TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
TỔ TOÁN
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2024 – 2025
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu trả lời học sinh chọn một
phương án
u 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai mộtn?
A. x3 + 2x2 4 = 0 B. 0x2 x + 2 = 0 C. x2 x + 3 = 0 D. 2x + 3y = 0
u 2. Phương trình nào sau đây KHÔNG phương trình bậc hai mộtn?
A. 2x2 4 + 3x= 0 B. 0x2 x + 2 = 0 C. x2 – x + 3 = 0 D. –2x2 = 0
u 3. Nghiệm của phương tnh x28x +7 = 0:
A. x = –8 B. x = 7 C. x = 1; x = 7 D. x = –1; x = -1
u 4. PT x2 + 5x – 11 = 0 tổng hai nghiệm S,ch hai nghiệm P. thì:
A. S = 5, P = –11 B. S = – 5, P =11 C. S =5, P = 11 D. S= 5, P = 11
u 5. Một mảnh vườn hình chnhật chu vi là 16m, diện tích 15m2. Chiều
i hơn chiều rộng :
A. 1m B. 2m C. 3m D. 5m
u 6. Gọi x1, x2 2 nghiệm của PT x2 5x + 3 = 0 khi đó gtrị của biểu thức
x12 + x22x1x2 =?
A. 5 B. 3 C. 19 D. 16
u 7. m hai sbiết tổng của chúng S, tích của chúng là P. Thì:
A. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 + S x P = 0
B. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 Sx + P= 0
C. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 S x –P= 0
D. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 + S x + P= 0
u 8. m hai sbiết tổng của chúng 5, tích của chúng là 11. Thì:
A. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 + 5 x 11 = 0
B. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 11x + 5= 0
C. Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 5 x + 11= 0
D. Không tồn tại hai số thỏa yêu cầu bài toán.
u 9. Đồ thịm số y = ax2 qua A(2;8) thì a = ?
A. 2 B.2 C. 4 D. –4
u 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thịm sy =x2 ?
A. (2; –8) B. (1; 4) C. (2; 8) D. (1; –4)
u 11. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = ax2 (a 0 ) ?
A. a > 0 thì đồ thị nằmn tn trục hoành, O là diểm cao nhất của đồ thị.
B. a < 0 thì đthị nằmn dưới trục hoành, O là diểm cao nhất của đthị.
C. a> 0 t đồ thnằm bêni trục hoành, O diểm thấp nhất của đồ thị.
A. a < 0 thì đồ thị nằmn tn trục hoành, O là diểm thấp nhất của đồ thị.
u 12. Bánnh đường tròn ngoi tiếp hình chữ nhật kích tớc 3cm, 4cm là:
A. 3cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm
u13. Mỗi góc của ngũ gc đều sđo :
A. 60oB. 90oC. 108oD. 120o
u 14. Mỗic của lục giác đều số đo là:
A. 60oB. 90oC. 108oD. 120o
u 15. Cho tứ gc ABCD nội tiếp có , tc D=?
A. 60oB. 80oC. 100oD. 120o
u 16. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường cao B. Giao điểm 3 đường trung trực
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến D. Giao điểm 3 đường phân giác
u 17. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh a là:
A. B. C. D.
u 18. Diện tích hình vuông nội tiếp đường tròn tâm (O; R)
A. B. C. D.
u 19. Cho hình vuông có m O. Phép quay thuận chiều o với O m biến
hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 60oB. 90oC. 120oD. 150o
u 20. Tìm tgiác nội tiếp trong c hình sau:
A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
Phần II. Câu trắc nghiện đúng sai . Trong mỗi ý a), b), c), d)mỗi câu học sinh
chọn đúng hoặc sai
u 1. Cho hàm số y = x2.
a) Đồ thịm số một đường cong qua điểm O.
b) Điểm cao nhất của đồ thị là O.
c) Đồ thị m số qua (1; 1)
d) Đồ thị m số nằm bên trên trục hoành.
u 2. Cho phương trình 2x2 x + 3 = 0
a) là phương trình bậc hai một ẩn
b) hsố a = – 2, b =x; c = 3
c) có x1 + x2 = 0,5
d) phương trình nghiệm
u 3. Cho phương trình x2 +2x 3 = 0
a) có = 2 – 4.1.(–3) = 14 > 0
b) tổng 2 nghiệm bằng 2, tích 2 nghiệm bằng – 3
c) là phương trình nghiệm
d) 2 nghiệm x = 1; x = 3
u 4. Cho tam gc ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O,n kính R.
a) AB là đường kính của đường tn (O, R)
b) OA = OB = OC = R.
c) AB = 4cm, AC = 6cm thì R = 5cm
d) O trung điểm cạnh huyền
u 5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tn m (O; R) có ,
a) AC là đường kính của đường tn (O, R)
b) ,
c) ,
d) ,
Phần III.u trắc nghiệm trả lời ngắn
u 1. A(2; 4) ……. đồ thị hàm sy = 2x2
u 2. Phương trình =………, …………
u 3. Nếu 2 stổng 13, ch của cng 14 t 2 số đó là nghiệm của
phương trình…………………………………
u 4. Cho tam gc ABC vuông tại A, có BC = 12cm. Đường tròn (O; R) ngoi
tiếp tam giác ABCthì O là …………. BC, R= ……………cm.
u 5. n kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là ……………., bán
kính hình vuông cạnh a là ……………………..
Phần IV. Tự luận
u 1: Cho hàm số y = ax2 (a 0)
a) Tìm a biết đồ thịm số qua (2; - 6) b)Vẽ đồ thịm svới a vừam được.
u 2: Giải phương trình:
a) 2x215x + 13 = 0 b) x(3x4) = 2x2 + 5 c) + 3 =
u 3: Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc sông dài 30km, cả đi và
về hết 4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng
nước là 4km/h.
Câu 4: Quãng đường AB dài 120km. Một người đi bằng mô tô từ A đến B trong thời
gian đã định trước. Sau khi đi được 2 giờ, người đó nghỉ 30 phút; để đến B đúng với
thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tìm vận tốc lúc ban đầu
của người đó.
Câu 5: Một đội trồng cây dự kiến trồng 300 cây xanh trong một thời gian nhất định.
Số cây đội trồng trong mỗi ngày là như nhau. Khi thực hiện do điều kiện thuận lợi nên
mỗi ngày đội trồng nhiều hơn 5 cây so với dự kiến. Vì vậy, đội đã trồng hoàn thành
300 cây sớm hơn 2 ngày so với kế hoạch. Hỏi dự kiến ban đầu mỗi ngày đội trồng
được bao nhiêu cây xanh?
Câu 6: Cho (P) y =x2 và (d) y =(2m-1)x-m2+2m+1.Tìm tất cả giá trị của để (P) cắt (d)
tại hai điểm A( và B( thỏa mãn .
u 7: Cho phương trình bậc hain x: x2 + 2x + m = 0. Tìm m để:
a) PT có nghiệm kép b) phương trình có nghiệm
c) PT có 2 nghiệm thỏa x12 + x22 x1x2 = 15
d) PT có 2 nghiệm thỏa + = 4
u 8. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Vẽ các tiếp tuyến Ax By của
đường tròn. Gọi M một điểm trên đường tròn (M khác A, B), tiếp tuyến tại M của đường
tròn cắt Ax và By lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh rằng: AOMP, BOMQ là tứ gc nội tiếp b) Tính AP.BQ theo R.
u 9. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm S nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến SA,
SB tới đường tròn (A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC, tiếp tuyến tại C của (O) cắt AB tại
E. Chứng minh:
a) SAOB nội tiếp đường tròn .b) SO AB. c) OA.AC = CE.AS.
u 10. Cho đường tròn (O; R) đường kính và một dây AC không đi qua tâm O. Gọi
là trung điểm AC. Chứng minh