
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Biên Dịch Chuyên Ngành Anh ↔ Việt (Business Translation)
- Mã số học phần : 1521372
- Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ
Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần :
§ Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết
§ Làm bài tập trên lớp : 15 tiết
§ Thảo luận : 15 tiết
§ Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
§ Tự học : 30 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Giáo học pháp – Dịch
2. Học phần trước:
- Các học phần tiên quyết : Biên dịch Anh – Việt 1, 2
3. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
§ Cung cấp kiến thức về các đề tài như kinh tế, thương mại, tài chính.
§ Củng cố một số điểm ngữ pháp và vốn từ vựng có liên quan.
§ Nâng cao kiến thức về các đặc ngữ, thành ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt.
- Kỹ năng:
§ Vận dụng có hiệu quả cấu trúc tiếng Anh và tiếng Việt để dịch chuẩn xác.
§ Đọc, hiểu và chuyển ngữ đúng và đầy đủ các chủ đề có liên quan.
§ Hình thành thói quen đoán trước nội dung qua ngữ cảnh.
- Thái độ, chuyên cần:
§ Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
§ Nhiệt tình đóng góp xây dựng ý kiến.
§ Thái độ học chủ động, tích cực và sáng tạo.
4. Chuẩn đầu ra của học phần:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
Kiến thức
4.1.1. Hiểu được cấu trúc câu và cách dùng các đặc ngữ trong
tiếng Anh chuyên ngành
PLO-K2
4.1.2. Áp dụng kiến thức học được vào việc dịch các câu từ
Anh sang Việt và ngược lại
4.1.3. Phân biệt sự khác biệt ngữ nghĩa giữa tiếng Anh và tiếng
Việt
Kỹ năng
4.2.1. Nhận ra các sắc thái khác nhau của cả hai ngôn ngữ
PLO-S6
4.2.2. Mô phỏng chính xác ngôn phong phù hợp trong các ngữ
cảnh tương ứng
4.2.3. Cải thiện văn bản dịch ở cả hai ngôn ngữ
4.2.4. Giao tiếp tự tin với các thành viên trong nhóm
PLO-S9
4.2.5. Tổ chức tốt việc tự học
PLO-S5
Thái độ
4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người
khác
PLO-A4
4.3.2. Hăng hái đóng góp chính kiến với thái độ hợp tác
PLO-A5
4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học
PLO-A4
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Biên Dịch Chuyên Ngành (HA) được thưc hiện với mục tiêu giúp sinh viên nắm
vững kiến thức về biên dich từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại trong các chủ đề kinh
tế, thương mại, tài chính. Qua đó sinh viên nắm được cấu trúc câu đặc trưng và vốn từ vựng
phong phú của cả hai ngôn ngữ để biên dịch chính xác nội dung có liên quan. Các bài học
còn được thiết kế nhằm giúp sinh viên hình thành thói quen đọc đoán ý chính, ý phụ, cũng
như thảo luận đưa ra phương án dịch phù hợp.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (lý thuyết và thực hành)
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1 (2 tiết)
Bài1:Enterprises should know Trade Pact Rules
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.4
và 4.3.1-4.3.3
2 (2 tiết)
Bài 2:Firms ponder investment rules
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
3 (2 tiết)
Bài 3: eBay makes Online buying easier
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
4 (2 tiết)
Bài 4: Stable price and higher consumer
confidence boost
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
5 (2 tiết)
Bài 5: Trade robust in Pearl River Delta
economies
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
6 (2 tiết)
Bài 6:It is high time to restructure Kelon
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
7 (2 tiết)
Bài 6:It is high time to restructure Kelon (cont.)
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
8 (2 tiết)
Bài 7: Economic landscape change is limited
9 (2 tiết)
Bài 7: Economic landscape change is limited
(cont.)
10 (2 tiết)
Bài 9: Central bank to maintain moderate
policies
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
11 (2 tiết)
Bài 9: Central bank to maintain moderate
policies (cont.)
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
12 (2 tiết)
Miderm Test
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
13 (2 tiết)
Bài 10: Euro region economic growth falls
short
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
14 (2 tiết)
Bài 10: Euro region economic growth falls
short (cont.)
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và

3
4.3.1-4.3.3
15 (2 tiết)
Bài 11: House market cools down in Qingdao
Review
Giải quyết mục tiêu 4.1.1-
4.1.3, 4.2.1-4.2.4, và
4.3.1-4.3.3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và bài thực hành nhóm.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.3
2
Điểm thảo luận nhóm
Điểm kiểm tra thường
xuyên
Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
15%
Giải quyết
mục tiêu
4.1.1-4.1.3,
4.2.1-4.2.4,
và 4.3.1-4.3.3
3
Điểm kiểm tra giữa kỳ
- Dịch Viết
25%
4.1.1đến
4.1.3;
4.2.1 và 4.2.2
4
Điểm thi kết thúc học
phần
- Dịch Viết
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1đến
4.1.3;
4.2.1 và 4.2.2
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập
Giáo trình chính:
[1] Bạch Thanh Minh, Nguyễn thị Thanh Yến (2003), Giáo trình
tiếng Anh báo chí thương mại thời hội nhập WTO, NXB Thanh
niên.
Tài liệu tham khảo thêm:
[2]. Nguyễn Ngọc Chính (1999), Học báo tiếng Anh, NXB Thanh
niên.
[3] Hanks, Patrick (1996), Business listening task, - TPHCM: Nxb
Thành Phố Hồ Chí Minh.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Vì đặc thù của môn học, nên trong quá trình giảng dạy, giảng viên sẽ chọn lọc các bài báo hợp
thời điểm và nội dung để sinh viên mang về tự học, không thể lên kế hoạch trước. Tài liệu sẽ lấy
ở báo Independent hoặc New York Times là vì nội dung phải được cập nhật tức thời.
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

4
Đặng Minh Huy
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu