Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN TỔ XÃ HỘI NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 NĂM HỌC 20202021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Những nhà nước cổ đại xuất hiện sớm nhất ở phương Đông là A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Âu Lạc. B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Campuchia, Ấn Độ. D. Ai Cập, Lan Xang, Lưỡng Hà, Ấn Độ. 2. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, cư dân phương Đông thường chọn địa điểm nào để sinh sống? A. Vùng rừng núi. B. Lưu vực các con sông lớn. C. Vùng sa mạc. D. Vùng trung du. 3. Bộ phận đông đảo nhất của xã hội cổ đại phương Đông là A. quý tộc. B. quan lại. C. nông dân công xã. D. nô lệ. 4. Chữ viết của người phương Đông cổ đại bắt nguồn từ nhu cầu nào? A. Ghi chép kiến thức. B. Lưu giữ kiến thức. C. Ghi chép và lưu giữ kiến thức. D. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị. 5. Những di tích kiến trúc thuộc nền văn minh cổ đại phương Đông gồm A. Kim tự tháp ở Ai Cập, khu đền tháp ở Ấn Độ và đến Pác–tênông ở Hy Lạp. B. Kim tự tháp ở Ai Cập, khu đền tháp ở Ấn Độ và đấu trường ở Rô–ma. C. Kim tự tháp ở Ai Cập, khu đền tháp ở Ấn Độ và Vạn lý trường thành ở Trung Quốc. D. Kim tự tháp ở Ai Cập, khu đền tháp ở Ấn Độ và thành Babilon ở Lưỡng Hà. 6. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành chủ yếu ở đâu? A. Ven Thái Bình Dương. B. Trên lục địa châu Âu ngày nay. 1
- C. Ven Đại Tây Dương. D. Ven bờ Bắc Địa Trung Hải. 7. Người Hi Lạp hiểu biết chính xác hơn về Trái đất và hệ Mặt trời là nhờ A. trí thông minh. B. kinh nghệm đi biển. C. học tập phương Đông. D. phục vụ nhu cầu cai trị. 8. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN, ở Địa Trung Hải xuất hiện công cụ A. đá mới. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. sắt. 9. Người nước nào tính được một năm có 365 ngày và 1/4, nên họ định một tháng lần lượt có 30 và 31 ngày, riêng tháng Hai có 28 ngày? A. Hi Lạp. B. Ai Cập. C. Trung Quốc. D. Rôma. 10. Năm 221 TCN, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì ? A. Người Trung Quốc phát minh ra la bàn. B. Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập triều đại phong kiến đầu tiên. C. Vạn Lí Trường Thành được hoàn thiện. D. Nhà Hán được thành lập. 11. Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. săn bắt, hái lượm kết hợp với trồng trọt và chăn nuôi. B. trồng trọt chăn nuôi kết hợp với công thương. C. lấy nghề nông làm gốc. D. phát triển đều các ngành kinh tế. 12. Đặc điểm chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. mang tính chất dân chủ cộng hòa. B. mang tính chất quân chủ chuyên chế. C. vừa mang tính chất quân chủ chuyên chế vừa mang tính chất dân chủ cộng hòa. D. mang tính chất dân chủ chủ nô. 13. Vì sao lịch của các cư dân cổ đại phương Đông được gọi là nông lịch? A. Vì một năm chia thành 365 ngày. B. Vì đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp. C. Căn cứ vào các hiện tượng tự nhiên. D. Do nông dân công xã tạo ra. 2
