Ầ Ạ
Ậ
Ề
Ế
Ế Ế CnH2n+22kO2 ở ứ ạ ơ ố
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE PH N I. LT VÀ BT ESTE, LIPIT Ấ Ấ BÀI 1. C U T O – TÍNH CH T V T LÝ ĐI U CH ESTE. Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N ứ 1.1. Công th c chung: ặ ơ Este no đ n h (k = 1): CnH2nO2 (n >1) ho c RCOOR’ (R’ ≠ H) ở Este đ n ch c m ch h có 1 n i đôi (k =2):
ườ ử ụ ử ụ ả ứ ố Đ t cháy th ặ CnH2n2O2 (n ≥4) ho c RCOOR’ (R’ ≠ H) ng s d ng công th c ứ ứ CnH2nO2, ph n ng th y phân s d ng công th c ủ
ồ ư L u ý: RCOOR’ 1.2. Đ ng phân: ể ầ ừ ế ố ồ ể ắ ầ ừ HCOOR’, “chuy n” d n C t R’ qua g c axit cho đ n khi R’ ạ Cách ghi đ ng phân: “chuy n b ”. B t đ u t ỉ ẻ ở ả c R và R’.
ố ẻ ch còn CH 3. Sau đó “b ” m ch C C3H6O2: 2 đp (M = 74) C4H8O2: 4 đp (M =88) C5H10O2: 8 đp (M = 102) ố 1.3. Danh pháp: Tên g c ankyl (R’) + g c axit (RCOO)
Danh pháp etylaxetat metylacrylat metylbenzoat metylpropionat
ẹ ơ ướ ố Danh pháp Metylfomat Vinylfomat Phenylaxetat metylmetacrylat ch t l ng, không tan và nh h n n CH3COOC2H5 CH2=CHCOOCH3 C6H5COOCH3 C2H5COOCH3 ơ c, đa s có mùi th m. ườ HCOOCH3 HCOOCH=CH2 CH3COOC6H5 CH2=C(CH3) COOCH3 ấ ậ 1.4. Tính ch t v t lý: ố Mùi 1 s este th ấ ỏ ặ ng g p:
ậ
u rum ầ ượ ứ ứ 2. Amyl butyrat: Mùi m n, đào, d a 4. Benzyl axetat: Mùi qu đàoả 6. Etyl fomat: Mùi đào chín 8. Propyl axetat: Mùi lê 10. Octyl axetat: Mùi cam 12. Isobutyl propionat: Mùi r 14. Metyl butyrat: Mùi táo, D a, Dâu tây
2O
2
3COOC6H5 + CH3COOH
RCOOR’ + H ≡ CHCOOCH=CH → CH→ ố 1. Amyl axetat: Mùi chu i, táo 3. Allyl caproat: Mùi d aứ 5. Benzyl butyrat: Mùi s riơ 7. Etyl butyrat: Mùi d a.ứ 9. Etyl format: Mùi chanh. 11. Isoamylaxetat: Mùi chu iố 13. Metyl salisylat: Mùi d u gió. ế ề 1.5. Đi u ch : → RCOOH + R’OH 3COOH CH CH + CH C6H5OH + (CH3CO)2O
3COOC6H4COOH + CH3COOH.
ả ố L u ý:ư Metylsalixylat (dùng làm thu c gi m đau): (cid:0) (cid:0) oHOC6H4COOH + CH3OH (cid:0) oHOC6H4COOCH3 + H2O. Metylsalixylat ố oCH→ Axit axetylsalixylic (dùng làm thu c cúm): oHOC6H4COOH + (CH3CO)2O Axit axetylsalixylic
Trang 1
II. BÀI T PẬ ứ ổ ạ ạ ơ ở ở ạ ở 1. Công th c t ng quát c a este t o b i axit no đ n m ch h và ancol no đ n m ch h có d ng: ạ B. CnH2nO2 (n ≥ 2). ủ A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). ơ C. CnH2nO2 (n ≥ 3). là: D. CnH2n2O2 (n ≥ 4). 2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu t oạ thu gọn c a Xủ C. CH3COOCH3. A. C2H5COOH. B. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5. có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: 3. H pợ ch t Xấ A. etyl axetat. ộ ươ ớ 4. M t este có CTPT là C A. HCOOC2H5 B. metyl propionat. ả ứ 3H6O2, có ph n ng tráng g B. CH3COOCH3 C. metyl axetat. ị ng v i dung d ch AgNO C. HCOOC3H7 D. propyl axetat. ủ 3/NH3. CTCT c a este là: D. C2H5COOH
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ứ ạ ể C ả ứ ử 4H8O2 có th tham gia ph n ng 5. Tên g i c a este có m ch cacbon không phân nhánh có công th c phân t ọ ủ ươ tráng g
5H10O2 tham gia ph n tráng g
3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chi u tăng d n nhi t đ sôi (t
ng là: A. propyl fomat B. etyl axetat D. Metyl propionat ố ồ ả C. Isopropyl fomat ươ ng là: 6. S đ ng phân este có CTPT C B. 4 A. 3 C. 5 ấ ệ ộ ề ừ D. 6 ầ ả trái sang ph i) 7. Cho các ch t sau: CH là: B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 A. 1, 2, 3, 4 ị ậ 8. Có các nh n đ nh sau : ữ ữ ơ ủ ả ợ ẩ ấ ữ ơ ơ ớ ử nH2nO2 , v i n ≥ 2 ; C
có nhóm COO ; ứ ở ộ 3COOC2H5 thu c lo i este; ả ứ ữ ơ ủ ữ ấ ẩ ị ố đúng là: B. 3 ả ứ (1) Este là s n ph m h u c c a ph n ng gi a axit cacboxylic và ancol; ử (2) Este là h p ch t h u c trong phân t ạ ứ (3) Este no, đ n ch c, m ch h có công th c phân t ạ ợ (4) H p ch t CH ả (5) S n ph m h u c c a ph n ng gi a axit cacboxylic và ancol là este. ậ S nh n đ nh A. 1 C. 4 D. 2 → Z → CH3COOC2H5.Các ch t ấ X, Y, Z l nầ lư tợ là:
2SO4 đ c làm xúc tác) đ n khi ph n ng đ t t ả ứ
2 (đo
2H5OH
3COOH (t l c m gam h n h p este (hi u su t este hóa đ u đ t 80%). Giá tr m là :
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 9. Cho chu iỗ biến hóa sau: C2H2 → X → Y A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. là: A. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. 10. Este Z điều ch tế ừ ancol metylic có tỉ kh iố so với oxi là 2,75. Công thức c a Zủ B. CH3COOCH3. ế ứ ủ ể ể ằ ơ ơ ề ệ 2 trong cùng đi u ki n. 11. Làm bay h i 3,7 gam este no đ n ch c, chi m th tích b ng th tích c a 1,6 gam O ố ồ Este trên có s đ ng phân là: B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 12. Trong phân tử este (X) no, đ nơ chức, m chạ hở có thành ph nầ oxi chi mế 36,36% khối lượng. Số đồng phân c uấ t oạ c a Xủ là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. ằ ố ượ ụ ớ ợ ộ ng b ng nhau) tác d ng v i m t ố ượ ị ng Ag sinh ra là ượ l ồ ỗ ư ng d dung d ch AgNO A. 108,0g. D. 43,2g. 13. Cho 12 gam h n h p g m anđehit fomic và metyl fomiat (có kh i l 3/NH3. Kh i l B. 64,8g. C. 86,4g. ặ ớ ả ứ ế i 14. Đun 12 gam axit axetic v i 13,8 gam etanol (có H ạ ạ ớ tr ng thái ượ ấ ủ c 11 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá là ệ B. 50%. D. 75%. ượ ứ ủ CD 2007 ằ ơ c th tích h i đúng b ng C. 62,5%. ơ ứ ấ ạ ể 15. Hai este đ n ch c X và Y là đ ng phân c a nhau. Khi hoá h i 1,85 gam X, thu đ ề ọ ủ ệ ở ằ cân b ng, thu đ A. 55%. ơ ủ th tích c a 0,7 gam N ồ ể cùng đi u ki n). Công th c c u t o thu g n c a X, Y là: B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 DHB 2007 ợ ỗ ấ ớ mol 1:1). L y 21,2 gam X tác d ng v i 23 gam C ợ ỉ ệ ỗ ệ ề ấ ị ụ ạ D. 25,92 gam. C. 48,8 gam. ả ứ ớ ỗ ỗ ợ ơ ố ớ ả ứ ử ẩ ẳ ấ ồ 16. X là h n h p g m HCOOH và CH ượ ặ (xúc tác H2SO4 đ c, đun nóng) thu đ B. 23,4 gam. ứ axit axetic tham gia ph n ng este hóa v i h n h p P g m 2 ancol đ n ch c kh i l n nh t) và ề ồ ượ ả c s n ph m là 4 este trong đó có ch t X (phân t ố cacbon có trong phân t ng). S nguyên t X là: ấ ử D. 4. A. 40,48 gam. ợ 17. Cho h n h p axit fomic và ế ế ồ đ ng đ ng k ti p. Ph n ng xong thu đ ố ượ ế ấ ch t Y (oxi chi m 53,33% v kh i l B. 5. ử C. 3. A. 6. ộ 18. Oxi hóa 0,24 mol m tộ ancol đ nơ chức, thu được h nỗ h pợ X gồm m tộ axit cacboxylic, m t anđehit,
Trang 2
ố ượ ế ệ ặ ồ ạ ng este t o thành (bi H2SO4 đ c vào r i đun nóng. Tính kh i l ả ứ ạ ancol dư và nước. Ng ngư tụ toàn bộ X r iồ chia làm ba ph nầ b ngằ nhau. Ph nầ m tộ cho tác d ngụ h tế v iớ Na d ,ư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Ph nầ hai cho ph nả ngứ tráng b cạ hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần ba tách b andehit, thêm ấ ỏ t hi u su t ph n ng este hóa đ t 60%) A. 0,12g. ỗ D. 0,36g. ở ứ ợ ộ ử 19. H n h p X g m m t ancol và m t axit cacboxylic đ u no, đ n ch c, m ch h , có cùng s nguyên t ớ ả ứ ượ ệ ấ ị ạ ố cacbon 2. Đun nóng 51,24 gam X v i xúc tác c 101,64 gam CO ấ sau ằ c m gam este (hi u su t ph n ng este hóa b ng 60%). Giá tr m C. 0,54g. B. 0,18g. ề ồ ơ ộ ượ ử ố trong phân t . Đ t cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu đ ặ H2SO4 đ c, thu đ ị ầ g n giá tr nào nh t
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 d thu đ ị
3 d trong NH ị
đây? D. 47,6. ồ hoàn toàn 0,08 mol E c n 2,016 lít O 20. H n h p E g m andehyt X, A. 25,5. ợ ẩ B. 28,5. axit cacboxylic Y, este Z. Đ t cháy ị ượ ư ự ẫ c 19,7 gam ụ ớ ư ng bình tăng 6,2 gam. Cho 0,2 mol E tác d ng v i dung d ch AgNO ầ 2 (đktc), ế ủ ; đ ngồ th i kh i ố ờ k t t a 3, đun nóng sau ph nả ế ằ ượ ủ ố C. 41,8. ố ỗ ả s n ph m cháy d n qua bình đ ng dung d ch Ba(OH) ượ l ứ ng đ c m gam Ag. Bi t r ng trong E s mol c a Y và Z là b ng nhau. Giá tr m là ằ C. 64,8 gam D. 86,4 gam A. 43,2 gam B. 54,0 gam
Ự Ấ Ệ Ấ Ậ Ề Ế T LUY N C U T O – TÍNH CH T V T LÝ ĐI U CH ESTE Ạ 1. Metyl propionat là tên g i ọ c aủ hợp ch t:ấ C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 TN 2007 ứ ố ả ứ ươ ng là: A. CH3COOC2H5 2. S este có công th c phân t A. 2. C. 3. D. 1. B. CH3COOC3H7 ử 5H10O2 tham gia ph n ng tráng g C B. 4. :ế ừ 3. Propyl fomat đư c đợ i uề ch t
2=CH – COOCH3 . Tên g i c a X là
B. axit fomic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. A. axit fomic và ancol metylic. C. axit axetic và ancol propylic. ấ ứ ấ ạ ọ ủ 4. Ch t X có công th c c u t o CH
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.TN 2012 ương trình phản nứ g): 5. Cho sơ đồ chuy nể hóa sau (m iỗ mũi tên là m t phộ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tinh b tộ (cid:0) X (cid:0) Y (cid:0) Z (cid:0) metyl axetat. Các ch t ấ Y, Z trong s đơ ồ trên l nầ lư tợ là:
A. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH. D. C2H4, CH3COOH. ứ ứ ạ 6. Este không no có 1 n i đôi đ n ch c, m ch h có công th c chung là: B. CnH2n2O2 (n ≥ 4). ố A. CnH2nO2 (n ≥ 2). ơ ở C. CnH2n2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n4O2 (n ≥ 4). 7. Biện pháp dùng đ ể nâng cao hi uệ suất phản ứng este hoá là:
A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Dùng H2SO4 đ c ặ làm xúc tác. C. L yấ dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm gi mả nồng độ các sản ph mẩ đồng th iờ dùng H2SO4 đặc xúc tác.
ứ ượ ạ ươ c t o b i axit cacbox ylic và ancol t ứ ng ng. 8. Ch t X có công th c C ấ ủ 8H8O2 là d n xu t c a benzen, đ ươ ứ ủ ả ứ Bi ng. Công th c c a X là: C. p HCOOC6H4CH3 D. C6H5COOCH3 ạ ớ 9. Ch t nào sau đây B. HCOOCH2C6H5 không t o este v i axit axetic? B. C6H5OH D. Thực hiện trong môi trường axit đ nồ g th i ờ h ạ thấp nhiệt đ .ộ ở ẫ ấ ế t X không tham gia ph n ng tráng g A. CH3COOC6H5 ấ A. C2H5OH C. C2H2 D. CH2OH – CH2OH ộ ứ ơ ử ố ồ thì s đ ng phân este là: ở B. 2 ạ 10. M t este đ n ch c no m ch h có 48,65%C trong phân t C. 3 A. 1 D. 4
11. Este Y đi uề chế từ ancol etylic có tỉ kh iố hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là: D. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. A. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5.
Trang 3
12. Cho 45 gam axit axetic phản ngứ với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đ c),ặ đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hi uệ su tấ c aủ phản ngứ este hoá là B. 62,50%. C. 40,00%. A. 50,00%. ặ D. 31,25%. 3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đ c xúc tác thu đ 13. Đun nóng axit axetic v i isoamylic (CH ượ ớ ượ ố ầ CD 2010 c isoamyl axetat 132,35 gam axit axetic đung nóng v i 200 gam ancol ượ ừ c t ớ ng d u chu i thu đ ấ ế ố (d u chu i). Tính l ệ isoamylic. Bi ầ ạ ả ứ t hi u su t ph n ng đ t 68%. B. 195 gam A. 97,5 gam C. 292,5 gam ệ ỗ ợ ồ 14. Th c hi n ph n ng este hóa m gam h n h p X g m etanol và axit axetic (xúc tác H ạ ượ ụ ặ ớ ượ ự ả ứ ng đ t 80%, thu đ D. 159 gam ả ấ ớ ệ ặ 2SO4 đ c) v i hi u su t ph n 3 d ,ư thu đ c 3,36 lít c 7,04 gam etyl axetat. M t khác, cho m gam X tác d ng v i NaHCO ị ủ ứ khí CO2 (đktc). Giá tr c a m là C. 18,90. D. 10,60. A. 13,60. ơ B. 14,52. ợ ế ế ủ ủ ẳ ỗ ồ 15. Làm bay h i 5,98 gam h n h p 2 este c a axit axetic và 2 ancol đ ng đ ng k ti p c a ancol metylic. Nó ứ ấ ạ ủ ể chi m th tích 1,344 lít (đktc). Công th c c u t o c a 2 este đó là: ế A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 ẳ ứ ế ế ợ ỗ ặ ả ả ứ ạ ả ồ ơ 16. Cho h n h p X g m ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng tác ế 2SO4 đ c xúc tác) thì các 2 (đktc). N u đun nóng h n h p X (có H ế t các ph n ng este hoá thi i phóng ra 8,96 lít H ừ ủ ớ ấ ả ứ ệ ư ạ ợ ỗ ồ ợ ế ớ ụ d ng h t v i Na gi ợ ỗ ấ ch t trong h n h p ph n ng v a đ v i nhau t o thành 34,88 gam este (gi ả x y ra nh nhau và đ t hi u su t 80%). Hai axit cacboxylic trong h n h p là:
ỗ B. CH3COOH và C2H5COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH A. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. ồ ỗ ợ ặ ượ ượ ế ố ượ 2SO4 đ c làm xúc tác thu đ ỗ ướ ợ 17. Khi đun nóng 25,8g h n h p A g m ancol etylic và axit axetic có H c 23,4ml n ng A trên thu đ c 14,08g ầ c. Tìm thành ph n % h n h p ban ả ứ ệ este. N u đ t cháy hoàn toàn cũng l ấ ủ ầ đ u và hi u su t c a ph n ng hóa este.
ệ ệ ệ ệ ấ ấ ấ ấ A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hi u su t 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hi u su t 80% C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hi u su t 75%; D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hi u su t 60%; ồ m gam hoàn toàn h n h p ợ A g m vinyl fomat, ancol metylic và 2,3đihidroxybutanal trong đó s ố ố 18. Đ t cháy ủ ằ ượ c 52,8 gam CO A. 31,2 ỗ mol c a vinyl format và ancol metylic b ng nhau thì thu đ C. 48 B. 41,6 ị ủ 2. Giá tr c a m là: D. 50,6
ế ệ 19. Hỗn h pợ M g mồ ancol no, đ nơ ch cứ X và axit cacboxylic đ nơ ch cứ Y, đ uề m chạ hở và có cùng số ố cháy hoàn nguyên tử C, tổng số mol c aủ hai ch tấ là 0,5 mol (số mol c aủ Y l nớ h nơ số mol c aủ X). N u đ t toàn M thì thu được 66g CO2 và 25,2 gam H2O. M tặ khác, n uế đun nóng M v i ớ H2SO4 đ c đ th ả ặ ể ực hi n ph n ứ ệ ất là 80%) thì s gamố este thu được là
ng este hoá (hi u su A. 17,1. C. 30,4. D. 18,24. B. 25,65. ợ ỗ ố ứ ế ế ặ ộ ơ ề ấ ằ ứ ệ ị ủ ượ ệ ỗ ợ ợ ồ ơ ộ 20. Đ t cháy hoàn toàn 9,44 gam h n h p E g m m t axit cacboxylic X không no đ n ch c có 1 liên k t đôi ượ 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. M t khác, ti n hành este c 8,96 lít CO ớ c m gam este F. Giá tr c a m (C=C) và m t ancol đ n ch c Y đã thu đ hóa h n h p E trong đi u ki n thích h p v i hi u su t b ng 60% thì thu đ là B. 4,8 gam. A. 6,0 gam. C. 8,0 gam. D. 13,33 gam.
Ả Ứ
Ủ
BÀI 2. PH N NG TH Y PHÂN ESTE
Ế ọ
↔ RCOOH + R’OH Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N ấ 1.6. Tính ch t hóa h c: ả ứ 1.6.1. Ph n ng th y phân : ườ a. Môi tr TQ: Ví d :ụ ủ ng axit: RCOOR’ + H2O CH3COOCH3 + H2O CH↔ 3COOH + CH3OH HCOOH + CH
3COOK + CH3OH
HCOOCH=CH2 + H2O CH3COOC6H5 + H2O C6H5COOCH3 + H2O → 3CHO CH→ 3COOH + C6H5OH C↔ 6H5COOH + CH3OH ườ → b. Môi tr TQ: RCOOK + R’OH Ví d :ụ CH→ ng bazo: RCOOR’ + KOH CH3COOCH3 + KOH CH→
C→ 6H5COOK + CH3OH
6H5) cho t l
ừ ơ ỉ ệ mol 1:1 (tr este phenol (RCOOC 1:2). ủ
ủ ả ứ ố ượ ấ ắ ố ượ ố ư ế ề
3CHO + HCOONa HCOOCH=CH2 + NaOH CH3COOC6H5+2KOH C→ 6H5OK + CH3COOK + H2O C6H5COOCH3 + KOH ậ * Nh n xét: ỉ ệ ứ Este đ n ch c + MOH t l Este có d ng RCOOCH=C th y phân cho andehit. Este có d ng RCOOC(R)=C th y phân cho xeton. Kh i l
ạ ạ ố ượ ng ch t r n sau ph n ng = kh i l ng mu i + kh i l ng ki m d (n u có).
2 là 2. M có công th c c u t o B. CH3COOC2H5
Trang 4
II. VÍ DỤ ư ườ ượ ỉ ớ ị i ta thu đ c 1,4g ố mu iố . T kh i ơ 1. Ví d 1: ụ Đun nóng 1,1g este no đ n ch c M v i dung d ch KOH d , ng ứ ứ ấ ạ nào sau đây: C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H3
ễ
ớ ủ c a M so v i khí CO A. C2H5COOCH3 ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 b ng 2. Khi đun ứ ấ ng l n h n este đã ph n ng. Công th c c u
ứ ầ ạ ị ậ ụ ể ủ Đ th y phân h t 9,25g m t este đ n ch c, no c n dùng 50ml dung d ch NaOH 2,5M. T o ra ế ứ ấ ạ ộ ủ ố ơ V n d ng 1: 10,25g mu i. Công th c c u t o đúng c a este là: B. CH3COOCH3. A. HCOOC2H5. ộ ứ ạ ơ C. C2H5COOCH3. ơ ằ ớ ở ị ạ ố ớ D. HCOOC3H7. ỷ kh i h i so v i khí CO ớ ố ơ ơ ả ứ ứ 2. Ví d 2: ụ M t este t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c có t ố ượ nóng este này v i dung d ch NaOH t o ra mu i có kh i l ạ t o thu g n c a este này là? ọ ủ A. CH3COOCH3 B. HCOO C3H7 ậ ụ ị C. CH3COOC2H5 ớ D. C2H5COO CH3 ượ ư ố c 4,8 gam mu i và 1 Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ ứ ấ ạ ủ ụ V n d ng 2: ancol. Công th c c u t o c a Y là : D. C2H5COOC2H5. A. C3H7COOC2H5. ị B. CH3COOCH3. ở ứ ạ ơ C. HCOOCH3. ừ ủ ớ ả ứ 3. Ví d 3: ụ 12,9g m t ộ este đ n ch c, m ch h tác d ng v a đ v i 150ml dung d ch KOH 1M. Sau ph n ng ứ ụ ộ mu iố và anđehit. Công th c c u t o thu đ c m t
ứ ấ ạ c a ủ este là công th c nào sau đây: B. CH3COOCH=CH2 D. A và B đúng. ượ A. HCOOCH=CHCH3 C. C2H5COOCH=CH2 ậ ụ ả ứ ế ị ố ượ ượ ể ị Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung d ch NaOH 10% đun nóng đ n khi este ph n ng hoàn ư ng 58,6 gam. Ch ng khô dung d ch c có kh i l ị ứ ủ ơ ấ ắ V n d ng 3: ấ toàn (Các ch t bay h i không đáng k ) dung d ch thu đ thu đ c 9,2 gam ch t r n khan. Công th c c a A là :
B. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. ượ A. HCOOCH2CH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. ạ ị ả ứ ị Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng ấ ắ 4. Ví d 4: ụ thu đ c s gam ch t r n là C. 2,84g B. 3,96g ồ ừ ủ ớ ứ D. 4,36g ụ ỗ ợ ợ ả ữ ơ ượ c 2,688 lít CO ị H n h p A g m 2 este đ n ch c X, Y. Cho 0,05 mol A tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH ộ 2; 3,18 gam Na2CO3. ơ c h n h p s n ph m h u c B. Đ t cháy h t toàn b B thu đ ấ ắ ế ị ủ ơ ượ ố A. 1,64g ậ ụ V n d ng 4: ỗ ượ thu đ Khi làm bay h i B thu đ ố ẩ ượ c m(g) ch t r n. Giá tr c a m là A. 4,56g. B. 3,4g. C. 5,84g D. 5,62g.
III. BÀI T PẬ h mẩ thu đư cợ là: 1. Đun nóng este HCOOCH3 với m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, s n pả
TN 2008
ấ ớ B. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. ụ ứ ử 4H8O2. Khi X tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra ch t Y có công th c ị A. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. ấ 2. Ch t X có công th c phân t ứ C ứ ấ ạ ủ C2H3O2Na. Công th c c u t o c a X là: C. CH3COOC2H5 ủ ứ ủ ượ ượ D. HCOOC3H5 u etylic. Công th c c a X là: c natri axetat và r A. HCOOC3H7 3. Th y phân este X trong môi tr
C. CH3COOC2H5. A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 ề ườ ng ki m, thu đ B. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. TN 2007
ớ cượ v i dung d ịch 4. Số h pợ chất là đ ngồ phân c uấ t o,ạ có cùng công th cứ phân tử C4H8O2, tác d ngụ đ NaOH nh ng không tác d ng đụ C. 4. ư A. 3. ớ ược v i Na là: B. 2. D. 1. CD 2009 ữu cơ X và Y. T Xừ
5. Th yủ phân este có công th cứ phân tử C4H8O2 (v iớ xúc tác axit), thu được 2 s nả ph m hẩ ấ ế có th để iều ch tế r cự ti p ra Y. V y ch t X là: ậ A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. DHB 2007
6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 v iớ m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
8H8O2 ?
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=CHOH. ứ ồ ử 7. Có bao nhiêu đ ng phân là este, có ch a vòng benzen, có công th c phân t
Trang 5
B. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. ứ là C D. 6. A. 3. B. 4. C. 5. ấ ố 8. Cho dãy các ch t: phenyl axetat, benzyl propionat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl axetat. S ủ ấ ị ch t trong dãy khi th y phân trong dung d ch NaOH (d ), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 2 ư C. 5 D. 3
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ệ
ỗ ố ố ố ứ ệ ị ệ ấ ặ ứ ư ệ ị ố ứ ệ không đúng? ệ 2O, ắ ố 2SO4 20% và ng nghi m th ba 2 ml dung d ch NaOH đ c (d ). L c ng nghi m th hai 2 ml dung d ch H oC r i đ yên t ồ ể ề đ u 3 ng nghi m, đun nóng 7080 ụ ứ ủ ứ ứ ấ ứ ệ ệ ng nghi m th hai cao h n ệ ệ ủ ủ ủ ứ ấ ệ ệ ệ ấ ấ ấ ố 9. Cho vào 3 ng nghi m, m i ng nghi m 1 ml CH 3COOC2H5. Thêm vào ng nghi m th nh t 2 ml H ố ể ừ 510 phút. Phát bi u nào sau đây ả ứ ố A. H2SO4 trong ng nghi m th hai có tác d ng xúc tác cho ph n ng th y phân. ả ứ ấ ố B. Hi u su t ph n ng th y phân trong ng nghi m th ba cao nh t. ệ ơ ở ố ở ố ả ứ ng nghi m th nh t. C. Hi u su t ph n ng th y phân ấ ả ứ D. Hi u su t ph n ng th y phân trong ng nghi m th nh t cao nh t.
10. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đư cợ h nỗ hợp hai chất hữu c Yơ và Z trong đó Y có t ỉ khối h iơ so v i ớ H2 là 16. X có công thức là: D. C2H5COOCH3 A. HCOOC3H7 ụ ượ ố C. HCOOC3H5 ị ế ớ ạ ơ ở c mu i và 2,3 gam ancol 11. Cho 3,7 gam este no, đ n ch c, m ch h tác d ng h t v i dung d ch KOH, thu đ B. CH3COOC2H5 ứ etylic. Công th c c a este là: D. HCOOC2H5 ứ ủ A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5
12. X là m tộ este no đ nơ ch c,ứ có tỉ kh iố h iơ đ iố v iớ CH4 là 5,5. N uế đem đun 2,2 gam este X v iớ dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam mu i.ố Công th cứ c uấ t oạ thu g nọ c aủ X là
A. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. ớ ị ượ ị DHB 2007 ạ c dung d ch X. Cô c n X đ ượ c 13. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác d ng v i 250 ml dung d ch NaOH 1M thu đ ấ ắ ị ủ ụ m gam ch t r n. Giá tr c a m là: A. 21,8g. B. 8,2g. C. 19,8g. D. 14,2g.
14. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat b nằ g 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản nứ g xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. DHA 2007
ơ ị ượ B. 3,28 gam. ứ ớ c 108,8 ả ứ ứ ủ ị ị 15. Cho 0,1 mol este X đ n ch c đun v i 100 gam dung d ch NaOH 8%, ph n ng hoàn toàn thu đ gam dung d ch Y. Làm khô dung d ch Y thu đ c 13,6 gam ch t r n. Công th c c a X. ấ ắ C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. ượ B. CH3COOCH3 A. C2H5COOC2H5
ể 16. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam h nỗ h pợ g mồ hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Th tích dung d ịch NaOH t i thố A. 400 ml. D. 200 ml. CD 2008 ộ
1 gam mu i.ố 2 gam mu i.ố
ơ ứ 17. X là m t este no đ n ch c, có t kh i h i đ i v i nit ừ ủ ừ ủ B. 300 ml. ỉ ố ơ ố ớ ớ ộ ượ ớ ộ ượ ượ ượ c m c m ơ N u đem đun m gam este X v i m t l N u đem đun m gam este X v i m t l Bi ế ế t mế ứ ấ ạ 1 < m < m2. Công th c c u t o thu g n c a X là: ể ầ i u c n dùng là C. 150 ml. (II) oxit là 3,4. ị ng v a đ dung d ch NaOH thu đ ị ng v a đ dung d ch KOH thu đ ọ ủ B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. A. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC3H7.
ợ ớ 18. Este X không no, m chạ h ,ở có tỉ kh iố hơi so v iớ oxi b ngằ 3,125 và khi tham gia ph nả ngứ xà phòng hoá t oạ ra m tộ anđehit và m t ộ mu iố c aủ axit h uữ c .ơ Có bao nhiêu công th cứ c uấ t oạ phù h p v i X?
D. 4. A. 2. B. 5. ứ ơ ả ứ ớ ả ẩ ổ ụ ố ượ ư ượ ữ ơ C. 3. ị ng s n ph m h u c thu đ CD 2007 ượ ế ng ấ ạ ố ồ c là 29,7 gam. S đ ng phân c u t o ấ
2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá tr c a m là
C. 4. ả ứ ả A. 5. DHB 2011 D. 6 ứ ụ ớ ợ ồ ơ ị ề ồ ợ ỗ ố ố ẳ ị ủ 19. Khi cho 0,15 mol este đ n ch c X tác d ng v i dung d ch NaOH (d ), sau khi ph n ng k t thúc thì l NaOH ph n ng là 12 gam và t ng kh i l ủ c a X tho mãn các tính ch t trên là . B. 2. 20. Cho m gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c tác d ng t ượ đ ượ đ B. 21,9. ỗ ố i đa v i 350 ml dung d ch NaOH 1M, thu ỗ ồ ợ c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 28,6 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu c 4,48 lít khí CO A. 30,4. D. 22,8. C. 20,1.
Ự Ủ Ệ T LUY N PH N NG TH Y PHÂN ESTE
Ả Ứ 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, s nả ph mẩ thu đư c ợ là:
B. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. A. CH3COONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. ợ ỷ ỗ ả ứ ị ượ c: 2. Thu phân h n h p metyl axetat và etyl axetat trong dung d ch NaOH đun nóng, sau ph n ng ta thu đ
Trang 6
ố ố ố ố B. 1 mu i và 2 ancol. A. 1 mu i và 1 ancol. C. 2 mu i và 1 ancol. D. 2 mu i và 2 ancol.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2H5COOCH=CH2 trong môi tr
ị ấ ố 3. Th y phân ch t nào sau đây trong dung d ch NaOH d t o 2 mu i? ư ạ C. CH3COOC6H5 ườ ữ ạ D. CH3COOCH2C6H5 ả ẩ ng axit t o thành nh ng s n ph m gì: 4. Thu phân este C
ớ B. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH ả ứ ả ẩ c s n ph m có kh năng tham gia ph n ng tráng g ủ A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 ỷ A. C2H5COOH, CH2=CHOH C. C2H5COOH, CH3CHO 5. Đun este E (C4H6O2) v i HCl thu đ ả ươ ng. E có tên là: ề D. C A, B, C đ u đúng. ượ ả B. propenyl fomat A. Vinyl axetat C. Alyl fomat
ạ 6. M tộ este có công th cứ phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công th c c u đó là
B. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2. ứ ấ t o thu ọ ủ g n c a este A. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH=CHCH3. ủ ứ ượ DHA 2007 Y. Oxi hóa không hoàn 7. Th y phân este ằ X (có công th c phân t toàn ancol Y b ng CuO, đun nóng thu đ c axit propionic và ancol Z. Phát bi u nào sau đây đúng? ử 5H10O2) thu đ C ượ c anđehit ế ử ể .
2SO4 đ c làm xúc tác) là:
ứ ấ ạ ủ X là CH3CH2CH2COOCH3. ứ c. A. Z là anđehit không no, có 1 liên k t C=C trong phân t B. Công th c c u t o c a ử ủ Y là C3H8O. C. Công th c phân t c a ướ ấ ố t trong n D. Y và Z tan r t t ố 8. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, s este có ế ự ế ả ứ ủ ằ ươ ứ ng ng (có H B. 3 th đi u ch tr c ti p b ng ph n ng c a axit và ancol t C. 2 ể ề A. 5 ặ D. 4
3COONa
ộ đủ) thu được 5,98 gam m t anc ol Y. Tên g iọ c a Xủ B. Etyl axetat A. Etyl fomat 9. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, m chạ hở X v iớ 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa là: C. Etyl propionat ỗ ượ ỗ ợ ồ ợ ớ c 13,12 D. Propyl axetat ừ ủ ợ ủ ậ ỗ 10. H n h p X g m etyl axetat và npropyl axetat. Đun nóng h n h p X v i NaOH (v a đ ) thu đ : gam mu i và 8,76 gam h n h p ancol Y. V y % kh i l ng c a etyl axetat trong h n h p X là ố A. 56,85% ố ượ C. 39,8% ợ B. 45,47% ớ ỗ D. 34,1% ạ ả ứ ị ị 11. Đun nóng 8,6g CH2=CHCOOCH3 v i 120 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ượ đ : ắ ng r n là ố ượ c kh i l A. 9,4g B. 12,6g D. C A, B, C đ u sai ế ớ ả ứ C. 10,2g ư ị ả ố ượ ề ố ng mu i CH 12. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dung d ch NaOH (d ) đun nóng. Kh i l thu đ
ượ c là: A. 12,3 gam. ủ B. 16,4 gam. ứ D. 8,2 gam. ượ ỗ ợ ấ ữ ơ c h n h p 2 ch t h u c Y ố ơ ủ 13. Th y phân este X có công th c phân t ỉ và Z trong đó Z có t kh i h i so v i H C. 4,1 gam. ử 4H8O2 trong dung d ch NaOH thu đ ị 2 b ng 23. Tên c a X là: A. etyl axetat C ằ ớ B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat 14. Cho 6 gam m tộ este c aủ axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết v iớ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên g i ọ c a ủ este đó là: A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. ỉ ệ ươ D. metyl fomat. ợ ỗ mol t 15. H n h p X g m phenyl axetat và axit axetic có t l ị ợ ồ ừ ủ ớ ứ ị ủ ố ứ ỗ ượ ợ ng v a đ v i dung d ch h n h p KOH 1,5M; NaOH 2,5M thu đ ỗ B. 38,6. A. 33,5. ả ng ng là 1 : 2. Cho 0,3 mol h n h p X ph n ỗ ợ c x gam h n h p mu i. Giá tr c a x là D. 21,4. C. 28,7.
ả ứ ả
16. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam h nỗ h pợ hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ngằ dung dịch NaOH, thu được h nỗ h pợ X gồm hai ancol. Đun nóng h nỗ h pợ X v iớ H2SO4 đ cặ ở 1400C, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá tr c a m là ị ủ B. 8,10. A. 4,05. D. 16,20. DHA 2009 C. 18,00. ơ ể ỗ ợ ứ ủ ở ồ 17. Đ xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam h n h p hai este no, đ n ch c, m ch h là đ ng phân c a nhau c n v a đ ế ả ứ ủ ề ạ ị 600 ml dung d ch KOH 1M. Bi
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. ạ ầ ừ ủ ả ứ t c hai este này đ u không tham gia ph n ng tráng b c. Công th c c a hai este là B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. CDA 2011
Trang 7
ứ ủ ancol. Công th c c a X và Y là 18. H nỗ h pợ M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đ uề đ nơ ch c,ứ số mol X g pấ hai l nầ số mol Y) và este Z được t oạ ra từ X và Y. Cho m tộ lượng M tác d ngụ v aừ đủ v iớ dung dịch ch aứ 0,2 mol NaOH, t o raạ ố 16,4 gam mu i và 8,05 gam A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. CH3COOH và C2H5OH. C. HCOOH và C3H7OH. DHB 2010
19. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este b nằ g dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đ nồ g đ nẳ g kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
DHA 2009 A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. ơ B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. ừ ứ ạ ượ ạ c t o thành t ơ axit cacboxylic đ n ch c, m ch h ứ X, Y (MX < MY) đ ỗ ủ ằ ợ A g m ồ X, Y có s mol b ng nhau. Th y phân hoàn toàn 27,9 gam ố ợ ượ ầ ỗ ố ở Z và hai ancol là A b ngằ ố c h n h p ancol và 28,2 gam mu i. Thành ph n trăm theo kh i ủ X trong A là 20. Hai este đ n ch c ẳ ế ồ đ ng đ ng liên ti p. H n h p ị ư dung d ch NaOH d , đun nóng thu đ ượ ng c a l A. 46,2%. B. 54,3%. C. 44,8%. D. 56,8%.
Ả Ứ
Ố
BÀI 3. PH N NG Đ T CHÁY ESTE
Ế ả ứ Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N ố Ph n ng đ t cháy:
O
nCO + (n+1k)H O
C H n
2n+22k
O + x
2
2
2
n
= n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Pt:
3n+1kx 2 ơ
CO
2
H O 2
ứ ố Este no đ n ch c đ t cháy → và ng ượ ạ c l i. ậ * Nh n xét:
2 và 0,45 mol H2O. Công th c phân t D. C5H10O2 ẩ ượ c 5 gam k t t a n
II. VÍ DỤ ố ượ ứ ử este là: 1. Ví d 1: ụ Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đ B. C3H6O2 ồ ẫ ả ướ ự ơ ố ộ ế ủ c 19,8g CO C. C4H8O2 ứ Đ t cháy hoàn 4,4 gam m t este no, đ n ch c A, r i d n s n ph m cháy qua bình đ ng n c 10 gam k t t a và dung dịch X. Đung k ỹ dung dịch X thu đ c vôi ế ủ ữA. Công th cứ
A. C3H4O2 ậ ụ V n d ng 1: ượ trong thu đ ử ủ c a A là: phân t A. C2H4O2. B. C3H6O2. ứ ợ ơ C. C4H8O2. ộ ạ ỗ ở ố ế ồ ơ D. C4H6O2. ố ượ ứ ơ c 1,1 mol CO 2. Ví d 2: ụ X là h n h p 2 este đ n ch c (t o b i cùng m t axit không no có 1 n i đôi đ n ch c và 2 ancol 2 và 0,9 mol ử 2 este là : ẳ ứ no đ n ch c liên ti p trong dãy đ ng đ ng). Đ t cháy hoàn toàn 21,4 gam X đ H2O. Công th c phân t
ứ A. C4H6O2 và C5H8O2. B. C5H6O2 và C6H8O2. ồ ỗ ơ ồ Đ t cháy hoàn 20,1g h n h p X g m 2 este c a 2 axit đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng ượ ố ơ ứ ầ C. C5H8O2 và C6H10O2. D. C5H4O2 và C6H6O2. ủ c 46,2g CO ợ 2 (đktc) thu đ ứ ế ế ủ 2. CTCT c a 2 este là:
ụ ậ V n d ng 2: ẳ đ ng và 1 ancol đ n ch c c n 29,232 lít O A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7 ợ ơ ồ 3. Ví d 3: ụ Đem hóa h i 6,7 gam h n h p X g m CH ơ ượ ố ố ượ ượ đ c kh i l ng n c B. HCOOCH2CH=CH2 và CH3COOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH2CH=CH2 và C2H5COOCH2CH=CH2 3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu ướ D. 4 gam. ậ ợ ố ượ c Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m anđehit axetic, etyl axetat và ancol propylic thu đ ủ ng c a ancol propylic trong X là D. 12,00% ỗ c 2,24 lít h i (đktc). Đ t cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu đ A. 4,5 gam C. 5 gam. B. 3,5 gam ồ ỗ ụ V n d ng 3: ố ượ ầ 20,24 gam CO2 và 8,64 gam H2O. Ph n trăm kh i l B. 83,33% A. 50,00% C. 26,67%
1. Tr
0t
0t
III. BÀI T PẬ ườ ợ ạ ẩ ố ng h p nào d
0t
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ i đây t o ra s n ph m là ancol và mu i natri c a axit cacboxylic? B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH ả ướ A. HCOOCH=CHCH3+ NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
C. CH3COOCH=CH2+ NaOH 2. Este metyl acrylat có công th cứ là A. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. → ơ ồ X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z + T
Trang 8
ơ ả ứng tráng gư ng. Hai c Bi y nể hoá sau: C3H4O2 + NaOH 3. Cho s đ chu ề t Yế và Z đ u có ph n A. HCHO, CH3CHO. h t ấ Y, Z tư ng ơ ứng là: B. HCHO, HCOOH.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
4. Cho s đ chuy n hóa sau : 0t
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. DHA 2008 ơ ồ ể
0t
(A) + (B) (1) C4H6O2 (M) + NaOH (cid:0) (cid:0) (cid:0)
4NO3
0t
↓ (F) + Ag + NH (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2O
(3) (F) + NaOH (A) + NH3 + H↑ (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5. Este X có các đ c đi m
Ch t ấ M là B. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
ố ằ A. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOC(CH3)=CH2. ể sau: ặ ạ hoàn toàn X t o thành C O2 và H2O có s ố mol b ng nhau; và ch tấ Z (có số ố tử cacbon trong X). Đ t cháy Thuỷ phân X trong môi trường axit đư cợ ch tấ Y (tham gia ph nả ứng tráng gư ng)ơ nguyên tử cacbon bằng m t nộ ửa s nguyên Phát bi uể không đúng là: ả ẩ gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. nư c.ớ
2 và 4,68 gam H2O. Công th c phân t
2. CTPT c a E là:
2, thu đ
9. X là h n h p 2 este đ n ch c không no có 1 n i đôi liên ti p trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn 28,6 ứ A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C4H4O2 và C5H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H2O2 và C4H4O2.
10. Đ tố cháy hoàn toàn m gam h nỗ hợp các este no, đơn chức, m chạ h .ở Sản ph mẩ cháy đư c ợ d n ẫ vào bình tăng 12,4 gam. Khối lượng k tế tủa tạo ra
ố DHA 2008 ử ủ ức. ợ 00C thu đư c anken. 17 c 11,44 gam CO c a este là: A. C4H8O4 ứ D. C3H6O2 ứ ố ượ ủ ả ạ ơ c 0,3 mol CO ố A. Đ t cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra s n ph m ạ ấ B. Ch t Y tan vô h n trong ạ este no, đ n chơ C. Ch t Xấ ộ thu c lo i ặ ở D. Đun Z với dung d chị H2SO4 đ c ượ 6. Đ t cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu đ B. C4H8O2 ở B. C3H6O2 D. C5H10O2 A. C3H4O2 ứ ố ộ ứ C. C2H4O2 7. Đ t cháy este no, đ n ch c m ch h E ph i dùng 0,35 mol O C. C4H8O2 ế ơ 8. Đ t cháy hoàn toàn a mol este A t o b i ancol no, đ n ch c, m ch h và axit không no (ch a m t liên k t ứ ạ ơ ở ị ủ đôi), đ n ch c, m ch h thu đ ạ ở c 4,48 lít CO ở c. ạ 2 (đktc) và 1,8 gam n A. 0,05 mol ơ ố ướ Giá tr c a a là: D. 0,2 mol ố ẳ ồ ượ B. 0,1 mol ứ ử ỗ gam X đ ợ ượ c 1,4 mol CO 2 este là : C. 0,15 mol ế 2 và 1,1 mol H2O. Công th c phân t
11. Khi đ t cháy hoàn toàn m t este no, đ n ch c thì s mol CO este là
bình đ nự g dung dịch Ca(OH)2 d ư th y ấ khối lư ng ợ tư ngơ ứng là: C. 10 gam. D. 24,8 gam. A. 12,4 gam. ố B. 20 gam. ơ ứ ộ ố ố ứ ằ 2 sinh ra b ng s mol O ọ ủ 2 đã ph nả ng. Tên g i c a
A. metyl fomiat. B. etyl axetat.
12. Đ t cháy hoàn toàn 0,11 gam m t este X (t o nên t
ố ộ D. metyl axetat. DHB 2008 ộ ơ ơ
2 và 0,09 gam H2O. S este đ ng phân c a X là
ạ ố ủ thu đ c 0,22 gam CO ượ A. 4. B. 6. DHA 2011 ầ ỉ ệ ế mol 1:1. Bi t X tác c CO D. 5. 2 và H2O có t l ớ ấ ữ ơ ố 13. Đ t cháy 3,7g ch t h u c X c n dùng 3,92 lít O ạ ụ d ng v i KOH t o ra 2 ch t h u c . V y ấ ữ ơ ậ công th c phân t
2 và 7,56 gam H2O, th tích oxi c n dùng là 11,76 ứ t este này do m t axit đ n ch c và ancol đ n ch c t o nên. CTPT c a este là:
15. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y t oạ bởi cùng m tộ ancol và hai axit cacboxylic kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ngẳ (MX < MY). Đ tố cháy hoàn toàn m gam Z c nầ dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công th cứ este X và giá trị c aủ m tương ngứ là
A. C3H6O2. C. npropyl axetat. ừ ộ ứ ứ m t axit cacboxylic đ n ch c và m t ancol đ n ch c) ồ C. 2. ượ 2 (đktc) thu đ ủ ử c a X là ứ C. C2H4O2. ố ượ ầ ộ 14. Đ t cháy a gam m t este sau ph n ng thu đ c 9,408 lít CO ộ ủ ơ ơ ở B. C4H8O2. ả ứ ế đktc). Bi B. C4H8O2. ể lít (th tích các khí đo A. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2. ể ứ ạ D. C3H6O2.
