intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 12,  HỌC KÌ II,  NĂM HỌC 2018­2019 I. Ma trận  CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Nhận  Thông  Vận  Vận  STT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu dụng  dụng  GHI  cao CHÚ TN TN TN TN 3 2 1 1 1 Nguyên hàm Đại số 2 Tích phân 3 2 1 1 30 câu  TN 2 1 1 3 Ứng dụng của tích phân 4 Số phức 2 1 1 1 5 Cộng ,trừ ,nhân ,chia các số phức 2 1 1 6 Phương trình bậc 2 với hệ số thực 2 1 Hệ tọa độ không gian ; Hình học 7 3 1 1 Phương trình mặt cầu 20 câu  1 TN 8 Phương trình mặt phẳng 4 1 1 2 9 Phương trình đường thẳng 4 1 1 25 câu  10 câu   10 câu  5 câu  Số câu/điểm TN (5,0  TN TN TN đ) (2,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) Tỷ lệ 50% 20% 20% 10% Kí hiệu: TN: trắc nghiệm  II. Cấu trúc: Trắc nghiệm 100% ­ Tổng số câu: 50 câu (từ câu 1 đến câu 50) ­ Mức độ nhận thức:  + Nhận biết:  Giải tích từ câu 1 đến câu 14; Hình học từ câu 15 đến câu 25; + Thông hiểu: Giải tích từ câu 26 đến câu 33; Hình học từ câu 34 đến câu 35; + Vận dụng: Giải tích từ câu 36 đến câu 41; Hình học từ câu 42 đến câu 45;          + Vận dụng cao: Giải tích từ câu 46 đến câu 47; Hình học từ câu 48 đến câu 50; III. Lưu ý ­ Đề kiểm tra thời lượng 90 phút; ­ Nội dung thi đến hết tuần 33; các phần giao nhau giữa chương trình chuẩn và nâng cao; ­ Ma trận này công khai đến học sinh.
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ­MÔN TOÁN 12  NĂM HỌC 2018­2019 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: I. NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN­ỨNG DỤNG: 1/ NGUYÊN HÀM Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e2 x−3 . 1 1 A.  f ( x ) dx = e2 x −3 + C .      B.  f ( x ) dx = e x + C. 2 2       C.  f ( x ) dx = 2e2 x −3 + C .  D.  f ( x ) dx = e 2 x −3 + C. 2 Câu 2.  Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 3x + 1 2 A.  f ( x ) dx = 2 ln 2 x + 3 + C. .  B.  f ( x ) dx = ln 2 x + 3 + C   3 3 C.  f ( x ) dx = ln 2 x + 3 + C. D.  f ( x ) dx = ln 2 x + 3. 2 Câu 3. Xác định a, b, c sao cho  g ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x ­ 3  là một nguyên hàm của hàm số  20 x 2 ­ 30 x + 7 3 f ( x) =  trong khoảng  ;+     2x ­ 3 2  A.a=4, b=2, c=2      B. a=1, b=­2, c=4            C. a=­2, b=1, c=4  D. a=4, b=­2, c=1 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3x − 7. 2 A.  f ( x ) dx = ( 3x − 7 ) 3x − 7 + C .  B.  f ( x ) dx = ( 3x − 7 ) 3x − 7 + C 9 1 2 C.  f ( x ) dx = ( 3x − 7 ) 3x − 7 + C D.  f ( x ) dx = ( 3x − 7 ) 3x − 7 + C 3 3 1 Câu 6.  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) =  và  F ( 0 ) = 3 . Tính  F ( 2 ) . x +1 A.  F ( 2 ) = ln 3 − 1. B.  F ( 2 ) = ln 3 + 3. 1 C.  F ( 2 ) = . D.  F ( 2 ) = ln13 + 3. 3 1 Câu 7.  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) =  và  F ( 1) = 10 . Tính  F ( 7 ) . 2x − 1 1 A.  F ( 7 ) = ln13 + 10. B.  F ( 7 ) = ln13 + 10. 2 1 1 C.  F ( 7 ) = ln 31 + 10. D.  F ( 7 ) = ln13 − 10. 2 2 1 Câu 8.  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) =  và  F ( 1) = 8 . Tính  F ( 3) . ( 2 − x) 2 1 A.  F ( 3) = 9. B.  F ( 3) = 6. C.  F ( 3) = . D.  F ( 3) = −6. 64 π π Câu 9. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos2 x  và  F = 4 . Tính  F . 2 4 π π 2 π π 9 A.  F = 5. B.  F = . C.  F = 0. D.  F = . 4 4 9 4 4 2
  3. π Câu 10. Biết  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 2 x.cos x  và  F = 0 . Tính  3 π F .  2 π 1 π 7 π 3 π 11 A.  F = =− B.  FC.  F = . D.  F = .   2 12 2 12 2 4 2 12 Câu 11. Cho hàm số  f ( x ) = x.sin x + x 2 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số  g ( x ) = x.cos x ,  biết rằng  G ( π ) = 0. A.  G ( x ) = s inx + C.              B.  G ( x ) = x.s inx + cos x + 1. C.  G ( x ) = x.s inx + cos x + C. D.  G ( x ) = x.cosx + sin x + 1. Câu 12. Cho hàm số  f ( x ) = x.cosx + x . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số  g ( x ) = x.sin x ,  2 π biết rằng  G = 3. 2 A.  G ( x ) = s inx­x.cos x + 2. B.  G ( x ) = − cos x + C. C.  G ( x ) = s inx­x.cos x. D.  