TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT<br />
TP. HỒ CHÍ MINH<br />
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY<br />
<br />
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí<br />
Trình độ đào tạo: Đại học<br />
Chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí<br />
<br />
Đề cương chi tiết học phần<br />
1. Tên học phần: Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu<br />
<br />
Mã học phần: MOLD431224<br />
<br />
2. Tên tiếng Anh: Mold Design and Manufacturing<br />
3. Số tín chỉ:<br />
<br />
3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)<br />
<br />
Phân bố thời gian: 9 tuần (5 tiết lý thuyết + 0*2 tiết thực hành + 10 tiết tự học/ tuần)<br />
4. Các giảng viên phụ trách học phần<br />
<br />
1/ GV phụ trách chính: ThS. Trần Minh Thế Uyên<br />
2/ Danh sách giảng viên cùng GD: ThS. Trần Chí Thiên<br />
5. Điều kiện tham gia học tập học phần<br />
<br />
Môn học tiên quyết: Không<br />
Môn học trước: Hình họa - Vẽ kỹ thuật; Dung sai kỹ thuật đo; Công nghệ CAD/CAM-CNC<br />
nâng cao<br />
6. Mô tả tóm tắt học phần (Course Description)<br />
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về khuôn, mẫu và các loại khuôn<br />
phun ép nhựa để chế tạo sản phẩm. Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng trong phân loại<br />
khuôn, đồng thời cung cấp cho người học các định hướng chính trong ứng dụng khuôn mẫu trong sản<br />
xuất công nghiệp. Trang bị kiến thức thiết kế, đường lối thiết kế và chế tạo hoàn thiện bộ khuôn; thiết<br />
kế qui trình công nghệ gia công khuôn.<br />
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)<br />
<br />
Mục tiêu<br />
(Goals)<br />
<br />
Mô tả<br />
(Goal description)<br />
(Học phần này trang bị cho sinh viên)<br />
<br />
Chuẩn đầu ra<br />
CTĐT<br />
<br />
G1<br />
<br />
Kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật khuôn 1.2, 1.3<br />
mẫu như: hệ thống dẫn hướng và định vị, hệ thống kênh dẫn nhựa,<br />
hệ thống làm nguội, hệ thống thoát khí và hệ thống đẩy sản phẩm<br />
trong khuôn phun ép nhựa.<br />
<br />
G2<br />
<br />
Khả năng phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề về 2.1, 2.2<br />
kỹ thuật khuôn phun ép nhựa.<br />
<br />
G3<br />
<br />
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng đọc hiểu các tài liệu 3.1,3.2, 3.3<br />
kỹ thuật bằng tiếng Anh<br />
<br />
G4<br />
<br />
Khả năng thiết kế, tính toán và lập quy trình công nghệ, gia công và 4.3, 4.4, 4.5<br />
chế tạo các hệ thống trong khuôn phun ép nhựa<br />
<br />
8. Chuẩn đầu ra của học phần<br />
<br />
1<br />
<br />
Chuẩn<br />
đầu ra<br />
HP<br />
<br />
Mô tả<br />
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể)<br />
<br />
Chuẩn<br />
đầu ra<br />
CDIO<br />
<br />
Trình bày được phân loại các loại khuôn phun ép nhựa.<br />
<br />
G2<br />
<br />
G3<br />
<br />
Giải thích được nhiệm vụ và yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống trong<br />
khuôn phun ép nhựa<br />
<br />
1.3<br />
<br />
Trình bày được nguyên lý hoạt động của các hệ thống và bộ phận trong<br />
khuôn phun ép nhựa bao gồm hệ thống dẫn hướng và định vị, hệ thống<br />
kênh dẫn nhựa, hệ thống làm nguội, hệ thống thoát khí và hệ thống đẩy<br />
sản phẩm<br />
<br />
2.2.1<br />
<br />
Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các nội dung<br />
chuyên ngành<br />
<br />
G1<br />
<br />
1.2<br />
<br />
2.2.3<br />
<br />
Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết các vấn<br />
đề liên quan đến khuôn phun ép nhựa<br />
<br />
3.1.1,<br />
3.1.2, 3.2.6<br />
<br />
Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh dùng cho khuôn phun ép nhựa<br />
Hiểu rõ quy trình để thiết kế và chế tạo khuôn phun ép nhựa<br />
<br />
4.4.1<br />
<br />
Chọn được loại khuôn cho sản phẩm cụ thể để thiết kế và chế tạo. Tính<br />
toán được số lòng khuôn sẽ thiết kế.<br />
<br />
4.3.1<br />
<br />
Tính toán được các thông số của các hệ thống dẫn hướng và định vị, hệ<br />
thống kênh dẫn nhựa, hệ thống làm nguội, hệ thống thoát khí và hệ thống<br />
đẩy sản phẩm để thiết kế bộ khuôn hoàn chỉnh.<br />
<br />
4.4.3<br />
<br />
Lập được quy trình công nghệ và gia công, chế tạo bộ khuôn<br />
<br />
G4<br />
<br />
3.3.1<br />
<br />
4.5.2<br />
<br />
9. Tài liệu học tập<br />
<br />
<br />
<br />
Sách, giáo trình chính:<br />
<br />
1. TS. Phạm Sơn Minh, ThS. Trần Minh Thế Uyên – Thiết kế và chế tạo khuôn phun ép<br />
nhựa – Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh – 2014<br />
<br />
<br />
Sách (TLTK) tham khảo:<br />
1. Georg Menges, How to make injection molds, Hanser – 3rd<br />
2. Daniel Frenkler and Henryk Zawistowski, Hot Runners in Injection Moulds, Rapra<br />
Technology Limited, 2001<br />
3. J. Avery, An Overview of Gas-Assist Injection Molding<br />
<br />
10. Đánh giá sinh viên:<br />
<br />
- Thang điểm: 10<br />
- Kế hoạch kiểm tra như sau:<br />
Hình<br />
thức<br />
KT<br />
<br />
Nội dung<br />
Kiểm tra nhanh 5 phút sau mỗi chủ đề<br />
<br />
Thời<br />
điểm<br />
<br />
Công cụ Chuẩn<br />
KT<br />
đầu ra<br />
KT<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
(%)<br />
30<br />
2<br />
<br />
Tiểu luận - Báo cáo<br />
Nhóm sinh viên được yêu cầu đọc và tìm hiểu về<br />
một đề tài. Trước ngày học ít nhất 3 ngày, sinh viên<br />
mang file word đã làm lên gặp giảng viên để chỉnh<br />
sửa (nếu có). Trong buổi học, nhóm sinh viên báo<br />
cáo trước lớp nội dung mình tìm hiểu được. Danh<br />
sách các đề tài:<br />
PHẦN I: CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ ÉP PHUN<br />
1.<br />
<br />
Vật liệu nhựa:<br />
<br />
50<br />
Tuần<br />
1-9<br />
<br />
Tiểu<br />
luận Báo cáo<br />
<br />
1.1,1.2,<br />
2.1.1,<br />
2.1.2,<br />
3.2.6,<br />
4.4.1,<br />
4.4.1,<br />
4.4.3,<br />
4.4.3<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Phân biệt nhựa và cao su: Nguồn gốc xuất xứ và ứng<br />
dụng?<br />
b) Đặc điểm các loại nhựa nhiệt rắn và nhựa nhiệt dẻo<br />
(chỉ trình bày so sánh giữa 2 loại nhựa này để có thể<br />
thấy rõ sự khác biệt của 2 loại nhựa này)?<br />
c) Các loại chất phụ gia dùng trong công nghệ ép phun?<br />
d) Độ nhớt của nhựa là gì? Mối liên quan giữa nhiệt độ,<br />
áp suất và thể tích (PVT) của nhựa?<br />
e) Kích thước phân tử của một số loại nhựa?<br />
2.<br />
<br />
Các loại lỗi sản phẩm khi ép phun?<br />
<br />
a) Sản phẩm bị sai lệch kích thước lắp ghép Controling Molded Part Dimensions<br />
b) Sản phẩm bị nứt - Cracks and Part Breakage<br />
c) Sản phẩm bị cong vênh – Warp<br />
d) Sản phẩm bị đường hàn – Weldlines<br />
e) Sản phẩm có vết dòng nhựa – Jetting<br />
f) Sản phẩm có vết lõm bề mặt – Sink Marks<br />
g) Sản phẩm có vết xước bề mặt- Splay<br />
h) Sản phẩm bị Bavia – Flash<br />
i)<br />
<br />
Sản phẩm bị rỗ khí – Voids<br />
<br />
j)<br />
<br />
Sản phẩm bị thiếu nhựa – ShortShot<br />
<br />
k) Sản phẩm bị cháy - BurnMark<br />
