
1
TR NG ƯỜ ĐI H C NÔNG LÂMẠ Ọ
KHOA KINH T & PTNTẾ
B MÔN KINH TỘ Ế
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
H c ph nọ ầ : Kinh t nông nghi pế ệ
S tín ch : 03ố ỉ
Mã s : AEC331ố

TR NG ĐI H C NÔNG LÂMƯỜ Ạ Ọ
KHOA KINH T & PTNTẾ
B MÔN KINH TỘ Ế
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
1. Tên h c ph n: ọ ầ Kinh t nông nghi pế ệ
- Mã s h c ph n: AEC331ố ọ ầ
- S tín ch : 02ố ỉ
- Tính ch t c a h c ph n: B t bu cấ ủ ọ ầ ắ ộ
- H c ph n thay th , t ng đng: Khôngọ ầ ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: Kinh t nông nghi pạ ế ệ
2. Phân b th i gian h c t pổ ờ ọ ậ
- S ti t h c lý thuy t trên l p: 36 ti t ố ế ọ ế ớ ế
- S ti t làm bài t p, th o lu n trên l p: 9 ti t ố ế ậ ả ậ ớ ế
- S ti t thí nghi m, th c hành: 0 ti tố ế ệ ự ế
- S ti t sinh viên t h c: 15 ti tố ế ự ọ ế
3. Đánh giá h c ph nọ ầ
- Đi m chuyên c n: tr ng s 0,2ể ầ ọ ố
- Đi m ki m tra gi a k : tr ng s 0,3ể ể ữ ỳ ọ ố
- Đi m thi k t thúc h c ph n: tr ng s 0,5ể ế ọ ầ ọ ố
4. Đi u ki n h cề ệ ọ
- H c ph n h c tr c: Kinh t vĩ mô, Kinh t vi mô ọ ầ ọ ướ ế ế
- H c ph n song hành: Qu n lý nhà n c v kinh tọ ầ ả ướ ề ế
5. M c tiêu đt đc sau khi k t thúc h c ph nụ ạ ượ ế ọ ầ
5.1. Ki n th c ế ứ
Trang b nh ng nguyên lý kinh t áp d ng vào nông nghi p bao g m s nị ữ ế ụ ệ ồ ả
xu t, marketing và th ng m i. Kinh t các ngu n l c trong nông nghi p. Cácấ ươ ạ ế ồ ự ệ
nguyên t c khi ra quy t đnh trong nông nghi p. Lý thuy t cung c u và s hìnhắ ế ị ệ ế ầ ự
thành giá c nông s n.ả ả Kinh nghi m phát tri n nông nghi p trên th gi i.ệ ể ệ ế ớ
Nh ng quan đi m m i v phát tri n nông nghi p b n v ngữ ể ớ ề ể ệ ề ữ
5.2. K năngỹ
- Hi u và v n d ng các ki n th c Kinh t nông nghi p vào ho t đngể ậ ụ ế ứ ế ệ ạ ộ
s n xu t nông nghi p trong th c t .ả ấ ệ ự ế
6. N i dung ki n th c và ph ng th c gi ng d yộ ế ứ ươ ứ ả ạ
TT N i dung ki n th cộ ế ứ Số
ti tếPh ngươ
pháp gi ngả
2

d yạ
Ch ngươ 1: ĐI T NG, NHI M V VÀ PH NG Ố ƯỢ Ệ Ụ ƯƠ
PHÁP NGHIÊN C U MÔN KINH T NÔNG NGHI PỨ Ế Ệ 5
1.1 Vai trò c a ngành s n xu t nông nghi pủ ả ấ ệ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
- Não công
1.2 Đc đi m c a ngành s n xu t nông nghi pặ ể ủ ả ấ ệ
1.3 Đi t ng, nhi m v , n i dung và ph ng phápố ượ ệ ụ ộ ươ
nghiên c u môn h cứ ọ
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
Ch ng 2: KINH T CÁC NGU N L C CH Y U ươ Ế Ồ Ự Ủ Ế
TRONG S N XU T NÔNG NGHI PẢ Ấ Ệ 7
2.1 Kinh t s d ng đt đai trong nông nghi pế ử ụ ấ ệ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
- Não công
2.2 Kinh t s d ng lao đng trong nông nghi pế ử ụ ộ ệ
2.3 V n s n xu t kinh doanh trong nông nghi pố ả ấ ệ
2.4 Khoa h c - công ngh trong s n xu t nông nghi pọ ệ ả ấ ệ
2.5 Nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c trongệ ả ử ụ ồ ự
nông nghi pệ
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
Ch ng 3: ươ CÁC NGUYÊN T C RA QUY T ĐNH Ắ Ế Ị
C A S N XU T NÔNG NGHI PỦ Ả Ấ Ệ 3
3.1 Ra quy t đnh l a ch n s n ph m c n s n xu tế ị ự ọ ả ẩ ầ ả ấ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
- Não công
3.2 Ra quy t đnh l a ch n các đu vào đ s n xu t s nế ị ự ọ ầ ể ả ấ ả
ph mẩ
3.3 Nguyên t c ra quy t đnh l a ch n các đu vào t i uắ ế ị ự ọ ầ ố ư
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1
Ch ng 4: ươ C U VÀ CUNG TRONG S N XU TẦ Ả Ấ
NÔNG NGHI PỆ
6
4.1 Lý thuy t c u trong nông nghi pế ầ ệ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
- Não công
4.2 Lý thuy t v cung s n ph m trong nông nghi pế ề ả ẩ ệ
4.3. M i quan h cung – c uố ệ ầ
4.4 Cung - C u nông s n trong giai đo n h i nh p qu c tầ ả ạ ộ ậ ố ế
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
Ch ng 5ươ : S N XU T HÀNG HOÁẢ Ấ TRONG NÔNG
NGHI PỆ6
5.1 Lý thuy t v s n xu t hàng hoá trong nông nghi pế ề ả ấ ệ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
- Não công
5.2 Đa d ng hoá s n ph m nông nghi pạ ả ẩ ệ
5.3 T p trung – chuyên môn hoá s n xu t nông nghi pậ ả ấ ệ
5.4 Đnh h ng sị ướ n xu t hàng hoá nông nghi p t i cácả ấ ệ ạ
vùng kinh t phía B cế ắ
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
Ch ng 6: PHÁT TRI N NÔNG NGHI P B N V NGươ Ể Ệ Ề Ữ 6
6.1. Phát tri n nông nghi p b n v ngể ệ ề ữ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
6.2 N i dung c a phát tri n nông nghi p b n v ngộ ủ ể ệ ề ữ
6.3 Ph ng pháp ti p c n cho s phát tri n nông ươ ế ậ ự ể
3

nghi p b n v ngệềữ - Não công
6.4 Thách th c cho s phát tri n nông nghi p b n v ngứ ự ể ệ ề ữ
6.5 Ph ng h ng c b n cho phát tri n nông nghi p b n ươ ướ ơ ả ể ệ ề
v ngữ
6.6 Các gi i pháp ch y u cho phát tri n nông nghi p b n v ngả ủ ế ể ệ ề ữ
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 2 - Nhóm TL
Ch ng 7: KINH T S N XU T NGÀNH TR NG ươ Ế Ả Ấ Ồ
TR TỌ6
7.1 Nh ng v n đ chung c a ngành tr ng tr tữ ấ ề ủ ồ ọ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
7.2 Kinh t s n xu t các ti u ngành tr ng tr tế ả ấ ể ồ ọ
7.3 S n xu t tr ng tr t trên các vùng mi n c a Vi tả ấ ồ ọ ề ủ ệ
Nam
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
Ch ng 8: ươ KINH T S N XU T NGÀNH CHĂN NUÔIẾ Ả Ấ 6
8.1 Nh ng v n đ chung c a ngành chăn nuôiữ ấ ề ủ - Thuy t trìnhế
có minh hoạ
- Phát v nấ
8.2 Kinh t s n xu t các ti u ngành chăn nuôiế ả ấ ể
8.3 Ngu n th c ăn cho chăn nuôiồ ứ
Th o lu n và bài t pả ậ ậ 1 - Nhóm TL
7. Tài li u h c t pệ ọ ậ :
- Đ Hoàng S n (2016), ỗ ơ Bài gi ng Kinh t nông nghi pả ế ệ . Tr ng ĐH Nông lâmườ
- Bài t p tình hu ng và th o lu n v s n xu t kinh doanh nông nghi p ậ ố ả ậ ề ả ấ ệ
8. Tài li u tham kh o:ệ ả
1. Đ Quang Quý (2007). ỗ“Giáo trình Kinh t nông nghi p”,ế ệ Nxb ĐH Thái
Nguyên.
2. Vũ Đình Th ng, (2006), “ắGiáo trình Kinh t nông nghi p”,ế ệ Nxb ĐH Kinh t qu c ế ố
dân, Hà N iộ
9. Cán b gi ng d y:ộ ả ạ
STT H và tên gi ng viênọ ả Thu c đn v qu nộ ơ ị ả
lýH c v , h c hàmọ ị ọ
1 Bùi Đình HoàKhoa KT & PTNT TS
2Đ Hoàng S nỗ ơ Khoa KT & PTNT ThS
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016
Tr ng khoa Tr ng B mônưở ưở ộ Gi ng viênả
Đ Hoàng S nỗ ơ
4

5