G ( x ) = cosx­x.sin x + 2. Câu 13. Cho hàm số  f ( x ) = x ln x + x 2 ,  x>0 . Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số  g ( x ) = ln x ,  biết rằng  G ( 2 ) = −2. A.  G ( x ) = x ln x − x + C.            B.  G ( x ) = x ln x + x − 2 ln 2. 1 C.  G ( x ) = + C. D.  G ( x ) = x ln x − x − 2 ln 2. x Câu 14. Cho hàm số  f ( x ) = ( x − 3) e x ,  F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e x ,  ∀a, b, c ᄁ . . Tìm a, b, c đề hàm  số  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) . A.  a = 0,  b=1, c=­4 .  B.  a = 1,  b=0, c=­4 . C.  a = 0,  b=­4, c=1. D.  a = 0,  b=1, c=­3 .  2/ TÍCH PHÂN π Câu 15. Tính tích phân  I = 6 sin 3 xdx .  0 1 π π A.  I = . B.  I = 1. C.  I = . D.  I = . 3 6 3 Câu 16. Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn [0;3],  f ( 0 ) = 3  và  f ( 3) = 9 . Tính  3 I= f ' ( x ) dx .  0 A. I=­6. B. I=12. C. I=6. D. I=3.  π Câu 17. Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn [0; π ],  f ( 0 ) = 2π . Biết  I = 0 f ' ( x ) dx = 5π .  Tính  f ( π ) . A.  f ( π ) = 7π. B.  f ( π ) = 3π. C.  f ( π ) = −3π. D.  f ( π ) = 2π. .  4 2 Câu 18. Cho  f ( x ) dx = 10 . Tính  I = f ( 2 x ) dx. 0 0 A. I=5. B. I=20. C. I=10. D. I=40.  18 6 Câu 19. Cho  f ( x ) dx = 27 . Tính  I = f ( 3 x ) dx. 3 1 A. I=9. B. I=81. C. I=10. D. I=15. 
  4. 8 16 x Câu 20. Cho  f ( x ) dx = 24 . Tính  I = f dx. 2 4 2 A. I=6. B. I=12. C. I=10. D. I=48.  2 x+2 Câu 21. Tính tích phân  I = dx .  0 x +1 1 2 A.  I = 2 + ln 3. B.  I = 2 − ln 3. C.  I = ln . D.  I = − . 3 3 1 x ( x + 1) dx. 2 Câu 22. Tính tích phân  I = 0 12 17 4 28 A.  I = . B.  I = . C.  I = D.  I = . 17 12 3 15 (e + 4 ) dx = e + 3,   với a>0. Tìm a.   a Câu 23. Biết tích phân  I = 0 x A. a=2. B. a=e C. a=1 D. a=ln2.  2π Câu 24. Biết tích phân  0 1 − cos2 xdx = a b , với a, b là các số nguyên. Tính tổng T=a+2b.  A. T=8 B. T=6 C. T=10 D. T=12.  1 Câu 25. Cho  ( x + 1)e dx = a + b.e  . Tính  I = a.b . x 0 A.  I = 2 . B.  I = 0 . C.  I = −4 . D.  I = 1 . 5 dx Câu 26. Giả sử  = ln c .Giá trị đúng của c là: 1 2x­1        A. 3          B.81               C.8       D. 9 e 2 + ln x Câu 27.  Tích phân  I = dx  bằng: 1 2x A.  3 − 2 .   B.  3 + 2 . C.  3 − 2 . D.  3 3 − 2 2 . 3 3 6 3 4 dx Câu 28. Biết  = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính  S = a + b + c . 3 x +x 2        A.  S = 6 . B.  S = 2 . C.  S = −2 . D.  S = 0 . 1 Câu 29. Để hàm số  f ( x ) = a sin π x + b  thỏa mãn  f ( 1) = 2  và f ( x ) dx = 4  thì a, b nhận giá  0 trị : A.  a = π , b = 0. B.  a = π , b = 2. C.  a = 2π , b = 2. D.  a = 2π , b = 3. =  a. 2x − 1 + b.ln ( 2x − 1 + 4 ) + C . Tính a + b dx Câu 30. Biết  I = 2x − 1 + 4 A. ­2. B. ­3. C. 1. D. 2. 3/ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Câu 31. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  liên tục,  y = g ( x )  liên tục và hai đường thẳng x=a, x=b với a
  5. Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = 4 x − x 2 và đồ thị hàm số  y = x. 9 9 A.  S = . B. S=0. C. S=9 D.  S = − . 2 2 Câu 33. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương  trình  y = ( x − 1) ln x,  y=x­1. e2 5 e2 5 e2 5 e2 5 A.  + −e B.  − −e C.  + +e D.  − +e. 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 34. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương  trình  y = ( x − 1) e x , y=x­1. 5 5 2 A.  e + B.  e − C.  e − 5 D.  e − . 2 2 5 Câu 35. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường  y = x ln x ,  y=0, x=e.  Thể tích vật thể  tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là:  π π2 2 π2 π2 2 A.  ( e2 + 1) B.  ( e + 1) C.  ( e + 1) D.  ( e − 1) . 4 4 4 4 Câu 36. Nếu gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x =0, x = 3, y = 0, y =  x ­ 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng?  3 1 5 A.S =    B. S=    C. S = 2 D. S =    2 2 2 Câu 37..Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 4  và đường  thẳng  x − y + 1 = 0 . A. 8 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt). Câu 38. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi  y = x 2  và  y = x + 2  quanh trục  Ox là 72π 81π 81π 72π A.  V =  (đvtt). B.  V =  (đvtt). C.  V =  (đvtt). D. V =  (đvtt).  5 10 5 10 Câu 39. Thể tích của vật thể tròn xoay có được khi quay quanh trục  Ox  hình phẳng được  giới hạn bởi parabol   ( P ) : y = 4 − x 2 , đường thẳng  d : y = x + 2  và trục  Ox   là: 188π 88π 8π π A.   B.  C.  D.  15 15 15 15 Câu 40. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng.Từ thời điểm  đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v(t ) = 20 − 5t (m / s ) , trong đó t là khoảng  thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng .Hỏi từ lúc hết xăng đến  lúc dừng hẳn ca nô  đi được bao nhiêu mét? A.40m     B. 30m     C.20m    D.10m Câu 41. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc  a ( t ) = 3t + t 2 .Tính  quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. m     B.  m      C.4300m     D.430m 3 3 II.SỐ PHỨC: Câu 1. Cho số phức  z = 5 + 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu  diễn số phức  w = iz ? A.  A1 ( 3;5 ) .   B.  A2 ( −3;5 ) .   C.  A3 ( 3; −5) .   D.  ( 9;5) .  
  6. Câu 2. Cho số phức  z = 4 − 5i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu  diễn số phức  w = iz + 1? A.  A1 ( 6; 4 ) .   B.  A2 ( −4; 4 ) .   C.  A3 ( −24; 4 ) .   D.  ( 4;6 ) .   Câu 3. Kí hiệu  z1 ,  z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 4 z + 5 = 0 . Tính  z1 .z2 .    A.  z1 .z2 = 3. B.  z1 .z2 = 5. C.  z1 .z2 = 4. D.  z1 .z2 = 10. Câu 4. Kí hiệu  z1 ,  z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 10 = 0 . Tính  z1 .z2 .    A. z1 .z2 = 20. B.  z1 .z2 = −8. C.  z1 .z2 = 2. D. z1 .z2 = 10.       Câu 5. Kí hiệu  z1 ,  z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 10 = 0 . Gọi  a1 ,  a 2  lần  lượt là phần thực của  z1 ,  z 2 . Tính  M = 2a1 + 2a2 .    A.  2a1 + 2a2 = 2. B.  2a1 + 2a2 = 43. C.  2a1 + 2a2 = 4. D.  2a1 + 2a2 = 20. Câu 6. Cho số phức  z = 4 − 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức  iz  .  A.  i z = −3 − 4i. B.  i z = −3 + 4i. C.  i z = 3 − 4i. D.  i z = 3 + 4i. Câu 7. Cho số phức  z = 3 + 2i . Tìm số phức liên hợp của số phức  iz + z  .  A.  iz + z = 5 − 5i. B.  iz + z = 5 + 5i. C.  iz + z = −5 + 5i. D.  iz + z = −5 − 5i. Câu 8. Cho số phức  z = 5 + 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức  iz + z  .  A.  iz + z = 8 − 8i. B.  iz + z = 8 + 8i. C.  iz + z = −8 + 8i. D.  iz + z = −8 − 8i. Câu 9. Tìm môđun số phức z thỏa mãn  ( 2 + 3i ) z + 12i = 3.   153 A.  z = 106.   B.  z = 226. C.  z = 3 221 . D.  z = . 13 13 Câu 10. Kí hiệu  z1 ,  z 2 ,  z3 ,  z 4  là bốn nghiệm phức của phưong trình  z 4 + z 2 − 6 = 0 . Tính  tổng  T = z1 + z2 + z3 + z4 .   A.  T = 2 2 + 2 3.   B.  T = 2 + 3. C.  T = 10. D.  T = 13. Câu 11. Kí hiệu  z1 ,  z 2 ,  z3 ,  z 4  là bốn nghiệm phức của phưong trình  z 4 + 5 z 2 + 6 = 0 . Tính  tổng  T = z1 + z2 + z3 + z4 .   A.  T = 13. B.  T = 2 + 3. C.  T = 10. D.  T = 2 2 + 2 3. Câu 12. Kí hiệu  z1 ,  z 2 ,  z3 ,  z 4  là bốn nghiệm phức của phưong trình  z 4 + 3z 2 − 4 = 0 . Tính  tổng  T = z1 + z2 + z3 + z4 .   A.  T = 6.   B.  T = 5 C.  T = 10. D.  T = 17. Câu 13. Cho hai số phức  z1 = 2 + i,  z 2 = 3 − 4i . Tính mô đun số phức  z1 +z 2 . A.  z1 + z2 = 43. B.  z1 + z2 = 34. C.  z1 + z2 = 34. D.  z1 + z2 = 5 2. Câu 14. Cho hai số phức  z1 = 2 + i,  z 2 = 3 − 4i . Tính mô đun số phức  z1 .z 2 . A.  z1 .z2 = 5 5. B.  z1 .z2 = 5 3. C.  z1 .z2 = 2 13. D.  z1 .z2 = 125. Câu 15. Cho số phức thảo mãn  ( 3 + i ) z + ( 1 + i ) ( 2 + i ) = 5 − i . Phần thực và phần ảo của số  phức z là:  4 8 4 8 A. Phần thực là   phần ảo là  − B. Phần thực là   phần ảo là  5 5 5 5 8 4 4 8 C. Phần thực là  −  phần ảo là  D. Phần thực là  −  phần ảo là  − .   5 5 5 5 Câu 16. Cho số phức z=3+2i. Phần thực của số phức  w = 3z − z  là:  A. ­6 B. 8 C. 6 D. 68. Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn  2 z − iz = 3 .  A.  z = 5 B.  z = 2 + i C.  z = 2 − i D.  z = 1 + 2i Câu 18. Tìm số phức  w = 1 + z với  ( 1 + 2 z ) ( 3 + 4i ) + 5 + 6i = 0 . 