- 14. Đặc điểm kinh tế của cư dân Hy Lạp cổ đại là gì ? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp và thủ công nghiệp. D. Thủ công và thương mại. 15. Trong ngành thương nghiệp của các quốc gia cổ đại phương Tây, hàng hóa quan trọng nhất là A. Đồ kim loại. B. Nô lệ. C. Dầu ô liu. D. Rượu nho. 16. Nội dung nào không thể hiện tính ưu việt trong chữ viết của cư dân cổ Địa Trung Hải ? A. Chữ viết có quá nhiều nét, kí hiệu. B. Chữ viết gồm các kí hiệu đơn giản. C. Có khả năng ghép chữ linh hoạt. D. Thể hiện ý nghĩ của con người. 17. Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa các giai cấp nào? A. Quý tộc với nông dân công xã. B. Quý tộc với nô lệ. C. Địa chủ với nông dân lĩnh canh. D. Địa chủ với nông dân tự canh. 18. Đâu không phải điểm mới trong chính sách chính trị của nhà Đường? A. Làm cho bộ máy cai trị phong kiến được hoàn chỉnh. B. Cử chức Tiết độ sứ. C. Mở khoa thi tuyển chọn người làm quan. D. Bỏ chức Thừa tướng, Thái úy. 19. Tư tưởng được coi là công cụ tinh thần sắc bén phục vụ và bảo vệ chế độ phong kiến ở Trung Quốc là A. Đạo giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Hinđu giáo. 20. Tiểu thuyết Thủy Hử của Thi Nại Am và Hồng lâu mộng của Tào Tuyết Cần có điểm chung là A. ca ngợi cảnh đẹp của Trung Quốc. B. miêu tả cuộc chiến tranh quân sự với nhiều nước. C. lột tả hết được đặc điểm giai cấp trong xã hội Trung Quốc. D. tố cáo xã hội phong kiến Trung Quốc. 21. Khi xã hội phân chia thành các giai cấp đối kháng, để bảo vệ quyền lợi và địa vị của mình, tầng lớp thống trị trong xã hội dựa vào A. vua và các quan lại cao cấp. B. quý tộc, chủ nô, chủ đất. C. sức mạnh của quân đội để đàn áp. D. bộ máy nhà nước của quốc gia. 3
- 22. Thế nào là xã hội chiếm nô? A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ. B. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ. C. Thành phần xã hội chỉ có chủ nô và nô lệ. D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ. 23. Những tiến bộ trong sản xuất cuối thời cổ đại đã tác động đến xã hội Trung Quốc như thế nào ? A. Giai cấp nông dân hăng say sản xuất. B. Nông dân nhận được nhiều ruộng để cày cấy. C. Giai cấp thống trị bị thủ tiêu. D. Giai cấp địa chủ xuất hiện, nông dân bị phân hóa. 24. Nguyên nhân khiến văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng nhiều nhất đến khu vực Đông Nam Á? A. Các vua Ấn Độ đến xâm lược Đông Nam Á. B. Các vua Ấn Độ áp đặt nền văn hóa vào Đông Nam Á. C. Các quốc gia Đông Nam Á phụ thuộc Ấn Độ. D. Do vị trí địa lí thuận lợi, việc buôn bán, giao lưu văn hóa khá phát triển. 25. Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của cư dân phương Đông cổ đại là A. Chữ viết. B. Kiến trúc. C. Toán học. D. Lịch và thiên văn. 26. Yếu tố quan trọng nhất quyết định đến đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây là A. điều kiện tự nhiên. B. công cụ lao động. C. sự phân chia giai cấp. D. chính sách của nhà nước. 27. Các thị quốc Địa Trung Hải cổ đại mang tính chất dân chủ vì A. kiều dân được tự do cư trú và kinh doanh. B. quan hệ xã hội công bằng. C. không có vua, hội đồng công dân được bầu phiếu. D. tất cả người dân đều có quyền bỏ phiếu. 28. Cơ sở nào quyết định trình độ cao hơn về sản xuất và sáng tạo văn hóa của cư dân Địa Trung Hải? A. Điều kiện tự nhiên. 4
- B. Sử dụng sức lao động của nô lệ. C. Công cụ kim khí và tiếp xúc với biển. D. Công cụ sắt và tiếp xúc với biển. 29. Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện ở Trung Quốc vào đầu thế kỉ XVI nhưng không phát triển được là do A. nền kinh tế tiểu nông giữ địa vị thống trị. B. chế độ cai trị độc đoán, bảo thủ của chính quyền phong kiến chuyên chế. C. chính sách “bế quan tỏa cảng” của triều đình. D. Sự khủng hoảng có tính chu kì của các triều đại. 30. Dưới thời nhà Tần một công trình phòng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng có tên là A. Vạn lí trường thành. B. Tử cấm thành. C. Ngọ môn. D. Lũy trường dục. 31. Chính sách ruộng đất dưới thời Đường ở Trung Quốc được gọi là chế độ A. công điền. B. quân điền. C. tịch điền. D. lộc điền. 32. Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện ở Trung Quốc dưới triều đại nhà A. Tần. B. Minh. C. Hán. D. Đường. 33. Trung Quốc thời phong kiến có 4 phát minh quan trọng về kĩ thuật, đó là A. Kĩ thuật in, luyện sắt, đồ gốm, la bàn. B. Giấy, đồ gốm, dệt, luyện sắt. C. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. La bàn, thuốc súng, luyện sắt và dệt. 34. Văn hóa truyền thống ở Ấn Độ định hình và phát triển dưới thời? A. Asôca. B. Vương triều Gúp – ta. C. Vương triều Hồi giáo Đê – li. D. Vương triều Mô – gôn. 35. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ: A. Chữ tượng hình B. Chữ tượng ý C. Chữ Hinđu D. Chữ Phạn 36. Thuế "ngoại đạo" là loại thuế mà người Ấn Độ phải nộp trong thời kì của vương triều nào? A. Vương triều Gupta. B. Vương triều Hacsa. 5
- C. Vương triều Hồi giáo Đêli. D. Vương triều Môgôn. 37. Đạo Hinđu – một tôn giáo lớn ở Ấn Độ được hình thành trên cơ sở nào A. Giáo lí của đạo Phật. B. Những tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ. C. Giáo lí của đạo Hồi. D. Văn hóa truyền thống Ấn Độ. 38. Nguồn gốc của vương triều phong kiến Môgôn ở Ấn Độ là do A. người Ai Cập xâm lược và lập nên. B. người Thổ Nhĩ Kì xâm lược và lập nên. C. người Mông cổ xâm lược và lập nên. D. một bộ phận dân Trung Á tự nhận dòng dõi Mông Cổ xâm lược và lập nên. 39. Đông Nam Á phong kiến từ lâu được coi là khu vực địa lí lịch sử văn hóa riêng biệt và còn gọi là khu vực gì? A. Châu Á năng động. B. Đông Nam Á năng động. C. Châu Á gió mùa. D. Đông Nam Á tiềm năng. 40. Nền kinh tế chủ yếu của các cư dân cổ Đông Nam Á là A. nông nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. buôn bán. D. chăn nuôi. 41. Tôn giáo đa thần ở Ấn Độ là? A. Phật giáo. B. Hinđu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo. 42. Dưới thời vương triều Đêli, yếu tố văn hóa mới được du nhập vào Ấn Độ là A. văn hóa Phật giáo. B. văn hóa Hinđu giáo. C. văn hóa Hồi giáo. D. văn hóa phương Tây. 43. Vì sao vua Acơba được nhân dân Ấn Độ coi là vị anh hùng dân tộc, Đấng chí tôn? A. Ông đã lãnh đạo nhân dân Ấn Độ chống ngoại xâm. B. Ông đã giúp Ấn Độ mở rộng bờ cõi. C. Ông đã giúp văn hóa Hồi giáo du nhập vào Ấn Độ. D. Dưới thời trị vì của ông Ấn Độ trở nên thịnh vượng. 44. Yếu tố khách quan tác động đến sự hình thành các vương quốc cổ Đông Nam Á? 6
- A. Điều kiện tự nhiên ưu đãi. B. Đầu công nguyên, cư dân ở đây biết sử dụng đồ sắt. C. Sự tác động của nền kinh tế nông nghiệp và nghề thủ công truyền thống. D. Tác động của các thương nhân Ấn và ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ. 45. Ở Đông Nam Á, quốc gia phong kiến "dân tộc" là quốc gia? A. tập hợp nhiều dân tộc, lấy một bộ tộc đông và mạnh nhất làm nòng cốt. B. tập hợp nhiều dân tộc. C. phong kiến hùng mạnh nhất. D. phong kiến chỉ có một dân tộc. 46. Sự phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVIII thể hiện ở việc A. phát triển kinh tế, xác lập các quốc gia “dân tộc”, hình thành văn hóa dân tộc. B. xây dựng những công trình kiến trúc lớn. B. đi xâm lược và chnh phục láng giềng. D. chống lại sự xâm lược của phương Tây. 47. Điểm chung của vương triều Hồi giáo Đê – li và vương triều Mô – gôn là A. Đều bắt nhân dân Ấn Độ phải nộp “thuế ngoại đạo”. B. Đều có những ông vua nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ. C. Đều thuộc giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của chế độ phong kiến Ấn Độ. D. Đều là hai vương triều ngoại tộc theo Hồi giáo, có vai trò nhất định trong việc phát triển kinh tế và văn hóa Ấn Độ. 48. Yếu tố khách quan thúc đẩy sự suy sụp của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á là A. sự xung đột của các vương quốc để xác định vị trí của mình. B. các cuộc khởi nghĩa nông dân liên tiếp bùng nổ. C. sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây. D. chiến tranh giữa các quốc gia ngày càng gay gắt. 49. Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng công cụ bằng kim loại là A. khai khẩn được đất hoang. B. sản xuất đủ nuôi sống xã hội. 7
- C. đưa năng suất lao động tăng lên. D. tạo ra sản phẩm thừa làm biến đổi xã hội. 50. Trong xã hội nguyên thủy, sản phẩm dư thừa của xã hội xuất hiện được giải quyết như thế nào? A. Chia đều cho mọi người trong xã hội. B. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa. C. Dừng sản xuất để tiêu thụ hết sản phẩm thừa. D. Những người có chức vị trong xã hội chiếm làm của riêng. 51. Xã hội có giai cấp thời kì đầu tiên là A. thời kì nguyên thủy. B. thời kì đá mới. C. thời cổ đại. D. thời kì kim khí. 52. Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Giao thông vận tải. 53. Trong các quốc gia cổ đại phương Đông dưới đây, quốc gia nào được hình thành sớm nhất A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Ai Cập, Lưỡng Hà. D. Ai Cập, Ấn Độ. 54. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại? A. Thành thị cổ Harappa. B. Kim tự tháp Ai Cập. 8
- C. Cổng Isơta thành Babilon. D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. 55. Do đâu cư dân phương Đông thời cổ đại sống quần tụ với nhau thành các liên minh công xã? A. Do nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi. B. Do nhu cầu chống thú dữ. C. Do nhu cầu xây dựng. D. Do nhu cầu chống ngoại xâm. 56. Chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu từ thời nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Hán. C. Nhà Tần. D. Nhà Chu. 57. Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ A. quan lại. B. quan lại và một số nông dân giàu có. C. quý tộc và tăng lữ. D. quan lại, quý tộc và tăng lữ. 58. Những người bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ gọi là nông dân A. nông dân tự canh. B. nông dân lĩnh canh. C. nông dân làm thuê. D. nông nô. 59. Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa giai cấp nào với giai cấp nào? A. quý tộc và nông dân công xã. B. quý tộc và nô lệ. C. địa chủ với nông dân lĩnh canh. 9
- D. địa chủ với nông dân tự canh. 60. Người Hồi giáo tiến hành cuộc chinh chiến vào đất Ấn Độ, từng bước chinh phục các tiểu Ấn rồi lập nên vương triều Hồi giáo Đê li có gốc ở đâu? A. Tây Á. C. Trung Á. B. Nam Á. D. Bắc Á. 61. Ai là người đánh chiếm Đê li lập ra vương triều Mô gôn ở Ấn Độ? A. Ti – mua – Leng. C. Ba bua. B. A cơ ba. D. Sa Gia – han. 62. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất là A. Vương triều Hồi giáo Đêli. C. Vương triều Hácsa. B. Vương triều Ấn Độ MôGôn. D. Vương triều Gúpta. 