi u ho c quá ít… ho c có ho c quá l nh, t c đ gió quá cao, l ố ạ ặ ộ ượ ư ề ặ ặ

ng không t t đ n s c kho c a ng i dân, đ c đi m đ a lý hi m tr s có nh h ể ặ ở ẽ ể ả ị ưở ố ế ứ ẻ ủ ườ

làm tăng m c ch t. ứ ế

Ngoài ra, các t n n xã h i nh ma tuý, r u, m i dâm… cũng nh h ệ ạ ư ộ ượ ạ ả ưở ng

nh t đ nh đ n tu i th và m c ch t c a dân c . ư ế ủ ấ ị ứ ế ổ ọ

2.4.4. C c u tu i c a dân s . ố ổ ủ ơ ấ

26

ứ M i m t b ph n dân s có nh ng đ c đi m v s c kho khác nhau nên m c ộ ộ ề ứ ữ ẻ ể ậ ặ ố ỗ

ch t khác nhau. Nh v y c c u dân s có nh h ng đ n m c ch t, đ c bi t là ư ậ ơ ấ ế ả ố ưở ứ ế ế ặ ệ

c c u tu i c a dân s . ổ ủ ơ ấ ố

2.4.5. Y u t hôn nhân và gia đình. ế ố

Ng i ta nh n th y r ng t ch t luôn th p h n nh ng ng i k t hôn ườ ấ ằ ậ l ỷ ệ ơ ở ế ấ ữ ườ ế

i không k t hôn. so v i ng ớ ườ ế

Nhi u nhà dân s h c, y h c, xã h i h c cho r ng do y u t ộ ọ ố ọ ế ố ể ấ ủ th ch t c a ề ằ ọ

i thu n l i h n nam gi i nên h có s c đ kháng t n gi ữ ớ ậ ợ ơ ớ ứ ề ọ ố ơ t h n nên n có tu i th ữ ổ ọ

cao h n nam. ơ

27

ế ộ

nhiên c a dân s . ố ủ

III. Bi n đ ng t

3.1. Khái ni m và th c đo đánh giá bi n đ ng t ệ ướ ế ộ ự nhiên c a dân s . ố ủ

nhiên c a dân s là th c đo do y u t sinh và ch t t o nên. Bi n đ ng t ế ộ ự ủ ố ướ ế ố ế ạ

Đ đánh giá m c đ bi n đ ng t nhiên c a dân s , ng ứ ộ ế ể ộ ự ủ ố ườ ể ử ụ i ta có th s d ng

hai th c đo sau: ướ

- L ng tăng t ượ ự nhiên c a dân s ủ ố: Công th c xác đ nh nh sau: ứ ư ị

NI = B - D

Trong đó:

NI :L ng tăng t nhiên c a dân s trong m t th i kỳ nào đó (th ượ ự ủ ộ ờ ố ườ ng

là m t năm). ộ

B :T ng s tr em sinh ra s ng đ ố ẻ ổ ố ượ c trong th i kỳ đó. ờ

D :T ng s ng i ch t trong th i kỳ đó. ố ườ ổ ế ờ

Ch tiêu này cho ta bi ỉ ế ặ t trong c th i kỳ nghiên c u, quy mô dân s tăng (ho c ứ ả ờ ố

gi m) bao nhiêu ng i do sinh và ch t. ả ườ ế

T su t tăng t nhiên dân s ỷ ấ ự ố: Công th c xác đ nh nh sau: ứ ư ị

=

=

1000

C BR

C D R

N IR

DB P

- - ·

Trong đó:

NIR :T su t tăng t nhiên (‰) c a dân s trong m t th i kỳ nào đó ấ ỷ ự ủ ờ ộ ố

(th ườ ng là m t năm). ộ

Ch tiêu này cho ta bi t trung bình c 1.000 ng ỉ ế ứ ườ i dân trong th i kỳ nghiên ờ

i. c u thì quy mô dân s tăng lên (ho c gi m đi) bao nhiêu ng ứ ặ ả ố ườ

C n phân bi t bi n đ ng t ầ ệ ế ộ ự nhiên dân s v i bi n đ ng dân s hay t ế ố ớ ộ ố ỷ ấ su t

tăng dân s t nhiên v i t c đ tăng dân s hàng năm. ố ự ớ ố ộ ố

28

T c đ tăng dân s hàng năm bao hàm c hai y u t : bi n đ ng t nhiên và ế ố ả ộ ố ố ế ộ ự

bi n đ ng c h c. Còn tăng t ơ ọ ế ộ ự nhiên ch là hi u s gi a s sinh và s ch t. ệ ố ữ ố ố ế ỉ

su t tăng dân s Có th d dàng th y tình tr ng bi n đ ng dân s (hay t ạ ể ễ ế ấ ố ộ ỷ ấ ố

ng trong m t năm nào đó qua ph hàng năm) c a m t đ a ph ủ ộ ị ươ ộ ươ ằ ng trình cân b ng

dân s sau: ố

Pt = Po + B - D + I - 0

Pt - Po = (B - D) + (I - 0)

29

Trong đó:

Po :Dân s đ u năm. ố ầ

Pt :Dân s cu i năm. ố ố

:S tr sinh trong năm. B ố ẻ

D :S ng i ch t trong năm. ố ườ ế

I :S ng i di c đ n đ a ph ng trong năm. ố ườ ư ế ị ươ

0 :S ng i di c đi kh i đ a ph ng trong năm. ố ườ ỏ ị ư ươ

Nh v y, s dân tăng thêm (ho c gi m đi) b ng s dân bi n đ ng t nhiên ư ậ ế ả ằ ặ ố ộ ố ự

(B - D) c ng v i s dân bi n đ ng c h c (I - 0). ớ ố ơ ọ ế ộ ộ

Trong th c t , khi đánh giá bi n đ ng dân s c a m t đ a ph ng th ự ế ố ủ ộ ị ế ộ ươ ườ ng

dùng t su t tăng dân s hàng năm. ỷ ấ ố

ộ T su t bi n đ ng ế ấ ỷ T su t gia ỷ ấ ộ T su t bi n đ ng ỷ ấ ế = t nhiên (CBR - + ự tăng dân số c h c (IR - 0R) ơ ọ CDR)

IV Ch ng ươ

Di dân và đô th hoá ị

I. Di dân.

1.1. M t s khái ni m c b n. ộ ố ơ ả ệ

nhiên (tr ng thái sinh, ch t). M t làộ , bi n đ ng t ế ộ ự ế ạ

ữ Hai là, bi n đ ng không gian (xáo tr n lãnh th , vùng đ a lý, ch y u là gi a ủ ế ế ộ ộ ổ ị

các đi m dân c ). ư ể

i trong c c u xã h i, ngh Ba là, bi n đ ng xã h i (thay đ i v trí con ng ộ ổ ị ế ộ ườ ơ ấ ộ ề

nghi p...). Hình th c này đ ng nghĩa v i tính c đ ng c a xã h i. ơ ộ ủ ứ ệ ồ ộ ớ

Theo nghĩa r ngộ , di dân đ ượ ộ c hi u đ ng nh t v i khái ni m "s v n đ ng ấ ớ ự ậ ể ệ ồ

i trong c a dân c ", nghĩa là b t c hay toàn b s di chuy n nào c a con ng ủ ấ ứ ộ ự ủ ư ể ườ

không gian.

30

i ta quan ni m: Di dân là quá trình di chuy n c a con Theo nghĩa h pẹ , ng ườ ủ ể ệ

ng ng xuyên thay đ i v trí, môi tr ng t ườ ắ i g n li n v i s thay đ i ch ớ ự th ỗ ở ườ ề ổ ổ ị ườ ừ

i n i đ n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh nào đó. n i đi t ơ ớ ơ ế ấ ị ả ộ ờ

- N i xu t c (ho c n i đi): Là n i ng i di c di chuy n đi. ặ ơ ấ ư ơ ơ ườ ư ể

- N i nh p c (ho c n i đ n): Là n i ng i di c di chuy n đ n. ặ ơ ế ậ ư ơ ơ ườ ư ế ể

- Th i kho ng di dân: Là kho ng th i gian t ả ả ờ ờ ừ ề lúc di dân đ n th i đi m đi u ế ể ờ

tra. Đ nghiên c u di dân, s li u th ng đ ố ệ ứ ể ườ ượ ờ c thu th p và x lý theo kho ng th i ử ậ ả

gian nh t đ nh. ấ ị

- Dòng di dân: Là t p h p t ợ ấ ả ơ ế t c các di chuy n có chung n i đi và n i đ n. ể ậ ơ

Dòng di dân đ ng và c ượ c xác đ nh b i h ị ở ướ ườ ng đ c a nó. ộ ủ

- Chênh l ch di dân: Là s chênh l ch gi a di chuy n đi và di chuy n đ n t ế ạ i ữ ệ ệ ể ể ố

m t vùng xác đ nh. ộ ị

- Đ nh nghĩa c a Liên h p qu c lo i ra đ i s ng lang thang, dân ủ ạ ợ ố ị ượ c nh ng ng ữ ườ ố

du m c, di dân theo mùa và di chuy n con l c (đi v hàng ngày). ụ ề ể ắ

1.2. Ph ng pháp đo l ng m t s ch tiêu đánh giá v di dân. ươ ườ ộ ố ỉ ề

1.2.1. Ph ng pháp đánh giá tr c ti p.. ươ ự ế

- T su t nh p c (hay c ng đ di dân đ n): Là s l ng ng ỷ ấ ậ ư ườ ố ượ ế ộ ườ i nh p c t ậ ư ớ i

m t vùng nào đó trong m t th i gian xác đ nh (th ộ ộ ờ ị ườ ớ ng tính là m t năm) so v i ộ

1000 dân s trung bình c a vùng nh p c trong th i gian t ng ng. ậ ư ủ ố ờ ươ ứ Công th cứ

xác đ nh nh sau: ư ị

i

i

= · IR 1000 I i P

Trong đó:

IRi :T su t nh p c c a vùng i (‰). ậ ư ủ ỷ ấ

Ii :S ng ố ườ ứ i nh p c đ n vùng i trong kho ng th i gian nghiên c u ư ế ậ ả ờ

(th ng là 1 năm). ườ

iP

:Dân s trung bình c a vùng i trong kho ng th i gian nghiên c u. ứ ủ ả ố ờ

31

- T su t xu t c (hay c ng đ di dân đi): Là s l ỷ ấ ấ ư ườ ố ượ ộ ỏ ng dân di chuy n ra kh i ể

m t vùng nào đó trong m t kho ng th i gian xác đ nh (th ng tính là 1 năm) so ả ộ ộ ờ ị ườ

ng ng. Công th c xác đ nh nh v i 1000 dân c a vùng xu t c trong năm t ớ ấ ư ủ ươ ứ ứ ị ư

i

sau:

i

i

= · OR 1000 O P

Trong đó:

ORi :T su t xu t c c a vùng i (‰). ấ ư ủ ỷ ấ

Oi :S ng ố ườ ứ i di chuy n kh i vùng i trong kho ng th i gian nghiên c u ể ả ờ ỏ

(th ng là 1 năm). ườ

iP

:Dân s trung bình c a vùng i trong kho ng th i gian nghiên c u. ủ ứ ả ố ờ

- T su t di dân thu n tuý (hay c ng đ di dân thu n tuý): Là s chênh l ch di ỷ ấ ầ ườ ệ ầ ộ ố

ơ ọ ủ dân gi a s di dân đ n và s di dân đi th hi n s tăng hay gi m c h c c a ể ệ ự ữ ố ế ả ố

dân s so v i 1000 dân trung bình c a vùng đó trong m t kho ng th i gian xác ủ ả ố ớ ộ ờ

ng là m t năm). Công th c xác đ nh nh sau: đ nh (th ị ườ ư ứ ộ ị

i

i

- = · NMR 1000 OI i P

Trong đó:

NMRi :T su t di dân thu n tuý c a vùng i (‰). ầ ỷ ấ ủ

Ii :S ng ố ườ ứ i nh p c đ n vùng i trong kho ng th i gian nghiên c u ậ ư ế ả ờ

(th ng là 1 năm). ườ

Oi i di chuy n kh i vùng i trong kho ng th i gian nghiên :S ng ố ườ ể ả ỏ ờ

c u. ứ

iP

:Dân s trung bình c a vùng i trong kho ng th i gian nghiên ủ ả ố ờ

c uứ .

- T su t di dân t ng s (hay c ng đ di dân t ng s , su t t ng di dân) : Là ỷ ấ ổ ố ườ ố t ộ ổ ỷ ấ ổ

i di dân đ n và di dân đi so v i 1000 ng t ng s ng ổ ố ườ ế ớ ườ ủ i dân trung bình c a

32

vùng trong m t kho ng th i gian xác đ nh (th ng là m t năm). Công th c xác ả ờ ộ ị ườ ứ ộ

=

đ nh nh sau: ị ư

TRi

1000

+ OI i i P

i

·

Trong đó:

TRi :T su t di dân t ng s c a vùng i (‰). ỷ ấ ố ủ ổ

1.2.2. Ph ng pháp đánh giá gián ti p. ươ ế

- Ph ng pháp này s d ng m t s ngu n thông tin t các th ng kê h t ch; ươ ộ ố ử ụ ồ ừ ộ ị ố

bi n đ ng chung và bi n đ ng t ế ế ộ ộ ự nhiên c a dân s ; h s s ng c a dân s ... ố ệ ố ố ủ ủ ố

t quy mô gia tăng dân s chung và gia tăng t nhiên có th tính đ N u bi ế ế ố ự ể ượ c

di dân thu n tuý theo công th c: ứ ầ

NM = (Pt + n - Pt) - (B - D)

Trong đó:

NM :Chênh l ch di dân thu n tuý trong kho ng th i gian nghiên c u. ứ ệ ả ầ ờ

Pt + n :T ng s dân vào th i đi m t + n. ể ố ổ ờ

:T ng s dân vào th i đi m t. Pt ể ổ ố ờ

B :T ng s tr em sinh s ng trong kho ng th i gian nghiên c u. ố ẻ ứ ả ổ ố ờ

i ch t trong kho ng th i gian nghiên c u. D :T ng s ng ổ ố ườ ứ ế ả ờ

T su t di dân thu n tuý có th xác đ nh b ng công th c sau: ể ỷ ấ ứ ầ ằ

(

(

)

+ nt

i

ị ) - - - P DB P t = · NMR 1000 P

Trong đó:

iP

:Dân s trung bình trong kho ng th i gian nghiên c u. ứ ả ố ờ

1.3.2. Các hình th c di dân. ứ

1.3.2.1. Theo m c đích di chuy n. ụ ể

M i cu c chuy n c đ u có m c tiêu di chuy n c th . Căn c vào m c đích ể ụ ể ể ư ề ứ ụ ụ ộ ọ

di c , di dân có th phân thành hai lo i: ư ể ạ

33

- Di dân đ s n xu t ể ả ấ : Đó là d ng di dân đ phát tri n nông nghi p, công ể ể ệ ạ

nghi p, các ngành ngh khác. Di dân nông nghi p có t ề ệ ệ ổ ứ ch c, xây d ng các vùng ự

kinh t m i n ế ớ ở ướ c ta thu c lo i di dân này. ạ ộ

- Di dân làm nh ng công vi c không s n xu t ấ : Nh làm các công vi c d ch ệ ị ư ữ ệ ả

v , h c t p, các ngành phi s n xu t v t ch t khác. ụ ọ ậ ấ ậ ả ấ

1.3.2.2. Theo đ a gi ị ớ i lãnh th . ổ

i c a m t qu c gia, t c là di dân - Di dân qu c tố ế: Là di dân ra kh i biên gi ỏ ớ ủ ứ ố ộ

t c này sang n c khác. n ừ ướ ướ

- Di dân n i đ a (di dân trong n c) ộ ị ướ : Là di dân gi a các vùng trong n i b ộ ộ ữ

c. c a m t n ủ ộ ướ

1.3.2.3. Theo h ướ ng di dân nông thôn và thành th . ị

- Di dân nông thôn - thành thị.

- Di dân nông thôn - nông thôn.

- Di dân thành th - nông thôn . ị

- Di dân thành th - thành th ị ị.

1.3.2.4. Theo tính pháp lý.

- Di dân có t ch c ổ ứ (di dân theo k ho ch). Đó là các dòng di dân do Nhà ế ạ

n c ho c m t t ch c xã h i nào đó đ ng ra t . ướ ộ ổ ứ ứ ặ ộ ổ ứ ch c, b o tr ho c đ u t ợ ặ ầ ư ả

- Di dân không có t ch c c g i là di dân t do, di dân t phát hay di ổ ứ (còn đ ượ ọ ự ự

dân t nhiên). Đó là s di chuy n do thay đ i n i c trú, do m c đích kinh t - xã ự ổ ơ ư ụ ự ể ế

h i khác nhau mà m i quy t đ nh di chuy n, m i công tác t ế ị ộ ể ọ ọ ổ ứ ề ch c di chuy n đ u ể

do ng i dân t quy t. ườ ự ế

1.3.2.5. Theo hành vi di dân.

- Di dân t ự ệ . nguy n

ộ . - Di dân b t bu c ắ

- Di dân h n chạ ế.

