intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NHÓM TIN Môn: Tin học Năm học2023 – 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (20 câu trắc nghiệm + Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Khái niệm Ngôn ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữ máy, hợp ngữ, chương trình dịch. - Các chế độ khi làm việc với Python: Gõ lệnh trực tiếp, soạn thảo. - Một số lệnh vào ra đơn giản: Input, Print. - Câu lệnh rẽ nhánh IF: Câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu, dạng đủ. - Câu lệnh lặp For. - Câu lệnh lặp While. - Kiểu dữ liệu danh sách. - Một số lệnh làm việc với kiểu dữ liệu danh sách. - Xâu kí tự. - Một số lệnh làm việc với xâu kí tự. 2. Một số dạng bài tập cơ bản 2.1: Dạng bài tập tự luận Câu 1: Khái niệm về kiểu xâu, kiểu danh sách? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: Viết chương trình nhập vào danh sách gồm n phần tử, sau đó in các phần tử vừa nhập ra màn hình. Câu 3: Sau khi thực hiện các lệnh sau, biến skq sẽ có giá trị bao nhiêu? s=”123456” skq=”” for ch in s: if int(ch) %2 !=0: skq=skq+ch Câu 4: Nhập vào xâu kí tự S từ bàn phím rồi kiểm tra xem xâu S có chứa xâu con ‘ab’ hay không? 2.2: Một số dạng bài tập trắc nghiệm Câu 1: Câu lệnh nào được sử dụng để hiển thị chuỗi "Hello, World!" trên màn hình? A. print("Hello, World!") B. Print("Hello, World!") 1
  2. C. print(Hello, World!) D. print(‘Hello, World!’) Câu 2: Câu lệnh nào sẽ tính giá trị của x lũy thừa y? A. x ^ y B. x ** y C. pow(y, x) D. x ^ y ^ Câu 3: Hàm nào sẽ trả về giá trị tuyệt đối của một số? A. abs(x) B. ceil(x) C. floor(x) D. round(x) Câu 4: Kết quả của biểu thức 3 < 5 and 2 < 4 là gì? A. True B. False C. None D. SyntaxError Câu 5: Kết quả của biểu thức 5 // 2 là gì? A. 2.5 B. 2.0 C. 2 D. 1 Câu 6: Hàm nào sẽ chuyển một chuỗi thành chữ thường? A. lower() B. upper() C. title() D. capitalize() Câu 7: Kết quả của biểu thức 3 + 4 * 5 là gì? A. 35 B. 23 C. 27 D. 50 Câu 8: Hàm nào sẽ tìm giá trị lớn nhất trong một danh sách? A. max(lst) B. min(lst) C. sort(lst) D. sum(lst) Câu 9: Có mấy dạng câu lệnh lặp trong Python? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 Câu 10: Câu lệnh điều kiện dạng đủ nào viêt đúng trong Python? A. If :Else: B. If ; Else: C. If : else ; D. If : Else: Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức điều kiện? A. a,b=3,4 C. x*y >1 B. x%3+2 D. x*y+1 2
  3. Câu 12: Kết quả thực hiện đoạn chương trình sau là? If a>b: Print(a) Else: Print(b) A. In ra số a B. In ra số b C. In ra số lớn hơn D. In ra số nhỏ hơn Câu 13: Hàm range() để làm gì? A. Tạo ra một dãy số liên tiếp, bắt đầu từ số 0 B. Tạo ra một dãy số liên tiếp, bắt đầu từ số 1 C. Dùng để sắp xếp một dãy số theo chiều tăng dần D. Dùng để sắp xếp một dãy số theo chiều giảm dần Câu 14: Cho đoạn chương trình, hãy đoán kết quả khi thực hiện: for x in range(15): print(x,end= “ ”) A. In lên màn hình các số từ 1 đến 15 B. In lên màn hình các số từ 0 đến 15 C. In lên màn hình các số từ 0 đến 16 D. In lên màn hình các số từ 0 đến 14 Câu 15: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì? (TH2.3) S=0 For x in range(1,20): S=S+x print(S) A. Đưa ra tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 20 B. Đưa ra tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 19 C. In lên màn hình dãy số liên tiếp từ 1 đến 19 D. In lên màn hình dãy số liên tiếp từ 0 đến 19 Câu 16: Câu lệnh lặp While trong Python là: A. Lệnh lặp với số lần không biết trước B. Lệnh lặp với số lần biết trước C. Lệnh lặp vô hạn. D. Lệnh rẽ nhánh Câu 17: Biểu thức kiểm tra nằm trong là: A. in B. on C. in D. on Câu 18: Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách Ds? A. Ds==[] B. Ds=[1.5, 2, 3, “9”, “10”] C. Ds=={3, 4, 5, 6, 7} D. [1, 2, 3, 4, 5]=Ds Câu 19: Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách? 3
  4. A. Kiểu dữ liệu danh sách là kiểu dữ liệu gồm một dãy các giá trị B. Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiểu dữ liệu C. Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0 D. Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đổi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán. Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh len? a =[4, 3, -2, -3, 5, 6, 4] len(A) A. 7 B. 6 C. 8 D. báo lỗi Câu 21: Lệnh thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A? A. A[len(A)]= 100 B. A[len(A)-1] = 100 C. A= A +100 D. A. append(100) Câu 22: cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? List1=[1, 2, 3, 4] List2=[5, 6, 7, 8] print(len(List1+List2)) A. 2 B. 4 C. 8 D. Báo lỗi Câu 23: Viết lệnh xóa phần tử cuối cùng của danh sách A bằng lệnh del? A. del A[len(A)-1] B. del A[len(A)] C. del (A[len(A)-1])D. del (A[len(A)]) Câu 24: Cách thêm một phần tử x vào đầu danh sách list? A. list= list+[x] B. list.append(x) C. list= [x]+list D. list[0]=x Câu 25: Chương trình in ra danh sách B, mỗi phần tử in trên một hàng dọc? A. Print(“các phần tử là:”, B) B. print(“ các phần tử là:”) for i in range(len(B)): print(B[i], end= “ ”) C. print(“ các phần tử là:”) for i in range(len(B)): print(A[i]) D. print(“ các phần tử là:”) for i in range(len(B)-1): print(B[i], end= “ ”) 4
  5. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 5
  6. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2