N I DUNG KI N TH C TR NG TÂM:
Ch ng III: ươ Cân b ng và chuy n đng c a v t r n
Ch ng IV: ươ Các đnh lu t b o toàn
Ch ng V: ươ Ch t khí
A. LÝ THUY T
I. Cân b ng và chuy n đng c a v t r n
- Khái ni m và tính ch t v các d ng cân b ng.
- Đi u ki n cân b ng c a v t r n ch u tác d ng c a hai l c, c a ba l c không song
song.
- Quy t c momen.
- Quy t c h p l c song song cùng chi u.
II. Các đnh lu t b o toàn
1. Đng l ng, đnh lu t b o toàn đng l ng. ượ ượ
- Đng l ng: đnh nghĩa, bi u th c, đn v , đng l ng c a h . ượ ơ ượ
- Đnh lu t b o toàn đng l ng: phát bi u n i dung đnh lu t, bi u th c. ượ
2. Công, công su t
- Đnh nghĩa
- Bi u th c
3. Đng năng, th năng. ế
- Đng năng: đnh nghĩa, bi u th c, đnh lí đng năng.
- Th năng: đnh nghĩa, bi u th c v th năng tr ng tr ng, th năng đàn h i.ế ế ườ ế
4. Đnh lu t b o toàn c năng ơ
- Phát bi u n i dung đnh lu t b o toàn c năng trong tr ng tr ng l c, trong ơ ườ
tr ng l c đàn h i và đnh lu t b o toàn c năng t ng quát.ườ ơ
- Bi u th c đnh lu t.
- M i quan h gi a đ bi n thiên c năng và công c a l c ma sát. ế ơ
III. Ch t khí
1. Thuy t đng h c phân t ch t khíế
- N i dung thuy t đng h c phân t ch t khí ế
- Khái ni m khí lí t ng ưở
2. Các khái ni m
- quá trình đng nhi t, đng tích, đng áp
- đng đng nhi t, đng tích, đng ápườ
B MÔN V T L Ý - T R N G T H P T C H U V ĂN A N ƯỜ
1
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N I
TR NG THPT CHU VĂN ANƯỜ
B MÔN V T LÝ- KTCN
T : LÝ- CN, HÓA, SINH
Đ C NG ÔN T P H C KÌ II ƯƠ
NĂM H C 2018-2019
MÔN: V T LÍ - L P 10 C B N A Ơ
A
2
m
C
B
0
120
C
BA
3. Các đnh lu t ch t khí
- đnh lu t Bôil – Mariot ơ
- đnh lu t Sácl ơ
- đnh lu t Gay-luýt-x c
4. Ph ng trình tr ng thái c a khí lí t ngươ ưở
B. BÀI T P
+ Tham kh o bài t p các ch ng 3,4,5 t ng ng v i các ph n lí thuy t trên ươ ươ ế
trong SGK và Sách Bài t p V t lí 10 - Nhà xu t b n giáo d c.
+ Tr ng tâm là các d ng bài t p sau:
I. Cân b ng và chuy n đng c a v t r n
- Bài t p cân b ng c a v t r n.
II. Các đnh lu t b o toàn
- Bài t p áp d ng đnh lu t b o toàn đng l ng (bài t p đn n , bài t p va ượ
ch m, bài t p chuy n đng b ng ph n l c)
- Bài t p liên quan đn xung l ng c a l c. ế ượ
- Bài t p liên quan đn con l c đn, con l c lò xo. ế ơ
- Bài t p liên quan đn đnh lí đng năng và bi n thiên c năng. ế ế ơ
III. Ch t khí
- Bài t p áp d ng các đnh lu t ch t khí và ph ng trình tr ng thái c a khí lí ươ
t ng.ưở
- Bài t p đ th v các đng đng quá trình. ườ
C. BÀI T P THAM KH O
Bài 1. Thanh BC kh i l ng m ượ 1 = 2kg, g n vào t ng b i b n ườ
l C. Đu B treo v t n ng có kh i l ng m ượ 2 = 2kg và đc giượ
cân b ng nh dây AB nh hình v . Bi t ư ế
AB AC, AB AC
=
. Xác
đnh l c do thanh BC tác d ng lên t ng t i đi m Cườ . L y
( )
2
10 /g m s=
.
Bài 2. M t qu c u đng ch t có kh i l ng 5 kg đc treo vào t ng nh ượ ượ ườ
m t s i dây. Dây làm v i t ng m t góc ườ = 200. B qua ma sát ch ti p ế
xúc gi a qu c u v i t ng. Hãy xác đnh l c căng c a dây và ph n l c ườ
c a t ng tác d ng lên qu c u. L y g = 9,8 m/s ườ 2.
Bài 3. M t v t có kh i l ng 3kg đc treo cân ượ ượ b ng nh thanh
c ng, nh AB và dây CB nh hình vư . Thanh AB có ph ngươ
B MÔN V T L Ý - T R N G T H P T C H U V ĂN A N ƯỜ
2
ngang, CB l ch góc 600 so v i ph ng ngang. Tính l c căng c a dây BC và l c do thanh ươ
AB tác d ng lên t ng t iườ đi m A khi h cân b ng. L y
=2
g 10m / s
Bài 4. Hai v t có kh i l ng m ượ 1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuy n đng v i v n t c t ng ươ ng
v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm t ng đng l ng ( ph ng, chi u và đ l n) c a h trong ượ ươ
các tr ng h p: ườ
a)
v
1 và
v
2 cùng h ng. ướ
b)
v
1 và
v
2 cùng ph ng, ng c chi u. ươ ượ
c)
v
1 và
v
2 vuông góc nhau
Bài 5. M t viên đn có kh i l ng m = 10 g đang bay v i v n t c v ượ 1 = 1000 m/s thì g p
b c t ng. Sau khi xuyên qua b c t ng thì v n t c c a viên đn còn l i là v ườ ườ 2 = 400
m/s. Tính đ bi n thiên đng l ng và l c c n trung bình c a b c t ng lên viên đn. ế ượ ườ
Bi t th i gian xuyên th ng t ng là 0,01 s.ế ườ
Bài 6. Hai xe lăn có kh i l ng 10kg và 2,5kg chuy n đng ng c chi u nhau trên cùng ượ ượ
m t đng th ng n m ngang không ma sát v i các t c đ t ng ng 6m/s và 3m/s. Sau ườ ươ
va ch m chúng dính vào nhau và cùng chuy n đng v i v n t c v. Tìm v.
Bài 7. M t tên l a kh i l ng t ng c ng 500kg đang bay v i v n t c 200m/s đi v i ượ
Trái Đt thì ph t ra t c th i 50kg khí v i v n t c 700m/s đi v i tên l a. Tính v n t c
c a tên l a sau khi ph t khí trong hai tr ng h p. ườ
a. Khí ph t ra phía sau.
b. Khí ph t ra phía tr c. ướ
Bài 8. M t viên đn pháo kh i l ng 2 kg đang chuy n đng theo ph ng ngang v i ượ ươ
v n t c 600 m/s thì n thành hai m nh cùng kh i l ng. M nh m t bay th ng đng ượ
xu ng d i, m nh hai bay theo ph ng xiên góc v i v n t c ngay khi n là 1300 m/s. ướ ươ
Xác đnh
a) h ng chuy n đng m nh hai ngay sau khi n .ướ
b) v n t c m nh m t ngay sau khi n .
Bài 9. M t v t có kh i l ng 4 kg r i t do t đô cao 10m xo v i m t đt. B qua s c ượ ơ
c n c a không khí.
a. H i trong th i gian 1,2s tr ng l c đã th c hi n m t công bao nhiêu?
b. Tính công su t trung bình cùa tr ng l c trong 1,2s.
c. Tính công su t t c th i cùa tr ng l c t i giây th 1,2.
Bài 10. M t ôtô có kh i l ng 1100 kg đang ch y v i v n t c 24 m/s thì hãm phanh ượ ,
chuy n đng ch m d n v v n t c 10 m /s trên quãng đng 60mườ .
a/ Tính đ bi n thiên đng năng c a ôtô. ế
b/ Tính l c hãm trung bình c a ô tô.
Bài 11. M t s i dây m nh, nh , không dãn có chi u dài l = 1,5m, m t đu đc gi c ượ
đnh đi m O, đu còn l i có g n v t n ng nh , có kh i l ng m = 0,5kg. Kéo m ra ượ
B MÔN V T L Ý - T R N G T H P T C H U V ĂN A N ƯỜ
3
kh i v trí cân b ng sao cho dây treo h p v i ph ng th ng đng góc α ươ 0 = 600 r i th
nh . L y g = 10m/s 2.
1) Tìm đ l n v n t c và gia t c c a m t i th i đi m dây treo h p v i ph ng ươ
th ng đng góc = 45α 0
2) Gi s dây treo ch có th ch u đc l c căng t i đa là 9N. ượ
a) Trong quá trình chuy n đng c a v t, dây có đt không? N u có đt thì đt t i ế
v trí dây treo h p v i ph ng th ng đng m t góc bao nhiêu? ươ
b) Tìm t c đ l n nh t mà v t đt đc trong quá trình chuy n đng. Bi t đi m O ượ ế
cách m t đt 2m.
Bài 12. M t kh u súng đ ch i có m t lò xo dài 10 cm, lúc b nén ch còn dài 4 cm thì có ơ
th b n th ng đng m t viên đn có kh i l ng 30 g lên cao 6 m. Tìm đ c ng c a lò ượ
xo. Cho gia t c tr ng tr ng g = 10 m/s ườ 2.
Bài 13. M t con l c lò xo n m trên m t ph ng ngang (hình v ). Lò xo lí t ng có chi u ưở
dài l0 = 50cm, đ c ng k = 40N/m, v t n ng có kh i l ng m = 100g. B qua ma sát ượ
gi a v t m và m t bàn. Kéo m d c tr c lò xo đn v trí lò xo có chi u dài là 60cm r i ế
th nh . L y g = 10m/s 2.
a) Tìm v n t c c a m khi v t đi qua v trí lò xo có chi u dài t nhiên.
b) Tìm chi u dài ng n nh t c a lò xo trong quá trình m chuy n đng.
c) Tìm v n t c c a m khi lò xo có chi u dài 42cm.
Bài 14. M t qu bóng có dung tích 2lít, lúc đu ch a không khí áp su t khí quy n
b ng 1atm. Ng i ta b m không khí áp su t khí quy n vào bóng, m i l n b m đc ườ ơ ơ ượ
0,2dm3. Coi nhi t đ c a không khí là không đi. H i áp su t c a không khí trong bóng
sau 50 l n b m b ng bao nhiêu? ơ
Bài 15. M t c t không khí đc nh t trong 1 ng nghi m nh , dài, ti t di n đu b i 1 ượ ế
c t th y ngân có chi u dài d = 15cm. Áp su t khí quy n là p 0 = 750mmHg. Chi u dài
c t không khí khi ng n m ngang là 144mm. Tính chi u dài c t không khí n u: ế
a) ng th ng đng, mi ng ng trên.
b) ng th ng đng, mi ng ng d i. ướ
c) ng đt nghiêng góc 30 0 so v i ph ng th ng đng, mi ng trên. ươ
(coi nhi t đ luôn không đi)
Bài 16. M t ng th y tinh m t đu kín, m t đu h , dài 57cm. n ng vào ch u theo
ph ng th ng đng, mi ng ng d i. Tính đ cao c t Hg đi vào trong ng khi đáyươ ướ
ng ngang m t thoáng ch u Hg. Bi t áp su t khí quy n là ế 760mmHg.
Bài 17. M t bình đc n p khí 33 ượ 0C d i áp su t 300 Pa. Sau đó bình đc chuy n ướ ượ
đn m t n i có nhi t đ 37ế ơ 0C. Coi th tích c a bình không đi. T ính đ tăng áp su t
c a khí trong bình.
B MÔN V T L Ý - T R N G T H P T C H U V ĂN A N ƯỜ
4
p(atm)
V (l)
(3)
(2)
(1)
1
2
20 30
Bài 18. M t phòng có kích th c 8 m x 5 m x 4 m. Ban đu không khí trong phòng ướ
đi u ki n tiêu chu n, sau đó nhi t đ c a không khí tăng lên t i 10 0C, trong khi áp su t
là 78 cmHg. Tính th tích c a l ng khí đã ra kh i phòng và kh i l ng không khí còn ượ ượ
l i trong phòng. Bi t kh i l ng riêng c a không khí đi u ki n tiêu chu n (áp su t ế ượ
760 mmHg, nhi t đ 0 0C) là 1,29 kg/m3.
Bài 19. M t kh i khí lí t ng ban đu tr ng thái ưở 1 có
th tích 20lít, áp su t 1atm, nhi t đ 300 oK bi n đi tr ngế
thái qua hai quá trình liên ti p đc bi u di n b ng đ thế ượ
trong h tr c (p,V) nh hình bên. ư
a)Tính nhi t đ c a kh i khí tr ng thái 3.
b)V đ th bi u di n 2 quá trình nói trên trong h tr c
(T,p) và (T,V)
Bài 20. M t l ng khí lí t ng ượ ưở bi n đi tr ng thái đcế ượ
mô t nh đ th hình v . Cho th tích khí tr ng thái ư 1 và
3 l n l t là ượ V1=3lít, V3=6lít.
a) Xác đnh áp su t, th tích, nhi t đ c a t ng tr ng thái.
b) V l i đ th trong h tr c (V,p) và (T,V)
B MÔN V T L Ý - T R N G T H P T C H U V ĂN A N ƯỜ
5
p(at)
T (oK)
(2)
(3)
(1)
1
600