II. Đô th hoá. ị

34

c đo đô th hoá. 2.1. Khái ni m và các th ệ ướ ị

2.1.1. Khái ni m.ệ

ậ Đô th hoá, theo Eldridge là m t quá trình t p trung dân c . Quá trình t p ư ậ ộ ị

trung dân c đó theo hai cách: S tăng lên c a các đi m t p trung dân c và s ự ủ ư ư ể ậ ự

tăng v quy mô c a t ng đi m t p trung đó. ủ ừ ể ề ậ

V nghĩa h p, đô th hoá có th đ c mô t ể ượ ẹ ề ị ả là s di chuy n c a dân c t ể ư ừ ự ủ

nông thôn ra thành thị.

Nh v y, ư ậ đô th hoá ị là m t khái ni m r ng bao g m c n i dung di dân nông ồ ả ộ ệ ộ ộ

thôn – thành th . ị

2.1.2. Các ph ng pháp đo l ng m c đ đô th hoá. ươ ườ ứ ộ ị

- T l dân c thành th (hay t : Ch tiêu này đ ỷ ệ ư ị l ỷ ệ đô th hoá) ị ỉ ượ c đo b ng t ằ ỷ

l ệ ph n trăm dân s s ng trong vùng đô th so v i toàn b dân s . ố ố ố ầ ớ ộ ị

- Đây có th đ c xem là tiêu th c ph n ánh trình đ đô th hoá. Công th c tính ể ượ ứ ứ ả ộ ị

nh sau: ư

= (%) U R 100 P U · P

Trong đó:

UR:T l dân s s ng trong vùng đô th (t l ỷ ệ ố ố ị ỷ ệ đô th hoá). ị

PU :Dân s đô th . ị ố

:Dân s trung bình c a vùng. ủ ố P

2.2. Các đ c tr ng c a quá trình đô th hoá hi n nay. ư ủ ệ ặ ị

2.2.1. Thành ph n c a s tăng tr ầ ủ ự ưở ng dân s đô th . ị ố

Có 3 thành ph n c b n đóng góp vào s thay đ i c a t l dân s đô th . Đó là ổ ủ ỷ ệ ơ ả ự ầ ố ị

tăng t nhiên, di dân và s phân b l ự ố ạ ự ị ớ i dân c (hay m r ng, phát tri n đô th m i). ở ộ ư ể

Thành ph n gia tăng th 2 và 3 th ng đ c g i là s tăng dân s c h c, và ứ ầ ườ ượ ọ ố ơ ọ ự

trong th c t ng đ th ự ế ườ c h p l ượ ợ ạ i khi tính toán c c u gia tăng dân s đô th . ị ơ ấ ố

2.2.2. Xu h ướ ng và nh ng đ c đi m c a đô th hoá. ể ữ ủ ặ ị

35

M t là, m c đ đô th hoá di n ra v i t c đ nhanh chóng. ễ ớ ố ộ ứ ộ ộ ị

T l dân s đô th tăng lên nhanh chóng trong n a th k qua, đ c bi t là ỷ ệ ế ỷ ử ặ ố ị ệ ở

các vùng đang phát tri n. S l ng đô th l n đã và đang tăng lên nhanh chóng, s ố ượ ể ị ớ ố

dân đô th đ ị ượ ậ c t p trung cao đ vào các đô th l n. ộ ị ớ

Hai là, quá trình t p trung hoá dân s vào các thành ph ố ở ố ậ ụ các châu l c,

vùng và các khu v c không gi ng nhau. ự ố

Ba là, s phát tri n c a đô th đã t o nên các vùng đô th hoá. ị ể ủ ự ạ ị

B n là, quá trình đô th hoá làm thay đ i t ổ ươ ố ị ng quan dân s thành th và ố ị

nông thôn.

Năm là, thành t ch y u làm tăng quy mô dân s thành th là di dân t ố ủ ế ố ị ừ

nông thôn t ớ i các vùng đô th . ị

M t trong nh ng nhân t quan tr ng c a s tăng tr ng đô th hoá là di dân t ữ ộ ố ủ ự ọ ưở ị ừ

nông thôn ra thành th .ị

xã h i. 2.3. Tác đ ng c a đô th hoá đ n dân s và kinh t ị ủ ế ộ ố ế ộ

2.3.1. Đô th hoá và các quá trình dân s . ố ị

S phát tri n m nh m c a quá trình đô th hoá là nhân t quan tr ng làm gia ẽ ủ ự ể ạ ị ố ọ

nông thôn đ n các vùng đô th và tăng các lu ng di chuy n dân c và lao đ ng t ể ư ồ ộ ừ ế ị

các trung tâm công nghi p.ệ

Đô th hoá là m t hi n t xã h i, là k t qu c a quá trình ệ ượ ộ ị ng dân s , kinh t ố ế ả ủ ế ộ

- xã h i nói chung, c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá phát tri n kinh t ể ế ủ ệ ệ ạ ộ

nói riêng.

ả Bên c nh đó, quá trình đô th hoá, công nghi p hoá cũng góp ph n làm gi m ệ ạ ầ ị

m c sinh và m c ch t c a dân s . ố ế ủ ứ ứ

Trong h u h t các n vùng đô th th p h n khu v c nông ế ầ ướ c, m c sinh ứ ở ị ấ ự ơ

thôn.

c có m c sinh th p, ng ở nh ng n ữ ướ ứ ấ ườ ề ứ i ta còn th y có s khác nhau v m c ự ấ

sinh gi a các đô th có quy mô khác nhau. Quy mô đô th càng l n thì m c sinh càng ứ ữ ớ ị ị

th p.ấ

36

2.3.2. Đô th hoá v i các đi u ki n và l ớ ệ ề ị ố ố i s ng c a dân c . ư ủ

L i s ng bao g m nh ng đi u ki n và hình th c ho t đ ng s ng c a con ạ ộ ố ố ứ ữ ủ ệ ề ồ ố

ng i, đ c tr ng cho xã h i, giai c p và t ng l p nh t đ nh. ườ ấ ị ư ặ ầ ấ ộ ớ

L i s ng đô th có nh ng đ c đi m sau: ố ố ữ ể ặ ị

, xét trong lĩnh v c s n xu t thì tính ch t công vi c c a ng i thành M t làộ ệ ủ ự ả ấ ấ ườ

th là có th d dàng thay đ i n i làm vi c và n i . ổ ơ ể ễ ơ ở ệ ị

Hai là, l i s ng đô th ph thu c ph n l n vào các d ch v công c ng và nhu ố ố ầ ớ ụ ụ ộ ộ ị ị

ng cũng nh ch t l c u v s l ầ ề ố ượ ư ấ ượ ng đ i v i nh ng lo i d ch v này ngày càng ạ ị ố ớ ữ ụ

l n. ớ

Ba là, ng i thành th có nhu c u giao ti p cao,đa d ng và ph c t p h n. ườ ứ ạ ế ầ ạ ơ ị

, nhu c u văn hoá, giáo d c ngày càng tăng. B n làố ụ ầ

Năm là, ng i dân đô th s d ng th i gian t ườ ị ử ụ ờ ự ọ do r t đa d ng vào vi c h c ệ ấ ạ

thêm nâng cao trình đ , gi i trí, ngh ng i, luy n t p s c kho ho c làm ngh ph ộ ả ệ ậ ứ ẻ ề ặ ơ ỉ ụ

cho gia đình…

2.3.3. Tác đ ng c a đô th hoá đ n m t s v n đ kinh t xã h i. ộ ố ấ ề ủ ộ ế ị ế ộ

Tr c h t là v n đ vi c làm và phân b l i dân c . ướ ế ề ệ ố ạ ấ ư

Đô th là n i có nhi u vi c làm n đ nh, có năng su t lao đ ng cao, nên ng ị ề ệ ấ ơ ổ ộ ị ườ i

ng có m c thu nh p cao h n khu v c nông thôn. lao đ ng th ộ ườ ơ ở ứ ậ ự

Phát tri n đô th là bi u hi n s phát tri n c a các l c l ể ủ ệ ự ự ượ ể ể ị ủ ng s n xu t và c a ấ ả

s phân công lao đ ng. ự ộ

ỹ ủ ả Đô th hoá đóng vai trò quan tr ng trong vi c s n xu t và tích lu c a c i, ệ ả ấ ọ ị

đ ng th i cũng là trung tâm giáo d c, chăm sóc s c kho , n i cung c p công ăn ồ ẻ ơ ứ ụ ấ ờ

vi c làm t o c h i đ phát tri n cu c s ng. ạ ơ ộ ể ộ ố ệ ể

ệ Song, bên c nh đó, v i s gia tăng dân s m t cách nhanh chóng, v i vi c ố ộ ớ ự ạ ớ

phát tri n s n xu t, phát tri n các trung tâm công nghi p và tiêu th hàng hoá đã ể ả ụ ể ệ ấ

gây ra s c ép l n v nhà , c s h t ng, giao thông, cung c p n c s ch, thoát ứ ề ớ ở ơ ở ạ ầ ấ ướ ạ

n c và ch t th i, ô nhi m môi tr ng… gây khó khăn cho vi c đ m b o các ướ ễ ấ ả ườ ệ ả ả

đi u ki n s ng bình th ng c a con ng i. ệ ố ề ườ ủ ườ

37

Đô th hoá là m t quá trình phát tri n kinh t ể ộ ị ế xã h i. V n đ quan tr ng là ề ấ ộ ọ

ph i có chi n l ế ượ ả c phát tri n và qu n lý ch t ch quá trình đô th hoá đ nó phát ẽ ể ể ặ ả ị

tri n theo h ng tích c c. ể ướ ự

Ch ng V ươ

dân số v iớ tài nguyên và Môi tr ngườ

38

ng. I. Quan h Dân s v i tài nguyên và môi tr ố ớ ệ ườ

1.1. Cách ti p c n v quan h dân s v i phát tri n b n v ng. ệ ề ữ ế ậ ố ớ ề ể

Tăng dân s d n đ n tăng s ng ố ẫ ế ố ườ i tiêu th , đòi h i ph i khai thác tài nguyên ả ụ ỏ

nhi u h n, s n xu t nhi u h n, và do v y cũng làm cho môi tr ề ề ấ ả ậ ơ ơ ườ ễ ng b ô nhi m ị

tr m tr ng h n. ọ ầ ơ

Ng t tài nguyên và hu ho i môi tr c l ượ ạ i, vi c c n ki ệ ạ ệ ạ ỷ ườ ấ ng có tác đ ng x u ộ

đ n s n xu t, đáp ng kém hi u qu h n đ n nâng cao ch t l ệ ế ả ả ơ ấ ượ ứ ế ấ ộ ố ng c a cu c s ng ủ

con ng i.ườ

1.2. nh h ng c a dân s đ n tài nguyên và môi tr ng t nhiên. ả ưở ố ế ủ ườ ự

Dân s có m i quan h tr c ti p đ n môi tr ng thông qua vi c s d ng tài ệ ự ế ế ố ố ườ ệ ử ụ

nguyên thiên nhiên, phát tri n kinh t ng. ể ế và phát th i vào môi tr ả ườ

Các y u t ế ố ủ ệ ự ế c a dân s nh quy mô, c c u, di dân… đ u có quan h tr c ti p ố ư ơ ấ ề

ng t nhiên. ho c gián ti p đ n các v n đ tài nguyên và môi tr ấ ế ề ế ặ ườ ự

- Đ i v i các n ố ớ ướ c đang phát tri n, quy mô dân s l n, m c tăng dân s cao, công ố ớ ứ ể ố

ngh s n xu t l c h u. Đi u này d n đ n m c đ c n ki t tài nguyên thiên ấ ạ ộ ạ ệ ả ứ ề ế ậ ẫ ệ

nhiên và ô nhi m môi tr ng t nhiên ễ ườ ự

c phát tri n, quy mô dân s không l n, t c đ tăng ch m ... Nh - Đ i v i các n ố ớ ướ ố ộ ể ậ ố ớ ư

ẫ v y, s n xu t công nghi p và m c đ tiêu dùng cao là nguyên nhân chính d n ậ ứ ệ ả ấ ộ

t tài nguyên thiên nhiên và ô nhi m môi tr ng các qu c gia này. đ n c n ki ế ạ ệ ễ ườ ở ố

Trên th c t , s phát tri n c a khoa h c công ngh có th bù đ p đ ự ế ự ủ ệ ể ể ắ ọ ượ ự c s

thi u h t c a tài nguyên nh ng có th ph i ch u nh ng áp l c v tài chính và môi ả ự ề ụ ủ ữ ữ ể ế ị

tr ng. ườ

Bên c nh quy mô thì c c u dân s cũng có nh ng nh h ơ ấ ữ ạ ả ố ưở ế ng nh t đ nh đ n ấ ị

ng. v n đ tài nguyên và môi tr ấ ề ườ

Phân b dân c và di dân cũng có nh ng nh h ng không nh đ n tài ữ ư ả ố ưở ỏ ế

nguyên và môi tr ng. ườ

Trong khi đó, các quan sát ở ầ h u h t các qu c gia trên th gi ố ế ớ ế ộ i cho th y m t ấ

l ng di dân nông nghi p. ượ ng r t l n di n tích r ng b gi m là do hi n t ừ ấ ớ ị ả ệ ượ ệ ệ

39

Ng i, tài nguyên và môi tr ng b hu ho i đã tác đ ng ng c tr l c l ượ ạ ườ ạ ộ ỷ ị ượ ở ạ i

quá trình s n xu t, thi u nguyên v t li u, … khan hi m đã làm cho năng su t lao ậ ệ ế ế ả ấ ấ

ng đ n tăng tr ng kinh t đ ng gi m sút, nh h ộ ả ả ưở ế ưở ế ủ và c i thi n m c s ng c a ứ ố ệ ả

ng i dân. ườ

ng môi tr ng s ng đã tác đ ng không Bên c nh đó, vi c suy gi m ch t l ệ ấ ượ ạ ả ườ ố ộ

nh đ n tình hình s c kho và b nh t t c a ng i dân. ỏ ế ứ ệ ẻ ậ ủ ườ

1.3. nh h ng c a ả ưở ủ dân s ố đ nế môi tr ườ ng k thu t đô th . ị ậ ỹ

1.3.1. Nhà và không gian n i ở . ơ ở

Di n tích đ t đai dành cho các ho t đ ng s ng c a con ng i là có h n. Vì ạ ộ ủ ệ ấ ố ườ ạ

i, n u quy mô dân s ti p t c tăng thì di n tích đ t bình v y, vào th i đi m hi n t ờ ậ ệ ạ ể ố ế ụ ệ ế ấ

i s có xu h quân đ u ng ầ ườ ẽ ướ ng gi m. ả

Gia tăng c h c đã làm cho m t đ dân s các thành ph tăng lên nhanh ậ ộ ơ ọ ố ố

chóng.

Bên c nh v n đ nhà ấ ề ạ ở thì vi c thi ệ ế ế ộ ấ t k không gian đô th cũng là m t v n ị

i trí r t h n h p. Đây cũng là m t trong nh ng nguyên đ . các khu vui ch i gi ề ơ ả ấ ạ ữ ẹ ộ

đô th tr lên ng t ng t. nhân khi n môi tr ế ườ ng s ng ố ở ị ở ạ ộ

1.3.2. C s h t ng đô th . ị ơ ở ạ ầ

Trình đ phát tri n c a c s h t ng là m t trong nh ng tiêu th c dùng đ ể ủ ơ ở ạ ầ ữ ứ ộ ộ ể

xác đ nh m t khu v c đ a lý hành chính có ph i là đô th hay không. ự ị ả ộ ị ị

N c s ch là m t trong nh ng v n đ n i c m ề ổ ộ ở ướ ạ ữ ấ ộ các khu v c đô th . ị ự

V n đ nóng b ng ti p theo trong các khu v c đô th là h th ng giao thông. ệ ố ự ế ề ấ ỏ ị

1.3.3. V sinh đô th . ị ệ

ự Cùng v i s gia tăng c a dân s đô th thì v n đ v sinh trong nhi u khu v c ị ớ ự ề ệ ủ ề ấ ố

c c i thi n r t ch m ch p, th m chí còn ngày càng xu ng c p. đô th cũng đ ị ượ ả ệ ấ ậ ạ ậ ấ ố

1.4. nh h ng c a dân s đ n môi tr ng xã h i. ả ưở ố ế ủ ườ ộ

- Trong các y u t c a môi tr ng xã h i có liên quan tr c ti p đ n dân s thì ế ố ủ ườ ự ế ế ộ ố

vi c làm và th t nghi p đ c nhi u nhà nghiên c u quan tâm nh t. ệ là y u t ế ố ượ ệ ấ ứ ề ấ

40

Nh v y, nh ng l p lu n trên cho th y r ng n u t c đ tăng dân s các ấ ằ ế ố ư ậ ố ở ữ ậ ậ ộ

qu c gia đang phát tri n còn l n s làm cho tình tr ng vi c làm và th t nghi p tr ớ ẽ ể ệ ệ ấ ạ ố ở

lên căng th ng h n. ẳ ơ

V n đ đói nghèo ề ấ ấ và công cu c gi m nghèo cũng ch u nh ng tác đ ng nh t ữ ả ộ ộ ị

đ nh c a dân s mà ch y u là quy mô và t c đ tăng. ị ố ộ ủ ế ủ ố

V n đ i ề b t bình đ ng gi ẳ ấ ấ ớ cũng gia tăng theo v i đói nghèo và t c đ gia ớ ố ộ

tăng dân s l n. ố ớ

II. M t s v n đ c p bách v môi tr ng và tài nguyên có liên quan đ n dân ộ ố ấ ề ấ ề ườ ế

số.

2.1. C n ki ạ ệ ấ . t và suy thoái tài nguyên đ t

Ch tiêu th ng dùng đ nghiên c u tr ỉ ườ ứ ể l ữ ượ ng tài nguyên đ t là m t đ dân ấ ậ ộ

s .ố

Đ t nông nghi p th ng ít h n r t nhi u so v i toàn b di n tích lãnh th . ệ ấ ườ ơ ấ ộ ệ ề ổ ớ

i s còn m t l Trong nh ng năm t ữ ớ ẽ ộ ượ ổ ng l n đ t nông nghi p b chuy n đ i ể ệ ấ ớ ị

m c đích s d ng cho công nghi p hoá và đô th hoá. ử ụ ụ ệ ị

Có nhi u nguyên nhân d n đ n suy gi m di n tích đ t nông nghi p bình quân ả ế ệ ệ ề ẫ ấ

đ u ng ầ ườ i, trong đó có th k đ n m t s nguyên nhân ch y u sau: ộ ố ể ể ế ủ ế

Th nh t ứ ấ , di n tích đ t tr ng tr t có h n trong khi dân s v n ti p t c tăng. ạ ấ ồ ế ụ ố ẫ ệ ọ

, do hi n t ng đ t canh tác. Th haiứ ệ ượ ng suy gi m ch t l ả ấ ượ ấ

……..

2.2. Suy gi m di n tích r ng. ừ ệ ả

Các nguyên nhân chính d n đ n hi n t ệ ượ ế ẫ ng suy gi m di n tích r ng g m: ệ ừ ả ồ

ạ M t làộ , quy mô dân s tăng lên đã làm tăng nhu c u s d ng g cho sinh ho t ầ ử ụ ố ỗ

và s n xu t công nghi p. ệ ấ ả

Hai là, Do thi u đ t canh tác và c h i vi c làm ơ ộ ệ ế ấ

i canh tác l c h u t Th baứ , l ố ạ ậ ạ i các khu v c mi n núi ự ề

c a các n c đang phát tri n r t th p. Th tứ ư, kh năng đ u t ả ầ ư ủ ướ ể ấ ấ

2.3. C n ki t tài nguyên khoáng s n. ạ ệ ả

41

Nguyên nhân c a hi n t t các lo i tài nguyên khoáng s n ch ệ ượ ủ ng c n ki ạ ệ ả ạ ủ

y u g m: ế ồ

Th nh t ng các lo i tài nguyên khoáng s n có h n ứ ấ , tr l ữ ượ ạ ả ạ

, s phân b các lo i tài nguyên khoáng s n trong lòng đ t tuân theo Th haiứ ự ấ ạ ả ố

nh ng quy lu t đ a ch t khách quan. ậ ị ữ ấ

2.4. Suy gi m và ô nhi m ngu n n c. ồ ướ ễ ả

Có ba v n đ liên quan đ n các ngu n n c s ch là: ồ ướ ạ ề ế ấ

- N c ngày càng tr lên khan hi m. ướ ế ở

- Ô nhi m ngu n n c gia tăng c hai kh i n ồ ướ ễ ở ả ố ướ ể . c phát tri n và đang phát tri n ể

- S thoái hoá c a các vùng đ t c n n ấ ầ ướ ự ủ c vao s n xu t nông nghi p. ấ ệ ả

Tình tr ng ô nhi m n c m t Vi t Nam cũng ngày càng tr lên rõ r t ễ ạ ướ ặ ở ệ ở ệ ở

nhi u vùng, nhi u khu v c. ự ề ề

Nguyên nhân ch y u c a hi n t ng khan hi m và ô nhi m ngu n n ủ ế ệ ượ ủ ễ ế ồ ướ c

ch y u g m: ủ ế ồ

c c a th gi i ngày càng tăng. . M t làộ , nhu c u s d ng n ầ ử ụ ướ ủ ế ớ

Hai là, s n xu t công nghi p phát tri n d n đ n l ng ch t th i c a các ế ượ ể ệ ả ấ ẫ ả ủ ấ

ngành công nghi p vào môi tr ng n c ngày càng nhi u. ệ ườ ướ ề

Ba là, l ng n c ng t phân b gi a các vùng có s chênh l ch l n. ượ ướ ố ữ ự ệ ọ ớ

2.5. Suy gi m tính đa d ng sinh h c. ả ạ ọ

ọ Các nguyên nhân ch y u gây nên trình tr ng suy gi m tính đa d ng sinh h c ủ ế ả ạ ạ

ch y u g m: ủ ế ồ

M t làộ , do suy gi m di n tích các khu r ng nhi ệ ừ ả t đ i ệ ớ

. Hai là, s can thi p c a con ng i vào trong môi tr ng t nhiên ngày càng ệ ủ ự ườ ườ ự

nhi u ề

Ba là, hi n t ng săn b t, buôn bán các loài đ ng th c v t hoang dã. ệ ượ ự ậ ắ ộ

, hi n t B n làố ệ ượ ng cháy r ng v n ti p t c di n ra hàng năm. ế ụ ừ ễ ẫ

42

Năm là, ô nhiêm môi tr ng không khí, môi tr ng đ t và đ c bi t là môi ườ ườ ấ ặ ệ

tr ng n c do các ho t đ ng c a con ng i ườ ướ ạ ộ ủ ườ

Sáu là, các nguyên nhân khác nh các hi u ng ph c a vi c phát tri n c s ể ơ ở ệ ứ ụ ủ ư ệ

h t ng, khai phá đ t nông nghi p ạ ầ ệ ấ

2.6. Ô nhi m không khí và hi n t ng thay đ i khí h u toàn c u. ệ ượ ễ ậ ầ ổ

Nguyên nhân gây ô nhi m không khí ch y u là: ễ ủ ế

M t làộ , các ho t đ ng s n xu t công nghi p phát tri n v i t c đ cao ớ ố ộ ạ ộ ệ ể ả ấ

Hai là, do ho t đ ng s n xu t nông nghi p manh mún, l c h u. ạ ậ ạ ộ ệ ả ấ

Ba là, ô nhi m do giao thông, ễ

2.7. Gia tăng nhanh dân s v i tình tr ng nghèo kh , thi u vi c làm. ố ớ ế ệ ạ ổ

Quy mô dân s tăng nhanh cũng đ t ra nhi u v n đ trong vi c gi ề ề ệ ấ ặ ố ả ế i quy t

vi c làm, gi m t l t là trong nh ng qu c gia nghèo. ệ ả ỷ ệ ấ th t nghi p, đ c bi ệ ặ ệ ữ ố

ngoai ra ko co viec lam nó còn t o ti n đ cho t i và phát ề ề ạ ệ n n xã h i t n t ộ ồ ạ ạ

tri n, gây b t n đ nh xã h i ấ ổ ị ộ ở ể nhi u khu v c nông thôn ự ề

S c ch a c a trái đ t là: S dân mà trái đ t có th nuôi d ứ ứ ủ ể ấ ấ ố ưỡ ả ng mà không nh

h ng đ n kh năng c a trái đ t trong vi c nuôi d ng các th h t ng lai. ưở ủ ệ ế ả ấ ưỡ ế ệ ươ

Ch ng VI ươ

Qu n lý dân s và môi tr ng ố ả ườ

I. Qu n lý dân s . ố ả

1.1. Khái ni m và n i dung qu n lý dân s . ố ộ ệ ả

1.1.1. Khái ni m v qu n lý dân s . ố ề ả ệ

Qu n lý dân s là s tác đ ng có ý th c, có t ch c, có đ nh h ứ ự ả ố ộ ổ ứ ị ướ ng c a Nhà ủ

n c nói chung và c a c quan qu n lý dân s nói riêng (U ban dân s gia đình và ướ ủ ơ ả ố ố ỷ

tr ẻ ớ em các c p) đ n m i công dân và toàn xã h i trong th i gian nh t đ nh v i ấ ị ế ấ ọ ộ ờ

43

nh ng m c tiêu nh t đ nh nh m th c hi n thành công m c tiêu ch ng trình đ ấ ị ự ụ ụ ữ ệ ằ ươ ề

ra.

1.1.2. Các n i dung ch y u c a qu n lý dân s . ố ủ ế ủ ộ ả

Qu n lý có vai trò quan tr ng nh m nâng cao hi u qu c a ch ng trình dân ả ủ ệ ả ằ ọ ươ

s .ố

Qu n lý Nhà n c nói chung cũng nh qu n lý v dân s nói riêng ph i tuân ả ướ ư ả ề ả ố

ế ợ theo hi n pháp và pháp lu t; nguyên t c t p trung dân ch và nguyên t c k t h p ắ ậ ủ ế ậ ắ

gi a qu n lý Nhà n c theo ngành và theo lãnh th . Qu n lý t ữ ả ướ ả ổ ố ầ t c n th c hi n t ự ệ ố t

: nh ng v n đ sau ấ ữ ề

- L p k ho ch cho các ch ạ ậ ế ươ ng trình, m c tiêu c a dân s . ố ủ ụ

- T ch c th c hi n k ho ch ch ổ ứ ệ ế ự ạ ươ ng trình m c tiêu dân s . ố ụ

- Giám sát, ki m tra và đánh giá. ể

1.2. D báo dân s . ố ự

1.2.1. M c đích. ụ

D báo dân s giúp cho vi c nhìn nh n đ c các xu th dân s trong t ự ệ ậ ố ượ ế ố ươ ng

lai đ có th ho ch đ nh các chính sách can thi p đúng đ n. ể ệ ể ạ ắ ị

c các Yêu c u c a d báo dân s - ngu n lao đ ng, m t m t ph i đ a ra đ ồ ầ ủ ự ả ư ặ ộ ố ộ ượ

xu h ng phát tri n c a dân s trong t ng lai, m t khác ph i đánh giá đ c tác ướ ể ủ ố ươ ả ặ ượ

ng hoá đ đ ng c a các chính sách dân s , trên c s đó l ộ ơ ở ủ ố ượ ượ ệ c các ch tiêu tuy t ỉ

ng đ i c a quá trình gia tăng này. đ i và t ố ươ ố ủ

1.2.2. Khái ni m và phân lo i d báo. ạ ự ệ

D báo dân s là vi c tính toán (xác đ nh) dân s trong t ự ệ ố ố ị ươ ng lai d a vào ự

nh ng gi thi t nh t đ nh v xu h ng v n đ ng c a dân s nói chung cũng nh ữ ả ế ấ ị ề ướ ủ ậ ố ộ ư

t ng quá trình sinh, ch t và di dân nói riêng. ế ừ

D báo dân s là môn khoa h c mang đ y đ ý nghĩa v kinh t ủ ự ề ầ ố ọ ế , xã h i và ộ

nhân văn.

44

D báo dân s đ c phân lo i theo nhi u tiêu th c khác nhau tuỳ thu c vào ố ượ ự ứ ề ạ ộ

m c đích s d ng. ử ụ ụ

Nh ng công vi c ch y u c a d báo là: ủ ế ủ ự ữ ệ

li u có liên quan. - Chu n b các s li u, t ị ố ệ ẩ ư ệ

c và th c tr ng dân - Phân tích quá trình bi n đ ng dân s c a các th i kỳ tr ộ ố ủ ế ờ ướ ự ạ

s trong nh ng năm g n đây. ố ữ ầ

thi t trong m i quan h v i ph ng h ng phát tri n kinh - Xây d ng các gi ự ả ế ệ ớ ố ươ ướ ể

t - xã h i và các y u t tác đ ng đ n quá trình bi n đ ng dân s trong t ế ế ố ộ ế ế ộ ộ ố ươ ng

lai.

- L a ch n các ph ng án d báo thích h p. ự ọ ươ ự ợ

1.2.3. Các ph ươ ng pháp d báo dân s . ố ự

ng pháp d báo dân s khác nhau tuỳ thu c m c đích nghiên Có nhi u ph ề ươ ụ ự ố ộ

c u, m c đ tin c y và đ y đ c a các s li u g c hi n có và vi c l a ch n các ứ ứ ộ ệ ự ố ệ ủ ủ ệ ậ ầ ố ọ

gi thi t phù h p. Trong đó có các ph ả ế ợ ươ ọ ng pháp ch y u nh : hàm s toán h c, ư ủ ế ố

ph ng pháp thành ph n, ph ng pháp y u t , ph ng pháp ngo i suy t ươ ầ ươ ế ố ươ ạ ỷ ệ l ,

ph ng pháp mô ph ng... Các ph ng pháp d báo dân s th ng đ ươ ỏ ươ ố ườ ự ượ ụ c áp d ng

ng pháp d báo thành ph n. r ng rãi là d báo d a vào bi u th c toán h c và ph ộ ứ ự ự ể ọ ươ ự ầ

1.2.3.1. Ph ng pháp d báo d a vào các bi u th c toán h c. ươ ự ứ ự ể ọ

- Hàm c p s c ng (hàm tuy n tính). ấ ố ộ ế

Hàm tuy n tính áp d ng đ d báo dân s có d ng: ể ự ụ ế ạ ố

Pt = P0 x (1 + rt)

Trong đó:

Pt :Dân s t i th i đi m t c n nghiên c u (dân s năm d báo). ố ạ ứ ự ể ầ ờ ố

P0 :Dân s t ố ạ i th i đi m g c. ể ờ ố

:T l gia tăng dân s hàng năm. r ỷ ệ ố

t năm g c đ n năm d báo. :Kho ng th i gian (năm) t ờ ả ừ ố ế ự

45

D a vào ph ng trình trên, r đ c xác đ nh theo công th c: ự ươ ượ ứ ị

= r

-

·

PP t 0 tP 0

Hàm d báo dân s này đ c áp d ng trong tr ng h p l ng tăng dân s ự ố ượ ụ ườ ợ ượ ố

hàng năm không đ i (ho c có bi n đ ng ít). ế ặ ổ ộ

Ví d : Dân s Vi t Nam có vào đ u năm 1990 là 66,126 tri u ng i, t c đ ụ ố ệ ệ ầ ườ ố ộ

gia tăng dân s bình quân trong th i kỳ 1980 - 1990 là 2,2%, áp d ng công th c đ ứ ể ụ ố ờ

c ta năm 1995 và 2000 là: d báo dân s n ự ố ướ

P1995 = P1990 (1 + 0,022 x 5)

= 66,126 (1 + 0,022 x 5)

= 73,39986 tri u ng i ệ ườ

P2000 = 66,126 (1 + 0,022 x 10)

= 80,67372 tri u ng i. ệ ườ

46

- Hàm c p s nhân . ấ ố

Ph ng pháp hàm s gia tăng theo c p s nhân đ c xây d ng trên c s ươ ấ ố ố ượ ơ ở ự

gi thi t r ng: Trong kỳ d báo hàng năm dân s tăng (ho c gi m) v i m t t c đ ả ế ằ ộ ố ộ ự ặ ả ớ ố

không đ i. Khi đó, hàm d báo có d ng: ự ạ ổ

Pt = P0 x (1 + r)t

ng đ Trong đó t c đ tăng dân s r th ộ ố ố ườ ượ c xác đ nh là t c đ tăng dân s ố ộ ị ố

ng pháp s bình quân nhân. bình quân trong th i kỳ ti n s theo ph ờ ề ử ươ ố

Hàm d báo dân s này đ c áp d ng trong tr ự ố ượ ụ ườ ng h p t c đ tăng dân s ộ ợ ố ố

ng đ h ng năm không đ i (ho c có bi n đ ng ít). Đây là hàm s th ằ ố ườ ế ặ ổ ộ ượ ụ c áp d ng

c a nhi u qu c gia. r ng rãi đ d báo dân s vì nó phù h p v i th c t ố ộ ể ự ự ế ủ ề ớ ố ợ

1.3. Chính sách dân s .ố

1.3.1. Khái ni m, nhi m v và m c tiêu c a chính sách dân s . ố ủ ụ ụ ệ ệ

1.3.1.1. Khái ni m.ệ

a. Khái ni mệ : Chính sách dân s c a m i qu c gia đ u b t ngu n t ố ủ ồ ừ ự th c ề ắ ỗ ố

ti n tình hình dân s c a m i n c. Vì v y, có nhi u khái ni m khác nhau v ố ủ ỗ ướ ễ ề ệ ậ ề

chính sách dân s .ố

T ch c dân s th gi i cho r ng ố ế ớ ứ ổ ằ ằ chính sách dân số là các c g ng nh m ố ắ

i kích th tác đ ng t ộ ớ ướ c, c c u, s phân b dân s hay các đ c tính c a dân s . ố ố ơ ấ ủ ự ặ ố

Theo U ban DS và KHHGĐ Vi ỷ ệ ố t Nam (1996) thì : "Chính sách dân s là

nh ng văn b n qui đ nh c a qu c gia nh m tác đ ng vào vi c tăng tr ng, qui mô, ữ ủ ệ ả ằ ố ộ ị ưở

c các m c tiêu kinh t c u trúc và phân b dân s m t cách h p lý nh m đ t đ ố ộ ấ ạ ượ ằ ố ợ ụ ế -

c”. xã h i trong các giai đo n khác nhau c a đ t n ạ ủ ấ ướ ộ

Nh v y, m c dù có nhi u đ nh nghĩa khác nhau nh ng khi nói đ n chính ư ậ ư ế ề ặ ị

sách dân s đ u ph i có nh ng đ c đi m c b n sau đây: ữ ố ề ơ ả ể ả ặ

- Chính sách dân s ph i do lu t pháp chính ph qui đ nh ho c các c quan đ ủ ả ặ ậ ố ơ ị ượ c

chính ph u quy n xây d ng và ban hành chính sách. ự ủ ỷ ề

47

- Ph m vi c a chính sách ph i bao hàm t t c v n đ liên quan đ n qui mô, tăng ủ ạ ả ấ ả ấ ề ế

tr ng, c c u, phân b và ch t l ưở ơ ấ ấ ượ ố ng dân s . ố

- Chính sách dân s ph i có m c tiêu, k t qu c th và h th ng các gi i pháp, ả ụ ể ệ ố ụ ế ả ố ả

bi n pháp th c hi n đ đ t đ c m c tiêu đ ra ch ng trình. ể ạ ượ ự ệ ệ ụ ề ươ

1.3.1.2. Vai trò, nhi m v c a chính sách dân s . ố ụ ủ ệ

Chính sách dân s có vai trò quan tr ng tác đ ng t ố ọ ộ ớ ố i các quá trình dân s .

