u h i : T i sao th i: T đ u nh ng năm 90 c a th k XX, “m t ch ng m i m ra trong l ch s khu ế ươ
v c Đông Nam Á” ?
- T đ u nh ng năm 90 c a th k XX, “m t ch ng m i m ra trong l ch s khu v c Đông Nam Á” vì: ế ươ
+ T đ u nh ng năm 90 c a th k XX, sau “chi n tranh l nh ” và v n đ Campuchia đ c gi i quy t b ng vi c kí ế ế ượ ế
hi p đ nh Pari v Campuchia (10/1991). Tình hình chính tr khu v c đ c c i thi n rõ r t. ượ
+ Xu h ng n i b t đ u tiên s m r ng thành viên c a t ch c ASEAN: 01/1984 Brunây, 7/1995 Vi t Nam,ướ
9/1997 Lào và Myanma, 4/1999 Campuchia.
+ Nh th : ư ế
* ASEAN t 6 n c đã phát tri n thành 10 n c thành viên. ướ ướ
* L n đ u tiên trong l ch s khu v c, 10 n c Đông Nam Á đ u cùng đ ng trong m t t ch c th ng nh t ướ
* Trên c s đó, ASEAN chuy n tr ng tâm h at đ ng sang h p tác kinh t , đ ng th i y d ng m t khu v c Đôngơ ế
Nam Á hòa bình, n đ nh đ cùng nhau phát tri n ph n vinh
- Năm 1992 Đông Nam Á tr thành khu v c m u d ch t do ( AFTA).
- Năm 1994 l p di n đàn khu v c ( ARF) g m 23 qu c gia.
u h i :Hoàn c nh ra đ i , m c tiêu và nguyên t c h at đ ng c a t ch c ASEAN ?
- Hoàn c nh ra đ i:
+ Sau khi giành đ c đ c l p và đ ng tr c yêu c u phát tri n kinh t , xã h i c a đ t n c. ượ ướ ế ướ
+ Nhi u n c Đông Nam Á ch tr ng thành l p m t t ch c liên minh khu v c nh m: ướ ươ
H p tác phát tri n kinh t , h n ch s nh h ng c a các c ng qu c bên ngoài đ i v i ế ế ưở ườ
khu v c.
+ Ny 8/8/1967 Hi p h i các n c Đông Nam Á thành l p ( vi t t t ASEAN) t i Băng ướ ế
C c (Thái Lan ) g m 5 n c thành viên : Inđônêxia, Malaixia, Philipin, Xingapo, Thái Lan. ướ
* M c tiêu h at đ ng :
Phát tri n kinh t và văn hóa thông qua nh ng n l c h p tác chung gi a các n c ế ướ
thành viên, trên tinh th n duy trì hoà bình và n đ nh khu v c.
* Nguyên t c ho t đ ng c a t ch c ASEAN:
+ Tôn tr ng ch quy n toàn v n lãnh th c a nhau;
+ Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau;
+ Gi i quy t các tranh ch p b ng bi n pháp hoà bình; ế
+ H p tác pt tri n có hi u qu .
u h i: T sau chi n tranh th gi i th hai, n c đã giành đ c nh ng thành t u ch y u nào trong khoa ế ế ướ ượ ế
h c-kĩ thu t? Nh ng thành t u đó có tác đ ng gì đ n n c Mĩ? ế ướ
* Nh ng thành t u khoa h c – kĩ thu t Mĩ:
Mĩ là n i kh i đ u cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i di n ra nh ng năm 40 c a th k XX và đ t nhi uơ ế
thành t u n i b t trong t t c các lĩnh v c:
+ Sáng ch ng c s n xu t m i …ế
+ Phát hi n và s d ng các ngu n năng l ng m i… ượ
+ Sáng t o nh ng v t li u t ng h p m i…
+ Đ t k t qu cao trong “Cách m ng xanh”, cách m ng v giao thông v n t i và thông tin liên l c… ế
+Là m t trong s ít qu c gia chinh ph c vũ tr
+S n xu t đ c nhi u vũ khí hi n đ i… ượ
V i nh ng thành t u đó, Mĩ là qu c gia đi đ u v khoa h c- kĩ thu t và công ngh trên th gi i. ế
* Tác d ng c a cu c cách m ng khoa h c- kĩ thu t:
+ N n kinh t Mĩ không ng ng tăng tr ng. ế ưở
+ Đ i s ng v t ch t tinh th n c a ng i dânthay đ i nhanh chóng.. ườ
u h i: Nêu nh ng m c th i gian thành l p các t ch c liên k t kinh t khu v c Tây Âu ? Vì sao các n c có xu ế ế ướ
h ng liên k t?ướ ế
*Quá trình liên k t:ế
+ Tháng 4/1951 “C ng đ ng than thép châu Âu” ra đ i g m 6 n c: CHLB Đ c, Pháp, B , Italia, Hà Lan, ư
Lucxămbua.
+Tháng 3/1957: Sáu n c trên thành l p “C ng đ ng năng l ng nguyên t châu Âu”, r i “C ng đ ng kinh t châuướ ượ ế
Âu” ( EEC).
+ Tháng 7/1967: Ba C ng đ ng trên h p thành C ng đ ng châu Âu ra đ i ( EC).
+ Tháng 12/1991 h i ngh Ma-a-xt -rich ( Hà Lan) quy t đ nh v i tên g i m i là: Liên minh châu Âu ( EU ơ ế
* Các n c có xu h ng liên k t vì:ướ ư ế
+ Các n cy Âu có chung m t n n văn minh, có n n kinh t không cách bi t và t lâu có m i quan h m t thi tướ ế ế
v i nhau.
+ Các n c Tây Âu mu n thoát kh i s l thu c vào Mĩ, n u đ ng riêng l không th đ s c v i Mĩ, h c n liênướ ế
k t v i nhau trong cu c c nh tranh v i các n c ngoài khu v c. ế ướ
u h i:y nêu các xu th phát tri n c a th gi i ngày nay ? Nhi m v to l n c a nhân dân ta hi n nay là gì? ế ế
* Các xu th phát tri n c a th gi i ny nay:ế ế
+ Xu t hi n xu th a hoãn, hòa d u trong quan h qu c t . ế ế
+ Đang xác l p m t Tr t t th gi i m i đa c c, nhi u trung tâm. ế
+ Các n c ra s c đi u ch nh chi n l c phát tri n l y kinh t làm tr ng đi m. ướ ế ượ ế
+ Đ u nh ng năm 90 c a th k XX, nhi u khu v c l i x y ra nh ng v xung đ t quân s ho c n i chi n gi a ế ế
c phe phái.
*Xu th chung c a th gi i ngày nay là hòa bình n đ nh và h p tác phát tri n kinh t .ế ế ế
u h i: Cu c cách m ng khoa h c thu t trong nh ng năm g n đây nh ng thành t u nào ? Theo em thành
t u nào đáng chú ý nh t ? vì sao?
*Thành t u:
+ Khoa h c c b n: Thu nh ng thành t u trong nnh Toán, V t lý, Hóa, Sinh đ c ng d ng vào kĩ thu t và s n xu t. ơ ượ
+ Công c s n xu t m i: Máy tính đi n t , máy t đ ng, h th ng máy t đ ng.
+ Tìm ra ngu n năng l ng m i: Năng l ng nguyên t , năng l ng m t tr i,th y tri u ượ ượ ượ
+ Sáng ch ra v t li u m i: Ch t Pôlimeế
+ Cu c “Cách m ng xanh” trong nông nghi p đã kh c ph c đ c n n thi u l ng th c th c ph m. ượ ế ươ
+ Giao thông v n t i và thông tin liên l c có máy bay siêu âm kh ng l , tàu h a siêu t c, v tinh nhân t o phát sóng truy n
hình r t hi n đ i.
+ Chinh ph c vũ tr .
* Thành t u quan tr ng đáng chú ý nh t là chinh ph c vũ tr , vì nh có thành t u này mà con ng i khám phá ra nh ng ườ
m t c a vũ tr đ ph c v đ c l c cho cu c s ng con ng i trên trái đ t. ườ
Caâu h i Cu c cách m ng khoa h c thu t hi n nay tác đ ng nh th nào đ i v i cu c s ng con ng i? ư ế ườ
Chúng ta ph i làm gì đ h n ch nh ng tiêu c c mà cách m ng khoa h c kĩ thu t mang l i ? ế
*Tác đ ng tích c c :
+ Làm thay đ i đ i s ng v t ch t và tinh th n c a con ng i. ườ
+ Cho phép con ng i th c hi n nh ng b c nh y v t ch a t ng th y v s n xu t năng su t lao đ ng, ng caoườ ướ ư
m c s ng c a con ng i. ườ
+Thay đ i c c u dân c lao đ ng, lao đ ng công nông nghi p gi m, lao đ ng d ch v tăng nh t c n c phát ơ ư ướ
tri n cao.
* Tác đ ng tiêu c c :
+ Tài nguyên c n ki t, môi tr ng ô nhi m n ng (khí quy n, đ i d ng, sông h …) ườ ươ
+ Ch t o rac l ai vũ khí và các ph ng ti n quân s có s c tàn phá và h y di t s s ng.ế ươ
+ Nhi m phóng x nguyên t , tai n n lao đ ng, giao thông, d ch b nh và t n n xã h i.
*Bi n pháp h n ch : ế
+ Con ng i c n ph i nghiên c u đ khai thác h p lý và b o v tài nguyên.ườ
+ S d ng nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t vào đúng m c đích hòa bình, nhân đ o…
u h i T i sao nói “Hoà bình, n đ nh và h p tác phát tri n” v a là th i c v a là thách th c v i các dân t c ? ơ
- Th i c : Là có đi u ki n đ h i nh p vào n n kinh t c a th gi i và khu v c, có đi u ki n rút ng n kho ng cách ơ ế ế
v i các n c phát tri n, áp d ng thành t u khoa h c kĩ thu t vào s n xu t. ướ
-Thách th c:N u không ch p th i c đ phát tri n s t t h u, h i nh p s a tan. ế ơ
- Là c n c đang phát tri n có đi m xu t phát th p v kinh t , văn hóa, nhân l c còn nhi u h n ch v i sướ ế ế
c nh tranh quy t li t c a th tr ng th gi i. Vi c gi gìn, b o v b n s c văn hóa n t c và s k t h p hài hòa gi a ế ườ ế ế
y u t truy n th ng và hi n đ i. N u không n m b t th i c thì s b t t h u so v i các dân t c khác. N u n m b t th iế ế ơ ế
c nh ng không có đ ng l i chính sách đúng đ n phù h p s đánh m t b n s c văn hóa dân t c. ơ ư ườ
- v y m i dân t c đ u nh ng chính sách, đ ng l i phù h p đ phát tri n kinh t - h i c a đ t n c ườ ế ướ
nh ng v n gi đ c b n s c văn hoá dân t c. ư ượ
- Trong nh ng năm qua, Đ ng và Nhà n c đã có nh ng chính ch, đ ng l i phù h p. Nh đó, đ t n c ta t ng ướ ườ ướ
b c phát tri n hoà nh p d no đ i s ng khu v c và th gi i. ướ ế
u hòi: Nh ng nguyên nhân nào làm cho đ a v kinh t c a Mĩ b suy gi m? ế
n n kinh t Mĩ phát tri n m nh m t sau Chi n tranh th gi i II :N c Mĩ xa chi n tr ng, đ c hai đ i d ng là ế ế ế ướ ế ườ ượ ươ
Đ i Tây D ng và Ti Bình D ng che ch , không b chi n tranh tàn phá. ươ ươ ế
N c Mĩ giàu lên trong chi n tranh do đ c yên n phát tri n s n xu t và bán vũ khí, hàng hóa cho các n c tham chi n,ướ ế ượ ướ ế
đã thu đ c t USD l i nhu n. ượ
v y, sau Chi n tranh th gi i II, Mĩ đã v n lên chi m u th tuy t đ i v m i m t trong th gi i t b n. ế ế ươ ế ư ế ế ư
nên` kinh t Mĩ sau Chi n tranh th gi i II chi m u th tuy t đ i trong th gi i t b nế ế ế ế ư ế ế ư
Trong nh ng năm 1945-1950, n c Mĩ chi m h n m t n a s n l ng công nghi p toàn th gi i (56,47%-1948).S n ướ ế ơ ượ ế
l ng nông nghi p c a Mĩ g p 2 l n s n l ng nông nghi p c a 5 n c Anh, Pháp, Tây Đ c, Italia và Nh t B n c ngượ ượ ướ
l i.Mĩ n m trong tay 3-4 tr l ng vàng c a th gi i (24,6 t USD), là ch n duy nh t trên th gi i.V quân s , Mĩ có ượ ế ế
l c l ng m nh nh t th gi i t b n và đ c quy n vũ khí nguyên t . ượ ế ư
T nh ng năm 70 c a th k XX tuy v n đ ng đ u th gi i v nhi u m t nh ng kinh t Mĩ không còn gi u th tuy t ế ế ư ế ư ế
đ i nh tr c kia n a: “s n l ng công nghi p ch còn chi m 39,8% c a th gi i, d tr vàng ch còn 11,9 t USD (1974). ư ướ ượ ế ế
Nh ng nguyên nn làm cho đ a v kinh t c a Mĩ b suy gi m là: ế c n c Tây Âu và Nh t B n đã v n lên m nhướ ươ
m tr thành nh ng trung tâm kinh t ny càng c nh tranh gay g t v i Mĩ.Kinh t Mĩ không n đ nh do v p ph i ế ế
nhi u cu c suy thoái, kh ng ho ng.Do theo đu i tham v ng bá ch th gi i, Mĩ đã ph i chi nh ng kho n ti n kh ng l ế
cho vi c ch y đua vũ trang, s n xu t các lo i vũ khí hi n đ i r t t n kém, thi t l p hàng nghìn căn c quân s nh t ế
ti n hành các cu c chi n tranh xâm l c.S giàu nghèo quá chênh l ch gi a các t ng l p trong xã h i, nh t là các nmế ế ượ
dân c – t ng l p lao đ ng b c th p. \ư
u h i: Em hãy nêu nh ng nét n i b t c a tình hình Mĩ Latinh t sau 1945?
Sau Chi n tranh th gi i II, v i u th v kinh t và quân s , Mĩ đã tìm m i cách đ bi n khu v c Mĩ Latinhế ế ư ế ế ế
thành “sân sau” c a mình và d ng lên các ch đ đ c tài thân Mĩ. Không cam ch u c nh áp b c, cu c đ u tranh ế
ch ng ch đ đ c tài c a nn dân các n c Mĩ Latinh l i bùng n phát tri n. ế ướ
M đ u là cách m ng Cuba thành công (1955) đánh d u b c phát tri n m i c a phong trào gi i phóng dân t c, ướ
t đ u nh ng năm 60 đ n nh ng năm 80 c a th k XX, cao trào đ u tranh bùng n m nh m , đ u tranh vũ trang ế ế
di n ra nhi u n c, Mĩ Latinh tr thành “l c đ a bùng cháy”. Các chính quy n đ c tài ph n đ ng nhi u n c ướ ướ
b l t đ , các chính ph n t c dân ch đ c thành l p. Th i kì này n i b t là nh ng s ki n Chile và ượ
Nicaragoa.
Trong công cu c xây d ng và phát tri n đ t n c,c n c Mĩ Latinh đã thu đ c nh ng thành t u quan tr ng: ướ ướ ượ
c ng c đ c l p ch quy n, dân ch hóa sinh ho t chính tr , ti n hành c i cách kinh t , thành l p các t ch c liên ế ế
minh khu v c v h p tác và phát tri n kinh t . ế
T đ u nh ng năm 90 c a th k XX, tình hình kinh t , chính tr Mĩ Latinh g p nhi u khó khăn, có lúc căng ế ế
th ng.