SỞ GD& ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HOC KI I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Lich sư/ 10
I. NỘI DUNG: Ôn tập kiến thức Lịch sử lớp 10 theo sách giáo khoa Bộ Cánh diều,
tập trung chủ yếu vào các nội dung sau:
Chủ đề Nội dung ôn tập
Chủ đề 1.
LỊCH SỬ
VÀ SỬ HỌC
Bài 1. Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức.
- Khái niệm lịch sử. Hiện thực lịch sử lịch sử được con người
nhận thức.
- Đối tượng nghiên cứu, chức năng, nhiệm vụ của Sử học.
Bài 2. Tri thức lịch sử và cuộc sống.
- Sự cần thiết phải học tập và khám phá lịch sử suốt đời.
- Thu thập, xử lí thông tin và sử liệu để làm giàu tri thức lịch sử.
- Kết nối kiến thức, bài học lịch sử vào cuộc sống.
Chủ đề 2.
VAI TRÒ
CỦA SỬ
HỌC
Bài 3. Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn
hóa, di sản thiên nhiên và phát triển du lịch.
- Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, di sản
thiên nhiên.
+ Mối quan hệ giữa sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị
các di sản văn hoá
+ Vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá và
di sản thiên nhiên.
- Sử học với sự phát triển du lịch
+ Vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển du lịch.
+ Tác động của du lịch đối với công tác bảo tồn di tích lịch sử - văn
hóa
Chủ đề 3.
MỘT SỐ
NỀN VĂN
MINH THẾ
GIỚI THỜI
CỔ -
TRUNG
ĐẠI
Bài 4. Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh phương Đông
thời cổ - trung đại.
- Khái niệm văn minh. Phân biệt được khái niệm văn minh, văn hoá.
- Những thành tựu tiêu biểu, ý nghĩa của văn minh Ai Cập thời cổ
đại.
- Những thành tựu tiêu biểu, ý nghĩa của văn minh Ấn Độ thời cổ -
trung đại.
- Những thành tựu tiêu biểu, ý nghĩa của văn minh Trung Hoa thời
cổ - trung đại.
Bài 5. Một số nền văn minh phương Tây thời cổ - trung đại.
- Những thành tựu tiêu biểu và ý nghĩa của văn minh Hy Lạp, La
thời cổ đại.
- Những thành tựu tiêu biểu, nội dung, ý nghĩa của văn minh thời
Phục hưng.
Chủ đề 4.
CÁC CUỘC
CÁCH
Bài 6. Cách mạng công nghiệp thời cận đại.
- Những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
- Những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
MẠNG
CÔNG
NGHIỆP
TRONG
LỊCH SỬ
THẾ GIỚI
- Ý nghĩa của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ hai về
kinh tế, xã hội, văn hoá.
II. GỢI Ý MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN .
1. Phần t rắc nghiệm dạng 1( 40 câu trắc nghiệm 4 lựa chọn)
Câu 1. Khái niệm lịch sử gắn với
A. tư liệu lịch sử xảy ra trong quá khứ.
B. hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
C. tư liệu truyền miệng và chữ viết.
D. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 2. Toàn bộ những gì diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan, không
phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người. Đó là:
A. quy luật của lịch sử. B. hiện thực lịch sử.
C. nhận thức lịch sử. D. bản chất của lịch sử.
Câu 3. Một trong những chức năng cơ bản của Sử học là gì?
A. Cung cấp đầy đủ tri thức khoa học đã được nghiên cứu để nêu gương.
B. Khôi phục hiện thực lịch sử chính xác dựa trên nguồn sử liệu tin cậy.
C. Dựng lại biến cố lịch sử dựa vào những hiểu biết của nhà nghiên cứu.
D. Khôi phục hiện thực lịch sử dựa trên quan điểm của nhà nghiên cứu.
Câu 4. Sử học là
A. khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
D. khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của Sử học?
A. Những hiện tượng tự nhiên đã xảy ra trong quá khứ.
B. Quá khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người.
C. Quá khứ của một quốc gia hoặc một khu vực trên thế giới.
D. Quá khứ của toàn thể nhân loại.
Câu 6. Tri thức lịch sử là tất cả
A. Những hiểu biết của con người về các lĩnh vực liên quan đến lịch sử.
B. Các quy luật lịch sử ý nghĩa thiết thực đối với sự tiến bộ của hội loài
người.
C. Hiện tượng siêu nhiên đã tác động mạnh đến tiến trình phát triển xã hội loài
người.
D. Các sự vật, hiện tượng đã diễn ra trong qkhứ theo ý muốn chủ quan của
con người.
Câu 7. Những tri thức lịch sử đã được con người nhận thức thể hiện dưới dạng nào
dưới đây?
A. Sách, báo, băng ghi âm, bí quyết, kĩ năng,...
B. Kĩ năng, kinh nghiệm, niềm tin, bí quyết,...
C. Tác phẩm sử học, bí quyết, kĩ năng thực hành,...
D. Văn bản, tác phẩm sử học, kết quả nghiên cứu,...
Câu 8. Cần học tập lịch sử suốt đời vì tri thức lịch sử
A. Liên quan và ảnh hưởng quyết định đến tắt cả mọi sự vật, hiện tượng.
B. Chưa hoàn toàn chính xác, cần sửa đổi và bổ sung thường xuyên.
C. Rất rộng lớn và đa dạng, lại biến đổi và phát triển không ngừng.
D. Giúp cá nhân hội nhập nhanh chóng vào cuộc sống hiện đại.
Câu 9. Mộc bản triều Nguyễn chứa đựng những tri thức lịch sử thuộc dạng nào dưới
đây?
A. Tri thức ẩn, thu được từ sự trải nghiệm thực tế thành năng của mỗi
nhân.
B. Tri thức hiện, đã được hiểu biết, nhận thức, thường được thể hiện cụ thể qua
văn bản.
C. Tri thức ẩn, đã được hiểu biết, nhận thức, thường được thể hiện cụ thể qua
văn bản.
D. T thức hiện, thu được từ sự trải nghiệm thực tế thành năng của mỗi
nhân.
Câu 10. Sự phát triển của du lịch sẽ góp phần
A. định hướng sự phát triển của Sử học trong tương lai.
B. Xác định chức năng, nhiệm vụ của khoa học lịch sử.
C. cung cấp bài học kinh nghiệm cho các nhà sử học.
D. quảng bá lịch sử, văn hoá cộng đồng ra bên ngoài.
Câu 11. Kết nối lịch sử với cuộc sống chính là
A. sử dụng tri thức lịch sử để hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống hiện tại.
B. sử dụng những kiến thức trong quá khứ để thay đổi cuộc sống hiện tại.
C. kết nối giữa hiện thực lịch sử với nhận thức lịch sử bằng các nguồn sử liệu.
D. sưu tầm và sử dụng các nguồn sử liệu để làm sáng tỏ hiện thực lịch sử.
Câu 12. Theo định nghĩa về văn minh, điểm nào sau đây của văn minh khác biệt so
với văn hóa?
A. Văn minh chỉ giá trị kỹ thuật, giá trị tinh thần.
B. Văn minh chỉ giá trị vật chất và tinh thần ở trình độ cao.
C. Văn minh chỉ thái độ hành xử văn minh lịch sự.
D. Văn minh chỉ sự thụ hưởng giá trị tinh thần ở trình độ cao.
Câu 13. Văn minh Ai Cập nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Nam Á. B. Bắc Phi. C. Địa Trung Hải. D. Đông Nam Á.
Câu 14. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sông Ấn,sông Hằng. B. Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang.
C. Sông Ti-grơ và Ơ-phơ-rát. D. Sông Nin.
Câu 15. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là
A. tượng Nhân sư. B. các kim tự tháp.
C. đền thờ các vị vua. D. các khu phố cổ.
Câu 16. Chữ viết Ai Cập cổ đại buổi ban đầu là dạng chữ
A. Hán. B. tượng hình. C. la tinh. D. hình thừng.
Câu 17. Từ thời cổ đại, so với các nền văn minh Ai Cập và Trung Hoa, điều kiện tự
nhiên hình thành nền văn minh Ấn Độ có điểm gì chung?
A. Được hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi và cao nguyên.
C. Đất nước ba mặt tiếp giáp biển.
D. Là một bán đảo nên có nhiều vũng, vịnh, hải cảng,…
Câu 18. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại gắn liền với những dòng sông nào?
A. Sông Ấn và sông Hằng. B. Sông Nin và sông Ấn.
C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 19. Người A-ri-a là chủ nhân của nền văn minh nào ở Ấn Độ?
A. Văn minh sông Ấn. B. Văn minh sông Hằng.
C. Văn minh Ấn Độ. D. Văn minh Nam Ấn.
Câu 20. Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ?
A. Hồi giáo. B. Phật giáo.
C. Hin-đu giáo. D. Ba La Môn giáo.
Câu 21. Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì cổ - trung
đại là
A. Hoa Đà. B. Tư Mã Thiên. C. Tổ Xung Chi. D. Tư Mã Quang.
Câu 22. Bốn phát minh quan trọng về kĩ thuật của người Trung Quốc là
A. kĩ thuật vẽ bản đồ, làm la bàn, thuốc súng và giấy.
B. kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn.
C. kĩ thuật làm giấy, làm cánh buồm, thuốc súng và la bàn.
D. kĩ thuật đóng tàu, kĩ thuật làm giấy, thuốc súng và la bàn.
Câu 23. Người sáng lập học phái Nho gia là
A. Mạnh Tử. B. Tuân Tử. C. Lão Tử. D. Khổng Tử.
Câu 24. Công trình kiến trúc phòng thủ nào được xây dựng bởi nhiều triều đại
phong kiến Trung Quốc?
A. Lăng Ly Sơn. B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. D. Quảng trường Thiên An Môn.
Câu 25. Hai bộ sử thi nổi tiếng nhất của Ấn Độ thời kì cổ đại là
A. Sa-ki-a Mu-ni và Vê-đa.
B. Tai-giơ Ma-han và La Ki-la.
C. Ra-ma-y-a-na và Kha-giu-ra-hô.
D. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
Câu 26. Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra loại lịch nào?
A. Âm lịch. B. Dương lịch. C. Phật lịch. D. Lịch vạn sự.
Câu 27. Ai là tác giả của vở kịch Ơ-đíp làm vua?
A. Py-ta-go. B. Hi-pô-crát. C. Hê-rô-đốt. D. Xô-phốc-lơ.
Câu 28. Tượng Đa-vit là tác phẩm của ai?
A. Mi-ken-giăng-giơ. B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
C. Cô-péc-ních. D. Ga-li-lê.
Câu 29. Tác phẩm văn học nào dưới đây không ra đời trong thời kì văn minh Phục
Hưng?
A. Thần khúc. B. Những người khốn khổ.
C. Đôn-ki-hô-tê. D. Rô-mê-ô và Giu-li-ét.
Câu 30. Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. Uy quyền và tính chuyên chế của các vị vua.
C. Giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
D. Vai trò quan trọng của Giáo hội Thiên Chúa.
Câu 31. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra đầu tiên ở đâu?
A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Mỹ.
Câu 32. Giêm Oát là người đã phát minh ra
A. con thoi bay. B. máy dệt. C. máy hơi nước. D. đầu máy xe lửa.
Câu 33. Một trong các ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước là gì?
A. Tạo ra nguồn động lực mới, làm tăng sức lao động cơ bắp của con người.
B. Lao động bằng thủ công đã được thay thế bằng máy móc.
C. Làm cho năng suất lao động ngày càng tăng.
D. Làm thay đổi bộ mặt xã hội của nước Anh.
Câu 34. Người phát minh ra đầu máy xe lửa là
A. Giêm Hagrivơ. B. Áccraitơ. C. Giêm Oát. D. Xtiphenxơn.
Câu 35. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra mạnh mẽ ở các nước nào?
A. Anh, Pháp, Đức, Mĩ, Nhật Bản. B. Anh, Đức, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Đức, Ấn Độ, Mỹ, Trung Quốc. D. Anh, Mỹ, Nga, Nhật.
Câu 36. “Ông vua” xe hơi nước Mỹ là ai?
A. Gu-li-ê-li-nô Mác-cô-ni. B. Hen-ri Pho.
C. Ni-cô-la Tét-la. D. Mai-cơn Pha-ra-đây.
Câu 37. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh giá
một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa. B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon. D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
Câu 38. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ nhất là
A. máy tính điện tử. B. Internet kết nối vạn vật.
C. động cơ hơi nước. D. động cơ điện.
Câu 39. Phát minh nào dưới đây không phải thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất?
A. Động cơ hơi nước. B. Động cơ điện.
C. Đầu máy xe lửa. D. Máy kéo sợi Gien-ni.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời cận đại?
A. Chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí hoá.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp, giao thông vận tải.
C. Tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
D. Đưa con người bước sang nền văn minh thông tin.
2. Phần t rắc nghiệm dạng 2( trắc nghiệm đúng hoặc sai)
Câu 1. : Đọc đoạn tư liệu sau đây, trong mỗi ý a, b, c, d, học sinh chọn đúng hoặc sai:
Trong số các đền chùa của các tôn giáo như la môn giáo, Phật giáo, Giai na giáo,
chùa hang một loại công trình đặc biệt của Ấn Độ thời cổ - trung đại, thường những
công trình nghệ thuật kết hợp kiến trúc với điêu khắc, hội họa. Tiêu biểu cho loại công trình
này là những gian chùa hang ở A – gian – ta được kiến tạo từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ VIII.
Phương pháp kiến tạo loại chùa này khoét sâu vào vách núi đá, nhiều cột chống
được trang trí bằng nhiều bức chạm tinh vi và những tranh bích họa rất đẹp.