CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG
Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020
ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2056 - Số tín chỉ: 03 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Lý thuyết tài chính - tiền tệ - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: tiết
* Thảo luận: tiết
+ Tự học: 120 giờ
* Làm bài tập: tiết
+ Tự học có hƣớng dẫn: giờ
+ Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết
* Bài tập lớn, thảo luận: giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
TT Học hàm, học vị, họ
tên
Số điện thoại
Ghi chú
1 Phạm Thị Thanh Lê
0988083918 Phamthanhle.nlbg@gmaill.com
2 ThS. Nguyễn Thị Ƣng
0983874938 Falcon83bg@gmail.com
3 Ths. Phạm Thị Phƣợng 0983463759 minhthiep80@gmail.com
4 Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com
3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức:
Trình bày đƣợc những kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp, chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp. Nhận diện đƣợc các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác tài chính của một doanh nghiệp.
Hiểu đƣợc các công cụ tài chính quan trọng trong doanh nghiệp nhƣ thời giá tiền tệ, đòn bẩy kinh doanh, tỷ suất sinh lời, các hệ số tài chính... để đánh giá, phân tích để đƣa ra các quyết định liên quan đến tài chính của doanh nghiệp.
- Yêu cầu về kỹ năng: + Có k năng phân tích thị trƣờng tài chính để t chức huy động, sử dụng và
quản lý vốn có hiệu quả.
1
+ Vận dụng thành thạo các công cụ tài chính để tính toán, phân tích, đánh giá và
các ra quyết định tài chính của doanh nghiệp.
- Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp: + Có khả năng tự học, tự tìm tài liệu liên quan đến nội dung của môn học. Có ý thức học hỏi vận dụng sáng tạo những kiến thức tài chính vào công tác t chức quản lý tài chính doanh nghiệp tại các công ty nhằm giúp cho các công ty t chức và sử dụng tốt các nguồn lực tài chính tại các doanh nghiệp.
+ Có ý thức tuân thủ những nguyên tắc, chế độ về kinh tế tài chính của Nhà nƣớc.
Luôn cẩn trọng khi thực hiện công việc liên quan đến tài chính doanh nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes)
STT Mã CĐR
Mô tả CĐR học phần Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
(LO)
LO.1
Chuẩn đầu ra về kiến thức
LO.1.1 Hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp. 1
LO.1.2 Tính toán và nêu đƣợc ý nghĩa của các nghiệp vụ tài chính, các chỉ tiêu tài chính để làm cơ sở cho việc ra các quyết định tài chính quan trọng của doanh nghiệp
LO.2
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
2 LO.2.1 Ứng dụng giá trị thời gian của tiền để định giá tài sản và đƣa ra đƣợc các quyết định về đầu tƣ vốn nhằm đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tƣ có hiệu quả.
LO.2.2 Vận dụng các công cụ tài chính để phân tích, đánh giá và các ra quyết định tài chính của doanh nghiệp nhƣ: quyết định quản lý tài sản, quyết định tài trợ, quyết định đầu tƣ.
LO.3
Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
LO.3.1 Có ý thức tuân thủ nguyên tắc, chế độ tài chính của Nhà nƣớc, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính, có thái độ làm việc nghiêm túc; có ý thức trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng.
3
LO.3.2
Có khả năng tự học, tự tìm tài liệu liên quan đến nội dung của môn học. Có ý thức học hỏi, cập nhật kiến thức mới, vận dụng sáng tạo những kiến thức tài chính vào công tác t chức quản lý tài chính doanh nghiệp.
Ghi chú: Mã hoá chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần chương trình đào tạo được thể hiện tại Phụ lục 1
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Tài chính doanh nghiệp là học phần 3 tín chỉ bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán tài chính và kinh tế. Học phần này nghiên cứu các nội dung: T ng quan về tài chính doanh nghiệp; thời giá tiền tệ và các quyết định đầu tƣ tài sản dài hạn; đòn bẩy kinh doanh và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp; Quản trị vốn cố định, vốn lƣu động và xây dựng kế hoạch tài chính cho doanh nghiệp; Phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt đƣợc chuẩn đầu ra của học phần
Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng đƣợc mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc ngƣời học có thể nhớ lại các điều đặc biệt
2
hoặc t ng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã đƣợc học. Ở cấp độ này ngƣời học cần nhớ lại đúng điều đƣợc hỏi đến).
+ Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, ngƣời học cần nắm đƣợc ý
nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Ngƣời học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). + Mức 1: Thấp + Mức 2: Trung bình + Mức 3: Cao
Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 LO.3.2
Chƣơng 1 2 … … … … …
Chƣơng 2 2 2 2 … 2 2
Chƣơng 3 2 2 2 2 2 2
Chƣơng 4 3 3 2 2 2 2
Chƣơng 5 3 3 3 3 3 3
- Dự lớp ≥ 80% t ng số thời lƣợng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà đƣợc giao trong bài giảng. - Chủ động t chức thực hiện giờ tự học.
(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính 1. Bùi Văn Vần (2013), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội. 2. Vũ Duy Hào (2016), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội 7.2. Tài liệu tham khảo 3. Nguyễn Hải Sản (2001), Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê. 4. Nguyễn Văn Tiến (2001), Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở, NXB Thống kê, Hà Nội. 5. Lƣu Thị Hƣơng (2006), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, NXB ĐHKT Quốc dân, Hà Nội. 6. Phạm Quang Trung (2010), Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp - NXB Trƣờng Đại học kinh tế quốc dân. 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành:
- Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
3
8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận: mỗi sinh viên viết 1 bài tiểu luận theo chuyên đề do giảng viên yêu cầu phù hợp với từng lớp học phần. 8.4. Phần khác (không) 9. Phƣơng pháp giảng dạy
- Phần lý thuyết: Sử dụng phƣơng pháp thuyết trình, diễn giảng, nêu vấn đề, phát
vấn, đặt câu hỏi, giải thích, phân tích, khái quát hóa. - Phần thực hành: Giao đề bài và hƣớng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và đánh giá, đƣa ra các tình huống SV suy nghĩ Thảo luận và giải quyết tình huống. 10. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phƣơng pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt đƣợc và thể hiện, đánh giá đƣợc các kết quả học tập của học phần:
- Phƣơng pháp kiểm tra, đánh giá: Tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: đƣợc đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của
sinh viên.
+ Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10.
+ Kiểm tra thƣờng xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận/ trắc nghiệm. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số
+ Trọng số đánh giá kết quả học tập
Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập
Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi
Chuyên cần Bài kiểm tra thƣờng xuyên Bài thi giữa học phần Thi tự luận/ trắc nghiệm/vấn đáp CĐR của học phần
10% 20% 20% 50%
Tài chính doanh nghiệp x x x x
Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần
TT Hình thức Tiêu chí đánh giá Trọng số điểm Điểm tối đa
CĐR của HP
2
10%
1
chuyên Điểm cần, ý thức học tập, tham gia thảo luận
8
Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) - Có chú ý, ít tham gia (1%) - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá.
4
Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thực hành và bài kiểm tra giữa kỳ
Tiêu chí Khá (7,0-8,4) Trung bình (5,5-6,9) Kém <4,0 Trọng số Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình yếu (4,0-5,4)
Bài kiểm tra thƣờng xuyên
20%
Hiểu >85% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Vận dụng bài làm kiểm tra. Kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Vận dụng kiến thức bài làm kiểm tra.
Hiểu 70%- 84% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để bài làm kiểm tra. Hiểu 55%- 69% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để bài làm kiểm tra. Hiểu 40% - 50% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để bài làm kiểm tra Hiểu <40% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Chƣa có khả năng vận dụng kiến thức để bài làm kiểm tra
Bài Thi giữa học phần
20%
Kiến thức của chƣơng 2,3,4 Vận dụng kiến thức làm kiểm tra. Hiểu >85% kiến thức của chƣơng 2,3,4 Vận dụng kiến thức làm kiểm tra. Hiểu 70%- 84% kiến thức của chƣơng 2,3,4 Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu 55%- 69% kiến thức của chƣơng 2,3,4 Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu 40% - 50% kiến thức của chƣơng 2,3,4 Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để làm kiểm tra. Hiểu <40% kiến thức của chƣơng 2,3,4 Chƣa có khả năng vận dụng kiến thức để làm kiểm tra
Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Vấn đáp/tự luận)
Tiêu chí Trọng số Khá (7,0-8,4) Kém <4,0 Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4)
50%
Hiểu >85% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.
Kiến thức của chƣơng 2,3,4,5 Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.
Hiểu 70%- 84% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 80% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi.
Hiểu 55%- 69% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 50% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi.
Hiểu 40% - 50% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5 Có khả năng vận dụng 30% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi.
Hiểu <40% kiến thức của chƣơng 1,2,3,4,5. Chƣa có khả năng vận dụng kiến thức của môn để trả lời câu hỏi
5
11. Nội dung chi tiết học phần 11.1. Nội dụng về lý thuyết và thảo luận
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (T ng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0)
1.1. Khái niệm về doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp
1.2. Chức năng, vai trò của tài chính doanh nghiệp
1.2.1 Chức năng của tài chính doanh nghiệp
1.2.2 Vai trò của tài chính doanh nghiệp
1.3. T chức công tác tài chính trong doanh nghiệp
1.3.1 Nội dung t chức công tác tài chính doanh nghiệp
1.3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác t chức tài chính doanh nghiệp
Chương 2: THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÀI SẢN DÀI HẠN (T ng số tiết: 19; Số tiết lý thuyết: 10; Số tiết bài tập, thảo luận: 9)
2.1. Thời giá tiền tệ
2.1.1. Lãi đơn, lãi kép
2.1.2. Thời giá của một số tiền
2.1.3. Thời giá của một dòng tiền
2.1.4. Thời giá tiền tệ khi ghép lãi nhiều lần trong năm.
2.2. Quyết định đầu tƣ tài sản tài chính
2.2.1. Những khái niệm căn bản về giá trị
2.2.2. Định giá trái phiếu
2.2.3. Định giá c phiếu
2.3. Quyết định đầu tƣ tài sản cố định
2.3.1. Các loại dự án đầu tƣ trong công ty
2.3.2. Quy trình phân tích và ra quyết định đầu tƣ
2.3.3. Ƣớc lƣợng dòng tiền
2.3.4. Các tiêu chuẩn đánh giá dự án
2.4. Quyết định thuê hay mua tài sản
2.4.1. Khái niệm thuê tài sản
2.4.2. Các loại thuê tài sản
2.4.3. Các lợi ích của việc thuê tài sản
2.4.4. Thuế và vấn đề thuê tài sản
2.4.5. Phân tích dòng tiền của doanh nghiệp khi quyết định thuê so với mua tài sản
Chƣơng 3: ĐÒN BẨY KINH DOANH VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN (T ng số tiết: 19; Số tiết lý thuyết: 10; Số tiết bài tập, thảo luận: 9)
3.1. Đòn bẩy hoạt động
3.1.1. Phân tích ảnh hƣởng của đòn bẩy hoạt động
6
3.1.2. Phân tích hòa vốn
3.1.3. Độ bẩy hoạt động
3.1.4. Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và điểm hòa vốn
3.1.5. Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và rủi ro doanh nghiệp
3.1.6. Ý nghĩa của độ bẩy hoạt động đối với quản trị tài chính
3.2. Đòn bẩy tài chính
3.2.1. Phân tích quan hệ giữa lợi nhuận trƣớc thuế và lãi - lợi nhuận trên c phần (EPS)
3.2.2. Độ bẩy tài chính
3.2.3. Độ bẩy tài chính và rủi ro tài chính
T ng hợp đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính 3.3.
3.4. Chi phí sử dụng vốn
3.4.1. Khái quát về chi phí sử dụng vốn
3.4.2. Chi phí sử dụng vốn vay
3.4.3. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
3.4.4. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Chƣơng 4 QUẢN TRỊ VỐN VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP (T ng số tiết: 18; Số tiết lý thuyết: 9; Số tiết bài tập, thảo luận: 9)
4.1
Quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp
4.1.1
T ng quan về vốn kinh doanh
4.1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của vốn kinh doanh
4.1.1.2 Phân loại vốn kinh doanh
4.1.2
Vốn cố định và quản trị vốn cố định
4.1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của vốn cố định
4.1.2.2 Hao mòn TSCĐ của doanh nghiệp
4.1.2.3 Khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp
4.1.2.3 Các phƣơng pháp khấu hao TSCĐ
4.1.2.4 Hệ thống chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý, sử dụng TSCĐ và vốn cố định
4.1.3
Vốn lƣu động và quản trị vốn lƣu động
4.1.3.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn lƣu động
4.1.3.2 Quản trị vốn lƣu động của doanh nghiệp
Kế hoạch tài chính doanh nghiệp
4.2
Khái niệm và nội dung của kế hoạch tài chính
4.2.1
Căn cứ lập kế hoạch tài chính
4.2.2
Phƣơng pháp lập kế hoạch tài chính dài hạn
4.2.3
7
4.2.4
Phƣơng pháp dự báo nhu cầu tài chính ngắn hạn
Chƣơng 5: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (T ng số tiết: 8; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 5)
5.1.
Khái niệm và ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính
5.2.
Tài liệu sử dụng cho phân tích
5.3.
Phân tích các tỷ số tài chính
5.3.1. Các tỷ số về khả năng thanh toán
5.3.2. Các tỷ số về cơ cấu vốn
5.3.3. Các tỷ số về hoạt động
5.3.4. Các tỷ số về doanh lợi
11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 30)
Bài 1: Thời giá tiền tệ và các quyết định đầu tƣ tài sản dài hạn (Tổng số tiết: 8)
- Giảng viên giao bài tập thực hành về ứng dụng thời giá tiền tệ trong các quyết định
1. Nội dung 1.1. Thực hành ứng dụng thời giá tiền tệ trong các quyết định đầu tƣ dài hạn của DN 1.2. Phƣơng pháp thực hiện đầu tƣ dài hạn của doanh nghiệp cho SV làm. - Yêu cầu sinh viên tính toán đƣợc các bài tập ứng dụng của chƣơng nhƣ sau:
+ Xác định giá trị tƣơng lai và hiện tại của 1 số tiền + Xác định giá trị tƣơng lai và hiện tại của 1 dòng tiền + Định giá trái phiếu, c phiếu + Xác định yếu tố lãi suất của 1 khoản tiền vay hoặc đầu tƣ + Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tƣ đảm bảo đƣợc chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng
vốn và khả năng sinh lời của vốn. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: máy tính casio, laptop, máy chiếu.
Bài 2: Đòn bẩy kinh doanh và chi phí sử dụng vốn (Tổng số tiết: 4)
- Giảng viên giao bài tập thực hành về đòn bẩy kinh doanh, xác định chi phí sử dụng
1. Nội dung 1.1. Thực hành xác định điểm hòa vốn, độ bẩy hoạt động, độ bẩy tài chính, độ bẩy t ng hợp, tính toán đƣợc chi phí sử dụng của các nguồn vốn của doanh nghiệp 1.2. Phƣơng pháp thực hiện các nguồn vốn của doanh nghiệp cho SV làm. - Yêu cầu sinh viên tính toán và giải thích đƣợc những chỉ tiêu, con số đã tính đƣợc của các bài tập ứng dụng của chƣơng nhƣ sau:
+ Vận dụng k thuật phân tích điểm hòa vốn + Tính toán và phân tích các chỉ tiêu độ bẩy hoạt động, độ bẩy tài chính và độ
8
bẩy t ng hợp.
+ Tính toán đƣợc chi phí sử dụng vốn để lựa chọn nguồn vốn đầu tƣ với chi phí
hợp lý. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: máy tính casio, laptop, máy chiếu
Bài 3: Quản trị vốn và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp (Tổng số tiết: 8)
- Giảng viên giao bài tập thực hành về tính khấu hao TSCĐ, quản trị tiền mặt, hàng
1. Nội dung 1.1. Thực hành tính khấu hao TSCĐ, xác định mức tiền mặt và hàng tồn kho tối ƣu 1.2. Phƣơng pháp thực hiện tồn kho của doanh nghiệp cho SV làm. - Yêu cầu sinh viên tính toán và giải thích đƣợc những chỉ tiêu, con số đã tính đƣợc của các bài tập ứng dụng của chƣơng nhƣ sau: + Tính khấu hao tài sản cố định + Xác định nhu cầu vốn lƣu động theo phƣơng pháp trực tiếp và gián tiếp + Xây dựng đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả vốn cố định và vốn lƣu động + Xác định đƣợc mức tồn kho và tiền mặt tối ƣu trong quản lý vốn lƣu động + Lập kế hoạch tài chính và dự báo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp.
1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: máy tính casio, laptop, máy chiếu
Bài 4: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp (Tổng số tiết: 5)
- Giảng viên giao bài tập trong đề cƣơng và SV tự tham khảo báo cáo tài chính của 1
1. Nội dung 1.1. Thực hành phân tích báo tài chính của doanh nghiệp 1.2. Phƣơng pháp thực hiện: doanh nghiệp trong thực tế . - Yêu cầu sinh viên vận dụng phƣơng pháp phân tích tình hình tài chính đã học để phân tích đánh giá tình hình tài chính của DN thông qua các nhóm chỉ tiêu tài chính về khả năng thanh toán, cơ cấu vốn đầu tƣ, năng lực hoạt động của tài sản, khả năng sinh lời của vốn. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: máy tính casio, laptop, máy chiếu 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: mỗi sinh viên viết 1 bài tiểu luận theo chuyên đề do giảng viên yêu cầu phù hợp với từng lớp học phần. 12. Thời gian phê duyệt đề cƣơng học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020
TRƢỞNG BỘ MÔN TRƢỞNG KHOA
GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
9
PHỤ LỤC 1
MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƢƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
STT Chuẩn đầu ra học phần
Mức độ theo thang Bloom Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT
Chuẩn về kiến thức
2
8
1
LO1.1. Hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp.
2
8
LO1.2. Tính toán và nêu đƣợc ý nghĩa của các nghiệp vụ tài chính, các chỉ tiêu tài chính để làm cơ sở cho việc ra các quyết định tài chính quan trọng của doanh nghiệp.
Chuẩn về kỹ năng
3
9
2
2
9
LO2.1.Ứng dụng giá trị thời gian của tiền để định giá tài sản và đƣa ra đƣợc các quyết định về đầu tƣ vốn nhằm đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tƣ có hiệu quả. LO2.2. Vận dụng các công cụ tài chính để phân tích, đánh giá và các ra quyết định tài chính của doanh nghiệp nhƣ: quyết định quản lý tài sản, quyết định tài trợ, quyết định đầu tƣ.
Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp
3
15
LO3.1. Có ý thức tuân thủ nguyên tắc, chế độ tài chính của Nhà nƣớc, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính, có thái độ làm việc nghiêm túc; có ý thức trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng.
3
2
16
LO3.2. Có khả năng tự học, tự tìm tài liệu liên quan đến nội dung của môn học. Có ý thức học hỏi, cập nhật kiến thức mới, vận dụng sáng tạo những kiến thức tài chính vào công tác t chức quản lý tài chính doanh nghiệp.
10
PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
1. Mục tiêu học phần
Mục tiêu (Gx)
Mô tả mục tiêu
CĐR của CTĐT (X.x.x)
G1
8
Hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về cũng nhƣ các nghiệp vụ của công tác tài chính doanh nghiệp. Nhận diện đƣợc các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác tài chính của một doanh nghiệp.
G2
9
Vận dụng đƣợc các công cụ tài chính để tính toán, phân tích, đánh giá và các ra quyết định tài chính của doanh nghiệp.
G3
15, 16
Có khả năng tự học, vận dụng sáng tạo những kiến thức tài chính vào công tác t chức quản lý tài chính. Có ý thức tuân thủ những nguyên tắc, chế độ về kinh tế tài chính của Nhà nƣớc. Luôn cẩn trọng khi thực hiện công việc liên quan đến tài chính doanh nghiệp. doanh nghiệp
.Chuẩn đầu ra học phần
Mã CĐR
Mô tả CĐR học phần Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
Liên kết với CĐR của CTĐT
Về kiến thức
LO.1
LO.1.1 Hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản về tài chính doanh nghiệp.
