ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
MÔN: HÓA HỌC
CÁC CHỦ ĐỀ VỀ HOÁ HỌC HỮU
XI. KI NIỆM VỀ HỢP CHT HU
Nhng hp cht ca cacbon (tr CO, CO2, các mui cacbonat kim loi) được gi
các hp cht hu cơ.
XI.1. Đặc đim chung ca các hp cht hu cơ
Các hp cht hu cơ có nhng đặc đim chung sau đây :
a) S lượng các cht hu cơ rt ln, ln hơn s lượng các cht vô cơ nhiu.
b) Trong thành phn các hp cht hu cơ ngoài cacbon luôn có mt ta th gp hu
hết các nguyên t hóa hc, nhưng s các nguyên t thường xuyên to nên c cht hu
cơ không nhiu, ch gm hiđro (H), oxi (O), nitơ (N) ri đến các halogen, photpho (P),
lưu hunh (S).
c) Mt lượng rt ln các hp cht hu cơ thường d bay hơi, m bn vi nhit d
cháy.
d) Đa s các hp cht hu cơ thc tế không tan trong nước hoc rt ktan trong
nước nhưng chúng li tan nhiu trong các dung môi hu cơ.
e) Các phn ng hóa hc ca các hp cht hu cơ vi nhau thường xy ra chm
thường xy ra theo chiu hướng khác nhau to nên hn hp sn phm.
XI.2. Cu to pn t các hp cht hu cơ
a) Trong phân t các hp cht hu cơ, nguyên t các nguyên t kết hp vi nhau
(hay liên kết vi nhau) theo mt trt t c định theo đúng a tr ca chúng. Trt t
kết hp đó được gi là cu to hóa hc. Nếu thay đổi trt t kết hp s sinh ra cht mi.
b) Trong phân t các hp cht hu cơ cacbon luôn hóa tr 4. c nguyên t
cacbon không nhng liên kết vi nguyên t c nguyên t khác mà n liên kết vi
nhau to thành mch cacbon : mch không nhánh (mch thng), mch phân nhánh
mch vòng kín.
c) Tính cht ca các hp cht hu cơ ph thuc vào thành phn phân t, tc vào
bn cht s lượng nguyên t trong phân t ph thuc vào cu to hóa hc, tc
vào th t kết hp ca các nguyên t trong phân t.
XI.3. Công thc pn t và công thc cu to
a) Công thc phân t (CTPT): Công thc phân t c hp cht hu cơ cho ta biết
thành phn nguyên t (định tính định lượng), n t ng thc phân t ta tính được
khi lượng phân t. Tuy nhiên, CTPT không cho ta biết cu to hóa hc, nên chưa
khng định được tên ca cht.
b) Công thc cu to (CTCT): ng thc cu to không nhng cho ta biết thành
phn nguyên t ca phân t (được to n t nhng nguyên t nào, s lượng nhng
nguyên t ca nguyên t đó là bao nhiêu) mà còn cho ta biết th t kết hp ca c
nguyên t trong phân t, do đó ta khng định được cht đó là cht nào gii được
nhiu tính cht ca nó.
* Để viết CTCT người ta quy ước biu th mt liên kết đơn (bng mt đơn v hóa tr
ca mi nguyên t liên kết vi nhau bng mt vạch ngang đặt gia hiu hai
nguyên t. Thí d, phân t metan CH4CTCT như sau:
C
H
H H
H
* Công thc cu to thường được viết dưới dng thu gn. Sau đây là CTCT đầy đủ
rút gn ca phân t etan.
C
H
HH
H
C
H
H
CH3CH3
(CTCT đầy đủ) ; (CTCT rút gọn)
XI.4. Mch cacbon
ba loi mch cacbon : Mch h không phân nhánh, mch h phân nhánh, mch
cacbon vòng kín.
CH3CH3
CH2CH2CH2CH2
CH3
CH CH3
CH3H2C CH2
CH2
CH2
H2C
Mch h không phân nnh Mch h phân nhánh Mch ng
XI.5. Hin tượng đồng đẳng
Đồng đẳng hin tượng tn ti nhng dãy hp cht cu to hóa hc tương t
nhau nên các tính cht hóa hc tương t nhau, nhưng phân t khác nhau mt hoc
nhiu nhóm CH2
Thí d các hiđrocacbon no mch thng CH4, C2H6, C3H8, ... CnH2n+2 (n : nguyên
dương) to thành mt dãy đồng đẳng có tên chung là ankan hoc paraphin.
XI.6. Hin tượng đồng pn
Đồng phân hin tượng tn ti nhng hp cht cùng ng thc phân t, ng
khi lượng mol phân t, nhưng khác nhau v cu to hóa hc (tc CTCT khác
nhau), nên có nhng tính cht vt lí và hóa hc khác nhau, thí d :
ng vi CTPT C2H6O th tn ti hai cht khác nhau vi c CTCT khác nhau. Ví
d:
Rượu etylic Đimetylete
CH3CH3
CH2OH O CH3
H3CCH2 OH
H3C O CH3
Nhit độ sôi : 78,30C.
Nhit độ sôi : -23,70C.
Tan vô hn trong nước.
Tác dng vi Na gii png H2
Tác dng vi axit hu cơ to
este.
Không tan trong nước
Không tác dng vi Na
Không tác dng vi axit hu cơ
XII. HIĐROCACBON
Hiđrocacbon (cacbua hiđro) loi hp cht hu cơ có thành phn đơn gin nht,
phân t ch được to nên t hai nguyên t C H.
Để biu th mt hiđrocacbon chưa biết thuc loi nào người ta thường dùng ng
thc chung CxHy vi phân t khi : M = 12x + y vi x, y là các s nguyên dương.
Da vào đặc đim v liên kết trong phân t, người ta phân các hiđrocacbon thành
nhiu loi. Sau đây là nhng loi chính thường gp.
XII.1. Hiđrocacbon no mch h Ankan
Hiđrocacbon no mch h hay còn gi là ankan nhng hiđrocacbon công thc
chung CnH2n+2 (vi n nguyên dương) mi liên kết CC CH trong pn t đều
là liên kết đơn. Sau đây là tên ca 10 ankan đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
CH4 : Metan ; C6H14 : Hexan
C2H6 : Etan ; C7H16 : Heptan
C3H8 : Propan ; C8H18 : Octan
C4H10 : Butan ; C9H20 : Nonan
C5H12 : Pentan ; C10H22 : Decan
Bn cht đầu là các cht k ĐKTC điu kin thường, các cht còn li c cht
lng. Tt c đều không màu, không mùi, không v, không tan trong nước.
Tt c các ankan đều cháy trong oxi trong không khí, phn ng ta nhit mnh,
to thành hơi nước và khí CO2 :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O + Q
CnH2n+2 +
3n+1
2
O2 nCO2 + (n+1)H2O
T các PTHH tn suy ra khi các ankan cháy ts mol nước luôn luôn ln hơn s
mol CO2 và hiu s ca s mol nước và s mol CO2 chính bng s mol ankan cháy.
Tính cht đặc trưng ca metan c đồng đẳng th tham gia phn ng thế vi
các halogen dưới tác dng ca ánh sáng khuếch tán.
CH4 + Cl2
askt
CH3Cl + HCl
Trong điu kin thường các ankan không làm nht màu hoc mt màu nước brom,
không tác dng vi các dung dch axit, c dung dch kim, kng làm mt màu dung
dch thuc tím (KMnO4). Tt c các tính cht đó được gi là tính no.
CH4 là hiđrocacbon nh nht, thường được dùng m cht đốt trong sinh hot
trong công nghip.
XII.2. Hiđrocacbon không no mch h
nhiu loi hiđrocacbon kng no mch h, thường gp là anken, ankin
ankađien.
a) An ken
Anken hay còn gi olefin nhng hiđrocacbon mch h công thc chung
C2H2n (n: nguyên n2), trong pn t có mt liên kết kép (hay mt ni đôi gia hai
nguyên t cac bon).
Anken đầu tiên tiêu biu cho dãy đồng đẳng etilen (hay eten) có công thc cu
to H2C=CH2, ba cht đầu (C2H4, C3H6, C4H8) các cht khí điu kin tiêu chun
điu kin thường. Các cht tiếp theo là các cht lng.
Phn ng cháy:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
CnH2n +
O2 nCO2 + nH2O
Theo các PTHH đó khi c anken cháy t s mol nước s mol CO2 được to
thành là bng nhau.