
Đ C NG CHI TI TỀ ƯƠ Ế
Môn : DÂN S VÀ MÔI TR NGỐ ƯỜ
(Dùng cho sinh viên h đ i h c)ệ ạ ọ
1. Kh i l ng: 3 ĐVHT trong đó:ố ượ
-Gi lý thuy t : 36ti tờ ế ế
-Gi th o lu n : 6ti tờ ả ậ ế
-Gi ki m tra: 3ti tờ ể ế
2. H c ph n tr c: ọ ầ ướ
3. Giáo trình chính: Dân s và Môi tr ngố ườ
(Tác gi PGS.TS Tr nh kh c Th m.NXB Lao đ ng- Xã h i.2007).ả ị ắ ẩ ộ ộ
4.Tài li u tham kh oệ ả :
-B K ho ch và Đ u t - Qu dân s Liên h p qu c, (2005), ộ ế ạ ầ ư ỹ ố ợ ố C s lý lu n v dânơ ở ậ ề
s phát tri n và l ng ghép dân s vào k ho ch hoá phát tri nố ể ồ ố ế ạ ể , Hà N i.ộ
-H c vi n Báo chí và tuyên truy n, (2005), ọ ệ ề Giáo trình Dân s , s c kho sinh s nố ứ ẻ ả
và phát tri nể, Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia.ộ ấ ả ị ố
-PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t qu c dân, (1997), ễ ử ạ ọ ế ố Giáo trình Dân số
và phát tri nể, Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.ộ ấ ả ệ
-PGS. TS. Nguy n Đình C - Đ i h c Kinh t qu c dân, ễ ử ạ ọ ế ố Bài gi ng Dân s và môiả ố
tr ng th gi iườ ế ớ .
-PGS. TS. Tô Huy R a - H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, (2005), ứ ọ ệ ị ố ồ Giáo
trình Dân s và phát tri nố ể , Hà N i, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia.ộ ấ ả ị ố
-GS. TS. T ng Văn Đ ng - Đ i h c Kinh t qu c dân, (2002), ố ườ ạ ọ ế ố Giáo trình Dân số
và phát tri nể, Hà N i, Nhà xu t b n Nông nghi p.ộ ấ ả ệ
-T ng c c th ng kê, ổ ụ ố Các s li u th ng kê v dân s , lao đ ng, giáo d c, y t …ố ệ ố ề ố ộ ụ ế ,
đ c l y v t Website ượ ấ ề ừ www.gso.gov.vn.
-T ng c c th ng kê, (2001), ổ ụ ố K t qu d báo dân s cho c n c, các vùng đ a lý -ế ả ự ố ả ướ ị
kinh t và 61 t nh/thành phế ỉ ố, Hà N i, Nhà xu t b n Th ng kê.ộ ấ ả ố
1

-T ng c c th ng kê, ổ ụ ố S li u x lý t Đi u tra bi n đ ng dân s và K ho ch hoáố ệ ử ừ ề ế ộ ố ế ạ
gia đình 2000 - 2005, đ c l y v t Website ượ ấ ề ừ www.gso.gov.vn.
-T ng c c th ng kê, ổ ụ ố S li u x lý t Đi u tra di c năm 2004ố ệ ử ừ ề ư , đ c l y v tượ ấ ề ừ
Website www.gso.gov.vn.
-Tr nh Kh c Th m, (1993), ị ắ ẩ C s khoa h c c a di dân và phân b l i dân c vùngơ ở ọ ủ ố ạ ư
Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử , Lu n án Phó ti n s khoa h c kinh t , Tr ng Đ i h cậ ế ỹ ọ ế ườ ạ ọ
Kinh t qu c dân Hà N i.ế ố ộ
-U ban các v n đ xã h i c a Qu c h i khoá X, ỷ ấ ề ộ ủ ố ộ Thông tin dân s và phát tri nố ể .
5.Cách đánh giá ti p thu h c ph n c a sinh viênế ọ ầ ủ :
- Hình th c ki m tra quá trình: Ki m tra tr c nghi m ho c vi t lu nứ ể ể ắ ệ ặ ế ậ
(Gi ng viên t quy t đ nh).ả ự ế ị
- Hình th c thi k t thúc h c ph n: Thi Tr c nghi mứ ế ọ ầ ắ ệ
2

Ch ng Iươ
Đ i t ng, n i dung và ph ng pháp nghiên c uố ượ ộ ươ ứ
c a môn h củ ọ
I. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả .
1.1. Dân c và dân s .ư ố
1.1.1. Dân c .ư
T p h p t t c nh ng con ng i cùng c trú trên m t vùng lãnh th nh tậ ợ ấ ả ữ ườ ư ộ ổ ấ
đ nh g i là dân c c a vùng đóị ọ ư ủ .
Lãnh th đây có th là đ n v hành chính nh xã, huy n, t nh… ổ ở ể ơ ị ư ệ ỉ
Nh v y, dân c c a m t vùng lãnh th là khách th nghiên c u chung c aư ậ ư ủ ộ ổ ể ứ ủ
nhi u b môn khoa h c.ề ộ ọ
1.1.2. Dân s .ố
Khi dân c đ c xem xét, nghiên c u góc đ qui mô, c c u, ch t l ng vàư ượ ứ ở ộ ơ ấ ấ ượ
bi n đ ng c a chúng thì đ c g i là ế ộ ủ ượ ọ dân số.
N i hàm c a khái ni m dân c r ng h n r t nhi u so v i n i hàm c a kháiộ ủ ệ ư ộ ơ ấ ề ớ ộ ủ
ni m dân s .ệ ố
1.1.3. Dân s h c.ố ọ
Dân s h c là môn khoa h c xã h i đ c l p nghiên c u quy mô, c c u dânố ọ ọ ộ ộ ậ ứ ơ ấ
c và nh ng thành t gây nên s bi n đ ng c a quy mô và c c u dân c .ư ữ ố ự ế ộ ủ ơ ấ ư
1.2. Tài nguyên, môi tr ng.ườ
1.2.1. Tài nguyên.
1.2.1.1. Khái ni m tài nguyên.ệ
3

Tài nguyên là t t c các yấ ả ếu t v t ch t ho c phi v t ch t, các y u t tố ậ ấ ặ ậ ấ ế ố ự
nhiên ho c nhân t o có trên trái đ t và trong vũ tr mà con ng i có th khai thácặ ạ ấ ụ ườ ể
và s d ng cho các ho t đ ng c a mình.ử ụ ạ ộ ủ
M t y u t đ c coi là tài nguyên v i đi u ki n sau:ộ ế ố ượ ớ ề ệ
- Có ích cho các ho t đ ng c a con ng i.ạ ộ ủ ườ
- Con ng i có th khai thác đ c nh ng l i ích đó.ườ ể ượ ữ ợ
1.2.1.2. Phân lo i tài nguyên.ạ
-Căn c vào ngu n g c hình thànhứ ồ ố .:
S đ 1.ơ ồ 1: Phân lo i tài nguyênạ (1)
- Căn c vào kh năng tái sinhứ ả .
-S đ 1.ơ ồ 2: Phân lo i tài nguyênạ (2)
4
Tài nguyên thiên
nhiên
Có khả năng tái
sinh
Thực
vật
Động
vật
Vi
sinh
vật
Không có khả năng
tái sinh
Tạo
tiền đề
tái
Tái
tạo
Cạn
kiệt
Tài nguyên
Tài nguyên thiên
nhiên
Tài nguyên nhân
v n
Tài
nguyên
vô hạn
Tài
nguyên
hữu hạn
Tài
nguyên
có thể
ạ
Tài
nguyên
không
ể

1.2.1.3. C n ki t tài nguyên.ạ ệ
M t tài nguyên đ c coi là c n ki t n u nó r i vào m t trong các tình tr ngộ ượ ạ ệ ế ơ ộ ạ
sau:
Th nh tứ ấ , tài nguyên đó đã k t tinh h t vào trong các s n ph m xã h i, nóế ế ả ẩ ộ
đ c coi là không còn t n t i trong môi tr ng t nhiên.ượ ồ ạ ườ ự
Th haiứ, tài nguyên đó còn trong môi tr ng t nhiên nh ng chi phí khai thácườ ự ư
quá l n. ớ
Th baứ, nhiên li u không k t tinh v m t v t ch t vào s n ph m, nó b đ tệ ế ề ặ ậ ấ ả ẩ ị ố
cháy trong quá trình s n xu t và chuy n hóa thành nh ng ch t khác.ả ấ ể ữ ấ
Th tứ ư, tài nguyên có tr l ng bình quân đ u ng i gi m d n theo th i gian.ữ ượ ầ ườ ả ầ ờ
Ví d nh đ t, r ng, n c…ụ ư ấ ừ ướ
1.2.2. Môi tr ng.ườ
1.2.2.1. Khái ni m môi tr ng.ệ ườ
Theo Đi u 1, Lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam thì “ề ậ ả ệ ườ ủ ệ Môi tr ng baoườ
g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o, quan h m t thi t v i nhau,ồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ ệ ậ ế ớ
bao quanh con ng i, có nh h ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri nườ ả ưở ớ ờ ố ả ấ ự ồ ạ ể
c a con ng i và thiên nhiênủ ườ ”.
1.2.2.2. Phân lo i môi tr ng.ạ ườ
Phân lo i môi tr ngạ ườ
5