Trang1
T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC II TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồ th hàm s
20y ax a
là đường gì ?
A. Là một đường thng
B. Là một đường tròn
C. Là một đường cong
D. một đường chéo
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s hàm s
2
3yx
?
A.
1;3
B.
3;12
C.
2; 4
.
1; 3
Câu 3: Đồ thị của hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau?
A.
2
4yx
. B.
2
1
2
yx
.
C.
2
1
4
yx
D.
2
2yx
Câu 4: Trong mt phng tọa đ Oxy cho hàm s
2
2y m x
có đ th đi qua điểm
1;3
. Khi đó giá
tr ca tương ứng là
A.
1m
.
B.
1m
C.
0m
.
D.
2m
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây không cắt parabol
2
yx
?
A.
21yx
.
B.
2yx
C.
23yx
.
D.
23yx
Câu 7: Toạ độ giao điểm của đường thng (d)
2yx
và parabol
2
yx
A.
1; 1
2; 4
.
B.
1;1
2;4
.
C.
1; 1
2; 4
.
D.
1; 1
2; 4
.
Câu 8: Đồ thị hàm số
20y ax a
đi qua hai điểm
2;4A
. Giá
trị
5ba
là:
m
y
-1
2
1
O
1
(4; )Bb
Trang2
T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
A. 11.
B. 16
C. 1.
D. 15
Câu 9: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai mt n?
A.
2
3 2 1 0 xx
. B.
2
2 2022 0x
. C.
1
3 5 0 xx
. D.
4 1 0x
.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
22
3 4 4 3 0 x x x x
trong đó:
1; 4; 3 a b c
.
B.
22
2 4 1 4 2 1 0 x x x x
trong đó:
4; 2; 1 a b c
.
C.
22
2 4 3 4 5 0 x x x x
trong đó:
1; 4; 5 a b c
.
D.
22
5 1 5 1 0 x m x m
trong đó:
5; 0; 1 a b c m
.
Câu 11: Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là
phương trình bậc hai một ẩn?
2
2 1 0x
;
2
3 2021 0y
;
40xx
;
2
2 2 3 0yx
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho phương trình
20ax bx c
( 0)a
biệt thức
24b ac
.
Phương trình đã cho có nghiệm khi
A.
0
. B.
0
. C.
0
. D.
0
.
Câu 13: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
2
4 9 0x
?
A. vô nghim. B.
1
. C.
2
D.
3
.
Câu 14: Tích các nghiệm của phương trình
2 3 5 6 504x x x x
A.
2
. B.
2
. C.
9
. D.
9
.
Câu 15: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích
2
180m
. Tính chiều dài cạnh
đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên
4m
chiều cao tương ứng
giảm đi
1m
thì diện tích không đổi.
Trang3
T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
A.
35 m
. B.
36m
. C.
37m
D.
38m
.
Câu 16: Mt công nhân d định làm
70
sn phm trong thời gian quy đnh.
Nhưng do áp dụng kĩ thuật nên đã tăng năng suất thêm
5
sn phm mi gi.
Do đó, không những hoàn thành kế hoạch trước thi hn
40
phút mà còn làm
thêm được
10
sn phm so vi d định. Tính năng suất d định.
A.
15
sP/gi. B.
20
sP/gi C.
25
sP/gi. D.
30
sP/gi.
Câu 17. Hãy chọn đáp án đúng. Nếu phương trình
20ax bx c
( ) có hai
nghiệm thì.
A.
12
12
b
xx a
c
xx a

B.
12
12
b
xx a
c
xx a
C.
12
12
b
xx a
xx a
c
D.
12
12
b
xx a
c
xx a

Câu 18. Hai s
12
,xx
có tng
S
và tích
P
(Điều kin
240SP
). Thì
12
,xx
là nghim của phương trình?
A.
20 x Sx P
B.
20 x Sx P
C.
20 x Sx P
D.
20 x Sx P
Câu 19. Tng hai nghim của phương trình
25 2 0 xx
A.
5
B.
5
C.
2
D.
2
Câu 20. Tích hai nghim của phương trình
23 2 0 xx
là.
A.
2
B.
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 21. Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
23 2 0 xx
khi đó ta có
A.
1 2 1 2
3; 2x x x x
B.
1 2 1 2
3; 2x x x x
C.
1 2 1 2
3; 2x x x x
D.
1 2 1 2
3; 2x x x x
Câu 22. Tâm đường tròn nội tiếp của mt tam giác là giao của ba đường:
A. Trung trc. B. Phân giác. C. Đưng cao D.
Đưngtrung tuyến.
Câu 23. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường:
0a
12
;xx
Trang4
T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
A. Trung trc. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D.
Đưng cao.
Câu 24. Tam giác đều
ABC
có cạnh
10 cm
nội tiếp trong đường tròn, thì bán
kính đường tròn là
A.
5 3 cm
. B.
53
cm
3
. C.
10 3 cm
3
.D.
53
cm
2
Câu 25. Cho tam giác vuông cân
ABC
4 cmAB AC
. Bán kính
R
của
đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài là
A.
2 2 .cm
. B.
2 cm
. C.
4 2 cm
. D.
8 2 cm
.
Câu 26. Cho tam giác vuông cân
ABC
tại
A
có độ dài cạnh góc vuông
2 cm
và nội tiếp đường tròn
O
. Bán kính của đường tròn
O
A.
2 .cm
. B.
4 cm
. C.
2 2 cm
. D.
2 cm
.
Câu 27. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
9 .AH cm
Bán kính
r
của
đường tròn nội tiếp tam giác có độ dài là (TH)
A.
6 .cm
. B.
3 cm
. C.
4,5 cm
. D.
33
2cm
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
O
. Biết góc
0
70ABC
,
góc
0
85ACB
. S đo góc
BOC
A.
0
60
. B.
0
50
. C.
0
70
. D.
0
80
.
Câu 29: Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp được đường tròn, Biết
60 , D 80 C
.
Khi đó:
A.
00
60 ; 80AB
B.
00
120 ; B 100A
C.
00
120 ; B 130A
D.
00
90 ; 100AB
Câu 30: T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn có hai cạnh đối
AB
CD
ct
nhau ti
M
80BAD
thì
BCM
?.
A.
100
B.
40
C.
70
D.
80
Trang5
T TOÁN TIN -THCS LƯƠNG THẾ VINH
Câu 31. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
O
. Biết
00
50 ; 40OCDADO
.
Khi đó số đo
ABC
là:
A.
0
40
B.
0
50
C.
0
90
D.
0
10
Câu 17. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp
()O
. Biết
0
120AOC
. Khi đó số đo
ADC
là:
A.
0
60
hoặc
0
120
. B.
0
80
C.
0
100
D.
0
120
Câu 18. Biểu đồ ới đây cho biết t l phần trăm diện tích trng các loi cây
ăn quả mt trang tri:
T l phần trăm din tích trng nhãn và vi thiu là
A.
17,5%
B.
37,5%
C.
47,5%
D.
30%
.
Câu 19. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện
được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại
phương tiện được sử dụng nhiều nhất là
A. xe đạp
B. ô .
C. xe máy
D. đi bộ.
Câu 20. Để biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta dùng:
A. Biểu đồ hình qut tròn B. Biểu đồ ct kp
C. Biểu đồ đon thng D. Biểu đồ tranh
Câu 21. Mun so sánh các phn trong toàn b d liu ta nên dùng:
A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ ct
C. Biểu đồ hình qut tròn D. Biểu đồ đon thng
Câu 22. Trong biểu đồ hình qut tròn, nửa đường tròn biu din:
Nhãn
Xoài
Vãi
thiều
Các
loại
cây
ăn
quả
khác
20
%
27.5
%
17.5
%
Đi
bộ
Xe
đạp
Xe
máy
Ô
10
%
15
%
30
%
45
%