
PHNG GD&ĐT M CY NAM
TRƯNG THCS BNH KHNH ĐÔNG-TÂY
MA TRN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ng văn 6 (phn Ting Vit)
Ngày kiểm: 25, 27/3/2019
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận bit
Thông hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
Từ loại
(phó từ)
Nhận bit từ
loại, dấu hiu
nhận din từ
loại.
Số câu
Số điểm
2
0.5
2
0.5
Bin pháp
tu từ (so
sánh, nhân
hóa, ẩn dụ)
Hiểu nhận
din bin
pháp tu từ
qua văn
thơ, giá trị
ngh thuật
tu từ trong
văn bản.
Vận
dụng
kin
thức
xây
dựng
đoạn
văn có
bin
pháp tu
từ so
sánh,
xác
định,
phân
tch giá
trị.
Số câu
Số điểm
2
0.5
1
5
3
5.5
Ng pháp
(các thành
phn chnh
của câu,
câu trn
thuật đơn,
câu trn
thuật đơn
Nhận bit vai
trò của chủ
ng, thành
phn chnh –
phụ của câu,
đc điểm từ
loại.
Hiểu, phân
bit đưc từ
loại, kiểu
câu, thành
phn câu
trong ng
cảnh nhất
định.
Vận
dụng
kin
thức cơ
bản đt
câu theo
chủ đề
và phân

có từ là)
tch ng
pháp.
Số câu
Số điểm
2
0.5
6
1.5
1
2.0
9
4.0
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ l %
4
1.0
10
8
2
20
1
2
20
1
5.0
50
14
10
100

PHNG GD&ĐT M CY NAM
TRƯNG THCS BNH KHNH ĐÔNG-TÂY
Đ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ng văn 6 (phn Ting Vit)
Ngày kiểm: 25, 27/3/2019
MÃ ĐỀ 01
I. Phần trắc nghiệm (12 câu, mỗi câu 0.25đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Câu nào sau đây chứa phó từ?
A. Ni cao như đột ngột hin ra chn ngang trưc mt. B. Con đ nhận ra con
chưa?
C. Thuyền cố lấn lên. D. Tôi dậy từ canh tư.
Câu 2: Từ chuyên đi km động từ, tnh từ để bổ sung ngha cho động từ, tnh từ gi là
g?
A. Phó từ B. Chỉ từ C. Số từ D. Lưng từ
Câu 3: Câu nào sau đây có s dụng bin pháp tu từ ẩn dụ?
A. Gn mực th đen, gn đn th sáng. B. Bàn tay ta làm nên tất cả.
C. o chàm đưa buổi phân ly. D. Anh em như thể tay chân.
Câu 4: Bộ phận trả li câu hi Ai? Con g? Cái g? là thành phn g của câu?
A. Vị ng B. Chủ ng C. Trạng ng D. Phụ ng
Câu 5: Trong các thành phn sau đâu là thành phn chnh của câu?
A. Trạng ng B. Chủ ng C. Bổ ng D. Phụ ng
Câu 6: Nhận định nào sau đây là đng về thành phn chnh trong câu?
A. Câu chỉ có duy nhất một vị ng. B. Câu có rất nhiều vị ng.
C. Câu chỉ có một chủ ng. D. Câu có một hoc nhiều chủ
ng.
Câu 7: Câu: “D Mn trêu chị Cốc là dại.” thuộc kiểu câu trn thuật đơn nào?
A. Câu định ngha B. Câu gii thiu C. Câu đánh giá D. Câu miêu
tả
Câu 8: Câu nào sau đây không có cấu tạo của kiểu câu trn thuật đơn có từ là?
A. Rên, hèn B. Ngưi ta gi chàng là Sơn Tinh
C. Khóc là nhục D. Vua nh công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vương […].
Câu 9: Câu: “Ch Năm Căn nằm sát bên b sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.” có bao nhiêu
vị ng?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Đc k đon văn sau v tr li câu hi 10, 11,12 bng cch khoanh trn ch ci câu tr
li đng
“Dc sông, nhng chòm cổ thụ dáng mnh lit đứng trm ngâm lng nhn xuống nưc.
Ni cao như đột ngột hin ra chn ngang trưc mt. Đ đn phưng rạnh. Thuyền chuẩn
bị vưt nhiều thác nưc.”
Câu 10 : Đoạn trch gồm bao nhiêu câu trn thuật đơn ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 11 : Đoạn trch s dụng bin pháp ngh thuật g ?

