1
I. YÊU CU V KIN THỨC ĐỐI VI HC SINH
Chương IV: Nguyên hàm. Tích phân
Chương V: Phương trình mt phẳng, đường thng, mt cu trong không gian.
Chương VI: Một s yếu t xác sut
II. CẤU TRÚC ĐỀ VÀ THỜI LƯỢNG
Thi gian làm bài: 90 phút.
Cấu trúc đề: gm 3 phn
+ Phn 1: Trc nghim nhiều phương án lựa chn (12 câu)
+ Phn 2: Trc nghim đúng sai (4 câu)
+ Phn 3: Tr li ngn (6 câu)
III. MT S Đ RÈN LUYN
ĐỀ 1
PHN I. Câu trc nghim nhiu la chọn ( 3 điểm )
Câu 1: (Biết-TD1.3) Tìm nguyên hàm của hàm s
7x
fx
.
A.
7 d 7 ln 7
xx
xC
. B.
7
7d ln7
x
xxC
. C.
1
7 d 7
xx
xC

. D.
1
7
7d 1
x
xxC
x

.
Câu 2: (Biết-TD2.1) Biết
()Fx
một nguyên hàm của
()fx
thỏa mãn
(2) 10, ( 4) 8FF
.
Tính
2
4
( )df x x
.
A.
. B.
18
. C.
80
. D.
2
.
Câu 3: (Hiểu-TD1.1) Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được tính
theo công thức nào sau đây?
A.
4
0
( )dS f x x
. B.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x

.
C.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x


. D.
24
02
( )d ( )dS f x x f x x

.
Câu 4: (Biết-TD1.1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 4 1 0P x y z
. Một vectơ
pháp tuyến ca mặt phng
P
có ta đ là.
A.
1; 3; 4
. B.
1; 3; 4
. C.
1; 3; 4
. D.
1; 3; 4
.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA
T: TOÁN HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA CUI HKII
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 12
2
Câu 5: (Biết-TD1.3) Trong kng gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
:1
3
x
d y t
zt


. Điểm tọa độ
nào sau đây thuộc đường thẳng d?.
A.
0; 1; 1
. B.
0; 1; 1
. C.
3; 1; 3
. D.
3;1; 3
.
u 6: (Biết-TD2.1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:6 2 8 3 0P x y z
và đường
thẳng d vuông góc với (P). Vecto tọa độ nào sau đây vectơ chỉ phương của đường
thẳng d?.
A.
3; 1; 4
. B.
0; 1; -1
. C.
3; 1; 3
. D.
3;1; 3
.
u 7: (Biết-TD1.1) Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm A, B, C không thẳng ng. Một vectơ
pháp tuyến ca mặt phẳng (ABC).
A.
,n AB AC


. B.
.n AB AC
. C.
n AB
. D.
n AB AC
.
Câu 8: (Biết-TD1.2) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
;;I a b c
bán kính R
là.
A.
2 2 2 2
x a y b z c R
. B.
2 2 2 2
x a y b z c R
.
C.
2 2 2
x a y b z c R
. D.
2 2 2
x a y b z c R
.
Câu 9: (Hiểu-TD2.1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
2 2 2 4 2 4 1 0x y z x y z
. Tâm của mặt cầu (S) là điểm có tọa độ nào sau đây?.
A.
2; 1; 2
. B.
2; 1; 2
. C.
4; 2; 4
. D.
4;2; 4
.
Câu 10: (Hiểu-TD2.3) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 3 2 4 0P x y z
. Mặt
phẳng có phương trình nào sau đây vuông góc với (P)?.
A.
5 1 0x y z
. B.
5 1 0x y z
.
C.
5 1 0x y z
. D.
5 6 0x y z
.
Câu 11: (Biết-TD1.2) Cho hai biến cố A và B. Xác suất của biến cố A với điều kiện của biến cố
B đã xảy ra được gọi là xác suất của A với điều kiện B, hiệu là
()P A B
. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Nếu
( ) 0PA
thì
()
() ()
P AB
P A B PA
. B. Nếu
( ) 0PB
thì
()
() ()
P AB
P A B PB
.
C. Nếu
( ) 0P AB
thì
()
() ()
PA
P AB P AB
. D. Nếu
( ) 0P AB
thì
()
() ()
PB
P AB P AB
.
Câu 12: (Biết-TD1.2) Cho 2 biến cố A B. Công thức xác suất toàn phần o sau đây
đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )P A P B P A B P B P A B∣∣
. B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )P A P B P A B P B P A B∣∣
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )P A P B P A B P B P A B∣∣
. D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )P A P B P A B P B P A B∣∣
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (4 điểm )
Câu 1. Trong không gian , cho đường thng
3
:1
3
x
d y t
zt


.
Oxyz
3
a) (Biết)Vectơ chỉ phương của đưng thng
d
3; 1;1u
.
b) (Biết)Đưng thng
d
luôn đi qua đim
3;0;4
.
c) (Hiu)Đưng thng
d
vuông góc vi trc
Ox
.
d) (VD) Góc to bởi đường thng
d
vi trc
Oy
bng
75o
.
Câu 2. Trong không gian , cho hai điểm
(1;5; 3)A
và điểm
(3; 3;1)B
.
a)(Hiu) Ta đ trung điểm ca đon thng AB là
(2;1; 1)I
.
b)(Hiu) Độ dài đoạn thng AB bng
4 21
.
c)(Biết) Bán kính ca mt cầu có đưng kính AB là
21
.
d)(Hiu) Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2
2 1 1 21x y z
.
Câu 3. Một ô đang chạy thẳng đều vi vn tc
20 m/s
thì ngưi lái xe phát hin hàng rào
chắn ngang đường phía trước cách xe
45 m
(tính t đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp
phanh. T thời điểm đó, xe chuyển động chm dần đều vi vn tc
2 20 m/sv t t
, trong đó
t
là thời gian được tính t lúc ngưi lái đp phanh.
a)(Hiu) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi ô tô dng hn là 10s.
b)(VD) Quãng đường ô tô chy được t lúc đạp phanh đến khi ô tô dng hn là
2000
3
.
c) (Hiu) Quãng đường ô tô chy được trong 2s trước khi đp phanh là 40m.
d) (Hiu) Quãng đưng ô tô chy được trong 12s cui là 140m.
Câu 4. Lp 12A có 30 hc sinh, trong đó có 17 bn n còn li là nam. Có ba bn tên Hin, trong
đó có một bn n và hai bn nam. Thy giáo gi ngu nhiên mt bn lên bng.
a) (Hiu)Xác sut đ bn có tên Hiền đưc gi là
1
10
.
b) (Hiu)Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điu kin bạn đó là n
3
17
.
c) (Hiu)Xác sut đ có tên Hin, nhưng với điều kin bạn đó là nam là
2
13
.
d) (Hiu)Nếu thy giáo gi mt bn có tên là Hin lên bng thì xác sut đ bạn đó là nữ
3
17
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (3 điểm )
Câu 1. (MH-VD)Cho hàm s
y f x
có đ th như hình bên.
Giá tr ca
4
0
2f x dx
bng bao nhiêu?
Oxyz
4
Câu 2. (MH-VD) Mt cái trống trường bán kính các mt trng30cm, thiết din vuông góc
vi trc cách đều hai mt trng có din tích là 1600π(cm2), chiu dài ca trng là 1m. Biết rng
mt phng cha trc, ct mt xung quanh ca trống các đường Parabol. Biết th tích ca cái
trng bng a
3
dm
. Tìm a ( kết qu làm tròn đến hàng phần mưi)
`
Câu 3.(MH-VD) Khi gn h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tính theo mét) vào một căn nhà
sao cho nn nhà thuc mt phng
Oxy
, người ta coi mi mái nhà là mt phn ca mt phng và
thy ba v trí
,,A B C
mái nhà bên phi lần lượttọa độ
2;0;4
,
4;0;3
4;9;3
. Góc gia
mái nhà bên phi và nn nhà bng
độ. Khi đó, giá trị ca
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị)?
Câu 4.(MH-VD)Mt sân vận động được y dng theo hình hình chóp ct
.OAGD BCFE
hai đáy song song với nhau. Mt sân
OAGD
hình ch nhật được gn h trc
Oxyz
như
hình v dưới (đơn vị trên mi trc tọa đ mét). Mt sân
OAGD
chiu dài
100OA m
, chiu
rng
60OD m
và ta đ điểm
10;10;8B
.
Biết khong cách t đim
G
đến mt phng
OBED
là a (m). Tìm a (kết qu làm tròn đến hàng
phần mười)
Câu 5.(MH-VD)Một nhà máyhai phân xưởng I II. Phân xưởng I sn xut 40% s sn phm
phân xưởng II sn xut 60% s sn phm. T l sn phm b li của phân xưởng I là 2% và ca
phân ng II 1%.Kim tra ngu nhiên 1 sn phm ca nhà máy.Tính xác suất để sn phm
được kiểm tra do phân xưởng I sn xut, biết rng sn phẩm đó bị li ( kết qu làm tròn đến hàng
phn nghìn)
Câu 6.(MH-Hiu) Khi đặt h tọa độ
Oxyz
vào không gian với đơn v trên trc tính theo kilômét,
người ta thy rng mt không gian ph sóng đin thoi có dng mt hình cu (S) (tp hp nhng
điểm nm trong nm trên mt cầu tương ng). Biết mt cầu (S) phương trình:
2 2 2 2 4 6 5 0x y z x y z
. Khong cách xa nht gia hai vùng ph sóng là a (km). Tìm a.
5
ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương n lựa chọn (3,0 điểm)
Hc sinh trả lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi th sinh ch chn mt phương n.
Câu 1 (TD1.1). m h nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
.
A.
2
d 3 .f x x x C

B.
4
d.
4
x
f x x C
C.
4
d.f x x x C

D.
4
d.
2
x
f x x C
Câu 2 (TD1.2). m s
2x
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây?
A.
2.
ln 2
x
fx
B.
2 ln 2.
x
fx
C.
2.
x
fx
D.
ln 2.
2x
fx
Câu 3 (TD1.3). Cho
Gx
một nguyên m của m số
gx
trên . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
.G x dx g x C

B.
'.G x g x
C.
'.g x G x
D.
.g x dx G x x

Câu 4 (GQ1.1). Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x

bng
A.
8
. B.
4
. C.
. D.
8
.
Câu 5 (TD1.1). Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình
mt phẳng đi qua đim
1;2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
1; 2;3n
?
A.
2 3 12 0x y z
. B.
2 3 6 0x y z
.
C.
2 3 12 0x y z
. D.
2 3 6 0x y z
.
Câu 6 (TD1.2). Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình
ca mt phng
Oyz
?
A.
0y
. B.
0x
. C.
0yz

. D.
0z
.
Câu 7 (TD1.3). Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phẳng qua các đim
3;0;0A
,
0;2;0B
0;0; 2C
A.
1.
3 2 2
x y z
B.
0.
2 3 2
x y z
C.
3 2 2 1.x y z
D.
0.
3 2 2
x y z
Câu 8 (GQ2.1). Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây song song với trc
Oy?
A.
1:7 4 6 0xy
. B.
2:3 2 0xz

.
C.
3: 4 3 0yz
. D.
4: 3 4 0xz
.
Câu 9 (TD1.1). Cho A B là hai biến c bt kì, với
0PB
. Khi đó