Trình bày: Nguyên nhân? Sự hình thành lỗi? Biện<br />
pháp khắc phục?<br />
3.<br />
<br />
Các chú ý về hình dáng hình học của sản phẩm<br />
khi thiết kế sản phẩm cho khuôn ép phun<br />
a) Beà daøy cuûa saûn phaåm<br />
<br />
3<br />
<br />
b) Goùc bo<br />
c) Gaân<br />
d) Vaáu loài<br />
e) Loã treân saûn phaåm<br />
f) Goùc thoaùt khuoân<br />
g) Ren treân saûn phaåm<br />
h) Under-cut<br />
4.<br />
<br />
Khuôn 2 tấm (2 plate injection mold)<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Đặc điểm cấu tạo, nhiệm vụ các chi tiết (bộ phận)<br />
trong khuôn, nguyên lý hoạt động khuôn 2 tấm và<br />
ứng dụng cho những sản phẩm như thế nào? Trong<br />
trường hợp nào?<br />
b) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết là khuôn 2 tấm?<br />
5.<br />
<br />
Khuôn 3 tấm (3 plate injection mold)<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Đặc điểm cấu tạo, nhiệm vụ các chi tiết (bộ phận)<br />
trong khuôn – không trình bày lại những chi tiết (bộ<br />
phận) nhóm 4 - khuôn 2 tấm đã trình bày, nguyên lý<br />
hoạt động khuôn 3 tấm và ứng dụng cho những sản<br />
phẩm như thế nào? Trong trường hợp nào?<br />
b) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết là khuôn 3 tấm?<br />
6.<br />
<br />
Khuôn nhiều tầng (stack mold)<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Đặc điểm cấu tạo, nhiệm vụ các chi tiết (bộ phận)<br />
trong khuôn - không trình bày lại những chi tiết (bộ<br />
phận) nhóm 4, 5 - khuôn 2 tấm, khuôn 3 tấm đã trình<br />
bày, nguyên lý hoạt động khuôn nhiều tầng và ứng<br />
dụng cho những sản phẩm như thế nào? Trong trường<br />
hợp nào?<br />
b) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết là khuôn nhiều<br />
tầng?<br />
7.<br />
<br />
Khuôn ép phun dùng kênh dẫn nhựa nóng (hot<br />
runner – runnerless mold)<br />
<br />
Trình bày:<br />
<br />
4<br />
<br />
a) Đặc điểm cấu tạo, nhiệm vụ các chi tiết (bộ phận)<br />
trong khuôn- không trình bày lại những chi tiết (bộ<br />
phận) nhóm 4, 5, 6 đã trình bày, nguyên lý hoạt động<br />
khuôn ép phun dùng kênh dẫn nhựa nóng và ứng dụng<br />
cho những sản phẩm như thế nào? Trong trường hợp<br />
nào?<br />
b) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết là khuôn dùng<br />
kênh dẫn nhựa nóng?<br />
8.<br />
<br />
Quy trình thiết kế - chế tạo khuôn ép phun:<br />
<br />
Trình bày<br />
a) Sơ đồ tổng quát quy trình truyền thống và hiện đại?<br />
b) Công việc phải làm trong từng bước?<br />
PHẦN II: THIẾT KẾ KHUÔN<br />
9.<br />
<br />
Trình bày các tiêu chí làm cơ sở chọn loại<br />
khuôn cho sản phẩm?<br />
Ví dụ: Sản phẩm vỏ chuột máy tính (đặt hàng<br />
7.000 sp/lô)<br />
<br />
Trình bày: Chọn loại khuôn nào cho sản phẩm? Tại<br />
sao?<br />
10.<br />
<br />
Trình bày các cách tính số lòng khuôn khi thiết<br />
kế khuôn ép phun?<br />
<br />
(thông số kỹ thuật của máy ép ở phụ lục)<br />
Ví dụ: Sản phẩm vỏ chuột máy tính (đặt hàng<br />
7.000 sp/lô)<br />
Với máy ép hiện có (Hoặc đề nghị máy ép khác.)<br />
sẽ chọn loại khuôn nào và số lòng khuôn là bao<br />
nhiêu?<br />
11.<br />
<br />
Hệ thống dẫn hướng và định vị<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Nhiệm vụ, yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống<br />
này trong khuôn?<br />
b) Các chi tiết trong hệ thống? Tính toán thiết kế<br />
và bố trí như thế nào?<br />
12.<br />
<br />
Hệ thống dẫn nhựa nguội (Cold runner)<br />
<br />
Trình bày:<br />
a) Nhiệm vụ, yêu cầu kỹ thuật?<br />
<br />
5<br />
<br />