ƯỜ Ẳ Ậ Ế Ỹ TR Ả KHOA NÔNG NGHI P, TÀI NGUYÊN & MÔI TR NG CAO Đ NG KINH T - K THU T QU NG NAM NG ƯỜ Ệ

K HO CH T CH C GI NG D Y Ạ Ế Ạ Ổ Ả C ọ ầ Ả Ứ - H c ph n: QU N LÝ NGU N N Ồ ƯỚ Ả - Ngành: QU N LÝ Đ T ĐAI Ấ - Trình đ : CAO Đ NG Ẳ ộ

I. M c tiêu h c ph n: ụ ọ ầ i h c có kh năng: ng trình h c ph n này ng ả ọ ầ ươ ườ ọ ề ế ng n c và công tác qu n lý nhà ữ ứ cượ nh ng ki n th c c b n v môi tr ườ ề ả n ướ ề ứ ơ ả ầ ế ụ ụ c; đ xu t đ c các gi i pháp ả ướ c nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ườ ấ ượ ả ng n ướ c, ph c v nhu c u công tác qu n lý sau này. ễ c cho m t đ i t ướ ễ ề ướ ng c th . ụ ể ng n ộ ố ượ ả ướ ượ ử ụ ướ ầ ử ụ ấ ự ễ Sau khi h c xong ch ọ V ki n th c: Trình bày đ c v tài nguyên n Xác đ nh đ ượ ị x lý các v n đ v ô nhi m môi tr ườ ề ề ấ ử c khái ni m v tài nguyên n Trình bày đ ề ượ c, các h th ng t ệ ố ướ nguyên n ph ươ ệ ướ ử ụ i đang đ ng s d ng ngu n tài nguyên n ồ c; kh năng khai thác và nhu c u s d ng tài c s d ng trong th c ti n. T đó, cung c p nh ng ữ ừ c m t cách hi u qu nh t. ệ ướ ả ấ ộ ị

c, ồ ướ cũng nh xác đ nh ngu n gây ô nhi m và qu n lí ễ ả ng pháp, đ nh h V k năng: ề ỹ Có k năng ỹ c; phát hi n các v n đ môi tr ng môi tr ư ng n ồ đ a. ngu n n phân tích n cướ ngu n n ấ ệ ề ườ ườ ị c ướ ở ị ồ ướ ề ử ụ ườ ệ ữ quá trình s n xu t và s d ng hóa ch t... gìn môi tr ử ụ ngu n n ồ ướ . c ầ ả ng trong vi c khai thác, s d ng tài nguyên thiên nhiên, trong ấ c t m quan tr ng c a h c ph n qu n lý ủ ọ ả ọ ọ ậ ạ V thái đ ộ: - Có ý th c gi ứ ả ấ - Th y đ ấ ượ ầ II. Kh i l ố ượ 1. S đ n v h c Trong đó: Lý thuy t: 15 ti ng gi ng d y và h c t p: ố ơ ị ọ trình: 2 ĐVHT (1,1). ự ế ờ ộ ạ ế ủ ọ t; Th c hành: 45 gi ầ

2. N i dung gi ng d y chung c a h c ph n: N i dung h c ph n S ti t (s gi Ghi chú ả ộ ọ ầ

Lý thuy tế T ng sổ ố ) ố ế ố ờ Th cự hành

ủ ướ

ng 1: ng 2: 5 5 5 5 Tài nguyên n c và vai trò c a nó ộ ố ấ ề ề ấ ượ ướ ủ M t s v n đ v ch t l ng n c c a

5 ợ ổ c ồ ướ

5 45 giờ 15 giờ ế

ễ 15 giờ đ a ướ ở ị ệ c ể ả ệ ng n ng và đ xu t các bi n pháp đ b o v ườ 15 giờ ồ ướ ấ ộ ở ở ả ng. ươ

15 ti A. Lý thuy tế Ch ươ Ch ươ ngu n n c ồ ướ Chương 3: Qu n lý t ng h p ngu n n ả B. Th c hành ự Bài 1: Tìm hi u tình hình qu n lý và s d ng ử ụ ả ể c. Đánh giá quá trình bi n đ ng ngu n n ộ ồ ướ c ngu n n ồ ướ Bài 2: Th c tr ng ô nhi m n ạ ự ph ề ấ ươ c môi tr ướ ử Bài 3: Tìm hi u v v n đ h th ng x lý ể ề ệ ố ề ấ i m t c s s n xu t ho c ngu n n ặ c th i t ả ạ i đ a ph khu công nghi p t ệ ạ ị T ngổ tế 45 giờ t +ế 15 ti 45 giờ

III. Gi ng viên gi ng d y: ả ả ạ

1. Ph n lý thuy t:

ồ - K s Nuôi tr ng th y s n ủ ả - Th c sĩ Sinh thái h c ọ ỹ ư ạ ự ề ấ ̃ - K s qu n lý đ t đai - K s Nuôi tr ng th y s n ủ ả ỹ ư ả ỹ ư ồ

ế ầ - Huỳnh Th H ng ị ươ - Đ ng Th M Hoa ị ỹ ặ 2. Ph n th c hành: ầ - Nguyên Th Thu Hi n ị - Huỳnh Th H ng ị ươ IV. Đánh giá h c ph n: ầ ọ 1. Căn c đ th c hi n đánh giá: ệ ứ ể ự ạ ế ạ ọ ẳ ố ế ị ế ọ ắ ủ ng v th c hi n các Quy ch đào t o. - Các h - Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quy ban hành kèm theo quy t đ nh s ệ t là Quy ch 25). 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/6/2006 c a B tr ộ ưở ạ ế ườ ng B GD&ĐT (g i t ộ ệ ề ự ng d n, quy đ nh c a Nhà tr ị ướ ủ ẫ 2. Các lo i đi m đánh giá:

ố ọ ộ ườ ầ ọ ố ự ầ ọ ố ạ ể ể ể ể ể ầ ọ ố ế ọ ố ứ ể

ế ộ N i dung ki n th c ch ng xuyên (01 c t): có tr ng s 10% - Đi m ki m tra th ể - Đi m đánh giá ph n th c hành (01 c t): có tr ng s 7% ộ - Đi m đánh giá chuyên c n: có tr ng s 8% - Đi m thi gi a h c ph n: có tr ng s 15% ữ ọ - Thi k t thúc h c ph n: có tr ng s 60% ọ ầ * Hình th c và n i dung ki m tra: ộ Bài ki m tra ể Bài KTTX s 1ố N i dung ki n th c ứ ng 3,4 ứ ươ ế ộ Hình th cứ T lu n ự ậ TT 1 .

Bài KT th c hành N i dung th c hành Vi t báo cáo ự ự ộ ế 2 .

N i dung ki n th c ch ng 2,3,4 Bài thi gi a h c ph n ữ ọ ầ ứ ế ộ ươ T lu n ự ậ 3 .

t là Đ ầ - Đi m t ng h p đánh giá h c ph n (đ

HP)

c g i t ượ ọ ắ t là đi m h c ph n, vi ọ ể ầ t t ế ắ 3. Cách tính đi m h c ph n (Đ ể ổ

HP) ọ

ọ ợ ầ ể c tính nh sau: đ ư ượ ĐHP = ∑ bi x ni Trong đó:

ầ ể

ứ ượ c tính b ng %) ằ ể ọ ổ ĐHP là đi m h c ph n bi là đi m b ph n th i ni là tr ng s c a đi m b ph n th i (đ ứ ể N là t ng s các lo i đi m b ph n ạ ể ộ ậ ộ c làm tròn đ n ph n nguyên. ậ ầ ế

0 đ n 10) và làm tròn đ n ph n nguyên. ế ế ầ t ọ ộ ậ ố ủ ố - Đi m h c ph n đ ầ ượ ọ ể 4. Thang đi m đánh giá: ể Thang đi m 10 (t ừ ể lu n 5. Hình th c thi: ự ậ ứ

t môn h c: ộ ọ NG I: TÀI NGUYÊN N qu c dân ệ ƯỚ ủ C VÀ VAI TRÒ C A NÓ ố ố ớ ề ế c ệ ề qu c dân ế ố 6. N i dung chi ti ế CH ƯƠ 1.1. Khái ni m v tài nguyên n ướ ề 1.1.1. Khái ni m v tài nguyên n 1.1.2. Ý nghĩa c a tài nguyên n ủ 1.2. Đ c đi m chung c a tài nguyên n ủ ể ặ Ủ c và ý nghĩa c a nó đ i v i n n kinh t ướ c đ i v i n n kinh t ướ ố ớ ề t Nam c Vi ệ ướ

i cho vi c khai thác các m t l i c a tài i sông ngòi dày đ c có nhi u thu n l ặ ậ ợ ặ ợ ủ ệ ề ướ

c phân b không đ u theo không gian và th i gian trong nhi u năm và trong ề ờ ố ề ướ ộ ệ ượ ng thu văn c mang t ỷ c không ph i vô t n nh ng có tính ch t tu n hoàn ầ ấ t c tính ch t c a hi n t ấ ả ả ấ ủ ư ấ c c ậ ướ ướ

c ướ ả ướ ng ả ả

ạ ự c ồ ướ Vi c t Nam làm s ch ngu n n ế ướ ở ệ ướ

ả ả ưở ng đ n dòng ch y ả ế

t Nam i Vi ặ ạ ệ

ế ể ờ ố

ấ ượ c ta ướ n ầ ở ướ

ng n ướ ầ 1.2.1. M ng l ạ nguyên n c ướ 1.2.2. Tài nguyên n m t năm 1.2.3. Tài nguyên n ướ 1.2.4. Tài nguyên n ướ 1.3. Tính ch t hai m t c a tài nguyên n ặ ủ 1.3.1. Tính ch t tác h i c a tài nguyên n ấ ạ ủ 1.3.1.1. Tác h i do lũ l t ạ ụ 1.3.1.2. Tác h i do h n hán ạ ạ i c a tài nguyên n 1.3.2. Tính ch t có l ợ ủ ấ 1.4. Qu n lý tài nguyên n c 1.3.1 Khoa h c qu n lý môi tr ườ ọ 1.3.2 Qu n lý tài nguyên n c ướ 1.3.2.1. Yêu c u qu n lý ả ầ 1.3.2.2. Giáo d c c ng đ ng ồ ụ ộ 1.3.2.3Tăng c ng kh năng t ả ườ 1.3.3 Các chính sách liên quan đ n tài nguyên n 1.4. Tài nguyên n c m t ặ 1.4.1. S hình thành dòng ch y ự 1.4.2. S hình thành dòng ch y sông ngòi ự nh h 1.4.3. Nh ng y u t ữ ế ố ả khí h u 1.4.3.1 Y u t ậ ế ố m t đ m 1.4.3.2 Y u t ế ố ặ ệ 1.4.4. Tài nguyên n c m t t ướ c ng m 1.5. Tài nguyên n ướ ầ 1.5.1. Vai trò c a n ầ ủ ướ 1.5.2. S hình thành n ự 1.5.3. Phân lo i n ạ ướ 1.5.4. Ch t l ng n 1.5.5 Tài nguyên n 1.5.5.1 Tr l ữ ượ 1.5.5.2 Đ ng thái t ng n ộ 1.5.5.3 Khai thác ngu n n NG C A NGU N N C Ấ ƯỢ Ồ ƯỚ Ủ c ng m trong đ i s ng và phát tri n kinh t c ng m ướ ầ c ng m ầ c ng m ầ ướ c ng m c ng m ầ c ng m ướ ầ c ng m ầ ồ ướ NG I Ộ Ố Ấ ặ I: M T S V N Đ V CH T L Ề Ề c ồ ướ ủ ể CH ướ ƯƠ c và đ c đi m c a ngu n n cướ c ng ngu n n ồ ướ ấ ượ c ồ ướ ễ ế ồ ạ ng n ể c ướ ọ

ặ ặ ặ ng n ấ ượ ướ ẩ c ẩ ồ ấ ượ ng n c ng n ướ c ướ

ỷ ng n ợ c 2.1. Chu trình n 2.1.1. Chu trình n 2.1.2. Đ c đi m chung ch t l ể ặ 2.2. Ô nhi m ngu n n ễ 2.2.1 Th nào là ô nhi m ngu n n c ồ ướ 2.2.2 Phân lo i ngu n gây ô nhi m ễ 2.3. Các đ c đi m chung v ch t l ề ấ ượ ặ 2.2.1 Đ c đi m lý h c ể 2.2.2 Đ c đi m hóa h c ọ ể 2.2.3 Đ c đi m sinh h c ọ ể 3.2. Các ngu n gây nhi m b n ch t l ễ ồ 3.2.1. Các ngu n gây nhi m b n ch t l ễ 3.2.2. Quá trình gây ô nhi m ch t l ấ ượ ễ 3.2.2.1. Quá trình hoá h c ọ 3.2.2.2. Quá trình v n chuy n và phân hu các h p ch t h u c ậ ấ ữ ơ 3.4. B o v và ch ng ô nhi m ch t l ố ấ ượ ả ệ ể ễ ướ

ặ ấ c ả ệ ớ ự ụ

c

ướ : QU N LÝ T NG H P NGU N N C NG III Ồ ƯỚ Ợ Ổ 3.4.1. B o v l p ph th c v t trên m t đ t ủ ự ậ 3.4.2. Xây d ng các h ch a n ồ ứ ướ 3.4.3. X lý keo t ử 3.4.4. L c n c ọ ướ c 3.4.5. Kh trùng n ướ ử 3.4.6. Kh s t trong n ướ ử ắ c th i 3.4.7. X lý n ả ử CH ƯƠ ả ạ ệ ổ ề ạ ạ c ồ ướ c ồ ướ ố Ả c ồ ướ ả ả ạ c ợ ổ

ổ ả ệ ự c ướ ợ ứ

c d a vào c ng đ ng ồ ộ ướ ự

ụ ụ ả

ả Gi ng viên tham kh o tài li u ch y u sau đây đ biên so n đ c 3.1. Quy ho ch và qu n lý ngu n n 3.1.1 Nhi m v c a quy ho ch và qu n lý ngu n n c ồ ướ ụ ủ 3.1.2 Các bài toán v quy ho ch và qu n lý t ng h p ngu n n ợ ng trình qu c gia cho các d ng quy ho ch ngu n n 3.1.3 Ch ạ ươ 3.2. Qu n lý t ng h p tài nguyên n ướ ả 3.2.1 Khái ni m ệ 3.2.2 Ti n trình th c hi n qu n lý t ng h p tài nguyên n ợ ế 3.2.3 Nghiên c u qu n lý t ng h p ngu n n c ồ ướ ổ ả 3.3. M t s công c h tr cho IWRM ộ ố ụ ỗ ợ 3.3.1 Qu n lý tài nguyên n ả 3.3.2 Qu n lý theo l u v c sông ư ự ả VI. Tài li u và đi u ki n ph c v gi ng d y ạ ệ ề ệ 1. Tài li uệ - Giáo trình, bài gi ng chính: ả ề ươ ệ ể ọ ng bài gi ng h c ả c dành cho b c cao đ ng ngành Qu n lý đ t đai ủ ế ẳ ậ ả ầ ạ ấ ệ c" do PGS.TS. Ph m Ng c Dũng ồ ướ ạ ọ ộ NXB Nông nghi p, Hà N i ệ

ứ ế ả ỷ ợ ộ i. NXB Nông nghi p, Hà N i ệ

c ng m. Tr ầ ườ ứ ả ướ Giáo trình Tài nguyên n ễ ễ ng ĐH Nông nghi p I 1994 ệ c l c đ a ạ ọ ầ Giáo trình quy ho ch và qu n lý ngu n n c ạ ả ố ướ ụ ị , Đ i h c C n Th . ơ ồ ướ . NXB Nông nghi p.ệ ả ph n qu n lý ngu n n ả ồ ướ - Tài li u tham kh o: ả [1] Giáo trình "Qu n lý ngu n n ả 2005 [2] T ng Đ c Khang và Bùi Hi u. Qu n lý công trình thu l ố 2002. [3] Nguy n Đ c Quý. Bài gi ng n [4] Nguy n Võ Châu Ngân (2003), [5] Hà Văn Kh i (2005), 2. Đi u ki n ph c v gi ng d y: ệ ụ ụ ả ề ạ

ể ị

ệ - Phòng h cọ - Đ a đi m th c hành môn h c ọ ự VII. Bi n pháp t ch c th c hi n: ự ổ ứ ệ 1. Bi n pháp chung: ệ ệ ị ả ng trình đào t o, đ m b o ạ ả ch c gi ng d y c a khoa và k ho ch đào t o chung c a tr ng. H c ph n ph i đ ầ ổ ứ c th c hi n theo đúng v trí trong cây ch ự ế ạ ạ ủ ươ ủ ạ ườ ả ượ ọ k ho ch t ả ế ạ 2. Đ i v i giáo viên: ố ớ ị ầ ủ ừ ệ ệ ớ

ộ - Chu n b đ y đ tài li u khi lên l p: Bài gi ng, giáo án và các tài li u liên quan t ng n i ả dung gi ng d y. ả - Chu n b đ y đ các ph t b ph c v gi ng d y. ế ị ụ ụ ả ng ti n, thi ệ ị ầ ủ ẩ ạ ẩ ươ ạ viên: c sinh viên c n đ ầ Qu n lý ngu n n ồ ướ ả ầ ượ ị ế c trang b ki n 3. Đ i v i sinh ố ớ ể ế th c v : Môi tr ườ ứ ề ứ ọ ườ ộ ườ c khi th c hi n ti ự ớ ị i; Đánh giá tác đ ng môi tr ệ ứ ự ế ứ ư ắ ng ế ọ ấ - Đ ti p thu ki n th c h c ph n ế ng và con ng - H c lý thuy t: Nghiên c u bài tr ướ ọ th c m c v ki n th c trong bài. Nghe gi ng, t ả ắ ề ế - H c th c hành: T p trung nghe giáo viên h ự ọ ướ ẫ ậ t h c trên l p, chu n b nh ng ữ ẩ duy, tích c c phát v n trong gi h c. ờ ọ ả ổ ự ng d n, nhóm cùng trao đ i th o lu n th c ậ hi n nhiêm v giáo viên đã nêu, t ng h p vi t báo cáo th c hành. ụ ệ ổ ế ự - Ph i lên l p đ y đ , làm đ y đ các bài ki m tra, bài thi theo quy đ nh c a h c ph n. ầ ủ ủ ọ ể ầ ả ớ ị ợ ầ ủ

ố ớ ổ 4. Đ i v i t ạ chuyên môn, khoa, nhà tr ể ả ế ạ ề ệ ả ọ ầ ạ ng pháp, cách th c t ng: - T o đi u ki n đ gi ng viên th c hi n đúng K ho ch gi ng d y h c ph n. ệ - Giám sát đ góp ý, rút kinh nghi m v n i dung, ph ề ộ ườ ự ệ ươ ể ứ ổ ứ ả ch c gi ng d y.ạ Qu ng Nam, ngày ....tháng.....năm 2012 ả

KHOA NN, TN&MT T CHUYÊN MÔN Ổ GIÁO VIÊN L PẬ

Huynh Thi H ng ̣ ươ ̀