Nhi m v c a chính sách dân s là: ụ ủ ệ ố

- Đi u ti t s phát tri n dân s h p lý, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t - xã ề ế ự ố ợ ứ ể ể ầ ế

h i thông qua vi c đi u ti ộ ệ ề ế t m c sinh c a dân c . ư ứ ủ

- Đi u ch nh quá trình di c , nh p c góp ph n đ m b o s phân b dân c , lao ậ ư ả ự ư ư ề ầ ả ố ỉ

đ ng h p lý, phù h p v i đ c đi m, đi u ki n, tình hình phân b l c l ộ ố ự ượ ng ớ ặ ể ề ệ ợ ợ

ả ọ ề s n xu t c a t ng vùng, t ng khu v c nh m phát tri n có hi u qu m i ti m ả ấ ủ ừ ự ừ ể ệ ằ

năng c a đ t n ủ ấ ướ c, đáp ng yêu c u m c tiêu phát tri n kinh t ụ ứ ể ầ ế ộ ủ - xã h i c a

ng. đ t n ấ ướ c và đ a ph ị ươ

- B o v s c kho bà m , tr em gi m t vong, tăng tu i th c a dân c góp ẹ ẻ ệ ứ ẻ ả ả ử ọ ủ ư ổ

ph n nâng cao ch t l ng dân s và ngu n lao đ ng. ấ ượ ầ ố ồ ộ

1.3.1.3. M c tiêu c a chính sách dân s ủ ụ ố

a. Nh ng căn c đ xây d ng b ng m c tiêu c a chính sách dân s . ố ứ ể ự ụ ủ ữ ả

- M c tiêu chi n l - xã h i đ c c th ế ượ ủ c c a qu c gia v phát tri n kinh t ề ụ ể ố ế ộ ượ ụ ể

c phát tri n ng n h n, trung h n và dài h n. hoá trong các k ho ch và chi n l ế ạ ế ượ ắ ạ ể ạ ạ

- Tình hình đ c đi m, xu h ng và tính qui lu t c a các quá trình dân s c a ể ặ ướ ố ủ đ tấ ậ ủ

c nói chung và c a t ng vùng lãnh th , khu v c, đ a ph . ng nói riêng n ướ ủ ừ ự ổ ị ươ

- Đ c đi m và đi u ki n t nhiên, kinh t ệ ự ể ề ặ ế ể - xã h i cũng nh trình đ phát tri n ư ộ ộ

và phân b c a l c l ố ủ ự ượ ồ ng s n xu t c a t ng vùng, t ng khu v c và c ng đ ng ấ ủ ừ ừ ự ả ộ

dân c .ư

- Phong t c, t p quán, tâm lý, truy n th ng, nh n th c, hành vi... c a dân c v ụ ậ ư ề ứ ủ ề ậ ố

v n đ dân s . ố ề ấ

48

ng c a các y u t khách quan và ch quan đ n các quá trình - M c đ nh h ứ ộ ả ưở ế ố ủ ủ ế

dân s và kh năng tác đ ng c a h th ng các bi n pháp c a chính sách dân ệ ố ủ ủ ệ ả ộ ố

s .ố

- H th ng m ng l i y t , chăm sóc s c kho , b o hi m xã h i và các d ch v ệ ố ạ ướ ế ẻ ả ứ ể ộ ị ụ

xã h i khác. ộ

Quan đi m c a qu c t ố ế ề v dân s và phát tri n, v chính sách dân s mang ề ủ ể ể ố ố

tính toàn c u và t ng khu v c. ừ ự ầ

b. M c tiêu c a chính sách dân s . ố ủ ụ

M c tiêu c a chính sách dân s th hi n m c tiêu c p qu c gia. M c tiêu ố ể ệ ụ ụ ụ ủ ấ ố

ph i ph n ánh đ ả ả ượ ụ c yêu c u khách quan c a s phát tri n đ i v i dân s . M c ủ ự ố ớ ể ầ ố

tiêu c a chính sách dân s đ c xây d ng d i d ng đ nh tính và đ nh l ng.. ố ượ ủ ự ướ ạ ị ị ượ

M c tiêu chính sách dân s th ng đ c xác đ nh d ố ườ ụ ượ ị ướ ạ ổ i d ng: m c tiêu t ng ụ

quát và m c tiêu c th . ụ ể ụ

II. Qu n lý môi tr ng trong phát tri n b n v ng. ả ườ ề ữ ể

2.1. Nh ng n i dung ch y u v qu n lý môi tr ng trong phát tri n b n v ng. ủ ế ữ ề ả ộ ườ ề ữ ể

2.1.1. Đ t v n đ . ặ ấ ề

Khi v n đ môi tr ng đã tr thành s thách th c đ i v i toàn c u và s ề ấ ườ ố ớ ự ứ ầ ở ự

i ta kh n tr ng tìm phát tri n kinh t ể ế - xã h i c a m i qu c gia, cũng là lúc ng ố ộ ủ ỗ ườ ẩ ươ

ki m các gi i pháp nh m gi ng b c bách đ c đ t ra. ế ả ằ ả i quy t các v n đ môi tr ấ ề ế ườ ứ ượ ặ

Tuỳ tình hình c th c a t ng n i, t ng lúc, n i dung c a các gi i pháp này r t đa ụ ể ủ ừ ơ ừ ủ ộ ả ấ

d ng trong đó b o v môi tr ạ ệ ả ườ ổ ế ng b ng chính sách pháp lu t là bi n pháp ph bi n ệ ằ ậ

mà n c nào cũng ph i s d ng. ướ ả ử ụ

2.1.2. Nhi m v c a công tác qu n lý môi tr ng. ụ ủ ệ ả ườ

ng. - Khái ni m v qu n lý môi tr ề ệ ả ườ

Qu n lý môi tr ả ườ ậ ng là m t lĩnh v c qu n lý xã h i v i h th ng các lu t ộ ớ ệ ố ự ả ộ

pháp, chính sách, bi n pháp v kinh t ệ ề ế ỹ ằ , k thu t, xã h i, giáo d c thích h p nh m ụ ậ ợ ộ

tác đ ng, đi u ch nh các ho t đ ng c a con ng ng và các ạ ộ ủ ề ộ ỉ ườ i nh m b o v môi tr ả ệ ằ ườ

49

thành ph n c a môi tr ủ ầ ườ ng, ph c v s nghi p phát tri n kinh t ệ ụ ự ụ ể ế ộ ề - xã h i b n

ng cu c s ng c a nhân dân. v ng, nâng cao ch t l ữ ấ ượ ộ ố ủ

- Nhi m v ch y u c a công tác qu n lý môi tr ng là: ụ ủ ế ủ ệ ả ườ

• Xây d ng, ban hành và ph bi n các văn b n pháp lu t c ch chính sách các ổ ế ậ ơ ự ế ả

ng, các tiêu chu n môi tr qui đ nh và h ị ướ ng d n v b o v môi tr ẫ ề ả ệ ườ ẩ ườ . ng

Giáo d c nâng cao nh n th c, ki n th c v môi tr ng; v pháp lu t, chính ứ ề ứ ụ ế ậ ườ ề ậ

sách tuyên truy n các ho t đ ng và trách nhi m b o v môi tr ạ ộ ệ ệ ề ả ườ ộ ng cho c ng

đ ng.ồ

• Qu n lý s tuân th pháp lu t, qui đ nh b o v môi tr ng, tiêu chu n môi ủ ự ệ ả ậ ả ị ườ ẩ

tr ng đ i v i t và xã h i c a t t c các t ườ ố ớ ấ ả t c các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ộ ủ ấ ả ổ ứ ch c,

c s s n xu t, t p th và các cá nhân trong xã h i. ơ ở ả ấ ậ ể ộ

c h t là tài nguyên • Qu n lý quá trình s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, tr ợ ử ụ ả ướ ế

