intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các bạn học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

  1. TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN 8 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: I. PHẦN ĐẠI SỐ 1.1. Phương trình bậc nhất một ẩn: - Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. - Phương trình đưa được về dạng ax+b=0. - phương trình tích - Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1.2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn: - Khái niệm bất đẳng thức và các tính chất (liên hệ thứ tự với phép cộng; liên hệ thứ tự với phép nhân; tính chất bắc cầu). - Bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải; viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Phương trình chứa dấu GTTĐ và cách giải. II. PHẦN HÌNH HỌC 1.1. Diện tích đa giác: - Công thức tính diện hình chữ nhật, hình vuông, diện tích tam giác, hình thang, hình thoi, hình bình hành. 1.2. Tam giác đồng dạng: - Định lý Ta-let thuận và đảo, hệ quả định lý Ta-let. - Tính chất đường phân giác trong tam giác. - Định nghĩa tam giác đồng dạng, tỷ số đồng dạng của hai tam giác. - Các trường hợp đồng dạng: của tam giác; tam giác vuông. 1.3. Hình lăng trụ đứng – hình chóp đều: - Hình hộp chữ nhật: hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng; hai mặt phẳng song song…. - Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật. B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP: I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. x+x2=0 B.+1=0 C.x-2=0 D.(x+3)(2x-1)=0 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là: A. S={-2;1} B. S= {2;1} C. S= {-2} D. S={-2;0}
  2. Câu 3: Cho 6-3a>6-3b, so sánh a và b: A. a>b B. a0 C. x- 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3 Câu 16: Phương trình có tập nghiệm là : A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 } Câu 17: Nối các ý ở cột A, B, C để được kết quả đúng: A. Bất phương trình B. Tập nghiệm C. Biểu diễn TN trên trục số 1) a) S={x/} ) 2 i)
  3. 2) b) S={x/} ( 2 ii) 3) x
  4. x N 2cm M ? y O 6cm 3cm M' N' Câu 24: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số diện tích của hai tam giác đó: A. B. C. D. C Câu 25. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2 Câu 26: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 27: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là: A. B. C. D. Câu 28: Trong (h5) các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A. AD//B’C’ B C B. AB//mp(A’B’C’D’) D A C. mp(ABB’A’)//mp(ABCD) D. mp(ABB’A’)//mp(CDD’C’) B' C' A' h5 D' II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1. Giải các phương trình sau: a. 2x + 6 = 0 b. 2(x+1) = 5x – 7 c. (x – 6)(x² – 4) = 0 d. x² – 5x + 6 = 0 e. 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 f. g. g. h. |x – 2| = 3 j. |x – 3| = 2x – 1 k. |x + 5| = |3x – 2| Bài 2. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a. –4 + 2x < 0. b. 2x – 3 ≥ 0 c. 2x + 5 ≤ 7 a) 2x – 3(x + 1) > 6x + 3(x – 5) b)
  5. c)c) 3x2> 0 e. Bài 3. Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình: 1) Hiệu của hai số bằng 50. Số này gấp ba lần số kia. Tìm hai số đó. 2) Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp. 3) Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu. 4) Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích khu vườn. 5) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường. 6) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến, biết vận tốc dòng nước là 2km/h. 7) Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước vòi chảy ra bằng 4/5 lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/8 dung tích bể. Hỏi nếu bể không có nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể? 8) Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định? Bài 4. Hình học: BT1)Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật. b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC. c) Tính diện tích ABC BT2)ChoABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC). a) Chứng minh: HBA ~ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
  6. Chứng minh rằng: BT 3)Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng: a, AEHD là hình chữ nhật b, c, d, Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng BT 4)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh đđồng dạng với . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC b/Chứng minh: c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF BT 5)Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật b/Tính độ dài đường chéo AC ’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5. Bài tập tổng hợp nâng cao: 5.1. Giải các phương trình: a) (x2-x)(x-9x+20)=84 b) c) 5.1. Chứng minh đẳng thức: a) Chứng minh với a, b, c là các số thực: b) Chứng minh với a, b, c là các số thực: c) Cho a+b+c=1, chứng minh: 2ab+2bc+2ca0 và a+b=c=3. Tính GTNN của biểu thức: ----------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2