16. Th c hi n ph n ng xà phòng hoá ch t h u c X đ n ch c v i dung d ch NaOH,
2 (đktc) thu đ ỉ
Trang 9
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. C. HCOOCH3 và 6,7. ả ứ ự ệ B. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. ơ ứ ớ thu đ ố ấ ữ ơ ầ ượ ề ng CO ượ ớ ị ượ ượ c l ớ ằ ố ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn 2,07 gam Z c n 3,024 lít O ướ n c là 1,53 gam. Nung Y v i vôi tôi xút, thu đ CD 2010 ố ộ c m t mu i Y và ố ượ ơ ng 2 nhi u h n kh i l ứ c khí T có t kh i so v i không khí b ng 1,03. Công th c
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
17. H n h p X g m vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đ t cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu đ
18. Este X no, đ n ch c, m ch h , không có ph n ng tráng b c. Đ t cháy 0,1 mol X r i cho s n ph m cháy ỷ b ng nhau.
19. Đ t cháy hoàn toàn 2,76 gam h n h p X g m C
xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu đ ị
3OH. Công th c c a C
xHyCOOH là
20. Đ t cháy hoàn toàn 10,58 gam h n h p X ch a ba este đ u đ n ch c, m ch h b ng l
ấ ạ ủ c u t o c a X là A. C2H5COOC3H7. B. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. ỗ ợ ượ C. C2H5COOC2H5. ố c 2,16 ồ ầ ủ ố gam H2O. Ph n trăm s mol c a vinyl axetat trong X là D. 25%. B. 72,08%. C. 27,92%. DHB 2011 A. 75%. ứ ơ ạ ả ứ ạ ố ồ ụ ở ị ẫ 2 thì v n thu đ ằ ả ẩ ượ ế ủ c k t t a. Thu ử ằ ử ố cacbon trong phân t ầ ố ượ ủ ứ c vôi trong có ch a 0,22 mol Ca(OH) ị ấ ữ ơ ượ c 2 ch t h u c có s nguyên t ng c a oxi trong X là ướ ấ h p th hoàn toàn vào dung d ch n phân X b ng dung d ch NaOH thu đ Ph n trăm kh i l A. 37,21%. C. 43,24%. D. 53,33%. B. 36,36%. ợ ỗ ượ ố ồ ả ứ ủ ớ ừ ặ CDA 2011 c 2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H2O. M t khác, cho 2,76 gam X ph n ng v a đ v i 30 ml dung d ch NaOH 1M, thu ượ đ c 0,96 gam CH A. CH3COOH. ứ ủ B. C3H5COOH. ừ ủ ở ằ ứ ạ ợ ơ C. C2H3COOH. ứ D. C2H5COOH. CD 2010 ượ ỗ ặ ầ ạ ợ ị ớ ắ ề ng oxi v a đ , thu 2 (xúc tác, t0) 2 (đktc). M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X c n dùng 0,07 mol H ả ứ ộ c h n h p Y. Đun nóng toàn b Y v i 250 ml dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng, c m t ancol Z duy nh t và m gam r n khan. Giá tr c a m là. ố ượ đ thu đ thu đ c 8,96 lít khí CO ượ ỗ ộ ượ A. 15,60 ấ B. 15,46 ị ị ủ C. 13,36 D. 15,45
Ự Ố Ả Ứ Ệ ử 4H8O2? C 1. Este nào sau đây có công th c phân t
ố ườ D. Etyl axetat ượ c ancol metylic là A. Propyl axetat ứ 2. S este có công th c phân t ng axit thì thu đ D. 2. A. 4. T LUY N PH N NG Đ T CHÁY ESTE ứ B. Vinyl axetat C. Phenyl axetat ủ ử 5H10O2 mà khi th y phân trong môi tr C B. 1. ể ấ ượ ớ C. 3. c v i ch t nào sau đây ? 3. Etyl fomiat có th ph n ng đ ề ả D. C A và C đ u đúng. ả ứ ị A. Dung d ch NaOH. B. Natri kim lo i.ạ C. Ag2O/NH3. ấ 4. Cho dãy các ch t:ấ HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số ch t trong dãy ả ứ tham gia ph n ng tráng g ương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CD 2008
4H6O2 trong môi tr
ủ ườ ượ ỗ ả ợ ng axit thu đ ấ ữ ơ ề c h n h p 2 ch t h u c đ u có kh năng ả ứ ủ ạ 5. Th y phân este X có CTPT C tham gia ph n ng tráng b c. CTCT c a X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
ạ ơ 6. Este X là h pợ ch tấ th mơ có công th cứ phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng v iớ dung dịch NaOH, t o ra hai mu i đ u có phân ử ố ớ h n 80. Công th c c u t t ứ ấ ạo thu g n cọ ủa X là kh i l n B. HCOOC6H4C2H5.
CO
O
2
H O 2
2
2 dư thu đ
=1,5n ứ ứ D. C2H5COOC6H5. ố ợ ơ ĐHB2012 =n . Bi t Xế ả ứ ươ ng. CTCT thu g n c a X là: C. HCOOCH=CH2 7. Cho h p ch t h u c X đ n ch c ch a C, H, O. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ c v i dd NaOH và tham gia ph n ng tráng g B. HCOOCH3 n ượ c ọ ủ D. HCOOCH2CH=CH2 ố ề A. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOC2H5. ấ ữ ơ ụ ượ ớ tác d ng đ A. HCOOCH2CH3 ồ ẫ ả ẩ ố ơ ị ượ c 20 8. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol este no đ n X r i d n s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH) ế ủ ủ gam k t t a. CTPT c a X là: A. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 ứ ượ B. HCOOC2H5 ộ ơ ướ c 3,36 lít khí CO ứ c. Công th c D. CH3COOC2H5 2 (đktc) và 2,7g n 9. Đ t cháy hoàn toàn 3,7g m t este đ n ch c X thu đ ố phân t c a X là:
2 v a đ r i đ t cháy
Trang 10
C. C3H4O2 ộ B. C3H6O2 ứ ừ ủ ồ ố ử ủ A. C2H4O2 ồ ơ ẩ ứ ả ồ ỗ thu đ c 0,6 mol s n ph m g m CO ơ ướ Công th c phân t c. D. C5H8O2 ớ ồ 10. H n h p A g m 2 este đ n ch c no, đ ng phân. Khi tr n 0,1 mol h n h p A v i O 2 và h i n B. C5H10O2. ợ ượ A. C4H8O2. ỗ ợ ử 2 este là: C. C3H6O2. D. C3H8O2. ở ụ ả ẩ ấ ố ị ướ c vôi ạ 11. Đ t cháy hoàn toàn 10,56 gam este no đ n m ch h A. S n ph m cháy h p th vào dung d ch n ậ ư ấ ố ượ ơ ng bình tăng 29,76 gam. V y A là : C. C4H8O2. B. C3H6O2. D. C2H4O2. trong d , th y kh i l A. C4H6O2.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ứ ứ ế ộ ơ ủ ứ ở ượ ướ CTPT c a A là: ở c.
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ạ 12. Đ t cháy hoàn toàn 1 este A t o b i ancol no, đ n ch c, m ch h và axit không no (ch a m t liên k t đôi), 2 (đktc) và 5,4 gam n C. C5H8O2
ố ạ ơ đ n ch c, m ch h thu đ A. C4H8O2 D. C6H10O2 ầ ố ồ 13. Đ t cháy hoàn toàn 4,4 gam h n h p este g m metyl propionat và etyl axetat c n bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ? A. 2,24 lít ứ ở ầ ở D. 3,36 lít ủ ừ đktc) thu 14. Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este X đ n ch c, m ch h c n dùng v a đ V lít khí O2 ( C. 5,60 lít ạ ị ủ ở ố ượ đ c 10,08 lít khí CO A. 3,36 lít. ế ạ ơ ở ợ ầ ẳ 15. X là h n h p 2 este no đ n ch c m ch h liên ti p trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn X c n 6,16 lít ứ ượ ử D. 13,44 lít. ố 2 este là : ạ ở c 8,96 lít CO B. C4H6O2 ỗ ợ B. 1,12 lít ơ ộ 2O. Giá tr c a V là 2 ( đktc) và 5,4 gam H C. 10,08 lít. B. 6,72 lít. ứ ồ 2 và 4,5 gam H2O. Công th c phân t c 11 gam CO ỗ O2 (đkc), thu đ
2SO4 đ c, bình 2 đ ng dung d ch Ba(OH)
2 và H2O có ượ ỗ c h n a gam
ồ ợ ỗ ạ ạ ơ ở ơ ộ ả ứ ồ ụ ự ấ ố ị ố ượ ả ứ ủ ư ấ A. C2H4O2 và C3H6O2. C. C4H8O2 và C5H10O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. ở ộ ố ứ 16. H n h p X g m 1 este đ n ch c, không no có m t n i đôi (C=C) m ch h và 1 este no, đ n ch c m ch h . ẩ Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol X r i cho toàn b s n ph m cháy h p th hoàn toàn vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)2 d . Sau ph n ng th y kh i l ng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam k t t a. C. C2H4O2, C4H6O2. ế ủ CTPT c a 2 este là D. C2H4O2, C3H4O2. A. C3H6O2, C5H8O2. B. C2H4O2, C5H8O2. ỗ ợ ồ ự ẩ ị 17. Đ t cháy hoàn toàn 29,064 gam h n h p g m anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat 2 dư ố ồ r i cho toàn b s n ph m cháy vào bình 1 đ ng dung d ch H ấ th y kh i l ộ ả ng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xu t hi n ự ị ủ m là ố ượ A. 318,549 ấ C. 220,64 ề ứ ứ ơ c CO 18. Đ t cháy hoàn toàn 14,24 gam h n h p ợ X ch a 2 este đ u no, đ n ch c, m ch h thu đ ượ ừ ủ ớ ng là 34,72 gam. M t khác đun nóng 14,24 gam ị ặ ệ m gam k t t a. Giá tr c a ế ủ D. 232,46 ạ ở ị X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ế ế B. 231,672 ỗ ặ ỗ ế ế
2 ban đ u đã thay đ i nh th nào?
ố ố ượ ổ t ng kh i l h pợ Y ch a 2 ancol k ti p và h n h p ứ mu i ố A và b gam mu i ố B (MA < MB). T l ợ Z ch a 2 mu i c a 2 axit cacboxylic k ti p, trong đó có ứ ầ ỉ ệ g n nh t A. 0,6 ố ủ ấ c a ủ a : b là C. 1,20 D. 1,50 B. 1,25 ỗ ố ồ ấ ồ 19. Đ t cháy hoàn toàn 3,42 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, r i h p th ị ư ế ủ ợ ị ẩ ụ c 18 gam k t t a và dung d ch ố ượ ượ 2 (d ). Sau ph n ng thu đ ổ ư ế ị ng dung d ch Ca(OH) ộ ả ố ượ ả ả ả ứ ầ B. Tăng 2,70 gam. D. Gi m 7,74 gam. DHA 2011 toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH) ớ ng X so v i kh i l X. Kh i l A. Gi m 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. ồ ứ ứ ạ ơ ở ượ ố ơ ị ượ ặ ố ủ ầ 20. H n h p M g m axit cacboxylic đ n ch c X, ancol đ n ch c Y và Z là este t o b i X và Y. Cho 9,3 gam M c 0,06 mol Y. M t khác, đ t cháy hoàn ỗ 2 và 7,56 gam H2O. Ph n trăm s mol c a X trong h n trên thì thu đ ấ ớ ỗ ợ ả ứ ph n ng v a đ v i 75 ml dung d ch NaOH 1M, đun nóng, thu đ toàn cùng l ợ h p M có ừ ủ ớ ượ ở ng M ị ầ giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây c 20,46 gam CO ị ? B. 43,0%. C. 57,0%. A. 37,0%. D. 32,0%.
Ả Ứ
Ả Ứ
Ố
Ủ
BÀI 4. PH N NG Đ T CHÁY VÀ PH N NG TH Y PHÂN ESTE
I. VÍ DỤ
2 (đktc). Thành ph n % kh i l B. 63,69%.
ủ 1. Ví d 1: ụ Khi đ tố cháy hoàn toàn 4,4 gam ch tấ h uữ cơ X đơn ch cứ thu được s nả phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. N uế cho 4,4 gam hợp ch tấ X tác d ngụ v iớ dung dịch NaOH v aừ đủ đ nế khi ph nả ngứ hoàn toàn, thu được 4,8 gam mu iố c aủ axit h uữ cơ Y và ch tấ h uữ cơ Z. Tên c a X là: B. metyl propionat. A. etyl propionat. D. etyl axetat. CD 2007 ế ỗ ợ ồ M t h n h p Y g m 2 este A, B (M ữ ơ ơ ứ ỗ ợ ừ ế ố ủ ế ộ ẳ ầ ỗ ố ầ ỗ C. isopropyl axetat. ớ ộ ỗ ụ ậ ợ A < MB). N u đun nóng 15,7 gam h n h p Y v i dung V n d ng 1: ượ ứ ơ ư ị c m t mu i c a axit h u c đ n ch c và 7,6 gam h n h p hai ancol no đ n ch c d ch NaOH d thì thu đ ợ ồ ế ế 2 (đktc), k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. N u đ t cháy 15,7 gam h n h p Y c n dùng v a h t 21,84 lít O ố ượ thu đ ng c a A trong h n h p Y là ? c 17,92 lít CO ượ A. 40,57%. ủ C. 36,28%. ợ D. 48,19%.
2H5COOCH=CH2 trong môi tr
ườ ữ ạ ả ẩ ng axit t o thành nh ng s n ph m gì: II. BÀI T PẬ 1. Thu phân este C
Trang 11
ỷ A. C2H5COOH, CH2=CHOH C. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ể 2. Phát bi u nào sau đây
không đúng ả
3COONa. Công th c ứ
3 và CH3COOH b ngằ
ẽ ậ ữ ả ứ ủ ả ứ ủ ẽ ề ố ứ ớ ị ượ c CH ườ ng axit s cho axit và ancol ả ứ ị ườ ng ki m s cho mu i và ancol ử 3H6O2 v i dung d ch NaOH thu đ C A. Ph n ng este hóa luôn x y ra hoàn toàn B. Khi th y phân este no trong môi tr C. Ph n ng gi a axit và ancol là ph n ng thu n ngh ch D. Khi th y phân este no trong môi tr 3. Khi đun nóng ch t X có công th c phân t ấ ạ ủ ấ c u t o c a X là: C. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 D. C2H5COOH TN 2012 4. Ch t nào sau đây ạ ả ứ không cho ph n ng tráng b c B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C3H5(OH)3. ệ t HCOOCH D. NaCl. A. CH3COOC2H5 ấ A. HCHO. ể 5. Không th phân bi A. Na. ổ ố ấ h u c B. CaCO3. ữ ơ mạch h , có cùng công th c 6. T ng s ch t C. AgNO3/NH3. Cử 2H4O2 là D. 3. ứ phân t C. 4. DHA 2010 ở B. 2. ế ừ ượ c đi u ch t axit và ancol nào ? A. 1. 7. Metyl acrylat đ
B. CH2=CHCOOH và C2H5OH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH. ề A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH. C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. ả ứ ứ ượ ộ c m t anđehit và 8. H p ch t X có công th c phân t ử 5H8O2, khi tham gia ph n ng xà phòng hóa thu đ C ố ồ ấ ố ủ ấ ạ ợ ộ ấ m t mu i c a axit cacboxylic. S đ ng phân c u t o th a mãn tính ch t trên c a X là ủ D. 4. ỏ C. 5. CD 2013 A. 3. B. 2. ơ ồ ả 9. Cho các ph n ng x y ra theo s đ sau:
o
CaO,t
ả ứ (cid:0)0t (cid:0) X + NaOH (cid:0) Y + Z
(cid:0) CH4 + Na2CO3
(cid:0)0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Y (r n)ắ + NaOH (r n) ắ
(cid:0) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (cid:0) CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
ấ Ch t X là
C. vinyl axetat A. etyl format D. etyl axetat CD 2014 B. metyl acrylat ố ể ủ ố ằ ầ 2O. Đ th y phân hoàn toàn 6,0g este X c n
10. Khi đ t cháy hoàn toàn este X cho s mol CO ứ ứ dùng dung d ch ch a 0,1 mol NaOH. Công th c phân t
ị A. C2H4O2 ố 2 b ng s mol H ử ủ c a este là: C. C2H6O2 ợ ỗ ồ ề ượ c V ệ 0, p). D. C3H4O2 CO2 =V H2O (cùng đi u ki n t B. C3H6O2 ồ 11. Cho h n h p E g m 2 este đ ng phân X, Y. Đ t cháy hoàn toàn E đ ị ế ầ ừ ủ ố ể ọ ủ Bi
t c n v a đ 45 ml dung d ch NaOH 1M đ xà phòng hóa 3,33g E. CTCT thu g n c a X, Y là: A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 ơ ượ ứ ố B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 và C2H5COOH c 22 gam CO ế 2 và 7,2 gam H2O. N u xà phòng hóa hoàn 12. Đ t cháy hoàn toàn 10 gam este đ n ch c X đ ằ ố c 4,7 gam mu i khan. X là :
ượ B. etyl acrylat. toàn 5 gam X b ng NaOH đ A. etyl propionat. D. propyl axetat. ả ứ ơ ơ ố ủ ấ ượ ấ ấ ừ ế ớ c ch t X và ch t Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam ch t Y cho 3,96 gam CO C. vinyl propionat. ứ ứ ộ 13. Cho 2,64 gam m t este c a axit cacboxylic đ n ch c và ancol đ n ch c ph n ng v a h t v i 60 ml dung ị d ch NaOH 0,5M thu đ 2 và 2,16 gam ướ n ủ c. CTCT c a este là: D. HCOOCH2CH2CH3 A. CH3COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3CH2COOCH3 ằ
2 (đktc) và 3,6 gam H2O
ố ầ ượ 14. Chia a gam 1 este (A) làm 2 ph n b ng nhau: c 4,48 lít CO ầ ầ ủ ớ ượ c 3g ancol ị
B. 8,8 và C2H5COOC3H7 D. 8,8 và HCOOC3H7 Ph n 1: đ t cháy hoàn toàn đ ụ Ph n 2: tác d ng đ v i 100ml NaOH 0,5M thu đ ọ ủ Giá tr a và CTCT thu g n c a (A): A. 4,4 và C2H5COOCH3 C. 4,4 và HCOOC2H5
Trang 12
15. H nỗ h pợ X g mồ hai este no, đ nơ ch c,ứ m chạ h .ở Đ tố cháy hoàn toàn m tộ lượng X c nầ dùng v aừ đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. M tặ khác, X tác d ngụ v iớ dung dịch NaOH, thu được một mu i vàố
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ử ủ c a hai este trong X là ứ h c phân t
ộ ượ ế ớ ợ ứ ng h n h p g m hai ch t h u c đ n ch c X và Y (M
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE hai ancol là đồng đ ng k ti p. Công t ế ế ẳ A. C2H4O2 và C5H10O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. 16. Đ ph n ng h t v i m t l
B. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. ấ ữ ơ ơ ượ ể ả ứ ị ồ ả ố ủ ượ ỗ ả ứ ượ ng ancol trên thu đ c 4,48 lít CO DHB 2009 ầ ừ ủ X < MY) c n v a đ 300 ữ ơ ộ c 24,6 gam mu i c a m t axit h u c và m 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công th cứ ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ố ộ gam m t ancol. Đ t cháy hoàn toàn l ủ c a Y là
B. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. A. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. ỗ ứ ồ ượ c ạ ị ủ ị CDA 2011 ụ 9H10O2), Y (C3H6O2, không có ph nả ng tráng b c) tác d ng đ ỗ ợ c dung d ch Z ch a m gam h n h p mu i. Giá tr c a m là ợ 17. Cho 0,25 mol h n h p E g m hai este X (C ượ ứ ố i đa v i dung d ch ch a 0,3 mol NaOH, thu đ t ớ A. 26,3. ị ứ C. 31,1. B. 27,0. ở ạ ứ ằ ơ 18. X, Y là 2 este đ n ch c, m ch h . Đun nóng 13,76 gam este X b ng dung d ch NaOH v a đ ươ ố ượ ứ ặ ố ừ ng t kh i l ợ ừ ủ ỗ ỗ ợ ợ ượ ố ủ thu đ cượ ứ ng ng 1:1 ồ c 52,13 gam h n h p mu i và m gam h n h p 2 ancol cùng dãy đ ng ị ố D. 22,9. ị ỉ ệ 15,04 gam mu i. M t khác đun nóng 43,86 gam h n h p E ch a X, Y có t l ỗ ớ v i dung d ch KOH v a đ thu đ ẳ đ ng, k ti p. Giá tr m là B. 18,05 gam. C. 15,04 gam. D. 11,73 gam. ị ế ế A. 21,62 gam.
2, thu đ ị ố
19. Đ tố cháy hoàn toàn m tộ este đ nơ ch c,ứ m chạ hở X (phân tử có số liên k tế π nhỏ h nơ 3), thu được thể tích khí CO2 b ngằ 6/7 thể tích khí O2 đã ph nả ngứ (các thể tích khí đo ở cùng đi uề kiện). Cho m gam X tác d ngụ hoàn toàn v iớ 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam ch tấ ắ r n khan. Giá t rị c a mủ là A. 10,56. D. 6,66. DHA 2010 B. 7,20. ợ ỗ C. 8,88. ồ ố ượ ầ ồ 20. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai este đ ng phân c n dùng 27,44 lít khí O ế ế ớ ụ ấ ắ ị ỉ ệ ề ẩ ượ ả ứ ể Y < MZ). Các th tích khí đ u đo B. 4 : 3. c 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. N u cho m gam X tác d ng h t v i 400 ml dung d ch NaOH 1M, ạ c 27,9 gam ch t r n khan, trong đó có a mol mu i Y và b mol cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ mu i Z (Mố ở ề a : b là đi u ki n tiêu chu n. T l A. 2 : 3. ệ C. 3 : 2. ĐHB2012 D. 3 : 5.
Ệ Ả Ứ Ả Ứ Ủ ề Ự 1. Cho este có CTCT thu g n CHọ ị ượ ề ơ c đi u ch t ng ng. Ố T LUY N PH N NG TH Y PHÂN VÀ PH N NG Đ T CHÁY ESTE 3COOCH=CH2. Đi u kh ng đ nh nào sau đây ế ừ ượ r ả không đúng: u và axit t ẩ ươ ứ ố ể ẳ B. X đ D. Xà phòng hoá cho s n ph m là mu i và andehit. ấ c brom c v i ch t nào sau đây ? ứ ư A. X là este ch a no, đ n ch c. ướ C. X có th làm m t màu n ượ ớ ể 2. Etyl fomiat có th ph n ng đ ề B. Natri kim lo i.ạ C. AgNO3/NH3. ặ ấ ả ứ ị A. Dung d ch NaOH. ợ 3. Đun sôi h n h p g m ancol etylic và axit axetic (có axit H ả ẽ ả D. trùng h pợ ồ ỗ A. trùng ng ngư ộ ượ B. este hóa ớ D. C A và C đ u đúng. ả ứ 2SO4 đ c làm xúc tác) s x y ra ph n ng TN 2012 ượ ừ ủ ả ẩ ng v a đ dung d ch NaOH, s n ph m thu đ c là :
3H4O2
2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (m ch h ); C
4. Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 v i m t l A. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. C. xà phòng hóa ị B. CH3COONa và CH3COCH3. D. C2H5COONa và CH3OH. ấ ữ ơ ạ ạ t C ố ấ ụ ợ 5. Cho các h p ch t h u c : C ẩ ỳ ể không làm chuy n màu qu tím m. S ch t tác d ng đ ở ơ ế 3H4O2 (m ch h , đ n ch c). Bi ạ 3 trong NH3 t o ra k t t a là B. 4. ở ị ượ ớ c v i dung d ch AgNO C. 5. ứ ế ủ DHA 2009 A. 3. D. 2. ượ ỗ ố ợ ấ ị ủ c h n h p 2 mu i natri c a 2 6. Đun nóng 2 ch t X, Y có cùng CTPT là C ứ ả ọ
5H8O2 trong dung d ch NaOH thu đ ộ ẩ axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 s n ph m khác. X và Y thu c ch c hoá h c: ơ B. axit đ n ch c.
ứ ứ ơ C. este đ n ch c. A. este và axit. D. phenol và este.
5H10O2. Đun nóng X v i NaOH thu đ
X <
Trang 13
ịch NaOH là 7. Số h pợ chất đơn ch c,ứ đ ngồ phân c uấ t oạ c aủ nhau có cùng công th cứ phân tử C4H8O2, đ uề tác d ngụ ớ được v i dung d A. 5. CD 2007 ượ C. 6. ớ D. 4. ố c mu i Y và ancol Z trong đó M B. 3. ử là C 8. Este X có công th c phân t ứ ấ ạ ế ứ t X có bao nhiêu công th c c u t o? MY. Hãy cho bi A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 là: 9. Este X điều ch tế ừ ancol metylic có tỉ kh iố so với oxi là 2,3125. Công thức c a Xủ B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
ễ
A. CH3COOC2H5. ử BS: Nguy n Quý S u
ơ ằ ượ ủ ể ộ ở
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ể
ạ 10. Hóa h i hoàn toàn 4,4 gam m t este X m ch h , thu đ ặ ượ ư ủ ằ ở ị ề ơ cùng đi u ki n). M t khác, th y phân hoàn toàn 11 gam X b ng dung d ch NaOH d , thu đ c th tích h i b ng th tích c a 1,6 gam khí oxi c 10,25 ệ ứ ủ ố (đo gam mu i. Công th c c a X là B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. ụ ừ ủ ớ D. HCOOC3H7. CD 2012 ầ ị 11. 10,4 g h n h p X g m axit axetic và etyl axetat tác d ng v a đ v i 150g dung d ch NaOH 4%. Ph n trăm A. C2H5COOCH3. ợ ồ ủ ằ ỗ ợ ỗ ố ượ ng c a etyl axetat trong h n h p b ng: kh i l A. 22% C. 57,7% D. 88% ụ ị ả ứ ừ ủ ớ 12. Cho m gam ch t h u c đ n ch c X tác d ng v a đ v i 50 gam dung d ch NaOH 8%, sau khi ph n ng ữ ơ ấ ữ ơ ơ ượ ứ ủ ộ B. 42,3% ứ ố ủ c 9,6 gam mu i c a m t axit h u c và 3,2 gam m t ancol. Công th c c a X là hoàn toàn thu đ
A. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3. CDA 2011 ầ ị ợ ộ B. CH3COOC2H5. D. CH2=CHCOOCH3. 2CH2CH3 và CH3COOC2H5 c n dùng 150 ml dung d ch 13. Xà phòng hóa 13,2 gam h n h p 2 este HCOOCH ị ủ ỗ NaOH x M. Giá tr c a X là: A. 0,5 B. 1 ơ ụ ứ D. 2 ạ ỗ ợ ố 14. Có 0,15 mol h n h p 2 este đ n ch c tác d ng v a đ v i 0,25 mol NaOH t o thành h n h p 2 mu i và ỗ ố ượ ươ ứ ợ ng t C. 1,5 ừ ủ ớ ng ng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là: ượ r
2 và h i n
u có kh i l A. CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5 ể ợ ị ầ ơ ướ ớ ỉ ệ ể ỗ ợ ượ ố ỗ 15. Đ xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam h n h p hai este là đ ng phân X và Y, c n dùng 30ml dung d ch th tích c khí CO c v i t l ọ ủ ồ NaOH 1M. Khi đ t cháy hoàn toàn h n h p hai este đó thì thu đ VH2O :VCO2 = 1:1. Tên g i c a hai este là :
2 và 5,4 gam n ượ
ố ượ ở kh i 100 thu đ ử ữ ơ B. propyl fomiat; isopropyl fomiat. D. metyl acrylat; vinyl axetat. ạ ả ứ ị c s n ph m h u c Z. Cho 0,1 mol Z ph n ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO c axit m ch h có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua ớ 3 trong A. metyl axetat; etyl fomiat. C. etyl axetat; metyl propionat. ứ ơ ủ ố ượ ả ạ ẩ ọ ủ 16. Th y phân este E đ n ch c có phân t CuO đ t nóng thì thu đ NH3 t o ra 43,2 gam Ag. Tên g i c a E là: C. metyl isobutirat ỗ A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat ơ ồ ố ứ ướ ế ớ ị ố ượ ụ ợ ấ ắ ả ứ ủ ử ỗ D. metyl acrylat ầ dùng 10,08 lít oxi (đktc), thu ạ c. Cho m gam X tác d ng h t v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, cô c n dung ố ớ kh i l n c 12,1 gam ch t r n và h n h p ancol Y. Kh i l ng c a ancol có phân t ồ ợ 17. H n h p X g m 2 este đ n ch c, đ ng phân. Đ t cháy hoàn toàn m gam X c n ượ đ c 17,6 gam CO ị d ch sau ph n ng thu đ ơ h n trong Y là
ứ B. 2,9 gam. ơ ề A. 3,0 gam. ứ ớ ừ ủ ị ư ợ X ch a hai este đ u đ n ch c, m ch h . Đ ph n ng v i 0,14 mol ạ ị ỗ ố ồ ầ ủ D. 2,3 gam. ầ X c n dùng v a đ 160 ợ c ancol metylic và 12,36 gam h n h p ử ớ ỗ ợ X là A. 19,72%. l n trong h n h p D. 23,63%. ạ ợ ị 19. Cho 16,62 gam h n h p E g m hai este đ n ch c, m ch h tác d ng v a đ v i dung d ch ừ ủ ớ ồ ỗ ị ồ c 16,62 gam mu i khan và h n h p F g m hai ancol đ ng đ ng ượ ộ ượ ợ C. 4,6 gam. ở ể ả ứ ượ ố ượ ng c a este có kh i l ng phân t C. 32,85%. ụ ở ợ t đ thích h p, thu đ ầ ớ ủ ố ượ ướ ạ ứ ố ặ ở nhi 2SO4 đ c ầ ượ c t o ete c a Y và Z l n l ấ t hi u su t tách n ệ ộ t là 40% và 60%. Ph n trăm kh i l NaOH, cô c nạ ế ế ẳ k ti p Y, ợ ỗ c 3,492 gam h n h p ba ete. ủ ng c a este có ả ứ ỗ 18. H n h p ấ ml dung d ch NaOH 1M, ch ng c t dung d ch sau ph n ng thu đ ố ượ Y g m ba mu i. Ph n trăm kh i l B. 29,13%. ỗ ơ ồ ả ứ dung d ch sau ph n ng thu đ Z (MY < MZ). Đun nóng toàn b F v i H ế Bi phân t B. 46,57%. D. 62,09% ị ượ ệ ử ố ớ ơ kh i l n h n trong E là A. 72,20%. ồ ơ 20. H n h p X g m 2 este đ n ch c A, B. Cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH thu đ ữ ơ ế ẩ ừ ủ ớ c 5,376 lít CO ỗ c h n 2; 8,28 gam K2CO3. N u làmế ế ị ủ C. 54,15%. ụ ứ ợ ỗ ợ ả ượ h p s n ph m h u c Y. N u đ t cháy h t toàn b Y thu đ ơ bay h i Y thu đ ộ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: ượ A. 11,04 gam. ố ấ ắ B. 6,8 gam. C. 9,12 gam. D. 8,4 gam.
BÀI 5. ESTE ĐA CH CỨ
Ế Ứ Ạ
COOR'
COOH
+ 2HOR'
+ 2H2O
R
R
COOR'
COOH
Trang 14
ừ ứ ứ ơ Ở Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N (ESTE 2 CH C, M CH H ) ế ề 2.1. Đi u ch : a. T axit 2 ch c + ancol đ n ch c:
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
RCOO
OH
R'
+ 2RCOOH
R'
+ H2O
OH
RCOO
ừ ứ ơ ứ b. T axit đ n ch c + ancol 2 ch c:
ứ ế ậ ể ố CnH2n+22kOx t l p theo ki u đ t cháy:
R1=R2=R'
R
R(COOR')2
CnH2n2O4 ứ ứ ố CnH2n6O4 ơ ứ ố ơ CnH2n4O4 ừ ancol no 2 ch c và axit không no, 1 n i đôi đ n ch c (k = 4; x = 4): ừ ancol no đ n và axit không no, 1 n i đôi 2 ch c (k = 3; x = 4): ủ ứ ừ 2.2. Công th c chung: a. Thi ứ Este no 2 ch c (k = 2; x = 4): ứ ạ Este 2 ch c t o thành t ứ ạ Este 2 ch c t o thành t ể ế ậ t l p theo ki u th y phân: b. Thi ạ Este t o thành t axit 2 ch c + ancol đ n ch c: ứ ơ COOR1
COOR2 ứ
R1COO
R1=R2=R
R'
(RCOO)2R'
R2COO
ừ ứ ơ ạ Este t o thành t axit đ n ch c + ancol 2 ch c:
ừ ứ ứ ơ ơ ạ Este t o thành t axit đ n ch c + ancol đ n ch c: R1COOR2COOR3 2.3. Đ ng phân: ứ ả ườ ạ ợ ừ ứ ạ ơ t đ ng phân este 2 ch c ph i chia 2 tr ng h p: TH t o thành t axit đ n ch c và TH t o thành ế ồ ứ ồ Khi vi ơ axit đ n ch c. ừ ươ ứ ở ạ axit và ancol t ạ ng ng) m ch h sau: ừ t ồ Ví d :ụ C5H8O4 có các đ ng phân este (t o thành t ơ ứ ồ HCOOCH2CH2CH2OOCH; HCOOCH2CH(CH3)OOCH; HCOOCH2CH2OOCCH3 ừ ừ ứ ồ CH3OOCCOOC2H5; CH3OOCCH2COOCH3. ọ ơ 2.4. Danh pháp: (g i tên gi ng este đ n ch c) Ví d :ụ
n
CO
2
H O 2
ứ π ọ (gi ng este đ n ch c) ứ ố ế ề ườ ử ụ Do este đa ch c có nhi u liên k t nên th ứ ng s d ng công th c TH1: T axit đ n ch c g m TH2: T axit 2 ch c g m ứ ố CH2(COOCH3)2: đimetyl malonat. COOCH3 COOC2H5 : etylmetyl oxalat ơ ố ấ 2.5. Tính ch t hóa h c: ả ứ 2.5.1. Ph n ng đ t cháy: = (k1)n n
ả ứ
este ủ
t0
2.5.2. Ph n ng th y phân:
t0
R(COOR’)2 + 2H2O R(COOH)2 + 2R’OH a. Mt axit:
(RCOO)2R’ + 2H2O R’(OH)2 + 2RCOOH
t0
COOR1
R(COONa)2 + R1OH + R2OH
+ 2NaOH
R
ừ ứ ơ b. Mt ki m:ề ứ ạ Este 2 ch c t o thành t ứ axit 2 ch c + ancol đ n ch c
COOR2 ừ R1COO
R'(OH)2 + R1COOH + R2COOH
R' + KOH
R2COO
0t
ơ ứ ứ ứ ạ Este 2 ch c t o thành t axit đ n ch c + ancol 2 ch c: t0
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Ví d :ụ CH2(COOCH3)2 + 2NaOH CH2(COONa)2 + 2CH3OH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2CH3COOK + C2H4(OH)2
0t
ứ ừ ạ Este t o thành t axit đ n ch c + ancol đ n ch c: ơ 0t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (CH3COO)2C2H4 + 2KOH ơ R1COOR2COOR3 + 2NaOH
(cid:0) (cid:0) ứ R1COONa + HOR2COONa + R3OH (cid:0) HCOONa + HOCH2COONa + CH3OH HCOOCH2COOCH3 + 2NaOH
Trang 15
ả ể ậ ụ ứ ứ ng pháp gi i bài t p este 2 ch c có th v n d ng cho este 3 ch c. ứ ậ ậ ứ ầ Ví d :ụ L u ý: ư ắ ữ ươ N m v ng ki n th c, ph ủ ể ả ượ i đ Đ gi ế c bài t p th y phân este 2 ch c c n:
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ừ
este : nOH
ượ ạ ứ ủ ị ư ơ c t o thành t ẹ axit đ n hay 2 ch c). (M o: Đ u tiên ghi CT nh este ứ ầ ặ ơ ầ ơ đ n ch c, sau đó đi n thêm ch s b ng cách: ph n nào trong ngo c ph n đó đ n ch c). ( quan tr ngọ ) ả ứ ươ ế + Xác đ nh CT chung c a este (đ ỉ ố ằ ề ng trình ph n ng: n ứ + Vi ầ = 1:2. t ph
ụ ị ượ ấ ộ c m t ancol duy nh t là II. VÍ DỤ 1. Ví d 1: ụ Este X không tác d ng ụ CH3OH và mu i natri ađipat. CTPT ố A. C10H18O4 ớ v i Na. X tác d ng dung d ch NaOH thu đ ủ c a X là. B. C4H6O4 C. C6H10O4 ị D. C8H14O4 ố ượ ố ấ c mu i X và ancol Y. S mol Y g p ậ ụ ầ ố Ch t A có CT C 5H8O4 khi đun v i dung d ch NaOH đ ớ ớ ượ ộ ấ V n d ng 1: ế 2 l n s mol X. Bi t X nung v i vôi tr n xút đ c CH ủ 4. CT c a A là:
B. HOOC – CH2 – COO – C2H5 D. CH2(COOCH3)2 A. (CH3COO)2CH2 C. CH3COO – CH2 – COO – CH3 ộ ấ ứ ơ 2. Ví d 2: ụ M t đieste (X) xu t phát t ừ ủ ả ứ ị ượ ậ ợ ố ứ ậ ớ ụ m t axit 2 ch c và 2 ancol đ n ch c b c I. Cho 0,1 mol X tác d ng v i ứ ủ ỗ c 13,4 gam mu i và 9,2 gam h n h p ancol. V y công th c c a ừ ộ dung d ch NaOH (ph n ng v a đ ) thu đ X.
ấ ượ A. CH3OOCCOOCH2CH3 C. C2H5OOCCOOCH2CH=CH2 ứ B. CH3OOCCH2COOC2H5 D. CH3OOCCOOCH2CH2CH3 ụ c 0,1 ẳ ố ơ ủ ạ ậ ụ V n d ng 2: ỷ ố mol mu i và 0,2 mol m t ancol có t ừ ủ X ch a (C, H, O) m ch th ng. L y 0,1 mol X tác d ng v a đ 0,2 mol NaOH thu đ kh i h i so v i oxi là 1. CTCT c a X là:
ớ B. C4H9COOCH3 D. CH3OOCCH2CH2COOCH3 ộ A. (CH3COO)2C2H4 C. HOOC CH2CH2CH2COOCH3
III. BÀI T PẬ ụ ớ ượ ả ẩ ng axit, đun nóng thu đ 1. Cho axit oxalic tác d ng v i ancol etylic trong môi tr B.(COOC2H5)2 A. CH2(COOC2H5)2 ườ C. C2H5(OOC)2 c s n ph m là: D. (C2H5COO)2C2H5 ứ ứ ủ ạ ộ ở ế t ng quát c a este t o b i ancol no, 2 ch c và axit cacboxylic không no, có m t liên k t
C. CnH2n6O4. ử ổ 2. Công th c phân t ứ ơ đôi C=C, đ n ch c là : A. CnH2n2O4. ụ ụ ớ ớ D. CnH2n+1O2. ượ c glixerol và natri axetat. Hãy ế B. CnH2n+2O2. ư 3. Este X không tác d ng v i Na nh ng tác d ng v i NaOH đun nóng thu đ cho bi : C. C9H14O6 ủ t CTPT c a X A. C6H8O6 B. C9H12O6 D. C9H16O6 . ứ ơ ố ử ấ 4. H pợ ch tấ h uữ cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X t oạ ra hai ancol đ n ch c có s nguyên t g p đôi nhau. Công t ứ ủ h c c a X là cacbon trong phân t
ử A. CH3OCOCH2COOC2H5. C. CH3OCOCOOC3H7. B. C2H5OCOCOOCH3. D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5. DHB 2010 NaOH (d ),ư thu được glixerol ố ồ 5. Xà phòng hoá m tộ h pợ chất có công th cứ phân tử C10H14O6 trong dung d chị ỗ và h n h p ọ Công th c cứ ủa ba mu i ố đó là:
≡
Trang 16
ợ gồm ba mu i (không có đ ng phân hình h c). A. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH C≡ COONa và CH3CH2COONa. C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH CCOONa. D. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa. DHA 2009 ợ ấ ữ ơ ứ ị C ợ NaOH đun nóng cho ra h n h p ch g m 1 ancol X và h p ch t Y có công th c C ử 6H10O4. E tác d ng v i dung d ch ớ ụ 2H3O2Na. X là : ứ D. Etylen glicol. ỉ ứ ộ ạ 6. E là h p ch t h u c ch ch a m t lo i nhóm ch c, công th c phân t ỉ ồ ợ ỗ B. Ancol etylic. A. Propilen glicol. ạ ộ ừ ế ứ ấ C. Ancol anlylic. ứ ộ ố 1 axit cacboxylic đ n ch c có m t n i đôi C = C và ancol no 3 ch c. Bi t (E) 7. M t este (E) t o thành t ử ủ ứ ứ không mang nhóm ch c khác và có % kh i l ơ ố ượ ng cacbon là 56,69%. Công th c phân t ứ c a (E) là A. C14H18O6 B. C13H16O6 C. C12H14O6 D. C11H12O6 ở ế ế ứ ừ c t o thành t ượ ạ ố ư ẩ ị ơ etilenglicol và hai axit cacboxylic no đ n ch c, m ch h k ti p nhau trong dãy ượ c c vôi trong d thì thu đ ụ ử ủ ố ượ ạ 8. Este X đ ướ ẳ ồ đ ng đ ng. Đ t 0,1 mol X, h p th toàn b s n ph m cháy vào dung d ch n ế ủ 50 gam k t t a. Kh i l ộ ả c a X là: A. 132 C. 146 D. 120 ồ ấ ụ ấ ả ả ẩ t c s n ph m cháy ư ơ 9. X là este c a ủ glixerol và axit h u c Y. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X r i h p th t c 60g k t t a. ố ế ủ X có công th c c u t o ứ ấ ạ là: ấ ng phân t B. 118 ữ ượ 2 d thu đ B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5
ễ
ị vào dung d ch Ca(OH) A. (HCOO)3C3H5 ử BS: Nguy n Quý S u
ượ ủ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE c 1,344 lít CO
2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi th y phân 0,1 mol X
10. Đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu đ ị ượ ủ ố c 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol mu i. CTCT c a X là ố ằ b ng dung d ch KOH thì thu đ A. C2H4(COOC2H5)2. C. (COOC2H5)2. D. CH2(COOC2H5)2.
ấ ị ượ B. C3H6(COOC2H5)2. 11. Đun nóng 21,8g ch t X v i 0,25 lít dung d ch NaOH 1,2M (v a đ ) thì thu đ ứ ộ ượ ế ể ơ ượ ớ ng ancol Y. N u cho l ừ ủ ế ng ancol đó bay h i thì chi m th tích là 2,24 lít (đktc). ơ ố ủ c 24,6g mu i c a axit đ n CTPT c a Xủ ch c và m t l là A. C2H4(CH3COO)2.
C. C4H7(CH3COO)3. ủ 12. Đem xà phòng hóa 0,1 mol este X thì cần v a đ 0,3 ử B. C3H5(CH3COO)3. ừ ộ mol NaOH, sau ph n ng thu đ ứ este có D. C5H9(CH3COO)3. ượ 3 mu i làố c dạng : ả ứ CHO2Na; C2H3O2Na; C3H3O2Na và 9,2 gam m t ancol Y duy nh t. Công th c phân t
ấ C. C9H12O6 D. C9H14O6 ớ ượ ị ượ ữ ơ ố ủ B. C10H12O6 ừ ủ ng v a đ dung d ch NaOH thu đ c 14,8 gam mu i c a axit h u c Y và 0,2 mol A. C8H10O6 13. Đun 0,1 mol X v i l ơ ứ ố ượ ng 9,2 gam. X có CTCT là: B. CH2(COOC2H5)2 ancol đ n ch c kh i l A. (COOCH3)2 D. CH3COOC2H5 C. (COOC2H5)2 ứ ủ ứ ặ ầ ủ ủ ộ ượ ượ ố 14. Khi th y phân 0,01 mol este X c a m t r khi th y phân 32g X c n 16g NaOH thu đ
A. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)2C3H6
ượ ừ ộ ỗ ợ ị ố c h n h p hai mu i 15. Cho 0,1 mol m t este X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, thu đ ủ ớ ộ ứ ơ ả ơ u đa ch c và axit đ n ch c, ph i dùng 0,8g NaOH. M t khác, ọ ủ c 32,8g mu i. CTCT thu g n c a X là: B. (CH2=CHCOO)3C2H3 D. (C2H3COO)3C3H5 ứ ụ ủ c a hai axit h u c đ u đ n ch c và 6,2 g m t ancol Y. Y là
2. Công th c c u t o c a X là: C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
B. butan1ol. D. etilenglicol. ữ ơ ề A. propan1,3điol. C. propan1ol hay propan2ol. ả ứ ạ ớ ượ c 32,8 ạ 16. X là este m ch h do axit no A và ancol no B t o ra. Khi cho 0,2 mol X ph n ng v i NaOH thu đ ở ể ố ầ ố ứ ấ ạ ủ gam mu i. Đ đ t cháy 1 mol B c n dùng 2,5 mol O
ứ ơ s nguyên t A. (CH3COO)2C2H4. ượ ạ c t o thành t ơ ố ụ ớ ị este, ư ố ượ oxi là 1. Khi cho m gam X tác d ng v i dung d ch ử ng NaOH ử NaOH (d ) thì l ả ứ B. (HCOO)2C2H4. etylenglicol và hai axit cacboxylic đ n ch c. Trong phân t ử ị ủ
D. 16,5. ừ 17. Este X đ ề cacbon nhi u h n s nguyên t đã ph n ng là 10 gam. Giá tr c a m là B. 14,5. A. 17,5. C. 15,5. DHA 2011
18. H pợ ch tấ h uữ cơ no, đa chức X có công th cứ phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác d ngụ v a đừ ủ v iớ 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được ch tấ h uữ cơ Y và 17,8 gam h nỗ h pợ mu i.ố Công th c c u ọ ủ ứ ấ t oạ thu g n c a X là B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. DHB 2008 ợ ở ồ ủ ầ C 19. Th y phân hoàn h n h p X g m hai este hai ch c, m ch h có cùng công th c phân t ồ ạ ợ A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. ỗ ị ộ ượ ỗ ụ ớ ỗ ộ ả ả ứ ị ủ ử 4H6O4 c n v a ạ ừ ứ ợ ố c 6,76 gam h n h p mu i và a gam h n h p ancol. ẩ ằ ộ ạ ng ancol sinh ra b ng CuO r i cho toàn b s n ph m t o thành tác d ng v i m t ả ượ c m gam k t t a. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
3/NH3 thu đ B. 43,20. ứ ề
ứ ượ đúng 100ml dung d ch NaOH 1M, r i cô c n thu đ ồ Oxi hóa toàn b l ế ủ ị ư ượ ng d dung d ch AgNO l C. 51,84. A. 34,56. ộ D. 30,24. ế ế ạ ẳ ồ ở ồ ủ ố ồ ặ ầ ầ ứ ị ủ ố ầ 20. X, Y là hai axit cacboxylic đ u hai ch c, m ch h thu c cùng dãy đ ng đ ng k ti p; Z và T là hai este thu n ỗ ờ ứ ơ ch c h n kém nhau 14 đvC, đ ng th i Y và Z là đ ng phân c a nhau (M X < MY < MT). Đ t cháy 11,52 gam h n ụ ợ 2 (đktc). M t khác, đ tác d ng h t v i 11,52 gam E c n dùng 200 h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 7,168 lít O ỗ ợ ồ ml dung d ch NaOH 1M thu đ c ể ượ 2,8 gam h n h p g m 3 ancol có cùng s mol. S mol c a X trong E là B. 0,04. ế ớ ố D. 0,03. A. 0,06. C. 0,05.
Ự Ứ Ệ T LUY N ESTE ĐA CH C
ứ ổ ủ ứ ạ ở
Trang 17
B. CnH2n2O4 (n≥4) D. CnH2n2O2 (n≥4) A. CnH2n2O4 (n≥2) ụ ớ ượ ả ẩ ng axit, đun nóng thu đ 1. Công th c t ng quát c a este no hai ch c m ch h là: 2. Cho axit axetic tác d ng v i etilen glicol trong môi tr B. (CH3COO)2C2H4 A. (CH3COO)2C2H5 c s n ph m là: D. C2H4(COOCH3)2 C. CnH2nO2 (n≥2) ườ C. (CH3OCO)2C2H4 ứ ợ ớ C ụ ử 10H18O4. E tác d ng v i dung d ch ộ 3. E là h p ch t h u c ch ch a m t lo i nhóm ch c, công th c phân t ủ ứ ử ố ỗ ứ NaOH đun nóng cho ra h n h p ch g m mu i natri c a axit ađipic và ancol Y. Y có công th c phân t ị là ạ ấ ữ ơ ỉ ứ ợ ỉ ồ B. C2H6O. A. CH4O. C. C3H6O. D. C3H8O.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ứ ơ
6H8O4. Th y phân E (xúc tác
2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công th c là :
2SO4
ứ ứ ợ ỉ là C ộ 4. E là h p ch t h u c ch ch a m t lo i nhóm ch c, công th c phân t ượ ứ ấ ữ ạ c ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công th c phân t axit) thu đ ử là CH ủ 2O2 và C3H4O2. Ancol X là : D. Etylen glicol. ứ ợ B. Ancol etylic. C ử C. Ancol anlylic. ử 9H16O4. Th y phân E (xúc tác axit) đ ượ ấ ầ ố ủ ố A. Ancol metylic. ấ ữ ơ 5. E là h p ch t h u c , công th c phân t ế ề ả ủ c axit cacboxylic X và 2 ướ ạ c t o anken. S cacbon Y g p 2 l n s cacbon c a Z. t Y và Z đ u có kh năng tách n ancol Y và Z. Bi X là B. Axit malonic. C. Axit oxalic. ớ ụ A. Axit axetic. ấ ữ ơ ỉ ứ ị ượ ố c a gam mu i D. Axit acrylic. 6. Cho ch t h u c A ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu đ ượ ứ ổ ủ ị ộ ạ ư ứ ừ ủ và 0,1 mol ancol. L ng NaOH d trung hoà v a đ 0,5 lít dung d ch HCl 0,4M. A. RCOOR’. B. (RCOO)2R’. ừ ủ ớ ả ứ ỗ ị C. (RCOO)3R’. ứ 7. 0,1 mol este E ph n ng v a đ v i dung d ch ch a 0,3 mol NaOH, cho ra h n h p g m 3 mu i natri có ử ồ phân t ố là : Công th c t ng quát c a A là: D. R(COOR’)3.. ợ ử 2Na; C2H3O2Na; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công th c phân t ứ công th c CHO A. C8H10O4. ứ D. C9H14O6. B. C10H12O6. ừ ủ ớ ả ứ ố ợ ỗ ị C. C9H12O6. ứ 8. 0,1 mol este E ph n ng v a đ v i dung d ch ch c 0,2 mol NaOH, cho ra h n h p 2 mu i natri có công th c Cứ ứ C. C7H10O4. A. C6H10O4. B. C6H8O4. ừ ế ả ứ D. C7H12O4. ượ c 0,05 mol ancol và 12,3 gam ứ 9. Cho 0,05 mol X ch a m t lo i ch c ph n ng v a h t 0,15 mol NaOH đ ộ ứ ữ ơ ơ ố ủ A. (CH3COO)2C2H4 ạ ứ mu i c a axit h u c đ n ch c. X có CTCT là: B. CH(COOC3H7)3 ộ ứ D. (CH3COO)3C3H5 ườ ng có H C. (HCOO)3C3H5 ả ứ ầ ữ ơ ơ 10. Cho 0,1 mol glyxerol và 0,15 mol m t axit h u c đ n ch c ph n ng v i nhau trong môi tr ượ ữ ơ ế ệ ớ ứ c 7,8 gam este B (thu n ch c). Axit h u c nói trên là: ặ đ c, bi D. HCOOH ấ A. CH3COOH ủ ả ứ t hi u su t ph n ng là 60%, thu đ B. C2H3COOH ạ ứ ầ C. C2H5COOH ỉ ứ ộ ộ ạ ữ ơ ơ ừ ủ ộ ở ố ủ ượ ứ 11. Th y phân hoàn toàn 0,1 mol este E (m ch h và ch ch a m t lo i nhóm ch c) c n dùng v a đ 100 ml ậ c 24,6 gam mu i c a m t axit h u c đ n ch c và 9,2 gam m t ancol. V y ị dung d ch NaOH 3M, thu đ ứ ủ công th c c a E là :
A. C3H5(COOC2H5)3. C. (CH3COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. D. (CH3COO)2C2H4. 12. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol m tộ este E c nầ dùng v aừ đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được ủ ứ ơ một ancol và 43,6 gam h nỗ h p ợ mu i ố c a hai axit cacboxylic đ n ch c. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. DHA 2010
2 và 0,3 mol H2O. Giá tr c a a và m l n l
2. M t khác th y phân hoàn toàn l ứ
ố ượ ơ ấ ữ c ). Kh i l ủ ử c a T là t Y, Z, ng phân t 13. Ch tấ h uữ cơ X có công th cứ phân tử C4H6O4 tác dụng v iớ dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá h tế a mol Y thì c nầ v aừ đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau ả ứ ph n ng: ph nả ngứ t oạ thành a mol ch tấ T (bi ế B. 58 đvC. T là các hợp ch t h u C. 82 đvC. D. 118 đvC. CD 2008 ứ ả ạ C ả ứ ố ượ ử 4H6O4, không có kh năng tham gia ph n ng tráng b c. Cho a mol ộ ượ ng 14. Ch t h u c X có công th c phân t ớ ư ượ ị ủ A. 44 đvC. ấ ữ ơ ả ứ X ph n ng v i dung d ch KOH d , thu đ ancol Y, thu đ ị c 0,2 mol CO ộ ố c ancol Y và m gam m t mu i. Đ t cháy hoàn toàn m t l ầ ượ t là A. 0,1 và 16,6. C. 0,1 và 13,4. D. 0,2 và 12,8. ứ ứ ố ượ ặ ế ợ ỗ ơ B. 0,12 và 24,4. toàn 10,2 gam E c nầ ạ ằ ượ ướ ủ ng E trên b ng c n ố ượ c a gam h n h p mu i Z và h n h p các ancol đ n ch c T. N u đ t cháy ừ ủ ầ ỗ ợ ề ở 15. H n h p E ch a nhi u este (no, m ch h , không có nhóm ch c khác). Đ t cháy hoàn ừ ủ dùng v a đ 0,55 mol O 2 thu đ ừ ủ ị dung d ch NaOH (v a đ ) thu đ ế ượ h t l B. 9,48 c và 0,46 mol CO ỗ ố ợ ị ủ 2. Giá tr c a a là: ng Z trên c n dùng v a đ 0,19 mol O C. 10,34 A. 8,92 D. 9,80
BÀI 6. LIPIT
Trang 18
Ế ộ ố ấ ữ ơ ồ ệ ợ ế ố bào s ng, không ướ ự ư ữ c nh ng tan trong các dung môi h u c không phân c c. ữ ơ ủ Trieste c a glixerol và axit béo. Ứ Ơ Ả I. KI N TH C C B N 3.1. M t s khái ni m: ấ a. Lipit: Là nh ng h p ch t h u c (g m ch t béo, sáp, steroit, photpholipit...) có trong t tan trong n ấ b. Ch t béo (trigliexrit hay triaxylglixerol): c. Axit béo: ứ ẵ ạ ơ ĐN: là axit đ n ch c, m ch dài (12C24C), không nhánh, C ch n.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ộ ố ặ ng g p:
2
1
C H OCOR |
ườ Tên m t s axit béo th + Axit panmtic: CH3[CH2]14COOH (C15H31COOH) + Axit stearic: CH3[CH2]16COOH (C17H35COOH) + Axit oleic: CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH (C17H33COOH) + Axit linoleic: C17H31COOH ứ 3.2. Công th c chung:
3C3H5
2
C HOCOR |
CH OCOR
2
3
ặ ho c (RCOO)
1COOH và R2COOH) v i glixerol r i ti n hành este hóa (xt,
ồ 3.3. Đ ng phân: Ghi nh este 2 ch c. ỗ ứ ơ ứ ộ ồ ế ớ ư ợ Ví d 1:ụ Tr n h n h p 2 axit đ n ch c (R
2
1
2
1
C H OCOR |
C H OCOR |
ướ ố : (R1COO)3C3H5; (R2COO)3C3H5) t0) thì thu đ ượ c bao nhiêu este. → ẫ 6 este. Trong đó: H ng d n: ố Este có g c axit gi ng nhau ố Este có g c axit khác nhau:
2
1
2
2
1
2
2
2
+ 2R1 + 1R2: ;
2
1
C HOCOR | CH OCOR 1 C H OCOR | C HOCOR | CH OCOR
2
2
2
2 ủ
; + 1R1 + 2R2:
C HOCOR | CH OCOR 2 C H OCOR | C HOCOR | CH OCOR Ví d 2:ụ Th y phân trieste thu đ
1COOH và R2COOH). Có bao nhiêu
ượ ứ ơ c glixerol và 2 axit đ n ch c (R
1 + 2R2.
ỏ este th a mãn? ướ ủ ượ ứ ỏ ả ố ẫ Th y phân este thu đ c 2 axit ch ng t ặ trong este luôn có 2 g c axit. X y ra 2 TH ho c H ng d n: 2R1 + 1R2 ho c 1Rặ ầ ư ụ ể ầ ẫ (C n l u ý đ tránh nh m l n 2 ví d trên). in)→ổ 3.4. Danh pháp: Tri + tên axit béo (đ i ic
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitin (C17H33COO)3C3H5: triolein ấ ậ 3.5. Tính ch t v t lý: ắ ỏ ố ậ ở ạ tr ng thái l ng (g c hidrocacbon không no); r n (g c hidrocacbon no). ậ ẹ ơ ướ ướ ư ố c, không tan trong n ề c nh ng tan nhi u trong dung môi
ọ ủ ả ứ ườ ấ Ch t béo ầ ỡ ộ ự D u th c v t, m đ ng v t nh h n n ữ ơ h u c . ấ 3.6. Tính ch t hóa h c: ả ứ 3.6.1. Ph n ng th y phân: ủ a. Ph n ng th y phân trong môi tr ng axit: t0 3RCOOH + C3H5(OH)3 (glixerol) ủ ả ứ ả ứ ng ki m (Ph n ng xà phòng hóa): ề 0t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (RCOO)3C3H5 + 3H2O ườ (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
0t
ủ ố . Xà phòng là mu i Na, K c a axit béo ấ ả ứ
2
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ ấ ỏ ắ b. Ph n ng th y phân trong môi tr L u ý: ư 3.6.2. Ph n ng hidro hóa ch t béo không no: Ch t béo không no (l ng) + H Ch t béo no (r n)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5
2)
ả ứ ố nCO2 nH2O = (k1)ncb ủ ụ ấ ặ ố ố ớ Đ t k là s pi c a ch t béo X; Cho X tác d ng v i brom và đ t cháy X ta có: ớ ấ ụ Ví d :ụ 3.6.3. Ph n ng đ t cháy: L u ý: ư nCO2 – nH2O = (k1).nX và nBr2 = (k3).nX (do trong ch t béo có 3 pi COO không tác d ng v i Br
Trang 19
II. BÀI T P:Ậ ể 1. Phát bi u nào sau đây ấ ướ c không đúng: A. Ch t béo không tan trong n
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ướ ữ ơ ề c nh ng tan nhi u trong dung môi h u c ẹ ơ ướ c, nh h n n ầ ỡ ơ ố . ấ ầ ấ ủ ư B. Ch t béo không tan trong n C. D u ăn và m bôi tr n có cùng thành ph n nguyên t ạ D. Ch t béo là este c a glixerol và axit cacboxylic m ch dài không nhánh. ứ ứ 2. Trong các công th c sau đây công th c nào là c a ch t béo? ấ C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H33)3.
este c a ủ axit béo và glixerol: ầ ừ ậ ộ ầ D. D u luyn. ủ A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOCH3)3. ạ ầ 3. Lo i d u nào sau đây A. D u v ng (mè) B. D u l c (đ u ph ng) ả không ph i là ầ ừ ầ ạ C. D u d a 4. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu đư c ợ s nả ph mẩ là:
A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COOH và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. ể ệ ể ỉ ấ ỏ t các ch t l ng trên, có th ch dùng: 5. Cho các ch t l ng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Đ phân bi ỳ ị ị ướ ướ ấ ỏ A. N c và qu tím C. Ch dung d ch NaOH. B. N c và dung d ch NaOH. D. N c Brom. ể ướ ỉ 6. Phát bi u nào sau đây ẽ ắ ấ ề
2, CH3OH, dung
ượ ờ ườ ườ ẽ ẽ ẽ ỷ ỷ ỷ c glixerol và xà phòng. c các axit và ancol. c glixerol và các axit béo. không chính xác : ỏ ấ A. Khi hidro hóa ch t béo l ng s thu đ c ch t béo r n. ượ ấ B. Khi thu phân ch t béo trong môi tru ng ki m s thu đ ượ ấ ng axit s thu đ C. Khi thu phân ch t béo trong môi tr ượ ấ ng axit s thu đ D. Khi thu phân ch t béo trong môi tr ệ ứ ệ t vào m i ng nghi m ch a riêng bi t: Na, Cu(OH) ả ợ ị 7. Cho glixerin trioleat (hay triolein) l n l ị d ch Br DHA 2008 ầ ượ ệ 2, dung d ch NaOH. Trong đi u ki n thích h p, s ph n ng x y ra là A. 2. ỗ ố ố ả ứ C. 5. ề B. 3. D. 4.
ệ ộ ơ khử ối. 8. Phát bi uể nào sau đây sai? t đ sôi c a e ệ ẳn so với ancol có cùng phân t ấ ỏ ấ ch t béo r ển hoá ch t béo l ng thành ử đa ch c luứ ôn là m t s ch n. h ấ ủ ste th p h n h ể h chuy ử iđro trong phân t ủ ả ứ ấ ắn. ộ ố ẵ ơ este đ n và ẩ c a ph n ng xà phòng hoá ch t béo là axit béo và glixerol. A. Nhi B. Trong công nghi p có t C. S nguyên t D. S n ph m CD 2009
ố ả 9. Cho các phát biểu sau: ọ ữ ơ môi h u c . ướ ườ ấ ề i u trong dung ả ứ h n ng thu ư c nh ng tan nh ng axit là p ận nghịch.
2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol
17H31COONa) và m (g)
2 và 10,44 gam n
2, thu đ
2 và 1,06 mol H2O.
Trang 20
ố ể đúng là (a) Ch t ấ béo được g i chung là triglixerit hay triaxylglixerol. ẹ ơ ước, không tan trong n ấ (b) Ch t béo nh h n n ủ ả ứ th y phân ch t béo tr (c) Ph n ng ong môi tr (d) Tristearin, triolein có công th c ứ l n lầ ượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. S phát bi u A. 4. B. 1. DHA 2012 ầ ấ ị C. 2. ừ ủ D. 3. ạ ả ứ 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam ch t béo c n v a đ 0,06 mol NaOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ng xà phòng là : D. 18,38 gam ượ ấ ấ ớ ượ ừ c t 11. L ố ượ ượ c kh i l A. 17,80 gam. ng tristearin thu đ A. 706,32 kg D. 876,36 kg C. 16,68 gam. ấ ệ B. 805,43 kg ầ ố ộ B. 18,24 gam. 1 t n ch t béo triolein v i hi u su t 80% là: C. 986,22 kg 12. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,61 mol O ấ ụ ừ ủ ớ ấ ị ố ạ ng mu i t o thành là : H2O. Cũng m gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l C. 18,28 gam. A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. ố ượ D. 16,68 gam. ượ c 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C ộ ị ủ 13. Xà phòng hóa hoàn toàn a (g) m t trieste X thu đ natri oleat (C17H33COONa). Giá tr c a a và m là A. 8,82 ; 6,08. C. 5,78 ; 3,04. B. 10,02 ; 6,08. ồ ấ D. 9,98 ; 3,04. ự ươ ứ do t 14. Đ t cháy hoàn toàn m gam ch t béo X g m tristearin, tripanmitin và các axit béo t ượ ướ c 13,44 lít (đktc) CO c. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thu đ ả ng ng. Sau ph n ố ượ c kh i ố ứ ng thu đ ượ l : ng glixerol là A. 0,92 gam. ố ượ ầ ị ụ ố ượ D. 1,656 gam. c 1,14 mol CO ố ạ ng mu i t o thành là D. 27,42 gam. C. 0,828 gam. B. 2,484 gam. ộ 15. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n dùng 1,61 mol O ừ ủ ớ Cho 26,58 gam X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l C. 27,14 gam. B. 18,28 gam. A. 25,02 gam.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
2 d thu đ
ố ượ ư ộ c 25,536 lít CO 16. Đ t cháy hoàn toàn 17,64 gam m t triglixerit X b ng O
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ằ ằ
2(đktc) và 18,36 gam c 3,06 gam natri
2 trong dung d ch. Giá tr c a m là
2 và y mol ả ứ 2 ph n ng
2 và c mol H2O, bi
ủ ừ ủ ặ ượ ủ ố ị H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn 0,01 mol X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ ộ stearat và m gam mu i natri c a m t axit béo Y. Giá tr c a m là B. 6,12 ị ủ C. 5,56 ị ừ ủ ỗ 17. Th y phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung d ch NaOH v a đ thu đ ượ c 1,375 mol CO D. 6,04 ượ glixerol và m gam h n h p ợ c ụ ặ 2 và 1,275 mol H2O. M t khác, a mol X tác d ng ị ủ A. 3,06 ủ ố i đa v i 0,05 mol Br mu i. Đ t cháy hoàn toàn a mol X thu đ ố t ố ớ A. 22,15. ầ ố C. 20,15. ừ ủ ớ ụ ướ ế ượ ượ t m = 78x – 103y. N u cho a mol X tác d ng v i dung d ch n c CO ng Br ị D. 23,35. B. 20,60. ả ứ ộ 2, sau ph n ng thu đ 18. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ x mol O ư ị ế 2 d thì l c Br H2O. Bi ố t ị ủ Giá tr c a a là C. 0,05. i đa là 0,15 mol. A. 0,20. B. 0,10. ủ ố ở D. 0,15. c b mol CO 19. Đ t a mol X là trieste c a glixerol và axit đ n ch c, m ch h thu đ ượ ế ớ ị ứ ơ 2 (đktc) thu đ ầ ả ứ ượ ị ả ứ ế ạ ấ ượ ạ t bế ứ c 39 gam X’. N u đun m gam X v i dung d ch ch a ấ c bao nhiêu gam ch t c=4a. Hiđro hóa m gam X c n 6,72 lít H 0,7 mol NaOH đ n ph n ng sau đ y cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ r n?ắ C. 57,2 gam B. 61,48 gam ợ ừ ủ ứ ỗ ị ươ ố c 3 mu i C mol t nóng, v a đ ), thu ng ng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 ớ ỉ ệ ầ ừ ủ ố D. 52,6 gam A. 53,2 gam ủ 20. Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a hai triglixerit X và Y trong dung d ch NaOH (đun ượ 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa v i t l đ ặ gam glixerol. M t khác đ t cháy hoàn toàn 47,488 gam E c n v a đ a mol khí O ứ ị ủ 2. Giá tr c a a là D. 4,296. A. 4,254. B. 5,370. C. 4,100.
0
+ HCl
0 2+ H du (Ni,t )
Triolein
X
Z.
Ự (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ơ ồ ể ủ Tên c a Z là: Ệ T LUY N LIPIT + NaOH du,t Y 1. Cho s đ chuy n hoá: A. axit oleic. B. axit linoleic. D. axit panmitic. DHA 2010 ụ ấ ặ ớ ị C. axit stearic. 2. Triolein không tác d ng v i ch t (ho c dung d ch) nào sau đây ? ở ề ệ ườ ng). ị A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. Dung d ch NaOH (đun nóng). B. Cu(OH)2 ( đi u ki n th D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
ấ ố DHB 2011 ấ 3. Cho dãy các ch t: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S ch t trong dãy khi
ư ủ ị th y phân trong dung d ch NaOH (d ), đun nóng sinh ra ancol là B. 4. A. 2. C. 5. D. 3. DHB 2011 ứ ủ 4. Công th c c a triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. CDA 2011
ấ ạ ấ ợ 5. Trong các ch t sau, h p ch t nào thu c lo i lipit: ộ A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C16H33COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
4. Công th c t ng quát
B. 4. 6. S ố trieste khi th y ủ phân đ u ề thu được s n ả ph m ẩ gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là C. 6. ĐHB2012 D. 2. ậ ị A. 9. ọ đúng: 7. Hãy ch n nh n đ nh ủ ớ ứ ạ ơ ấ ấ ủ ộ ạ ầ ọ A. Lipit là este c a glixerol v i các axit béo. B. Ch t béo là trieste c a glixerol và các axit no đ n ch c m ch không phân nhánh. C. Ch t béo là m t lo i lipít. ự ậ D. Lipit là tên g i chung cho d u m đ ng, th c v t. ấ ừ ế ấ ộ ứ ổ ỡ ộ 8. Khi cho a mol m t ch t béo trung tính làm m t màu v a h t 3a mol brom trong CCl ấ ủ c a ch t béo là A. CnH2n10O6 B. CnH2n12O6 C. CnH2n8O6 D. CnH2n6O6 9. Khi xà phòng hóa triolein ta thu đư c sợ ản ph mẩ là
Trang 21
B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COONa và glixerol.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ố
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ề 10. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). S este đ u
ượ ớ ị c v i dung d ch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là B. 3. ả ứ ph n ng đ A. 1. ượ D. 4. ụ ế ự ả ứ ộ C. 2. c 18,36g xà phòng. Bi t s hao h t trong toàn b ph n ng là ấ 11. Xà phòng hoá ch t béo tristearin thu đ ố ượ ng NaOH đã dùng là ế ả : B. 2,82 g 15%. Kh i l A. 2,4 g
2, thu đ ượ
2, thu đ
2 và 1 mol H2O. Cho m gam X ụ c glixerol và 17,68 gam mu i. M t khác, m gam X tác d ng
2, thu đ ị ủ c a gam h n h p mu i. Giá tr c a a là: D. 37,12
2 (đktc) và 9,18 gam H2O. M tặ ả i đa ph n
2 0,5M thì th tích dung d ch Br
2 t
C. 2,04 g ạ ấ ớ ứ ấ ượ c bao nhiêu ế ạ ấ D. K t qu khác ị 12. Khi đun nóng 4,45 kg ch t béo (tristearin) có ch a 20% t p ch t v i dung d ch NaOH ta thu đ kg glixerol? (Bi ệ A. 0,3128 kg ả ứ t hi u su t ph n ng đ t 85%) B. 0,3542 kg ấ ớ ợ C. 0,43586 kg ượ ế ế c 8,9 kg stearin. Bi D. 0,0920 kg t H = 80%, hãy cho bi ể t th tích 13. Hidro hoá triolein v i ch t xúc tác thích h p, thu đ ở khí H2 c n dùng ( đkc) ế ả B. 840 lít C. 537,6 lít ầ A. 672 lít ủ ể ề ằ ấ ế ượ ượ ố ượ ố ượ ố ủ ế glixerol. Bi t mu i c a axit béo chi m 60% kh i l ị ng xà phòng. Kh i l c 9,2 gam c là: C. 55,08 gam A. 91,8 gam ứ ấ ộ B. 58,92 gam 15. M t ch t béo ch a este c a axit panmitic và axit stearic và các axit béo t ủ ủ c 0,5 mol CO béo đó thu đ ự 2 và 0,3 mol H2O. Th y phân ch t béo trên thu đ B. 9,2 gam. D. K t qu khác ế 14. Th y phân hoàn toàn 89 gam ch t béo b ng dung d ch NaOH đ đi u ch xà phòng, thu đ ng xà phòng thu đ D. 153 gam ấ ố do đó. Đ t cháy hoàn toàn ch t ượ c bao nhiêu gam glixerol D. 18,4 gam ượ A. 4,6 gam. ầ ừ ủ ố ượ CO2 và 3,18 mol H2O. M tặ ả ứ ị ị ủ c b gam mu i. Giá tr c a b là c 3,42 mol ố D. 54,84. ấ C. 9 gam. 16. Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O khác, cho a gam X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ C. 60,36. ừ ủ ớ B. 57,12. A. 53,16. ố ượ 17. Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X c n v a đ 1,54 mol O ụ ị c CO ố ặ ầ ừ ủ ượ ị ủ tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ố t ớ i đa v i a mol Br D. 0,06. ừ ủ ị 2 trong dung d ch. Giá tr c a a là B. 0,18. C. 0,12. ớ A. 0,09. ạ ộ ỡ ộ ầ ố 18. M t lo i m đ ng v t E có thành ph n g m tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit ượ panmitic. Đ t cháy 2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn ừ ủ ị ằ ố ậ ồ ầ hoàn toàn m gam E c n v a đ 3,235 mol O ượ toàn m gam E b ng dung d ch NaOH, thu đ A. 49,98 ố 19. Đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol m t lo i ch t béo thì thu đ ấ ấ ụ ớ c 2,27 mol CO ợ ỗ C. 36,90 ượ ị c 12,768 lít khí CO ể ố ị B. 35,78 ạ ộ khác khi cho 0,3 mol ch t béo trên tác d ng v i dung d ch Br ứ ị ủ ng là V lít. Giá tr c a V là C. 2,40 A. 3,60 D. 1,2 B. 0,36 20. Đ tố cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c nầ v a đừ ủ 0,32 mol O2, thu đ ả ứ ạ ị cượ 0,228 mol CO2 và 0,208 mol H2O. ượ c X vào 45 ml NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ ặ ấ ắ ị ủ C. 2,808. M t khác, cho a gam ố ứ ch t r n ch a m gam mu i khan. Giá tr c a m là: A. 3,712. B. 3,692. D. 3,768.
BÀI 7. LIPIT (tt)
ể 1. Phát bi u nào sau đây sai? ạ ả ứ ươ ng. ườ ấ ỏ Ở ề ỷ đi u ki n th ứ ố c ancol metylic. c B. Metyl fomat có ph n ng tráng g D. Thu phân vinyl axetat thu đ ị 15H31COO)3C3H5 trong dung d ch NaOH thu đ ượ ượ glixerol và mu i X.
amol ch t béo, thu đ
C. HCOONa. D. CH3COONa. ấ ở A. Axit stearic là axit no, m ch h . ệ ng triolein là ch t l ng. C. ỷ 2. Thu phân tripanmitin có công th c (C ứ ủ Công th c c a X là A. C15H31COONa. 3. Th y phân hoàn toàn
2 d (Ni, t°) thu đ
B. 3a mol glixerol. D. 3a mol etylen glycol. B. C17H33COONa. ủ ượ c A. a mol etylen glicol. C. a mol glixerol. ớ ượ ư ụ ủ ấ ượ c ch t X. Th y phân triolein thu đ c ancol Y. X và Y l n l ầ ượ t 4. Triolein tác d ng v i H là?
Trang 22
B. tripanmitin và glixerol. D. tristearin và glixerol. A. tripanmitin và etylen glicol. C. tristearin và etylen glicol.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ủ ượ c 1 mol glixerol, 1 mol kali panmitat ử ế ố D. 5. 5. Th y phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung d ch KOH, thu đ π và 2 mol kali oleat. S liên k t pi ( ) trong phân t B. 3. ị ằ X b ng C. 4. ử ủ c a tristearin là D. C57H110O6. C. C57H104O6. ượ
B. C54H104O6. c dùng làm xà phòng? B. C17H35COONa. A. 2. ứ 6. Công th c phân t A. C54H110O6. ố 7. Mu i natri nào sau đây đ A. CH3COONa. C. C2H3COONa. D. C2H5COONa. ả ứ ạ ộ 8. Ph n ng nào sau đây thu c lo i ph n ng xà phòng hóa? ủ ườ ủ ủ ng axit. ấ ụ B. Th y phân este trong môi tr ỏ ấ D. Hidro hóa ch t béo l ng thành ch t béo r n. ượ ư ắ mol glixerol, 2 mol natri c 1 ả ứ ấ A. Th y phân ch t béo trong môi tr ấ C. Th y phân ch t béo trong môi tr 9. Cho 1 mol triglixerit X tác d ng v i l ườ ườ ớ ượ ể panmitat và 1 mol natri oleat. Phát bi u nào sau đây ng axit. ng bazo. ị ng d dung d ch NaOH, thu đ đúng?
ỏ ấ ủ
55H102O6. mol Br2 trong dung d ch.
ấ ị ể 10. Phát bi u nào sau đây là ướ .π ế ử X có 1 liên k t A. Phân t ấ ạ ồ B. Có 3 đ ng phân c u t o th a mãn tính ch t c a X. ử ủ ứ c a X là C C. Công th c phân t ố i đa 1 D. 1 mol X làm m t màu t đúng? ấ ỏ ề ấ c, r t ít tan trong n ườ ả ứ c. c trong môi tr ẩ ẩ ượ ứ ề ng axit. ự ệ c ng d ng trong công nghi p th c ph m và mĩ ph m. ấ ẹ ơ ướ A. Các este đ u là ch t l ng, nh h n n ả ứ ớ ướ ủ B. Ph n ng este hóa chính là ph n ng c a este v i n ụ ả ơ C. Các este đ u có mùi th m hoa qu nên đ ớ ủ D. Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit béo. ể 11. Cho các phát bi u sau: ợ ữ ứ ứ ấ ặ ủ ợ ỗ ế ự ế ử ớ ợ cacbon no. ố ố ấ ữ ơ ể không đúng là B. 3. ấ ữ ơ ơ (a) Este là nh ng h p ch t h u c đ n ch c có ch a nhóm cacboxylat. ớ ủ (b) Ch t béo là trieste c a glixerol v i axit monocacboxylic no ho c không no. ặ (c) Xà phòng là h n h p mu i natri ho c kali c a axit ađipic. (d) Ancol là h p ch t h u c có nhóm OH liên k t tr c ti p v i nguyên t S phát bi u A. 0. C. 2. D. 1. ả ứ ỉ ệ mol): 12. Cho các ph n ng sau (ph n ng theo đúng t l
3C→ 18H35O2Na + C3H5(OH)3. ả ứ Y → (a) X + H2 (b) Y + 3NaOH ử ố ủ Phân t kh i c a X là. A. 888. B. 890. C. 886. D. 884.
13. Cho các phát bi u sau: ả ứ ể ủ ậ ị ng baz là ph n ng thu n ngh ch. ả ứ ơ ườ c glyxerol và xà phòng. ắ ấ ớ ể ố (a) Ph n ng th y phân este trong môi tr ượ ấ (b) Xà phòng hóa ch t béo luôn thu đ ấ ề (c) Tripanmitin và tristearin đ u là ch t béo r n. ủ (d) Ch t béo là trieste c a các axit béo v i propan1,2,3triol. S phát bi u sai là. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
14. Cho các phát bi u sau : ả ứ ể ủ ủ ườ ả ứ ậ ị ng axit là ph n ng thu n ngh ch. ề ộ ả ứ ả ứ ấ ườ ề ề ộ ả ứ ng ki m là ph n ng m t chi u. ướ ơ ủ ườ ng d tan trong n c và có mùi th m d ch u ấ ướ ễ ị ẹ ơ ướ c và nh h n n c.
Trang 23
ố ể ể ố (a) Ph n ng th y phân c a este trong môi tr (b) Các triglixerit đ u có ph n ng c ng hidro (c) Ph n ng th y phân ch t béo trong môi tr ễ (d) Các este th ườ ng không tan trong n (e) Các ch t béo th (f) Este isoamyl axetat có mùi chu i chín. Trong các phát bi u sau, s phát bi u đúng là : A. 3 C. 5 D. 2 B. 4 15. Ti n hành thí nghi m theo các b ệ ố ướ ị ỡ ợ ị t kho ng 5 gam m l n và 10 ml dung d ch NaOH 40%. ả ấ ề ả ằ ỉ c 1: c 2: ủ ộ ỗ ợ ể ổ ỗ ợ c sau : ệ ủ Cho vào c c th y tinh ch u nhi ả ụ ẹ ỗ Đun sôi nh h n h p, liên t c khu y đ u b ng đũa th y tinh kho ng 30 phút và th nh tho ng ể ướ ấ ể ữ c c t đ gi ỗ ẹ ồ ể ợ ấ ị ế ướ B ướ B thêm n ướ B c 3: cho th tích h n h p không đ i. Đ ngu i h n h p. ợ Rót vào h n h p 15 – 20 ml dung d ch NaCl bão hòa, nóng, khu y nh , r i đ yên.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 (xt Ni,t0 ,
2, sinh ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol
2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol ị ủ 2. Giá tr c a a là:
2, thu đ
2 và 39,6 gam H2O. ứ c dung d ch ch a b gam
2 thu đ
ệ ượ ươ ng t ự . ẫ ả ướ c 3 v n x y ra t ả ể ng sau b ủ ủ ố ủ ị ể ằ ị ướ ỏ ỗ 2 bão hòa. ị ấ ắ ắ ấ ổ ớ ể ầ ừ ế ằ ỡ ợ c 1, n u thay m l n b ng d u d a thì hi n t ả ứ ả ướ ấ ể ả ệ c c t đ đ m b o ph n ng th y phân x y ra. c 2, vi c thêm n ẹ ằ ệ c nóng). c 2, có th thay vi c đun sôi nh b ng đun cách th y (ngâm trong n ợ ể c 3, thêm dung d ch NaCl bão hòa đ tách mu i c a axit béo ra kh i h n h p. c 3, có th thay dung d ch NaCl bão hòa b ng dung d ch CaCl c 3, th y có l p ch t r n màu tr ng n i lên là glixerol. ố Cho các phát bi u sau : Ở ướ b (a) Ở ướ b (b) Ở ướ b (c) Ở ướ b (d) Ở ướ (e) b ướ (f) Sau b ể S phát bi u đúng là A. 4. B. 3. D. 6. C. 5. ượ ằ ừ ủ ượ ng v a đ NaOH thu đ c 0,5 mol glixerol và 459 16. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X b ng l ị ủ gam m i. Giá tr c a m là ố A. 444. B. 442. ầ ừ ủ ở C. 443. 17. Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein c n v a đ V lít H A. 4,032. D. 445. ị đktc). Giá tr V là D. 2,688. C. 1,344. ầ ộ ố ừ ủ ớ ấ ố ượ ố ạ B. 0,448. ấ 18. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 0,805 mol O ụ H2O. Cũng m gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dd NaOH thì kh i l A. 9,14 gam C. 8,34 gam ng mu i t o thành là D. 10,14 gam ầ ấ ộ ố B. 11,50 gam 19. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,106 mol O ừ ủ ớ ứ ấ ị ụ H2O. Cho 24,64 gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch ch a a mol Br D. 0,10. B. 0,16. A. 0,14. ủ ượ C. 0,12. ồ ể c các axit béo g m axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Th tích khí ộ 20. Khi th y phân m t triglixerit X, thu đ ể ố O2 (đktc) c n đ đ t cháy hoàn toàn 8,6 gam X là ầ A. 15,680 lít. C. 17,427 lít. D. 16,128 lít. ừ ủ ượ 21. Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 3,26 mol O ị c 2,28 mol CO ượ ị ủ ị ủ B. 20,160 lít. ầ M t khác, th y phân hoàn toàn a gam X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ mu i. Giá tr c a b là C. 36,72. ố ặ ố A. 40,40. B. 31,92. D. 35,60. ấ ố ự ủ 22. Đ t cháy hoàn toàn m gam ch t béo X (ch a triglixerit c a axit stearic, axit panmitic và các axit béo t ướ ả ứ do c. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì c 17,472 lít CO ứ 2 (đktc) và 12,96 gam n đó), sau ph n ng thu đ c b gam glixerol. thu đ ượ ị ủ Giá tr c a b là B. 2,484 gam. ượ A. 1,656 gam. C. 2,45 gam. D. 0,92 gam. ố ỗ 23. H n h p ợ X g m các triglixerit trong phân t ầ ằ ị ố ị c m t là ượ 1 gam mu i. Giá tr a và m ứ ử ề đ u ch a axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đ t cháy hoàn c 0,285 mol CO 2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X b ng dung d ch 1 l n l
2, thu đ ể ề
2, thu đ ứ
2 (xúc tác Ni, t°). Giá tr c a a là
Trang 24
ồ toàn m gam X c n a mol O ừ ủ ượ NaOH v a đ đ A. 0,8 và 8,82. ấ ầ ượ C. 0,4 và 4,56. ự ạ ộ ụ B. 0,4 và 4,32. ứ 24. Trong m t lo i ch t béo ch a các triglixerit và các axit béo t ả ứ ượ D. 0,75 và 5,62. ừ ấ do. Cho 100 gam ch t béo đó tác d ng v a ố ủ c 9,2 gam glixerol và m gam mu i c a ị ị ủ ủ ớ đ v i 320 ml dung d ch NaOH 1M đun nóng, sau ph n ng thu đ các axit béo. Giá tr c a m là B. 103,24. A. 103,60. C. 106,84. ấ ộ ở ạ 25. M t lo i ch t béo đ ả ứ ị ả ứ ả ạ ọ ị ấ ậ ị D. 102,92. ượ ạ và axit linoleic. Đun c t o thành b i glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic ị ượ ớ c dung d ch X. Cô 0,1 mol ch t béo này v i 500ml dung d ch NaOH 1M sau ph n ng hoàn toàn thu đ ấ ắ ạ ạ ẩ c n c n th n dung d ch X (trong quá trình cô c n không x y ra ph n ng hóa h c) còn l i m gam ch t r n khan. Giá tr m là: A. 91,6 C. 99,2 D. 97 ố ầ ừ ủ ượ B. 96,4 ợ ỗ 26. Đ t cháy hoàn toàn a mol h n h p X g m hai triglixerit không no c n v a đ 23,7 mol O ệ ộ ặ ế c 15 mol t đ ), đ đi u ch 1335 ế ơ ạ ị ủ ả ồ H2O và 17,1 mol CO2. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam X (xúc tác Ni, nhi gam b nhân t o. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là A. 1323. ầ ố ộ D. 1320. ượ c 1 C. 1332. ừ ủ ượ ị ị ủ ể ố ế mol H2O. N u th y phân ể c dung d ch ch a 18,64 gam mu i. Đ chuy n hóa ấ ị ủ ả ứ B. 1308. 27. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ 1,54 mol O hoàn toàn m gam X trong dung d ch KOH đun nóng, thu đ ầ a mol X thành ch t béo no c n dùng 0,06 mol H B. 0,02. A. 0,06. C. 0,01. D. 0,03.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
2, thu đ
ố ầ c Hượ ặ ị
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ủ 2O và 1,65 mol CO2. Cho m ố ượ c glyxerol và 26,52 gam mu i. M t khác, m gam X tác
2 trong dung d ch. Giá tr c a a là B. 0,12. C. 0,15. ấ
ừ ủ ị ớ ớ ị ủ ừ 28. Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X c n v a đ 2,31 mol O gam X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ụ d ng đ i đa v i a mol Br ụ ượ ố c t A. 0,09. ượ ấ 29. Hiđro hóa hoàn toàn m gam ch t béo X (xúc tác Ni, t°), thu đ ượ D. 0,18. c (m + 0,2) gam ch t béo Y ủ c 2,75 mol CO ượ ặ ị ủ hoàn toàn m gam X, thu đ ư ị trong dung d ch NaOH d đun nóng, thu đ ố no. Đ t cháy 2 và 2,55 mol H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn m gam X c a gam mu i. Giá tr c a a là B. 44,3. D. 42,4. A. 47,2. ợ ỗ ố C. 41,6. ươ ứ ộ ượ mol t ng ng 1 : 2). Đ t cháy hoàn toàn m t l ố ặ ỗ ng h n 2 và 1,15 mol H2O. M t khác, cho 29,85 gam X trên tác ố C. 0,135 ồ 30. H n h p X g m axit oleic và triglixerit Y (t l ừ ủ ầ ợ h p X c n v a đ 1,785 mol O ớ ụ i đa v i x mol Br d ng t A. 0,130 ỉ ệ ượ c 1,28 mol CO 2, thu đ ị ủ ị 2 trong dung d ch. Giá tr c a x là B. 0,180 D. 0,090.
Ự
Ệ
T LUY N LIPIT (tt)
ấ ủ
D. glyxerol C. glucozo ố ứ ượ c – amino axit ử ấ ch t béo là 1. Khi th y phân ch t béo luôn thu đ A. ancol etylic 2. S nhóm ch c este có trong m i phân t C. 2. D. 1. ụ ị
3H5(OH)3 và
A. 3. ấ A. Triolein. D. Saccaroz .ơ ừ ủ ủ c C 4. Th y phân tripanmitin trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ A. C15H31COONa. α B. ỗ B. 4. ớ 3. Ch t nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra glixerol? C. Glucoz .ơ B. Metyl axetat. ượ ị B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. ể 5. Phát bi u nào sau đây sai? ủ ượ c ancol metylic. c brom. ả ứ ấ ắ ượ ớ ướ c v i n ng, tristearin là ch t r n. ả ứ B. Triolein ph n ng đ ườ ệ đi u ki n th D. ứ ượ c a X là Th y phân m t triglixerit X thu đ 6. ử ủ D. C57H104O6. ạ Ở ề c glixerol và axit panmitic. Công th c phân t C. C57H110O6. ủ ượ ượ ụ ư ấ ớ c ch t X, còn khi th y phân thu đ c ancol Y. X và Y l n l ầ ượ t B. C48H92O6. 2 d (Ni, t°) thu đ A. Th y phân etyl axetat thu đ C. Etyl fomat có ph n ng tráng b c. ủ ộ A. C51H98O6. 7. Triolein tác d ng v i H là
17H33COO)3C3H5 có tên g i làọ C. tristearin.
A. tristearin và etylen glicol. C. tripanmitin và etylen glicol. B. tristearin và glixerol. D. tripanmitin và glixerol. ấ ứ ấ ạ ủ ợ 8. Công th c c u t o c a h p ch t (C B. trilinolein. D. tripanmitin. ể A. triolein. 9. Phát bi u nào sau đây là sai: ế triolein có 3 liên k t ủ ẽ ấ ấ c ch t béo r n. ế ủ ớ ướ ứ ợ c c ng. .π ử A. Trong phân t ượ ọ ặ ố c g i là xà phòng. B. Mu i Na ho c K c a axit béo đ ỏ ắ ượ C. Khi hiđro hóa hoàn toàn ch t béo l ng s thu đ ạ ớ ướ ứ c c ng vì t o k t t a v i n D. Xà phòng không thích h p v i n ể 10. Phát bi u nào sau đây ấ không đúng? ủ ướ ườ ẹ ơ ướ c. c và nh h n n ộ ớ ng không tan trong n ả ứ ị ấ ề
11. Nh n xét nào sau đây không đúng ? ượ ề ặ c tristearin.
ấ ầ ỡ ộ ố ủ ấ ị ậ g c axit không no c a ch t béo b oxi hóa ch m ở ố ủ ẩ ấ ả ị ướ c và không tan trong n c.
Trang 25
ấ ấ ộ ụ ượ c tristearin; ỡ ộ ầ ố ọ hóa h c;
ễ
A. Ch t béo là trieste c a etylen glicol v i các axit béo. ấ B. Các ch t béo th ả C. Triolein có kh năng tham gia ph n ng c ng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. ị ủ D. Ch t béo b th y phân khi đun nóng trong dung d ch ki m. ậ A. Hidro hóa hoàn toàn triolein ho c trilinolein đ u thu đ ủ B. Ch t béo là este c a glixerol và các axit béo. ự ậ ị C. D u m đ ng th c v t b ôi thiu do n i đôi C = C ị ạ ớ b i oxi không khí t o thành peoxit, ch t này b phân h y thành các s n ph m có mùi khó ch u. ẹ ơ ướ ấ D. Ch t béo nh h n n ị ậ 12. Cho các nh n đ nh sau: ạ ợ (1) Ch t béo thu c lo i h p ch t este; ư ớ 2 d (Ni, t°), thu đ (2) Triolein tác d ng v i H ợ ỡ ậ (3) M đ ng v t và m bôi tr n máy có cùng thành ph n các nguyên t ử BS: Nguy n Quý S u
ủ ấ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ượ
ị (4) Th y phân ch t béo trong dung d ch NaOH, thu đ c xà phòng. ị Các nh n đ nh đúng là C. 3. ậ A. 1. B. 2. D. 4. ể ấ ả ứ ậ ị ng axit là ph n ng thu n ngh ch. ả ủ ủ ả ứ ẩ ệ ỏ ệ ộ ủ ơ ắ kh i. ể ấ ề ị 13. Cho các phát bi u sau: ườ (a) Ph n ng th y phân ch t béo trong môi tr ấ ả ứ (b) S n ph m c a ph n ng xà phòng hóa ch t béo là các axit béo và glixerol. ấ ấ ể (c) Trong công nghi p, có th chuy n hoá ch t béo l ng thành ch t béo r n. ớ ử ố ẳ t đ sôi c a este th p h n h n so v i ancol có cùng phân t (d) Nhi ớ ả ứ (e) Etyl fomat, vinyl axetat đ u ph n ng v i dung d ch NaOH, đun nóng sinh ra ancol. (f) Isoamyl axetat có mùi hoa nhài. ố ể S phát bi u đúng là C. 3. A. 4. B. 5. D. 2. ể 14. Trong các phát bi u sau là : ủ ấ
ẩ ấ c d tan trong n ượ ễ ấ ơ ể ạ ị ượ ạ ợ ộ ẹ ơ ướ c do nh h n n c. ả ớ 2 (xúc tác Ni), s n ph m thu đ 2 và H2O, cung c p năng l ướ c. ơ ể ng cho c th . ố ấ ầ (a) Thành ph n chính c a ch t béo thu c lo i h p ch t este. ướ (b) Các este không tan trong n ỏ (c) Khi đun nóng ch t béo l ng v i H ậ (d) Trong c th , lipit b oxi hóa ch m t o thành CO ể S phát bi u đúng là: A. 1. C. 3. D. 4. B. 2. 15. Ti n hành thí nghi m theo các b ị ả ệ ố ướ ị c sau: ệ ợ t kho ng 5 gam d u l c và 10 ml dung d ch NaOH 40%. ụ ả ỉ Đun sôi nh h n h p, liên t c khu y đ u b ng đũa th y tinh kho ng 30 phút và th nh ỗ ể ầ ạ ằ ổ ủ ộ ỗ ể ợ ỗ ấ ợ ị ẹ ể ấ ỗ ợ ề cho th tích h n h p không đ i. Đ ngu i h n h p. Rót thêm vào h n h p 15 – 20 ml dung d ch NaCl bão hòa nóng, khu y nh . Đ yên h n h p. ể ư ệ ướ ủ ớ ổ c 3, th y có l p ch t r n màu vàng n i lên là mu i natri c a axit béo. ủ ị ầ ạ ằ ệ ượ c 1, n u thay d u l c b ng m l n thì hi n t Ở ướ b ng t ủ ả ươ ớ ướ ấ ướ ả ẩ ố ẩ ở ướ c 3 là tránh phân h y s n ph m. b ỡ ợ ế ự ư ả nh trên. ng x y ra t ả ứ ị ụ ế ả n u s n ph m không b đ c khi pha loãng v i n c c t thì ph n ng xà phòng hoá x y ra hoàn c 2,
2 thành dung d ch màu xanh lam.
ấ ỏ ế ầ ị ố ế ủ ướ Cho vào c c th y tinh ch u nhi B c 1: ẹ ỗ ướ B c 2: ướ ấ ể ữ ả c c t đ gi tho ng thêm n ợ ướ B c 3: ế Cho các phát bi u liên quan đ n thí nghi m trên nh sau: ấ ắ ấ (a) Sau b (b) Vai trò c a dung d ch NaCl bão hòa (c) (d) Sau b toàn. (e) Ph n ch t l ng sau khi tách h t xà phòng hòa tan Cu(OH) ể S phát bi u đúng là
ằ B. 3. ấ C. 2. ị D. 4. ượ A. 5. ủ c 9,2 gam glixerol và 91,8 16. Th y phân hoàn toàn m gam ch t béo b ng dung d ch NaOH, đun nóng thu đ ị ủ gam mu i. Giá tr c a m là
15H31COO)3C3H5) c n v a đ V ml dung d ch NaOH 0,5M.
B. 101. D. 93. C. 85. ồ ượ ể ố A. 89. ủ c các axit béo g m axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Th tích khí ộ 17. Khi th y phân m t triglixerit X, thu đ ể ố O2 (đktc) c n đ đ t cháy hoàn toàn 8,6 gam X là C. 17,472 lít. B. 20,160 lít. D. 16,128 lít. ừ ủ ầ ị ầ A. 15,680 lít. ủ 18. Th y phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C
2, thu đ ượ
Trang 26
B. 120. C. 80. D. 160. ị ủ Giá tr c a V là A. 240. ượ c 89 gam tristearin (glixerol tristearat). Giá 19. Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu đ ị tr m là A. 84,8 gam C. 48,8 gam ừ ủ ị ố ượ D. 88,9 gam c glyxerol có ng m gam kh i l ượ ị ố ồ ỗ B. 88,4 gam ớ 20. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ và h n h p mu i g m natri panmitat, natri oleat; 27,54 gam natri stearat. Giá tr m là D. 8,28. ợ A. 24,84. C. 16,56. ỗ ợ ồ ấ ầ ớ ị ề ượ ạ 2, thu đ ố cháy hoàn toàn 0,15 ở 2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên v i dung d ch KOH c CO c m gam mu i. Giá tr c a m là A. 144,3 gam. C. 137,1 gam. D. 136,8 gam B. 2,76. 21. H n h p X g m ba ch t béo đ u đ c t o b i glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đ t ượ mol X c n dùng 12,075 mol O ị ủ ố ượ ừ ủ v a đ , thu đ B. 125,1 gam. ầ ừ ủ CO2 và 3,18 mol H2O. 22. Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O ả ứ ừ ủ ớ ố ặ ị ủ M t khác, cho a gam X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ ượ c b gam mu i. Giá tr c a b là c 3,42 mol ố D. 54,84. ị C. 60,36. A. 53,16. B. 57,12.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 (đktc) và 9,18 gam H2O. M tặ ả i đa ph n
2 t
2 0,5M thì th tích dung d ch Br
2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Xà phòng hóa m gam X (hi u su t = 90%), thu đ
2 d thu đ
2 (đktc) và 18,36 gam c 3,06 gam natri
2, thu đ
2 và 2 mol H2O. Cho m gam X ụ c glixerol và 35,36 gam mu i. M t khác, m gam X tác d ng
2, thu đ 2 v a đ (xúc tác Ni, nhi
ố ạ 23. Đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol m t lo i ch t béo thì thu đ ấ ượ ị ấ ụ ớ c 12,768 lít khí CO ể ố ị ộ khác khi cho 0,3 mol ch t béo trên tác d ng v i dung d ch Br ứ ị ủ ng là V lít. Giá tr c a V là D. 1,2 B. 0,36 A. 3,60 ợ ỗ ồ ượ C. 2,40 ố đ ượ ư ế ớ ị ố c 123,64 gam ị c m gam mu i. Giá tr 24. Cho h n h p X g m tripanmitin, triolein và tristearin. Đ t cháy hoàn toàn 0,05 mol X, thu CO2 và 47,34 gam H2O. N u xà phòng hóa 65,67 gam X v i dung d ch KOH d , thu đ m là B. 71,37 D. 67,77 A. 74,67 ợ C. 78,27 ủ ệ ấ ố cháy hoàn toàn m ượ c a ị ủ ồ ỗ 25. H n h p X g m axit stearic, axit panmitic và triglixerit c a axit stearic, axit panmitic. Đ t ượ c 6,72 lít CO gam X, thu đ gam glixerol. Giá tr c a a là? A. 0,414 D. 0,460 B. 1,242 ộ C. 0,828 ư ằ ố ượ c 25,536 lít CO 26. Đ t cháy hoàn toàn 17,64 gam m t triglixerit X b ng O ặ ừ ủ ủ ằ ượ ủ ố D. 6,04 ị H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn 0,01 mol X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ ộ stearat và m gam mu i natri c a m t axit béo Y. Giá tr c a m là B. 6,12 ị ủ C. 5,56 A. 3,06 ượ ố 27. Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X c n v a đ 3,08 mol O c CO ố ặ ụ ị ầ ừ ủ ượ ị ủ tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ố t ớ i đa v i a mol Br D. 0,16. ừ ủ ị 2 trong dung d ch. Giá tr c a a là. B. 0,24. ớ A. 0,2. ượ ố C. 0,12. c CO ụ 28. Đ t cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu đ ừ ủ ặ c glyxerol và m gam mu i. M t khác, 25,74 gam X tác d ng đ ớ 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác d ng v i ố i đa ụ ượ ố c t ị ủ D. 26,58. ị dung d ch NaOH v a đ , thu đ ị ớ v i 0,06 mol Br A. 24,18. ượ 2 trong dung d ch. Giá tr c a m là B. 27,72. ợ ỗ ồ 29. Đ t cháy hoàn toàn 0,06 mol h n h p X g m ba ch t béo c n dùng 4,77 mol O ố ặ ằ ừ ủ ượ ệ ộ ấ ả ướ c. c 56,52 gam n ẩ t đ ) l y s n ph m ượ M t khác, hidro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên b ng l ị tác d ng v i dung d ch KOH v a đ thu đ D. 86,1 ụ ớ A. 81,42 C. 27,42. ầ ấ ượ ng H ố c x gam mu i. Tính x: C. 81,78 ở ạ ố c m + 0,28 gam h n 30. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam ch t béo no, m ch h X, thu đ ố ỗ h p mu i. Đ t cháy ố ừ ủ B. 85,92 ấ c Na toàn b l ng mu i trên, thu đ ợ ượ 2CO3, H2O và 10,864 lít CO2 (đktc). Giá tr c a m là ị ủ D. 8,34. C. 8,52. ượ B. 8,62. ộ ượ A. 8,16.
Ổ
Ợ BÀI 8. T NG H P ESTE – LIPIT
2 và 47,34
BÀI T PẬ ợ ỗ ộ ố ấ ồ ố ượ c 123,64 gam CO đ ượ ư ớ ị ố c m gam mu i. Giá tr m là 1. Cho h n h p X g m m t s ch t béo. Đ t cháy hoàn toàn 0,05 mol X, thu gam H2O. N u xà phòng hóa 65,67 gam X v i dung d ch KOH d , thu đ B. 71,37 ế A. 74,67 ị C. 78,27
ố ả ứ ừ ầ ủ ứ ấ ượ 2 (đktc). Sau ph n ng thu đ D. 67,77 panmitic và các axit béo t 2 (đktc) và 10,44 gam n doự c.ướ Xà 2. Đ t cháy hoàn toàn a gam ch t béo X (ch a triglixerit c a axit stearic, axit c 13,44 lít CO ị ủ ừ ủ ượ ằ ố ủ đó) c n v a đ 18,816 lít O phòng hóa a gam X b ng NaOH v a đ thì thu đ A. 10,68. B. 11,48. D. 11,84.
ố ượ c m gam mu i. Giá tr c a m là C. 11,04. c CO 3. Đ t cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu đ ừ ủ ụ ặ c glyxerol và m gam mu i. M t khác, 25,74 gam X tác d ng đ ớ 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác d ng v i ố i đa ụ ượ ố c t ị ủ C. 26,58. ị dung d ch NaOH v a đ , thu đ ị ớ v i 0,06 mol Br A. 27,42. ượ 2 trong dung d ch. Giá tr c a m là B. 24,18.
C. 68,80.
ợ ỗ ồ ượ ỗ ợ 4. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam h n h p E g m các triglixerit b ng dung d ch NaOH, thu đ ươ mol t ằ ỉ ệ 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có t l ố ầ ừ ủ ỗ D. 27,72. ị c h n h p X ứ ng ng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam ị ủ 2. Giá tr c a m là D. 68,84.
2. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a a là:
Trang 27
ồ g m ba mu i C ợ glixerol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i E c n v a đ 6,14 mol O B. 60,20. ượ ạ ố ố A. 68,40. ợ ấ ở ừ ố ượ ồ 5. H n h p X g m 3 ch t béo đ ừ ng oxi v a đ , thu đ ợ ố ượ ồ ấ ấ 0,1 mol X b ngằ axit stearic và axit oleic. Đ t cháy hoàn toàn ặ ấ ng là 346,2 gam. M t khác l y 0,1 mol X tác ừ ế ằ t r ng Y làm m t màu v a c h n h p Y g m các ch t béo. Bi c t o b i t ổ 2 và H2O có t ng kh i l ượ ỗ ả ả ứ ị ị ủ
ỗ ủ ượ l c CO ớ ụ 2 (xt Ni, đun nóng), thu đ d ng v i a mol H ứ ủ đ dung d ch ch a 12,8 gam Br ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,2
ẩ ồ ố ụ ế ộ ả ướ ỗ ự ượ ư ấ 6. Đ t cháy m gam h n h p X g m etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic r i cho toàn b s n ph m cháy h p c vôi trong tăng 27 ồ ố ượ ế ủ c 45 gam k t t a và kh i l ng bình n c vôi trong d thu đ ỗ ợ ợ ướ th h t vào bình đ ng n gam. S mol axit acrylic có trong m gam h n h p X là ố A. 0,150. C. 0,025.
2, thu đ
ầ ố ồ 7. Đ t cháy hoàn toàn 0,05 mol h n h p M g m anđehit X và este Y, c n dùng v a đ 0,155 mol O ượ ớ cượ 3 trong B. 0,100. ợ ỗ ặ ượ ế ả ứ ị ầ ượ D. 0,050. ừ ủ ư ng d dung d ch AgNO ọ ủ t là
0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. M t khác, cho 0,1 mol M ph n ng v i l NH3, k t thúc các ph n ng thu đ A. HCHO và CH3COOCH3 C. CH3CHO và CH3COOCH3.
2 gam ch t r n khan Y g m hai mu i c a kali. Khi đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
1, m2 l n l
ừ ủ ứ ạ ị ố ủ ố c m ả ứ ứ ấ ạ c 21,6 gam Ag. Công th c c u t o thu g n c a X, Y l n l B. CH3CHO và HCOOC2H5. D. CH3CHO và HCOOCH3. ị ầ 8. Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đ n ch c X c n v a đ 100ml dung d ch KOH 2M. Cô c n dung d ch ồ ượ c ầ ượ ơ ấ ắ ị ủ t là : C. 13,6 và 23,0 ượ ả ứ sau ph n ng thu đ K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá tr c a m B. 13,6 và 11,6 D. 12,2 và 12,8
ế ế ơ ỗ ơ A. 12,2 và 18,4 ợ ố ế ớ ồ ẳ ứ 9. X là h n h p 2 este c a cùng 1 ancol no, đ n ch c và 2 axit no, đ n ch c đ ng đ ng k ti p. Đ t cháy ả dung d chị NaOH 20% đ n ph n ị ủ ượ ủ ầ hòan toàn 0,1 mol X c n 6,16 lít O ạ dung d chị ồ úng hoàn toàn, r i cô c n c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: B. 7,5 ứ 2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X v i 50 gam ấ ắ ả ứ sau ph n ng thu đ C. 15 ơ ứ ứ ơ ứ ạ A. 37,5 ợ ỗ ồ ừ ủ ớ ụ D. 13,5. ở ạ ượ ớ ượ ụ 10. X là h n h p g m axit cacboxylic đ n ch c A, ancol đ n ch c B và este D t o b i A và B. Cho 0,25 mol X c m gam ancol B và 19,8 ư ng anđêhit này tác d ng v i l ng d ố ượ ị tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,18 mol KOH đun nóng, sau đó cô c n đ ố gam mu i khan. Oxi hoá h t m gam B thành anđêhit, toàn b l ượ dung d ch AgNO ộ ượ ng X đã dùng là: c 64,8 gam Ag. Kh i l ị ế 3 trong NH3 đ
B. 20,16 gam C. 16,60 gam D. 16,32 gam
A. 16,20 gam ồ ợ ạ ứ ở ạ ừ ộ ớ ơ 11. H n h p A g m 3 este đ n ch c, m ch h t o thành t ỗ ỉ ộ ộ ủ ợ ằ ả ứ ự ư ủ ế ặ ố c CO cacboxylic (phân tử cùng m t ancol B v i 3 axit ứ ế ch có nhóm COOH), trong đó có hai axit no và m t axit không no (ch a m t liên k t đôi C=C trong phân ị ử ố ượ ỗ c h n h p mu i và m gam ancol B. Cho t ). Th y phân hoàn toàn 4,5 gam A b ng dung d ch NaOH thu đ ượ ố ượ ng bình tăng 2,25 gam. m gam B vào bình đ ng Na d sau ph n ng thu đ c 0,56 lít khí (đktc) và kh i l ầ ố ượ M c khác, n u đ t cháy hoàn toàn 9 gam A thì thu đ 2 và 6,84 gam H2O. Ph n trăm s mol c a este không no trong A là A. 40%. B. 44,45%. D. 16,44%.
4.
oC thu đ ứ ự a > b > z.
ơ ề ạ C. 20%. ứ ộ ứ ượ ỗ ợ ầ c 9,36 gam n ế 2 (đktc) thu đ ứ ủ ỗ ượ ng axit thu đ ố ở 12. x là este no, đ n ch c; y là este đ n ch c; không no ch a m t liên k t đôi C=C (x, y đ u m ch h ). Đ t ặ ướ c. M t a < mb) c h n h p ch a 2 axit cacboxylic a, b (m ậ ị ấ ượ ả ứ c ph n ng tráng g ề ấ ườ ng. 2 trong môi tr ế ủ ừ ạ ả ứ ợ cbon phân nhánh, t ị ng CCl ữ ơ ằ y đi u ch th y tinh h u c b ng ph n ng trùng h p. ươ ứ ng ng. 170 ặ ở 2SO4 đ c ầ ệ ộ t đ sôi tăng d n theo th t ứ ự ầ ố ứ ơ ứ cháy hoàn toàn 14,4 gam h n h p E ch a x, y c n dùng 14,336 lít O ợ ườ khác, th y phân hoàn toàn E trong môi tr và ancol z duy nh t. Cho các nh n đ nh sau: ươ ề (1) x, a đ u cho đ (2) x, y, a, b đ u làm m t màu dung d ch br ề (3) y có m ch ca ượ (4) đun z v i Hớ c anken t (5) nhi x < y < z < a < b. ả (6) tính axit gi m d n theo th t ị S nh n đ nh đúng là: ậ A. 5. C. 2.
2 d . Sau ph n ng thu đ
ứ D. 4. ị ả ứ ượ ớ ị B. 3. 13. Cho 0,1 mol este đ n ch c X ph n ng v i 0,3 mol NaOH thu đ ấ ắ ặ ố ơ ượ c mg ch t r n. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 42,7g X thu đ ượ ẩ ả ứ ư ứ ạ ố c dung d ch B có ch a 2 mu i. Cô c n ợ ả ẩ ỗ ượ c h n h p s n ph m. ố ế ủ c 245g k t t a và kh i ộ ả ị ị ị ủ ả B. CH3COOC6H5 và 23,8g dung d ch B thu đ Cho toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH) ượ ng dung d ch gi m 118,3g. X và giá tr c a m là l A. HCOOC6H5 và 18,4g C. CH3COOC6H5 và 19,8g D. HCOOC6H5 và 22,4g
Trang 28
ợ ỗ ứ ạ ở ơ ồ ầ ừ ủ 14. H n h p E g m este đ n ch c X và este hai ch c Y (X, Y đ u no, m ch h ). Xà ị ố ề c hai mu i có t ng kh i l ử ồ ố ố ộ ổ ượ ượ cacbon. Đ t cháy toàn b T, thu đ c 16,128 lít khí CO phòng hóa hoàn toàn ỗ ố ượ ng a gam và h n 2 (đktc) ị ủ ứ 40,48 gam E c n v a đ 560 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ ợ h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t và 19,44 gam H2O. Giá tr c a a là A. 43,12 B. 40,54 C. 13,56 D. 37,24
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ơ ỗ ế ộ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ứ ồ este đ n ch c đ ng phân C
ợ 15. H n h p X g m 3 ỉ ị ư ủ ượ ợ ộ ợ ỗ ấ ớ ị ủ ượ ầ ị c 0,448 lít khí H ? ồ 8H8O2 có vòng benzen (vòng benzen ch có m t nhóm th ) và ứ 1 este hai ch c là etyl phenyl oxalat. Th y phân hoàn toàn 7,38 gam X trong dung d ch NaOH d , có 0,08 ố ỗ ả ứ c m gam h n h p mu i và 2,18 gam h n h p ancol Y. Cho toàn b Y tác mol NaOH ph n ng, thu đ ư ụ 2 (đktc). Giá tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây d ng v i Na d , thu đ ớ A. 8,5. D. 7,0.
2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 ả ử ệ s hi u c (gi
2SO4 đ c. Tính kh i l
ố ứ ượ B. 7,8. ộ 16. Đ t cháy hoàn toàn 7,3 gam m t axit no, đa ch c m ch h thu đ ụ ư ặ ớ c 0,3 mol CO ố ượ ượ ng este thu đ ấ ạ C. 8,0. ở ạ mol axit trên tác d ng v i ancol etylic d có xúc tác H su t ph n ng đ t 100%). C. 28,6 gam
2 1M thu đ ố
ả ứ A. 40,4 gam ợ ỗ ồ ợ ỗ ợ ả ẩ ượ ỗ ộ ẩ ố ượ ố ủ ả ứ ượ ị D. 34,7 gam ố Đ t cháy hoàn toàn mg h n h p X ộ ả c h n h p s n ph m. Cho toàn b s n ph m cháy vào 100ml dung ấ ng dung d ch tăng B. 37,5 gam 17. Cho h n h p X g m : etan, propilen, benzen, metylaxetat, axit propanoic. 2 thu đ ế ủ ợ c 5g k t t a và m t mu i c a Ca. Sau ph n ng th y kh i l ủ ỗ ầ ầ c n dùng 4,592 lít (đktc) khí O ị d ch Ca(OH) 4,3g. Ph n trăm s mol c a h n h p (metylaxetat , axit propanoic) trong X là A. 60%
ố ồ 18. Đ t cháy hoàn toàn 0,33 mol h n h p X g m metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon m ch h c n v a đ ố ư ị ở ầ ừ ủ i đa là: ạ 1,27 mol O2, t o ra 14,4 gam H ạ ả ứ 2 ph n ng t ố 2 d thì s mol Br D. 0,40 A. 0,26 C. 0,33
ạ ở ị ớ ộ B. 12,22% C. 87,78% D. 40% ỗ ợ ế 2O. N u cho 0,33 mol X vào dung d ch Br B. 0,30 ứ ơ ả ứ ượ ạ ế ề ị ị ở ủ ấ ắ ố ấ ắ ả ố ẩ ỗ ợ ơ ướ lo i ki m A. Sau khi k t thúc ph n ng xà phòng hoá, cô c n dung d ch thì thu đ ancol Z, bi ượ thì thu đ
2 và h i n C. HCOOC2H5 ứ ạ c 7,168 lít CO
19. Đun nóng 0,1 mol este no, đ n ch c m ch h X v i 30 ml dung d ch 20% (D = 1,2 g/ml) c a m t hiđroxit kim ạ c ch t r n Y và 4,6 gam ạ ả ế ằ ả ứ t r ng Z b oxi hoá b i CuO thành s n ph m có kh năng ph n ng tráng b c. Đ t cháy ch t r n Y ứ ấ ạ ủ c. Công th c c u t o c a X là: c 9,54 gam mu i cacbonat, 8,26 gam h n h p CO D. C2H5COOC2H5 ạ B. CH3COOC2H5 ồ ẳ ở ớ ở A. C3H7COOC2H5 ứ ợ ặ ồ ố ượ ượ ớ c 17,28 gam Ag. Tính kh i l ấ ắ ng ch t r n thu đ ố 20. X, Y là 2 axit đ n ch c cùng dãy đ ng đ ng, T là este 2 ch c t o b i X, Y v i ancol no m ch h Z. Đ t ượ 2 và 5,22 gam H2O. M t khác, đun nóng ượ ư c 3/NH3 d thì thu đ ị ả ứ ị A. 11,04. ơ ỗ cháy 8,58 gam h n h p E g m X, Y, T thì thu đ 8,58 gam E v i dung d ch AgNO ớ khi cho 8,58 gam E ph n ng v i 150 ml dung d ch NaOH 1M? B. 9,06. C. 12,08. D. 12,80.
Ệ Ổ Ợ Ự T LUY N T NG H P ESTE – LIPIT
2. M tặ khác, cho l
ố ừ ủ ấ ộ ế ị ượ ụ ượ ng X trên ế ng X trên tác d ng h t ư ấ ố ượ ầ 1. Đ t cháy hoàn toàn 0,08 mol m t ch t béo X c n dùng v a đ 6,36 mol O ả ứ 2 tham gia ph n ng. N u cho l 2 d th y có 0,32 mol Br c là ng mu i khan thu đ ướ vào dung d ch n c Br ố ượ ớ v i NaOH thì kh i l A. 72,8 gam. C. 78,4gam. D. 58,4 gam.
B. 88,6 gam. ợ ố ầ ỗ ừ ủ 8,31 mol O2, thu đ ừ ủ ớ ặ ị ượ cượ ị c glixerol và dung d ch ỉ ứ ị ủ ỗ ợ ồ 2. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m triglixerit Y và axit béo Z c n v a đ ụ 5,82 mol CO2. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ ch ch a 94,56 gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a m là D. 91,32 ố B. 89,0. A. 80,6. C. 83,4.
2 và 18,72 gam H2O. Xà phòng hóa cũng l
ố ượ ượ ượ 3. Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X đ ừ c CO ồ ượ ắ ủ ố ị c r n khan Y. Đ t cháy hoàn toàn Y thu đ ng v a đ dung d ch NaOH r i cô c n đ ừ ủ ặ ấ ị ng triglixerit X ượ ạ ằ trên b ng l c Na2CO3; 44,44 gam CO2 và 17,82 gam H2O. M t khác m gam triglixerit X trên làm m t màu v a đ x mol ị Br2 trong dung d ch brom. Giá tr x là B. 0,060. A. 0,025.
ượ ạ ơ D. 0,040. ứ ằ c t o ra t 4. Xà phòng hoá 3,52 gam este X đ ố ừ ớ C. 0,020. ứ ơ ượ ị ừ axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng dung d ch NaOH v a ơ ướ c. 2 và h i n c 2,12 gam natri cacbonat, khí CO c mu i Y và ancol Z. Nung nóng Y v i oxi thu đ ố ừ ủ ọ ủ ụ ớ ủ ượ đ đ Ancol Z cho tác d ng v i Na v a đ thu 2,72 gam mu i. Tên g i c a X là :
2. V y khi cho 0,2 mol M tác d ng hoàn toàn v i AgNO
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. ộ ữ ơ ồ ộ ợ ậ ụ ớ D. propyl fomat. ộ ơ 5. Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p M g m m t axit h u c X và m t este Y (X kém h n Y m t nguyên ố ư 3/NH3 d thì kh i ượ ượ ỗ c 0,2 mol CO c là ố ử cacbon) thu đ t ạ ượ ng b c thu đ l A. 32,4 gam. B. 21,6 gam.
Trang 29
ộ ỗ ợ ở D. 16,2 gam. ợ ỗ ạ ố ủ ữ ơ ơ ớ ơ ỗ ợ C. 43,2 gam. ế ứ ồ 6. M t h n h p Y g m 2 este A, B m ch h (M ượ ư NaOH d thì thu đ ị A< MB). N u đun nóng 15,7 gam h n h p Y v i dung d ch ứ ế c m t mu i c a axit h u c đ n ch c và 7,6 gam h n h p 2 ancol no đ n ch c k
ễ
ộ ử BS: Nguy n Quý S u
2 và thu
ồ ế ế ỗ ợ ố ượ ố ở ầ ủ ể ỗ ợ ế ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. N u đ t cháy 15,7 gam h n h p Y c n dùng v a h t 21,84 lít O ầ ượ đ ẳ 2. Các th tích khí đo B. 40,57%.
đktc. Ph n trăm kh i l C. 36,28%. ấ c 17,92 lít CO A. 63,69%. ồ ỗ ợ ỉ ệ 7. H n h p X g m axit fomic và axit axetic (t l ỗ ợ ả ứ ị ủ ượ ệ c 7,776 gam h n h p este, hi u su t c a các ph n ng este hoá b ng nhau. Giá tr c a H là:
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ừ ng c a A trong h n h p Y là D. 48,19%. ớ ụ mol 1 : 1). L y 6,36 gam X tác d ng v i 6,9 gam ancol etylic (xúc ằ D. 50%
tác H2SO4) thu đ A. 60%
2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M ị
ứ B. 80% ơ 8. Cho 8,88 gam ch t ch a nhân th m X có công th c C ế ấ ắ ượ ạ ượ ấ ủ C. 85% ứ ị c dung d ch B. Cô c n B thu đ c b gam ch t r n khan. Giá tr ấ ả ứ đun nóng đ n ph n ng hoàn toàn thu đ ủ c a b là :
B. 15,76. C. 16,08.
A. 17,2. ợ ỗ ừ ủ ớ ợ ỗ ồ D. 14,64. ụ ầ ố ặ ợ 9. H n h p X g m axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam h n h p X tác d ng v a đ v i 200 ml ộ ả 2 (đktc) sau đó cho toàn b s n ẩ ố ượ ị ủ ư ấ NaOH d th y kh i l dung d chị ng tăng 40,3 gam. Giá tr c a V là:
ỗ dung d chị C. 19,60 lít D. 15,12 lít
2 và 0,525 mol n ng d dung d ch AgNO
dd NaOH 1M. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X c n V lít O ph m cháy vào A. 17,36 lít ồ ộ ợ ủ ồ B. 19,04 lít ộ ầ ỗ ố c 0,525 mol CO ư ượ ớ ộ ượ ộ ượ ả ứ ị ng anđehit trong X cho ph n ng hoàn toàn v i m t l ộ 10. H n h p X g m m t anđehit, m t axit cacboxylic và m t este (trong đó axit và este là đ ng phân c a nhau). ế ướ c. N u đem 2, thu đ 3 trong NH3 thì Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n 0,625 mol O toàn b l ố ượ kh i l D. 16,2 gam. C. 32,4 gam
6H8O4, không ph n ng tráng g ượ
2, H2O và K2CO3, trong đó t ng kh i l
X < MY < MZ; axit cacboxylic đ nơ T (MT < 100) và c m t ancol ộ T qua bình đ ngự ẫ A < MB). D n toàn b ộ F ố ở 2 (đo
ạ ng Ag t o ra là A. 21,6 gam. ơ B. 54 gam. ủ ộ ế ỉ ứ ướ ượ ầ ộ ị ả ả ứ 11. X là m t este đ n ch c. Th y phân 0,01 mol este X v i 300ml NaOH 0,1M đ n khi ph n ng x y ra hoàn ắ c) và 2,38 gam r n ơ c m t ph n h i (ch ch a n ớ ượ ạ c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ ể ứ ị ứ ấ ạ ủ toàn thu đ ố khan. S công th c c u t o có th có c a este X là: A. 1 D. 2 ừ ủ ớ ứ ơ ị ợ 12. Cho 13,4 gam h n h p X g m hai este đ n ch c tác d ng v a đ v i 350 ml dung ố ỗ ế ợ ồ ố ả ứ d ch NaOH 0,5M. Sau c ancol Y và m gam h n h p Z g m hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn Y thu ướ B. 4 ồ khi ph n ng k t thúc, thu đ ượ đ D. 16,90. C. 3 ụ ỗ ị ủ c. Giá tr c a m là C. 11,85. ả ứ ng) và 0,15 ượ 2 (đktc) và 4,05 gam n B. 10,50. 13. H n h p E g m 0,1 mol este X (C c 3,36 lít khí CO A. 16,05. ợ ở ị ỗ ồ mol este Y (C4H6O2) đ uề ươ ợ c ancol Z và m gam h n h p F g m hai ồ ủ ị ủ m ch h . Th y phân E trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ mu i. Giá tr c a m là D. 33,3. ỗ ạ ố A. 27,5. ơ ị 14. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam m t este no, đ n ch c, m ch h ở E b ng 28 gam dung d ch KOH B. 28,9. ộ ượ ợ ỗ ả ứ ố C. 30,1. ạ ứ ấ ỏ ổ ẩ ố ượ ằ 28%. Cô ấ ắ c 25,68 gam ch t l ng X và ch t r n khan Y. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu 2 và H2O là 18,34 gam. M tặ ụ ớ ượ ấ ớ ạ c n h n h p sau ph n ng thu đ ồ ượ ả c s n ph m g m CO đ khác, cho X tác d ng v i Na d , thu đ c 13,888 lít khí H C. 10. ủ ng c a CO ầ ị 2 (đktc). Giá tr m g n nh t v i: D. 14. A. 11. ư B. 12. ạ ở ứ 15. X, Y, Z là ba este đ u no và m ch h (không ch a nhóm ch c khác và M ề ỗ ừ ủ ượ ộ ị ứ ứ ố ượ ớ mol t ồ ỉ ệ ng bình tăng 12 gam đ ng th i thu đ c 4,48 lít khí H đktc). Đ t cháy toàn b ố c Na ứ ợ E ch a ứ X, Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ thu đ ươ ố A và B có t l ng ng là 5 : 3 (M ượ ờ 2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. S nguyên t Y là: ứ ch c). Đun nóng h n h p ợ F ch a hai mu i ỗ h n h p ư ấ Na d th y kh i l ượ thu đ A. 10. B. 6. D. 12.
Ợ
C
Ổ ử 4H8O2?
1. Este nào sau đây có công th c phân t
2. T d u th c v t làm th nào đ có đ
Trang 30
C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat ử hiđro có trong C. 8. BÀI 9. T NG H P ESTE – LIPIT (tt) ứ B. Propyl axetat ượ ơ A. Etyl axetat ự ậ ừ ầ ể ế c b ? ề ấ ấ ấ ỏ ỏ A. Hidro hoá axit béo. C. Hidro hoá ch t béo l ng. ườ ề ượ ấ ố ng ki m thu đ c 2 mu i. X có th là ch t nào sau đây? ỏ 3. Th y phân este X trong môi tr ủ A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. B. Đ hidro hoá ch t béo l ng. D. Xà phòng hoá ch t béo l ng. ể C. C6H5COOCH3. D. C2H5COOCH3.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ấ ữ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ượ
4. Ch t h u c tráng g
2 (xt: Ni; t0). V y X có th là ch t nào trong các ch t sau đây?
5. Ch t X có công th c phân t
ụ ớ ơ ị ươ ấ X có các tính ch t: (1) tác d ng đ ộ ả ứ c v i dung d ch NaOH sinh ra ancol; (2) Có ph n ng ậ ể ấ ả ứ ng; (3) có ph n ng c ng H ấ D. HCOOCH2CH=CH2 ụ ị ượ ứ c CHO B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOC2H5 ớ ử 3H4O2, tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ C ứ ấ ạ 2Na. Công th c c u t o A. HCOOCH=CH2 ấ ủ c a X là
C. CH3COOCH3. ườ ượ ng axit thì thu c axit fomic là A. HCOOC2H5. ứ 6. Số este có công th c phân t D. HCOOC2H3. đ A. 1. C. 3. D. 4. B. CH3COOH. ủ ử C4H8O2 mà khi th y phân trong môi tr B. 2. ượ ắ ệ ộ ế ề ầ c s p x p theo chi u nhi t đ sôi tăng d n ? ấ 7. Dãy các ch t nào sau đây đ
4H8O2. ư C. 6. 3/NH3 sinh ra Ag là ? C. 1.
9H8O2. X tác d ng đ
2 theo t l
9. Este X là d n xu t c a benzen có công th c C
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 ợ ấ ữ ơ ơ 8. Cho các h p ch t h u c đ n ch c có CTPT là C ả ứ ả ứ ấ ị ượ ớ a. Có bao nhiêu ch t ph n ng v i dung d ch NaOH nh ng không ph n ng đ c v i Na ? A. 4. D. 7. ấ ị ả ứ b. Có bao nhiêu ch t ph n ng v i dung d ch AgNO ứ ớ B. 5. ớ B. 2. A. 4. ứ ượ ớ ỉ ệ D. 3. c v i dung d ch Br ẫ ụ ấ ủ ớ ị ứ ấ ạ ụ ố ượ 1:1. Khi ọ ủ c 1 mu i và 1 xeton. Công th c c u t o thu g n c a X ị cho X tác d ng v i dung d ch NaOH đun nóng thu đ là
10. Tổng số h pợ ch tấ h uữ cơ no, đ nơ ch c,ứ m chạ h ,ở có cùng công th cứ phân tử C5H10O2, ph nả ng đ ớ v i dung d
2 ( cùng nhi
14. Cho 20,8 gam h n h p g m metyl fomat và metyl axetat tác d ng v i NaOH thì h t 150 ml dung d ch
15. Cho 20 gam một este X (có phân tử kh iố là 100 đvC) tác d ngụ v iớ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứ
B. HCOOC6H4CH=CH2. D. HCOOC(C6H5)=CH2. A. C6H5COOCH=CH2. C. C6H5COOCH=CHCH3. ứ ược ả ứ ư ịch NaOH nh ng không có ph n ng tráng b c là ạ C. 8. B. 5. ứ ở ẩ ả D. 9. ượ DHB 2010 ạ A. 4. ủ C c có kh năng tráng b c. S ố ả ử 4H6O2, s n ph m thu đ ạ 11. Th y phân este X m ch h có công th c phân t ỏ ấ este X th a mãn tính ch t trên là B. 3. C. 6. ĐHB2012 ả ứ ặ D. 5. ặ 2SO4 đ c, đun ữ 12. Th c hi n ph n ng este hóa gi a axit axetic và etanol khi có m t H nóng và cát (SiO2). Sau ằ ạ ế ể A. 4. ệ ự ả ứ ể ị ả ứ ệ ặ ố ể ự ả ứ ệ ớ ỗ ả ớ ố ợ ỗ ụ ề ề ướ ệ ơ ố ộ ạ khi ph n ng đ t đ n tr ng thái cân b ng, thêm m t ít mu i ăn (NaCl) vào. Cho các phát bi u sau: 0 đ th c hi n ph n ng este hóa. a. Có th dùng dung d ch axit axetic 5% và ancol 10 ấ b. H2SO4 đ c đóng vai trò xúc tác và tăng hi u su t ph n ng. ả ứ c. Mu i ăn tăng kh năng phân tách este v i h n h p ph n ng thành hai l p. ợ d. Cát có tác d ng là đi u hòa quá trình sôi, giúp h n h p sôi đ u. ơ ằ e. Vi c đun nóng nh m làm cho n c bay h i nhanh h n. ể S phát bi u đúng là? A. 4. ế ộ ượ ượ ẽ C. 3. ợ ng axit t o nên 2 h p ch t h u c X ể ố ọ ủ ấ ở ạ ườ 13. Este X có dX/H2 = 44. Thu phân X trong môi tr ộ c cùng m t th tích CO ng X D. 5. ấ ữ ơ 1, X2. N u đ t cháy ệ ộ t đ và áp su t). Tên g i c a X B. 2. ỷ 1 hay X2 s thu đ cùng m t l là: C. etyl axetat. B. isopropyl fomiat. D. metyl propionat. ụ ế ớ ị ồ ợ ợ ng metyl fomiat trong h n h p là : ỗ C. 6 gam. A. etyl fomiat. ỗ ố ượ NaOH 2M. Kh i l A. 3,7 gam. B. 3 gam. D. 3,4 gam.
ắ ịch thu được 23,2 gam ch t ấ r n khan. Công th c c u ạ ủ ứ ấ t o c a X là
2 và 2,52 gam H2O. E là :
16. Đ t cháy hoàn toàn 4,2 gam 1 este đ n ch c E thu đ
17. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đ
18. Đ t cháy hoàn toàn ag h n h p các este no, đ n ch c, m ch h . S n ph m cháy đ
Trang 31
ạ ng, cô c n dung d A. CH2=CHCH2COOCH3. C. C2H5COOCH=CH2. CD 2009 ố ứ A. HCOOCH3. ơ B. CH3COOCH3. ượ ướ D. HCOOC2H5. ế ụ ế c. N u cho 0,1 mol X tác d ng h t B. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. ượ c 6,16 gam CO C. CH3COOC2H5. 2 và 0,3 mol n ượ c 0,3 mol CO ứ ấ ạ ủ c 8,2g mu i. ố Công th c c u t o c a X là: ố ớ v i NaOH thì thu đ A. HCOOC2H3 ẫ ố ơ ự c d n vào bình đ ng B. CH3COOCH3 ợ ấ ở ả ủ ố ượ ướ ố ị ầ ượ ỗ c vôi trong, th y kh i l dung d ch n t là: D. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 ẩ ượ ạ ứ 2 và H2O sinh ra l n l ng bình tăng 6,2g. S mol c a CO
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
19. Đun nóng 1 lo i lipit c n v a đ 40 kg dung d ch NaOH 15%, gi
A. 0,1 và 0,1 mol C. 0,01 và 0,1 mol ạ ị ả ử B. 0,1 và 0,01 mol ừ ủ D. 0,01 và 0,01 mol ả ả ứ ố s ph n ng x y ra hoàn toàn. Kh i ượ ượ l ầ c là: ng glixerin thu đ A. 13,800 kg D. 4,600 kg ị B. 9,200kg ỗ ầ ợ ế ế ứ ố ả ứ ượ ủ ẳ ồ ph n ng thu đ
21. Đ t cháy 3,2 gam m t este E đ n ch c, m ch h đ
C. 6,975 kg ơ 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,55 gam h n h p 2 este đ n ch c X, Y c n 150 ml dung d ch NaOH 1,5M. Sau ộ ấ c 2 ancol đ ng đ ng k ti p và m t mu i duy nh t. CTCT c a 2 este là: B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C3H7COOC2H5 A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 ứ ộ ố ở ượ ơ c 3,584 lít CO ạ ả ứ ượ ớ ị ị ế 2 (đktc) và 2,304 gam H2O. N u cho 15 ấ c 14,3 gam ch t ứ ủ ụ ậ ạ ạ gam E tác d ng v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ắ r n khan. V y công th c c a ancol t o nên este trên là
23. Đ t cháy hoàn toàn a mol ch t béo A thu đ
2 và c mol H2O. Bi ẩ
25. Cho 0,07 mol h n h p X g m 2 este A và B ( M
26. M t đieste (X) xu t phát t
D. CH2=CHCH2OH A. CH2=CHOH ủ ứ ị B. CH3OH 22. Th y phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung d ch NaOH, thu đ ượ ố ầ c glixerol và dung d ch ch a m gam 17HyCOONa). Đ t cháy hoàn toàn a gam X c n 1,55 ị ủ D. 17,72.\ C. CH3CH2OH ị ồ ố ợ ỗ h n h p mu i (g m natri stearat; natri panmitat và C c Hượ mol O2, thu đ 2O và 1,1 mol CO2. Giá tr c a m là: A. 16,12. C. 17,96. ố B. 19,56. ấ c b mol CO ượ ủ ả ượ 2 (đktc) thu đ ộ ượ ị ế t b–c = 5a,và hiđro hóa hoàn toàn m ặ c 35,6 gam s n ph m B. M t khác th y phân hoàn toàn m gam ừ ủ ồ ị ủ ượ ng dung d ch NaOH v a đ , r i cô c n thu đ c x gam xà phòng. Giá tr c a x là ầ ừ gam A c n v a đúng 2,688 lít H ằ A trung tính b ng m t l A. 36,48. ạ C. 36,24. B. 12,16. ừ ủ ớ ụ ượ c 19,2 gam dung đ ơ ướ ơ ỉ ượ ố D. 12,08. 24. Cho a mol este E đ n ch c tác d ng v a đ v i 16 gam dung d ch NaOH 10%, thu c m gam mu i và h i n ứ ạ ị d ch G. Cô c n G ch thu đ ị ị ủ c. Giá tr c a m là A. 4,80. B. 4,44. ồ ợ C. 3,84. ề ư ớ ế ấ ứ ố ượ ơ ố ỗ th y dùng h t 4 gam NaOH, thu đ D. 3,28. ụ A< MB), đ u đ n ch c tác d ng v í NaOH d , đun nóng, ủ ng c a B là c ancol metylic và 8,24g mu i. Kh i l A. 3,66g ươ B. 4,08g C. 4,88g ứ D. 5,44g ụ ớ ộ ơ ứ ừ ộ m t axit đa ch c và 2 ancol đ n ch c. Cho 0,1 mol X tác d ng v i 200 ml dung d ch ị ượ ừ ủ ỗ ợ ứ ủ ị c 13,4 gam mu i và 7,8 gam h n h p ancol. Xác đ nh công th c c a X.
28. X, Y, Z (MX < MY < MZ < 180) là 3 este đ u m ch h , không ch a nhóm ch c khá
ấ ả ứ NaOH 1M (ph n ng v a đ ) thu đ A. CH3OOCCOOCH2CH3 C. CH3OOCCOOCH2CH=CH2 ồ ỗ ứ ạ ạ ơ ở ố B. CH3OOCCH2COOC2H5 D. CH2=CHCH2OOCCH2COOC2H5. 27. H n h p Z g m ancol X no, m ch h và axit cacboxylic Y no, đ n ch c, m ch h (X ử ượ ử ầ ố ở C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn 0,4 mol Z c n 31,36 lít (đktc) khí O ặ ế ệ Z v i Hớ và Y có cùng số c 26,88 lít 2, thu đ ả ể ự 2SO4 đ c đ th c hi n ph n ị ủ ệ ấ A. 10,40. ặ ượ ng este hoá (hi u su t 75%) thì thu đ B. 36,72. D. 12,34. ứ ứ ứ ị ề ề ượ ỗ ế ầ ắ ề ượ c h n h p F g m 3 ancol đ u có s nguyên t ị cacbon b ng s ử ầ ắ ằ ớ ấ ầ ượ c 8,46 gam H ợ nguyên t (đktc) khí CO2 và 25,92 gam H2O. M t khác, n u đun nóng 0,4 mol ứ c m gam este. Giá tr c a m là C. 10,32. C. Đun nóng h nỗ h p Eợ ở ạ ố ượ ạ ng) v i 450ml dung d ch NaOH 1M. cô c n dung d ch ố ố ợ c ph n r n và thu đ 2O. L y ph n r n đun v i CaO oxi. Đ t cháy hoán toàn F c n 0,385 mol O ố ượ ầ ấ 2 duy nh t. Ph n trăm kh i l B. 16,63% ớ ồ 2, thu đ ng Y trong E là: C. 13,30% ch a X, Y, Z (trong đó X chi m 30,44% v kh i l ả ứ sau ph n ng thu đ ố ử nguyên t ượ c 3,36 lít H thu đ A. 19,95% ỗ ứ ợ ị ả ứ ậ ơ ị ượ ơ ấ c.
29. Đun m gam h n h p ch a etyl isobutirat, axit 2metyl propanoic, metyl butirat c n dùng 120 gam dung d ch ợ ỗ c a gam h n h p h i các ấ ớ ướ Giá tr m g n nh t v i:
30. Ch t h u c E có công th c phân t
D. 26,61% ầ ượ ị ầ D. 41 gam ả ứ ứ ẩ ạ NaOH 6,0% và KOH 11,2%. Cô c n c n th n dung d ch sau ph n ng thu đ ợ ỗ ch t. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p h i thu đ B. 44 gam C c 114,84 gam n C. 42 gam ơ ồ ử 9H8O4 và các s đ ph n ng theo đúng t l ỉ ệ mol:
4NO3.
2.
Trang 32
→ T + 2Ag + 2NH → F + NaCl. ể ứ ấ ạ ợ ị ị c v i dung d ch HCl và dung d ch NaOH. ấ ấ ấ ả ứ ụ ấ ạ ụ ị c v i khí CO
ố A. 43 gam ấ ữ ơ → 2X + Y + H (a) E + 3NaOH 2O Na→ 2SO4 + 2Z (b) 2X + H2SO4 (c) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (d) Y + HCl Cho các phát bi u sau: (1) Ch t E có 3 công th c c u t o phù h p. ượ ớ (2) Ch t T tác d ng đ ề (3) Ch t E và ch t X đ u có ph n ng tráng b c. ượ ớ (4) Dung d ch Y tác d ng đ ử ễ BS: Nguy n Quý S u
ấ ợ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ấ ữ ơ ạ
ứ ố (5) Ch t F là h p ch t h u c t p ch c. ể S phát bi u đúng là B. 5. A. 4. C. 2. D. 3.
Ự T LUY N T NG H P ESTE LIPIT Ợ ớ ệ ấ ợ Ở ề ả ứ Ệ Ổ đi u ki n thích h p, hai ch t nào sau đây ph n ng v i nhau t o thành metyl axetat? 1.
ả ứ ề ở (đi u ki n thích h p) là:
2H5COONa và ancol Y. Y
1 < m2, tên g iọ
ứ ị D. Etyl acrylat ượ C c C ạ B. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5OH. ệ ợ C. Etyl Axetat ớ ử 5H10O2 v i dung d ch NaOH thu đ A. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. ớ ộ ấ 2. Ch t tham gia ph n ng c ng v i hidro B. Tristearin A. Tripanmitin 3. Khi đun nóng ch t ấ X có công th c phân t có tên là A. Ancol etylic B. Ancol propyolic ớ ị ừ ủ ế ằ ượ ố c m C. Ancol isopropyolic D. Ancol metylic 2 gam mu i. Bi t r ng m 4. Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c a ủ X là:
3 và CH3COOH b ngằ B. CaCO3.
B. metyl propionat D. propyl fomat ị 5. Th y phân ch t nào sau đây trong dung d ch NaOH d t o 2 mu i? C. etyl axetat ố ư ạ C. CH3COOC6H5 A. isopropyl fomat ủ ấ A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH2C6H5 ệ t HCOOCH ể 6. Có th phân bi ấ ả ề D. T t c đ u đúng. C. Na. ủ ườ ượ ả ng axit tristearin ta thu đ c s n ph m là : A. AgNO3/NH3 7. Khi th y phân trong môi tr
ẩ B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COOH và glixerol. ệ ề 8. M nh đ nào sau đây không đúng?
ủ ể ườ ỷ ng axit t o thành ancol metylic và axit fomic. ạ ả ứ ề ấ ằ m t ph n ng) t o ra axit axetic là: 9. Dãy gồm các ch t có t
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este c a axit etanoic. ạ ả ứ C. Metyl fomat có th tham gia ph n ng tráng b c. ạ D. Thu phân metyl fomat trong môi tr ộ ế ự ế h để i u ch tr c ti p (b ng B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. CD 2009
ụ ấ ấ ạ ấ 10. Cho ch tấ X tác d ngụ v iớ m tộ lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được ch tấ rắn Y và chất h uữ cơ Z. Cho Z tác dụng v iớ AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được ch t ấ h u cữ ơ T. Cho ch t T t ác d ng v i dung ược ch t Y. dịch NaOH l i thu đ ể là: ớ A. HCOOCH=CH2. Ch t X có th B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH3. CD
+
+
/
3
NaOH 0
NaOH 0
t
ả ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Z 2007 ơ ồ 11. Cho s đ ph n ng: + Este X (C4HnO2) C2H3O2Na
AgNO NH 3 0 t ơ ồ
Y ỏ Công th c c u t o c a X th a mãn s đ đã cho là
t ứ ấ ạ ủ A. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. ớ
B. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. ứ ấ ủ ề ẫ CD 2012 ớ ụ C ừ 8H8O2 (đ u là d n xu t c a benzen) tác d ng v i NaOH ứ 12. Các este đ ng phân ng v i công th c phân t ồ ố ạ t o ra mu i và ancol là: B. 4 ấ ữ ơ ứ ụ ả ớ D. 2 ề ứ ấ ạ ủ ầ ượ ả ứ ạ ả 13. Hai h p ch t h u c X, Y có cùng công th c phân t ượ ớ đ A. 3 ợ c v i NaHCO t là C. 5 ụ ử 3H6O2. C X và Y đ u tác d ng v i Na; X tác d ng C 3 còn Y có kh năng tham gia ph n ng tráng b c. Công th c c u t o c a X và Y l n l
Trang 33
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. CD 2009 A. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. ứ ừ ủ ế ị C ả ứ ử 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung d ch NaOH v a đ đ n khi ph n ng ượ ị ủ ố 14. Este X có công th c phân t ả x y ra hoàn toàn thu đ c m gam mu i. Giá tr c a m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. TN 2012
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ố ấ
2 c n đ t g p 1,25 l n th tích CO
2
ể ầ ấ ở ể ầ ạ ứ 15. Đ t cháy hoàn toàn este no, đ n ch c, m ch h (X) th y th tích khí O ố ượ ứ ấ ạ ủ
ố ạ t o ra. S l A. 4 D. 6 ừ ủ ị ượ ơ ng công th c c u t o c a X là: B. 3 ơ C. 5 ớ ạ c 8,2g 16. Th y phân hoàn toàn 8,8g este đ n ch c, m ch h X v i 100ml dung d ch NaOH 1M v a đ thu đ ứ ọ ủ ộ ở mu i h u c Y và m t ancol Z. Tên g i c a X là: C. etyl axetat ủ ố ữ ơ A. etyl fomat D. propyl axetat ự ư ấ ộ ố 17. Đ t cháy hoàn toàn m t este no, đ n ch c r i d n s n ph m cháy qua bình đ ng KOH d , th y kh i ố ượ l ẩ t là: C. 0,25 và 0,05. D. 0,05 và 0,25. ừ ủ ằ ấ ượ ng KOH v a đ thu đ c 13,8kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng, ố B. 0,15 và 0,15. ượ ạ ủ ế bi ng xà phòng? D. 148,53kg. B. etyl propionate ả ơ ứ ồ ẫ ầ ượ ng bình tăng 9,3 gam. S mol CO 2 và H2O sinh ra l n l A. 0,1 và 0,1. ỷ 18. Thu phân 100kg ch t béo b ng l ố ế ượ t l A. 126,13kg ố ượ C. 136,12kg ng mu i kali c a axit béo t o ra chi m 75% kh i l B. 70,95kg ằ ả ứ ả ạ 19. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat b ng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n ượ ấ ắ ố ượ c ch t r n khan có kh i l ng là: D. 8,25g B. 8,56g ị dung d ch thu đ A. 3,28g ơ ớ ớ ứ C. 10,20 g ằ 20. Este X đ n ch c có t kh i h i so v i không khí b ng 3,034. Khi đun nóng 7,04 gam X v i 100 gam dung ế ố ơ ả ứ ừ ủ ỉ ị d ch NaOH 4% đ n khi ph n ng hoàn toàn, t ị dung d ch thu đ c 7,36 gam ch t r n khan. Tên c a X là B. etyl axetat ấ ắ D. propyl fomat ỗ c 4,6 gam ợ glixerol và m gam h n h p ỉ ệ ượ ị ủ mol t ị ươ ứ ng ng là 1 : 2. Giá tr c a m là
2 (đktc) và thu đ
ượ C. vinyl axetat ư 21. Thu phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d ch NaOH d thu đ hai mu i natri stearat và natri oleat có t l B. 45,8. ế C. 45,7 ỗ D. 45,6. ị ồ ộ ỗ ượ ư ợ ớ A. metyl propionat ỷ ố A. 45,9. ợ ữ ơ ơ ơ ố ủ ứ ậ ứ ỗ ế ế ượ ừ ủ ế ầ ỗ ợ c 17,92 lít CO ộ c m t 22. M t h n h p X g m 2 este. N u đun nóng 15,7 gam h n h p X v i dung d ch NaOH d thì thu đ ồ ợ mu i c a axit h u c đ n ch c và 7,6 gam h n h p hai ancol no đ n ch c b c 1 k ti p nhau trong dãy đ ng ẳ 2 (đktc). đ ng. M t khác, n u 15,7 gam h n h p X c n dùng v a đ 21,84 lít O Công th c c a 2 este là :
ặ ứ ủ A. CH3COOC3H5 và CH3COOC4H7. C. C2H5COOC2H3 và C2H5COOC3H5. B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
ứ ủ 23. Ch tấ h uữ cơ X có công th cứ phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác d ngụ v aừ hết v iớ dung dịch NaOH, thu được m tộ h pợ ch tấ h uữ cơ không làm m tấ màu nước brom và 3,4 gam m tộ mu i.ố Công th c c a X là
2 (đktc), thu đ ả ứ B. 37,2.
2, thu đ
2 v a đ (xúc tác Ni, nhi
Trang 34
DHA 2009 ứ C ấ ữ ơ ị ượ ư ớ ị ị A. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. ử 5H8O2, cho 10 gam X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ thu ừ ủ 24. H p ch t h u c X có công th c phân t ụ c 43,2 gam B. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CHCH2CH3. ụ ớ 3 d trong NH ị 3 đun nóng thu đ c dung d ch Y, cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch AgNO ố ồ ấ ạ ủ ợ ượ đ Ag. S đ ng phân c u t o c a X là C. 4. A. 3. B. 2. ơ ộ ượ 25. Xà phòng hóa m gam este đ n ch c E b ng m t l ị ắ ế ượ ỗ ồ ượ ắ D. 1. ng dung d ch NaOH v a đ ng r n khan F thu ứ c r n khan F và h i n đ ừ đ . Cô c n dung d ch sau ủ ị ạ ợ ượ 2O; 33 c h n h p g m H ằ ả ứ ph n ng c. gam CO2 và 13,25 gam Na2CO3. Giá tr mị B. 15 A. 22 D. 11 ơ ướ Đ t cháy h t l ố ấ ớ ầ g n nh t v i C. 17 ồ ủ ẳ ộ ớ ượ ứ ầ ớ ữ ơ ủ c 30,2 gam este no. Đun nóng m 26. X là trieste c a glixerol v i các axit h u c , thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m ị gam X v i dung d ch ch a 0,35 mol ị ủ ấ ắ ượ c a gam ch t r n. Giá tr c a a là gam X c n 6,72 lít H ị ạ KOH, cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ A. 34,4. ố ồ ợ C. 43,6. ấ ượ D. 40,0. 27. Đ t cháy hoàn toàn 0,06 mol h n h p X g m ba ch t béo c n dùng 4,77 mol O ặ ừ ủ ằ c 56,52 gam ệ ộ ấ t đ ) l y ớ ụ ừ ủ ng H ố c x gam mu i. Tính x: ượ C. 81,78 D. 86,1 ứ ượ ạ ế ở ơ ơ ỗ 28. Th y phân h t m gam h n h p X g m m t s este đ ượ ố ợ ợ ầ ỗ nướC. M t khác, hidro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên b ng l ượ ị ả s n ph m tác d ng v i dung d ch KOH v a đ thu đ B. 85,92 ợ ồ ừ ủ ồ ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thu đ ỗ ư ị ố ị ượ ớ ợ ứ ằ c t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng ố ỗ c a gam mu i và b gam h n h p ancol. Đ t cháy a ộ ỗ 2CO3. Cho toàn b h n h p khí Y sinh ra qua ố ượ ng bình tăng 13,18 gam ỗ ượ c 4,34 gam h n h p các ầ ả ứ ả ị ẩ A. 81,42 ủ ộ ượ m t l ỗ ượ ợ gam h n h p mu i thu đ ự bình đ ng dung d ch Ca(OH) so v i ban đ u. Đun b gam h n h p ancol sinh ra v i H ete. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr m ộ ố ạ ợ c h n h p khí Y và 7,42 gam Na ờ ấ ế ủ ồ c 23 gam k t t a đ ng th i th y kh i l 2 d thu đ 0C thu đ ớ ặ ở ợ ỗ 2SO4 đ c 140 sau đây nh t?ấ ị ầ ớ g n v i giá tr nào
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
B. 13,5. ứ ừ ầ ồ ể ỗ A. 12,5 ỷ ế 29. Đ thu phân h t 7,612 gam h n h p ồ ượ ả ứ ỗ C. 11,5. ơ ỗ c h n h p c Kượ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE D. 10,5. ứ ợ X g m 2 este đ n ch c và 2 este đa ch c thì c n dùng v a h t ế ố ủ ợ Y g m các mu i c a các axit cacboxylic và 2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O.
0,Cu t
80ml dung d ch KOH aM. Sau ph n ng, thu đ ợ Y thì thu đ các ancol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p ấ ? ị ậ V y a ị ố ầ ớ giá tr nào sau đây nh t g n v i C. 1,63 D. 1,42 A. 1,56 ơ ồ ả ứ ệ ề ợ B. 1,25 ề 30. Cho s đ sau (các ph n ng đ u có đi u ki n và xúc tác thích h p):
2O.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X3 → 2X1 + X2 ; X2 + O2 ấ Ph c ch t có màu xanh + 2H
ướ ấ c brom. ử (X) C5H8O4 + 2NaOH → ứ 2X2 + Cu(OH)2 ể Phát bi u nào sau đây sai: ứ ả kh i là 68. ạ ố ứ ấ ữ ơ ứ ợ A. X là este đa ch c, có kh năng làm m t màu n B. X1 có phân t C. X2 là ancol 2 ch c, có m ch C không phân nhánh. D. X3 là h p ch t h u c đa ch c.
Ầ
ESTE – LIPIT – CACBOHIDRAT
Ế
PH N 2. BT LÀM THÊM I. LÝ THUY T ESTE LIPIT
1. Đun este E (C6H12O2) v i dung d ch NaOH ta đ A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat
2. Khái ni mệ nào sau đây đúng nh tấ về este?
ớ ị ượ ở ị c 1 ancol A không b oxi hoá b i CuO. E có tên là: D. tertbutyl axetat. C. butyl axetat
cượ este.
3. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) v i l
A. Este là nh ngữ ch tấ ch ỉ có trong d u,ầ mỡ đ ngộ th cự v t.ậ B. Este là nh ngữ ch tấ có ch aứ nhóm COO. C. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl c aủ axit cacboxylic b ngằ nhóm OR (R khác H) đ D. Este là s nả ph mẩ c aủ ph nả ngứ gi aữ axit và baz .ơ ư ớ ượ ượ ả ữ ơ ẩ c các s n ph m h u c là
ị ng d dung d ch NaOH, thu đ B. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. TN 2012 ị ụ
5.
D. Saccaroz .ơ TN 2012 A. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3OH và C6H5ONa. ấ A. Triolein. ệ Ở ề ả ứ ấ ợ ớ đi u ki n thích h p, hai ch t ph n ng v i nhau t o thành metyl format là
6.
A. HCOOH và NaOH. C. HCOOH và C2H5NH2. TN 2012 ớ 4. Ch t nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra glixerol? C. Glucoz .ơ B. Metyl axetat. ạ B. HCOOH và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. ạ Ở ề ả ứ ệ ấ ớ ợ đi u ki n thích h p, hai ch t nào sau đây ph n ng v i nhau t o thành metyl axetat?
2H5OH ?
9. Nh n xét nào sau đây
TN 2013 B. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5OH. ứ ấ ạ 7. Ch t X có công th c c u t o thu g n HCOOCH ọ ủ 3. Tên g i c a X là C. metyl fomat. D. metyl axetat. TN 2013 ớ ả ứ ạ ị ọ B. etyl axetat. 8. Ch t nào sau đây ph n ng v i dung d ch NaOH t o thành HCOONa và C B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 TN 2013
ượ
ườ ướ c. TN 2013 ấ c và ít tan trong n ử 4H8O2? C A. HCOOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. ấ A. etyl fomat. ấ A. HCOOC2H5 ậ không đúng? ủ ồ A. Metyl axetat là đ ng phân c a axit axetic. ữ ơ ủ B. Poli (metyl metacrylat) đ c dùng làm th y tinh h u c . ơ ệ ộ t đ sôi th p h n axit axetic. C. Metyl fomat có nhi ẹ ơ ướ ng nh h n n D. Các este th ứ 10. Este nào sau đây có công th c phân t B. Propyl axetat C. Phenyl axetat ộ ượ ừ ủ ượ ị ng tristearin trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ D. Vinyl axetat TN 2014 c 1 mol glixerol và A. Etyl axetat 11. Th y phân hoàn toàn m t l
Trang 35
TN 2014 ộ ượ ệ ấ ớ B. 3 mol axit stearic D. 1 mol axit stearic ấ ể ả ng l n ch t béo dùng đ s n xu t B. xà phòng và glixerol.
ủ A. 1 mol natri stearat C. 3 mol natri stearat 12. Trong công nghi p, m t l ơ A. glucoz và glixerol. ử ễ BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
13. Công th c phân t
14. Este vinyl axetat có công th cứ là
ơ C. glucoz và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic. TN 2014 ử ủ c a metyl metacrylat là C. C5H8O2 ứ A. C5H10O2 B. C4H8O2 D. C4H6O2
16. Ch tấ X có công th cứ phân t
B. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. A. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. 15. Cho este có công th cứ c u t o: ấ ạ CH2 = C(CH3) – COOCH3.Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic ấ ạ thu gọn của X là Cử 3H6O2 là este của axit axetic. Công th cứ c u t o A. C2H5COOH. B. HOC2H4CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5 ỉ ạ ớ ở ệ ộ ấ t đ th p h n so v i các axit cacboxylic t o nên este đó. ữ ơ ấ ỏ ng là nh ng ch t l ng khó bay h i. ố t trong n ặ c. ả D. axit axetic. C. axit stearic. ụ ị
3COONa?
20. Este nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
2H5OH?
21. Th y phân este nào sau đây thu đ
ộ 17. Ch ra n i dung đúng : ơ A. Este sôi nhi ườ ủ B. Este c a axit cacboxylic th ướ C. Các este tan t c. ơ ướ ề D. Các este đ u n ng h n n ấ 18. Ch t không ph i axit béo là A. axit panmitic. ấ A. Metyl axetat. D. Glucoz .ơ ụ ị c CH A. CH3COOC2H5. C. Saccaroz . ơ ượ C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3. B. axit oleic. ớ 19. Ch t nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra glixerol? B. Triolein. ớ B. HCOOC2H5. ượ ủ c C A. Etyl fomat. C. Isopropyl axetat. D. Vinyl fomat. ứ B. Metyl axetat. ở ạ 22. Este nào sau đây là no, đ n ch c, m ch h ? C. (COO)2C2H4.D. CH2=CHCOOCH3. ơ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOCH3. ơ ứ ấ ạ ủ
24. Th y phân tripanmitin trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ
25. Th y phân CH
17H35COO)C3H5(OOCC17H33)2 trong dung d ch NaOH d , thu đ
ủ 23. Benzyl axetat có mùi th m c a hoa nhài. Công th c c u t o benzyl axetat c a là B. CH3COOC2H5. A. CH3COOC6H5. ủ ừ ủ ị c C C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5COOCH3. 3H5(OH)3 và A. C15H31COONa D. C15H31COOH. ượ C. C17H35COONa. ượ B. C17H31COONa. ị 3COOC2H5 trong dung d ch NaOH, ancol thu đ B. ancol metylic. c là C. ancol etylic. ị ượ ư ố D. ancol anlylic. c a mol mu i natri
27. Este nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
ủ A. ancol propylic. ủ 26. Th y phân 1 mol (C ị ủ oleat. Giá tr c a a là A. 1. D. 4. ụ c natri axetat? D. CH3COOC2H5 A. HCOOCH3 C. 3. ượ C. HCOOC2H3. ị ế ớ ụ ơ ượ ố c 4,8 gam mu i natri. Công ứ ấ ạ ủ B. 2. ị ớ B. C2H5COOCH3 ứ 28. Cho 4,4 gam este no, đ n ch c X tác d ng h t v i dung d ch NaOH ta thu đ th c c u t o c a X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. ằ ị ố ứ c C. CH3COOC2H5. 15H31COO)3C3H5 b ng dung d ch NaOH, thu đ ượ glixerol và mu i X.
30. Th yủ phân este Z trong môi trường axit thu được hai ch tấ h uữ cơ X và Y (MX < MY). B ng ằ m t ph n ả ứ
B. C16H31O2Na. ủ ấ 29. Th y phân ch t béo có công th c (C ứ ử ủ Công th c phân t c a X là A. C19H36O2Na. C. C15H31O2Na. D. C45H93O6Na3. ộ
31. Đun nóng 2 ch t X, Y có cùng CTPT là C
ể uy n hoá X thành Y. Ch t Z ng có th ch không th là:ể ể A. metyl propionat. ấ B. metyl axetat. ấ ị D. vinyl axetat. DHB 2010 ượ ỗ ợ ố ủ c h n h p 2 mu i natri c a 2 ứ ả ọ
32. Cho glixerol (glixerin) phản ngứ v iớ h nỗ h pợ axit béo g mồ C17H35COOH và C15H31COOH, s lo i được t o ra t ạ A. 6. ố ủ 33. Mu i Na, K c a axit béo đ ố ữ ơ A. Mu i h u c
Trang 36
ứ ứ ơ C. este đ n ch c. C. etyl axetat. 5H8O2 trong dung d ch NaOH thu đ ộ ẩ axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 s n ph m khác. X và Y thu c ch c hoá h c: ơ B. axit đ n ch c. A. este và axit. D. phenol và este. ố ạ trieste ố i đa là D. 4. C. 5. DHB 2007 c g i là : ỡ D. Xà phòng B. 3. ượ ọ B. Este C. M
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
34. Ph n ng nào sau đây dùng đ đi u ch xà phòng:
35. Khi th y phân ch t béo triolein b ng dung d ch NaOH v a đ , đun nóng thu đ th c làứ
ể ề ả ứ ế ề ị ề ấ ớ ị ớ ớ ề B. Đun nóng ch t béo v i dung d ch ki m. D. C A, B đ u đúng. A. Đun nóng axit béo v i dung d ch ki m. C. Đun nóng glixerol v i các axit béo. ủ ấ ằ ị ượ ố ả ừ ủ c glixerol và mu i có công
37. Kh i l
A. C15H29COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. ằ ị D. C17H33COONa. ượ ả ồ ẩ c s n ph m g m: ấ 36. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m t ch t béo X b ng dung d ch NaOH, thu đ ộ ấ CH3[CH2]16COONa và glixerol. Ch t béo X có tên là C. triolein. D. tripanmitin. B. trioleic glixerol. ố ủ
38. Ti khôi h i cua môt este đ n ch c X so v i khi cacbonic la 2. Công th c phân t
6H7O3. Axit Y là
39. X là m t este c a glixerol v i m t axit đ n ch c Y. Công th c đ n gi n nh t c a X là C D. Axit crylic.
́ ́ C. 102. ̀ ́ ơ ơ ư D. 116. ử ̉ ̉ ̣ ̉ cua X la ̀ : C. C4H8O2. A. tristearin. ố ượ A. 144. ́ ơ A. C3H6O2. ng mol (g/mol) c a este có mùi chu i chín là B. 130. ́ ư B. C2H4O2. ộ ớ ứ D. C4H6O2. ấ ủ ộ ứ ơ ủ ả ơ
C. Axit axetic.
B. Axit benzoic. 17H35COO)3C3H5 có tên g i làọ A. Axit fomic. ấ ứ ủ 40. Công th c c a ch t béo (C
D. tristearin. A. triolein. B. tripanmitoylglyxerol. C. tripanmitin.
41. Ph n ng đ c tr ng c a este là
ả ứ ư ủ ặ
ể
ả ứ ơ ỷ ả ứ hoá. C. ph n ng este ả ứ hoá. D. ph n ng vô c hoá. ả ứ .B. ph n ng nitro
ứ ứ ơ ở ử nH2nO2 (n ≥ 2).
3H5O2Na. Công th c c u t o c a X là:
44. X có CTPT C4H8O2 tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra Y có CTPT C C. CH3COOC2H5 ượ ả
45. Ch t nào sau đây khi đun nóng v i dung d ch NaOH thu đ
ườ ả ứ ầ ố . ng ki m còn đ c g i là ph n ng xà phòng hóa. ầ ả ứ ấ ư ượ ọ ề ề ữ ơ ẹ ơ ướ c nh ng tan nhi u trong dung môi h u c . A. ph n ng thu phân 42. Phát bi u nào sau đây sai? ạ A. Este no, đ n ch c, m ch h có công th c phân t C ơ ỡ B. D u ăn và m bôi tr n có cùng thành ph n nguyên t ủ C. Ph n ng th y phân este trong môi tr D. Ch t béo không tan trong n c, nh h n n ườ ả ứ ề ng ki m và đun nóng g i là ướ 43. Ph n ng thu phân este trong môi tr D. Xà phòng hoá ỷ A. Este hoá B. Hiđrat hoá ọ C. Crackinh ụ ớ ị ứ ấ ạ ủ B. C2H5COOCH3 D. HCOO C3H7 ớ ị ẩ c s n ph m có anđehit?
46. Tr
A. HCOOC3H5 ấ A. CH3COOC(CH3)=CH2. C. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2. DHA 2013 ườ ủ ố ợ ẩ ạ i đây t o ra s n ph m là ancol và mu i natri c a axit cacboxylic? ng h p nào d
47. M t este đ n ch c no m ch h có 48,65 %C trong phân t C. 3
X/CO2=2. Công th c phân t
49. M t ch t h u c A có CTPT C
→ → → CD 2013 ả ướ → A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH C. CH3COOCH=CH2 + NaOH D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH ạ ứ ơ ộ ử ố ồ thì s đ ng phân este là: ở B. 2 A. 1 D. 4 ượ ạ ở ộ ứ ứ ơ ơ ứ ử ủ c t o ra b i m t axit no đ n ch c và ancol no đ n ch c có d c a X là: ộ 48. M t este X đ D.C4H8O2 B. C3H6O2 A. C2H4O2 ỏ ượ ị ị ấ ữ ơ ộ c dung d ch NaOH đun nóng và dung d ch C. C4H6O2 ụ 3H6O2 th a mãn : A tác d ng đ
50. Cho t Na, NaOH, NaHCO3. Số ph n ng x y ra là
C. HCOOC2H5. D. HOCCH2CH2OH. AgNO3/NH3, t0. V y A có CTCT là : ậ A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. ụ ớ tấ cả các đồng phân đ nơ ch c,ứ m chạ h ,ở có cùng công th cứ phân tử C2H4O2 l nầ lượt tác d ng v i: ả ứ ả
C. 4. A. 2. B. 5. DHB 2007 ủ ớ ố D. 3. u. X,Y là: ụ 51. X là C3H6O2 và Y là C2H4O2 tác d ng đ v i dd NaOH thu 1 mu i và r
52. Axit X +hidrocacbon Y (cid:0)
A. X là axit, Y là este. ề C. A, B đ u đúng. (cid:0) (cid:0) ậ vinyl fomat. V y X và l n l ượ B. X là este, Y là axit. ề D. A, B đ u sai. ầ ượ t là:
Trang 37
A. HCOOH và CH CH ≡ B. HCOOH và CH2=CH2
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
53. H p ch t th m X thu c lo i este có công th c phân t
54. Khi thu phân (trong môi tr
3 trong amoniac, còn Y tác d ng v i n
55. S đ ng phân axit và este m ch h có công th c phân t
C. CH3COOH và CH CH ≡ ợ ạ ộ ế ừ ả ứ ủ ph n ng c a axit ử 8H8O2. X không th đi u ch t D. CH3COOH và CH2=CH2 ể ề ứ ấ ạ ủ ươ ấ và ancol t ơ C ươ ứ ng ng và không tham gia ph n ng tráng g ng. Công th c c u t o c a X là ứ ả ứ A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. ườ ả ộ C ng axit) m t este có công th c phân t ụ ứ ớ ướ ẩ ọ ủ ế ủ ắ ử 7H6O2 sinh ra hai s n ph m X và Y. c brom sinh ra k t t a tr ng. Tên g i c a este c AgNO ỷ ử ượ X kh đ đó là A. phenyl fomiat. D. anlyl butyrat. ở ố ồ ứ C. vinyl valerat. ử 4H6O2 là C C. 10. B. benzyl fomiat. ạ B. 12. D. 9. át biểu không đúng: nyl metacrylat.
3COOC6H5 ( C6H5: phenyl). Đi u kh ng đ nh nào sau đây là
57. Cho este X có công th c c u t o thu g n CH
58. Đun nóng etilenglicol v i h n h p ba axit h u c đ n ch c, s lo i đieste t
ng dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai mu i.ố cượ phản ứng tráng gương. cượ mu i vàố anđehit. A. 8. ọ 56. Ch n ph A. Vinyl acrylat cùng dãy đồng đẳng v i viớ B. Phenyl axetat tác d ngụ v i duớ C. Isopropyl fomiat có thể cho đ D. Alyl propionat tác d ngụ dung dịch NaOH thu đ ứ ấ ạ ọ ề ẳ ị sai? ẩ ượ ả ế ừ ả ứ ươ ứ ữ ề ph n ng gi a phenol và axit t ả ứ ng ng. ề ế ệ ợ ơ ố A. Xà phòng hóa X cho s n ph m là 2 mu i. c đi u ch t B. X đ ể C. X có th tham gia ph n ng th trên vòng benzen trong các đi u ki n thích h p. D. X là este đ n ch c. ữ ơ ơ ố ạ ứ ượ ứ ớ ỗ c là
=
=
=
HCOO CH CHCH
HCOO CH CH
3
2
3
2
2
4H8O2 trong dung d ch NaOH thu đ
60. Thu phân este X có CTPT C
2 là 16. X có công th c làứ B. CH3COOC2H5
ả ứ ề ấ ạ ượ A. 9. ủ ố i đa thu đ C. 6. D. 7. ụ c hai ch t Y và Z đ u có ph n ng tráng b c, Z tác d ng ằ 59. Th y phân ch t X b ng dung d ch NaOH, thu đ đ - - - - ợ B. 8. ị ấ 2. Ch t X là CH COO CH CH C. D. B. ượ ỗ ữ ơ ấ ợ ấ ượ ớ c v i Na sinh ra khí H HCOO CH CHO A. ỷ ị c h n h p hai ch t h u c Y và Z trong ỉ ớ đó Y có t kh i h i so v i H
61. Th y phân hoàn toàn este đimetyl oxalat trong môi tr
ẩ ượ ả D. C2H5COOCH3 ữ ơ c s n ph m h u c là: ng NaOH thu đ
2H4(OCOCH3)2 trong môi tr
62. Th y phân este C
ố ơ A. HCOOC3H7 ủ A. CH3OH và HOOCCOOH C. CH3OH và NaOOCCOONa C. HCOOC3H5 ườ B. CH3COONa và C2H4(OH)2 D. C2H5OH và NaOOCCOONa. ữ ơ ượ ả ủ ườ ng axit thì thu đ c s n ph m h u c là:
63. Khi thu phân b t kì ch t béo nào cũng thu đ
64. Trong d u m đ ng v t, th c v t có :
65. Axit béo no th
66. B nhân t o đ
67. Khi xà phòng hóa triglixerit X b ng dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ
ẩ B. Glixerol và axit fomic D. etilen glicol và axit fomic ượ ấ ỷ c : C. glixerol. D. axit panmitic. A. etilen glicol và axit axetic C. etanđiol và axit fomic ấ A. axit oleic. ỡ ộ ầ ậ B. axit stearic. ự ậ B. axit oleic. C. axit acrylic. D. axit axetic ườ A. axit metacrylic. ặ ng g p là : B. Axit stearic. A. Axit linoleic. C. Axit butiric. D. Axit oleic. ạ ượ ả ấ ừ ơ c s n xu t t ườ A. lipit. : B. gluxit. ằ ng. ẩ ị ố ồ ủ ỏ C. protein. ư ấ ạ C. 1.
68. Khi th y phân hoàn toàn 1
D. đ ồ ượ ả c s n ph m g m glixerol, natri ấ oleat, natri stearat và natri panmitat. S đ ng phân c u t o th a mãn tính ch t trên c a X là D. 3. ượ A. 4. ủ CD 2013 mol glixerol, 1 mol natri c 1 π ế ố B. 2. ị mol triglixerit X trong dung d ch NaOH thu đ ử ộ trong m t phân t panmitat và 2 mol natri oleat. S liên k t X là:
4H6O2 có bao nhiêu este m ch h ?
69.
Trang 38
C. 5. B. 4. D. 3. Ứ ạ ở ng v i CTPT C A. 2. ớ A. 4. B. 3. ớ ị D. 6. ố ề ượ ỗ ố ượ ợ c h n h p mu i đ u có kh i l ng phân t ử ớ l n C. 5. ụ 70. Cho este X (C8H8O2) tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ ứ ấ ạ ủ ơ h n 70 đvC. Công th c c u t o c a X là
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
4H6O2. Th y phân h t X thành h n h p Y. Công th c c u t o c a X đ t p thành Y
71. M t este X có CTPT C ả ứ cho ph n ng tráng g
C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. ế ộ ứ ấ ạ ủ ể ạ ỗ ợ ươ ượ ấ ủ ạ ng t o ra l ớ ng Ag l n nh t là
72. Phát bi u nào sau đây
A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 ể không đúng? ủ ấ ẹ ơ ướ ườ ướ c. ớ ng không tan trong n ả ứ c và nh h n n ộ ề ấ ị DHB 2013 ả ứ ư ạ ớ ị ố A. Ch t béo là trieste c a etylen glicol v i các axit béo. ấ B. Các ch t béo th ả C. Triolein có kh năng tham gia ph n ng c ng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. ị ủ D. Ch t béo b th y phân khi đun nóng trong dung d ch ki m. 73. Este nào sau đây khi ph n ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng không t o ra hai mu i?
74. Este C4H8O2 có g c ancol là metyl thì axit t o nên este đó là
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. CH3OOC–COOCH3. A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. DHB 2013 ạ C. axit propionic. D. axit axetic. ủ ứ ứ ứ ở ơ c t o b i axit cacboxylic đ n ch c và ancol hai ch c là: C. R(COOR’)2. ứ ủ ở ứ ứ
77. Cho 1 mol triglixerit X tác d ng vụ
ố A. axit oxalic. 75. Công th c chung c a este đ A. RCOOR’. 76. Công th c chung c a este đ A. RCOOR’. B. axit butiric. ượ ạ B. R(COO)2R’. ượ ạ B. R(COO)2R’. D. (RCOO)2R’. ơ D. (RCOO)2R’. c t o b i axit cacboxylic hai ch c và ancol đ n ch c là: C. R(COOR’)2. ượ ư ị c 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 ớ i dung d ch NaOH d , thu đ mol natri oleat. Phát bi u nào sau đây sai?
52H96O6.
ấ ủ ỏ ứ ị i đa 2 mol Br ữ ứ ạ ộ ể .π ử ế A. Phân t X có 5 liên k t ồ ấ ạ B. Có 2 đ ng phân c u t o th a mãn tính ch t c a X. ử ấ ch t X là C C. Công th c phân t ố ấ D. 1 mol X làm m t màu t 78. Cho các ch t có công th c sau đây nh ng ch t thu c lo i este là: (3) HCOOC2H5;
2 trong dung d ch. ấ (2) CH3OOCCH3; (5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (7) CH3OOCCOOC2H5
ấ (1) CH3CH2COOCH3; (4) CH3COOH; (6) HOOCCH2CH2OH;
B. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7) A. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (4), (6), (7) ệ 79. M nh đ ề không đúng là: ẳ ớ H2=CHCOOCH3. ồ ớ ịch NaOH thu được anđehit và mu i.ố
o;
2;
dịch Br2. ể ợ t o ạ polime. DHA 2007 A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đ ng đ ng v i C B. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ngụ v i dung d C. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ngụ được v i dung ớ D. CH3CH2COOCH=CH2 có th trùng h p ́ ́ 80. Cho cac chât: ́ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ 2SO4 loang (đun nong); nhiêt đô phong̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ́ ơ (1) dung dich KOH (đun nong); (3) dung d ch Hị ở (5) Cu(OH)2 Hoi t̉ riolein nguyên chât ́ co phan ng v i bao nhiêu chât trong sô cac chât trên ? A. 4 ́ (2) H2/ xuc tac Ni, t (4) dung dich Br (6) Na ́ C. 3 B. 5 D. 2
ớ ủ
ườ ườ ả ứ ậ ị ả ứ ng ki m là ph n ng xà phòng hóa ng axit là ph n ng thu n ngh ch
81. Cho các phát bi u: ể ấ (1) Ch t béo là trieste c a etilen glicol v i các axit béo ả ứ ủ ề ấ (2) Ph n ng th y phân ch t béo trong môi tr ả ứ ủ ấ (3) Ph n ng th y phân ch t béo trong môi tr ủ ượ ấ c glixerol (4) Th y phân ch t béo luôn thu đ ể ế ệ ự ạ (5) Đ bi n d u thành b nhân t o ta th c hi n ph n ng hidro hóa ấ (6) Ch t béo l ng có thành ph n ch y u là các axit béo không no. S phát bi u A. 1
ả ứ ơ ủ ế ầ ố ầ ỏ ể đúng là: D. 4 C. 3 B. 2
82. Cho các phát bi u: ể ầ
Trang 39
ả ứ ậ ở ố ủ ố ỡ ị (1) D u m b ôi thiêu là do ph n ng oxi hóa ch m n i đôi “C=C” c a g c hidrocacbon
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
ườ ủ ứ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE i. ấ
ớ ọ ượ c dùng đ s n xu t xà phòng và glixerol.
83. Cho các phát bi u sau: ấ ả ấ ả ả ứ ỉ ấ ả
2.
84. Cho các phát bi u sau:
ỳ ị ủ ặ ố ấ (2) Ch t béo là th c ăn quan tr ng c a con ng ể ả ấ ộ ượ ng l n ch t béo đ (3) M t l ấ (4) este là ch t béo. ổ (5) qu tím đ i màu trong dung d ch phenol. ố (6) Xà phòng là mu i natri ho c kali c a các axit béo. ể S phát bi u đúng là: D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 ể ề ả ề ủ ậ ị ng axit là ph n ng thu n ngh ch. ạ ộ ơ ứ ề ượ c Cu(OH) ấ ố ủ ể đúng là B. 3 ử (1) T t c các anđehit đ u có c tính oxi hóa và tính kh . ạ ả ứ (2) T t c các axit cacboxylic đ u không tham gia ph n ng tráng b c. ả ứ ườ ở ơ (3) Ph n ng th y phân este no đ n h trong môi tr ứ (4) ch có m t axit đ n ch c tráng b c. (5) T t c các ancol no, đa ch c đ u hòa tan đ Ch t béo là trieste c a glixerol và các axit béo. S phát bi u A. 1 C. 2 D. 4 ể ượ ề ủ ườ ng ki m luôn thu đ c glixerol.
ấ c brom. ướ ẹ ơ ướ c và nh h n n c.
ố ượ ố ố
2 + H2O)
ố ợ ỗ c 3258 gam h n h p (CO ồ ạ ạ ắ ở ề ố c b ng s mol khí cacbonic. c tristearin. ượ ệ ườ ả ấ ướ i tr ng thái r n đi u ki n th ng và có kh năng làm m t màu n c brom. ố ấ (1) Th y phân ch t béo trong môi tr ướ ấ (2) Triolein làm m t màu n (3) Ch t béo không tan trong n (4) Benzyl axetat là este có mùi chu i chín. ướ ằ c s mol n (5) Đ t cháy etyl axetat thu đ ượ (6) Hiđro hóa hoàn toàn tripanmintin thu đ (7) Đ t cháy hoàn toàn 1 mol trilinolein thu đ (8) Tristearin t n t ể S phát bi u đúng là B. 7. C. 6. D. 5. ậ A. 4. 85. Cho các nh n xét: ấ ệ ắ ở ề đi u ki n th ử ặ ố ệ ộ ng phân t ườ ng ố ượ ng ng có cùng kh i l ho c cùng s C thì este có nhi t đ sôi, ấ ứ ớ ệ ộ ớ ả t đ nóng ch y th p h n. ươ ố ượ ử ặ ộ ố ng ng có cùng kh i l ng phân t ho c cùng s C thì este có đ tan trong
3COOCH3. ượ ố
2. ớ
3/NH3.
86. Ti n hành các thí nghi m theo các b
ư ặ ơ ng có mùi th m đ c tr ng ệ ộ ơ ứ ằ ố ơ c s mol H ả ề ị ng v i dung d ch AgNO ượ ư ụ ớ ươ 3COONa và C6H5OH. ố ỏ ể (1) Este có th là ch t khí, l ng, r n ươ ứ (2) So v i các ancol và axit t ơ nhi (3) So v i các ancol và axit t H2O cao h n ơ ườ (4) Este th ấ (5) HCOOCH3 có nhi t đ sôi th p h n CH ố (6) Đ t cháy hoàn toàn este đ n ch c thu đ 2O b ng s mol khí CO ả ứ (7) HCOOH, HCHO, HCOONa, HCOOCH3 đ u có kh năng tham gia ph n ng tráng g ị (8) Phenyl axetat tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng thu đ c CH S nh n xét đúng là: D. 3 B. 2 C. 4 ậ A. 1 c sau: ệ ố ướ ỗ ố ị ố ứ ấ ố ị ứ 2SO4 20% vào ng th nh t; 4 ml dung d ch NaOH 30% vào ng th
87. Ti n hành các thí nghi m theo các b
Trang 40
ố ệ ắ ố ể ẹ ả ộ ắ ề ả ể ứ ấ ồ ố ố ượ ề ấ ỏ c axit cacboxylic. ả ấ ỏ ả ố ả ướ ủ ề ệ ẩ t trong n c. ớ ứ ấ c 2, ch t l ng trong ng th nh t phân l p, ch t l ng trong ng th hai đ ng nh t. c 3, c 2 ng nghi m đ u thu đ c 3, s n ph m ph n ng th y phân trong c hai ng nghi m đ u tan t ướ ệ ả ứ ệ ố ủ ể ủ ụ ạ ấ ỏ ẹ ấ ị ẹ ằ c 3, có th thay vi c đun sôi nh b ng đun cách th y (ngâm trong n ế ự ấ ệ ố ệ ế ủ 3 trong NH3 vào và đun nh , xu t hi n k t t a Ag. c 3, nh dung d ch AgNO ố ế ướ ệ B c 1: Cho vào hai ng nghi m m i ng 2 ml vinyl axetat. ướ B c 2: Thêm 2 ml dung d ch H hai. ướ B c 3: L c đ u c hai ng nghi m, l p ng sinh hàn, đun sôi nh trong kho ng 5 phút, đ ngu i. Cho các phát bi u sau: ướ (a) Sau b ướ (b) Sau b ố ướ (c) Sau b Ở ướ b c nóng). (d) Ố (e) ng sinh hàn có tác d ng h n ch s th t thoát c a các ch t l ng trong ng nghi m. ỏ ướ (f) Sau b ể S phát bi u đúng là C. 4. A. 5. B. 3. D. 6. c sau: ế ướ ệ ố ướ ỗ ố ệ B c 1: Cho vào hai ng nghi m m i ng 2 ml etyl axetat.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2SO4 20% vào ng th nh t; 4 ml dung d ch NaOH 30% vào ng th hai.
ị ố ứ ấ ố ị ố ệ ắ ố ướ ướ ẹ ể ả ộ
ứ ấ ồ ố ố ấ ỏ ồ ệ ấ ướ ướ ướ ướ ề ệ ả ả t trong n c. ứ ấ ớ c 2, ch t l ng trong ng th nh t phân l p, ch t l ng trong ng th hai đ ng nh t. ề ố c 3, ch t l ng trong c hai ng nghi m đ u đ ng nh t. ủ c 3, s n ph m ph n ng th y phân trong c hai ng nghi m đ u tan t ướ ả ả ứ ệ ố ủ ể ế ự ấ ấ ỏ ủ ụ ạ Ở ướ b Ố ố ứ B c 2: Thêm 2 ml dung d ch H ắ ề ả B c 3: L c đ u c hai ng nghi m, l p ng sinh hàn, đun sôi nh trong kho ng 5 phút, đ ngu i. ể Cho các phát bi u sau: ấ ỏ a. Sau b ấ ỏ b. Sau b ẩ ố c. Sau b ẹ ằ c nóng). c 3, có th thay vi c đun sôi nh b ng đun cách th y (ngâm trong n d. ệ ố e. ng sinh hàn có tác d ng h n ch s th t thoát c a các ch t l ng trong ng nghi m. ể S phát bi u đúng là D. 4. A. 5. B. 3. ế ị ệ ề 88. Ti n hành thí nghi m đi u ch etyl axetat theo các b 2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài gi ố 2SO4 đ c vào ng nghi m. C. 2. ướ c sau đây: ọ t dung d ch H ồ ướ ệ ủ ở 65 70°C. ế ướ ướ ướ ặ ả c nóng) kho ng 5 6 phút ệ ố ị
2H5OH và CH3COOH.
89. Ti n hành thí nghi m xà phòng hoá ch t béo:
90. Ti n hành đun nóng các ph n ng sau đây:
ấ ạ ả ừ ấ ặ ẩ ủ ả ệ ể ụ ẩ ệ ẫ ủ ố ấ ỏ ệ ớ ố ố ệ B c 1: Cho 1 ml C ắ ề ố B c 2: L c đ u ng nghi m, đun cách th y (trong n i n ạ B c 3: Làm l nh, sau đó rót 2 ml dung d ch NaCl bão hòa vào ng nghi m. ể Cho các phát bi u nào sau: ừ a. H2SO4 đ c có vai trò v a làm ch t xúc tác v a làm tăng hi u su t t o s n ph m. ị ệ b. M c đích chính c a vi c thêm dung d ch NaCl bão hòa là đ tránh phân h y s n ph m. ướ c. Sau b c 2, trong ng nghi m v n còn C ướ c 3, ch t l ng trong ng nghi m tách thành hai l p. d. Sau b ể S phát bi u đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ấ ệ ả ử ỏ ợ ề ầ ừ ấ ả ỉ ỗ ế ụ ợ ộ ỗ c c t đ gi ẹ ỗ ướ ấ ể ữ ể ỗ ẹ ồ ể ộ ỗ ấ ợ ợ ể ấ ắ ấ ổ c 3 th y có ch t r n n i lên là mu i c a axit béo. ả ứ ố ủ ệ ị ế ỷ ả c c t, h n h p b c n khô thì ph n ng thu phân không x y Ở ướ b c 2, n u không thêm n ể ợ ỗ ầ ừ ằ ấ ị ạ ầ ả ứ ơ ệ ờ ố ế ướ B c 1: Cho vào bát s nh kho ng 2 ml d u d a và 6 ml NaOH 40%. ỷ ỉ ả ằ ướ B c 2: Đun sôi nh h n h p, ti p t c khu y đ u b ng đũa thu t nh kho ng 30 phút và th nh tho ng ợ ổ ồ ể th tích h n h p không đ i, r i đ ngu i h n h p. thêm n ị ướ B c 3: Rót thêm vào h n h p 7 10 ml dung d ch NaCl bão hoà nóng, khu y nh r i đ ngu i h n h p. Cho các phát bi u sau: ướ (1) Sau b ể (2) Thêm dung d ch NaCl nóng đ làm tăng hi u su t ph n ng. ướ ấ (3) (4) Trong thí nghi m này có th thay d u d a b ng d u nh n bôi tr n máy. ể S phát bi u đúng là C. 2. D. 4. A. 3. ế B. 1. ả ứ (2) HCOOCH=CH2+NaOH→
3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. S ch t trong dãy
(4) HCOOC6H5+NaOH→ (6) C6H5COOCH=CH2+NaOH→ ả ứ ả ứ ượ ẩ (1) CH3COOC2H5 +NaOH→ (3) C6H5COOCH3+NaOH→ (5) CH3OCOCH=CH2+NaOH→ Trong s các ph n ng đó, có bao nhiêu ph n ng mà s n ph m thu đ c ch a ancol? ứ D. 3. ố A. 2. ả C. 5. ấ ấ ố ươ ng là B. 4. 91. Cho dãy các ch t: HCHO, CH ả ứ tham gia ph n ng tráng g A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. S lo i trieste có th đ
ố ạ ể ượ c ụ 92. Cho glixerol tác d ng v i h n h p 3 axit C ố ứ ạ t o thành ch a 2 g c axit trong s 3 axit béo trên là C. 12. ớ ỗ ợ ố B. 6. A. 9. D. 10. ả làm m tấ màu
93. Trong các chất: benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có kh năng nước brom là A. 5.
D. 3. C. 6. B. 4.
94. Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); CH3CH=CHOCOCH3 (4); ạ C. 2
Trang 41
ố ủ (CH3COO)2C2H4 (5). S este khi th y phân không t o ra ancol? B. 3 A. 4 ấ ủ ụ ừ ừ ố ị ị ư A. 5 D. 1 benzyl acrylat, anlyl axetat, metyl metacrylat, etyl fomat, 95. Cho dãy các ch t: phenyl axetat, vinyl axetat, ớ ấ triolein. S ch t trong dãy khi v a tác d ng v i dung d ch brom, v a th y phân trong dung d ch NaOH (d ) đun nóng sinh ra ancol là: B. 2 D. 3 C. 1
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
96. Cho h n h p X g m : vinyl axetat,
2O và CO2 v i t l
97. Đ t cháy hoàn toàn m t ancol đa ch c, thu đ
3H6O2 C→ 3H4O2 98. Cho s đ chuy n hoá sau : C ể ấ 3H6O2 có đ c đi m nào sau đây ? 2.
ỗ ợ vinyl fomat, anlyl fomat, vinyl oxalat, etyl fomat, triolein. S ch t trong ộ ố ấ ấ ề ả ứ ả ứ ươ ừ ừ ạ ợ ồ dãy khi v a tham gia ph n ng tráng g ng, v a tham gia ph n ng c ng v i hidro t o h p ch t b n là: B. 2 C. 1 A. 4 ế ứ ố ượ ớ ỉ ệ ớ D. 3 ươ ứ ng ng là 3 : 2. N u cho ancol đó c H ộ ớ ỗ ợ ồ tác d ng v i h n h p g m axit axetic và axit fomic thì s l mol t ể ạ ng este có th t o thành là : B. 5. ụ A. 2. D. 3. ể ố ượ C. 4. C→ 3H4O4 C→ 5H8O4 ơ ồ a. H p ch t C
99. Hai ch tấ X và Y có cùng công th cứ phân tử C2H4O2. Ch tấ X ph nả ngứ được với kim lo iạ Na và tham gia ph nả ngứ tráng b c.ạ Ch tấ Y ph nả ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công th cứ c aủ X, Y l nầ lượt là:
ợ ượ ấ propen. ớ ụ ể ề ụ ế ự ế ừ B. Có th đi u ch tr c ti p t ớ D. Tác d ng v i Na không tác d ng v i NaOH. ứ ặ ể b. H p ch t C ấ 5H8O4 có đ c đi m nào sau đây ? ấ ạ ứ B. Là h p ch t t p ch c. ụ ặ ợ A. Hòa tan đ c Cu(OH) C. Là h p ch t đa ch c. ợ A. Là este no, hai ch c.ứ ụ C. Tác d ng Na. ợ ả D. Tác d ng c Na và NaOH.
A. HOCH2CHO, CH3COOH. C. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH. D. HCOOCH3, HOCH2CHO.
ớ Na, ứ ấ t o cạ ủa X1,
CD 2010 100.Hai ch tấ h uữ cơ X1 và X2 đ uề có kh iố lượng phân tử b ngằ 60 đvC. X1 có khả năng ph nả ng v i: ứ NaOH, Na2CO3. X2 ph nả ngứ v iớ NaOH (đun nóng) nh ngư không ph nả ngứ Na. Công th c c u X2 l n ầ lượt là:
0
dd NaOH
NaOH, CaO, t
(cid:0) A
4H6O2. Bi
CD 2008 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ẳ ế (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. D. CH3COOH, HCOOCH3. t : X Etilen. CTCT c a Xủ A. CH3COOH, CH3COOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. ạ ấ ữ ơ 101.Ch t h u c X m ch th ng có CTPT C
là :
102.Cho s đ các ph n ng:
0t C
0t C, CaO
A. CH2=CH–CH2–COOH. C. HCOOCH2–CH=CH2. B. CH2=CH–COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. ơ ồ
0
1500 C
0t C, xt
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ả ứ ị X + NaOH (dung d ch) Y + Z; Y + NaOH (r n) ắ T + P;
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Z. Q + H2; Q + H2O
ơ ồ T Trong s đ trên, X và Z l n l t là
X+
103.Cho s đ ph n ng (m i mũi tên là m t ph n ng): CH
ầ ượ A. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO DHA 2013 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ộ ơ ồ ả ứ Z. CH3COOH
4 (cid:0) X (cid:0) ậ không đúng v ề Z là
2O b ng nhau.
ế ằ c brom. K t lu n c s mol CO
ỗ ướ ượ ố ả ứ ả ứ
6H8O4 và không tham gia ph nả ng tráng b c. X đ
2
ử Z có 3 nguyên t ả ứ ấ Z không làm m t màu n ố ố A. Đ t cháy 2 và s mol H Z thu đ B. Z có tham gia ph n ng xà phòng hóa. C. Z có tham gia ph n ng tráng b c. . D. Trong phân t ứ ử ứ ử ạ ở ạ là C ả ứ ừ ớ ở ề ệ ườ ứ đi u ki n th ượ c ớ ng; khi đun Y v i ậ ạ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không ph n ng v i Cu(OH) ặ ở 170°C không t o ra anken. Nh n xét nào sau đây đúng? ạ cacbon. 104.Este hai ch c m ch h X có công th c phân t ạ t o thành t axit H2SO4 đ c
ấ ấ c brom. ử ấ ử O. ị ằ ớ ướ ố ử C b ng s nguyên t ụ ạ ữ ơ ẳ ạ ố ủ 11H20O4. A tác d ng v i NaOH t o ra mu i c a axit h u c B m ch th ng và 2 ancol A. Trong X có 3 nhóm –CH3 B. Ch t Y là ancol etylic. ấ C. Ch t Z không làm m t màu dung d ch n ố D. Phân t ch t Z có s nguyên t ấ 105.Ch t A có CTPT là C ứ ấ ạ ủ là etanol và propan2ol. Công th c c u t o c a A là:
Trang 42
A. C2H5OOC(CH2)4COOCH2CH2CH3 C. C2H5OOC(CH2)4COOCH(CH3)2 B. C2H5COO(CH2)4COOCH2CH2CH3 D. (CH3)2CHCOO(CH2)4COOC2H5
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
106.M t ch t X có CTPT C
ườ ạ ấ ủ 8H12O5, m ch h . Th y phân X trong môi tr ng axit thu đ ả ứ ử c gl ươ ứ ủ ơ ixerol và 2 axit đ nơ ng. Công th c c a B
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ở
ượ
(MA
107.Cho 1 mol ch t X (C
9H8O4, ch a vòng benzen) tác d ng h t v i NaOH d , thu đ
ấ ữ ơ
ụ
B. Ch t X tác d ng v i NaOH theo t l
ử ấ
D. Phân t
ch t Z có 2 nguyên t
ớ
ử 6H8O6. X ph n ng v i NaOH theo t l
C
không ph n ng v i NaHCO
108.H p ch t X có công th c phân t
mol 1 : 6. X
ạ
ầ
ộ
ứ
ch c A, B h n nhau 1 nguyên t
là: A. CH3COOH C. CH3CH2COOH B. CH2=CHCOOH
ứ D. CH3CH2CH2COOH
ượ ấ ấ ụ ư ấ
c 2 mol ch t Y, 1 mol ch t Z ấ ụ ượ ể ớ ị ế ớ
2SO4 loãng, thu đ sai? ỉ ệ ấ ạ ớ c ch t h u c T. Phát bi u nào sau đây
mol 1:3. ấ
ấ ỉ ệ ử ụ mol 1:2. oxi. và 1 mol H2O. Ch t Z tác d ng v i dung d ch H
ả ứ
A. Ch t Y có ph n ng tráng b c.
ớ
C. Ch t T tác d ng v i NaOH theo t l
ứ ấ ợ ả ứ ả ứ
ớ ả ứ ỉ ệ
ế
3. Có các k t lu n sau: ứ ứ ớ
mol 1 : 3 và ph n ng v i
ậ
(2) X có ch a nhóm ch c axit cacboxylic. ứ ứ
ứ (4) X có nhóm ch c anđehit.
110.Ch t h u c X m ch h có thành ph n nguyên t
2 b ng 49. Cho X
o) thu
ị
111.X là este có công th c phân t
15H31COOH), axit
ượ
2 và
c a mol CO
113.Este hai ch c, m ch h
ố ế ợ
ậ ề ỉ ệ
AgNO3/NH3 theo t l
ế
(1) X có ch a liên k t ba đ u m ch.
ứ
(3) X có ch a nhóm ch c este.
ứ
ấ
(5) X là h p ch t đa ch c.
S k t lu n đúng v X là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2.
ở ứ ớ ớ C ử xHyO4 v i x ≤ 5) tác d ng ứ
ỉ ồ ượ ả ộ ị
ả ứ ế c s n ph m ch g m m t mu i c a axit cacboxylic và m t ancol. Bi ụ v i dung d ch NaOH
t X có tham gia ph n ng tráng ẩ
ứ ấ ạ ố ạ
109.Cho este no, đa ch c, m ch h X (có công th c phân t
ố ủ
thu đ
ớ
ạ
b c. S công th c c u t o phù h p v i X là D. 3. ộ
ợ
B. 2. ở ố ơ ủ ằ ỷ A. 1.
ấ ữ ơ
ớ ị ớ
ớ C. 4.
ầ
(C,H,O). T kh i h i c a X so v i H
ấ
ượ
c 2 ch t h u c là Y và Z . Ch t Y tác d ng v i NaOH (CaO,t
ớ ụ
ố ơ ủ ượ ấ ớ ỷ ụ
c hiđrocacbon E . Cho E tác d ng v i O c ch t Z. T kh i h i c a X so v i Z có giá tr ố
ấ ữ ơ
2 (to,xt) thu đ ạ
tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
ụ
ượ
đ
là: D. 2,227. A. 1,633 ứ C. 2,130
ớ `
ị B. 1,690
ử
là C ả ứ ẩ ươ ấ ỏ và s n ph m không tham gia ph n ng tráng g ả ứ
9H10O2, a mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì có 2a mol NaOH ph n ng
ấ ạ ủ
ng. S đ ng phân c u t o c a X th a mãn các tính ch t trên là
D. 9. B. 6. ượ ấ ạ ừ c c u t o t ả
A. 4.
ấ
112.Ch t béo X đ ư ằ glixerol và hai trong s các axit béo là axit panmitic (C
2 d thu đ ấ ạ ủ ế t a – b =3x. S đ ng phân c u t o có th có c a X là D. 2 linoleic (C17H31COOH), axit oleic (C17H33COOH). Khi đ t cháy x mol X b ng O
b mol H2O, bi
A. 1 ố ồ
B. 4 ụ
ố ồ
C. 5.
ố
ố
ể
C. 3 ứ C ở X có công th c phân t ừ ớ ở ề ả ứ ườ ả ứ
ệ
đi u ki n th ạ X đ
ng; khi đun ử 6H6O4 và không tham gia ph n ng tráng b c.
2 ượ ạ
c t o
Y v iớ ứ
ancol
ặ ở ạ 170 thành t
H2SO4 đ c
ạ
ệ ộ ơ ằ ch t ạ
Y và axit cacboxyl Z. Y không ph n ng v i Cu(OH)
oC không t o ra anken. Nh n xét nào sau đây đúng
ậ
A. Ch t ấ X có m ch cacbon phân nhánh.
C. Ch t ấ Y có nhi t đ sôi cao h n ancol etylic. ạ
B. Ch t ấ Z không tham gia ph n ng tráng b c.
ố
ố
hiđro b ng s
D. Phân t ả ứ
ử
ử ấ Z có s nguyên t
2 trong CCl4 theo t l
115.Hợp ch tấ h uữ cơ m chạ hở X có công th cứ phân tử C5H10O. Ch tấ X không phản ngứ với Na, tho ả mãn sơ
ấ ữ ơ ủ ứ ở ị C ượ ẳ ồ ộ
c mu i Y và hai ch t h u c Z và T (thu c cùng dãy đ ng đ ng). Axit hóa Y, thu đ ử 7H10O4. Th y phân hoàn toàn X trong dung d ch NaOH
ượ
c nguyên t oxi.ử
ạ
ợ
114.H p ch t h u c X m ch h có công th c phân t
ố
ứ ấ ữ ơ
ể đun nóng, thu đ
ấ ữ ơ
ợ
h p ch t h u c E (ch a C, H, O). Phát bi u nào sau đây không đúng? ớ ỉ ệ ồ ố ử mol 1:2
ố ử ằ
hiđro b ng s nt oxi ứ
ơ
A. Z và T là các ancol no, đ n ch c
ấ ạ
C. X có hai đ ng phân c u t o ụ
B. E tác d ng v i Br
ử
E có s nguyên t
D. Phân t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ ố
X
Y
+H
2
0
Ni, t
+CH COOH
3
H SO (dac)
4
2
ồ
đ chuy Este có mùi chu i chín. Tên c a X là ển hoá sau:
10H10O2. Đun nóng X trong dd NaOH thu đ
0,Cu t
2O.
C. 2,2đimetylpropanal. D. 3metylbutanal. DHB 2010 ượ ố ề c 2 mu i đ u có phân t ử A. pentanal.
ấ
116.Ch t X có
ố ế ồ ỏ kh i > 100. Hãy cho bi B. 2metylbutanal.
ử
công th c ứ phân t
là C
ấ ả
t c bao nhiêu đ ng phân th a mãn cho X.
t có t
B. 4 D. 6 A. 3 C. 5 ả ứ ơ ồ ề ề ệ ợ 117.Cho s đ sau (các ph n ng đ u có đi u ki n và xúc tác thích h p): (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) → 2X1 + X2 ; X2 + O2 X3 ấ Ph c ch t có màu xanh + 2H
Trang 43
ấ ả ướ (X) C5H8O4 + 2NaOH
→ ứ
2X2 + Cu(OH)2
ể
Phát bi u nào sau đây
sai:
ứ c brom. A. X là este đa ch c, có kh năng làm m t màu n
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ử
kh i là 68.
ạ
duNa
NaHCO
3
o) thì thu đ
3OH (H2SO4 đ c, tặ
ố
ứ
ấ ữ ơ ợ B. X1 có phân t
C. X2 là ancol 2 ch c, có m ch C không phân nhánh.
D. X3 là h p ch t h u c đa ch c. ả ứ ơ ồ ử là C6H8O7. Cho s đ ph n ng sau: ứ
118.X là axit xitric có trong qu chanh có (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ứ
công th c phân t
C6H4O7Na4 . ả
C6H5O7Na3
ấ ế ằ ụ ớ ố ứ
t r ng axit xitric có c u trúc đ i x ng. Khi cho X tác d ng v i CH ượ ố
c t
i X
Bi
đa bao nhiêu este ? C. 5 B. 4 ợ ử ỉ ứ D. 3
ứ ỗ ấ ữ ơ ạ ch c, phân t ch ch a C, H và ồ X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là h p ch t h u c t p A. 6
ợ
119.H n h p T g m
ấ ượ ớ c v i Na
2.
0t
ử ố ử H g p đôi s nguyên t C. ệ ộ ế ự ế ừ ầ
ỏ ơ
t đ sôi nh h n X. ấ
ố
(2) Trong X s nguyên t
ể ề
(4) Z có th đi u ch tr c ti p t Y. ố O có các tính ch t sau:
ụ
ề
X, Y, Z đ u tác d ng đ
ượ ớ
ụ
c v i NaHCO
Y, Z tác d ng đ
3
ạ
ả ứ
ề
X, Y đ u có ph n ng tráng b c
ể
Cho các phát bi u sau:
ố
(1) Đ t cháy 1 mol Y c n 1 mol O
(3) Z có nhi
ể
S phát bi u đúng là C. 2. ả ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. 3.
X + 3NaOH D. 4.
C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O.
121.H p ch t h u c
0t
A. 1.
120.Cho các ph n ng:
ố ủ ứ Ch t Y là mu i c a axit 2 ch c có 3C. Công th c phân t c a X là: ử ủ
C. C11H10O4 ấ
A. C12H14O4 D. C12H20O6 ứ ợ ơ ồ ụ ớ ị C ứ
B. C11H12O4.
ấ ữ ơ X có công th c phân t
ụ ả ộ ớ ứ t ế Z là m t ancol không có kh năng tác d ng v i Cu(OH) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ử 3H4O4 tác d ng v i dung d ch NaOH đun nóng theo s đ ph n
ả
2 ở Y + Z + H2O. Bi
ng sau :
ệ
ề ườ ẳ ị đi u ki n th
X + 2NaOH
ề
ứ ấ ạ
A. X có công th c c u t o là HCOOCH ng. Đi u kh ng đ nh nào sau đây là đúng ?
2COOH.
ứ B. X ch a hai nhóm –OH.
ứ
0C thu đ
2O4Na2.
170
ọ
ng trình ph n ng hóa h c sau (các ph n ng đ u
122.Cho các ph
4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
ặ ở ượ c anken. C. Y có công th c phân t
D. Đun nóng Z v i Hớ ử
là C
2SO4 đ c ả ứ ươ ề ở ề ệ ợ đi u ki n và xúc tác thích h p): ả ứ
X→ 1 + X2 + H2O; X→ 3 + Cu + H2O (NH→
X→ 5 + 3H2 ể ử ượ ử ụ ấ ộ ồ ố ể ử
. c s d ng đ pha vào đ u ng.
ế ủ ớ X + 2NaOH
X2 + CuO
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O
X→ 4 + 2Na2CO3
X1 + 2NaOH
2X4
Phát bi u nào sau đây là sai
A. X có 8 nguyên t
C. X1 tan trong n B. X2 r t đ c không đ
ạ
D. X5 có ph n ng t o k t t a v i AgNO ấ ợ H trong phân t
ớ
c t
ứ ệ ơ ồ ứ ự ể t h n so v i X.
C ả ứ
3/NH3.
ử 10H10O4, có ch a vòng benzen. Th c hi n s đ chuy n hóa sau: ướ ố ơ
123.H p ch t X có công th c phân t
(a) X + 3NaOH Y + H2O + T + Z (b) Y + HCl Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 Y1 + H2O. (d) T + HCl T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
ử ủ Kh i l ng phân t ố ượ
A. 146 đvC. ằ
c a Z b ng (đvC)
B. 164đvC. C. 132 đvC. D. 168 đvC.
2O
ợ ấ ứ ươ ả ứ C ng trình ph n ng sau ỏ
ử 4H6O5 th a mãn các ph
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ ữ ơ
124.Ch t X là h p ch t h u c có công th c phân t
→
Y + Z + H
(1) X + 2NaOH
ot
(2) Z + CuO M + Cu + H2O
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O Q + 4NH4NO3 + 4Ag
Trang 44
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (4) Q + 2NaOH Y + 2NH3 + H2O
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ứ ấ ạ ủ ấ Công th c c u t o c a ch t X là
125.Cho s đ ph n ng sau:
t0
+NaOH
H2SO4 loãng
(X1)
(X3)
(X4)
(X2)
(2)
(4)
(3)
(1)
C5H10O3 + NaOH
(X)
H2SO4, ®Æc , 1700C
(Y1)
C2H4
(5)
A. HCOO–CH2–O–CH2COOH
C. HOOC–COO–CH2CH2–OH B. HCOO–CH2CH(OH)COOH
D. HOOC–CH2(OH)COO–CH3. ả ứ ơ ồ
ậ ị ế ằ i phóng khí. Cho các nh n đ nh sau: c v i Na gi ệ ả
ượ ớ
ả ứ
(X) ph n ng đ
ơ
t sôi cao h n metyl fomat;
2 và H2O;
0t
ợ ồ ố c Na ỗ
2CO3 và 5 mol h n h p g m CO X1) thu đ
ỏ ấ ạ ử ằ ng phân t b ng 112 (u);
ượ c etilen. ố Bi
t r ng
(1) (Y1) có nhi
(2) (X3) là axit acrylic;
ượ
(3) Đ t cháy hoàn toàn 1 mol (
ồ
(4) (X) có hai đ ng phân c u t o th a mãn;
ố ượ
(5) (X4) có kh i l
ớ
(6) Nung (X4) v i NaOH/CaO thu đ
ị
S nh n đ nh đúng là C. 4. B. 3. D. 1. ậ
A. 2.
ấ ữ ơ ứ ở ả ứ ự ừ ệ C ạ
126.Ch t h u c X m ch h có công th c phân t
0t ử 8H12O4. T X th c hi n các ph n ng sau:
0Ni,t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Y + Z +T E (a) X + 2NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (c) E + 2NaOH 2Y + T (b) X + H2
(d) Y + HCl (cid:0) NaCl + F
C. CH3CH2COOH. B. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
2→ C + B
H→ 2 + 2Na2CO3
2 b ng 23. Nh n xét
6H10O5 (trong phân t
128.H p ch t X có công th c C
2O
→
ế ỉ ậ i c a không đúng là ử ử H trong phân t ằ
kh i là 118 đvC ử H trong phân t ấ
Ch t F là
A. CH2=CHCOOH.
ả ứ
127.Cho các ph n ng:
(1) A + 2NaOH
(2) B + 2NaOH
(3) 2C → D + H2O
ố
t t kh i h
Bi
A. A có phân t
C. A có 6 nguyên t B. C có 6 nguyên t
ứ
D. C là ancol no đ n ch c ơ ủ D so v i Hớ
ử ố
ử
ứ ử ớ ợ
ấ
ặ ớ ừ ệ ằ ố ố ơ
ứ
không ch a nhóm –CH
ả ứ
2O
2SO4
2O
2 b ng s mol P ph n ng.
ụ
2–). Khi cho X tác d ng v i NaHCO
3
ả ứ
ự
ho c v i Na thì s mol khí sinh ra luôn b ng s mol X đã ph n ng. T X th c hi n các ph n ng sau (theo đúng
ỉ ệ
mol):
t l
→
(1) X
Y + H
(3) Y + 2NaOH →
(2) X + 2NaOH
2Z + H
→
2P + Na
(4) 2Z + H2SO4 Z + T + H
CaO,t(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (6) Q + H2O ể ế ằ ấ ữ ơ ạ
t r ng X, Y, Z, T, P, Q, G đ u là các h p ch t h u c m ch h . Trong các phát bi u sau:
ằ ớ ố G→
ở
ả ứ Na2CO3 + Q
ề
ợ
ượ ố
c s mol H
ả ụ
ả
130.Cho 7,4g este X đ n ch c tác d ng v i dung d ch AgNO
Trang 45
ấ ố (5) T + NaOH
Bi
ư
(a) P tác d ng v i Na d thu đ
(b) Q có kh năng thúc cho hoa qu mau chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t0) thì thu đ
ượ
c Z.
ể
ọ
ể ả
(d) G có th dùng đ s n xu t “xăng sinh h c”.
ể
S phát bi u đúng là C. 3. A. 1. D. 4.
ượ ứ ể ơ
ủ ủ
ề ể
ầ ượ th tích c a 3,36 gam O ằ
ơ
c th tích h i đúng b ng
t là: B. 2.
ồ
ở
2 (đo ơ
129.Hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c a nhau. Khi hoá h i 7,77 gam X thu đ
ọ ủ
ứ ấ ạ
ệ
cùng đi u ki n). Công th c c u t o thu g n c a X, Y l n l
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 ụ ứ ớ ị ượ ứ ủ c 21,6g Ag. Công th c c a X là: ư
3/NH3 d thu đ ơ
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H3.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ủ ỗ ơ ằ ượ ủ ở ể
ứ ủ ệ ợ
ố ượ ợ ể
c th tích h i b ng th tích c a 6,4g oxi
ỉ ệ
mol 1:1. Công th c c a 2 este là: c CO
ơ
2 và H2O có t l
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3.
134.M t este no, đ n ch c, m ch h khi cháy cho 1,8g H
2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công th c phân
135.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este X, thu đ
136.H n h p X g m 3 ch t : CH
137.Đ t cháy hoàn toàn 1,48g este A thu đ
2 và 2,52g H2O. Công th c c u t o c a E là
138.Đ t hoàn toàn 4,2g m t este E thu đ
n
: n
:
1 1
CO
139.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t ch t h u c X c n 4,48 lít khí oxi (đkc) thu đ
H O
2
2
ồ
131.Cho 14,8g h n h p 2 este đ ng phân c a nhau bay h i thu đ
ỗ
ề
cùng đi u ki n. Khi đ t cháy h n h p este thu đ
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Ố ố II. Đ T CHÁY ESTE Đ N CH C
ượ ộ ộ c 13,2 gam CO ứ ơ
ứ ộ ạ
ơ Ơ
Ứ
ữ ơ
132.Đ t cháy m t este h u c X thu đ
ứ
A. este no, đ n ch c.
C. este 2 ch c, no. ứ ỗ ơ ở ả ạ ư ấ ướ ố ượ
ầ ượ ố
ự
đ ng n ợ
ố ượ
c vôi trong d th y kh i l ng bình tăng 0,62g. S mol CO ạ
2 và 5,4 gam H2O. X thu c lo i
ơ
B. este m ch vòng, đ n ch c.
ứ
D. este đ n ch c, có m t liên k t đ i C = C.
ẫ
c d n vào bình
t là A. 0,1 và 0,1 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 ứ ạ ộ ơ A. 2,24. ế ố
ẩ
133.Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p các este no đ n ch c, m ch h . S n ph m cháy đ
2 và H2O sinh ra l n l
D. 0,01 và 0,01
ị ủ
2O và V lít CO2 (đktc). Giá tr c a V là
C. 3,36. D. 1,12. ượ ứ ở
B. 4,48.
ộ c 10,08 lít khí CO ố
ử ủ
t
c a X là D. C3H6O2. B. C5H10O2. ỗ ộ ượ ượ A. C2H4O2.
ồ ợ ấ ỗ TN 2013
ợ
ng h n h p X, thu đ c 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá tr c a m là C. C4H8O2.
ố
2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đ t cháy hoàn toàn m t l
ị ủ
B. 70,40 A. 17,92 TN 2014 D. 17,60 ố ượ c 2,64g CO A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 C. 35,20
ủ
2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT c a A.
D. C3H4O2
ứ ấ ạ ủ ộ ố c 6,16g CO A. HCOOC2H5. (cid:0) C. CH3COOCH3.
ầ D. HCOOCH3.
ượ ượ
B. CH3COOC2H5.
ấ ữ ơ ộ . Bi tế c
ớ ạ ụ ủ ố
ằ
r ng X tác d ng v i NaOH t o ra hai ch t h u c . CTCT c a X là:
2. M t khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu
ượ ặ c 3 mol khí CO ấ ữ ơ
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
140.Đ t cháy hoàn toàn 1 mol este X thu đ
ố ố
ượ ủ ứ đ
2 (đktc) và 2,7g n
141.Đ t cháy hoàn toàn 3,7g m t este đ n ch c X thu đ
142.Đ t cháy 3g m t
2. E là
144.Đ t cháy m t l
A. C2H4O2.
c 8,2 gam mu i ch a natri. Tìm CTCT c a X.
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
ướ ượ ứ ơ ộ ủ c 3,36 lit khí CO c. CTPT c a X ố
là: B. C3H6O2 A. C2H4O2 D. C5H8O2 ượ ộ este Y ta thu đ c 2,24 lít khí CO ứ ấ ạ nào sau C. C4H8O2
2 (đktc) và 1,8g H2O. Y có công th c c u t o ố
đây? ề A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 ộ ả ố ị ơ ẩ C. CH2=CHCOOCH3 D. A, B, C đ u sai
ứ
143.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este no đ n ch c E, r i d n toàn b s n ph m cháy vào dung d ch ượ ồ ẫ
ứ ấ ạ ủ ộ
ế ủ V y công th c c u t o c a E là : ư
Ca(OH)2 d thì thu đ c 30 gam k t t a.
B. HCOOCH3 A. HCOOC2H5 ố ộ ượ C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
ượ ơ ậ
ng este no, đ n ch c E dùng đúng 0,35 mol oxi, thu đ
145.Đ t cháy 3,06 gam este no
xu t hi n 11,82 gam
2 (đkc), thu đ
146.Đ t cháy 1 este không no, ch a 1 n i 3, đ n ch c m ch h E ph i dùng 8,96 lít O
2 và H2O có t l
ỗ
2O
148.Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m hai este no đ n k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng thu đ
Trang 46
ả C. C4H8O2.
ộ
ẩ cháy cho l 2 thì th yấ ố
ấ ệ c 0,3 mol CO
D. C5H10O2.
ị
ự
i qua bình đ ng dung d ch Ba(OH)
ố ứ
B. C3H6O2.
ơ
ứ
đ n ch c X, s n ph m
ủ ồ
k tế t a đ ng th D. C6H12O2. A. C2H4O2. B. C3H6O2. ời có thêm 11,655 gam mu i axit. CTPT este là :
C. C5H10O2.
ở ứ ạ ả ơ ố ứ ố ượ c 17,6 ủ ố
gam CO2. S mol c a E là: B. 0,1 mol A. 0,2 mol C. 0,15 mol ố ỉ ệ mol ầ
ừ ủ
ấ ữ ơ ấ ữ ơ
ạ ụ ế ớ t X tác d ng v i KOH t o ra hai ch t h u c . Công th c phân t là 1 : 1. Bi A. C3H6O2 D. 0,2 mol
ượ
2 (đktc) thu đ
147.Đ t cháy hoàn toàn 3,7 gam ch t h u c X c n v a đ 3,92 lít O
c CO
ử ủ
ứ
c a X là:
D. C4H8O2
ẳ C. C2H4O2
ế ế B. C3H4O2
ồ ố ơ ồ ượ c 3,6g H ợ
ị ủ và V lít CO2 (đktc). Giá tr c a V là D. 4,48 A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
149.Đ t cháy hoàn toàn 1,76 gam h n h p 2 este đ ng phân thu đ
ỗ ợ ồ ượ ậ c 3,52 gam CO ỗ
2 và 1,44 gam H2O. V y h n ố
ợ
h p 2 este là :
150.Đ t cháy hoàn toàn 6,7 gam
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. ượ ợ ố D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
ế
ứ
ơ ch c là đ ẳ
ồng đ ng k t ế i p nhau , thu đ c 5,6 lít h n h p hai este no, đ n
ỗ
CO2 (đktc). CTPT hai este đó là:
B. C4H8O2 và C3H6O2
2, thu đ
ố ồ ượ c 23,52 lít ứ ở ố ỗ ợ A. C2H4O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C3H4O2 và C4H6O2
ợ
ầ
ượ
c đo ỗ
CO2 và 18,9 gan H2O (các khí đ
2 d th y kh i l
ạ ợ ơ ượ c d n vào bình ồ
151.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m các este đ ng phân c n dùng 27,44 lít khí O
đktc). S este ch a trong h n h p X là
A. 2 B. 9 C. 5 D. 4
ẩ
152.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p các este no, đ n ch c, m ch h . S n ph m cháy đ
ế ủ ạ ỗ
ư ấ ố ượ ố
ị
ự
đ ng dung d ch Ba(OH) ở ả
ứ
ng bình tăng 151,9 gam. Kh i l
C. 325 gam ẫ
ng k t t a t o ra là:
D. 165 gam A. 245 gam ạ ạ ở ố ượ
B. 482,65 gam
ở ố
ứ ộ ủ ồ ơ
ạ
ứ
c 3,584 lít CO ở ơ
153.Đ t cháy hoàn toàn m gam este X t o b i ancol no, đ n ch c, m ch h và axit không no, m ch h , đ n
ị ủ
ượ
2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Giá tr c a m ẳ
ch c (thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic) thu đ
là:
2 và (m − 2,4) gam H2O.
ố B. 4g
ơ ộ ứ ở ượ D. 3,44g
c (m + 2,8) gam CO C. 7,44g
ạ
154.Đ t cháy h t m gam m t este đ n ch c no, m ch h thu đ
155.Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ X g m:ồ axit axetic, etyl axetat, metyl axetat r iồ cho toàn bộ s nả ph mẩ
cháy vào bình (1) đ ngự dung d chị
H2SO4 đ c,ặ d ;ư bình (2) đ ngự Ba(OH)2 d .ư K tế thúc thí nghi mệ th yấ bình
(1) tăng thêm m gam, bình (2) thu đ
A. 1,72g
ế
ứ ủ
Công th c c a este là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
2 (ở
2 ( đktc) và 3,6 gam H
2O. Giá tr c a V là
cượ 10,835 gam k tế t a.ủ Giá tr ị c a ủ m là A. 1,08. C. 0,81. D. 0,90. B. 0,99.
ộ ứ ừ ủ ở ầ ứ ạ ơ ượ ố
156.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t este X (ch a C, H, O) đ n ch c, m ch h c n dùng v a đ V lít khí O
đktc) thu đ c 6,72 lít khí CO ị ủ
C. 6,72 lít. A. 26,88 lít.
ụ ế ả ẩ ố O2. H p th h t s n ph m cháy qua ế ủ ị D. 13,44 lít.
ấ
ấ t o ra 19,7 gam k t t a. Giá tr c a m là bình đ ng dung d ch Ba(OH) ở
B. 4,48 lít.
ồ
ỗ ợ
157.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p A g m metyl fomat, axit axetic trong
ị ủ
ạ
ư
2 d , th y
B. 4. C. 2.
2 (đktc) sau ph n ng thu đ
3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đ t cháy hoàn toàn h n h p X
ư
ụ ế ả
2 và H2O. H p th h t s n ph m cháy vào n
158.H n h p X g m: HCHO, CH
ả ứ
ậ
B. 6,72 lít.
ầ
2 và h i n
X
160.H n h p Z g m 2 este X và Y t o b i cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đ ng đ ng k ti p (M
2 (đktc), thu đ
162.Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ X g m:ồ axit axetic, etyl axetat, metyl axetat r iồ cho toàn bộ s nả ph mẩ
H2SO4 đ c,ặ d ;ư bình (2) đ ngự Ba(OH)2 d .ư K tế thúc thí nghi mệ th yấ
D. 6,2.
ố ự
A. 3.
ợ ồ ỗ ợ ướ ẩ ấ c vôi trong d c CO ế ủ ượ
ị ủ ươ ứ c 30 gam k t t a. V y giá tr c a V t ng ng là ỗ
ầ
c n V lít O
ượ
thu đ
A. 8,40 lít. ượ ỗ D. 5,60 lít.
ợ
c h n h p CO ộ
159.Đ t cháy a gam m t este X c n 11,76 lít O ợ ị C. 7,84 lít.
ả ứ
2 (đktc), sau ph n ng thu đ
ố ượ
2 d th y kh i l ế ắ ơ ư ấ
ơ ứ ạ ộ ơ ướ
ẫ
c. D n
ệ
ấ
ấ
ng bình tăng 26,04 gam và th y xu t hi n
ử ứ
Công th c phân t ứ
t este này do m t axit đ n ch c và ancol đ n ch c t o nên. ố
ự
ỗ
h n h p này vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ế ủ
42 gam k t t a tr ng.
Bi
ủ
c a X là: C. C3H6O2 A. C4H8O2
ồ ồ ỗ ợ ượ ầ B. C2H4O2
ạ ở
hoàn toàn m gam Z c n dùng 6,16 lít O D. C5H10O2
ố
ế ế
ẳ
2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá tr c a m là: c 5,6 lít CO
C. 12,1 D. 5,6 A. 13,2 B. 6,7
ỗ ố
ẩ ợ
ị ị ự ộ ả
161.Đ t cháy hoàn toàn 6,03 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat r i cho toàn b s n
ố ượ
ng dung d ch ồ
H2SO4 đ c, bình 2 đ ng ồ
ư ấ
Ba(OH)2 d th y kh i l ặ
ế ủ ự
ị ủ m là A. 3,51 dung d ch
ph m cháy vào bình 1 đ ng
ệ
ấ
bình 1 tăng m gam, bình 2 xu t hi n 53,19 gam k t t a. Giá tr c a
B. 4,86 C. 4,05 D. 3,42
163.Đ t cháy 2,32 gam este no
ấ
thì th yấ xu t hi n 12 gam
Trang 47
cháy vào bình (1) đ ngự dung d chị
bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu đ cượ 10,835 gam k tế t a.ủ Giá tr ị c a ủ m là A. 1,08. C. 0,81. ố ướ ị D. 0,90.
ự ẩ cháy cho l c vôi trong d ư ệ i qua bình đ ng dung d ch n
ị ộ
ng dung d ch g iảm 4,56 gam. CTPT este là : B. 0,99.
ứ
ả
ơ
đ n ch c X, s n ph m
ờ h i ố l
ủ ồ
k t ế t a đ ng th i k
A. C2H4O2. B. C3H6O2. ượ
C. C5H10O2. D. C6H12O2.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
164.Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (t
ố
ồ ợ ừ ủ ố
ứ ử ầ ạ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ấ ả ề
cacbon) c n dùng v a đ 12,32 lít O
165.Đ t cháy hoàn toàn 6,8 gam este A đ n ch c ch a vòng benzen thu đ
ng bình
ơ
ấ
ợ
t c đ u là h p ch t no, đ n
2, sinh ra 11,2 lít CO2. ỗ
ch c, m ch h và Y, Z có cùng s nguyên t
Các khí đo ứ ủ
Công th c c a Y là ở
ở
đktc.
A. CH3COOH. C. HCOOH. B. CH3CH2COOH.
ơ ụ ấ c CO ứ
ư ấ ố ượ ố
ẩ ấ ồ D. CH3CH2CH2COOH.
ượ
ộ ả
2 và H2O. H p th toàn b s n
ế
ờ
tăng 21,2 gam đ ng th i có 40 gam k t ứ
Ca(OH)2 l y d th y kh i l ự
ủ ể ph m này vào bình đ ng dd
ủ
t a. CTCT có th có c a A A. 6 ộ B. 3
ứ ở ớ ộ ố Đ t cháy hoàn toàn X ừ ủ ượ ỗ
2 v a đ đ
ố ồ ơ ố ợ ố D. 5
ợ
c h n h p X.
ạ ủ C. 4
ơ
166.Tr n 0,22 gam m t este đ n ch c, no, m ch h v i khí O
thu đ C. 4. ấ t o c a este là
D. 2.
167.Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dung d ch NaOH (d ), đun nóng. Kh i l
169.Este X có công th c phân t
ả
x y ra hoàn toàn thu đ
3COOC2H5 và CH3COONH4 tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu
170.Cho h n h p g m CH
175.Khi cho 3,96 gam m t este đ n ch c X ph n ng v i 1 l
179.X là m t ch t h u c đ n ch c có M = 88. N u đem đun 2,2 gam X v i dung d ch NaOH d , thu đ
ạ
ượ ỗ
c h n h p Y có s mol l n h n s mol X là 0,005 mol. S đ ng phân c u
A. 5.
Ủ ớ
B. 3.
Ơ Ứ
III. TH Y PHÂN ESTE Đ N CH C
ả ứ ố ượ ư ế ớ ị ố
ng mu i ượ c là B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. CH3COONa thu đ
A. 12,3 gam. ừ ủ ị ượ ứ
ị
c dung d ch ch a D. 8,2 gam.
168.Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ ị ủ m gam mu i. Giá tr c a m là ố
A. 16,4. D. 8,2. C. 9,6. ừ ủ ế ị ứ B. 19,2.
ả ứ
ử 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung d ch NaOH v a đ đ n khi ph n ng
C ượ ị ủ ố c m gam mu i. Giá tr c a m là B. 15,0. D. 8,2. A. 10,2.
ợ ỗ C. 12,3
ụ ồ ủ ớ ừ ị ượ ị ị ủ ứ đ C. 16,4. c dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là
A. 19,6. D. 8,2. ố
B. 9,8.
ứ ớ ơ ị
171.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô
ấ ắ ả ứ
ứ ấ ạ ủ ị ả
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là ạ
c n dung d ch thu đ D. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. ạ ở ớ ị ừ ủ
172.Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đ n ch c, m ch h X v i 100 ml dung d ch NaOH 1,3M (v a đ ) ơ
ọ ủ ộ ứ
c 5,98 gam m t ancol Y. Tên g i c a X là C. Etyl propionat. ượ
A. C2H5COOCH3.
ỷ
ượ
thu đ
A. Etyl fomat. ừ ế ả ứ ị ơ D. Propyl axetat.
ố
ượ
c 5,74 gam mu i và 3,22 gam B. Etyl axetat.
173.Cho 6,16 gam este đ n ch c X ph n ng v a h t dung d ch NaOH thu đ ọ ủ ứ
ancol Y. Tên g i c a X là: D. vinyl axetat. A. etyl fomat.
ể C. etyl axetat.
ủ ề ằ ơ ủ
ớ ấ ắ ụ ị A. HCOOCH3. B. vinyl fomat.
ứ
ấ
174.Th tích h i c a 3 gam ch t X (ch a C, H, O) b ng th tích c a 1,6 gam O
ạ
ừ ủ
X tác d ng v i NaOH v a đ cô c n dung d ch thu đ
B. HCOOC2H5.
ứ
ơ ể
ệ
2 (cùng đi u ki n). Cho 3 gam
ượ
c 3,4 gam ch t r n. CTCT c a X là:
C. CH3COOC2H5.
ị
ớ ả ứ ượ ượ ủ
D. C2H5COOCH3.
ừ ủ
ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c 3,69 gam ủ ộ
mu i và 2,07 gam ancol Y. Tên c a X là ố
A. etyl axetat. C. vinyl fomat. ả ứ ạ ị B. etenyl metanoat.
ớ D. metyl metanoat.
ị ố
176.Đun nóng 66,3 gam etyl propionat v i 400 ml dung d ch NaOH 2M, cô c n dung d ch sau ph n ng kh i ượ ượ
l c là: D. 68,4 gam. B. 59,3 gam. ấ ắ
ng ch t r n thu đ
A. 62,4 gam.
ợ ừ ủ ớ ồ ị C. 82,45 gam.
ụ ầ
177.Cho 10,4g h n h p X g m axit axetic và etyl axetat tác d ng v a đ v i 150g dung d ch NaOH 4%. Ph n ỗ
ố ượ ủ ợ ỗ C. 57,7%. D. 88%. ầ ng c a etyl axetat trong h n h p là:
B. 42,3%.
3COOC6H5 c n dùng bao nhiêu mol NaOH
B. 0,2 mol trăm kh i l
A. 22%.
ủ
178.Th y phân 0,1 mol este CH
A. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol ơ ơ ư ứ ế ớ ộ ị ượ
c ứ ấ ạ ọ ủ ấ ớ ợ ấ ữ
ố 2,75 gam mu i. Công th c c u t o thu g n c a ch t nào sau đây phù h p v i X:
180.Thu phân hoàn toàn 8,8g este X có công th c phân t
Trang 48
ứ ượ c 4,6g ancol Y và A. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
ỷ
A. 4,1g mu i. ố B. 4,2g mu i.ố B. CH3CH2CH2COOH.
D. HCOOCH(CH3)2.
ử 4H8O2 b ng dd NaOH v a đ thu đ
ằ
ừ ủ
C
D. 3,4g mu i.ố
C. 8,2g mu i.ố
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ằ
2H5 và CH3COOCH3 b ng dung d ch NaOH, đun
181.Xà phòng hóa hoàn toàn 37 gam h n h p 2 este là HCOOC
ầ
ng NaOH c n dùng là
B. 20g
182.Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam h n h p 2 este là etyl axetat và metyl propionat
2H5 và CH3COOCH3 b ng l
ượ
183.Xà phòng hoá 22,2g h n h p este là HCOOC
c s y khô đ n khan và cân đ
ỗ ợ ị ố ượ D. 12g nóng. Kh i l
A. 8g C. 16g ợ ỗ ượ ừ ủ
ng v a đ V ằ
b ng l ị ị (ml) dung d ch NaOH 0,5M. Giá tr V là C. 400 ml. A. 200 ml. B. 500 ml. ượ ỗ ợ D. 600 ml.
ng
ả ứ ố ạ dung d chị
ả ừ ủ
ố ế ả ằ
NaOH v a đ , các
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. S mol c 21,8g. Gi thi ế
ầ ượ t là:
184.Thuỷ phân hoàn toàn 11,18 gam este đ nơ ch c,ứ m chạ hở X v iớ 100ml dung d chị
ượ ấ
mu i t o ra đ
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 l n l
A. 0,15 mol và 0,15 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol B. 0,2 mol và 0,1 mol
D. 0,25 mol và 0,5 mol ừ ủ
NaOH 1,3M (v a đ ) ộ thu được 4,16 gam m t ancol Y. Tên g i cọ ủa X là
B. Metyl acrylat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
ồ ụ ỗ mol t ỉ ệ
185.Cho 16,6 gam h n h p X g m metyl fomat và phenyl axetat (t l
ạ ươ
ị ượ ượ ị ị ứ
, thu đ
c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y ng ng 1:2) tác d ng hoàn toàn
ấ ắ
c m gam ch t r n ị ủ A. Etyl fomat
ợ
ớ
v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5M thu đ
khan. Giá tr c a m là A. 23,2. C. 28,6. ớ ơ B. 25,2.
ứ ị
186.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô
ấ ắ ị D. 11,6.
ả ứ
ứ ấ ạ ủ ả
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X: ạ
c n dung d ch thu đ
187.Este X có t kh i h i so v i He b ng 21,5. Cho 17,2 gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ
ượ
A. C2H5COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5. ố ơ ằ ớ ớ ị ỉ B. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
ụ TN 2014
ư ượ
c ứ ủ ứ ố ị dung d ch ch a 16,4 gam mu i. Công th c c a X là
188.Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đư cợ h nỗ hợp hai chất hữu c Yơ và Z
A. C2H3COOH
C. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H3
D. CH3COOC2H5 CD 2014
189.Thu phân hoàn toàn 8,8g este đ n ch c, m ch h X v i 100ml dung d ch KOH 1M (v a đ ) thu đ
191.Cho 1 gam este X có công th c HCOOCH
trong đó Y có t ỉ khối h iơ so v i ớ H2 là 16. X có công thức là: B. CH3COOC2H5 ủ ứ ạ ơ C. HCOOC3H5
ớ
ở D. C2H5COOCH3
ừ ị A. HCOOC3H7
ỷ ượ
c ọ ủ ộ 4,6g m t ancol Y. Tên g i c a X là: B. Etyl propionat. D. Propyl axetat. ỗ ị A. Etyl fomiat.
ợ
ả ượ C. Etyl axetat.
ụ
190.Cho 22,4 gam h n h p etyl axetat và phenyl axetat tác d ng v a đ v i 300 ml dung d ch NaOH 1M, đun
c a gam mu i. ừ ủ ớ
ị ủ
ố Giá tr c a a là ả ứ x y ra hoàn toàn thu đ nóng đ ể ph n ng
A. 28 gam D. 34,4 gam B. 29,8 gam ớ ướ ờ c (xúc tác axit). Sau m t th i gian, đ ể C. 18,6 gam
ụ
2CH3 tác d ng v i n ữ ơ ỉ ệ trung hòa axit h u c sinh ra c n đúng 45 ml dung d ch NaOH 0,1M. T l ộ
ư ị ủ
% este ch a b th y phân là : D. 66,7%. ị
C. 60%. A. 33,3%. ứ
ầ
B. 50%.
192.Xà phòng hoá 10 gam este X công th c phân t
ạ ằ ị ị C ử 5H8O2 b ng 75 ml dung d ch NaOH 2M. Cô c n dung d ch ứ
ấ ắ ượ ọ ủ ả ứ
sau ph n ng đ c 11,4 gam ch t r n khan. Tên g i c a X là:
D. etyl acrylat A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat
193.Este đ nơ ch cứ X có tỉ khối h iơ so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác d ngụ v iớ 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cô c n dung d
ả ứ
ịch sau ph n ng thu đ ược 28 gam ch t r n khan. Công th c c u ứ ấ t o cạ ủa X là
CD 2008 ạ
A. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3 COOCH=CHCH3. ấ ữ ơ ố ơ ằ ỉ ạ
ả ứ ụ ắ ớ ị ấ ắ
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
ớ
ứ
ộ
194.Cho 20 gam ch t h u c X (ch ch a C, H, O và m t lo i nhóm ch c) có t kh i h i so v i oxi b ng 3,125,
ọ ủ
ượ
c 23,2 gam bã r n. CTCT thu g n c a ỉ ứ
ạ
tác d ng v i 0,3 mol NaOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
X là
195.Cho 18,3 gam phenyl fomat vào 700 ml dung d ch NaOH 0,5M thu đ
dung d ch X thu đ
Trang 49
A. CH3COOCH=CHCH3.
C. CH2CH=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
ượ ị ị ẩ c dung d ch ậ
ạ
X. Cô c n c n th n ấ ắ ị c ch t r n có kh i l ng là ố ượ
B. 29,6 gam. ượ
A. 18,2 gam. C. 30,4 gam. D. 27,5 gam.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ơ ị ứ ả ả ng x y ra hoàn toàn ượ ứ
ấ ắ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
196.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n
thu đ
198.Xà phòng 4,2 gam este h u c đ n ch c no X b ng dd NaOH d thu đ
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5. ạ ở ị C ớ
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là
A. C2H5COOC2H5.
197.Este X có công th c phân t d ch NaOH ứ
ả ứ ị ủ ượ ố ừ ủ ế
v a đ đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
A. 12,3. ứ ấ ạ ủ
C. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
ử 4H8O2 (t o b i ancol etylic). Đun nóng 13,2 gam X trong dung
ả
B. 8,2.
ữ ơ ơ ượ ư ứ ằ c m gam mu i. Giá tr c a m là
D. 10,2.
C. 15,0.
c 4,76g mu i. B. HCOOCH3. ố X là
D. HCOOC2H5. A. CH3COOCH3.
199.Một este t oạ b iở axit đ nơ ch cứ và ancol đ nơ ch cứ có tỷ kh iố h iơ so v iớ khí CO2 b ngằ 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH t oạ ra mu iố có kh iố lượng l nớ h nơ este đã ph nả ng.ứ Công thức c uấ
t oạ thu g n c a este này
ọ ủ
A. CH3COOCH3
ủ
201.Cho 13,2 g este đ n ch c no E tác d ng h t v i 150 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
là? D. C2H5COO CH3 C. CH3COOC2H5 B. HCOO C3H7
ộ ầ ố ị ứ ấ ạ
ừ ủ
200.Th y phân hoàn toàn 4,3 m t este X c n dùng v a đ 100ml dung d ch NaOH 0,5M. S công th c c u t o ủ có th có c a X là: D. 5 ể
A. 2 B. 3 C. 4 ế ớ ụ ứ ơ ị ượ ị ố
c 12,3 g mu i. Xác đ nh E:
202.Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam h n h p X g m axit propionic và metyl axetat c n dùng V mol dung d ch
203.Đ thu phân hoàn toàn 12g m t este c n 100ml dung d ch NaOH 2M. Công th c este là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
ồ ầ ợ ỗ ị ị ủ NaOH 1M. Tìm giá tr c a V? B. 0,15 lít ể ầ ộ C. 0,2 lít
ị D. 0,4 lít
ứ A. 0,3 lít
ỷ
A. HCOOC2H5.
ạ D. HCOOCH3.
ỗ ở ơ ợ C. HCOOC3H7.
ủ
ứ ồ
ố c 32,7g mu i. Công th c 2 este là:
205.Xà phòng hoá 17,4g este no, m ch h , đ n ch c c n dùng 300ml dung d ch NaOH 0,5M. Công th c c a este là:
B. HCOOC2H3.
ứ
ầ
204.Cho hai este no, m ch h , đ n ch c X và Y là đ ng phân c a nhau. Xà phòng hoá 33,3g h n h p 2 este c n
ượ
ị
dùng 450ml dung d ch NaOH 1M thu đ
A. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3. ứ ủ ứ ầ ị ạ C. C6H12O2. A. C4H8O2. D. C3H6O2. ở ơ
B. C5H10O2. ả ứ ạ ị ượ c m ị ủ ị
ớ
206.Đun 9,9 gam phenyl benzoat v i 150 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
gam ch t r n khan. Giá tr c a m là: C. 15 gam D. 21,6 gam ớ ả ứ ị ạ
kh i là 100) tác d ng v i 300ml dung d ch NaOH 1M. Sau ph n ng cô c n ấ ắ
A. 7,2 gam
ộ
207.Cho 20g m t este (có phân t B. 13 gam
ố
ử
ấ ắ ụ
ứ ấ ạ ủ ượ ị
dung d ch thu đ c 23,2g ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là
208.7,2 gam vinyl fomat tac dung v a đu v i dung dich KOH thu đ
c
209.Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đ n ch c X, Y (M
A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH2=CHCOOC2H5 ̃ ́ ́ ̀ ́ D. C2H5COOCH=CH2
ợ
ượ ư ̣ ̣ ̃
ư a gam muôi. Cho hôn ́ ư ̣ ̣ ̉ ́
ơ
ợ
h p X tac dung v i dung dich AgNO ́
̉ ơ
3 trong NH3 d thu đ ́
c hôn h p X co ch a
a + b là ượ b gam Ag. Tông B. 51,6 A. 28,4 C. 50,0 D. 30,0 ơ ứ ị ế ầ ộ ố ồ ả ứ ị ượ ầ
ẳ
c m t mu i và hai ancol đ ng đ ng liên ti p. Ph n trăm kh i l X < MY) c n 250 ml dung d ch NaOH 1M. Cô
ố ượ
ng ợ ạ
c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ủ
c a X trong h n h p ban đ u là ỗ
A. 67,68%
ầ
:
B. 60,00%
ộ C. 54,88%
ớ D. 51,06%
ừ ủ ứ ượ c 0,96 gam ơ
210.Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam m t este đ n ch c X v i 150 ml KOH 0,2M (v a đ ) thu đ ủ D. etyl axetat.
3COONa thu
Trang 50
ancol Y. Tên c a X là
A. etyl propionat.
ạ ứ ơ ớ ớ ỉ B. metyl propionat.
ố
ả ứ ố ượ ầ ắ ở
ị ầ ơ C. metyl axetat.
ị
ằ
211.Este X đ n ch c, m ch h có t kh i so v i He b ng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X v i 80 gam dung d ch
ứ
ượ
ng 21,4 gam và ph n h i ch a
c ph n r n có kh i l ạ
ứ ủ KOH 14%, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ancol Y. Công th c c a Y là. C. C2H5OH A. CH3OH B. CH2=CHCH2OH D. C3H7OH ố ồ ụ ơ ị ấ
ừ ủ ớ
212.Cho 10,2 gam m t este đ n ch c X tác d ng v a đ v i 40 gam dung d ch NaOH 15%. S đ ng phân c u ệ ộ
ề ạ
t o th a mãn đi u ki n trên c a X là ứ
ủ
B. 4. C. 5. ỏ
A. 3. ế ớ ả ứ ư ố
ng mu i CH D. 6.
ố ượ
213.Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dd NaOH (d ), đun nóng. Kh i l ượ đ c là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
214.Cho 23,44 gam h n h p g m phenyl axetat và etyl benzoat tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH
215.Xà phòng hóa 2,20 gam etyl axetat b ng 500ml dung d ch KOH 0,10M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn,
5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X v i 200 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung
217.Este X có công th c phân t
ượ
ị
d ch sau ph n ng thu đ
C. 8,20 gam. A. 4,10 gam. D. 12,3 gam. B. 16,4 gam.
ồ ừ ủ ớ ụ ỗ ợ ị ị ượ ắ ị c m gam r n khan. Giá tr m là. ạ
A. 25,20 gam ả ứ
1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam ả ứ ả ằ ị ượ ắ ố ượ cô c n dung d ch thì thu đ ị
ng là:
C. 3,85g ạ
A. 3,65g c r n khan có kh i l
B. 3,45g
ạ ứ ơ ượ D. 4,90g.
ừ ủ c 6,88 gam ancol ở
216.Cho 18,92 gam este X đ n ch c, m ch h tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ố ủ ụ
ứ ớ
metylic và mu i c a axit cacboxylic Y. Công th c phân t ị
c a Y là. ử ủ
C. C3H6O2 A. C2H4O2 ạ D. C3H4O2
ị ứ ả ứ ấ ắ
B. C4H8O2
ớ
ử
là C
ứ ủ
c 13,4 gam ch t r n khan. Công th c c a este là
B. CH2=CHCOOC2H5.
D. HCOOCH=C(CH3)2. A. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
ỷ ả ứ ế ạ ơ ở
218.Thu phân 11,18 gam este X đ n ch c, m ch h (có xúc tác axit) đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ
ả ứ ượ ợ ớ ị ượ
c
c 56,16 gam ư
3/NH3 d thu đ
ứ ỗ ằ B. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
C c h n h p ancol Y và ch t r n khan Z. Đun nóng Y v i H ử 4H8O2 b ng dung d ch KOH d . Ch ng c t
ấ
ị
0C, ư
ặ ở
140 ư
2SO4 đ c ủ
ị
ượ ả ứ ợ ả ứ
ỗ ố ượ ế ứ
ấ ữ
ơ
ỗ
h n h p hai ch t h u c Y và Z. Cho Y, Z ph n ng v i dung d ch AgNO
ứ ấ ạ ủ
Ag. Công th c c u t o c a X là:
A. HCOOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
ợ
219.Th y phân 44 gam h n h p 2 este cùng công th c phân t
ấ ắ
ượ
ợ
dung d ch sau ph n ng thu đ
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Kh i l
thu đ ng mu i trong Z là ớ
ố
D. 34,2 gam ỗ
c 14,3 gam h n h p các ete. Bi
A. 50,0 gam
ủ B. 53,2 gam
ồ
ợ ầ ơ ấ ạ ủ
ẳ ố ủ ế ế ợ ồ ả
C. 42,2 gam
ồ
ứ
ỗ
220.Th y phân hoàn toàn h n h p g m hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c u t o c a nhau c n 100 ml dung
ượ
c 7,85 gam h n h p hai mu i c a 2 axit là đ ng đ ng k ti p và 4,95 gam hai
ầ ỗ
ố ượ ủ ậ ị
d ch NaOH 1M, thu đ
ancol b c I. CTCT và ph n trăm kh i l ng c a 2 este là :
221.Hóa h i 27,2 gam m t este X thu đ
ợ
222.Đ ph n ng hoàn toàn v i m gam metyl salixylat c n v a đ 1,08 lít dung d ch NaOH 1M. Giá tr c a m là
A. HCOOC2H5 : 55% và CH3COOCH3 : 45%. B. HCOOCH2CH2CH3 : 25% và CH3COOC2H5 : 75%.
C. HCOOC2H5 : 45% và CH3COOCH3 : 55%. D. HCOOCH2CH2CH3 : 75% và CH3COOC2H5 : 25%. ằ ị ộ ừ ủ
c 4,48 lít khí (đktc). Xà phòng hóa X b ng dung d ch NaOH (v a đ ) ứ ủ ố ủ ượ
c h n h p hai mu i c a natri. Công th c c a este X là : thu đ ơ
ượ ỗ
A. CH3–COO–C6H5. B. C6H5–COO–CH3. ớ ị ủ ể ả ứ
A. 97,2. C. C3H3–COO–C4H5. D. C4H5–COO–C3H3.
ầ ừ ủ
C. 64,8. B. 82,08. ố ả ả ứ ị ủ ị
D. 164,16.
ể
43,2 gam axit axetylsalixylic c n v a đ V lít dung d ch KOH 1M. Giá tr c a V là A. 0,72. D. 0,96.
224.Th y phân este E đ n ch c có phân t
ẩ
3
225.Hai este đ n ch c đ ng phân A và B (v i n
2 là 68.
ượ
c
4H8O2. Th y phân hoàn toàn m gam E trong
ố
ng mu i
ượ ủ ử ơ kh i 100 thu đ ầ ừ ủ
B. 0,24.
ố
ữ ơ ứ
ượ ả ở
ả ứ ố ớ ị ớ
223.Axit axetylsalixylic (oCH3COOC6H4COOH) dùng làm thu c c m (aspirin). Đ ph n ng hoàn toàn v i
ị
C. 0,48.
ạ
c axit m ch h có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua
c s n ph m h u c Z. Cho 0,1 mol Z ph n ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO ọ ủ CuO đ t nóng thì thu đ
ạ
trong NH3 t o ra 43,2 gam Ag. Tên g i c a E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat ứ ồ ố ơ ố ớ ứ ơ ỉ ớ A < nB) cùng ch a vòng benzen và có t kh i h i đ i v i H ủ ừ ầ ạ ợ ồ ị ỗ ủ ợ mol c a A và B trong h n h p X là ỗ
Th y phân hoàn toàn 13,6 gam h n h p X c n v a đúng 100 ml dung d ch NaOH 1M, r i cô c n thu đ
ỉ ệ
ợ
ố
11,36 gam h n h p hai mu i. T l
B. 2:3. D. 3:7. ủ ỗ ứ là C ố ượ A. 1:4.
ợ
ị ượ c 3,92 gam hai ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và kh i l ủ ị ử ố ẳ
kh i nh h n là ỗ
C. 1: 9.
ử
226.H n h p E g m hai este X và Y có cùng công th c phân t
ế ế
ố
ng c a mu i có phân t
C. 3,400 gam. ồ
ỏ ơ
D. 3,808 gam. ồ
ừ ủ
dung d ch KOH v a đ thu đ
ừ
trong dung d ch v a đúng m gam. Kh i l
A. 4,200 gam.
ỗ ố ượ
B. 4,704 gam.
ủ ứ ơ ượ ỗ ố ị ị ừ ủ ớ ụ
227.Cho 16,2 gam h n h p este c a ancol metylic và 2 axit cacbonxylic no, đ n ch c tác d ng v a đ v i d ng
ể ụ
ợ
c 17,8 gam h n h p hai mu i khan, th ạ
c dung d ch A. Cô c n dung d ch A thu đ
228.Đun nóng 7,66 gam h n h p A g m X, Y là hai ch t h u c đ n ch c, có cùng lo i nhóm ch c, v a đ
Trang 51
ợ
ượ
ị
d ch NaOH 1M thu đ
ị
tích dung d ch NaOH 1M đã dùng là:
A. 0,2 lít B. 0,25 lít ỗ ợ ứ ồ D. 0,35 lít
ạ ạ ị ị C. 0,3 lít
ấ ữ ơ ơ
ả ứ
ượ ỗ ả ứ
ớ
v i 95 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ ừ ủ
ợ
c h n h p hai
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ế ế
229.Xà phòng hoá hoàn toàn 3,52 gam este X đ
ầ ẳ ộ ố ượ ủ ầ
ng c a X, Y l n ồ
mu i c a hai axit k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và m t ancol Z. Ph n trăm kh i l
ượ
l ố ủ
t là:
A. 48%; 52% B. 45,60%; 54,40% ượ ạ C. 50%; 50%
ơ D. 48,30%; 51,70%
ứ ằ c t o ra t ừ ủ ượ ừ
ớ ứ
ượ
c 2,12 gam natri cacbonat, khí CO c mu i Y và ancol Z. Nung nóng Y v i oxi thu đ
ầ ừ ủ ượ ụ ằ ầ ớ ố
ượ
c chia làm hai ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i Na v a đ thu đ ị
ơ
axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng dung d ch
2 và
c 1,36 ứ ấ ạ ủ ố NaOH v a đ đ
h i nơ ướC. Ancol Z đ
gam mu i. Công th c c u t o c a X là: B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 ể ấ ữ ơ ỷ A. HCOOC2H5
ứ
ừ ơ
ạ ầ ạ
ị ố
ượ ng axit t o ra t 13,92 gam X ph i dùng 15 ml dung d ch NaOH 0,5M. Đ xà phòng hoá l
ế ị
ả
ị ả ạ ộ ộ
230.Este X no đ n ch c đ lâu ngày b thu phân m t ph n t o ra 2 ch t h u c Y và Z. Mu n trung hoà
ể
ng este còn
ẽ ượ
c m t anđehit có m ch phân ằ ủ i ph i dùng thêm 225 ml dung d ch NaOH 0,5M. N u oxi hoá Y s đ
ể
c th tích b ng th tích c a 0,214 gam O ượ
l
ạ
l
nhánh. Khi hoá h i 0,4 gam Z đ ứ
2. Công th c este X là:
232.H n h p X g m 2 este đ n ch c A và B h n kém nhau m t nhóm CH
234.Đ xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam h n h p hai este no, đ n ch c, m ch h là đ ng phân c a nhau c n v a đ
ượ
ơ
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3 ể
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2 ứ ố ỏ ơ ấ ộ
ả ứ ừ ủ ớ ạ ầ ơ ầ ng nh h n 160 đvc. L y 1,22 gam X
ứ ủ
ấ ắ
ướ
c và ph n ch t r n. Công th c c a ố ượ
231. M t este X (không có nhóm ch c khác) có 3 nguyên t C, H, O và có kh i l
ỉ
ị
ph n ng v a đ v i 200ml dung d ch KOH 0,1M. Cô c n ph n bay h i ch có n
X là A. CH3COOC2H5. ồ ợ ơ ứ C. HCOOC6H5.
ộ B. CH3COOC6H5.
ơ
ượ ụ
ủ ỗ ợ ố D. HCOOC6H4CH3.
ỗ
ứ ấ ạ ừ
ợ
2 Cho 6,6g h n h p X tác d ng v a
c 7,4g h n h p 2 mu i. Công th c c u t o chính xác c a A và ỗ
ị
ủ ớ
đ v i 100ml dung d ch NaOH 1M thu đ
B là A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 và CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 ụ ị ả ứ
ừ ủ ớ
233.Cho m gam ch t h u c đ n ch c X tác d ng v a đ v i 50 gam dung d ch NaOH 8%, sau khi ph n ng
ữ ơ ấ ữ ơ ơ
ượ ứ
ố ủ ứ ủ ộ ộ hoàn toàn thu đ B. C2H5COOCH3. c 9,6 gam mu i c a m t axit h u c và 3,2 gam m t ancol. Công th c c a X là
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2. A. CH3COOC2H5. ể ứ ủ ồ ở ơ ứ ủ ế ả ạ ỗ ợ
t c hai este này đ u ầ ừ ủ
ề không tham gia ph n ng tráng b c. Công th c c a hai este là ị
600 ml dung d ch KOH 1M. Bi
235.M t este X t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c có t kh i h i so v i khi N
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. ơ ạ ở ạ
ả ứ
B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
ớ ỷ ố ơ ứ
ố ị ằ ượ ả ả ứ ể ẩ ứ
ng b ng 17/22 l
ươ ọ ủ ị c s n ph m có th tham gia ph n ng tráng g ằ
2O b ng 2. Khi đun nóng este này
ộ
ả ứ
ượ
ng este đã ph n ng và m t ancol Z. Oxi hóa
ứ ấ ạ
ng. Xác đ nh công th c c u t o thu g n c a este ộ
ơ
ố ượ
ạ
ớ
v i dung d ch NaOH t o ra mu i Y có kh i l
ancol thì thu đ
X? A. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. C2H5COOC2H5
ằ ượ ị ố ủ ộ c 4,1 gam mu i c a m t axit B. C2H5COOCH3.
ỗ ợ
236.Xà phòng hoá hoàn toàn 3,98 gam h n h p hai este b ng dung d ch NaOH thu đ ứ ấ ạ ủ ỗ ợ ế ế ẳ ồ ị cacboxylic và 1,88 gam h n h p hai ancol là đ ng đ ng k ti p nhau. Xác đ nh công th c c u t o c a hai este?
237.Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam h n h p hai este đ n ch c X, Y c n 100 ml dung d ch NaOH 1,5M. Sau
ấ Công
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
C. HCOOC4H9 và HCOOC3H7. ị ỗ
ượ ứ
ồ ế ế ợ
ỗ ẳ ợ ộ ố ị B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
ầ
ơ
c h n h p hai ancol đ ng đ ng k ti p và m t mu i duy nh t. ả ứ
ứ ấ ạ ọ ủ ạ
ph n ng, cô c n dung d ch thu đ
th c c u t o thu g n c a 2 este là:
239.Ch t h u c X có công th c phân t
B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3. ả ứ ứ ể ả ơ ỷ ớ ượ ườ ấ
238.X là este đ n ch c có kh năng tham gia ph n ng tráng b c. Đ thu phân hoàn toàn 6,6 gam ch t X
ầ
ng c n ạ
ượ
i ta dùng 34,1 ml dung d ch NaOH 10% (d = 1,1 g/ml; l ư
ng NaOH này d 25% so v i l ng
dùng cho ph n ng). Tên g i c a X là: ị
ọ ủ
B.propyl fomat. C.etyl axetat. D.etyl propionat. ả ứ
A.metyl propionat.
ấ ữ ơ ứ ừ ế ớ ụ ị ượ c 1 ử 5H8O2. Cho 5g X tác d ng v a h t v i dung d ch NaOH thu đ ấ ữ ơ ấ ướ ộ ứ ủ C
ợ
h p ch t h u c không làm m t màu n
Trang 52
ố
c brom và 3,4g m t mu i. Công th c c a X là
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3 ỗ ủ ể ể ệ ộ ượ
240.Hoá h i 2,64 gam h n h p hai este X, Y đ ng phân c a nhau thu đ
ợ ơ ằ
ộ ượ ủ
ế ề ệ ấ ỗ ớ A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. HCOOCH2CH=CHCH3
ồ
ợ
cùng đi u ki n, nhi ơ
gam khí nit t đ , áp su t. N u đun h n h p X, Y v i m t l c th tích h i b ng th tích c a 0,84
ị
ng dung d ch NaOH ơ ở
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ả ứ ố ủ ế ế ượ ợ ỗ ứ ấ ạ ủ c 2,32 gam h n h p hai mu i c a hai axit k ti p nhau trong dãy
ầ ượ ẳ ư ế
d đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đ
ồ
đ ng đ ng. Công th c c u t o c a X, Y l n l t là:
ề ả A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H3 B. HCOOC3H7 và HCOOC3H7
D. C A, B đ u đúng ồ ả ứ ấ ạ ị ị ị
241.Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam X g m metyl fomat, metyl axetat, metyl propionat trong 400 ml dung d ch
ượ
c c 0,3 mol ancol duy nh t và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ ắ C. 30,8 D. 16,4 ượ
NaOH 1M. Sau ph n ng thu đ
ị ủ
ị
m gam r n. Xác đ nh giá tr c a m?
B. 25,2
ứ A. 28,6
ấ ộ ợ ụ ạ ượ ớ ị c v i dung d ch NaOH có kh i l ấ ơ
242.Ch t X là m t h p ch t đ n ch c m ch h , tác d ng đ ụ ạ ị ị ố ượ
ả ứ ng phân t
ượ ử
là
c 4,1g ấ ắ ấ 88 đvC. Khi cho 4,4g X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch sau ph n ng đ
ch t r n. X là ch t nào trong các ch t sau: C. Etyl axetat A. Axit butanoic D. Isopropyl fomat. ố ị ử ố ằ c 1 mu i có phân t kh i b ng 24/29 ở
ừ ủ ớ
ấ
B. Metyl propionat
ằ
ứ
ố ớ ỉ ơ
ố ơ ủ ủ
ử ố ủ ằ ượ
ủ
CTCT c a E là B. C2H5COOC3H7.
243.Khi th y phân 1 este đ n ch c no E b ng dung d ch NaOH thì thu đ
kh i c a E. T kh i h i c a E đ i v i không khí b ng 4.
phân t
A. C2H5COOC4H9.
ỷ
ộ
244.Thu phân m t este trong môi tr
t khi làm bay h i 7,4 gam este thì th tích h i c a nó đúng th tích c a 3,2 gam O
ứ
1; RCOOR2) v i 500 ml dung d ch NaOH 1,38M thu đ
246.Đun 0,1 mol este đ n ch c X v i NaOH (l y d 20% so v i l
ố ượ ườ ố ộ C. C3H7COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
c m t mu i natri có kh i l ng ki m thu đ ề
ể ủ ế ể ơ ố ượ
ng este.
ệ
ề
cùng đi u ki n. ng 41/37 kh i l
ở
2 ứ ấ ạ ủ ướ ể ượ
ơ ủ
Bi
Công th c c u t o c a este có th là công th c nào d i đây?
C. CH3COOCH3 A. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 ợ ớ ị ượ B. HCOOC2H5
245.Đun nóng m gam h nỗ h p X (RCOOR ộ ượ ồ ợ
Y và 15,4 gam h n h p T g m hai ancol đ ứ
ơn ch c là đ ế
ngồ đ ngẳ liên ti p. Cho toàn b l
ấ ắ ượ ư c dung
ng T tác
c ch t r n r i l y ch t r n này đem c 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô c n Y thu đ ị ủ ộ ả ấ ắ ồ ấ
cượ 7,2 gam m t khí. Giá tr c a m là ỗ
d chị
ượ
ạ
ụ
d ng v i Na d thu đ
ế
nung v i CaO xúc tác đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ớ
ớ
A. 34,51. C. 20,44. ả ứ ế ả ứ
B. 31,00.
ớ ớ ượ ư ấ ấ
ị D. 40,60.
ư
ớ ụ ứ
ơ
ấ ắ ấ
ế ạ i 10,4 gam ch t r n khan. Oxi hoá h t Y thành anđehit Z. Cho Z tác d ng v i dung d ch AgNO ng ph n ng) ch ng c t l y h t ancol Y
3 dư ậ ả còn l
trong NH3 sinh ra 43,2 gam Ag (các ph n ng x y ra hoàn toàn). V y X là:
247.H n h p X g m 2 este đ n ch c. Cho 0,5 mol X tác d ng v i dung d ch AgNO
ứ ỗ ợ ượ ớ ị ư
3/NH3 d thu đ ồ
ụ ố ủ ế ẳ C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH3.
ụ
c 43,2g Ag. Cho
c h n h p 2 mu i c a 2 axit đ ng đ ng liên ti p và 8,256g ị
ứ ồ ứ ủ ớ
ơ ế ẳ ả ứ
A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3
ơ
ồ
ừ ủ
14,08g X tác d ng v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ỗ ợ
h n h p 2 ancol no đ n ch c đ ng đ ng liên ti p, m ch h . Công th c c a 2 ancol là:
2
ấ ữ ơ ồ ị ả ứ
ớ ứ ứ ụ ơ ượ ỗ ợ
ở
ạ
A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH
248.M t h n h p X g m hai ch t h u c ph n ng v a đ v i 200ml dung d ch KOH 5M sau ph n ng thu
ư
249.Cho m gam h n h p g n 2 ch t h u c đ n ch c, m ch h tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 11,2 gam
c mu i c a m t axit cacbonxylic và m t ancol X. Cho toàn b X tác d ng h t v i Na thu
ả ứ
ố ủ
ơ
ấ ữ ơ
ở
đktc. Hai ch t h u c trong X là
ộ
ộ ộ C. hai este
ộ
D. m t axit và m t este ừ ủ ớ
ợ
ộ ỗ
ỗ
ộ
ợ
ượ
c h n h p hai mu i c a hai axit no đ n ch c và m t ancol no đ n ch c Y. Cho Y tác d ng v i Na d
đ
ượ
c 6,72 lít H
thu đ
ộ
A. m t axit và m t ancol
ộ
B. m t este và m t ancol ừ ủ ớ ụ ợ ở ứ ứ
ế ớ ỗ
ượ ạ
ộ ị
ụ ộ ấ ữ ơ ơ
ộ ấ ữ ơ KOH, thu đ
ượ
đ ồ
ố ủ
2 (đktc). Hai ch t h u c đó là: ộ ộ c 3,36 lít khí H
A. hai este
ộ
C. m t este và m t axit ộ
B. M t este và m t ancol
D. Hai axit
250.M tộ h nỗ h pợ X gồm hai ch tấ h uữ cơ đ nơ ch c.ứ Cho X ph nả ngứ v aừ đủ v iớ 500 ml dung dịch KOH
1M. Sau ph nả ng,ứ thu được h nỗ h pợ Y gồm hai mu iố c aủ hai axit cacboxylic và m tộ rượu (ancol). Cho toàn
bộ l
ỗ ợ ồm ngượ rượu thu được ở trên tác d ngụ v iớ Na (d ),ư sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). H n h p X g ộ m t este. ộ
ộ ộ
A. m t axit và
C. hai este. m t rộ ư u.ợ
m t rộ ư u.ợ CD 2008
B. m t este và
D. m t axit và
Ứ Ố Ơ Ủ
251.Đ t cháy hoàn toàn 7,4 gam este X no, đ n ch c, m ch h thu đ
Trang 53
IV. Đ T CHÁY + TH Y PHÂN ESTE Đ N CH C
ạ ố ơ ở ượ ướ c. Cũng 7,4 gam X nói ừ ủ ớ ị trên ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH đ ứ
ượ
c 3,2 gam ancol Y và m gam mu i Z. Giá tr m là ả ứ
A. 4,1. C. 6,8. ằ ầ
252.Chia m gam ester X thành hai ph n b ng nhau. Ph n 1 đem đ t cháy hoàn toàn c n dùng 16,8 lít khí oxi ụ c 5,4 gam n
ố
D. 8,2.
ầ
ớ
c. Ph n 2 đem tác d ng v i 250 ml NaOH 1M, cô ị
B. 9,6.
ầ
2 (đktc) và 10,8 gam n ứ ấ ạ ủ ướ
ấ ắ ượ c 13,44 lít khí CO
ả ứ ố
ầ
c 16,3 gam ch t r n. Công th c c u t o c a X là
ễ
ượ
(đktc) thu đ
ị
ạ
c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
A. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7.
253.Đ t hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m etyl axetat và metyl acrylat thu đ
2 nhi u h n s mol
ế
H2O là 0,08 mol. N u đun 0,2 mol h n h p X trên v i 400 ml dd KOH 0,75M r i cô c n dung d ch sau
ph n ng thì s gam ch t r n khan thu đ
254.H là m t este đ n ch c, m ch h , phân t
ượ
c 21,12g CO
2. Cho cùng l
255.Chia 26,4 gam este X làm hai ph n b ng nhau.
B. CH3COOC2H3.
ồ
ợ ố ượ ố ỗ D. C2H5COOCH3.
ề
c s mol CO ơ ố
ị ạ ớ ỗ ồ ợ
ượ ấ ắ ả ứ ố c là; D. 26,40 B. 26,64
ở ơ ứ ạ ầ ừ ủ ch a 1 liên ố
ừ ủ ớ ạ ị ị C. 26,16
ế
k t C=C.
ụ ử ứ
Đ t cháy hoàn toàn H c n v a đ 0,54 mol
ng H trên tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, cô c n dung d ch ố ượ ấ ữ ơ A. 20,56
ộ
ượ
O2, thu đ
ả ứ
sau ph n ng thu đ
A. 13,2g ị ủ
ộ
c m gam mu i khan và 5,28g m t ch t h u c . Giá tr c a m là
D. 9,84g C. 10,08g
2, thu đ
ượ
257.Đ t cháy hoàn toàn m t l
ố c 13,44 lít CO cướ
2 (đktc) và 10,8 gam n
ị ả ứ ầ
ầ ạ ị ượ c 16,3 ọ ủ ấ ắ B. 11,76g
ằ
ầ
ượ
Ph n 1. Cho đ t cháy hoàn toàn thu đ
ế ớ
ụ
Ph n 2. Cho tác d ng h t v i 50 gam dung d ch NaOH 20%, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ứ ấ ạ
gam ch t r n. Công th c c u t o thu g n c a X là A. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 ạ ộ ơ ụ ặ ị ở ầ
có m t liên k t đôi C=C), m ch h c n
2. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, B. CH2 = CHOCOCH3 C. HCOOC3H7
ộ
ử
ứ
256.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t este X đ n ch c, không no (phân t
ượ
c 15,84 gam CO
ố ấ ữ ơ ị ố
ừ ủ
v a đ 0,405 mol O
ạ
cô c n dung d ch thu đ
A. 7,38. ộ
C. 7,56.
ạ ộ ượ ở ầ ượ ố B. 8,82.
ng este X (no, đ n ch c, m ch h ) c n dùng v a đ a mol O
ị ơ
ứ
ừ ủ ớ ượ ị ế
ừ ủ ớ
ị ủ
c x gam mu i khan và 3,96 gam m t ch t h u c . Giá tr c a x là
D. 7,74.
ừ ủ
c a mol
2, thu đ
ố
ứ
c dung d ch ch a m gam mu i.
C. 8,4.
ố B. 6,8.
ơ ồ D. 8,2.
ng ặ
ụ
H2O. M t khác, cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, thu đ
ị ủ
Giá tr c a m là
A. 9,8.
ỗ
258.H n h p ượ ụ ớ ị ộ ừ ủ
ộ ượ X c n dùng v a đ 3,976
ố
c m t mu i và hai c 6,38 gam CO
ế ế ồ
259.Đ t cháy hoàn toàn a mol h n h p E g m ba este cùng dãy đ ng đ ng, c n dùng 3,472 lít O
ặ
ượ
c 2,912 lít khí CO
đ
ị ủ
NaOH 1M. Giá tr c a V là
A. 37,5%. C. 25%. ầ
ở
ợ X g m hai este no, đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn m t l
ạ
ứ
ượ
ặ
X tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
2. M t khác,
ỏ ơ
ử ố
ủ
ố
X là
kh i nh h n trong
D. 62,5%.
ầ lít O2 (đktc), thu đ
ầ
ẳ
ancol là đ ng đ ng k ti p. Ph n trăm s mol c a este có phân t
B. 33,53%.
ợ
ỗ ồ ố ầ ừ ủ ẳ
ớ ể ị ồ
2 (đktc) thu
ụ
2 (đktc) và 2,34 gam H2O. M t khác, đ tác d ng v i a mol E c n v a đ V ml dung d ch
B. 60. C. 80. D. 30.
2 (đktc), thu đ
2
2O. Cho 2,22g
ồ ỗ ừ ủ ớ ỗ A. 40.
ợ
ị ợ
ầ ặ ố ỗ ụ
260.H n h p X g m axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam h n h p X tác d ng v a đ v i 200 ml
2 (đktc) sau đó cho toàn ư ấ ợ
ị ị ị ủ dung d ch NaOH 1M. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X c n V lít O
ộ ả
b s n ph m cháy vào dung d ch NaOH d th y kh i l B. 17,36 lít ố ượ
C. 15,12 lít ng dung d ch tăng 40,3 gam. Giá tr c a V là:
D. 19,60 lít ẩ
A. 19,04 lít
ứ ợ ừ ộ ề ẳ ồ ơ c t o cùng t ỷ ượ ạ
ớ ổ
2 và H2O v i t ng kh i l
ạ
ả ứ ố ượ
ị ượ ượ ằ ứ
261.H n h p E ch a ba este đ u no đ n ch c (đ
ượ
c CO
ng E trên b ng NaOH v a đ , sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ ế
m t axit và 3 ancol no, đ ng đ ng liên ti p).
ng là 16,74 gam. Thu phân hoàn
ị
ố
c m gam mu i khan. Giá tr ỗ
ố
Đ t cháy hoàn toàn 6,98 gam E thu đ
ừ ủ
toàn l
ủ
c a m là: C. 8,2 A. 12,3
ợ D. 6,8
ớ
ợ ư ế ị ứ ế ế ữ ứ ơ ỗ ộ ỗ
ượ
ồ ợ
ừ ế ộ
ẳ ượ ỗ ỗ
A< MB). N u đun nóng 15,7 gam h n h p Y v i dung d ch NaOH d thì
c m t mu i c a axit h u c đ n ch c và 7,6 gam h n h p hai ancol no đ n ch c k ti p nhau trong
c 17,92 lít CO ố ượ ầ
ợ ủ ỗ B. 10,2
ồ
262.M t h n h p Y g m 2 este A, B (M
ố ủ
ơ ơ
thu đ
ố
ế
dãy đ ng đ ng. N u đ t cháy 15,7 gam h n h p Y c n dùng v a h t 21,84 lít O
ầ
(đktc). Thành ph n % kh i l
A. 40,57%. ợ
ng c a A trong h n h p Y là ?
B. 63,69%.
ồ ỗ ượ ố D. 48,19%.
ố
ằ
2 b ng s mol H ủ
ị ố
ợ ụ C. 36,28%.
ợ
263.Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 este đ ng phân c a nhau thu đ
ừ ủ ớ
ỗ
h n h p 2 este đó tác d ng v a đ v i 30 ml dung d ch NaOH 1M. c s mol CO
ứ
Công th c 2 este là:
264.Đ t cháy hoàn toàn m t l
2. Cho l
c 6,38 gam CO
ộ
ố ủ
A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3. A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
ỗ ứ ơ ợ ộ ượ
ượ ở ầ
ỗ ừ ủ ớ ế ế ợ ố
ượ
đ
3,92 gam mu i c a m t axit h u c . Công th c c u t o c a X, Y l n l
Trang 54
ạ
ng h n h p hai este X, Y, đ n ch c, no, m ch h c n 3,976 lít oxi (đktc) thu
ượ
ụ
c h n h p hai ancol k ti p và
ng este này tác d ng v a đ v i KOH thu đ
ầ ượ
ứ ấ ạ ủ
ữ ơ
t là
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
4H8O2 và tham gia ph n ng tráng g
ươ ớ ị là C
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ả ứ
ố
2
2 có kh i l
ứ ầ ố ị ị ủ ứ
ử
265.X có công th c phân t
ng. Đun nóng m gam X v i dung d ch
ượ
ừ ủ
NaOH v a đ thu đ
c dung d ch ch a m5,6 gam mu i và a mol ancol Y. Đ t a mol ancol Y c n V lít O
(đktc). Giá tr c a V là A. 28,224 D. 28,896
ẩ ượ ả ấ ữ ỉ ồ ố B. 28,448
ợ
266.Khi đ t cháy hoàn toàn 2,75 gam h p ch t h u c X đ n ch c thu đ ừ ủ ế ứ
ớ ả ứ C. 28,672
ơ
ơ
ụ
ấ ữ ơ ế
ữ ơ ố ủ c s n ph m cháy ch g m 2,8 lít
CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. N u cho 2,75 gam X tác d ng v i NaOH v a đ đ n khi ph n ng hoàn toàn
thu đ c 3 gam mu i c a axit h u c Y và ch t h u c Z. Tên c a X là: ủ
C. Etyl axetat ứ ị ượ
A. Metyl propionat
ơ B. Etyl propionat
ả ứ
267.Cho 3,33 gam este đ n ch c X ph n ng v a h t v i dung d ch KOH thu đ
ố ượ ầ ừ ủ ố ơ ừ ế ớ
ượ ượ
c l ng CO D. Isopropyl axetat
ố
ượ
ề
ng nhi u h n H c mu i và 2,07 gam ancol Y.
2O là 1,53 gam.
268.Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol m t este X (ch ch a C, H, O) b ng m t dung d ch có ch a 20 gam NaOH thu
c m t ancol và 28,4 ch t r n khan sau khi làm khô dung d ch. M t khác, n u đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
Đ t cháy Y c n v a đ 3,024 lít oxi (đktc) thu đ
ọ ủ
Tên g i c a X là:
A. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. B. vinyl fomat.
ộ ỉ ứ ộ ằ ứ
269.Este X t o b i ancol no đ n h và axit đ n h không no ch a hai n i đôi trong g c. Đ t cháy m gam X thu 15,232
271.Đ ph n ng h t v i m t l
ộ
ả ự ẩ ị ọ ủ ư ấ ắ
ượ
đ
ồ
r i cho s n ph m cháy qua bình đ ng dung d ch Ca(OH) B. etyl fomat. A. metyl axetat. ị
ế ố
ặ
ị
ế ủ
ượ
c 30 gam k t t a. Tên g i c a X là:
2 d thu đ
D. vinyl axetat.
C. vinyl fomat.
ố ố ạ ở ướ ượ ở ng X trên là: ơ ở
lít khí CO2 (đkc) và 11,52 gam n ơ ở
ể
B. 250 ml ố
ứ
ầ
1/4 l
c. Th tích NaOH 0,1M c n xà phòng hoá hoàn toàn
C. 100ml
ơ D. 50 ml
ở ể ả ứ ạ ơ ở ứ ộ A. 200 ml
ồ ạ
ượ ị ủ ị ỗ ợ
ứ
ầ
c n 400ml dung d ch NaOH 0,75M. Còn đ t cháy hoàn toàn a gam X thì thu đ ế ớ
270.H n h p X g m m t axit no, đ n ch c, m ch h và 2 este no, đ n ch c m ch h . Đ ph n ng h t v i a gam X
2 (đktc). Giá tr c a a là ố
B. 22,2 gam A. 14,8 gam c 20,16 lít CO
D. 34,2 gam ế ớ ộ ượ ứ C. 46,2 gam
ấ ữ ơ ơ
ng h n h p g m hai ch t h u c đ n ch c X và Y (M
ượ ợ ồ
ả ầ ừ ủ
ữ ơ ố ủ ể ả ứ
ị ượ ỗ
ả ứ
ượ ng ancol trên thu đ c 4,48 lít CO X < MY) c n v a đ 300
ộ
c 24,6 gam mu i c a m t axit h u c và m
2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công th cứ ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ố
ộ
gam m t ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ủ
c a Y là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. CDA 2011 ố ỗ ứ ạ ộ ớ ở ồ ợ ơ
ượ ế ế ặ ẳ ồ c 1,1 mol CO
ượ ạ ị ị ị ở ạ
272.Đ t cháy hoàn toàn 22,9 gam h n h p X g m hai este đ n ch c, m ch h t o b i cùng m t ancol v i hai
2 và 15,3 gam H2O. M t khác, toàn
c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y ả ứ
ấ ắ ị ủ axit cacboxylic k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng, thu đ
ộ ượ
b l
ượ
thu đ
A. 20,4 ế ớ
ng X trên ph n ng h t v i 300ml dung d ch NaOH 1M thu đ
c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m có th là:
B. 23,9 ể
C. 18,4 D. 19,0
273.Cho h nỗ h pợ X gồm hai h pợ ch tấ h uữ cơ no, đ nơ ch cứ tác d ngụ v aừ đủ v iớ 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được m tộ mu iố và 336 ml h iơ m tộ ancol (ở đktc). N uế đ tố cháy hoàn toàn lượng h nỗ h pợ X trên,
sau đó h pấ thụ h tế s nả ph mẩ cháy vào bình đ ngự dung dịch Ca(OH)2 (d )ư thì kh i ố lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức c a hai
ủ hợp ch t h u
2 (đktc). Giá tr c a V là:
ơ
ấ ữ c trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5. ỗ ộ ợ ứ ứ ế ở ộ ơ DHB 2009
ỗ ụ ồ
ừ ủ ớ ở
ợ ố ị B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
ạ
ơ
ỗ ặ ượ ợ
t m gam h n h p
c 0,14 mol ị ủ ầ B. 3,808 lít. ạ
274.H n h p X g m m t este no, đ n ch c m ch h và m t axit no đ n ch c, m ch h . Bi
X tác d ng v a đ v i 400 ml dung d ch KOH 0,1M. M t khác, đ t cháy m gam h n h p X thu đ
CO2 (đktc) và c n V lít khí O
A. 4,48 lít. D. 2,464 lít. C. 3,36 lít. ộ ố ỗ ợ ứ ạ ơ ố ợ ồ
ợ ợ ằ
ỗ
ị ư ự ẫ ộ ố ượ ấ ỗ ầ
ng bình tăng 19,77 gam so v i ban đ u. Đun b gam h n h p ancol v i H ừ ủ thu đ
ượ
c a
ừ ủ
ượ
c
2 v a đ thu đ
ế
ượ
c 34,5 gam k t
2SO4 đ c ặ ở
ớ ỗ ợ ả ứ ị c 6,51 gam h n h p các ete. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Gía tr m là: ủ
ị
ở b ng dung d ch NaOH v a đ
275.Th y phân m gam h n h p X g m m t s este đ n ch c, m ch h
ỗ
ỗ
ố
ố
gam h n h p mu i và b gam h n h p ancol. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p mu i trong O
ợ
ỗ
2 d , thu đ
2CO3. D n toàn b Y qua ình đ ng dung d ch Ca(OH)
h n h p khí Y và 11,13 gam Na
ớ
ợ
ờ
ồ
ủ
t a, đ ng th i th y kh i l
140oC thu đ
ả
ượ
C.17,46 gam D. 25,86 gam
Trang 55
ấ ố B. 11,64 gam
ử ạ
d ng C A. 19,35 gam
276.Este X có công th c phân t ả
ị ứ c vôi trong có ch a 68,376 gam Ca(OH)
ấ ữ ơ
ượ ẩ
ướ
ả ứ ị ỷ ụ
nH2n2O2 . Đ t cháy 0,42 mol X r i cho s n ph m cháy h p th hoàn
ẩ ụ
c vôi trong v n đ c.
