Đ c ng ôn t p h c kì 2 ươ l p 6
A- Văn b n
1. Bài h c đng đi đu tiên – Tô Hoài ườ
- K theo ngôi th nh t (D Mèn k ) ế
- Bài h c đu tiên c a D Mèn là không nên kiêu căng, x c n i ế
a) Ngh thu t :
- Ph ng th c bi u đt: k chuy n + miêu tươ
- Xây d ng hình t ng nhân v t D Mèn g n gũi v i tr th . ượ ế ơ
- S d ng hi u qu các phép tu t : so sánh, nhân hóa, …
- L i văn: giàu hình nh, c m xúc
b) Ý nghĩa văn b n :
Văn b n miêu t D Mèn có v đp c ng tráng c a tu i tr nh ng tính n t ế ườ ư ế
kiêu căng, x c n i nên đã gây ra cái ch t c a D Cho t. D Mèn ân h n và rút ra ế ế ế
bài h c đng đi đu tiên cho mình: tính kiêu căng c a tu i tr có th làm h i ườ
ng i khác, khi n ta ph i ân h n su t đi.ườ ế
2. Sông n c Cà Mau – Đoàn Gi iướ
a) Ngh thu t :
- Ph ng th c bi u đt: miêu t + thuy t minhươ ế
- Miêu t t bao quát đn c th ế
- S d ng hi u qu các phép tu t
- T ng : g i hình, chính xác
b) Ý nghĩa văn b n :
Văn b n miêu t thiên nhiên vùng sông n c Cà Mau có v đp r ng l n, hùng ướ
vĩ, đy s c s ng hoang dã; cu c s ng con ng i ch Năm Căn t p n p, trù ườ
phú, đc đáo. Văn b n là m t đo n trích đc đáo và h p d n th hi n s am
hi u, t m lòng g n bó c a nhà văn v i thiên nhiên và con ng i vùng đt Cà ườ
Mau.
3. B c tranh c a em gái tôi – T Duy Anh
- Nhân v t chính: ng i anh + Ki u Ph ng ườ ươ
- Nhân v t trung tâm: ng i anh ườ
- K theo ngôi th nh t (ng i anh k ) ườ
- Cô em gái trong truy n có tài năng h i h a
- Trong truy n ng i anh đã đ k v i tài năng c a cô em gái nh ng nh tình ườ ư
c m, t m lòng nhân h u c a ng i em nên ng i anh đã nh n ra tính x u đó. ườ ườ
a) Ngh thu t :
- Ph ng th c bi u đt: k chuy n + miêu tươ
- K chuy n theo ngôi th nh t t nhiên, chân th t
- Miêu t chân th t, tinh t di n bi n tâm lí c a nhân v t ế ế
b) Ý nghĩa văn b n :
Văn b n k v ng i anh và cô em gái có tài h i h a. Văn b n cho th y: tình ườ
c m trong sáng, h n nhiên và lòng nhân h u c a cô em gái đã giúp cho ng i ườ
anh nh n ra ph n h n ch mình. Vì v y, tình c m trong sáng, nhân h u bao ế
gi cũng l n h n lòng ghen ghét, đ k . ơ
4. V t thác – Võ Qu ngượ
- Nhân v t chính: D ng H ng Th ượ ươ ư
- Ph ng th c bi u đtươ chính: miêu t
a) Ngh thu t :
- Miêu t : c nh thiên nhiên + con ng i ườ
- S d ng hi u qu các phép tu t : so sánh, nhân hóa
- Các chi ti t miêu t : đc s c, tiêu bi uế
- Ngôn ng : giàu hình nh, bi u c m, g i nhi u liên t ng ưở
b) N i dung văn b n :
Văn b n miêu t c nh thiên nhiên trên sông Thu B n theo hành trình v t thác ượ
v a êm đm v a uy nghiêm. N i b t trên n n c nh thiên nhiên r ng l n, hùng vĩ
y là hình nh d ng H ng Th m nh m , hùng dũng khi đang v t thác. ượ ươ ư ượ
