Ề ƯƠ
Ọ
Đ C
NG MÔN H C
Ế KINH T VI MÔ
1. Tên môn h cọ : KINH T VI MÔ
Ế 1
2. Gi ng ả viên :
Ộ B MÔN KINH T Ế H CỌ
3. B c ậ đào t o:ạ
ệ ạ Đ I Ạ H CỌ H đào t o : CHÍNH QUI
ượ 3 ng:
ả ọ ướ ẽ
4. Th i ờ l ệ
tín ch .ỉ ọ ế (các môn h c ph i h c tr c): ậ l Sinh viên s thu n i ợ h n ơ n u ế có
ầ ấ ứ v ề Toán cao c p. Tuy nhiên, đây không ph i ả là yêu c u b t ắ bu c.ộ ề 5. Đi u ki n tiên quy t nh ngữ ế ki n th c
6. Mô t
ả môn h c:ọ
ủ ệ t
ệ ành vi c a các ch th kinh ồ ự ả ế trong th tr ị ườ ậ ày nghiên c u hứ ủ ể phân b ổ hi u qu các ngu n l c khan hi m. ế Môn h c ọ t p trung
ủ ưở ế ủ ể ày và nh h
ể ề ế
ế ả ế ị ng c a các quy t đ nh đ n các ch ấ ạ ủ ỉ ọ òn ch ra nh ng th t b i c a th tr ữ ệ ủ ướ ng đ n tính hi u qu t h h ố ớ ng đ i v i vi c ra ơ ộ vào đ ng c , ủ ị ườ ng ả ố ư i u
ủ ể n n kinh t ệ ề ổ ơ ở ề ể ệ ạ Môn h c nọ ế ị quy t đ nh ế ị ứ cách th c ra quy t đ nh c a các ch th n ổ nh ư t ng th th khác cũng v n ố là c s cho nh ng bi n pháp đi u ch nh c a chính p ỉ ữ ằ trong đi u ki n cân b ng t ng th có c nh . Môn h c c ủ tranh.
ộ ầ ầ ph n đ u
ọ ả
ả ầ ườ ư ng. Ngo ấ ẽ ượ ày g m ồ có năm ph n chính. Trong à ho t đ ng c a th tr ặ ơ i d tiêu dùng, ủ ị ườ à s n xu t s đ
ể ợ ấ ủ
ọ là nghiên c u ứ v ề lý thuy t l a ch n c a ng
ế ự ủ ự ư
hành vi c a ng ứ i ti ẽ ủ là nghiên c u v h ng.
ế v ề chi phí và nguyên tắc t ệ i đa hoá l
ườ ố ng cung th tr
ạ ệ nghi p và đ ứ ư c a môn h c s tr
ề ể
7. M cụ tiêu:
i ố u hoá ị ườ ứ ầ Ph n th ba ấ ế ự ế ả ừ lý thuy t s n xu t đ n lý thuy t t ủ ườ ự ố ùng là xây d ng đ ng cung c a doanh ủ ầ ành c nh tranh. Ph n th t ạ ầ ộ ị ườ ề ả ứ ẩ ệ mô hình ầ s gi ẽ ớ i thi u N i dung môn h c n ề ặ ủ ệ ạ ộ ài ra, các khái ni m v th ng c a cung, c u đ n gi n v ộ ữ ư ủ c dùng đ phân tích nh ng tác đ ng th ng d c a nh ng ủ Ph nầ giá c ả và các chính sách thu ế và tr c p c a chính ph . ệ ủ ể c a các bi n pháp ki m soát ườ êu dùng và t ọ ủ ữ g ừ ủ ứ c a môn h c nh n th hai ứ ạ ườ êu dùng s xây d ng d ng th c ắ ơ b n ả trong vi c ệ t i ti nguyên t c c ề ành vi c a doanh nghi p theo ầ ườ ủ ng c u th tr c a đ m t trộ ình t ợ i logic ị ườ ậ ng nhu n. Cu i c ọ ẽ ình bày các mô hình v ề Đ cộ trong m t ngộ ấ ứ ệ nghiên c u các c u ề ỉ àn ch nh vi c quy n, đ c quy n nhóm ế t ị ườ ng y u ng s n ph m. trúc th tr ố s n ả xu t.ấ ộ và c nh tranh đ c quy n đ ho nghiên c u ứ v ề th tr Ph n th năm
ọ ệ t
i thích các hi n t ứ ấ c quan ử ụ ế vi mô, s d ng các lý lý thuy t ế và mô nứ g d ng các ụ ên àn t ọ t môn h c, sinh vi
ế ớ ơ ả ủ i thi u đ n sinh vi Môn h c gi ên các nguyên lý c b n c a kinh ể ả thuy t vế à mô hình đ gi ệ ế ệ ượ ng kinh t . Vi c ọ ố ượ hình luôn đ tâm đúng m c trong su t môn h c. Sau khi ho có th :ể
ể ề ấ Hi u các v n đ kinh t ộ ế mà xã h i đang ph i ả đ iố m tặ
ị ườ ứ ể ọ ộ ứ ụ Hi u cách th c th tr ng h at đ ng và các ng d ng c a ủ nó
ả ủ Phân tích tính hiệu qu c a th ị tr ngườ
ị ườ ứ ể ấ Hi u cách th c giá c đ ả ượ ình thành trong các c ơ c u th tr c h ng khác
Ứ ụ ế ấ t nhau. ng d ng lý thuy t kinh ế trong các v n đ th c ề ự t .ế
8. Ph
Gi ngả viên gi
ươ ả ng pháp gi ng d y ạ :
iả thích, h ngướ d nẫ lý thuy tế kinh tế h cọ và nêu nh ngữ tình hu ngố
ứ ị ườ ủ ọ ộ ng h at đ ng, hi u ng ệ ể ứ x ử c a các doanh nghi p
th cự tế giúp sinh viên hi u ể cách th c th tr trong
ệ ề ế ị ể ượ ứ ủ ả lý và hi u đ c cách th c chính ph can thi p ệ vào vi c đ ra các quy t đ nh qu n thị tr ngườ
ướ ộ ố ự ẫ ả Ngoài ra, gi ng viên còn h ng d n sinh viên th c hành m t s bài t p ậ khó.
Yêu c u đ t ra đ i v i sinh
ố ớ ầ ặ viên:
ọ ậ ầ ả giáo trình, bài đ c thêm và làm bài t p theo yêu c u gi ng viên
† Đ c bài ọ ướ c khi đ n tr gi ng, ả ế l pớ
ế ả † D ự gi ờ gi ng lý thuy t trên l pớ
ả † Tham gia th o lu n ậ và làm các bài ki mể tra
9. Ph
ươ ng pháp đánh giá:
ươ ệ ầ ậ ả ậ (chuyên c n, bài t p, làm vi c nhóm, th o lu n, ng pháp đánh giá quá trình
Ph ki mể tra ỳ gi a ữ k …): (30%50%)
ổ ể ợ Đi m t ng h p đánh giá môn h cọ
ố ể 1. Đi m quá trình
ể ố 2. Đi m thi cu i k ố ỳ .
ổ 30% t ng s đi mể ổ 70% t ng s đi mể 100% = 10 đi mể T ng ổ c ng ộ :
10. Tài li u đ c
10.1 Giáo trình chính:
ệ ệ ả ị ươ ệ ng ti n h c ọ t pậ ệ ọ (giáo trình, tài li u tham kh o chính, tài li u d ch, ph khác,…):
ế vi mô ả ầ , Tái b n l n th ba,ứ
10.2 Sách tham kh o:ả
ấ ả ố [1] Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld, Kinh t b nả ế ị d ch ti ng Vi ệ ủ Nhà xu t b n Th ng kê, năm t c a 1999.
[1] David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch. Kinh t
ấ ả ế ả ị ủ à xu t b n Mc Graw Hill, b n d ch ti ng Vi ế ọ , Tái b nả h c ệ ủ Nhà xu tấ t c a
ứ ố l n ầ th tám c a Nh ả b n Th ng kê, năm 2009.
ế ả ự ậ ụ , Tái b nả [2] Jack Hirshleifer và Amihai Glazer ,Lý thuy t giá c và s v n d ng l nầ ế ả ị ọ ỹ ấ ả ậ th ứ năm, b n d ch ti ng Vi t c a 1996.
ệ ủ Nhà xu t b n Khoa h c k thu t, năm ế ế ọ ậ ả ị h c t p II , b n d ch ti ng Vi ệ ủ t c a ố ấ ả 2003.
ế ọ ậ h c t p1 , tái b n ả l nầ
ấ ả ả ố ị [3] N. Gregory Mankiw, Nguyên lý Kinh t Nhà xu t b n Th ng kê, năm [4] Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh t thứ ấ nh t, b n d ch c a ủ nhà xu t b n Th ng kê, năm 2002.
ủ + Tài li u ệ c a gi ng ả viên
11. N i dung môn h c
ả ạ ị ươ ờ ượ ỗ ươ ọ (l ch gi ng d y; các ch ầ ng, ph n; th i l ng cho m i ch ng,
ộ ph n):ầ
ộ ẩ ị ủ Ngày ả N i dung gi ng d y (tên ch
ạ ươ ng, ả ươ ng pháp gi ng Chu n b c a sinh viên (s ố Tài li uệ đ cọ nươ (ch Gh i chú ế ậ (bài t p, thuy t trình, ậ ươ ề ầ ph n, ph d y)ạ ng 1 Nh p môn v kinh t ế t)ế ti Ngày 1 Ch h cọ
(4 ti ầ ằ C u, cung và cân b ng t)ế Ngày 2 ươ Ch ị ườ th tr ng 2 ng
(4 ti ươ Ch ng 2 (tt)
t)ế Ngày 3 ọ
(4 ti dùng. ươ Ch ủ c a ng ươ Ch ng 3 ườ ng 3 ế ự Lý thuy t l a ch n i tiêu (tt)
t)ế Ngày 4
(4 ti
t)ế Ngày 5 ươ Ch ng 4 Lý thuy t s n ế ả xu tấ
4 ti
t)ế Ngày 6 ươ ế ề Ch ng 5 Lý thuy t v chi phí
4 ti Ử Ậ ÔN T P S A BÀI t)ế Ngày 7 Ậ Ể T P KI M TRA (4 ti ị ườ ạ Th tr ng c nh tranh t)ế Ngày 8 ươ Ch ng 6 hoàn tòan
(4 ti t)ế
ị ườ ng 7 Th tr ộ ng đ c Ngày 9 ươ Ch quy nề
hòan tòan (4 ti t)ế
ươ Ngày 10 Ch
ị ườ Th tr ộ ạ nfg c nh ộ ề
ng 8: tranh đ c quy n và đ c quy nề nhóm (4 ti t)ế
Ố Ậ Ả I Ngày 11
Ệ H TH NG – ÔN T P – GI ĐÁP TH CẮ M CẮ (4 ti t)ế
ộ ế ọ t môn h c :
1. N i dung chi ti
ng 1 Nh p môn v kinh t
ủ ề ệ ớ ể ế h cọ i thi u cho sinh vi
ế ậ ằ là nh m gi ế vi mô và kinh t t vĩ mô. V
ệ ên hi u khái ni m à thông qua mô ớ ệ i ườ êu dùng và các doanh nghi p, gi i ti
1.1 Khái ni m ệ v ề Kinh tế h cọ
ệ ổ ủ ươ Ch ươ M c tiụ êu chính c a ch ng này ọ ế h c, phân ữ ệ v ề Kinh t t gi a kinh bi ố liên h gi a ng ủ hình đ n ơ gi n c a m i ệ ữ ả h c.ọ ộ thi u t ng quan n i dung c a môn
1.1.1 Quy lu t ậ khan hi m, s
1.1.2 Kinh t
ế ự l a ự ch n ọ và chi phí cơ h i.ộ
1.1.3 Kinh t
ế ọ là gì? h c
vi ế mô và kinh t vĩế mô.
1.1.4 Kinh t
ế ọ ế ọ ự h c th c ch ng ứ và kinh t h c chu n ẩ t c.ắ
1.2 Ba v n đ c b n c a t
ề ơ ả ủ ổ ứ ấ ch c kinh t ế và các mô hình kinh tế .
