1
TRƯỜNG THPT TH ĐC
Năm học 2024 – 2025
ÔN TP ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HC KÌ I KHI 12
Môn: TOÁN – Thi gian: 90 phút
ĐỀ 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Biết đồ th sau là đồ th ca mt trong 4 hàm s đã cho sau đây. Đó là hàm số nào đồ th như
hình bên dưới
A. 23 1
1
x x
yx
. B. 2
1
x
yx
. C. 1
1
x
yx
. D. 1
1
x
yx
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x xác định
\ 1 và có bng biến thiên như sau:
Hãy chn khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;1 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
;0 .
C.
2 3f f.
D.
3 2f f .
Câu 3: Cho hàm s lny x x. Chn khẳng định sai trong s các khẳng định sau?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0; . B. Hàm s đồng biến trên khong 1;
e

.
C. Hàm s đạo hàm 1 lny x
. D. Hàm s tập xác định là
0;D .
Câu 4: Đồ th hàm s nào nhận đường thng y x làm tim cn xiên
A. 3 5
3
x
yx
. B.
23 5
2
x x
yx
. C.
23 5
3
x x
yx
. D.
23 5
3
x x
yx
.
Câu 5: Mt vt chuyển động theo quy lut 3 2
6 42 1s t t t vi t là khong thi gian tính t lúc bt
đầu chuyển động s(m) quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc nh nht ca vt đạt được bng
bao nhiêu?
A. 50m/s. B. 40m/s. C. 30 /m s . D. 35m/s.
2
Câu 6: Cho t din ABCD . Gi , P Q là trung điểm ca AB CD . Chn khẳng định đúng?
A.
1
4
PQ BC AD
. B.
1
2
PQ BC AD
.
C.
1
2
PQ BC AD
. D. PQ BC AD
.
Câu 7: Trong không gian , cho hình hp , biết rng , ,
, . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông có các cnh bng 1, SAD tam giác đều
và nm trong mt phng với đáy. Gọi O, M N lần lượt là trung điểm ca AD , BC CD
. Thiết lp h trc tọa độ Oxyz như hình vẽ. Chn khẳng định sai
A. Tọa độ các điểm ,A B 1 1
0; ;0 , 1; ;0
2 2
A B
.
B. Tọa độ các điểm ,C D 1 1
1; ;0 , 0; ;0
2 2
C D
.
C. Tọa độ điểm S 2
0;0; 2
S
.
D. Tọa độ các điểm ,M N
1 1
1;0;0 , ; ;0
2 2
M N
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm
2;3; 5M. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu vuông góc caM lên
mp Oxy là điểm
12;3;5M.
B. Hình chiếu vuông góc caM lên trc Ox là điểm
22;0;0M.
C. Điểm đối xng vi M qua
mp Oxy là điểm
32; 3; 5M .
D. Điểm đối xng vi M qua trc Ox là điểm
42;3; 5M .
Câu 10: Trong không gian , cho ba điểm thẳng hàng. Khi đó
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Bảng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v s tiền (đơn vị: nghìn đồng) 60 khách hàng
mua sách mt ca hàng trong mt ngày.
Oxyz
.
ABCD A B C D
3;0;0
A
0;2;0
B
0;0;1
D
1; 2;3
A
C
10; 4; 4
C
13; 4; 4
C
13;4; 4
C
7; 4; 4
C
Oxyz
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2
A B C x y
x y
1
x y
17
x y
11
5
x y
11
5
x y
3
Độ lch chun ca mu s liu trên gn với đáp án nào sau đây nhất
A. 105. B. 104,97. C. 10,25. D. 11.
Câu 12: Cho bng tn s ghép nhóm dưới đây thống kê theo độ tui s lượng thành viên đang sinh hoạt
trong mt câu lc b dưỡng sinh.
Gi ,Q
R lần lượt là khong biến thiên khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. 40; 14,75
Q
R . B. 40; 13,75
Q
R .