đ t, tài nguyên n ấ ướ c, tài nguyên sinh v t, tài nguyên du l ch. ậ ị

• Qu n lý các ngu n th i gây ô nhi m môi tr ng và thúc đ y th c hi n các ễ ả ả ồ ườ ự ệ ẩ

bi n pháp gi m thi u ch t th i (ngu n th i t s n xu t công nghi p, th công ả ừ ả ủ ể ệ ệ ả ấ ả ấ ồ

s n xu t nông nghi p và các ngành ngh khác, ngu n th i t giao nghi p, t ệ ừ ả ả ừ ệ ề ấ ồ

thông v n t i trên b , trên thu và trên không, ngu n th i t ậ ả ả ừ ộ ồ ỷ sinh ho t và d ch ạ ị

v đô th ...) ụ ị

• Qu n lý v ch t l ng môi tr c h t là môi tr ng không khí, ấ ượ ề ả ườ ng s ng (tr ố ướ ế ườ

môi tr ng n ườ ướ c, ch t th i r n, ti ng n và phóng x ). ế ả ắ ấ ạ ồ

• Th c hi n các chính sách ngăn ng a ô nhi m công nghi p và đô th , tr ừ ị ướ ự ễ ệ ệ ế c h t

là l ng ghép qui ho ch b o v môi tr ng v i quy ho ch phát tri n kinh t - xã ệ ạ ả ồ ườ ể ạ ớ ế

ng, c p gi y phép h i, th c hi n th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ự ệ ẩ ộ ị ườ ấ ấ

môi tr ng v.v... ườ

2.2. Lu t pháp, chính sách qu n lý môi tr ng c ta. ậ ả ườ n ở ướ

2.2.1. Quá trình hình thành và phát tri n các qui đ nh pháp lu t b o v môi ể ậ ả ệ ị

tr ng n c ta. ườ ở ướ

50

T i kỳ h p th 4 khoá IX, Qu c h i đã thông qua lu t B o v môi tr ộ ứ ệ ạ ả ậ ọ ố ườ ng

(ngày 27/12/1993). Ngày 10/01/1994 Ch t ch n c ký L nh công b Lu t, đánh ủ ị ướ ệ ậ ố

ng c a n c ta. d u m t s ki n quan tr ng trong ho t đ ng b o v môi tr ấ ộ ự ệ ạ ộ ệ ả ọ ườ ủ ướ

2.2.2. Lu t pháp chính sách qu n lý môi tr ng n c ta. ậ ả ườ ở ướ

ng. - Lu t B o v môi tr ậ ả ệ ườ

• Lu t B o v môi tr ng c a n c ta đã đ c Qu c h i khoá IV, kỳ h p th t ậ ả ệ ườ ủ ướ ượ ố ộ ứ ư ọ

thông qua ngày 27/12/1993 và Ch t ch n c ký S c l nh công b ngày ủ ị ướ ệ ắ ố

10/01/1994 và chính th c có hi u l c t ngày 10/01/1994. Lu t này c th hoá ệ ự ừ ứ ụ ể ậ

Đi u 29 c a Hi n pháp năm 1992 trong vi c qu n lý Nhà n c v môi tr ng; ủ ệ ề ế ả ướ ề ườ

• (Nghiên c u thêm trong giáo trình) ứ

III. L ng ghép các bi n dân s vào chính sách qu n lý tài nguyên, môi tr ồ ố ế ả ngườ

ể ề ữ . trong phát tri n b n v ng

3.1. S quan tâm c a c ng đ ng qu c t . ủ ộ ố ế ự ồ

Vi c l ng ghép các bi n dân s v i vi c ho ch đ nh chính sách b o v tài ệ ồ ố ớ ệ ệ ế ạ ả ị

nguyên môi tr ng trong chi n l ườ ế ượ c phát tri n b n v ng c a qu c gia và t ng khu ủ ề ữ ừ ể ố

ớ v c ph i ph c v cho vi c xây d ng m t xã h i phát tri n b n v ng, phù h p v i ộ ự ề ữ ụ ụ ự ể ệ ả ợ ộ

nh ng nguyên t c chung có tính toàn c u và đi u ki n c th c a m i qu c gia, ệ ụ ể ủ ữ ề ắ ầ ố ỗ

vùng, khu v c.ự

3.2. Đ nh h ng l ng ghép các bi n dân s vào chính sách qu n lý tài nguyên, ị ướ ế ả ồ ố

môi tr Vi t Nam. ườ ng và phát tri n b n v ng ể ề ữ ở ệ

3.2.1. C s l ng ghép. ơ ở ồ

Th nh t ấ , qui mô, c c u tu i, gi ơ ấ ứ ổ ớ ể i, dân t c, xã h i c a dân s và đ c đi m ộ ủ ặ ố ộ

phân b dân c là c s đ xác đ nh nhu c u v s l ng, c c u và ph ơ ở ể ề ố ượ ư ầ ố ị ơ ấ ươ ứ ng th c

s ng, tiêu dùng, s d ng tài nguyên. ố ử ụ

, chính con ng Th hai ứ ườ ừ i v a là ch th tác đ ng đ n quá trình gìn gi ộ ủ ể ế ữ ồ , b i

ng. Vì v y, h c n ph i đ c huy đ p, tái t o và phát tri n tài nguyên, môi tr ắ ể ạ ườ ọ ầ ả ượ ậ

51

ch c, khuy n khích ho t đ ng và s d ng tài nguyên, môi tr ng sao cho đ ng, t ộ ổ ứ ạ ộ ử ụ ế ườ

h p lý và có hi u qu nh t. ợ ệ ấ ả

ữ Hai cách ti p c n này liên quan ch t ch v i nhau. Vì v y, s k t h p gi a ự ế ợ ế ậ ẽ ớ ậ ặ

dân s v i tài nguyên, môi tr ng không ch đ n thu n là nh ng y u t ố ớ ườ ỉ ơ ế ố ữ ầ , nh ng t ữ ỷ

l có tính k thu t thu n tuý, mà còn có tính kinh t ệ ậ ầ ỹ ế ớ - xã h i sâu s c, b i nó v i ắ ộ ở

i ích cho m i ng i dân, qua đó th hi n hi u qu k t qu cu i cùng là đem l ế ả ố i l ạ ợ ỗ ườ ể ệ ệ ả

chung c a s phát tri n. ủ ự ể

3.2.2. Căn c l ng ghép. ứ ồ

- Vai trò c a các chính sách qu n lý tài nguyên, môi tr ủ ả ườ ệ ng trong vi c th c hi n ệ ự

chính sách dân s và gi ố ả i quy t nh ng h u qu c a quá trình dân s . ố ả ủ ữ ế ậ

- Vai trò c a các chính sách dân s đ i v i vi c thúc đ y qu n lý có hi u qu tài ố ố ớ ủ ệ ệ ẩ ả ả

nguyên, môi tr ng. ườ

- Th c t i, khó khăn gì đ i v i ự ế ủ c a các bi n dân s t o ra nh ng thu n l ố ạ ậ ợ ữ ế ố ớ chính

sách qu n lý tài nguyên, môi tr t m qu c gia và t ng đ a ph ả ng ườ ở ầ ừ ố ị ươ . ng

- Xem xét các chính sách qu n lý và phát tri n tài nguyên, môi tr ng . Làm th ể ả ườ ế

nào đ k t h p m t cách t t nh t các chính sách qu n lý tài nguyên môi tr ể ế ợ ộ ố ấ ả ườ ng

v i chính sách v dân s . ố ớ ề

- Làm th nào đ k t h p m t cách t ể ế ợ ế ộ ố ể t nh t các k ho ch, chính sách phát tri n ế ấ ạ

kinh t - xã h i v i chính sách dân s , tài nguyên và môi tr ế ộ ớ ố ườ ế ng trong chi n

l c phát tri n b n v ng. ượ ề ữ ể

3.2.3 Các b c ti n hành l ng ghép. ướ ế ồ

Th nh t ấ , xác đ nh m c tiêu, ch tiêu v con ng ứ ụ ề ị ỉ ườ ố ớ i trong quan h dân s v i ệ

tài nguyên, môi tr ng; đ c th hi n đ i t là ai? ườ ượ ể ệ ở ố ượ ng tác đ ng c a chính sách ủ ộ

Tình tr ng mà chính sách đang mu n tác đ ng đ làm thay đ i là c a ai? ủ ể ạ ộ ố ổ

xác đ nh các chính sách, gi i pháp, t c là h th ng các y u t tác Th hai, ứ ị ả ệ ố ế ố ứ

c xác đ nh c phân tích đánh giá tình đ ng tr c ti p gây nên tình tr ng đã đ ộ ự ế ạ ượ ị b ở ướ

hình.

52

Th baứ , xây d ng các ch ự ươ ng trình, d án c th . ụ ể ự

ng trình đ u t và d toán ngân sách. Th tứ ư, l p ch ậ ươ ầ ư ự

, quá trình t Th nămứ ổ ứ ch c th c hi n k ho ch (ch ệ ự ế ạ ươ ng trình, d án) cũng ự

nh giám sát, đánh giá vi c th c hi n, k ho ch. ệ ư ự ế ệ ạ

53