1
ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
ĐẠI HC KHOA HC XÃ HI & NHÂN VĂN
KHOA QUAN H QUC T
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC
TI CHNH DOANH NGHIP
(INTRODUCTION TO CORPORATE FINANCE)
1. Thông tin ging viên:
Ging viên ph trách môn hc: Th.S Phm Quc Hưng
Điện thoại: 0908281450
Email: phamquochung277@gmail.com
Tip sinh viên: hn trưc qua email hoc tin nhn điện thoại.
2. Thông tin chung v môn hc:
Tên môn học:
Tên ting Việt: TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
Tên ting Anh: INTRODUCTION TO CORPORATE FINANCE
Đại cương
Chuyên nghip
Bt buc
T chn
Cơ sở ngành
Chuyên ngành
Bt buc
Bt buc
T chn
2
3. S tín ch: 02 tín ch
4. Trình độ: dành sinh viên năm thứ tư Khoa QHQT
5. Phân b thi gian: 45 tit
Lý thuyt: 30 tit
Tho lun và bài tp trên lp: 15 tit
6. Điu kin tiên quyết: dành cho sinh viên đã có kin thc Kinh t Vi mô, Kinh t
Vĩ . Đã học qua K ton đại cương s là mt thun li.
7. Mô t vn tt môn hc:
Môn học pht triển khuôn khổ lý thuyt cho sự hiểu bit và phân tích cc vấn đề tài chính
quan trọng của cc doanh nghiệp trong nền kinh t thị trường. Môn học bao gồm cc
hình định gi bản phục vụ cho việc phân tích dự n đầu tư , cơ cấu vốn và cc loại vốn
doanh nghiệp sử dụng việc đnh gi cc quyt định quản lý khc nhau và ảnh hưởng
của nó đối vi hoạt động doanh nghiệp.
8. Mc tiêu v chuẩn đu ra môn hc:
8.1 Nhn thc:
Khi kt thúc môn hc, sinh viên được mong đợi s có kh năng:
Mô t (describe) các nguyên tc hiện đại v tài chính doanh nghip.
Phân tích (analyse) các dng các báo cáo tài chính.
Phân tích (analyse) các quyt định đầu dự n, tri phiu, cổ phiu tài
sản lưu động ca các doanh nghip.
Phân tích (analyse) cu trúc vn những tc động của đối vi doanh
nghip.
8.2 K năng:
Khi kt thúc môn học, sinh viên được mong đợi s có kh năng:
Thực hiện (execute) cc php tính về cc t số phổ bin trong cc bo co tài
chính.
3
Thc hành (perform) việc định gi cc dự n, tri phiu và cổ phiu.
Đo lường (measure) li nhun và ri ro ca cc dự n, tri phiu và cổ phiu.
Thc hành (perform) việc tính ton chi phí tồn quchi phí sử dụng vốn.
8.3 Thi độ:
Khi kt thúc môn học, sinh viên được mong đợi s có kh năng:
Xây dng (develop) duy và knăng phân tích trong môi trường tài chính
doanh nghiệp.
9. Tài liu phc v:
Giáo trình bắt buộc:
Nguyễn Minh Kiều, Tài Chính Doanh Nghiệp Căn Bản, NXB Thống Kê,
2015.
Ross, Westterfield and Jordan, Fundamentals of Corporate Finance,
McGraw-Hill Irwin, 2010.
Giáo trình tham khảo:
Ross, Westterfield and Jaffe, Corporate Finance, McGraw-Hill Irwin,
2010.
Bùi Hữu Phưc, Tài Chính Doanh Nghip, NXB Kinh T TPHCM, 2014
Sách bài tp:
Nguyễn Minh Kiều, Tài Chính Doanh Nghiệp Căn Bản, NXB Thống Kê,
2015.
Ross, Westterfield and Jordan, Fundamentals of Corporate Finance,
McGraw-Hill Irwin, 2010.
10. Tiêu chuẩn đnh gi sinh viên:
4
Hình thức thi: tự luận cho giữa k và cuối k
Thang đim 10, đim đt ti thiu: 5/10, trong đó:
D lp (10%):
Là mt môn hc nghiêng nhiu v tho lun, sinh viên ngoài vic
đi học đầy đủ, sinh viên cn phi tích cc tham gia phát biểu, đóng
góp ý kin liên quan đn ni dung tho lun ca bui hc.
Thực hnh v tho lun (10%):
Điểm được tính da trên vic tham gia tho lun chun b các bài
tp tình huống (case study) đi vi mi bui hc.
Thi gia k (30%)
Thi cui k (50%)
11. T chc lp hc & yêu cu đi vi sinh viên:
T chc lp hc:
Môn học được tin hành trong 9 tun, gm 9 bui (lý thuyt bài tp)
trên lp (mi bui 5 tit).
Sinh viên phi có mt ít nht là 7 bui mi đ điều kin thi ht môn.
Các bài tập được nộp vào trưc khi đim danh. S không có ngoi l nào
cho các bài np tr hn.
Sinh viên cn ý thc gi gìn không gian công cng ca lp hc: không
ăn uống, s dụng điện thoại di động, laptop các thit b điện t khác
trong gi hc (tr các gi bài tp theo yêu cu ca ging viên).
Sinh viên cn tuân th đầy đủ cc quy định của nhà trường, quy đnh v
đeo thẻ sinh viên, trang phc và đng phc các khóa.
Ging viên bảo lưu quyền t chi sinh viên vào lp hc.
5
Yêu cu đối vi sinh viên:
Giảng viên đã được cung cp các tài liu tham khảo, bài đọc bt buc
trong đề cương chi tit sinh viên có nghĩa v hoàn tất cc bài đọc trưc
khi đn lp, tham d đầy đủ các bui học ng như hoàn thành cc bài
tập được giao.
12. Ni dung chi tiết môn hc: