
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
PH N I. LT VÀ BT ESTE, LIPITẦ
BÀI 1. C U T O – TÍNH CH T V T LÝ - ĐI U CH ESTE.Ấ Ạ Ấ Ậ Ề Ế
I. KI N TH C C B NẾ Ứ Ơ Ả
I. KI N TH C C B NẾ Ứ Ơ Ả
1.1. Công th c chung:ứ CnH2n+2-2kO2
- Este no đn h (k = 1):ơ ở CnH2nO2 (n >1) ho c RCOOR’ (R’ ≠ H)ặ
- Este đn ch c m ch h có 1 n i đôi (k =2):ơ ứ ạ ở ố
CnH2n-2O2 (n ≥4) ho c RCOOR’ (R’ ≠ H)ặ
L u ý: ưĐt cháy th ng s d ng công th c ố ườ ử ụ ứ CnH2nO2, ph n ng th y phân s d ng công th cả ứ ủ ử ụ ứ
RCOOR’
1.2. Đng phân:ồ
Cách ghi đng phân: “chuy n - b ”. B t đu t HCOOR’, “chuy n” d n C t R’ qua g c axit cho đn khi R’ồ ể ẻ ắ ầ ừ ể ầ ừ ố ế
ch còn CHỉ3. Sau đó “b ” m ch C c R và R’.ẻ ạ ở ả
- C3H6O2: 2 đp (M = 74)
- C4H8O2: 4 đp (M =88)
- C5H10O2: 8 đp (M = 102)
1.3. Danh pháp: Tên g c ankyl (R’) + g c axit (RCOO)ố ố
Danh pháp Danh pháp
HCOOCH3Metylfomat CH3COOC2H5etylaxetat
HCOOCH=CH2Vinylfomat CH2=CHCOOCH3metylacrylat
CH3COOC6H5Phenylaxetat C6H5COOCH3metylbenzoat
CH2=C(CH3) COOCH3metylmetacrylat C2H5COOCH3metylpropionat
1.4. Tính ch t v t lý:ấ ậ ch t l ng, không tan và nh h n n c, đa s có mùi th m.ấ ỏ ẹ ơ ướ ố ơ
Mùi 1 s este th ng g p:ố ườ ặ
1. Amyl axetat: Mùi chu i, táoố2. Amyl butyrat: Mùi m n, đào, d aậ ứ
3. Allyl caproat: Mùi d aứ4. Benzyl axetat: Mùi qu đàoả
5. Benzyl butyrat: Mùi s riơ6. Etyl fomat: Mùi đào chín
7. Etyl butyrat: Mùi d a.ứ8. Propyl axetat: Mùi lê
9. Etyl format: Mùi chanh. 10. Octyl axetat: Mùi cam
11. Isoamylaxetat: Mùi chu iố12. Isobutyl propionat: Mùi r u rumượ
13. Metyl salisylat: Mùi d u gió.ầ14. Metyl butyrat: Mùi táo, D a, Dâu tây ứ
1.5. Đi u ch :ề ế
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H→2O
CH CH + CH≡3COOH CHCOOCH=CH→2
C6H5OH + (CH3CO)2O CH→3COOC6H5 + CH3COOH
L u ý:ư
- Metylsalixylat (dùng làm thu c gi m đau): ố ả
o-HO-C6H4-COOH + CH3OH
o-HO-C6H4-COOCH3 + H2O.
Metylsalixylat
- Axit axetylsalixylic (dùng làm thu c cúm):ố
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O o-CH→3COO-C6H4-COOH + CH3COOH.
Axit axetylsalixylic
II. BÀI T PẬ
1. Công th c t ng quát c a este t o b i axit no đn m ch h và ancol no đn m ch h có d ng:ứ ổ ủ ạ ở ơ ạ ở ơ ạ ở ạ
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu t oạ thu gọn c a Xủ là:
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3.D. HCOOC2H5.
3. H pợ ch t Xấ có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
4. M t este có CTPT là Cộ3H6O2, có ph n ng tráng g ng v i dung d ch AgNOả ứ ươ ớ ị 3/NH3. CTCT c a este là:ủ
A. HCOOC2H5B. CH3COOCH3C. HCOOC3H7D. C2H5COOH
BS: Nguy n Quý S uễ ử
Trang 1

TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
5. Tên g i c a este có m ch cacbon không phân nhánh có công th c phân t Cọ ủ ạ ứ ử 4H8O2 có th tham gia ph n ngể ả ứ
tráng g ng là:ươ
A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat
6. S đng phân este có CTPT Cố ồ 5H10O2 tham gia ph n tráng g ng là:ả ươ
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Cho các ch t sau: CHấ3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chi u tăng d n nhi t đ sôi (t trái sang ph i)ề ầ ệ ộ ừ ả
là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
8. Có các nh n đnh sau : ậ ị
(1) Este là s n ph m h u c c a ph n ng gi a axit cacboxylic và ancol; ả ẩ ữ ơ ủ ả ứ ữ
(2) Este là h p ch t h u c trong phân t có nhóm - COO - ; ợ ấ ữ ơ ử
(3) Este no, đn ch c, m ch h có công th c phân t Cơ ứ ạ ở ứ ử nH2nO2 , v i n ≥ 2 ; ớ
(4) H p ch t CHợ ấ 3COOC2H5 thu c lo i este; ộ ạ
(5) S n ph m h u c c a ph n ng gi a axit cacboxylic và ancol là este. ả ẩ ữ ơ ủ ả ứ ữ
S nh n đnh ố ậ ị đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
9. Cho chu iỗ biến hóa sau: C2H2 → X → Y →Z → CH3COOC2H5.Các ch t ấX, Y, Z l nầ lưtợ là:
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
10. Este Z điều ch tế ừ ancol metylic có tỉ kh iố so với oxi là 2,75. Công thức c a Zủ là:
A. C2H5COOCH3.B. CH3COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOC2H5.
11. Làm bay h i 3,7 gam este no đn ch c, chi m th tích b ng th tích c a 1,6 gam Oơ ơ ứ ế ể ằ ể ủ 2 trong cùng đi u ki n.ề ệ
Este trên có s đng phân là:ố ồ
A. 1B. 2C. 3D. 4
12. Trong phân tử este (X) no, đnơ chức, m chạ hở có thành ph nầ oxi chi mế 36,36% khối lượng. Số đồng
phân c uấ t oạ c a Xủ là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
13. Cho 12 gam h n h p g m anđehit fomic và metyl fomiat (có kh i l ng b ng nhau) tác d ng v i m tỗ ợ ồ ố ượ ằ ụ ớ ộ
l ng d dung d ch AgNOượ ư ị 3/NH3. Kh i l ng Ag sinh ra là ố ượ
A. 108,0g. B. 64,8g. C. 86,4g. D. 43,2g.
14. Đun 12 gam axit axetic v i 13,8 gam etanol (có Hớ2SO4 đc làm xúc tác) đn khi ph n ng đt t iặ ế ả ứ ạ ớ tr ng tháiạ
cân b ng, thu đc 11 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá là ằ ượ ệ ấ ủ ả ứ
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CD 2007
15. Hai este đn ch c X và Y là đng phân c a nhau. Khi hoá h i 1,85 gam X, thu đc th tích h i đúng b ngơ ứ ồ ủ ơ ượ ể ơ ằ
th tích c a 0,7 gam Nể ủ 2 (đo cùng đi u ki n). Công th c c u t o thu g n c a X, Y là:ở ề ệ ứ ấ ạ ọ ủ
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 DHB 2007
16. X là h n h p g m HCOOH và CHỗợồ 3COOH (t l mol 1:1). L y 21,2 gam X tác d ng v i 23 gam Cỉ ệ ấ ụ ớ 2H5OH
(xúc tác H2SO4 đc, đun nóng) thu đc m gam h n h p este (hi u su t este hóa đu đt 80%). Giá tr m là :ặ ượ ỗ ợ ệ ấ ề ạ ị
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
17. Cho h n h p axit fomic vàỗ ợ axit axetic tham gia ph n ng este hóa v i h n h p P g m 2 ancol đn ch cả ứ ớ ỗ ợ ồ ơ ứ
đng đng k ti p. Ph n ng xong thu đc s n ph m là 4 este trong đó có ch t X (phân t kh i l n nh t) vàồ ẳ ế ế ả ứ ượ ả ẩ ấ ử ố ớ ấ
ch t Y (oxi chi m 53,33% v kh i l ng). S nguyên t cacbon có trong phân t X là:ấ ế ề ố ượ ố ử ử
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
18. Oxi hóa 0,24 mol m tộ ancol đnơ chức, thu được h nỗ h pợ X gồm m tộ axit cacboxylic, m t anđehit,ộ ancol
dư và nước. Ng ngư tụ toàn bộ X r iồ chia làm ba ph nầ b ngằ nhau. Ph nầ m tộ cho tác d ngụ h tế v iớ Na
d ,ư thu được 1,008 lít khí H
2
(đktc). Ph nầ hai cho ph nả ngứ tráng b cạ hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag.
