intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ĐH-CĐ AXIT, ESTE,LIPIT

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

144
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề đh-cđ axit, este,lipit', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ĐH-CĐ AXIT, ESTE,LIPIT

  1. ĐỀ ĐH -CĐ AXIT, ESTE,LIPIT Câu 7 6 : ( C Đ - 0 7 ) Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác d ụng đ ược với nhau là A. 4 . B. 2. C. 3 . D. 1 . Câu 77: ( C Đ - 0 7 ) Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit củ a mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2. Câu 78: ( CĐ - 0 7 ) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với o xi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 5 . B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 79: ( C Đ - 0 7 ) Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu đ ược 7 ,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là D. HCC-COOH. A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. CH3-CH2-COOH. Câu 80: ( C Đ - 0 7 ) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đ ều tác dụng đ ược với dung d ịch NaOH là A. 6 . B. 4. C. 5 . D. 3 . Câu 8 1 : ( C Đ - 0 7 ) Khi Đ CHT 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản p hẩm cháy chỉ gồ m 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác d ụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi p hản ứng hoàn toàn, thu đ ược 4 ,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 82: ( C Đ - 0 7 ) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%. Câu 83: ( C Đ - 0 7 ) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đ ược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (ho ặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu đ ược chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 84: ( C Đ - 0 7 ) Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5 ONa, những d ung d ịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 85: (CĐ-08) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau p hản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. Câu 86: (CĐ-08) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ằng dung d ịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 87: (CĐ-08) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đ ều có khối lượng p hân tử b ằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 88: (CĐ-08) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4 H6O4 tác dụ ng với d ung d ịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH  2Z + Y. Để o xi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2 a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (b iết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 89: (CĐ-08) Một hỗn hợp X gồ m hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X p hản ứng vừa đ ủ với 500 ml dung d ịch KOH 1M. Sau phản ứ ng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu đ ược ở trên tác d ụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đ ktc). Hỗn hợp X gồ m A. một axit và một este. B. một este và một rượu.C. hai este. D. một axit và một rượu. Câu 90: (CĐ-08) Đun nóng 6 ,0 gam CH3COOH với 6 ,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
  2. p hản ứng este hoá bằng 5 0%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5 ,2 gam. Câu 91: (CĐ-08) Cho hh gồ m 0 ,1 mol HCHO và 0 ,1 mol HCOOH tác dụng với lượ ng dư Ag2O (ho ặc AgNO3) trong d ung d ịch NH3, đ un nóng. Sau khi các p ư xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 92: (CĐ-08) Cho dãy các chất: HCHO, CH3 COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia p hản ứng tráng gương là A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 5 . Câu 93: (CĐ-08) Cho sơ đồ chu yển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 94: (ĐH A-07)Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung d ịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng đ ược với dung d ịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 95: (ĐH A-07)Thu ỷ phân hoàn toàn 4 44 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 96: (ĐH A-07)Phát b iểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với CO2 lại thu đ ược axit axetic. B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụ ng với dd HCl lại thu đ ược phenol. C. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin. D. DD natri phenolat p ư với CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho pư với dd NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 97: (ĐH A-07) Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8 ,2 gam. Câu 98: (ĐH A-07) Hỗ n hợp X gồ m axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5 ,3 gam hỗn hợp X tác d ụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều b ằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Câu 99: (ĐH A-07)Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y đ ược 2 a mol CO2. Mặt khác, đ ể trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-COOH C. CH3-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-COOH. .B. C2H5-COOH. Câu 100: (ĐH A-07)Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượ ng este lớn nhất thu được là 2 /3 mol. Để đạt hiệu su ất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mo l CH3COOH cần số mol C2H5OH là (b iết các p hản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt đ ộ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0 ,456. Câu 101: (ĐH A-07)Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu đ ược axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.C. HCOO-CH=CH-CH3.D. CH3COO-CH=CH2. Câu 102: (ĐH A-08)Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5 . B. 2. C. 4 . D. 6 . Câu 103: (ĐH A-08)Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đ ặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung d ịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu đ ược C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong mô i trường axit là p hản ứng thuận nghịch. Câu 104: (ĐH A-08) Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng b iệt: Na, Cu (OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung d ịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 4 . Câu 105 : (ĐH A-08)Cho sơ đồ chu yển
  3. C3 H4O2 + NaOH → X + Y hoá sau: X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. Câu 106: (ĐH A-08) Trung ho à 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit b enzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượ ng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6 ,80 gam. Câu 107: (ĐH A-08)Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thu ỷ p hân X trong mô i trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc lo ại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đ ặc ở 170oC thu đ ược anken. Câu 108: (ĐH B-07)Trong một b ình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứ ng cháy) ở 139,9 oC, áp su ất trong b ình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 109: (ĐH B-07)Cho tất cả các đồ ng phân đ ơn chức, mạch hở, có cùng công thức p hân tử C2 H4 O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3 . Câu 110: (ĐH B-07)Đốt cháy hoàn toàn 0 ,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đ ủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mo l CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4 ,48. Câu 111: (ĐH B-07)Cho các chất: axit propio nic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đ imetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng d ần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 112: (ĐH B-07)X là một este no đ ơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đ em đun 2,2 gam este X với dung d ịch NaOH (dư), thu đ ược 2 ,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. Câu 113: (ĐH B-07)Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần d ùng 200 gam dung d ịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 1 14 : (ĐH B-07)Cho glixero l (glixerin) p hản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6 . B. 3. C. 5 . D. 4 . Câu 115: (ĐH B-07)Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 1 16 : (ĐH B-07) Hai este đ ơn chức X và Y là đồng p hân của nhau. Khi hoá hơi 1 ,85 gam X, thu được V hơi đúng bằng V của 0 ,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 117: (ĐH B-07)Thủy phân este có công thức p hân tử C4 H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. D. rượu etylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. Câu 118: (ĐH B-08)Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức p hân tử của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. Câu 119: (ĐH B-08)Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức p hân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu đ ược chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức
  4. cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC– (CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO– (CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO– (CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC– CH2–COO–C3H7. Câu 120: (ĐH B-08)Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung d ịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 121: (ĐH B-08)Xà p hòng hoá hoàn toàn 1 7,24 gam chất béo cần vừa đ ủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn d ung d ịch sau phản ứng thu đ ược khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câ u 122: (ĐH B-08)Khi đố t cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mo l O2 đ ã p hản ứng. Tên gọ i của este là A. metyl fo miat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 2 : (CĐ -09)Cho 20 gam mộ t este X (có phân tử khối là 100 đ vC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 16: (CĐ -09)Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fo mic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung d ịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Câu 19: (CĐ -09)Phát b iểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏ ng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luô n là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. Câu 21: (CĐ -09)Dãy gồ m các chất có thể đ iều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 23: (CĐ -09)Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3 COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 30: (CĐ -09)Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3 . B. 2. C. 4 . D. 1 . Câu 43: (CĐ -09)Cho m gam hỗ n hợp gồm hai chất hữu cơ đ ơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung d ịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một axit. B. hai axit. D. một este và một ancol. C. hai este. Câu 56: (CĐ -09)Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công t hức p hân tử C3H6O2. Cả X và Y đ ều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2 COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 58: (CĐ -09)Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với d ung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 5 . Câu 36: (CĐ -09)Oxi hoá m gam etanol thu đ ược hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu đ ược 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đ ã bị oxi hoá tạo ra axit là
  5. A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5 ,75 gam. Câu 9: (ĐH B-09)Hỗn hợp X gồm axit Y đ ơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 10: (ĐH B-09) Dãy gồm các chất đ ược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. t0sôi : CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH. Đáp án A Câu 17: (ĐH B-09) Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu đ ược 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Câu 30: (ĐH B-09)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng b ình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2 H5 B. CH3COOH và CH3COOC2 H5 C. C2H5COOH và C2 H5COOCH3 D. HCOOH và HCOOC3 H7 Câu 31: (ĐH B-09)Cho các hợp chất hữu cơ : (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (1) ankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở (5) anken; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (7) ankin; (9) axit no, đơn chức, mạch hở (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức Dãy gồm các chất khi đốt cháy ho àn toàn đ ều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là : A. (3), (5), (6), (8), (9) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8) Câu 34: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy ho àn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Câu 35: (ĐH B-09)Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng b ạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứ ng là A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3 Câu 36: (ĐH B-09)Hợp chất hữu cơ X tác dụng đ ược với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OH C. HOOC-CHO D. HCOOC2 H5 Câu 39: (ĐH B-09)Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đ ều sinh ra a mol khí. Chất X là B. axit ađipic A. etylen glicol C. axit 3 -hiđroxipropanoic D. ancol o -hiđroxibenzylic
  6. Câu 48: (ĐH B-09)Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) đ ược điều chế từ một ancol đ ơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25 Câu 56: (ĐH B-09)Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO p hản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung ho à 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M . Khối lượng của CH2 =CH-COOH trong X là A. 1,44 gam B. 2,88 gam C. 0,72 gam D. 0,56 gam Câu 23: (ĐH A-09)Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung d ịch NaOH và dung d ịch b rom nhưng không tác dụng với dung d ịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 11: (ĐH A-09)Xà p hòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muố i của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đ ẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 39: (ĐH A-09)Xà p hòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung d ịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồ m hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đ ặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 40: (ĐH A-09)Xà p hòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung d ịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồ m ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 44: (ĐH A-09) Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Câu 45: (ĐH A-09)Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2 ; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu qu ỳ tím ẩm. Số chất tác dụ ng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 2 . Câu 56: (ĐH A-09)Chất hữu cơ X có công t hức p hân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu đ ược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. NĂM 2010 Câu 43: (ĐH A-10)Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu đ ược a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic b ằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%. Câu 48: (ĐH A-10)Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim lo ại kềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic. Câu 57: (ĐH A-10)Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
  7. A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4 H9COOH. Câu 40: (ĐH A-10)Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 b ằng 6/7 thể tích khí O2 đ ã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng ho àn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu đ ược dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Câu 38: (ĐH A-10) Cho sơ đồ chuyển hóa:  H 2 du ( Ni , t 0 )  NaOH du ,t 0  HCl Triolein  X  Y  Z.    Tên của Z là A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 34: (ĐH A-10)Cho sơ đồ chuyển hóa: CH 3OH , t 0 , xt CuO ,t 0 dung dich Br2 O2 , xt NaOH C3H6  X  Y  Z  T  E (Este đa chức).      Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 29: (ĐH A-10)Thuỷ p hân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung d ịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối củ a hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đ ó là A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH Câu 10: (ĐH A-10)Hỗn hợp M gồm ancol no , đ ơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện p hản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24 Câu 15: (ĐH A-10)Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 1 : (ĐH B-10)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6 H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2 H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2 H5. Câu 3: (ĐH B-10)Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu đ ược 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 10: (ĐH B-10)Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và p hần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 31: (ĐH B-10)Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z k hông thể là A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 32: (ĐH B-10)Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, p hản ứng được với dung d ịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 15: (ĐH B-10)Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng p hản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. Câu 40: (ĐH B-10)Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
  8. A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 44: (ĐH B-10)Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH Câu 54: (ĐH B-10)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:  H2  CH 3COOH X  Y  Este có mùi muối chín.   Ni ,t 0 H 2 SO4 , đac Tên của X là A. pentanal B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đ imetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2