1
Trường THCS Mỗ Lao
Nhóm Văn 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN 6
A. VĂN BẢN: Chú ý phần văn bản cần nắm được tác giả, xuất xứ- hoàn cảnh ra đời, thể
loại, phương thức biểu đạt giá trị nội dung, nghệ thuật…
(học thuộc 2 bài thơ : “Lượm”,“Đêm nay Bác không ngủ)
I. :
S
TT
Tên
T.phẩm
T. giả
Thể
loại
Nội dung
Ngh thut
ngha
1
Cô Tô
Nguyễn
Tuân
Vẻ đẹp tươi sáng,
phong phú của cảnh
sắc thiên nhiên vùng
đảo Cô Tô và một nét
sinh hoạt của người
dân trên đảo Cô Tô
- Khc ha hnh nh
tinh t, chnh xác, độc
đáo.
- S dng các phép so
sánh mi l và t ng
giàu tnh sáng to.
- Bài văn cho
thy v đẹp độc
đáo ca thiên
nhiên trên bin
đảo Tô, v
đẹp của người
động
2
Cây tre
Việt
Nam
Thép
Mi
(tùy
bút)
Cây tre là người bạn
thân thit lâu đời của
người nông dân và
nhân dân Việt Nam.
Cây tre có vẻ đẹp
bnh dị và nhiều
phẩm cht quý báu.
Cây tre đã trở thành
một biu tượng của
đt nưc Việt Nam,
dân tộc Việt Nam.
Kt hp gia chnh
lun và tr tnh.
Xây dng hnh nh
phong phú chn lc
va c th va mang
tnh biu tượng.
La chn lời văn
giàu nhịp điệu và có
tnh biu cm cao.
S dng thành công
các phép so sánh,
nhân hóa, điệp ng.
Văn bản cho thy
v đẹp và s gn
bó ca cây tre vi
đời sng dân tc
ta. Qua đó cho
thy tác gi là
người có hiu
bit v cây tre, có
tnh cm sâu nng
có nim tin và t
hào chnh đáng
v cây tre VNam.
II. Thơ:
Tên bài
thơ-
năm
s. tác
Tác
giả
Thể
loại
Nội dung
Ngh thut
ngha
Đêm
nay
Bác
Minh
Hu
Thơ
ng
ngôn
Bài thơ th hiện
tm lòng yêu
thương u sắc
rộng ln của Bác
-La chn s dng th thơ
năm ch kt hp t s miêu
t và biu cm.
-La chn, s dng lời thơ
Bài thơ th
hin tm lòng
u thương
bao la ca Bác
2
không
ngủ
( 1951)
Hồ vi bộ đội,
nhân dân tình
cảm knh yêu cảm
phc của người
chin đi vi
Bác.
gin d có nhiu hnh nh
th hin tnh cm t nhiên,
chân thành.
-S dng t láy to giá tr
gi hnh và biu cm khc
ha hnh ảnh cao đp v
Bác H knh yêu.
H vi b đội
và nhân dân;
tnh cm knh
yêu cm phc
ca b đội ca
nhân dân ta đi
vi Bác.
Lượm
( 1949)
T
Hu
Thơ
bn ch
Bài thơ khắc ha
hnh ảnh Lượm
hồn nhiên, vui
tươi, hăng hái,
dng cảm. Lượm
đã hi sinh nhưng
hnh ảnh của em
vẫn còn sng mãi
vi chúng ta.
-S dng th thơ bn ch
giàu cht dân gian phù hp
vi li k chuyn
-S dng nhiu t láy có
giá tr gi hnh và giàu âm
điệu.
-Kt hp nhiều phương
thc biu đạt: miêu t, k
chuyn, biu cm.
-Kt cu đu cui ơng
ng .
Bài thơ khắc
ha hnh nh
chú bé hn
nhiên dng
cm hi sinh v
nhim v
kháng chin.
Đó là mt hnh
ợng cao đẹp
trong thơ T
Hu.
B/ TIẾNG VIỆT : chú ý:
- Học thuộc phần khái niệm, biết nhận diện và hiểu rõ đặc điểm của các câu trần thuật
đơn.
- Chỉ ra được phép tu từ tác dụng của các phép tu từ trong các văn bản: Cây tre Việt
Nam, Cô Tô, Đêm nay Bác không ngủ, Lượm.
- Biết nhận ra và sửa lỗi câu về chủ ngữ- vị ngữ
- Biết đặt câu, viết đoạn có dùng các kiến thức tiếng Việt như các phép tu từ, câu trần
thuật đơn.
I. Các biện pháp tu từ trong câu:
So sánh
Nhân hóa
Ẩn dụ
Hoán dụ
Khái niệm
đối chiếu sự
vật, sự việc này
với sự vật, sự
việc khác nét
tương đồng để
làm tăng sức gợi
hình, gợi cảm
cho sự diễn đạt.
gọi hoặc tả con vật,
cây cối, đồ vật... bằng
những từ ngữ vốn được
dùng để gọi hoặc tả con
người, làm cho thế giới
loài vật, cây cối, đồ vật
trở nên gần gũi với con
người, biểu thị những
suy nghĩ tình cảm của
con người.
gọi tên sự vật
hiện tượng này
bằng tên sự vật hiện
tượng khác nét
tương đồng với
nhằm tăng sức gợi
hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt.
gọi tên sự vật,
hiện tượng,khái
niệm bằng tên sự
vật, hiện tượng,
khái niệm khác có
nét quan hệ gần
gũi với nhằm
tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự
diễn đạt.
V d
Mt trăng tròn
như cái đĩa bạc.
T trên cao, chị trăng
nhìn em mỉm cười.
Ăn quả nh kẻ
trồng cây. ( ăn quả :
hưởng th; trồng
Lớp ta hc chăm
chỉ.
3
cây : người làm ra)
Các kiu
2 kiu :
+ So sánh ngang
bằng,:
( T so sánh:
như, ging như,
ta, y hệt, y như,
như là...)
+so sánh không
ngang bằng.
3 kiu nhân hóa :
- Dùng nhng t vn gi
người đ gi vt.
- Dùng nhng t vn chỉ
hoạt động, tnh cht của
người đ chỉ hoạt động,
tnh cht của vt.
- Trò chuyện, xưng
vi vt như đi vi
người.
4 kiu ẩn d thường
gp:
- Ẩn d hnh thc.
- Ẩn d cách thc
- Ẩn d phẩm cht.
- Ẩn d chuyn đổi
cảm giác.
4 kiu:
- Ly bộ phn đ
gi toàn th.
- Ly cái c th đ
gi cái tru tượng.
- Ly du hiệu s
vt đ gi s vt.
- Ly vt cha
đng đ gi vt bị
cha đng
II. Câu trần thut đơn
Câu trần thuật
đơn
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn không có từ là
Khái
niệm
Là loại câu do
một cụm C-V
tạo thành,
dùng để giới
thiệu, tả hoặc
kể một sự việc,
sự vật hay để
nêu một ý kiến
.
- Vị ngữ thường do từ kết
hợp với danh từ ( cụm danh
từ) tạo thành.Ngoài ra tổ
hợp giữa từ là với động từ (
cụm động từ) hoặc tính từ(
cụm tính từ)...cũng có thể
làm vị ngữ.
- Khi biểu thị ý phủ định, nó
kết hợp với các cụm từ
không phải, chưa phải.
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động
từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp
với các từ không, chưa.
+ Câu miêu tả : chủ ng đng trưc vị ng,
dùng miêu tả hành động, trạng thái, đc
đim...của s vt nêu ở chủ ng.
+ Câu tồn tại : vị ng đng trưc chủ ng,
dùng đ thông báo s xut hiện, tồn tại hay
tiêu bin của s vt.
d
Tôi đi về.
Mèn trêu chị Cốc/ là dại.
Chúng tôi / đang vui đùa.
III. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ:
Câu thiu chủ
ng
Câu thiu vị ng
Câu thiu cả chủ
ng lẫn vị ng
Câu sai về quan hệ ng nghĩa
gia các thành phn câu
C.TẬP LÀM VĂN : Dàn bài chung của văn tả cảnh và văn tả người.
Dàn bài chung về văn tả cảnh
Dàn bài chung về văn tả người
1/Mở
bài
Gii thiệu cảnh được tả : Cảnh g ? đâu
? do tip xúc vi cảnh ? Ấn tượng
chung ?
Gii thiệu người định tả : Tả ai ? Người
được tả có quan hệ g vi em ? Ấn tượng
chung ?
2/Thân
bài
a. Bao quát : Vị tr ? Chiều cao hoc diện
tch ? Hưng của cảnh ? Cảnh vt xung
quanh ?
b. Tả chi tit : ( Tùy tng cảnh tả cho
a. Ngoại hnh : Tuổi tác ? Tm vóc ?
Dáng người ? Khuôn mt ? Mái tóc ? Mắt
? Mi ? Miệng ? Làn da ? Trang phc ?...(
T ng, hnh ảnh miêu tả)
b. Tả chi tit : ( Tùy tng người mà tả cho
4
phù hợp)
* T n ngoài vào ( t xa) : Vị tr quan
sát ? Nhng cảnh nổi bt ? T ng, hnh
ảnh gợi tả ?...
* Đi vào bên trong ( gn hơn) : Vị tr
quan t ? Nhng cảnh nổi bt ? T ng,
hnh ảnh gợi tả ?...
* Cảnh chnh hoc cảnh quen thuộc
em thường thy ( rt gn) : Cảnh nổi bt ?
T ng hnh ảnh miêu tả...
phù hợp)
* Nghề nghiệp, việc làm ( Cảnh vt làm
việc + nhng động tác, việc làm...). Nu
hc sinh, em : Hc, chơi đùa, nói
năng...( T ng, hnh ảnh miêu tả)
* Sở thch, s đam mê : Cảnh vt, thao
tác, c chỉ, hành động...(T ng, hnh nh
miêu tả)
* Tnh tnh : Tnh yêu thương vi nhng
người xung quanh : Biu hiện ? Lời nói ?
C chỉ ? Hành động? (T ng, hnh ảnh
miêu tả)
3/ Kết
bài
Cảm nghĩ chung sau khi tip xúc; Tnh
cảm riêng hoc nguyện vng của bản thân
?...
Tnh cảm chung về người em đã tả ? Yêu
thch, t hào, ưc nguyện ?...
Chú ý:
Dù là tả cảnh hay tả người, bất cứ một đề nào, các em cũng phải nhớ lập dàn bài phù
hợp. Phải làm bài, viết bài đàng hoàng, tuyệt đối không được làm sơ sài, lộn xộn.
Trọng tâm ôn tp: Tp trung ôn 2 dạng bài tả người và tả cảnh. V d:
1. Tả người thân
2. Tả lại hình ảnh thầy giáo (giáo) đang giảng bài.
3. Tả quang cảnh một buổi hoạt động ngoại khóa trường mà em ấn tượng nhất.
4. Tả lại khu vườn nhà em vào một buổi sáng đẹp trời.
--------------------------------------------------------------