ớ ạ ườ 1.3 Đ ng gi ả i h n kh năng s n ả xu t.ấ
1.4 S ơ đ ồ chu chuy n c a ho t
ể ủ ạ đ ng ộ kinh t .ế
ươ ầ ằ Ch ng 2 C u, cung và cân b ng th ị tr ngườ
ớ ủ ươ
ệ ượ ự ằ ệ là nh m gi i thi u cho sinh vi c s khác nhau gi a thay ặ ng
ầ ng
ng này ầ t đ cung và thay đ i ổ c u, thay ậ ả c trong c ơ ch ế th tr ng t
ủ ộ ủ ầ và đ co gi giãn c a c u i ti
ẽ ượ
ệ
ủ ố ư ủ ủ ọ
i ti ng này s đ ữ ọ M c tiụ êu chính c a ch ữ khái ni m ệ cung, c u; phân bi đ i ổ cung. Thông qua mô hình cung c u lý gi ượ l ị ườ s hự ình thành và v n đ ng c a giá ữ ãn c a ủ cung – nh ng ch tiêu đo l ỉ ộ ộ Ngoài ra, đ co ấ ướ ự ả ườ êu dùng và c a nh ả ứ ộ ứ ủ à s n xu t tr m c đ ph n ng c a ng ế – cũng s đ ả ế ủ ủ ùng v i s v n i thích c c gi c a c a các bi n s kinh t ườ êu dùng và th ng d c a nh ặ ả ư ủ ặ à s n xu t Khái ni m th ng d c a ng ữ ả ẽ ượ ươ n i ộ dung quan tr ng c a ch là nh ng công c i thích. Đây c gi ợ ủ ế ộ ể ả tích nh ng tác đ ng đ n phúc l tr ng đ phân căn b n quan ể ẻ ên hi u c n k c u,ầ ượ đ i ổ l ả ầ i ự do c nh tranh. ạ ườ ng đổi c s thay ớ ự ậ d ng.ụ ấ là m tộ ụ ành ph nầ i c a các th
ộ ướ
ữ ơ ở ể ệ ủ ả ệ
2.1 C uầ
2.1.1 Khái ni mệ
ư liên quan cũng nh toàn xã h i tr ờ ồ ị ườ vào th tr ộ ủ ử ụ s d ng ngu n l c ng. Đ ng th i, chúng l ồ ự xã h i c a các ủ c nh ng chính sách can thi p c a chính ph ệ à c s đ đánh giá tính hi u qu trong vi c ngành.
2.1.2 Bi u c u, hàm s c u, đ
2.1.3 Quy lu tậ c uầ
ể ầ ố ầ ườ c uầ ng
2.2 Cung
2.2.1 Khái ni mệ
2.2.2 Bi u cung, hàm s cung, đ
2.2.3 Quy lu tậ cung
ể ố ườ cung ng
2.3 Tr ng thái cân b ng c a th
ủ ạ ằ ườ ị tr ng.
ủ ằ ạ ự 2.4 S thay đ i ổ c a tr ng thái cân b ng th ị tr ngườ
ự 2.4.1 S thay đ i ổ c a c u ủ ầ và thay đ i ổ c aủ cung
2.5 Đ ộ co giãn c a c u
ườ ụ ể ủ ổ ạ ằ 2.4.2 Các tr ng h p ợ c th c a thay đ i tr ng thái cân b ng th ị tr ngườ
2.5.1 Đ ộ co giãn c aủ c u.ầ
* Đ co ộ
ủ ầ và đ ộ co giãn c aủ cung
ủ ầ giãn c a c u theo giá.
* Đ co ộ
ủ ầ giãn c a c u theo thu nh p.ậ
* Đ co ộ
2.5.2 Đ co ộ
ố giãn chéo (giao đ i) c a ủ c u.ầ
giãn c aủ cung
ị ườ ự ậ ụ ệ ủ 2.6 S can thi p c a chính ph ủ vào th tr ng ( V n d ng cung c uầ )
ự ủ ệ ự ế ủ 2.61 S can thi p tr c ti p c a chính ph : giá tr n ầ và giá sàn
ự ủ ệ 2.6.2 S can thi p gián ti p ế c a chính ph : ủ thu vế à trợ c p.ấ
ươ ọ ủ ế ự ườ Ch ng 3 Lý thuy t l a ch n c a ng i tiêu dùng.
ngươ này là phân tích sở thích và khả năng c aủ ng iườ
ắ ố ủ ọ ồ ứ ờ ườ ên t c t i đa hoá i ợ ích c a h , đ ng th i ch ng minh đ l ầ ng c u Hai m cụ tiêu chính c aủ ch tiêu dùng ể đ rút ra nguy d cố xu ng.ố
3.1 Nguyên t c t
ắ ố ữ ụ ằ i đa hóa h u d ng ( hay cân b ng tiêu dùng) d a ế ữ ự vào thuy t h u
d ngụ
3.1.1 H u d ng, t ng h u d ng , h u d ng
ữ ụ ữ ụ ổ ữ ụ biên
3.1.2 Quy lu t ậ h u d ng biên gi m
ữ ụ ả d nầ
3.1.3 Nguyên t c t
ắ ố i đa hóa h u ữ d ngụ
3.2 Nguyên t c t
ắ ố ữ ụ ằ ằ i đa hóa h u d ng ( hay cân b ng tiêu dùng) b ng hình h cọ
3.2.1 Ba gi
ủ ở ườ ả thi ế ơ b n v ả ề s thích c a ng t c i tiêu dùng
ườ 3.2.2 Đ ng đ ng ẳ ích
ườ 3.2.3. Đ ng ngân sách
ắ ố 3.2.4 Nguyên t c t i đa hóa h uữ d ngụ
3.3 S hình thành đ
ự ườ ầ ng c u th ị tr ngườ
3.3.1 Đ ng giá c – tiêu dùng
ườ ả ườ và đ ầ ng c u cá nhân
ầ ườ 3.3.2 Đ ng c u th ị tr ngườ
3.4 Đ ng thu nh p – tiêu dùng
ườ ậ và đ ngườ Engel
ườ Hàng hoá thông th ng và hàng c pấ th pấ
ế ậ ộ ườ ấ ộ 3.5 Tác đ ng thay th và tác đ ng thu nh p. Hàng hoá thông th ng, hàng c p
th p ấ và hàng Giffen.
ặ ư 3.6 Th ng d tiêu dùng
ươ Ch ng 4 Lý thuy t s n ế ả xu tấ
ượ
và s ố l c
ủ êu c a ch s n ả xu t đ ầ ệ ữ ổ ả ố s n xu t đ ả ặ
ố ả ng
ấ ượ ng ư y u ế t ể ả ượ ng đ ầ c (đ u ra) ạ ư i ố u các ố h n ạ hay t
ị
ượ ấ c b n ch t
4.1 . Hàm s nả xu tấ
M c tiụ ượ ng l ụ d ng (đ u v ố h p ợ t ắ ượ ên t c ph i đ c nguy ầ ư ổ có t ng chi phí đ u t ợ ồ xác đ nh theo h p đ ng bán h ẽ ượ mô cũng s đ su t theo quy ạ và dài h n ắ các ch tiỉ êu chi phí ng n h n ố ên h gi a T ng s n ả ươ c m i li ng này giúp sinh viên th y đ ấ ượ sử ế t ủ ấ ượ c a các y u ào) trong ng n ắ h n cũng nh trong dài h n. M t khác, ph i rút ra ạ ả ượ từ ấ t ố s n xu t ( i đa hoá s n l cượ ừ t ng s n l ổ ã đ t i thi u hoá chi phí ên gi m ả d n ầ và hi uệ ấ ậ àng). Quy lu t năng su t bi ấ c aủ ả ể ể c phân tích đ sinh vi ên hi u đ ạ ở ươ sau. ch ng
ế ả ấ ớ 4.2 S n xu t v i m t đ u ổ ộ ầ vào bi n đ i
4.2.1 T ng s n ph m, năng su t trung bình
ấ ả ẩ ổ và năng su tấ biên
4.2.2 Quy lu t ậ năng su t biên gi m
ấ ả d nầ
ả ấ ớ 4.3 S n xu t v i hai đ u ầ vào bi nế đ iổ
ườ 4.3.1 Đ ng đ ng ẳ l ngượ
ườ 4.3.2 Đ ng đ ng ẳ phí
4.3.3 Ph i ố h p ợ t
ố ư i u các y u ế t ố ả xu tấ s n
4.3.4 V n đ hi u su t theo quy
ề ệ ấ ấ mô
ươ ế ề Ch ng 5 Lý thuy t v chi phí
ươ ệ ổ i thi u các ch ti
ỉ êu t ng chi phí ờ ạ ồ ỉ ớ à trong dài h n, đ ng th i ch ra m i li
ớ
ủ ệ ố ủ M c tiụ ng này êu c a ch là gi ắ phí đ nơ v trong ng n h n v ạ ị ỉ êu chi phí là công c đ ch ng ch ti chúng v i nhau. Các ủ ậ i ợ nhu n c a doanh i ố đa hoá l t ỉ và các ch tiêu chi ố ên h ệ gi aữ ụ ể ứ minh và tìm ra quy t cắ ườ ồ ng ên là ngu n g c c a đ nghi p. Chi phí bi
g m chi phí k toán
ế ậ i nhu n kinh ế i nhu n k toán, đ hi u ệ ợ t l t và chi phí c h i ạ ể ể tr ng thái ơ ở ể ơ ộ là c s đ ằ ài cân b ng d
ệ ạ cung d c ố lên. Chi phí kinh t ế và l phân bi ạ ủ h n c a doanh nghi p trong ng ế ồ ợ ậ ành c nh tranh ho àn h o.ả
5.1 Chi phí k toán, Chi phí c h i, Chi phí kinh t
ơ ộ ế ế ệ , Chi phí hi n, Chi phí nẩ
5.2 Các ch tiêu chi phí ng n
ỉ ắ h n.ạ
ố ị ổ ổ ỉ bi nế đ iổ ổ 5.2.1 Các ch tiêu chi phí t ng: T ng chi phí c đ nh, T ng chi phí phí ổ và T ng chi
5.2.3 Chi phí biên
ố ị ị ơ 5.2.2 Các ch tiêu chi phí đ n v : Chi phí c đ nh trung bình, Chi phí ỉ bi nế đ iổ trung bình và Chi phí trung bình.
5.3 Các ch tiêu chi phí dài
5.3.1 Chi phí trung bình dài h nạ
5.3.2 Chi phí biên dài h n.ạ
ỉ h n.ạ
5.4
ố ữ ắ M i quan h ệ gi a chi phí ng n h n ạ và chi phí dài h nạ
5.5 Quy mô s n xu t t
ả ấ ố u.ư i
ươ ị ườ ạ Ch ng 6 Th tr ng C nh tranh hoàn tòan
ủ ằ ủ êu chính c a ch
ự ạ ươ ị ườ ỗ lã trong ng n h n, ạ và t
ạ ẽ ả ắ ạ à ngành c nh tranh. ượ là nh m rút ra đ ng này i ố đa hoá l ằ t ạ ng c nh tranh nh m ừ đó xây d ng đ ườ ầ Trong ph n phân tích d
ằ ạ ài h n c a
ị ườ ả ủ ắ ạ ộ c quy t c ho t đ ng c a các i ố thi uể ậ ợ t i nhu n hay ủ ắ ng cung ng n h n c a doanh i thích quá tr ình ài h n s gi ả ự ình i s h ạ ng c nh ạ ủ doanh nghi p ệ và ngành, lý gi ệ ình quân trong xã h i ộ và ch ỉ ra hi u qu c a th tr
M c tiụ doanh nghi p ệ trong th tr hoá l nghi p vệ ế ẫ d n đ n tr ng thái cân b ng d ậ ợ thành l i nhu n b tranh hoàn tòan.
6.1 Các đ c đi m c a th tr
6.2 Phân tích ng nắ h nạ
ị ườ ủ ể ặ ạ ng c nh tranh hoàn tòan
6.2.1 Đ ng c u s n ph m c a doanh nghi p
6.2.2 Doanh thu biên và giá bán
6.2.3 T i ố đa hoá l
ầ ả ườ ủ ẩ ổ ệ và t ng doanh thu.
iợ nhu nậ
6.2.4 T i ố thi u hoá
ể lỗ
6.2.5 Tr
ườ ợ ng h p hoà v nố
6.2.6 Đ ng cung ng n h n c a doanh
ạ ủ ườ ắ nghi pệ
6.2.7 Đ ng cung ng n h n c a
ườ ắ ạ ủ ngành
ư ủ Lý gi ặ i rả õ h n ơ v ề th ng d c a nh à s nả xu tấ
6.3 Phân tích dài h nạ
ị ườ ạ i rả õ h n ơ v ề thay đ i ổ tr ng thái cân b ng ng trong ướ ự ủ ạ Lý gi ứ ắ ng n h n (đáp ng c a cung tr ằ c s thay th tr đ i ổ c aủ c u)ầ
ậ ủ ệ i ợ nhu n c a doanh nghi p trong dài ố l 6.3.1 T i đa hoá h n.ạ
ủ 6.3.2 Cân b ng ằ c a ngành trong dài h nạ
ự ằ ườ ổ ạ 6.3.3 S thay đ i tr ng thái cân b ng và đ ng cung dài h n c a ạ ủ ngành
6.4 Hi u qu c a th tr
ả ủ ị ườ ệ ạ ng c nh tranh hoàn tòan
ươ ị ườ ộ ề Ch ng 7 Th tr ng đ c quy n hòan tòan
ươ ắ
ữ ộ ệ êu c a ủ ch bi ỉ ng này t gi a đ c quy n
ả ủ
ự ầ ể ế M c tiụ ự rõ s khác khác bi ngu n ồ l c ự xã h i vộ à s c n thi ỉ ộ c a ủ nhà đ c quy n bán, ch ề ạ đ ng ộ đ i ố v i giá ừ ự ả ả ượ ớ ng . T s c , s n l t nệ ày cho th y ấ tính không hi u qu c a đ c quy n trong vi c s d ng ệ ử ụ ề ộ ộ quy n.ề ả ki m soát đ c là ch ra quy t c ho t ề và c nh tranh ạ ệ t ph i
ả ượ ữ ng s n xu t cho nh ng
ấ ng khác nhau r t ự nhà máy tr c thu c ấ có ý nghĩa trong th c ự t ộ và phân bổ ế cũng
7.1 Nh ng ữ lý do t n t
ắ Quy t c phân ả ượ s n l s ẽ đ b ổ s n l ụ tiêu th cho ng ệ ớ c ượ gi i thi u trong ch ả ị ườ các th tr ươ này. ng
ồ ạ ộ quy n.ề i đ c
7.2 Ho t đ ng c a doanh nghi p đ c
ạ ộ ủ ệ ộ quy nề
ả ẩ ầ s n ph m c a ủ doanh nghi p ệ và T ng ổ
7.2.2 Doanh thu biên và giá bán
ườ 7.2.1 Đ ng c u doanh thu.
7.2.3 t c t
ắ ố iợ nhu nậ l i đa hoá
7.2.4 Nh ng ữ m c tiêu ng n h n khác c a doanh
ụ ủ ạ ắ nghi pệ
7.2.5 H s đ nh
ệ ố ị giá
7.3 Nguyên t c phân
ắ ệ b ổ s n ả l ượ khi doanh nghi p có ng nhi u ề c s s n ơ ở ả xu tấ
7.4
ố ượ ủ ệ ướ ị ườ b ổ s l ng hàng bán c a doanh nghi p tr ề c nhi u th tr ng ắ . Nguyên t c phân ệ t giá c p (phân bi ấ 3)
7.5 Ki m soát đ c
7.4.1 Đo l
ể ộ quy nề
ườ m c đ đ c ứ ộ ộ quy nề ng
7.4.2 Lý do ki m soát đ c quy n (T n th t
ề ể ộ ổ ộ ấ xã h i do đ c ộ quy n)ề
7.4.3 Bi n pháp ki m soát đ c quy n c a chính
ề ủ ệ ể ộ phủ
□ Đánh thuế
□ Kh ng ch giá t
ế ố ố i đa theo chi phí trung bình và chi phí biên.
ẩ ạ ế ộ ề □ Xoá b ỏ th đ c quy n, thúc đ y c nh tranh
ươ ị ườ ộ ạ Ch ng 8 Th tr ng C nh tranh đ c quy n ộ ề và Đ c quy n ề nhóm
ự (sinh viên t nghiên c u)ứ
ứ ươ ế ậ ủ êu nghiên c u ch ng này là ti p c n h ành vi c a các doanh nghi p ệ t n ồ t i phạ ổ
ấ ườ M c tiụ bi nế trong th c ự t ế đ hoể ỉ àn ch nh h ệ th nố g lý thuy t ế v ề c u trúc th ị tr ng.
ắ ằ
ạ ạ ủ ộ ệ ạ và dài h n c a doanh nghi p c nh tranh đ c quy n s đ ị ườ ng c nh tranh ho ề ẽ ượ c phân ư àn h o ả đ ch ra u, ỉ ể
ủ Cân b ng ng n h n ớ tích, sau đó so sánh v i cân b ng c a th tr nh ạ ủ ằ ị ườ này. ng c ượ đi m ể c a th tr
ố ứ ạ ị ườ ẽ ề ộ ự ng đ c quy n nhóm s gây ra s khó khăn
ủ m t ộ mô hình chu n, đúng đ n ắ chung cho các ngành khác nhau c a th tr và không ị ườ ng
ủ th tr ẩ ộ ề ẽ ượ Tính ph c t p v n có c a ể ư th đ a ra này. Do v y, ậ các mô hình đ c quy n nhóm khác nhau cũng s đ c gi ớ thi u.ệ i
8.1 Th tr
ị ườ ạ ng c nh tranh đ c ộ quy nề
ị ườ ủ ặ ạ ể 8.1.1 Đ c đi m c a th tr ng c nh tranh đ c ộ quy n.ề
ầ ướ ườ 8.1.2 Đ ng c u tr ệ ạ c doanh nghi p c nh tranh đ c ộ quy nề
ả ượ ậ ủ ệ ạ và s n l ng t i ố đa hoá l i ợ nhu n c a doanh nghi p c nh tranh
ứ 8.1.3 M c giá đ cộ quy nề
8.1.4 Cân b ng dài h n c a doanh nghi p c nh tranh đ c
ạ ủ ệ ạ ằ ộ quy nề
8.2 Gi cượ uư l th .ế
ơ ượ ế ằ ủ ằ ớ ệ i thi u s l c v ề lý thuy t trò ch i. ơ Cân b ng Nash ế và cân b ng c a chi n
8.3 Th tr
8.3.1 Mô hình Cournot
ị ườ ộ ng đ c quy n ề nhóm
8.3.2 Mô hình Doanh nghi p d n đ o
8.3.3 Mô hình Bertrand
ệ ẫ ạ Stackelberg
8.3.5 Cartel OPEC và CIPEC
ạ 8.3.4 C nh tranh và c uấ k tế
8.3.6 Mô hình đ
ườ ng c u ầ gãy
ươ ị ườ ế ố ả ự Ch ng 9 Th tr ng các y u t s n xu t ấ (sinh viên t nghi ên c u)ứ
vi c phân tích
ươ ìn d
ng này ướ ầ v ề các y u ế t ậ ủ i ợ nhu n c a các i ố đa hoá l ố đ u ầ vào đ n vi c xác đ nh ệ ế iả ừ ành. T đó ị lý gi
ị ườ M c tiụ ủ quy t c ắ t ừ ệ êu c a ch là đi t ạ ệ ế t ử ụ doanh nghi p nh i khía c nh s d ng các y u ấ ủ ừ g doanh nghi p ệ và c a ngủ ả ườ ố s n xu t c a t n ng c u đ ả ượ s hự ình thành giá c vả à s n l ng trong th tr ố ả xu t.ấ y u ế t s n ng
9.1 Th tr
ị ườ ế ố ả ng y u t s n xu t c nh ấ ạ tranh
9.1.1 C u c a doanh nghi p v m t
ầ ủ ệ ả ấ ỉ ề ộ y u ế t ố s n xu t khi ch có m t ộ y u ế t ố ả s n
9.1.2 C uầ c aủ doanh nghi pệ về m tộ y uế tố s nả xu tấ khi có nhi uề y uế tố s nả
xu tấ bi nế đ iổ
xu tấ bi nế đ iổ
ầ ườ 9.1.3 Đ ng c u th ị tr ngườ
9.1.4 Cung th tr
ị ườ ng v ề các y u t ế ố ả xu tấ s n
ị ườ ố ả ằ 9.1.5 Cân b ng trong th tr ng y u ế t s n xu t c nh ấ ạ tranh
9.2 Th tr
9.2.1 Chi tiêu biên và chi tiêu trung bình v ề y u t
ị ườ ế ố ả ấ ớ ứ ạ ộ ng y u t s n xu t v i s c m nh đ c quy n ề mua
ế ố ả xu tấ s n
9.2.2 Quy t đ nh c a doanh nghi p
ế ị ủ ệ v ề mua y u t ế ố ả xu tấ s n
9.3 Th tr
ị ườ ế ố ả ấ ớ ứ ạ ộ ng y u t s n xu t v i s c m nh đ c quy n ề bán
9.3.1
ứ ạ ộ S c m nh đ c quy n ề bán
9.3.2 Đ c quy n song ph
ề ộ ươ ị ườ ng trên th tr ng lao đ ngộ
ƯỜ Ạ NG
ạ ị Ễ Name: NGUY N M NH C Phone:0903.34.66.89 ả Th c sĩ Ngành Qu n tr kinh doanh.
ừ ừ ị Nhân viên sàn vàng Eximbank Team Leader Sàn Giao D ch BĐS
ừ ả
ị ọ ế ả ả ị Qu n tr h c, Marketing, Qu n tr chi n
ế T 2007– 2009: T 2009 – 2012: Viettinland. ế T 2012 đ n nay: TP.KD Công Ty XD Hoàng Gia Gi ng viên Khoa QTKD ự Lĩnh v c chuyên sâu: ượ l c, Bán hàng, KT Vĩ Mô, Kinh T Vi Mô