63. Vương triều Hồi giáo Đêli buộc người dân không theo đạo Hồi phải nộp thuế nào sau đây? A. Thuế ngoại đạo. C. Thuế đinh. B. Thuế đất. D. Thuế thủy lợi. 64. Nền văn hóa của các quốc gia Đông Nam Á được hình thành gắn với A. sự hình thành những vùng kinh tế quan trọng, và có khả năng cung cấp một lượng lớn lương thực, thực phẩm, các sản phẩm thủ công… B. quá trình xác lập các “quốc gia dân tộc”. C. việc du nhập nền văn hóa Ấn Độ. D. sự đóng góp vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị tinh thần độc đáo. 65. Điểm tương đồng giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là A. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ. B. ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc. C. sáng tạo chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. D. kết hợp hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. 10
- 66. Vì sao nói thời kỳ Ăng co là thời kỳ phát triển nhất của vương quốc Campuchia? A. vì đây là thời kỳ dài nhất. B. vì đã chinh phục được một vùng lãnh thổ sang vương quốc Xiêm. C. vì đây là thời kỳ phát triển toàn diện nhất. D. vì trải qua nhiều đời vua nhất. 67. Đầu Công nguyên, vương triều đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là A. Vương triều Asôca. B. Vương triều Gúp – ta. C. Vương triều Hácsa. D. Vương triều Hậu Gúpta. 68. Lí giải nguyên nhân cơ bản dẫn đến vương triều Mô – gôn suy yếu A. do việc xây dựng nhiều công trình kiến trúc hết sức tốn kém. B. do mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ triều đình. C. do thường xuyên tiến hành chiến tranh với các nước láng giềng. D. do các cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra thường xuyên. 69. Đặc điểm nổi bật nhất của thời Tần Hán ở Trung Quốc là A. trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh. B. chế độ phong kiến Trung quốc hình thành và bước đầu được củng cố. C. đây là chế độ trung ương tập quyền. D. hai triều đại này đều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ. 70. Văn hoá Đông Nam Á chịu ảnh hưởng khá toàn diện và sâu sắc nền văn hoá của nước nào? A. Ấn Độ. C. Trung Quốc. B. Triều Tiên. D. Nhật Bản. 11
- 71. Nguyên nhân khách quan làm cho vương triều MôGôn ở Ấn Độ bị sụp đổ? A. do sự suy yếu của đất nước dưới thời vua Giahan và Sagiahan. B. do dân chúng bất mãn, chống đối, khởi nghĩa. C. do thực dân Anh xâm lược Ấn Độ. D. do sự suy yếu của đất nước, sự bất mãn của quần chúng, bị ngoại xâm. 72. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt giữa nông dân tự canh và nông dân lĩnh canh dưới thời Tần? A. Tài sản nói chung. B. Ruộng đất. C. Vàng bạc. D. Công cụ sở hữu. 73. Quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc được xác lập khi A. quan hệ vua tôi được xác lập. B. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập. C. vua Tần xưng là Hoàng đế. D. quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ với nông dân lĩnh canh được xác lập. 74. Đặc điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến dưới thời Đường là A. đẩy mạnh phát triển kinh tế. B. bộ máy cai trị hoàn chỉnh. C. chế độ phong kiến đạt đến đỉnh cao. D. đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ. II. PHẦN TỰ LUẬN Học sinh ôn tập, nắm các các nội dung sau: 1. Các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây: Đặc điểm kinh tế, chính trị Thành tựu văn hóa 2. Trung Quốc thời phong kiến: Tổ chức bộ máy chính quyền phong kiến thời Tần, Hán, Đường, Minh, Thanh Sự phát triển kinh tế dưới thời Đường, Minh, Thanh 3. Ấn Độ thời phong kiến: Vương triều Hồi giáo Đê – li Vương triều Mô gôn 12
- 4. Đông Nam Á thời phong kiến: Thời kì phát triển thịnh đạt 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn