ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
MÔN: HÓA HỌC
CÁC CHỦ ĐỀ VỀ HOÁ HỌC
Ch đề 1: Phân tích, so sánh, gii thích và viết phương trình hóa hc:
A. NI DUNG HƯỚNG DN ÔN TP:
I. OXIT
I.1. Oxit bazơ :
- Thành phần: thường kim loi + oxi
- nh chất: c dng với axit mui + nưc (Na2O; CaO; CuO...)
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Oxit bazơ ca các kim loi mnh (KL kim và Ca, Sr, Ba) tác dng vi nước to thành bazơ kim:
Na2O + H2O 2NaOH
Oxit bazơ mnh tác dng vi oxit axit to thành mui: CaO + CO2 CaCO3
I.2. Oxit axit :
- Thành phần: thường Phi kim + oxi
- Tính chất: c dng với bakiềm muối + nước (CO2; P2O5; SiO2...)
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Nhiu oxit axit tác dng vi nước to thành axit (gi là anhiđrit ca axit):
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Oxit axit tác dng vi oxit bazơ to thành mui: SO3 + Na2O Na2SO4
I.3. Oxit lưỡng nh
Va tác dng đưc vi axit, va tác dng được vi bazơ kim đều to mui + nước
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
(Natri aluminat)
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
(Natri zincat)
I.4. Oxit không to mui
không tác dng vi dung dch axit và dung dch bazơ. (CO, NO, N2O, ...)
II. AXIT
II.1. Axit là hp cht mà phân t gm mt hay nhiu nguyên t hiđro th thay thế được bi
nguyên t kim loi (hoc nhóm NH4).
Hai loi axit theo thành phn: Axit cha oxi ( H2SO4, HClO4, H3PO4...) và axit không cha oxi
(HCl, H2S...).
Các axit mnh: HClO4 (axit pecloric); HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HI.
Các axit trung nh: H3PO4, H2SO3 là 2 axit thuc loi trung nh (H2SO3 kém bn, d b phân
hu thành SO2 H2O).
Các axit yếu: HF , H2S , H2CO3 (H2CO3 kém bn, d b phân hu thành CO2 và H2O).
II.2. Đa s các axit tan nhiu trong nước, to tnh dung dch có v chua làm đổi màu cht ch th
: làm giy qu tím chuyn thành màu đỏ.
Axit tác dng vi bazơ to thành mui nước. Phn ng ca axit vi bazơ gi là phn ng trung
hoà. HCl + NaOH NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
Axit tác dng vi oxit bazơ to thnh mui và nước:
6 HCl + Fe2O3 2FeCl3 +3H2O
Axit tác dng vi mui to thành mui mi và axit mi. Thí d :
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Axit tác dng vi kim loi:
* Axit không nh oxi hoá mnh (như HCl hoc H2SO4 dung dch loãng) tác dng vi kim loi
(đứng trước hiđro trong dãy hot động hoá hc ca kim loi) to thành mui và gii phóng ra khí hiđro.
Thí d :
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
* Axit tính oxi hoá mnh như HNO3 hoc H2SO4 (dung dch đặc) tác dng vi hu hết kim loi
(k c kim loi đứng sau hiđro trong dãy hot động hoá hc ca kim loi) tr Au, Pt và hu hết các phi
kim to thành mui m theo s gii phóng ra N2, S hoc các hp cht ca nitơ, các hp cht ca lưu
hunh (dng khí):
2Fe + 6H2SO4 (đặc)

0
t
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
3Cu + 8 HNO3

0
t
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2 H2SO4 đặc + S

0
t
3SO2 + 2H2O
2HNO3 đặc + C

0
t
2NO2 + CO2 + H2O
III. BA
III.1. Bazơ hp cht phân t gm mt hoc nhiu nhóm hiđroxit (OH) liên kết vi nguyên t
kim loi.
Hai loi bazơ theo tính tan:
- Bazơ tan được trong nước : KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 (gi là bazơ kim)
- Bazơ không tan trong nước : Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, ...
III.2. Các dung dch kim làm đổi u cht ch th: Qu tím chuyn thành màu xanh, phenolphtalein
không màu biến thành màu hng.
Bazơ tác dng vi axit to thành muinước:
Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
- phn ng ca bazơ kim vi axit gi là phn ng trung hoà.
NaOH + HCl NaCl + H2O
Bazơ tác dng vi oxit axit to thành mui và nước:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Bazơ tác dng vi mui to thành mui mi () hoc bazơ mi ():
K2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2KOH
FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
c bazơ không tan hoc ít tan trong nước b nhit phân (khi đun ng) thành oxit kim loi
nước :
2Al(OH)3

0
t
Al2O3 +3H2O
Mg(OH)2

0
t
MgO + H2O
* Có 2 trường hp đặc bit là hiđroxit bc và hiđroxit thu ngân, khi mi to tnh đã b phân hu
ngay trong nước ti nhit độ thường :
2AgOH Ag2O + H2O
Hg(OH)2 HgO + H2O
IV. HROXIT NG TÍNH
Mt s ít các hiđroxit kim loi tính lưỡng tính va tính bazơ, va tính axit. như
Al(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2...
- Tính bazơ: Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
- Tính axit: Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
(natri aluminat)
- Tính bazơ: Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O
- Tính axit: Zn(OH)2 + 2KOH K2ZnO2 + 2 H2O
(kali zincat)
V. MUỐI
V.1. Mui là hp cht mà phân t gm nguyên t kim loi (hoc nhóm NH4) kết hp vi gc axit.
* Mui là sn phm thay thế nguyên t hiđro ca axit bng nguyên t kim loi (hoc nhóm NH4).
Mt s loi mui sau :
* Mui axit : là loi mui trong phân t n nguyên t hiđro th b thay thế bi nguyên t kim
loi: NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat.
NaH2PO4 : Natri đihiđrophotphat.
* Mui trung hoà: là mui trong phân t khôngn nguyên t hiđro th b thay thế bi nguyên t
kim loi: Na2SO4: Natri sunfat
Ca3(PO4)2: Canxi photphat.
Na2HPO3: Natri photphit
* Mui kép : mui cha 2 kim loi kc nhau cùng kết tinh theo t l mol nht định thường
loi tinh th ngm nước:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sunfat kép kali và nhôm hoc còn gi phèn chua.
Cacbonat axit (hiđrocacbonat) ca các kim loi kim, amoni, c kim loi hoá tr (II) k trên
đều tan trong nước.
* Nhôm (Al) và Fe(III) không to mui cacbonat trung h cũng như cacbonat axit.
* Mui photphat : Mui đihiđrophotphat ca các kim loi kim th tan nhiu trong nước. Mui
hiđrophotphat ca kim loi khác kim loi kim th thc tế không tan trong nước.
V.2. Dung dch mui tan ca nhiu kim loi (tr kim loi kim) tác dng vi các dung dch kim to
thành bazơ khó tan và mui mi. T d :
MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl
NH4Cl + NaOH

0
t
NaCl + NH3 + H2O
Mui ca các axit yếu (và ca axit d bay hơi) tác dng vi axit mnh (hoc axit khó bay hơi) to
thành mui mi:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4
Dung dch các mui tan khác nhau tác dng vi nhau to thành các mui mi nếu mt trong c
sn phm đó là mui khó tan hoc cht khí:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
2NaHSO4 + CaCO3 CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
2NaHSO4 + Mg MgSO4 + Na2SO4 + H2
Mt s kim loi hot động hơn đẩy được kim loi kém hot động hơn ra khi mui ca nó. Thí d
:
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Cu + HgCl2 CuCl2 + Hg
Nhiu mui trng thái rn s b phân hu khi nung nóng nhit độ cao. Thí d :
2CuSO4

0
t
2CuO + 2SO2 + O2
2Fe(NO3)3

0
t
Fe2O3 + 6NO2 + 1,5O2
2KNO3

0
t
2 KNO2 ( nitrit ) + O2
Ca(HCO3)2

0
t
CaCO3 + CO2 + H2O
Mui axit tác dng vi c bazơ kim cho mui nước:
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
NaH2PO4 + NaOH Na2HPO4 + H2O
Mui lưỡng tính: Mt s mui axit ca c axit yếu va tác dng vi các dung dch kim va tác
dng vi dung dch axit mnh hơn.
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
VI. KIM LOẠI
VI.1. Các kim loi đều ánh kim (tc là b mt được đánh bóng thì phn chiếu ánh sáng lp lánh),
tính do, dai (d b dát mng, d b kéo thành si, d b dp khuôn), dn đin dn nhit. Kim loi
o dn nhit tt t cũng dn đin tt.
Sau đây mt s kim loi thường gp được sp xếp theo th t gim dn độ dn đin và dn nhit :
Ag, Cu, Au, Al, Zn, Fe, Pb, Hg.
VI.2. Hu hết kim loi tác dng vi oxi (tr bc, platin và ng) to thành oxit:
3Fe + 2O2

0
t
Fe
3
O
4
Đa s các kim loi tác dng vic phi kim to thành mui:
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (mui halogenua)
Hg + S HgS (mui sunfua)
Đa s các kim loi tác dng vi dung dch axit (xem phn axit tác dng vi kim loi ).
Nhiu kim loi đứng trước khi tác dng vi dung dch mui (hay mui nóng chy) ca các kim
loi đứng sau trong dãy hot động hoá hc ca chúng, to thành mui mi kim loi kém hot động
hơn: Al + 3 AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
VI.3. y hot động hoá hc ca kim loi:
* Các kim loi được sp xếp theo th t gim dn tính hot động hoá hc :
K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Ag, Hg, Pt, Au.
* Các kim loi tiếp theo (t Mg đến Zn) các kim loi khá hot động. Các kim loi t Fe đến Pb
các kim loi hot động trung bình. Các kim loi đứng sau hiđro là nhng kim loi kém hot động.
* Các kim loi đứng trước hiđro trong dãy trên tác dng vi các dung dch axit HCl và H2SO4 loãng
to thành mui kim loi gii phóng ra khí hiđro.
VI.4. Kim loi kim: Liti (Li), natri (Na), kali (K), rubiđi (Rb), xesi (Cs), franxi (Fr). Chúng là các
kim loi hot động mnh nht và luôn có hoá tr (I) trong các hp cht.
Kim loi kim tác dng mãnh lit vi các phi kim, vi nước và các dung dch axit ngay nhit độ
thường:
4Na + O2 2Na2O
2Na + Cl2 2NaCl
2Na + 2HCl 2NaCl + H2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
* Khi cho mt mu kim loi kim vào dung dch mui ca kim loi khác m hot động hơn, trước
hết kim loi kim tác dng vi nước to thành dung dch kim, sau đó mui ca kim loi kém hot
động hơn mi tác dng vi kim.
Thí d : Khi cho mt mu Na vào dung dch mui CuSO4 s xy ra các phn ng sau :
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Kali các hp cht ca nó cháy trên ngn la đèn khí không màu cho ngn la màu tím đặc
trưng. Natri và các hp cht ca nó cho ngn la vàng đậm.