“V t thác” là bài ca v thiên nhiên, đt n c quê h ng, v lao đng; t đó đã ượ ướ ươ
nói lên tình yêu đt n c, dân t c c a nhà văn. ướ
5. Bu i h c cu i cùng – An-phông-x Đô-đê ơ
- Nhân v t chính: Phrăng + Th y Ha-men
- K theo ngôi th nh t (Phrăng k )
- Đây là bu i h c ti ng Pháp cu i cùng ế
- Th y Ha-men là ng i yêu ngh , yêu ti ng nói dân t c, yêu n c. ườ ế ướ
a) Ngh thu t :
- K chuy n theo ngôi th nh t
- Xây d ng tình hu ng truy n đc đáo
- Miêu t tâm lí nhân v t qua tâm tr ng, suy nghĩ, ngo i hình
- Ngôn ng : t nhiên
- S d ng câu văn bi u c m, t c m thán, các hình nh so sánh
b) Ý nghĩa văn b n :
Văn b n k v m t bu i h c ti ng Pháp cu i cùng m t l p h c vùng An-dat ế
b quân Ph chi m đóng. Truy n xây d ng thành công nhân v t th y Ha-men và ế
c u bé Phrăng.Qua đó, truy n cho th y: Ti ng nói là m t giá tr văn hóa cao quý ế
c a dân t c, yêu ti ng nói là yêu văn hóa dân t c. Tình yêu ti ng nói dân t c là ế ế
m t bi u hi n c th c a lòng yêu n c. S c m nh c a ti ng nói dân t c là s c ướ ế
m nh c a văn hóa, không m t th l c nào có th th tiêu. T do c a m t dân ế
t c g n li n v i vi c gi gìn và phát tri n ti ng nói dân t c mình. Tác gi th t ế
s là m t ng i yêu n c, yêu đc l p, t do, am hi u sâu s c v ti ng m đ. ườ ướ ế
6. Đêm nay Bác không ng – Minh Hu
- Nhân v t trung tâm: Bác H
- Bác H đc miêu t qua cái nhìn c a anh chi n sĩ. ượ ế
a) Ngh thu t :
- Th th : th năm ch ơ ơ
- Ph ng th c bi u đt: t s + miêu t + bi u c mươ
- L i th : gi n d , có nhi u hình nh th hi n tình c m t nhiên, chân thành ơ
- S d ng t láy t o giá tr g i hình và bi u c m, kh c h a hình nh cao đp
c a Bác H
b) Ý nghĩa văn b n :
Qua câu chuy n v m t đêm không ng c a Bác H trên đng đi chi n d ch, ườ ế
văn b n th hi n t m lòng yêu th ng bao la c a Bác H v i b đi và nhân ươ
dân; tình c m kính yêu, c m ph c c a b đi, nhân dân ta v i Bác.
7. L m – T H uượ
a) Ngh thu t :
- Th th : th b n ch ơ ơ
- Ph ng th c bi u đt: t s + miêu t + bi u c mươ
- S d ng nhi u t láy: g i hình, giàu âm đi u
- Cách ng t dòng các câu th (khi tác gi hay tin L m hy sinh): th hi n s đau ơ ượ
xót, ngh n ngào
- K t c u đu cu i t ng ng kh c sâu hình nh nhân v t, làm n i b t ch đ ế ươ
tác ph m: L m s ng mãi trong lòng chúng ta. ượ
b) Ý nghĩa văn b n :
Bài th kh c h a hình nh m t chú bé h n nhiên, dũng c m hy sinh vì nhi m vơ
kháng chi n. Đó là m t hình t ng cao đp trong th T H u. Đng th i bài thế ượ ơ ơ
đã th hi n chân th t tình c m m n th ng và c m ph c c a tác gi dành cho ế ươ
L m nói riêng và nh ng em bé yêu n c nói chung.ượ ướ
..........................