C. 35; 14,75
Q
R . D. 35; 13,75
Q
R .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một sở sn xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng mt chiếc mi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sn xuất đang có kế hoạch tăng giá bán
để li nhn tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun thy rng nếu t mc giá
30.000 đồng mà c tăng giá thêm 1000 đồng thì mi tháng s n ít hơn 100 chiếc. Biết vn sn
xut mt chiếc khăn không thay đổi là 18.000. (Ngưi ta quan tâm ti vic mt chiếc khăn bán
vi giá mới là bao nhiêu để đạt li nhun ln nht)
a) Gi s tin cần tăng giá mỗi chiếc khăn x( ngàn đồng) (0x). Khi đó tổng s li nhun
một tháng thu được:
3000 100 (12 )f x x x .
b)
200 1800f x x
.
c)
f x ln nht khi 9x.
d) để thu được li nhun cao nhất thì sở sn xut cn bán mi chiếc khăn với giá mi 40
nghìn đồng.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho
3;4;0a
,
5;0;12b
,
6;8; 7c
.
a) Côsin của góc giữa a
b
bằng 3
13
.
4
b)
2 3 21;3;5a b
.
c) a
, c
cùng phương.
d) Cho
2; 4;5x
x ma nb kc
thì 31
5
m n k .
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ cho
2;3; 1 , 1;1;1 , 4;6;15A B C .
a) Tìm để tam giác ABP vuông tại B thì 0m.
b)
o
57ABC ( kết quả làm tròn đến độ)
c)
, ,G a b c sao cho B là trọng tâm tam giác AGC suy ra 26a b c .
d) Gọi
, ,H x y z là chân đường cao hạ từ C của tam giác ABC suy ra 2 15x y z .
Câu 4: Thy Tun thng kê lại điểm trung bình cuối năm của các hc sinh lp 11A và 11B bng sau:
a) Khong biến thiên của điểm s hc sinh lp 11 A là 5.
b) Nếu so sánh theo khong biến thiên thì điểm trung bình ca các hc sinh lp 11 B ít phân tán
hơn điểm trung bình ca các hc sinh lp 11 A.
c) Xét mu s liu ca lp 11 A ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là 0,51 .
d) Nếu so sánh theo độ lch chun t hc sinh lp 11 A có điểm trung bình ít phân tán hơn học
sinh lp 11 B.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Biết đồ th hàm s
23 4
2
x x
yx
nhn
;I a b làm tâm đối xứng. Khi đó a b bng bao
nhiêu ?
Câu 2: Công ty A chuyên sn xut mt loi sn phm, b phn sn xuất ước tính rng vi q sn phm
được sn xut mt tháng thì tng chi phí s
2
8 40 1400C q q q (đơn vị nghìn đồng).
Mi sn phm công ty bán vi giá
1400 2P q q . Hãy xác định s sn phm công ty A cn
sn xut trong mt tháng (gi s công ty này bán hết được s sn phẩm nh làm ra) để thu v
li nhun cao nht?
Câu 3: mt sân bay, trí của máy bay được xác định bởi điểm
; ;M a b c trong không gian Oxyz
như hình bên dưới. Gi Hnh chiếu vuông góc ca M xung mt phng
Oxy . Cho biết
50; ; 64 ; ; 48OM i OH OH OM
. Tính a b c (kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Oxyz
1; 1; 2
P m
m
5
Câu 4: Mt chiếc đèn tròn được treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không dãn xut
phát t điểm O trên trn nhà và lần lượt buộc vào ba điểm A, B, C trên đèn tròn sao cho các
lực căng 1
F
, 2
F
, 3
F
lần lượt trên mi dây OA , OB , OC đôi một vuông góc vi nhau
1 2 3 15F F F
(N). Tính trọng lượng ca chiếc đèn tròn đó.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm
0;2;3A,
2;1;1B,
1;2;3C. Điểm M Oz sao cho biu
thc 2 3T MA MB MC
đạt giá tr nh nhất. Tính cao độ của điểm M.
Câu 6: Biểu đồ sau biu din chiu cao ca hc sinh n lp 12.
Tìm phương sai của mu s liu ghép nhóm trên? (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th 2)