Phần ba tách b andehit, thêm ỏH2SO4 đc vào r i đun nóng. Tính kh i l ng este t o thành (bi t hi u su tặ ồ ố ượ ạ ế ệ ấ
ph n ng este hóa đt 60%)ả ứ ạ
A. 0,12g. B. 0,18g. C. 0,54g. D. 0,36g.
19. H n h p X g m m t ancol và m t axit cacboxylic đu no, đn ch c, m ch h , có cùng s nguyên t cacbonỗ ợ ồ ộ ộ ề ơ ứ ạ ở ố ử
trong phân t . Đt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu đc 101,64 gam COử ố ượ 2. Đun nóng 51,24 gam X v i xúc tácớ
H2SO4 đc, thu đc m gam este (hi u su t ph n ng este hóa b ng 60%). Giá tr m ặ ượ ệ ấ ả ứ ằ ị g n giá tr nào nh tầ ị ấ sau
BS: Nguy n Quý S uễ ử
Trang 2

TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
đây?
A. 25,5. B. 28,5. C. 41,8. D. 47,6.
20. H n h p E g m andehyt X,ỗ ợ ồ axit cacboxylic Y, este Z. Đt cháyố hoàn toàn 0,08 mol E c n 2,016 lít Oầ2 (đktc),
s n ph m cháy d n qua bình đng dung d ch Ba(OH)ả ẩ ẫ ự ị 2 d thu đc 19,7 gam ư ượ k t t aế ủ ; đngồ th i kh iờ ố
l ng bình tăng 6,2 gam. Cho 0,2 mol E tác d ng v i dung d ch AgNOượ ụ ớ ị 3 d trong NHư3, đun nóng sau ph nả
ng đc m gam Ag. Bi t r ng trong E s mol c a Y và Z là b ng nhau. Giá tr m làứ ượ ế ằ ố ủ ằ ị
A. 43,2 gam B. 54,0 gam C. 64,8 gam D. 86,4 gam
T LUY N C U T O – TÍNH CH T V T LÝ - ĐI U CH ESTEỰ Ệ Ấ Ạ Ấ Ậ Ề Ế
1. Metyl propionat là tên g i ọc aủ hợp ch t:ấ
A. CH3COOC2H5B. CH3COOC3H7C. C3H7COOCH3D. C2H5COOCH3 TN 2007
2. S este có công th c phân t Cố ứ ử 5H10O2 tham gia ph n ng tráng g ng là:ả ứ ươ
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
3. Propyl fomat đưc đợi uề ch t :ế ừ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
4. Ch t X có công th c c u t o CHấ ứ ấ ạ 2=CH – COOCH3 . Tên g i c a X làọ ủ
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.TN 2012
5. Cho sơ đồ chuy nể hóa sau (m iỗ mũi tên là m t phộ ương trình phản nứg):
Tinh b tộ
X
Y
Z
metyl axetat. Các ch t ấY, Z trong s đơ ồ trên l nầ lưtợ là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
6. Este không no có 1 n i đôi đn ch c, m ch h có công th c chung là:ố ơ ứ ạ ở ứ
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). D. CnH2n-4O2 (n ≥ 4).
7. Biện pháp dùng đ ểnâng cao hi uệ suất phản ứng este hoá là:
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Dùng H2SO4 đc ặlàm xúc tác.
C. L yấ dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm gi mả nồng độ các sản ph mẩ đồng th iờ dùng H2SO4 đặc xúc
tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đnồg th i ờh ạthấp nhiệt đ.ộ
8. Ch t X có công th c Cấ ứ 8H8O2 là d n xu t c a benzen, đc t o b i axit cacboxẫ ấ ủ ượ ạ ở ylic và ancol t ng ng.ươ ứ
Bi t X không tham gia ph n ng tráng g ng. Công th c c a X là:ế ả ứ ươ ứ ủ
A. CH3COOC6H5B. HCOOCH2-C6H5C. p- HCOO-C6H4-CH3D. C6H5COOCH3
9. Ch t nào sau đây ấkhông t o este v i axit axetic?ạ ớ
A. C2H5OH B. C6H5OH C. C2H2D. CH2OH – CH2OH
10. M t este đn ch c no m ch h có 48,65%C trong phân t thì s đng phân este là:ộ ơ ứ ạ ở ử ố ồ
A. 1B. 2C. 3D. 4
11. Este Y đi uề chế từ ancol etylic có tỉ kh iố hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là:
A. CH3COOCH3.B. C2H5COOCH3.C. HCOOC2H5.D. CH3COOC2H5.
12. Cho 45 gam axit axetic phản ngứ với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đc),ặ đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hi uệ su tấ c aủ phản ngứ este hoá là
A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. CD 2010
13. Đun nóng axit axetic v i isoamylic (CHớ3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đc xúc tác thu đc isoamyl axetatặ ượ
(d u chu i). Tính l ng d u chu i thu đc t 132,35 gam axit axetic đung nóng v i 200 gam ancolầ ố ượ ầ ố ượ ừ ớ
isoamylic. Bi t hi u su t ph n ng đt 68%.ế ệ ấ ả ứ ạ
A. 97,5 gam B. 195 gam C. 292,5 gam D. 159 gam
14. Th c hi n ph n ng este hóa m gam h n h p X g m etanol và axit axetic (xúc tác Hự ệ ả ứ ỗ ợ ồ 2SO4 đc) v i hi u su t ph nặ ớ ệ ấ ả
ng đt 80%, thu đc 7,04 gam etyl axetat. M t khác, cho m gam X tác d ng v i NaHCOứ ạ ượ ặ ụ ớ 3 d ,ưthu đc 3,36 lítượ
khí CO2 (đktc). Giá tr c a m làị ủ
A. 13,60. B. 14,52. C. 18,90. D. 10,60.
15. Làm bay h i 5,98 gam h n h p 2 este c a axit axetic và 2 ancol đng đng k ti p c a ancol metylic.ơ ỗ ợ ủ ồ ẳ ế ế ủ Nó
chi m th tích 1,344 lít (đktc). Công th c c u t o c a 2 este đó là:ế ể ứ ấ ạ ủ
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
BS: Nguy n Quý S uễ ử
Trang 3

TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
16. Cho h n h p X g m ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đn ch c k ti p nhau trong dãy đng đng tácỗ ợ ồ ơ ứ ế ế ồ ẳ
d ng h t v i Na gi i phóng ra 8,96 lít Hụ ế ớ ả 2 (đktc). N u đun nóng h n h p X (có Hế ỗ ợ 2SO4 đc xúc tác) thì cácặ
ch t trong h n h p ph n ng v a đ v i nhau t o thành 34,88 gam este (gi thi t các ph n ng este hoáấ ỗ ợ ả ứ ừ ủ ớ ạ ả ế ả ứ
x y ra nh nhau và đt hi u su t 80%). Hai axit cacboxylic trong h n h p là:ả ư ạ ệ ấ ỗ ợ
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH
17. Khi đun nóng 25,8g h n h p A g m ancol etylic và axit axetic có Hỗ ợ ồ 2SO4 đc làm xúc tác thu đc 14,08gặ ượ
este. N u đt cháy hoàn toàn cũng l ng A trên thu đc 23,4ml n c. Tìm thành ph n % h n h p banế ố ượ ượ ướ ầ ỗ ợ
đu và hi u su t c a ph n ng hóa este.ầ ệ ấ ủ ả ứ
A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hi u su t 80%ệ ấ
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hi u su t 80%ệ ấ
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hi u su t 75%;ệ ấ
D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hi u su t 60%; ệ ấ
18. Đt cháy ốm gam hoàn toàn h n h p ỗ ợ A g m vinyl fomat, ancol metylic và 2,3-đihidroxybutanal trong đó sồ ố
mol c a vinyl format và ancol metylic b ng nhau thì thu đc 52,8 gam COủ ằ ượ 2. Giá tr c a m là:ị ủ
A. 31,2 B. 41,6 C. 48 D. 50,6
19. Hỗn h pợ M g mồ ancol no, đnơ ch cứ X và axit cacboxylic đnơ ch cứ Y, đuề m chạ hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol c aủ hai ch tấ là 0,5 mol (số mol c aủ Y l nớ h nơ số mol c aủ X). N u đtế ố cháy hoàn
toàn M thì thu được 66g CO2 và 25,2 gam H2O. M tặ khác, n uế đun nóng M v i ớH2SO4 đc đ thặ ể ực hi n ph nệ ả
ng este hoá (hi u suứ ệ ất là 80%) thì s gamố este thu được là
A. 17,1. B. 25,65. C. 30,4. D. 18,24.
20. Đt cháy hoàn toàn 9,44 gam h n h p E g m m t axit cacboxylic X không no đn ch c có 1 liên k t đôiố ỗ ợ ồ ộ ơ ứ ế
(C=C) và m t ancol đn ch c Y đã thu đc 8,96 lít COộ ơ ứ ượ 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. M t khác, ti n hành esteặ ế
hóa h n h p E trong đi u ki n thích h p v i hi u su t b ng 60% thì thu đc m gam este F. Giá tr c a mỗ ợ ề ệ ợ ớ ệ ấ ằ ượ ị ủ
là
A. 6,0 gam. B. 4,8 gam. C. 8,0 gam. D. 13,33 gam.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2. PH N NG TH Y PHÂN ESTE Ả Ứ Ủ
I. KI N TH C C B NẾ Ứ Ơ Ả
1.6. Tính ch t hóa h c:ấ ọ
1.6.1. Ph n ng th y phân :ả ứ ủ
a. Môi tr ng axit:ườ
TQ: RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH↔
Ví d :ụ CH3COOCH3 + H2O CH↔3COOH + CH3OH
HCOOCH=CH2 + H2O HCOOH + CH→3CHO
CH3COOC6H5 + H2O CH→3COOH + C6H5OH
C6H5COOCH3 + H2O C↔6H5COOH + CH3OH
b. Môi tr ng bazo:ườ
TQ: RCOOR’ + KOH RCOOK + R’OH→
Ví d :ụCH3COOCH3 + KOH CH→3COOK + CH3OH
HCOOCH=CH2 + NaOH CH→3CHO + HCOONa
CH3COOC6H5+2KOH C→6H5OK + CH3COOK + H2O
C6H5COOCH3 + KOH C→6H5COOK + CH3OH
* Nh n xét:ậ
- Este đn ch c + MOH t l mol 1:1 (tr este phenol (RCOOCơ ứ ỉ ệ ừ 6H5) cho t l 1:2).ỉ ệ
- Este có d ng RCOOCH=C- th y phân cho andehit.ạ ủ
- Este có d ng RCOOC(R)=C- th y phân cho xeton.ạ ủ
- Kh i l ng ch t r n sau ph n ng = kh i l ng mu i + kh i l ng ki m d (n u có).ố ượ ấ ắ ả ứ ố ượ ố ố ượ ề ư ế
II. VÍ DỤ
1. Ví d 1: ụĐun nóng 1,1g este no đn ch c M v i dung d ch KOH d , ng i ta thu đc 1,4g ơ ứ ớ ị ư ườ ượ mu iố. T kh iỉ ố
c a M so v i khí COủ ớ 2 là 2. M có công th c c u t oứ ấ ạ nào sau đây:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H3
BS: Nguy n Quý S uễ ử
Trang 4

TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
V n d ng 1: ậ ụ Đ th y phân h t 9,25g m t este đn ch c, no c n dùng 50ml dung d ch NaOH 2,5M. T o raể ủ ế ộ ơ ứ ầ ị ạ
10,25g mu i. Công th c c u t o đúng c a este là:ố ứ ấ ạ ủ
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3.D. HCOOC3H7.
2. Ví d 2: ụM t este t o b i axit đn ch c và ancol đn ch c có t kh i h i so v i khí COộ ạ ở ơ ứ ơ ứ ỷ ố ơ ớ 2 b ng 2. Khi đunằ
nóng este này v i dung d ch NaOH t o ra mu i có kh i l ng l n h n este đã ph n ng. Công th c c uớ ị ạ ố ố ượ ớ ơ ả ứ ứ ấ
t o thu g n c a este này là?ạ ọ ủ
A. CH3COO-CH3B. H-COO- C3H7C. CH3COO-C2H5D. C2H5COO- CH3
V n d ng 2: ậ ụ Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đc 4,8 gam mu i và 1ụ ớ ị ư ượ ố
ancol. Công th c c u t o c a Y là :ứ ấ ạ ủ
A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
3. Ví d 3: ụ12,9g m t ộeste đn ch c, m ch h tác d ng v a đ v i 150ml dung d ch KOH 1M. Sau ph n ngơ ứ ạ ở ụ ừ ủ ớ ị ả ứ
thu đc m t ượ ộ mu iố và anđehit. Công th c c u t oứ ấ ạ c a ủeste là công th c nào sau đây:ứ
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng.
V n d ng 3: ậ ụ Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung d ch NaOH 10% đun nóng đn khi este ph n ng hoànị ế ả ứ
toàn (Các ch t bay h i không đáng k ) dung d ch thu đc có kh i l ng 58,6 gam. Ch ng khô dung d chấ ơ ể ị ượ ố ượ ư ị
thu đc 9,2 gam ch t r n khan. Công th c c a A là :ượ ấ ắ ứ ủ
A. HCOOCH2CH=CH2. B. C2H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
4. Ví d 4: ụCho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ngị ạ ị ả ứ
thu đc s gam ch t r n làượ ố ấ ắ
A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g
V n d ng 4: ậ ụ H n h p A g m 2 este đn ch c X, Y. Cho 0,05 mol A tác d ng v a đ v i dung d ch NaOHỗ ợ ồ ơ ứ ụ ừ ủ ớ ị
thu đc h n h p s n ph m h u c B. Đt cháy h t toàn b B thu đc 2,688 lít COượ ỗ ợ ả ẩ ữ ơ ố ế ộ ượ 2; 3,18 gam Na2CO3.
Khi làm bay h i B thu đc m(g) ch t r n. Giá tr c a m làơ ượ ấ ắ ị ủ
A. 4,56g. B. 3,4g. C. 5,84g D. 5,62g.
III. BÀI T PẬ
1. Đun nóng este HCOOCH3 với m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, s n pảh mẩ thu đưcợ là:
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. TN 2008
2. Ch t X có công th c phân t Cấ ứ ử 4H8O2. Khi X tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra ch t Y có công th cụ ớ ị ấ ứ
C2H3O2Na. Công th c c u t o c a X là:ứ ấ ạ ủ
A. HCOOC3H7B. C2H5COOCH3C. CH3COOC2H5D. HCOOC3H5
3. Th y phân este X trong môi tr ng ki m, thu đc natri axetat và r u etylic. Công th c c a X là:ủ ườ ề ượ ượ ứ ủ
A. C2H3COOC2H5.B. C2H5COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. CH3COOCH3. TN 2007
4. Số h pợ chất là đngồ phân c uấ t o,ạ có cùng công th cứ phân tử C4H8O2, tác d ngụ đcượ v i dung dớ ịch
NaOH nh ng không tác ưd ng đụ ược v i Na là:ớ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CD 2009
5. Th yủ phân este có công th cứ phân tử C4H8O2 (v iớ xúc tác axit), thu được 2 s nả ph m hẩ ữu cơ X và Y. T Xừ
có th đểiều ch tếr cự ti p ra Y. V y ch t X là:ế ậ ấ
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. DHB 2007
6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 v iớ m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
7. Có bao nhiêu đng phân là este, có ch a vòng benzen, có công th c phân t là Cồ ứ ứ ử 8H8O2 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
8. Cho dãy các ch t: phenyl axetat, benzyl propionat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl axetat. Sấ ố
ch t trong dãy khi th y phân trong dung d ch NaOH (d ), đun nóng sinh ra ancol là:ấ ủ ị ư
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
BS: Nguy n Quý S uễ ử
Trang 5