B. Ti ng vi tế
1. Phó t :
a. Khái ni m phó t :
- Phó t là nh ng t chuyên đi kèm v i đng t , tính t , đ b sung ý nghĩa cho
đng t , tính t
b. Các lo i phó t : Có 2 lo i l n:
- Phó t đng tr c đng t , tính t : Th ng b sung ý nghĩa v quan h th i ướ ườ
gian, m c đ, s ti p di n t ng t , s ph đnh, s c u khi n ế ươ ế
- Phó t đng sau đng t , tính t : B sung ý nghĩa v m c đ, kh năng, k t ế
qu và h ng ướ
2. So sánh:
a. Khái ni m so sánh :
So sánh là đi chi u s v t này v i s v t khác có nét t ng đng đ làm tăng ế ươ
s c g i hình, g i c m cho s di n đt.
VD: Môi đ nh son. ư
2. C u t o c a phép so sánh : Mô hình phép so sánh: g m 4 ph n
V Aế
(S v t
đc so ượ
sánh)
Ph ng di nươ
so sánh T so sánh
V Bế
(S v t
dùng đ so
sánh.)
Môiđnhưson
VD: Da tr ng nh tuy t. ư ế
(1) (2) (3) (4)
c. Các ki u so sánh : Căn c vào các t so sánh ta có hai ki u so sánh:
- So sánh ngang b ng
(T so sánh: nh , gi ng, t a, y h t, y nh , nh là, …) ư ư ư
- So sánh không ngang b ng
(T so sánh: h n, thua, ch ng b ng, khác h n, ch a b ng, …) ơ ư
d. Tác d ng:
- Giúp s v t, s vi c đc c th , sinh đng. ượ
- Giúp th hi n sâu s c t t ng tình c m c a tác gi . ư ưở
3. Nhân hóa:
a. Khái ni m nhân hóa :
Nhân hóa là g i ho c t con v t, cây c i, đ v t… b ng nh ng t ng v n
đc dùng đ g i ho c t con ng i; làm cho con v t, cây c i… tr nên g n ượ ườ
gũi v i con ng i, bi u th đc nh ng suy nghĩ, tình c m c a con ng i. ườ ượ ườ
b. Các ki u nhân hóa: Có 3 ki u:
a/ Dùng nh ng t v n g i ng i à đ g i v t ư
VD: Bác Tai, cô M t, c u Chân, c u Tay cùng đn nhà Lão Mi ng. ế
b/ Dùng nh ng t ch ho t đng, tính ch t c a ng i à đ ch ho t đng, tính ườ
ch t c a v t
VD: Con mèo nh th ng con chu t. ươ
c/ Trò chuy n, x ng hô v i v t nh v i ng i ư ư ườ
VD: Trâu i. Ta b o trâu này.ơ
4. n d :
a. Khái ni m n d :
- n d là g i tên s v t, hi n t ng này b ng tên s v t khác có nét t ng ượ ươ
đng v i nó nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đt.
b. Các ki u n d : Có 4 ki u n d th ng g p. ườ
- n d hình th c
- n d cách th c
- n d ph m ch t
- n d chuy n đi c m giác
5. Hoán d :
a. Khái ni m hoán d :
- Hoán d là g i tên s v t, hi n t ng, khái ni m này b ng tên c a m t s v t, ượ
hi n t ng, khái ni m khác có quan h g n gũi v i nó nh m tăng s c g i hình, ượ
g i c m cho s di n đt.
b. Các ki u hoán d . Có 4 ki u:
- L y b ph n đ g i toàn th
- L y cái c th đ g i cái tr u t ng ượ
- L y d u hi u s v t đ g i s v t
- L y v t ch a đng đ g i v t b ch a đng
c. So sánh phép tu t n d và phép tu t hoán d :
* Gi ng nhau :
- Đu g i tên s v t, hi n t ng, khái ni m này b ng tên c a m t s v t, hi n ượ
t ng, khái ni m khácượ
- Nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đt
* Khác nhau :
n d Hoán d
· D a vào nét t ng đng ươ
v :· D a vào quan h g n
gũi: