ĐỀ ĐH-CĐ AXIT, ESTE,LIPIT
u 76: (CĐ-07)Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. S cặp
cht tác dụng được với nhau là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
u 77: ( CĐ-07)Để trung hoà lượng axit t do trong 14 gam một mẫu cht béo cần 15ml dung dch
KOH 0,1M. Ch s axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2.
u 78: (CĐ -07) Este X không no, mạch h,t khi hơi so với oxi bằng 3,125 khi tham gia phản
ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit mt muối của axit hữu .bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
u 79: (C Đ-07)Cho 5,76 gam axit hữu X đơn chức, mạch h tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28
gam mui của axit hữu cơ. Công thức cấu to thu gn ca X là
A. CH
2
=CH-COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
-CH
2
-COOH. D. HCC-COOH.
u 80: (C Đ-07)S hợp cht đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân t C
4
H
8
O
2
,
đều tác dng được với dung dch NaOH
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
u 81: (CĐ-07) Khi ĐCHT 4,4 gam cht hữu X đơn chức thu được sản phm cháy ch gm 4,48 lít
CO
2
( đktc) 3,6 gam nưc. Nếu cho 4,4 gam hp chất X tác dụng vi dung dch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam mui của axit hữu Y chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
u 82: (C Đ-07) Đun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làmc tác) đến khi phn ng đạt
ti trạng thái cân bằng, thu đưc 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá là
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
u 83: (CĐ-07)Cho chất X tác dụng với mt lượng va đủ dd NaOH, sau đó cn dung dch thu
được chất rn Y cht hữu Z. Cho Z tác dng với AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dng với dung dch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
u 84: (CĐ-07)Trong s các dung dch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa,
những dung dch có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
C. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl. D. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
u 85: (CĐ-08) Este đơn chức X t khi hơi so vi CH
4
6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml
dung dch KOH 1M (đun nóng).cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu to của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
u 86: (CĐ-08) phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH ti thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
u 87: (CĐ-08) Hai chất hữu X
1
và X
2
đu khi lượng phân t bằng 60 đvC. X
1
có kh năng phn
ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng vi NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. ng thức
cấu to của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
u 88: (CĐ-08) Chất hữu X ng thức phân t C
4
H
6
O
4
tác dng với dung dch NaOH (đun nóng)
theo phương trình phản ứng: C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol cht T (biết
Y, Z, T là các hp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
u 89: (CĐ-08) Một hn hợp X gm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phn ứng vừa đ với 500 ml
dung dch KOH 1M. Sau phản ng, thu được hỗn hợp Y gm hai mui ca hai axit cacboxylic và mt
rượu (ancol). Cho toàn b ng rượu thu được trên tác dng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H
2
(
đktc). Hỗn hợp X gm
A. mt axit và mt este. B. một este và mt rượu.C. hai este. D. một axit và một rượu.
u 90: (CĐ-08) Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu sut
phản ứng este hoá bằng 50%). Khối ng este tạo thành
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
u 91: (CĐ-08) Cho hh gm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dng với lượng Ag
2
O (hoặc
AgNO
3
) trong dung dch NH
3
, đun nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
u 92: (-08) Cho y các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
.
S cht trong dãy tham gia phản ứng tráng gương
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 93: (CĐ-08) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là mt phương trình phn
ứng): Tinh bột → X → Y → Z metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH. C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
u 94: (ĐH A-07)Mệnh đkhông đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dng với dung dch NaOH thu được anđehit và mui.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dng được với dung dch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
u 95: (ĐH A-07)Thu phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loi
axit béo. Hai loi axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
u 96: (ĐH A-07)Phát biểu không đúng:
A. Axit axetic phn ứng vi dd NaOH, ly dd muối vừa tạo ra cho tác dng với CO
2
lại thu được axit axetic.