A. So sánh, nhân hóa B. Nhân hóa, hoán dụ
C. Ẩn dụ, nhân hóa D. Hoán dụ, so sánh
Câu 12 : Đoạn trch có bao nhiêu câu chứa thành phn phụ ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
II. Phần tự luận (7.0đ)
Câu 1 (2.0đ)
Đt câu một câu có liên quan đn môi trưng, phân tch ng pháp của câu (CN, VN).
Câu 2 (5.0đ)
Vit đoạn văn ngn (t nhất 5 câu) chủ đề tự chn, trong đó có dùng so sánh, xác định
(gạch chân). Nêu giá trị phép so sánh.
MÃ ĐỀ 02
I. Phần trắc nghiệm (12 câu, mỗi câu 0.25đ)
Chọn câu trả lời đúng
Đc k đon văn sau v tr li câu hi 1, 2, 3 bng cch khoanh trn ch ci câu tr li
đng
“Dc sông, nhng chòm cổ thụ dáng mnh lit đứng trm ngâm lng nhn xuống nưc.
Ni cao như đột ngột hin ra chn ngang trưc mt. Đ đn phưng rạnh. Thuyền chuẩn
bị vưt nhiều thác nưc.”
Câu 1 : Đoạn trch s dụng bin pháp ngh thuật g ?
A. Hoán dụ, so sánh B. Nhân hóa, hoán dụ
C. Ẩn dụ, nhân hóa D. So sánh, nhân hóa
Câu 2 : Đoạn trch có bao nhiêu câu chứa thành phn phụ ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 3 : Đoạn trch gồm bao nhiêu câu trn thuật đơn ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4: Câu nào sau đây chứa phó từ?
A. Ni cao như đột ngột hin ra chn ngang trưc mt. B. Con đ nhận ra con chưa?
C. Thuyền cố lấn lên. D. Tôi dậy từ canh tư.
Câu 5: Câu nào sau đây có s dụng bin pháp tu từ ẩn dụ?
A. Anh em như thể tay chân. B. Bàn tay ta làm nên tất cả.
C. o chàm đưa buổi phân ly. D. Gn mực th đen, gn đn th sáng.
Câu 6: Từ chuyên đi km động từ, tnh từ để bổ sung ngha cho động từ, tnh từ gi là
g?
A. Phó từ B. Chỉ từ C. Số từ D. Lưng từ
Câu 7: Bộ phận trả li câu hi Ai? Con g? Cái g? là thành phn g của câu?
A. Trạng ng B. Vị ng C. Chủ ng D. Phụ ng
Câu 8: Trong các thành phn sau đâu là thành phn chnh của câu?
A. Trạng ng B. Chủ ng C. Bổ ng D. Phụ ng
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đng về thành phn chnh trong câu?
A. Câu chỉ có duy nhất một vị ng. B. Câu có một hoc nhiều chủ
ng.
C. Câu chỉ có một chủ ng. D. Câu có rất nhiều vị ng.
Câu 10: Câu: “D Mn trêu chị Cốc là dại.” thuộc kiểu câu trn thuật đơn nào?
A. Câu định ngha B. Câu gii thiu C. Câu đánh giá D. Câu miêu
tả

Câu 11: Câu nào sau đây không có cấu tạo của kiểu câu trn thuật đơn có từ là?
A. Ngưi ta gi chàng là Sơn Tinh. B. Khóc là nhục.
C. Và dại kh là nhng l ngưi câm. D. Rên, hèn.
Câu 12: Câu: “Ch Năm Căn nằm sát bên b sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.” có bao
nhiêu vị ng?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
II. Phần tự luận (7.0đ)
Câu 1 (2.0đ)
Đt câu một câu có liên quan đn môi trưng, phân tch ng pháp của câu (CN, VN).
Câu 2 (5.0đ)
Vit đoạn văn ngn (t nhất 5 câu) chủ đề tự chn, trong đó có dùng so sánh, xác định
(gạch chân). Nêu giá trị phép so sánh.