8
LO.1.2
8
Tính toán và nêu đƣợc ý nghĩa của các nghiệp vụ tài chính, các chỉ tiêu tài chính để làm cơ sở cho việc ra các quyết định tài chính quan trọng của doanh nghiệp
LO.2
Về kỹ năng
LO.2.1
9
Ứng dụng giá trị thời gian của tiền để định giá tài sản và đƣa ra đƣợc các quyết định về đầu tƣ vốn nhằm đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tƣ có hiệu quả.
LO.2.2
9
Vận dụng các công cụ tài chính để phân tích, đánh giá và các ra quyết định tài chính của doanh nghiệp nhƣ: quyết định quản lý tài sản, quyết định tài trợ, quyết định đầu tƣ.
LO.3.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
LO.3.1
15
Có ý thức tuân thủ nguyên tắc, chế độ tài chính của Nhà nƣớc, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính, có thái độ làm việc nghiêm túc; có ý thức trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trƣờng.
11
Mã CĐR
Mô tả CĐR học phần Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
Liên kết với CĐR của CTĐT
LO.3.2
16
Có khả năng tự học, tự tìm tài liệu liên quan đến nội dung của môn học. Có ý thức học hỏi, cập nhật kiến thức mới, vận dụng sáng tạo những kiến thức tài chính vào công tác t chức quản lý tài chính doanh nghiệp.
12
PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
1
3 thảo
-
LO1.1 LO1.2. LO3.1 LO3.2 Giảng viên: - Giới thiệu học phần, đề cƣơng chi tiết, TL học tập, TL tham khảo, qui định thi, kiểm tra, đánh giá, hƣớng dẫn kế hoạch học tập; xây dựng các nhóm học tập. - Thuyết giảng và giải thích nội dung của chƣơng - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ luận Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (T ng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 1.1. Khái niệm về doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp 1.2. Chức năng, vai trò của tài chính doanh nghiệp 1.2.1. Chức năng của tài chính doanh nghiệp 1.2.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp 1.3. Các quyết định chủ yếu của tài chính doanh nghiệp 1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tài chính doanh nghiệp 1.4.1. Hình thức pháp lý t chức doanh nghiệp 1.4.2. Đặc điểm kinh tế - k thuật của ngành kinh doanh 1.4.3. Môi trƣờng kinh doanh 1.5. Vị trí của quản trị tài chính trong bộ máy t chức doanh nghiệp. 1, 6
2
Chƣơng 2 THỜI GIÁ TIỀN TỆ VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƢ TÀI SẢN DÀI HẠN ((T ng số tiết: 19; Số tiết lý thuyết: 10; Số tiết bài tập, thảo luận: 9) 2.1. Thời giá tiền tệ 2.1.1. Lãi đơn, lãi kép 2.1.2. Thời giá của một số tiền 2.1.3. Thời giá của một dòng Giảng viên: - Thuyết trình và giảng giải nội dung của chƣơng - Phát vấn - GV trình bày công thức và giải thích, cho ví dụ
13
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
minh họa, GV gợi ý SV lên bảng trình bày kết quả - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Giảng viên: - Thuyết trình, giảng giải nội dung của chƣơng - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập
3 3 3
Tài liệu học tập, tham khảo 1, 2, 6 1, 2, 6 1, 2, 6 tiền 2.1.4. Thời giá tiền tệ khi ghép lãi nhiều lần trong năm. 2.2. Quyết định đầu tƣ tài sản tài chính 2.2.1. Những khái niệm căn bản về giá trị 2.2.2. Định giá trái phiếu 2.2.3. Định giá c phiếu 2.3. Quyết định đầu tƣ tài sản cố định 2.3.1. Các loại dự án đầu tƣ trong công ty 2.3.2. Quy trình phân tích và ra quyết định đầu tƣ 2.3.3. Ƣớc lƣợng dòng tiền 2.3.4. Các tiêu chuẩn đánh giá dự án 2.4. Quyết định thuê hay mua tài sản 2.4.1. Khái niệm thuê tài sản 2.4.2. Các loại thuê tài sản 2.4.3. Các lợi ích của việc thuê tài sản 2.4.4. Thuế và vấn đề thuê tài sản 2.4.5. Phân tích dòng tiền của doanh nghiệp khi quyết định thuê so với mua tài sản LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2 LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Bài kiểm tra số 1
1 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ nộp bài cho SV.
14
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
5
thảo
1, 6 1, 6 1, 6
3 3 3 Giảng viên: - Thuyết trình, giảng giải nội dung của chƣơng - Lấy ví dụ minh họa, giải thích Đặt câu hỏi Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập thực hành Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích nội dung của chƣơng - Phát vấn - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ luận Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2 LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2 Chƣơng 3: ĐÒN BẨY KINH DOANH VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN (T ng số tiết: 19; Số tiết lý thuyết: 10; Số tiết bài tập, thảo luận: 9) 3.1. Đòn bẩy hoạt động 3.1.1. Phân tích ảnh hƣởng của đòn bẩy hoạt động 3.1.2. Phân tích hòa vốn 3.1.3. Độ bẩy hoạt động 3.1.4. Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và điểm hòa vốn 3.1.5. Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và rủi ro doanh nghiệp 3.1.6. Ý nghĩa của độ bẩy hoạt động đối với quản trị tài chính 3.2. Đòn bẩy tài chính 3.2.1. Phân tích quan hệ giữa lợi nhuận trƣớc thuế và lãi - lợi nhuận trên c phần (EPS) 3.2.2. Độ bẩy tài chính 3.2.3. Độ bẩy tài chính và rủi ro tài chính 3.3. T ng hợp đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính 3.4. Chi phí sử dụng vốn 3.4.1. Khái quát về chi phí sử dụng vốn 3.4.2. Chi phí sử dụng vốn vay 3.4.3. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu 3.4.4. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Bài kiểm tra số 2
1 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ nộp bài cho SV.
15
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO3.1 LO3.2
1, 6 1, 6 1, 6
Giảng viên: - Thuyết trình, giảng giải nội dung của chƣơng - Lấy ví dụ minh họa, giải thích - Đặt câu hỏi Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Giảng viên: - Thuyết trình, giảng giải nội dung của chƣơng - Lấy ví dụ minh họa, giải thích - Đặt câu hỏi - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập 3 3 3 Chƣơng 4: QUẢN TRỊ VỐN VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA DN (T ng số tiết: 18; Số tiết lý thuyết: 9; Số tiết bài tập, thảo luận: 9) 4.1. Quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp 4.1.1. T ng quan về vốn kinh doanh 4.1.2. Vốn cố định và quản trị vốn cố định 4.1.2.1. Khái niệm và đặc điểm của vốn cố định 4.1.2.2. Hao mòn TSCĐ của doanh nghiệp 4.1.2.3. Khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp 4.1.2.4. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý, sử dụng TSCĐ và vốn cố định 4.1.3. Vốn lƣu động và quản trị vốn lƣu động 4.1.3.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn lƣu động 4.1.3.2. Quản trị vốn lƣu động của doanh nghiệp 4.2. Kế hoạch tài chính DN 4.2.1. Khái niệm và nội dung của kế hoạch tài chính 4.2.2. Căn cứ lập kế hoạch tài chính 4.2.3. Phƣơng pháp lập kế hoạch tài chính dài hạn 4.2.4. Phƣơng pháp dự báo nhu cầu tài chính ngắn hạn
Bài kiểm tra giữa học phần GV giao đề bài kiểm tra
1 SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ nộp bài cho SV.
16
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
tính
1,2,3
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Giảng viên: - Thuyết trình, giảng giải nội dung của chƣơng - Đƣa công thức toán, giải thích. - Lấy ví dụ minh họa - Đặt câu hỏi - Giao nhiệm vụ bài tập Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập. Phân tích báo cáo tài chính 1 2 Chƣơng 5: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (T ng số tiết: 8; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 5 5.1. Khái niệm và ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính 5.2. Tài liệu sử dụng cho phân tích 5.3. Phân tích các tỷ số tài chính 5.3.1. Các tỷ số về khả năng thanh toán 5.3.2. Các tỷ số về cơ cấu vốn 5.3.3. Các tỷ số về hoạt động 5.3.4. Các tỷ số về doanh lợi
1, 2,6 5
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Giảng viên: - Thuyết giảng và hƣớng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.
Thực hành bài số 1 Thực hành ứng dụng thời giá tiền tệ trong các quyết định đầu tƣ dài hạn của DN Nội dung: + Xác định giá trị tƣơng lai và hiện tại của 1 số tiền + Xác định giá trị tƣơng lai và hiện tại của 1 dòng tiền + Định giá trái phiếu, c phiếu + Xác định yếu tố lãi suất của 1 khoản tiền vay hoặc đầu tƣ + Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tƣ đảm bảo đƣợc chỉ tiêu về hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời của vốn. - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ: Laptop, Máy chiếu
17
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
1,6
4
Bài thực hành số 2: Thực hành xác định điểm hòa vốn, độ bẩy hoạt động, độ bẩy tài chính, độ bẩy t ng hợp, tính toán đƣợc chi phí sử dụng của các nguồn vốn của doanh nghiệp - Yêu cầu SV: + Vận dụng k thuật phân tích điểm hòa vốn + Phân tích độ bẩy hoạt động và độ bẩy tài chính dựa trên cơ sở thay lợi nhuận với mức đầu tƣ chi phí.
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Giảng viên: - Thuyết giảng và hƣớng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.
+ Tính toán đƣợc chi phí sử dụng vốn để lựa chọn nguồn vốn đầu tƣ với chi phí hợp lý. - SV nộp lại kết quả bài thực hành - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ: Laptop, Máy chiếu
8 1,6
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Giảng viên: - Thuyết giảng và hƣớng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao. - Làm và nộp kết quả bài thực hành.
Bài thực hành số 3: tính khấu hao Thực hành TSCĐ, xác định mức tiền mặt và hàng tồn kho tối ƣu Nội dung: + Tính khấu hao tài sản cố định + Xác định nhu cầu vốn lƣu động theo phƣơng pháp trực tiếp và gián tiếp + Xây dựng đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả vốn cố định và vốn lƣu động + Xác định đƣợc mức tồn kho và tiền mặt tối ƣu trong quản lý vốn lƣu động + Lập kế hoạch tài chính và dự báo nhu cầu tài chính của doanh nghiệp. - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ: Laptop, Máy chiếu
18
Nội dung Hoạt động dạy và học Số tiết LT/TH Tuần thứ CĐR học phần
Tài liệu học tập, tham khảo
1,6 8
LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2
Bài thực hành số 4: Thực hành phân tích báo tài chính của doanh nghiệp Nội dung: - Yêu cầu SV vận dụng phƣơng pháp phân tích tình hình tài chính đã học để phân tích đánh giá tình hình tài chính của DN thông qua các nhóm chỉ tiêu tài chính về khả năng thanh toán, cơ cấu vốn đầu tƣ, năng lực hoạt động của tài sản, khả năng sinh lời của vốn.- SV nộp lại kết quả bài thực hành - GV thu kết quả, chấm điểm Dụng cụ: Laptop, Máy chiếu Giảng viên: - Thuyết giảng và hƣớng dẫn nội dung của bài thực hành - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thực hành. Đánh giá kết quả. Sinh viên: - Thu thập tài liệu báo cáo tài chính của 1 công ty - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo. - Chuẩn bị nội dung và thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao. Phân tích báo cáo tài chính của công ty. - Báo cáo kết quả bài thực hành.
Bài kiểm tra số 4
1 GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ nộp bài cho SV.
19
PHỤ LỤC 4
PHƢƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Chuẩn đầu ra học phần
Quy định TT LO.1.1 LO.1.1 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 LO.3.2 Điểm thành phần (Tỷ lệ %)
x x x x x x
1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 5 + Hệ số: 1
x x x x x x
2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Tuần 10 + Hệ số: 1
x x x x x x 1 Điểm quá trình (50%) 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Nộp bài tập lớn (tiểu luận) + Thời điểm: Tuần 14 + Hệ số: 1
x x x x x x
4. Thi giữa kỳ +Hình thức: Tự luận Thời điểm: Tuần 18 + Hệ số: 2
x x
5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Hệ số: 1
2 x x x x x x
Điểm thi kết thúc học phần (50%) + Hình thức: Tự luận + Thời điểm: Theo lịch thi học kỳ + Tính chất: Bắt buộc