
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II-TOÁN 10 (2024-2025)– THPT QUẾ SƠN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: Tập xác định của hàm số y f ( x) là tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho A. biểu thức f ( x) có nghĩa. B. giá trị biểu thức f ( x) 0 . C. biểu thức f ( x) 0 . D. biểu thức f ( x) 0 . x3 Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y . x 1 A. \ 0 . B. \ 3 . C. \ 1 . D. 1; . Câu 3: Hàm số y x2 4 x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2; ) . B. (; ) . C. (2; ) . D. (; 2) . Câu 4: Đồ thị hàm số y x 2 x 1 có tọa độ đỉnh là 2 A. I 1; 2 . B. I 1; 2 . C. I 1; 2 . D. I 1; 4 . Câu 5: Xét dấu của tam thức sau f ( x) x2 5x 6 . A. f ( x) 0, x . B. f ( x) 0, x (2;3) . C. f ( x) 0, x (2;3) . D. f ( x) 0, x . Câu 6: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và B 1; 4 là A. u1 1; 2 . B. u2 2;1 . C. u3 2;6 . D. u4 1;1 . x 1 2t Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : ? y 3t A. n1 2; 1 . B. n2 1; 2 . C. n3 1; 2 . D. n4 1; 2 . Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M 0;1 và có vecto pháp tuyến n 3; 2 . A. 3x 2 y 2 0 . B. y 2 0 . C. 3x 2 y 2 0 . D. 3x 2 y 2 0 . x 1 t Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d : là y 2 3t A. 3x y 1 0 . B. 3x y 1 0 . C. x 3 y 1 0 . D. x 3 y 1 0 . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : mx 3 y 5 và d2 : 2 x 6 y 1 . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. 1 A. m 1. B. m 2. C. m 1. D. m . 2 Câu 11: Cho các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình đường tròn? A. x2 y 2 6 x 2 y 5 0 . B. x2 y 2 2x 2 y 1 0 . C. x2 y 2 6 x 2 y 12 0 . D. x2 y 2 4 x 2 y 3 0 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và đường kính bằng 10 là A. x 1 y 2 25 . B. x 1 y 2 100 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 10 . D. x 1 y 2 5 . 2 2 2 2 Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; . B. 0;2 . C. ;3 . D. 0; . Trang 1
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II-TOÁN 10 (2024-2025)– THPT QUẾ SƠN 5 Câu 14: Tập xác định của hàm số y là x 4 2 A. \ 2 . B. \ 2;2 . C. \ 2 . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 5 x 2 y 8 0 . Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n 2; 5 . B. n 5;2 . C. n 2;5 . D. n 5; 2 . Câu 16: Đồ thị hàm số bậc hai y ax 2 bx c a 0 có trục đối xứng là đường thẳng b b b b A. x . B. y . C. x . D. x . a 2a 2a 2a x 4 3t Câu 17: Đường thẳng d : có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: y 1 2t A. 1;1 . B. 4; 6 . C. 2; 3 . D. 3;2 . Câu 18: Xét dấu tam thức f x 3x 2 2 x 8 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 4 A. f x 0 khi x ;2 . B. f x 0 khi x ; 2; . 3 3 4 4 C. f x 0 khi x ;2 D. f x 0 khi x ;2 3 3 Câu 19: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 3;2 và nhận n 2; 4 làm véctơ pháp tuyến. A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y 7 0 . C. 3x 2 y 4 0 . D. 2 x y 8 0 . Câu 20: Cho tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f ( x) 0, x là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 x 1 2t1 x 2 t2 Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : . Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 y 2 t1 y 5 2t2 bằng: A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 135o . Câu 22: Số nghiệm của phương trình 2 x 2 3x 8 x 2 4 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 23: Bán kính đường tròn có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng : x 5 y 1 0. bằng: 14 7 A. . B. . C. 26. D. 6. 26 13 Câu 24: Trong hệ trục Oxy , cho hai điểm A 1; 3 , B 3;5 , phương trình đường tròn có đường kính AB là A. x 2 y 1 17 . B. x 2 y 1 17 . 2 2 2 2 C. x 1 y 4 68 . D. x 1 y 3 68 . 2 2 2 2 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 3 y 1 10 . Phương trình tiếp tuyến của C tại 2 2 điểm A 4;4 là A. x 3 y 16 0 . B. x 3 y 4 0 . C. x 3 y 5 0 . D. x 3 y 16 0 . Trang 2
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II-TOÁN 10 (2024-2025)– THPT QUẾ SƠN PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 2 Câu 1: Cho hàm số f ( x) 2 . x 2x 3 a) Điều kiện xác định của hàm số là x 1 2 b) f (2) 5 c) f ( x) 0, x d) f ( x) 0, x (;1) (3; ) Câu 2: Trong mặt phẳng (Oxy) , cho điểm N (7; 5) và đường thẳng : 4 x 10 y 108 0 . a) Đường thẳng có một véctơ pháp tuyến là n (4; 10) . b) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến điểm N bằng 74 . 54 14 c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng bằng . 7 17 320 d) Hình chiếu vuông góc của điểm N trên đường thẳng là điểm H ; . 29 29 Câu 3: Cho hàm số y 2 x 2 4 x 1 có đồ thị là C a) Tập xác định của hàm số là D b) Tập giá trị của hàm số là 1; c) Điểm M 1;3 thuộc đồ thị hàm số C d) Hàm số đồng biến trên khoảng 1; Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 x y 15 0 và 2 : x 2 y 3 0 . a) Đường thẳng 1 có vectơ pháp tuyến n1 (2;1) . b) Hai đường thẳng 1 , 2 vuông góc với nhau. c) Gốc tọa độ O cách đều 2 đường thảng 1 , 2 d) Đường tròn có tâm I 1;3 và tiếp xúc với đường thảng 1 có phương trình là: x 2 y 2 2 x 6 y 70 . x 2 t Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 : 2 x y 1 0 và 2 : y 1 t a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 là u 2 2;1 . b) Vectơ pháp tuyến của 1 là n 2;1 nên 1 có một vectơ chỉ phương là u 1;2 . 4 c) Khoảng cách từ điểm M 2;1 đến đường thẳng 1 bằng . 5 3 d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 bằng . 10 Trang 3
- ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II-TOÁN 10 (2024-2025)– THPT QUẾ SƠN PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 10 x 4 x 1 là bao nhiêu? Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có A(1;1) , B(2;4) , C (3; 2) . Tính khoảng cách từ D đến đường thẳng AB (làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3 : Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình h at 2 bt c a 0 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Biết rằng sau 2 giây thì nó đạt độ cao 5m ; sau 4 giây nó đạt độ cao 4,5m . Hỏi sau 5,5 giây quả bóng đạt độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất? Câu 4: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình ( x 1)2 ( y 2)2 25 và hai điểm A và B thuộc đường tròn C sao cho AB 6 . Khoảng cách từ tâm đường tròn C đến đường thẳng AB bằng bao nhiêu ? PHẦN IV. Câu hỏi tự luận x 3 Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y . x 1 Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x 2 2mx 2m 3 có tập xác định là . x 2 t x 4 s Câu 3: Cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : , (t , s là các tham số). Tính góc giữa hai y 5 2t y 3 3s đường thẳng d1 và d 2 . Câu 4: Cho ABC biết A 1; 2 , B 5; 4 , C 1; 4 . Lập phương trình đường cao AA của ABC. Câu 5: Giải phương trình 2x 2 3x 5 x 1. Câu 6: Đồ thị hàm số y x2 bx c là một parabol có đỉnh I 2;5 . Khi đó b c bằng bao nhiêu? Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;2 và cách B 3;5 một khoảng bằng 3. Câu 8: Một vật được ném theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 300m với vận tốc ban đầu v0 15 m s . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu giây, vật đó cách mặt đất không quá 100m ? Giả thiết rằng sức cản của không khí là không đáng kể? x 2 3t Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : và điểm I 2; 3 . y 5 4t Lập phương trình đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 3x 4 y 9 0 và điểm I 1; 2 . Gọi C là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 12. Lập phương trình đường tròn C . …………………………………Hết………………………… Trang 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
190 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
137 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
84 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