  7. 7 1 7 1 1 1 7 1 A.  w = − − i B.  w = + i C.  w = − + i D.  w = − + i 25 25 25 25 25 25 25 25  Câu  19. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn  z − 4 = ( z + 4 ) i  là:  A.  ( 4;0 ) B.  ( 4; 4 ) C.  ( 0; 4 ) D.  ( 0; −4 ) Câu 20. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) z + z = 5 + 4i  là:  2 A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 B. Phần thực là 1, phần ảo là ­2 C. Phần thực là ­1, phần ảo là 2 D. Phần thực là ­1, phần ảo là ­2.   Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn  z = ( 2 + i ) ( 1 − i 2 )  là:  2 A. Phần thực là 5, phần ảo là  2 B. Phần thực là 5, phần ảo là  − 2 C. Phần thực là ­5, phần ảo là  − 2 D. Phần thực là ­5, phần ảo là  i 2 Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z + 3 − i = ( 1 + i ) z  là:  7 7 A. Phần thực là  − , phần ảo là ­3 B. Phần thực là  − , phần ảo là 3. 3 3 7 7 C. Phần thực là  − , phần ảo là 2 D. Phần thực là  , phần ảo là ­3.   3 3 Câu 23. Mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − i ) z + ( 2 + i ) z = 4 + i  là:  A.  5 B.  5 C.  52 D.  3 .  Câu 24. Mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 3 + i ) z + ( 1 + i ) ( 2 − i ) = 5 − i  là:  2 A.  B.  2 5 C.  5 D.  2 5 .  5 5 5 25 Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn  ( 2 + i ) z = 4 − 3i  Mô đun của số phức  w = iz + 2 z là:  A.  41 B.  5 C.  5 D.  14 .  Câu 26. Mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z + 4 − 3i = ( 2 + i )  là:  2 A.  10 B.  9 C.  50 D.  49 .  9 + 7i Câu 27. Mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z − = 5 − 2i  là:  3−i A.  13 B.  17 C.  8 D.  10 .  2 + 3i Câu 28. Mô đun của số phức z thỏa mãn  z = + ( 2 − i ) ( 1 + 2i )  là:  1− i A.  170 B.  170 C.  17 D. 9.  2 Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn  3 ( z + 1 − i ) = 2i ( z + 2 ) . Mô đun của số phức  w = z + iz + 5 là:  A.  10 B. 5 C.  10 + 5 D. 25.  Câu 30. Gọi  z1 ,  z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z − 6 z + 13 = 0 . Giá trị biểu thức  2 z1 − z2  là:  A.  4 B.  0 C.  26 D.  13 III.HÌNH HỌC: Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(­1;­3;­2) đến mặt phẳng (P):  x − y + z + 3 = 0 là:  3 A.  3 B.  C.  2 3 D.  3 2 . 2 Câu 2. Cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB là: 
  8. A.  5 5 B.  5 6 C.  5 3 D.  6 . 3 3 3 3 Câu 3. Côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x­y­2=0 và mặt phẳng (Oxz) bằng:  1 1 A.  5 B.  5 C.  D.  − . 5 5 5 Câu 4. Cho A(1;3;­2) và (P): 2x­y+2z­1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương  trình là:  A.  ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 4 B.  ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 4 D.  ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 2 .  2 2 2 2 2 2 Câu 5. Cho  ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 4  và (P): 2x­y+2z­1=0. Tiếp điểm của (P) và (S)  2 2 2 là:  7 7 2 7 7 2 7 2 2 7 7 2 A.  − ; ; − ; ; B.  C.  ; − ; − D.  ; ; − 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 x −1 y z +1 Câu 6. Cho đường thẳng d:  = =  và điểm A(1;­4;1). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc  2 1 −1 với d có phương trình là:  A.  ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 14 B.  ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z + 1) = 14 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 14 D.  ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 41 .  2 2 2 2 2 2 Câu 7. Cho mặt cầu (S):  x + y + z − 4 x + 6 y + 6 z + 17 = 0  và mặt phẳng (P): x­2y+2z+1=0.  2 2 2 Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).  A. 6 B. 22 C.  5 D.2.  x −1 y z +1 Câu 8. Mặt cầu có bán kính bằng  3 , có tâm thuộc đường thẳng  d : = =  và  1 2 −2 tiếp xúc với mặt phẳng (P): x­y+z­3=0 có phương trình là:  ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 3 ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = 3 2 2 2 2 A.  B.  ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 3 ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 3 2 2 2 2 2 2 ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 3 ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 3 2 2 2 2 C.  D.  .  ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 3 ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 3 2 2 2 2 2 2 x − 3 y +1 z −1 Câu 9. Mặt cầu tâm M(1;2;­3) và tiếp xúc với đường thẳng d:  = = là:  2 1 2 A.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 20 B.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 20 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 5 D.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 20 .  2 2 2 2 2 2 Câu 10. Cho (S):  x + y + z − 4 x + 6 y + 6 z + 17 = 0,   ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0. Tìm bán kính đường  2 2 2 tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).  A. 1 B.  5 C. 2 D.  5 − 1 .  Câu 11. Cho (S):  x + y + z − 4 x + 6 y + 6 z + 17 = 0,   ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0.  Hình chiếu vuông  2 2 2 góc của tâm mặt cầu lên (P) là:  5 −7 11 A.  ; ;− B.  ( −1;1;1) C.  ( −3;0;1) D.  ( −1;0;0 ) .  3 3 3 x −1 y z +1 Câu 12. Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;­4;1) lên đường thẳng d:  = =  là:  2 1 −1 A.  H ( 1;0; −1) B.  H ( 5; 2; −3) C.  H ( 3;1; −2 ) D.  H ( −1; −1;0 ) .  Câu 13. Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;­2;3) lên mặt phẳng (P):  2 x + y + z − 7 = 0  là: 
  9. 7 4 11 A.  ( 1;1; 4 ) B.  ;− ; C.  ( 0; 4;3) D.  H ( 0;0;7 ) .  3 3 3 Câu 14. Cho điểm A(2;­1;0) và mặt phẳng (P): x­2y­3z+10=0. Điểm A’ đối xứng với A  qua mặt phẳng (P) có phương trình là:  A.  ( 2;3;6 ) B.  ( 0;6;3) C.  ( 1;3;6 ) D.  ( 0;3;6 ) .  x = −t Câu 15. Giao điểm của đường thẳng  d : y = 2 + t  và mặt phẳng (P): x+4y+z­5=0 là:  z = 3−t A.  ( 0; 2;3) B.  ( −1;3; 2 ) C.  ( −2; 4;1) D.  ( 3; −1;6 ) . Câu 16. Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P): x­2y+2z­5=0 với A(1;­1;2),  B(3;0;­4) là:  4 5 4 5 4 5 4 5 A.  ; − ; −1 B.  ; ;1 C.  ; − ;1 D.  − ; − ;1 . 3 6 3 6 3 6 3 6 Câu 17. Cho A(1;1;2), B(2;­1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc  với AB là:  A.  x − 2 y − 2 z + 5 = 0 B.  x − 2 y − 2 z + 6 = 0 C.  x − 2 y + 2 z − 3 = 0 D.  3x − 2 y + 2 z − 5 = 0 .  Câu 18. Cho hai điểm A(1;­1;2), B(3;0;­4) và mặt phẳng (P): x­2y+2z­5=0. Phương trình  mặt phẳng qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) là:  A. 2x+2y+z­3=0 B. ­2x­2y­z­2=0 C. 2x+3y+2z­2=0 D. 2x+2y+z­2=0.  Câu 19. Cho A(1;2;­1), B(3;0;­5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB  là:  A.  x − y − 2 z − 1 = 0 B.  x − y − 2 z − 7 = 0 C.  x − y − 2 z − 13 = 0 D.  x − y − 2 z − 6 = 0 .  Câu 20. Cho A(­1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C  là:  A.  x + 4 y + 2 z − 7 = 0 B.  x + y + 4 z − 5 = 0 C.  x + 4 y + z − 5 = 0 D.  4 x + y + z − 5 = 0 .  x +1 y −1 z Câu 21. Cho A(1;­1;0) và  d : = = . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là:  2 1 −3 A.  x + 2 y + z + 1 = 0 B.  x + y + z = 0 C.  x + y = 0 D.  y + z = 0 x−3 y +8 z Câu 22. Mặt phẳng chứa  d : = =  và vuông góc với (P): x+y+z­7=0 là:  −2 4 −1 A.  5 x + y − 6 z − 7 = 0 B.  x + 5 y − 6 z − 7 = 0 C.  5 x − 6 y + z − 7 = 0 D.  6 x − y − 5z − 7 = 0 Câu 23. Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x+y+2z­1=0 và d(A, (P))=2d(B,(P)) với A(1;­1;2), B(­2;1;3) là:  A.  6 x + 3 y + 6 z − 11 = 0 B.  6 x + 3 y + 6 z + 11 = 0 C.  6 x + 3 y + 6 z − 10 = 0 D.  6 x + 3 y + 6 z − 12 = 0 .  x −1 y − 2 z +1 Câu 24. Cho A(2;­2;1), đường thẳng  d : = =  và mặt phẳng (P): x­2y­z­3=0.  1 2 1 Phương trình mặt phẳng qua A song song với d và vuông góc với (P) là:  A.  y − 2 z + 4 = 0 B.  − x − 2 z + 4 = 0 C.  2 y + z + 3 = 0 D.  x − 2 y − 6 = 0 . 
  10. Câu 25. Cho (S):  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y + 4 z + 3 = 0  và hai điểm A(1;0;1), B(­1;1;2). Phương  trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn  có bán kính lớn nhất là:  A.  − x + y − z + 2 = 0 B.  x + 4 y − 2 z + 1 = 0 C.  x + 4 y − 2 z + 3 = 0 D.  −2 x + 4 y + z + 1 = 0 .  Câu 26. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là:  x +1 y + 2 z −1 x+5 y+5 z A.  = = B.  = = 4 3 1 1 2 −1 x + 4 y + 3 z +1 x − 4 y − 3 z −1 C.  = = D.  = = −1 −2 1 1 2 −1 Câu 27. Cho điểm A(2;­1;0) và mặt phẳng (P): x­2y­3z+10=0. Phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là:  x − 2 y +1 z x − 2 y +1 z + 3 A.  = = B.  = = 1 −2 −3 1 −2 −3 x − 2 y −1 z x + 2 y +1 z C.  = = D.  = = 1 −2 −3 −1 2 3 Câu 28. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;­1),cắt trục Ox và song song với mặt  phẳng (P):  2 x − y − z + 3 = 0 là:  x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 A.  = = B.  = = 1 4 −2 1 4 −2 x −1 y − 2 z +1 x −1 y + 2 z +1 C.  = = D.  = = 2 −1 −1 1 4 −2 Câu 29. Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;­2;1), C(­2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z­3=0. Tìm  điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC.  A. (2;3;­7) B.  ( 3;5; −11) C. (0;0;3) D. (2;1;0) Câu 30. Điểm M thuộc trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P):  x + y + z = 0  bằng  2 3  là:  M ( 0;0;6 ) M ( 0;0;6 ) M ( 0;0;6 ) M ( 0;0;6 ) A.  B.  C.  D.  M ( 0;0;5 ) M ( 0;0;7 ) M ( 0;0; −4 ) M ( 0;0; −6 ) . x − 2 y −1 z − 2 Câu 31. Cho A(2;­1;1), B(­3;0;3) và  d : = = . Điểm M thuộc d sao cho tam  1 −3 2 giác MAB vuông tại A có tọa độ là:   A.  ( −3; −2; 4 ) B.  ( 3; 2; 4 ) C.  ( 3; 4; −2 ) D.  ( 3; −2; 4 ) . B. PHẦN TỰ LUẬN I. PHẦN GIẢI TÍCH Bài Tập: Bài 1. Tính các tích phân sau: 1 2 2 1 1 x2 − 2 x 1) (2 x 2 + x + 1)dx                     2)  + dx                                  3) dx      −1 1 x 2 x3 1 x3 2 8 3 e 2 x + 5 − 7x 1 x+2 4)  dx                   5)  4 x − 3 2 dx                              6) dx        1 x 1 3 x 2 x −1 π 0 1 4 7) sin xdx                                 8)  e 2 2 x +3 dx                                           9)  e − x dx −1 0 0 Bài 2. Tính các tích phân sau:
  11. 2 3 4 5 1 x − 1dx      2)  2 x − 3 x + 2 dx          3)  ( x + 2 − x − 2 )dx      4)  2 x2 + − 2dx                 1)  1 x2 −3 −1 −3 2 3 π 2π 2 5)  2 − 4 dx        6)  1 + cos 2xdx 1 + sin xdx              8)   x 2 − x dx                 x         7)  0 0 0 0 Bài 3. Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: 1 1 1 x x 1)  dx                                    2)  dx                            3)  x 1 − xdx     0 (2 x + 1) 3 0 2x + 1 0 e 1 ln 5 1 + ln 2 x dx 4)  dx                                     5) x 5 (1 − x3 )6 dx                         6)   −x     ln 3 e + 2e −3 x 1 x 0 2 e 1 x 1 + 3ln x ln x 1 7)   dx                                  8) dx                   9) x dx . 1 1+ x −1 1 x 0 e +1 Bài 4. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: π π π 1 3x 2 6 2 1)  x.e dx        2)   ( x − 1) cos xdx            3)   (2 − x)sin 3 xdx           4)  x.sin 2 xdx                             0 0 0 0 e e 3 1     8)   x.ln(3 + x ).dx   2  5)   x ln xdx       6)   (1 − x ).ln x.dx        7)   4 x.ln x.dx                2 1 1 1 0 π 2 2 1 π ln x 2 x  9)  5 dx     10)  x cos xdx 2       11)  e sin xdx                    12)  sin xdx                            1 x 0 0 0 π π e π 13)  x ln xdx     14)  x + sin x dx           15)  x sin x cos xdx 2 3 2 4 16)  x(2 cos 2 x − 1)dx        2 0 cos x 1 0 0 π 2 1 e ln(1 + x ) 2 17)  2 dx       18)  ( x + 1) 2 e 2 x dx      19)  ( x ln x) 2 dx       20)  cos x.ln(1 + cos x)dx    1 x 0 1 0 e π ln x 1 e ln x 21)  1 ( x + 1)2 dx          22)  xtg xdx           23)   2 2 dx             24)   ( x + cos3 x) sin xdx     0 1 x e 0 Bài 5. Tính tích phân các hàm số phân thức hữu tỉ sau: 5 1 1 1 2x − 1 x3 + x + 1 3 x+2 x2 1 1)  2 dx       2)  dx    3)  dx        4)  dx     5)  dx      3 x − 3x + 2 0 x +1 2 x −1 0 (3 x + 1) 3 0 ( x + 2) ( x + 3) 2 2 1 1 2 1 dx 0 2 x3 − 6 x 2 + 9 x + 9 x2 + 2x + 3 1 1 6)  2      7)  dx    8)  dx 9)  dx     10)  dx    0 x + 4x + 3 −1 x 2 − 3 x + 2 0 x + 3 0 4 + x 2 0 1 + x 3 Bài 6. Tính tích phân các hàm lượng giác sau: π π π π 2 2 2 2 1) sin 2 x cos 4 xdx         2) cos 5 x.cos 3 xdx       3)  (sin 3 x + cos3 )dx   4)  cos 2 x(sin 4 x + cos 4 x)dx         π 0 − 0 0 2 π π π π 3 2 1 2 dx 2 ln(sin x) 3 5) dx          6) dx       7)        8)  cos(ln x)dx     9) dx π sin x π cos 2 x 0 2 − cos x π sin x sin( x + ) 1 π 6 3 6 6 Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 
  12. 1          a) Đồ thị hàm số  y = x + , trục hoành , đường thẳng x = ­2 và đường thẳng x = 1 x          b) Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1          c) Đồ thị hàm số y = x3 ­ 4x , trục hoành , đường thẳng x = ­2 và đường thẳng x = 4          d) Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 π 1 f) Đồ thị hàm số  y = ln x  , trục hoành,  y = và  y = e e e) Đồ thị hàm số  y = x 2 − 4 x + 3  và đồ thị hàm số  y = x + 3 g) Đồ thị hàm số  y = 2 − x 2  và đồ thị hàm số  y = x x2 x2 h) Đồ thị hàm số  y = 4 −  và đồ thị hàm số  y = 4 4 2 Bài 8. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox: a) D giới hạn bởi các đường y = xlnx ;  y = 0 ; x = 1 ; x = e b) D giới hạn bởi các đường y = x ln(1 + x3 )  ; y = 0 ; x = 1 c) D giới hạn bởi hai đường :  y = 4 − x 2 ; y = x 2 + 2 . d) D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4 e) D giới hạn bởi các đường :  y = x ; y = 2 − x; y = 0 x f) D giới hạn bởi các đường y =  x .e 2  ;  y = 0 ;  x= 1 ; x = 2 Bài 9. Thực hiện các phép tính và tìm số phức liên hợp, môđun của z sau: 3−i          a) z= ( 2 − 3i ) ( 1 + 2i ) − 3 + 4i           b) z= 2 + 3i ( − 2 3 − 5i ) Bài 10. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau: 3 −i 2 +i        a)  (1 + i ) 2 − (1 − i) 2 ;                                     b)  − 1+ i i 2 1 7 1 1+ i 1 i − 7 ;                                          d)  + ( 1 − i ) + ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) + 10        c)  2.i i 1− i i Bài 11. Giải các phương trình sau trên tập số phức a)  3x 2 − x + 2 = 0          b)  x 2 − 3x + 1 = 0     c)  3 2 x 2 − 2 3x + 2 = 0          d)  z 2 − 2z+6=0 Bài 12. Tìm nghiệm phức của mỗi phương trình sau: 2+i −1 + 3i 1 1 a)  z= ;               b) ( 4 − 5i ) z = 2 + i                            c)  z 3 − i = 3 + i       1− i 2+i 2 2 3 + 5i d) z ( = 2 − 4i                 e) ( 2 − i ) z + 3 + i . iz +) 1 2i = 0;          f)  z 2 + | z |= 0;                               Bài 13. Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn  điều kiện sau: a)  z + 1 < 1             b) 1 < z − i < 2                   c) 2i − 2 z = 2 z − 1 d)  z + 3 = 1         e)  z + i = z − 2 − 3i              f)z ­ 2 + i là số thuần ảo II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1. Trong không gian Oxyz . cho ba điểm không thẳng hàng:              A(1;3;7), B(−5; 2;0), C (0; −1; −1).   a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b. Tính chu vi tam giác ABC c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. uuur uuuur d. Tìm tọa độ diểm M sao cho  GA = −2GM
  13. Bài 2. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau: a. Tâm I(2;1;­1), bán kính R = 4. b. Đi qua điểm A(2;1;­3) và tâm I(3;­2;­1). c. Hai đầu đường kính là A(­1;2;3), B(3;2;­7) d. Đi qua bốn điểm (0; 0; 0), A(2; 2; 3), B(1; 2; ­4), C(1; ­3; ­1) e. Đi qua điểm A(1;3;0) ,B(1;1;0) và tâm I thuộc 0x. Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;­2;­2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(­1;1;2) a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC. c. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(ABC) Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y ­ z ­ 6 = 0 a. Viết phương trình mp (Q) đi qua gốc tọa độ O và song song với mp (P). b. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P).    Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y – z +5 = 0 và (Q): 2x – z = 0                   a. Chứng tỏ hai mặt phẳng đó cắt nhau                  b. Lập phương trình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P)  và  (Q) và đi qua A(­1;2;3).                  c. Lập phương trình mặt phẳng ( ) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và  (Q) và song song với Oz.                  d.   Lập phương trình mặt phẳng ( γ ) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai  mặt phẳng (P) và (Q). Bài 6. Lập phương trình tham số và chính của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau : r a. (d) đi qua điểm M(1;0;1) và nhận  a(3; 2;3) làm VTCP b. (d) đi qua 2 điểm A(1;0;­1) và B(2;­1;3) c. (d) đi qua A(2; ­1; 3) và vuông góc mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0 Bài 7. Cho hai đường thẳng (d1),(d2) có phương trình cho bởi :  x = 1 + 2t x − 2 y −1 z −1 ( d1 ) : = =   ( d2 ) : y = t + 2      ( t R)     1 2 1 z = −1 + 3t a) CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của nó. b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa  (d1),(d2). Bài 8. Trong không gian Oxyz cho A(3;­1;0) , B(0;­7;3) , C(­2;1;­1) , D(3;2;6). a. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b. Viết phương trình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC). c. Tìm tọa độ điểm D’ đối xứng D qua mặt phẳng (ABC). d. Tìm tọa độ điểm C’ đối xứng C qua đường thẳng AB Bài 9. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau: x = −1 + t x y −1 z −1 a. Song song với đường thẳng:  = =  và cắt cả hai đường thẳng  y = 2t ;  2 −1 2 z = 1− t x − 2 y +1 z + 3 = = 3 2 1
  14. x = 1 + 2t b. Qua điểm A(1;­1;1) và cắt cả  hai đường thẳng d1:  y = t  và d2 với d2 là giao tuyến  z = 3−t của hai mặt phẳng                   x +y +z ­1= 0; y + 2z ­2 = 0 x = 1 + 3t c. Qua B(3;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng d1:  y = −2 + t  và d/ với d/ là giao tuyến  z=t của hai mặt phẳng                 2x +y ­z + 2= 0; x ­ 2 y + 3z ­5 = 0 x +1 y −1 z − 2 Bài 10.  Lập phương trình mp(P) qua d:  = =  và song song với đường thẳng  2 −1 −3 x=t         d :  y = −2 − 2t / z = 3 + 3t x −1 y −1 z −1 Bài 11. Cho mặt phẳng ( α ): x – 2y – 2z – 6 = 0 và đường thẳng d:  = = −6 −1 1 a. Tìm tọa độ giao điểm A của d và ( α ) b. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mp( α ) và vuông góc với đường thẳng d tại  A. Bài 12. Cho hai mặt phẳng ( α ) : x – 2y + 2z – 1 = 0;  ( β ) : x + 6y + 2z + 3 = 0 a. Tìm phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng ( α ) và  ( β ) b. Tìm phương trình đường thẳng d qua A(­1;2;3) và song song với hai mặt phẳng ( α ) và  (β) Bài 13. Chứng tỏ hai đường thẳng sau chéo nhau và viết phương trình đường vuông góc  chung của chúng: x = 1− t x−3 y −3 z −4                       = =  và   y = 6 + 2t 2 2 3 z = −1 Bài 14.Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:  (S):  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 36  và (P): x + 2y + 2z +18 = 0. 2 2 2 1. Xác định tọa độ tâm T và bán kính mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt  phẳng (P). 2. Viết phương trình tham số của đương thẳng d đi qua T và vuông góc với (P).  Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). x = −7 + 3t Bài 15. Cho mp(P): 2x – 3y – 6z + 10 = 0 và đường thẳng d: y = 13 − 9t z = 1 − 2t a. Tìm điểm M thuộc d có hoành độ x = 3. b. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P). c. Viết phương trình mặt cầu tâm M và cắt (P) theo đường tròn (C) có bán kính bằng  15 Bài 16. Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz
  15. x = −3 + 2t         a. Tìm tọa độ hình chiếu của A(1;­2;3) xuống đường thẳng d:  y = 5 + t z = −3 + 4t         b. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng d. x = 1 + 2t Bài 17.  Cho đường thẳng d:  y = 2 − t  và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 1 = 0 z = 3t Tìm tọa độ các điểm thuộc d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đên mp(P) bằng 3 Bài 18. Cho 2 đường thẳng (d1),(d2) có phương trình :  x = 2+t x = 2 − 2u             ( d1 ) : y = 1 − t      t R ,                         ( d 2 ) : y=3    ( u ᄁ ) z = 2t z =u a) CMR (d1) và (d2) chéo nhau. b) Viết phương trình đường vuông góc chung của  (d1) và (d2). c) Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của  (d1) và  (d2). d) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng cách đều  (d1) và (d2).   ….………….HẾT………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2