B. Phenol phnng vi dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy mui vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
D. DD natri phenolat pư với CO
2
, ly kết tủa vừa tạo ra cho pư với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
u 97: (ĐH A-07) phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ứng
xy ra hoàn toàn, cô cn dung dch thu đưc cht rn khan có khi lưng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
u 98: (ĐH A-07) Hn hợp X gm axit HCOOH axit CH
3
COOH (t l mol 1:1). Lấy 5,3 gam hn
hp X tác dng với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc c H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hn hợp este (hiệu sut
ca các phn ứng este hoá đều bằng 80%). Giá tr của m
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
u 99: (ĐH A-07)Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
. Mặt khác, đ trung hòa a
mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thc cấu tạo thu gn của Y là
A. HOOC-COOH .B. C
2
H
5
-COOH. C. CH
3
-COOH. D. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH.
u 100: (ĐH A-07)Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este ln
nhất thu được 2/3 mol. Đ đạt hiệu suất cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phn ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
u 101: (ĐH A-07)Một este công thức phân t C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.C. HCOO-CH=CH-CH
3
.D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
u 102: (ĐH A-08)Sđồng phân este ứng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
u 103: (ĐH A-08)Phát biểu đúng là:
A. Phảnng gia axit và rượu khi có H
2
SO
4
đặc là phn ứng mt chiều.
B. Tất cả các este phn ng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thy phân chất béo ln thu đưc C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phảnng thy phân este trong môi trường axit là phản ng thun nghịch.
u 104: (ĐH A-08) Cho glixerin trioleat (hay triolein) ln lượt vào mi ống nghiệm cha riêng bit:
Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện tch hợp, s phảnng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 105 : (ĐH A-08)Cho sơ đồ chuyn
hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
X + H
2
SO
4
loãng Z + T
Biết Y và Z đều có phản ng tráng gương. Hai chất Y, Z tươngng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO.
u 106: (ĐH A-08) Trung hoà 5,48 gam hn hợp gồm axit axetic, phenol axit benzoic, cần dùng 600 ml
dung dch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp cht rn khan khối lượng
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
u 107: (ĐH A-08)Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có smol bng nhau;
- Thu phân X trong i trường axit được chất Y (tham gia phản ng tráng gương) chất Z (có
s nguyên t cacbon bng mt nửa số nguyên t cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phẩm gm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trongc.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z vi dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.
u 108: (ĐH B-07)Trong một bình kín chứa hơi chất hữu X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mch h O
2
(s mol
O
2
gấp đôi s mol cn cho phản ng cháy) 139,9
o
C, áp suất trong bình 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thc phân tử là
A. C
2
H
4
O
2
. B. CH
2
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
u 109: (ĐH B-07)Cho tất c các đồng phân đơn chức, mạch hở, cùng công thức phân t C
2
H
4
O
2
lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. S phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 110: (ĐH B-07)Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chc, cần va đ V lít O
2
( đktc),
thu đưc 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá tr ca V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
u 111: (ĐH B-07)Cho các cht: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) đimetyl ete
(T). Dãy gm các cht được sắp xếp theo chiu tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
u 112: (ĐH B-07)X một este no đơn chức, t khi hơi đối với CH
4
5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
este X vi dung dch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gn của X
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
u 113: (ĐH B-07)Để trung hòa 6,72 gam mt axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung
dch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
u 114: (ĐH B-07)Cho glixerol (glixerin) phn ứng vi hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH
C
15
H
31
COOH, s loại trieste được tạo ra tối đa
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 115: (ĐH B-07)Khi đt 0,1 mol mt cht X (dn xut ca benzen), khi lượng CO
2
thu đưc nh hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X ch tác dng đưc vi 1 mol NaOH. ng thc cu to thu gn ca X là
A. C
2
H
5
C
6
H
4
OH. B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH.
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH. D. C
6
H
4
(OH)
2
.
u 116: (ĐH B-07) Hai este đơn chức X và Y đồng phân ca nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được V
hơi đúng bng V của 0,7 gam N
2
(đo cùng điều kin). Công thức cấu tạo thu gọn ca X Y là
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3.
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3.
C. C
2
H
5
COOCH
3
HCOOCH(CH
3
)
2.
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
COOC
2
H
5.
u 117: (ĐH B-07)Thy phân este có công thc phân t C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm
hu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trc tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
u 118: (ĐH B-08)Axit cacboxylic no, mạch h X có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
O
3
)
n
, vậy công thức
phân tử của X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.
u 119: (ĐH B-08)Hợp chất hữu cơ no, đa chc X công thức phân t C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng
vừa đủ với 100 gam dung dch NaOH 8% thu được cht hữu Y 17,8 gam hỗn hợp mui. Công thức
cấu to thu gn của X
A. CH
3
OOC–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO–C
3
H
7
.
u 120: (ĐH B-08)Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dng hoàn toàn vi 500 ml dung
dch gm KOH 0,12M NaOH 0,12M. cạn dung dch thu được 8,28 gam hỗn hợp cht rắn khan.
ng thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
u 121: (ĐH B-08)Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất o cần va đ 0,06 mol NaOH. cạn dung
dch sau phảnng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 122: (ĐH B-08)Khi đốt cháy hoàn toàn mt este no, đơn chc thì s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
đã
phn ng. Tên gi ca este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
u 2: (CĐ -09)Cho 20 gam mt este X (có phân t khối 100 đvC) tác dng vi 300 ml dung dch
NaOH
1M. Sau phn ng, cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu to của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
u 16: (CĐ -09)Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gm axit fomic và mt axit đơn chức X cần 100 ml dung
dịch
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dung dch AgNO
3
trong NH
3
,
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
u 19: (CĐ -09)Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thp hơn hn so vi ancol cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên thiđro trong phân tử este đơn đa chức luôn là mt số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
u 21: (CĐ -09)y gm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
u 23: (-09)Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol) (T). Dãy gồm
các chất được sp xếp theo tính axit tăng dần (từ ti sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).
u 30: (CĐ -09)S hợp cht đồng phân cấu tạo, cùng công thức phân t C
4
H
8
O
2
, tác dng được
với dung dch NaOH nhưng không tác dng được với Na là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
u 43: (CĐ -09)Cho m gam hn hợp gồm hai cht hữu đơn chức, mạch h tác dụng vừa đủ với dung
dch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối ca một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn b X tác dụng
hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. mt este và một axit. B. hai axit.
C. hai este. D. mt este và một ancol.
u 56: (CĐ -09)Hai hợp cht hữu X, Y cùng công thức phân t C
3
H
6
O
2
. C X và Y đều tác dng
với
Na; X tác dng được với NaHCO
3
còn Y kh ng tham gia phản ng tráng bc. Công thức cấu
tạo của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
u 58: (CĐ -09)Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần t c dng vi
dung dch NaOH (t
o
) và với dung dch HCl (t
o
). Số phản ứng xy ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: (CĐ -09)Oxi hoá m gam etanol thu được hn hợp X gm axetanđehit, axit axetic, nước
etanol dư. Cho toàn b X tác dụng vi dung dch NaHCO
3
(dư), thu được 0,56 lít khí CO
2
( đktc).
Khi lượng etanol đã b oxi hoá tạo ra axit là
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 9: (ĐH B-09)Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z cóng snguyên tử cacbon).
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 ( đktc). Đốt
cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của
Z trong hn hợp X lần lượt là
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%.
C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%.
Câu 10: (ĐH B-09) Dãy gm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
t0sôi : CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH.
Đáp án A
Câu 17: (ĐH B-09) Cho X là hp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết vi a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt
khác nếu cho a mol X phản ng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít kH2 (ở đktc). Công thức
cấu to thu gọn của X là
A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3.
C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.
Câu 30: (ĐH B-09)Cho hỗn hợp X gồm hai hp chất hữu no, đơn chức tác dng va đ với 100 ml
dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối ng
bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5 B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. HCOOH và HCOOC3H7
Câu 31: (ĐH B-09)Cho các hp chất hữu:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có mt liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch h (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức
Dãy gồm các chất khi đt cháy hoàn toàn đều cho s mol CO2 bằng số mol H2O là :
A. (3), (5), (6), (8), (9) B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 34: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một ng X cn
dùng vừa đ3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dch NaOH,
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 35: (ĐH B-09)Hai hợp chất hữu X Y đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và phản ng
tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% 43,24%. Công thức cấu tạo của
X và Y tươngng là
A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO
B. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO
C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO
D. HCOOCH3 và HCOOCH2-CH3
Câu 36: (ĐH B-09)Hợp chất hữu X tác dụng đưc với dung dch NaOH đun nóng và vi dung dịch
AgNO3 trong NH3. Thtích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (ng điều kin về
nhiệt độ và áp sut). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc).
ng thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OH C. HOOC-CHO D. HCOOC2H5
Câu 39: (ĐH B-09)Khi cho a mol mt hợp chất hữu X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn vi Na hoặc
với NaHCO3 thì đu sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol B. axit ađipic
C. axit 3-hiđroxipropanoic D. ancol o-hiđroxibenzylic