2 thì th y dung d ch n
ươ
ng. Phát ồ
ấ
c 2 ch t h u c không tham gia ph n ng tráng g ể ữ ơ ươ ứ c t ancol và axit h u c t ng ng ủ ứ
ị
ướ
toàn vào dung d ch n
ằ
Thu phân X b ng dung d ch NaOH thu đ
ề
bi u nào sau đây v X là đúng:
ế ượ ừ
ể ề
A. Không th đi u ch đ
B. Tên c a este X là vinyl axetat
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ồ ẳ
C. X là đ ng đ ng c a etyl acrylat
ầ
D. Thành ph n % kh i l ủ
ố ượ
ng O trong X là 36,36%
ố
ạ
ơ ồ ỗ ộ ượ ở ợ ượ ụ ị ừ ủ
ng X c n dùng v a đ 3,976
ố
ộ
c m t mu i và hai ầ
ứ
277.H n h p X g m hai este no, đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn m t l
ượ
ớ
2. M t khác, X tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ c 6,38 gam CO
ế ế ủ ặ
ố ử ố ỏ ơ kh i nh h n trong X là lít O2 (đktc), thu đ
ầ
ẳ
ancol là đ ng đ ng k ti p. Ph n trăm s mol c a este có phân t
B. 37,5%. ồ
A. 33,53%. C. 25%.
ứ
ơ D. 62,5%.
ồ ở ơ ế ẳ ạ ợ ượ ằ ộ ố ứ
278.Đ t cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) h n h p 2 este no đ n ch c m ch h đ n ch c là đ ng đ ng liên ti p thu
ấ
ạ
ng este trên b ng dd NaOH t o ra 17g m t mu i duy nh t. ỗ
2. Xà phòng hóa cùng l ứ ủ ố
ượ
đ
c 19,712 lít khí CO
Công th c c a 2 este đó là
279.H n h p M g m hai ch t h u c X và Y. Cho M tác d ng v a đ v i 150 ml dung d ch NaOH 1M đun
ộ
ng M
3.
2H5.
2 d thì kh i l
2 và thu đ
A. HCOOC2H5; HCOOC3H7
C. HCOOC3H7; HCOOC4H9 ỗ ợ ị B. CH3COOCH3; CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7
ừ ủ ớ
ở ố ơ
ố ượ ượ ế ồ
ụ
c 14,1 gam m t mu i và 2,3 gam m t ancol no, m ch h . N u đ t cháy hoàn toàn l ượ nóng, thu đ
trên thì thu đ ấ ữ
ộ
c 0,55 mol CO ạ
t là ầ ượ
2. Công th c c a X và Y l n l
≡ ≡ B. CH CCOOH và CH CCOOCH ≡ ứ ơ D. CH2=CHCOOH và CH2=CHCOOC2H5.
ụ ừ ủ ớ ≡
ợ ợ ỗ
ượ ồ
ố ượ ỗ ứ ủ
A. CH2=CHCOOH và CH2=CHCOOCH3.
C. CH CCOOH và CH CCOOC
ấ ữ ơ
ộ
ơ ộ c m t mu i và 448 ml h i m t ancol (đktc). N u đ t cháy hoàn toàn l ố ượ ố
ư ự ẩ ị ị
280.Cho h n h p X g m hai h p ch t h u c no, đ n ch c tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch NaOH 0,5M,
ợ
ng h n h p X trên, sau đó
ứ
ng bình tăng 8,68 gam. Công th c ụ ế ả
ợ B. HCOOH, HCOOC2H5 ế
thu đ
ấ
h p th h t s n ph m vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ấ ữ ơ
ủ
c a 2 h p ch t h u c trong X là:
A. HCOOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOC2H5 ụ ớ D. C2H5COOH, C2H5COOCH3
ọ ứ ở ồ
ẩ ạ
ấ ủ ơ ồ ộ
ế ế ứ
ầ ựơ ẳ ỗ
ợ
ị
281.Cho 27,2 gam h n h p X g m 2 ch t h u c A, B m ch h có cùng ch c hoá h c tác d ng v i dung d ch
ợ
ỗ
ộ
ượ ả
c s n ph m g m m t mu i duy nh t c a m t axit đ n ch c không no và 11 gam h n h p
ứ
c 14,56 ồ
ọ ủ ở
282.H n hỗ
ấ ữ ơ
ố
ư
NaOH d , thu đ
ố
ơ
hai ancol no, đ n ch c, đ ng đ ng k ti p. Đ t cháy hoàn toàn 13,6 gam X c n 0,75 mol O
lít CO2 ( đktc). Tên g i c a A và B là
A. Metyl acrylat và etyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
D. Metyl propionat và etyl propionat.
ầ
ố ượ ụ ặ ớ ượ
ị
d ch NaOH, thu đ ng X c n dùng v a đ 3,976
ượ m tộ mu iố ừ ủ
c ứ ở
lít khí O2 ( đktc), thu đ
ẳ
và hai ancol là đồng đ ng k t c 6,38 gam
ế iếp. Công th c phân t c
2 và H2O có t l
2SO4 loãng thu đ
A. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2. ợp X gồm hai este no, đ nơ ch c, ứ mạch h . ở Đ t cháy hoàn toàn m t
ộ l
CO2. M t khác, X tác d ng v i dung
ử ủa hai este trong X là
B. C2H4O2 và C5H10O2.
D. C3H4O2 và C4H6O2. ỗ ỉ ệ ể th tích t ố
ế ượ ớ ỉ ị ươ ứ
ng ng 6
ứ
ơ
2 là 36 và ancol đ n ch c Z.
284.Đ t cháy 1,7 gam este X c n 2,52 lít oxi (đktc) ch sinh ra CO
ị
CO2/ nH2O = 2. Đun
nóng 0,01 mol X v i dung d ch NaOH th y 0,02 mol NaOH tham gia ph n ng. X không ch a ete, không
ph n ng v i Na và không kh đ
X < 140. CTCT c a X là
D. C2H5COOCH3
ứ
ả ứ
ề
ả
285.3,52g m t este E c a axit cacboxylic no đ n ch c và ancol no đ n ch c (c hai đ u m ch h ) ph n ng
ượ
2.
c ch t X và ch t Y. Đ t cháy 0,6g ch t Y cho 1,32g CO
ạ
ả ứ
s các ph n ng đ u đ t
ợ
ầ
283.Đ t cháy hoàn toàn 2,28 gam X c n 3,36 lít oxi (đktc) thu h n h p CO
ố ơ
c axit Y có t kh i h i so v i H
: 5. N u đun X trong dung d ch H
ứ ủ
Công th c c a X là :
A. C2H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
ầ ỉ ố D. C2H3COOC3H7.
s mol n ớ ớ ỉ ệ ố
2 và H2O v i t l
ả ứ ứ ấ ả ứ ử ượ ủ ớ
A. HCOOC6H4CH3 t Mế
3/ NH3. Bi
C. C2H3COOC6H5 ị
c dung d ch AgNO
B. CH3COOC6H5
ơ ủ ạ ơ ộ ở ứ
ố ấ ấ ị ả ử ấ
ủ ể ề ấ ấ ừ ế ớ
v a h t v i 40ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ị
Khi b oxi hoá ch t Y chuy n thành anđehit. CTCT c a este E và ch t Y là (gi
100%)
Trang 56
ụ ả ứ ẩ ố ợ ứ ả ị ạ
286.Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m 2 ch t h u c no, đ n ch c m ch h (ch a C, H, O). S c s n ph m t o
ế
ng dung d ch gi m 0,38a gam. N u ượ ấ ữ ơ
ượ
ộ ồ ố A. HCOOCH(CH3)CH3; (CH3)2CHOH.
C. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH.
ồ
ỗ
ư ấ
thành vào dung d ch Ca
(OH)2 d , th y thu đ
ụ
cho X tác d ng v i NaOH d thì thu đ c m t mu i và m t ancol. H n h p X g m ộ B. C2H5COOCH3; CH3OH.
D. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
ạ
ở
ố ượ
ỗ ợ
ộ
ộ ơ
ế ủ
c a gam k t t a và kh i l
ộ
ộ
ộ B. M t axit và m t ancol.
D. M t axit và m t este. ị
ư
ớ
ộ
A. M t ancol và m t este.
C. Hai este.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2H5 thu đ
2(đktc) và 2,52
ượ
c 0,46 gam
ố ồ ớ ượ ả ứ ặ ừ ủ ượ
c 4,256 lít CO
ị
ng v a đ dung d ch NaOH, thu đ ợ
ợ
gam H2O. M t khác 2,08 gam h n h p X ph n ng v i l
ố
ancol và m gam mu i. Giá tr c a m là: A. 2,35 gam ỗ
287.Đ t cháy hoàn toàn 4,16 gam h n h p X g m RCOOH và RCOOC
ỗ
ị ủ
B. 2,484 gam C. 2,62 gam D. 2,42 gam
289.Cho 1,84g axit fomic tác d ng v i ancol etylic d , n u H = 25% thì kh i l
B. 0,74 gam.
292.Đun nóng 24 gam axit axetic v i l
ả ứ
su t c a ph n ng este hóa là
293.Th c hi n ph n ng este hóa m (gam) axit axetic b ng m t l
2SO4 thu đ
294.Đun h n h p X g m 6g axit axetic và 9,2g ancol etylic v i xt H
V. ESTE HÓA ừ ủ ớ ị ủ ượ t H=100%. Giá tr c a m là: c 0,02 mol este. Bi A. 2,1g. ụ
288.Cho m gam axit axetic tác d ng v a đ v i ancol etylic thu đ
C. 1,2g.
B. 1,1g.
ớ ư ế ụ ố ượ ượ c là: A. 0,75 gam. ư ớ ả ứ ụ
290.Cho 9,2g axit fomic tác d ng v i ancol etylic d thì thu đ A. 65,4%. C. 0,76 gam.
ượ
C. 50% ế
D. 1,4g.
ng este thu đ
D. 0,6 gam.
ấ ủ
ệ
c 11,3g este. Hi u su t c a ph n ng là:
D. 75,4%.
ả ứ ế ệ ấ ạ t hi u su t ph n ng đ t 60%. Kh i l ố ượ
ng ả ứ B. 76,4%.
ớ
ả ứ
291.Cho 88 gam axit butiric ph n ng v i 69 gam ancol etylic. Bi
este t o thành sau ph n ng là: ạ
A. 116 gam C. 174 gam D. 104,4 gam. ư ượ B. 69,6 gam
ớ ượ ng d ancol etylic (xúc tác H ệ
c 26,4 gam este. Hi u ặ
2SO4 đ c), thu đ ấ ủ B. 44% ả ứ ộ ượ ừ ủ A. 75%
ệ C. 55%
ằ D. 60%
ng v a đ ancol etylic (xt H CD 2014
ặ
2SO4 đ c), thu ả ử ệ ả ứ ị ủ ấ ự
ượ ạ
s hi u su t ph n ng đ t 100%) thì giá tr c a m là: đ B. 1,2g D. 1,4 g c 0,02 mol este (gi
A. 2,1g
ỗ ợ ồ ượ ả ứ ệ ấ C. 1,1g
ớ c 6,16g este. Hi u su t ph n ng là
2SO4 đ c, đun nóng). Sau ph n ng thu đ
296.Cho 0,1 mol axit đ n ch c X ph n ng v i 0,15 mol ancol đ n ch c Y thu đ
2SO4 xúc tác. Đun nóng bình
2 thoát ra. Các th tích khí đo
2 (đktc).
3COOH, xúc tác H2SO4 (đ). Bi
302.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai ancol đ n ch c, cùng dãy đ ng đ ng, thu đ
Trang 57
D. 70%. A. 50%. C. 80%. ụ ả ứ ặ ượ
c ấ ủ ệ 4,4g este. Hi u su t c a ph n ng este hóa là: C. 50% B. 60%.
ớ
295.Cho 12g axit axetic tác d ng v i 4,6g ancol etylic (xúc tác H
ả ứ
B. 25% A. 75% ả ứ ứ ơ ớ ệ ớ ứ D. 55%
ượ ấ
c 4,5 gam este v i hi u su t ậ ơ
ọ ủ
75%. V y tên g i c a este? A. Metyl fomiat C. Etyl axetat ớ ố ượ D. metylpropionat.
ng este metyl metacrylat thu đ ượ
c B. Metyl axetat
ớ
297. Đun nóng 215 gam axit metacrylic v i 100 gam metanol (v i H = 60%). Kh i l là : C. 150 gam. A. 100 gam. D. 175 gam. B. 125 gam.
ộ ị ả ệ ả ứ ứ
ấ ằ ộ
298.Cho 0,4 mol axit isobutylic vào m t bình ch a 0,6 mol ancol etylic và m t ít H
ượ ạ
ng este đ ớ
ể
đ ph n ng este hóa x y ra v i hi u su t b ng 60%. Kh i l c t o ra có giá tr là:
D. 41,17gam A. 22,56gam ồ ỗ ằ B. 27,84 gam
299.H n h p A g m axit axetic và etanol. Chia A thành ba ph n b ng nhau. ư ấ ở ớ
ớ ộ ờ ế ệ ể
ợ ấ
t hi u su t ụ
ụ
c thêm vào vài gi đktc.
ỗ
2SO4, sau đó đun sôi h n h p m t th i gian. Bi ư ấ
ọ
t dung d ch H
ố ượ ằ D. 5,28 gam ố ượ
C. 32,22gam
ợ
ầ
ầ
+ Ph n 1 tác d ng v i Kali d th y có 3,36 lít khí thoát ra.
ầ
2CO3 d th y có 1,12 lít khí CO
+ Ph n 2 tác d ng v i Na
ị
ượ
ầ
+ Ph n 3 đ
ả ứ
ủ
c a ph n ng este hoá b ng 60%. Kh i l
B. 5,20 gam
A. 8,80 gam ượ ầ ố c isoamyl axetat (d u chu i). Bi ượ ầ ớ ấ ạ
ng este t o thành là bao nhiêu?
C. 10,56 gam
ớ
ặ
2SO4 đ c xúc tác thu đ
300.Đun nóng axit axetic v i ancol isoamylic có H
ượ ừ
ố
ạ
c t
ng d u chu i thu đ ế
t
132,35 gam axit axetic đun nóng v i 200 gam ả ứ
ệ
hi u su t ph n ng đ t 68%. L
ượ
r B. 286,7 gam. ồ D. 195,0 gam.
ằ ầ C. 200,9 gam.
ẳ
ồ
2H5OH và m t ancol cùng dãy đ ng đ ng thành 2 ph n b ng nhau: ộ
ượ ư c 1,12 lít H u isoamylic là:
A. 295,5 gam.
ợ
ỗ
301.Chia 7,8g h n h p g m C
ớ
ớ ề ế ệ ấ ả ứ
t hi u su t các ph n ng este đ u là 80%. ổ ố ượ ng este thu đ A. 10,2 gam. D. 6,48 gam.
ẳ
ồ C. 8,1 gam.
ứ ượ ố ồ ự ệ ớ ả ứ ề CO2 (đktc) và 17,1 gam n
ế
thu đ c a gam este. Bi ầ
ụ
Ph n 1 cho tác d ng v i Na d thu đ
ụ
ầ
Ph n 2 cho tác d ng v i 30g CH
ượ
c là:
T ng kh i l
B. 8,8 gam.
ợ
ỗ
c 15,68 lít khí
ặ
ướ
c. M t khác, th c hi n ph n ng este hóa m gam X v i 15,6 gam axit axetic,
ệ
ị ủ
ấ
t hi u su t ph n ng este hóa c a hai ancol đ u b ng 60%. Giá tr c a a là
B. 25,79.
CD 2012 ơ
ả ứ
ủ
C. 24,80. ằ
D. 14,88. ượ
A. 15,48.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
3OH, C2H5OH (t l
ỗ ợ ỉ ệ ỗ ợ ồ mol 1:1), h n h p Y g m CH ượ ụ ợ ỗ ấ
ỉ ệ
mol 2:3). L y
ệ
c m gam este (hi u ặ
2SO4 đ c) thu đ ồ
303.H n h p X g m HCOOH, CH
ỗ
ả ứ ấ ợ
ị ủ
Giá tr c a m là: C. 22,736 gam
304.
3COOH (t l
ớ
16,96 gam h n h p X tác d ng v i 8,08 gam h n h p Y (có xúc tác H
ằ
ề
su t các ph n ng este hóa đ u b ng 80%).
B. 20,4352 gam
ộ
D. 17,728 gam
ệ ả ứ ự ứ ớ A. 12,064 gam
Cho 0,3 mol axit X đ n ch c tr n v i 0,25 mol ancol etylic đem th c hi n ph n ng este hóa thu đ ụ ư ấ ớ ậ ng ancol và axit d cho tác d ng v i Na th y thoát ra 2,128 lít H ượ
c
ứ
2. V y công th c ả ứ ệ ơ
ấ ượ
18 gam este. Tách l y l
ấ
ủ
c a axit và hi u su t ph n ng este hóa là:
A. CH3COOH; H% = 68%
C. CH2=CH–COOH; H% = 72%
ộ ạ ơ ợ ỗ ở ở ố ộ ạ
ả ứ ứ
ệ c 20,16 lít khí CO B. CH2=CH–COOH; H% = 68%
D. CH3COOH; H% = 72%
ơ
ứ
305.H n h p X g m m t axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h và m t ancol đ n ch c, m ch h . Đ t cháy
ự
2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Th c hi n ph n ng este hóa X ệ ị ủ ồ
hoàn toàn 21,7 gam X, thu đ
ượ
ấ
ớ
v i hi u su t 60%, thu đ
A. 15,30 C. 10,80 ượ
c m gam este. Giá tr c a m là
B. 12,24
ứ ạ ở ữ ơ ằ DHB 2013
ầ ượ ầ
ầ ư ớ D. 9,18
ố
ộ ượ ng d ancol etylic (H ộ
306.Chia 0,4 mol axit h u c no đ n ch c m ch h A thành hai ph n b ng nhau. Đ t cháy hoàn toàn ph n m t
2SO4 thu đ
ặ
đ c) thu đ ượ
A. 13,20. ơ
2 và (m + 0,2) gam H2O. Đun ph n hai v i m t l
ị ủ
ấ
c x gam este v i hi u su t 75%. Giá tr c a x là
C. 15,30. c (m + 10,6) gam CO
ớ
ệ
B. 11,10. D. 15,00.
307.Cho h nỗ h pợ X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đ nơ ch c,ứ kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ
H2SO4 đ cặ làm
ẳ
đ ng) tác d ng h
xúc tác) thì các chất trong h nỗ h pợ ph nả ngứ v aừ đủ v iớ nhau tạo thành 25 gam h n h p este (gi
ả iết
th
ph nả ng este hoá đ
ụ ế ả ớ ỗ ợ i phóng ra 6,72 lít k ết v i Na, gi hí H2 (đktc). N u đun nóng h n h p X (có
ợ ỗ ứ ợ ạt hi uệ suất 100%). Hai axit trong h n h p X là
308.Đ t cháy hoàn toàn 32,64 gam h n h p g m m t axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h (X) và m t ancol
2O. Th c hi n ph n ng este
DHA 2010 ơ ở ạ ồ ộ ự ộ
ả ứ ệ A. C3H7COOH và C4H9COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
ỗ
X > MY, thu đ
t M
ợ ế
ỗ ấ ớ ợ
ố
ượ
ứ
ơ
c 29,568 lít CO
đ n ch c (Y) bi
ệ
hóa 32,64 gam h n h p trên v i hi u su t 80% thu đ
B. 21,120 gam. A. 18,144 gam. ỗ
B. CH3COOH và C2H5COOH.
D. HCOOH và CH3COOH.
ứ
ở
2 ( đktc) và 30,24 gam H
ị ủ
ượ
c m gam este. Giá tr c a m là
D. 19,584gam.
C. 16,320 gam.
309.Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, m cạ h hở và một ancol
đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Th cự hiện ph nả ngứ este hóa 7,6 gam h nỗ hợp trên v iớ hi uệ su tấ 80% thu được m gam este. Giá tr c a m
là
ị ủ
B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012
A. 8,16.
Ổ Ợ VI. T NG H P
311.Este X m ch h có t
ố
ấ ả ứ ứ ị C Ơ
A. ESTE Đ N CH C
310.Ch t X có công th c phân t Ứ
ứ
ố ừ ủ ớ
ử 4H6O2. Cho m gam X ph n ng v a đ v i dung d ch ch a 2 gam NaOH,
ấ ữ ơ
ạ
t o ra 4,1 gam mu i Y và ch t h u c Z. Nh n xét nào sau đây là
sai ?
ấ
ả ứ ướ ư ậ
ươ
ng nh ng có làm m t màu n c brom ử cacbon trong phân t ả ứ ừ ươ ộ
ng A. X không tham gia ph n ng tráng g
ố
ử
B. Y và Z có cùng s nguyên t
ọ
ằ
ự ế
ể
ể
C. T Z có th chuy n tr c ti p thành Y b ng m t ph n ng hóa h c
D. Z có kh năng tham gia ph n ng tráng g ỷ ạ ả ứ
ớ ớ ộ kh i h i so v i H ộ ử ơ ố ả ụ
2= 50. Khi cho X tác d ng v i dd KOH thu đ
ớ
các bon trong Y l n h n s nguyên t ượ
c m t ancol Y và
cacbon trong Z. X không có kh năng
ề
ị ề ạ ả
ở
ố
m t mu i Z. S nguyên t
ả ứ
tham gia ph n ng tráng b c. Nh n xét nào sau đây v X,Y,Z là không đúng?
ấ
4 (loãng, l nh). ệ ộ ủ ố ơ
ử
ạ
ả
ả ủ
t đ nóng ch y c a Z> c a Y.
2.
ơ
312.Xà phòng hoá 3,52 gam este X đ
ố
Trang 58
ạ ố ố ậ
ả
A. C X,Y đ u có kh năng làm m t màu dung d ch KMnO
B. Nhi
C. Trong X có 2 nhóm (CH3)
D. khi đ t cháy X t o s mol H ượ ạ ứ ằ ố
2O < s mol CO
c t o ra t ứ
ượ ừ
ớ ố c mu i Y và ancol Z. Nung nóng Y v i oxi thu đ
ụ ơ
c 2,12 gam mu i, khí CO
ớ ầ ằ c khí H ượ
c chia làm hai ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i Na v a đ thu đ
ư ừ ủ
ớ ầ
ả ứ ụ ừ
ị
axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng dung d ch NaOH v a
ơ ướ
2 và h i n
c. Ancol Z
ằ
ố
2 có s mol b ng
ấ ữ
ượ
c ch t h u ầ
ố
ứ ấ ạ ủ ả ứ ạ ủ ượ
đ đ
ượ
đ
ử ố
n a s mol ancol ph n ng và 1,36 gam mu i. Ph n 2 cho tác d ng v i CuO d , nung nóng đ
ơ
c T có ph n ng tráng b c. Công th c c u t o c a X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ợ ỗ ấ ữ ơ ạ ở
2 thu đ
313.Cho h n h p A g m hai ch t h u c m ch h X, Y (ch ch a C, H, O mà M
ượ
ẳ
ố mol c a X trong A là:
ủ
B. 80%
3/NH3 đun nóng,
ớ
c 64,8 gam Ag. M t khác, đun nóng 37,92 gam h n h p E trên v i 320 ml dung d ch NaOH 2M r i cô
ế
ợ
c ph n r n Y và 20,64 gam h n h p ch a 2 ancol no trong đó oxi chi m
316.Cho 15,84 gam este no, đ n ch c, m ch h tác d ng v a h t v i 30ml dung d ch MOH 20% (d=1,2g/ml) v i M
c ch t r n X. Đ t cháy hoàn toàn X thu
ạ
2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim lo i M và công th c c u t o c a este ban
ỉ ứ
ơ ứ ộ ị ầ ặ ồ ố
trong dãy đ ng đ ng. M t khác đ t cháy 20,56 gam A c n 1,26 mol O c CO ứ ừ ủ ớ
ụ
X < MY) tác d ng v a đ v i
ơ ơ
ữ
ố ủ
c 0,2 mol m t ancol đ n ch c và 2 mu i c a hai axit h u c đ n
ượ
2 và ồ
200 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ế ế
ch c, k ti p nhau
ầ
0,84 mol H2O. Ph n trăm s A. 20% ỗ ứ ụ ề ợ ớ C. 40%
ạ D. 75%
ị ơ
314.Cho 0,5 mol h n h p E ch a 2 este đ u đ n ch c, m ch h tác d ng v i dung d ch AgNO ứ
ặ ở
ợ ượ ỗ ồ ị ầ ắ ị ỗ ề ố ượ ả ứ
ố ấ ắ ỉ ệ x : y là ứ
2CO3; x mol CO2; y mol H2O. T l thu đ
ượ
ạ
c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ế
31,0% v kh i l
ng. Đ t cháy h t ch t r n Y thu đ
A. 17 : 9. ượ
c Na
C. 14 : 9. D. 4 : 3. ỗ B. 7 : 6.
ứ
ợ ướ ầ
ừ ủ ượ ỗ
ớ
ộ ố 170 ị
X < MY). Đun nóng toàn b F v i H ượ
2, thu đ
c 13,68
ồ
ợ
c h n h p F g m 2 ancol
0C
ặ ở
2SO4 đ c ặ
ứ
ợ ỉ ệ ầ ồ ố
315.Đ t cháy 17,04 gam h n h p E ch a 2 este h n kém nhau 28 đvC c n dùng 0,94 mol O
c. M t khác đun nóng 17,04 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
gam n
ỗ
ợ
và h n h p ch a x gam mu i X và y gam mu i Y (M
ượ ỗ
c h n h p g m 2 olefin. T l
thu đ
B. 1,20
A. 1,30 ứ ạ ớ ở ơ
ớ
ố
ấ ủ
g n nh t c a x : y là.
C. 1,35
ừ ế ớ
ị ơ
ả ứ ụ
ạ ượ ề ạ D. 1,25
ị
ấ ắ ố
ứ ấ ạ ủ ơ ồ ợ c h n h p khí và h i g m CO là kim lo i ki m. Sau ph n ng hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ
ượ ỗ
đ
đ u làầ B. K và HCOOCH3.
317.
318.H nỗ h pợ R ch aứ các ch tấ h uữ cơ đ nơ ch cứ g mồ axit (X), ancol (Y) và este (Z) (đ
D. Na và HCOOC2H5.
ơ ứ ớ ị C ừ ợ ỗ
ấ ữ ơ ủ
ặ ở ố
ỉ ượ ế ằ ớ ớ
ố ơ
c ch t h u c Z, có t kh i h i so v i Y b ng 0,7. Bi ợ
ị ủ A. K và CH3COOCH3.
C. Na và CH3COOC2H5.
ợ
ụ
ử 4H8O2 tác d ng v i dung d ch
ấ ữ
ỗ
Cho 26,4 gam h n h p hai ch t h u c có cùng công th c phân t
ượ
ứ
ị
c dung d ch X ch a 28,8 gam h n h p mu i và m gam ancol Y. Đun Y v i dung
NaOH v a đ , thu đ
d ch Hị
ệ ộ
2SO4 đ c
t các
t đ thích h p, thu đ
nhi
ả
ả ứ
ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là A. 6,0 B. 6,4 C. 4,6 D. 9,6
Ba(OH)2 dư đ ngượ dung d chị gi mả 13,95 gam. M tặ khác, 2,15 gam Z tác d ngụ v aừ đủ v iớ NaOH đ CD 2014
cượ t oạ thành từ X và
cượ 19,7 gam k tế
cượ Y). Đ tố cháy 2,15 gam este (Z) r iồ h pấ thụ s nả ph mẩ cháy vào dung d chị
t aủ và kh iố l
1,7 gam mu i.ố Axit X và ancol Y t ngươ ngứ là
B. HCOOH và C3H7OH
D. C2H3COOH và CH3OH
X < MY). Đun nóng 12,5 gam h n h p M v i m t l
ử ơ
ợ
ợ ứ ớ A. HCOOH và C3H5OH
C. CH3COOH và C3H5OH
ộ ỗ
ị ỗ
ợ
ố ượ ứ ỗ ng phân t ơ
ượ ộ ượ
ng
h n kém
2 (đktc) và 9 gam H2O. ồ
319.M t h n h p M g m 2 este đ n ch c X, Y (M
ừ ủ
ỗ
ợ
ố ượ ầ ượ ố
ỗ ủ ầ ợ ơ
ượ
c 7,6 gam h n h p ancol no Z, đ n ch c có kh i l
dung d ch NaOH v a đ thu đ
ố
nhau 14 đvC và h n h p hai mu i T. Đ t cháy 7,6 gam Z thu đ
c 7,84 lít khí CO
Ph n trăm kh i l ng c a X, Y trong h n h p M l n l
320.Đ t cháy 0,15 mol h n h p X g m metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic c n dùng a mol
2 d vàoư
2 1M, l c b k t t a, cho dung d ch Ca(OH)
323.Th y phân 17,2 gam este đ n ch c A trong 50 gam dung d ch NaOH 28% thu đ
Trang 59
t là :
C. 40,8%; 59,2%. B. 50%; 50%. D. 66,67%; 33,33%.
ầ ố ợ ồ ọ ỏ ế ủ ị ị ượ ị ủ A. 59,2%; 40,8%.
ỗ
ẫ
ẩ
c l c thì thu đ ả
O2. S n ph m cháy d n qua 200 ml dung d ch Ba(OH)
ế ủ ữ
ph n n ầ ướ ọ
A. 0,455. ứ ằ ượ ề ạ ố ẩ ố c s n ph m g m CO ơ
321.Xà phòng hoá hoàn toàn m gam m t este no, đ n ch c, m ch h E b ng 26 gam dung d ch MOH 28% (M là kim
c 24,72 gam ch t l ng X và 10,08 gam ch t r n khan Y. Đ t cháy
ụ
2, H2O và 8,97 gam mu i cacbonat khan. M t khác, cho X tác d ng ố ượ ố ng mu i trong Y có c thêm 53,46 gam k t t a n a. Giá tr c a a là bao nhiêu?
D. 0,625.
C. 0,375.
B. 0,215.
ị
ở
ộ
ạ
ấ ắ
ấ ỏ
ứ
ạ ỗ ợ
lo i ki m). Cô c n h n h p sau p thu đ
ặ
ồ
ượ ả
hoàn toàn Y, thu đ
ấ v iớ
ượ
ư
ớ
2 (đktc). Kh i l
c 12,768 lít khí H
v i Na d , thu đ ị ầ
giá tr g n nh t A. 8,33. B. 8,41. C. 6,75. D. 8,50. ở ầ ạ ỗ ợ ơ ị ứ
ế ế ứ ẳ ỗ ỗ ồ ố ợ
ư ấ ố ượ ộ ỗ ự ẫ ợ
X < MY). D n toàn b h n h p 2 ancol qua bình đ ng Na d th y kh i l ộ
ợ
ị ứ
322.Đun nóng 14,52 gam h n h p E ch a 2 este đ n ch c, m ch h c n dùng 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu
ồ
ượ
c h n h p ch a 2 ancol k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và h n h p g m x gam mu i X và y gam
đ
ố
mu i Y (M
ng bình tăng 6,83
gam. T l c a x : y sau đây? C. 2,15. ỉ ệ ủ
A. 2,00.
ủ ứ ị ị ấ ớ
ầ
g n nh t v i giá tr nào
B. 2,20.
ơ
ấ ắ ấ ỏ ượ ớ ộ ị D. 2,10.
ượ
ấ ỏ ạ
c dung d ch X. Cô c n
ộ
ụ
c ch t r n Y và 42,4 gam ch t l ng Z. Cho toàn b ch t l ng Z tác d ng v i m t dung d ch X thu đ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ấ ắ ộ ớ ượ ấ c m gam ch t khí H. ư
ng Na d thu đ c 24,64 lít H
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
2 (đktc). Đun toàn b ch t r n Y v i CaO thu đ
325.Đun nóng 0,3 mol h n h p E ch a các este X (C
ế ế
4H8O2) và este Y (C5H8O2) v i dung d ch NaOH
ộ
ị ủ ả ượ
l
Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là ả ứ
A. 5,60 C. 6,00 D. 4,50 B. 4,20
ơ ơ ứ ứ ề ứ
324.X là este no, đ n ch c; Y là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C (X,
ứ ế
ơ ố ỗ ợ ố ộ
ớ
ư ấ ạ ớ ị ầ
ả ứ
ẳ ớ
ồ ứ ắ ỗ ợ ế ế
ụ ộ ỗ ượ ấ ợ ợ ớ c h n h p ch a 2 andehit, l y toàn b h n h p 2 andehit này tác d ng v i AgNO ứ
ị ố
ở
ạ
Y đ u m ch h ). Đ t
2 (đktc).
cháy hoàn toàn 0,08 mol h n h p E ch a X, Y (s mol X l n h n s mol Y) c n dùng 7,28 lít O
ị
ặ
M t khác đun nóng 0,08 mol E v i dung d ch NaOH (l y d 20% so v i ph n ng), cô c n dung d ch sau
ớ
ượ
ả ứ
c m gam r n khan và h n h p F ch a 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Đun nóng F v i
ph n ng thu đ
ỗ
CuOthu đ
3/NH3 thu
ượ
đ C. 7,92 gam c 28,08 gam Ag. Giá tr m là.
A. 6,86 gam ợ B. 7,28 gam
ứ
ồ ỗ
ứ ẳ ỗ ợ ộ ớ D. 6,64 gam
ị
ớ
ặ
c h n h p F ch a 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Đun nóng toàn b F v i H
ấ ứ ệ ề ằ ầ ợ ỗ ỗ ỗ ợ ố ượ ợ ừ ủ
v a đ thu
ượ
ượ
đ
c
2SO4 đ c 140 đ C thu đ
10,896 gam h n h p ch a 3 ete. Hi u su t ete hóa m i ancol trong h n h p F đ u b ng 80%. Ph n trăm
kh i l ỗ
ng Y trong h n h p E là:
327.Đun nóng 11,76 gam este X đ n ch c, m ch h
ợ
2 ban đ u.ầ
B. 35,9%
ứ ỉ ệ ạ ơ ở D. 43,1%
ố
mol 1 : 1). Đ t cháy hoàn C. 57,5%
Y < CZ, t l ượ c 0,36 mol H ng X trên trong NaOH thu đ toàn 11,04 gam X
c hai ặ
ố ượ ượ
ấ ớ ượ
ố ủ ầ ầ A. 56,7%
ỗ
ợ
326.X là h n h p 2 este Y và Z đ n ch c, m ch h (C
ủ
ừ ủ
trong O2 v a đ thu đ
2O. M t khác th y phân hoàn toàn l
ancol và 11,16 gam mu i. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong X g n nh t v i: A. 38,2% D. 34,8% C. 52,3%
ị
ớ ượ ạ ộ ố ở v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ượ ơ
ấ ữ ả ứ ươ ặ c ph n ng tráng g
ị ọ kh iố
ừ ủ
c m t mu i có
ố
ng. M t khác đ t cháy 0,04 mol X
ố ượ
ỏ ế ủ
ng
2 0,6M. L c b k t t a, kh i l ng 13,2 gam và h p ch t h u c Y cho đ
ẩ
ổ ừ ủ ả
ướ ọ ớ ị ị ượ
l
ằ
b ng oxi v a đ , s n ph m cháy d n qua 200 ml dung d ch Ba(OH)
dung d ch n c l c thay đ i nh th nào so v i dung d ch Ba(OH) B. 46,7%
ứ
ơ
ẫ
ư ế
ả ả D. tăng 10,96 gam ồ ứ ứ ở B. gi m 8,44 gam
ơ
ế ế ủ A. tăng 3,08 gam
C. gi m 3,08 gam
ộ
ạ
ộ
ộ axit no, đ n ch c A và m t este t o b i m t axit no, đ n ch c B và m t
ợ
328.Cho h n h p X g m m t
ồ ừ ủ ớ ẳ ỗ ợ ị ớ ượ ừ ủ ụ ế ố ượ
ượ ế ỉ ỗ ợ ế ự ố c t ố ủ
ề
ố ượ ộ ỏ ơ
ừ ủ
ng oxi v a đ thu đ ượ ừ ấ
c và 2,128 lít CO ơ
ỗ
ộ ancol no
ụ
ứ
ơ
đ n ch c C (A và B là đ ng đ ng k ti p c a nhau). Cho m gam h n h p X tác d ng v a đ v i dung d ch
ợ
ồ
ỗ
ng v a đ NaOH r i đun
c 1,92 gam mu i. N u cho a gam h n h p X tác d ng v i l
NaHCO3 thu đ
ố ơ
ữ ơ
t t kh i h i
nóng thì thu đ
c 4,38 gam h n h p mu i c a hai axit h u c A, B và 0,03 mol ancol C, bi
ố
ơ
ế
ớ
ủ
ch t vô c . Đ t cháy hai mu i trên
c a C so v i hiđro nh h n 25 và C không đi u ch tr c ti p đ
ả ứ
ơ ơ ướ
ộ ượ
ằ
b ng m t l
2 (đktc). Các ph n ng coi
c m t mu i vô c , h i n
ư ả
nh x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là:
2, thu đ
2
ả
ạ
ị
Y > MZ ). Các th tíchể
ố Y và b mol mu i Z (Mố
ố ồ ượ ầ A. 1,81
329.Đ t cháy hoàn toàn ị ủ
D. 4,12
B. 3,7
C. 3,98
ỗ ợ X g m 2 este đ ng phân c n dùng 4,704 lít khí O ồ
ế ớ ụ ị c 4,032 lít CO
X tác d ng h t v i 110 ml dung d ch KOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph ng thì thu đ ỉ ệ c 7,98 gam ch t r n khan, trong đó có a mol mu i
a : b là: m gam h n h p
ế
và 3,24 gam H2O. N u cho m gam
ượ
ứ
ấ ắ
ệ
ở ề
ề
khí đ u đo
đi u ki n chu n. T l
A. 2 : 3 ẩ
B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 ứ ạ
ỗ ợ X g m m t s este đ n ch c, m ch h b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ ồ
ỗ ơ
ố ố ỗ b gam h n h p ancol. Đ t cháy hoàn toàn
ẫ ị
ở ằ
ừ ủ
ợ
a gam h n h p mu i trong O
ị ự ộ Y qua bình đ ng dung d ch Ca(OH) ố ượ ầ ớ ấ
ượ ỗ ợ ả ờ
oC thu đ ộ ố
ủ
330.Th y phân
m gam h n h p
ố
ợ
ợ
ỗ
gam h n h p mu i và
ượ ỗ ợ
Y và 11,13 gam Na2CO3. D n toàn b
c h n h p khí
đ
ế ủ
gam k t t a, đ ng th i th y kh i l
H2SO4 đ c
2 (đktc) t o ra b
333.H p ch t h u c
= -
2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên g i c a X là
B. etyl axetat.
ứ
ơ
t ế a
b d
Trang 60
ồ
ặ ở
140
A. 19,35 gam ượ ợ ố ị ộ ả
ờ ế ủ ả ồ D. 25,86 gam
ả ứ
ư
ng oxi d . Sau khi các ph n ng
ả ứ
ư
2 d , sau ph n ng
ị
ớ
i gi m 65,07 gam so v i dung d ch ban ộ ằ
ự
ạ
ị
ng dung d ch còn l ượ a
c
ừ ủ
2 v a đ thu
ư
ượ
c 34,5
2 d , thu đ
ớ
ợ
ỗ
b gam h n h p ancol v i
ng bình tăng 19,77 gam so v i ban đ u. Đun
ị m là:
ả ứ
c 6,51 gam h n h p các ete. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Gía tr
C. 17,46 gam
B. 11,64 gam
ồ
ỗ
331.Đ t cháy m gam h n h p g m vinyl fomat, axit axetic, tinh b t b ng l
ả
ụ ế
ấ
x y ra hoàn toàn, cho h p th h t toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ba(OH)
ấ
th y tách ra 92,59 gam k t t a, đ ng th i kh i l
ầ
ầ
đ u. Giá tr c a m
g n nh t ị ủ
A. 12,5. C. 17,0. ớ ị D. 10,0.
ứ ẩ
ố ượ
ị
ớ
ấ v i giá tr nào sau đây?
B. 14,5.
ứ ơ ở ạ
ả ứ ấ ắ ạ ố ị ả ứ
332.Cho 0,1 mol este X (no, đ n ch c, m ch h ) ph n ng hoàn toàn v i dung d ch ch a 0,18 mol MOH (M là
ượ
ạ
kim lo i ki m). Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
c ch t r n Y và 4,6 gam ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn
ọ ủ
Y, thu đ ề
c Mượ
A. metyl axetat. C. etyl fomat. ợ ạ ấ ữ ơ X là este đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn a mol
ạ
ấ ạ ố ồ D. metyl fomat.
ầ ừ ủ
X c n v a đ V lít O
ề
ỏ ở ố
=
và V 100,8a . S đ ng phân c u t o th a mãn đi u ki n c a mol CO2 và d mol H2O. Bi ệ ủ X là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
335.H n h p M g m axit cacboxylic X, ancol no Y (đ u đ n ch c, n
X=2nY) và este Z đ
ạ
336.H n h p X g m 2 este
ợ
D. 5 A. 6
ợ ỗ ồ ề C. 4
ứ ồ
ị ượ
334.H n h p A g m ba ch t h u c X, Y, Z đ n ch c đ ng phân c a nhau (M = 74), đ u tác d ng đ
ợ ủ
ừ ủ ợ ỗ ợ ượ
ố ượ ủ ằ ầ ụ
ớ
c v i
ố
ỗ
c 15,375 gam h n h p mu i
ứ ự
ng c a X, Y, Z (theo th t B. 3
ấ ữ ơ
ỗ
ố ơ
ầ ượ ố t là: B. 40%; 20%; 40% D. 20%; 40%; 40% ượ ạ ừ ề ỗ c t o nên t
ố ơ
ứ ụ ị ơ
ớ
NaOH. Đun nóng 13,875 gam h n h p A v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ớ
ỉ
và h n h p ancol có t kh i h i so v i H
2 b ng 20,67. Ph n trăm kh i l
ầ
KLPT g c axit tăng d n) l n l
A. 40%; 40%; 20%
C. 25%; 50%; 25%
ứ
ồ
X và Y.
ng M tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, t o ra 16,4 gam mu i và 8,05 gam ợ
ộ ượ
ố ấ ừ ủ ớ
ấ ủ ỏ Cho m t l
ancol. S ch t th a mãn tính ch t c a Z là D. 8 ồ B. 6
ứ ầ ử
ử ơ
h n kém nhau 1 nguyên t
ị
ng d dung d ch Ki m MOH ộ ớ ố
cacbon và có t
kh i
ỗ
ượ
c h n h p r n Y
đ
ợ
ợ ắ
c h n h p r n Z và h n h p
ớ ế
ố ơ ủ ỗ ư
ả ứ
ỷ ợ C. 7
ơ
đ n ch c có thành ph n phân t
ớ ượ
Đun nóng X v i l
ớ
ệ đ cao cho t
t
ượ
c 1,344 lit khí ( ề
ượ ỗ
i ph n ng k t thúc
đ
đktc). T kh i h i c a h n h p P so v i O ỷ
ợ ắ
ỗ
2 là: A. 1,25 C. 0,85 A. 4
ỗ
ợ
ớ
ơ ỗ
h i h n h p so v i metan = 5,125.
ở
ộ
nhi
và 1,92 gam m t ancol. Nung Y
ư đ
ả ứ
khí P. Cho Z ph n ng v i HCl d
B. 1,05
ứ ề ơ ứ ế ố D. 0,75
ở
ạ
ừ ủ ớ ụ ặ ỗ ợ ị ủ ứ ẳ ồ ố ỗ
ộ
337.X là este no; Y là este không no ch a m t liên k t C=C (X, Y đ u đ n ch c và m ch h ). Đ t cháy 14,16 gam h n
ầ
ợ
h p E ch a X, Y c n dùng 0,62 mol O
2. M t khác 14,16 gam E tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch KOH 1M
ế ế
thu đ ị
ứ
c 2 ancol k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và m gam h n h p ch a 2 mu i. Giá tr c a m là
342.H n h p P g m ancol A, axit cacboxylic B (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và este C t o ra t
2O. M t khác, n u l y 0,1 mol
A là
ượ
A. 19,6.
ợ ộ
B. 18,4.
ề C. 18,8.
ở ồ ơ ồ ứ D. 17,2.
ấ ạ ủ
ủ ị ớ ỏ ấ ả ứ ồ ụ
ố ủ ừ
ế ế ơ ợ ấ ữ ớ ượ ả ứ ộ
ư ứ ơ ượ ớ ượ ả ứ ư ồ
c 8,64 gam Ag. Cho h n h p M ph n ng v i l ng d dung d ch AgNO ố ượ c 6,48 gam Ag. Ph n trăm kh i l ỗ
ạ
338.H n h p E g m ba este X, Y, Z đ u đ n ch c, m ch h và là đ ng phân c u t o c a nhau (trong đó X có
ố
s mol nh nh t). Cho 5,16 gam E tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ . Sau ph n ng hoàn toàn, thu
ồ
ợ
ượ
ỗ
c 4,36 gam h n h p F g m hai mu i c a hai axit cacboxylic k ti p nhau trong cùng m t dãy đ ng
đ
ị
ơ
ỗ
ẳ
ng d dung d ch
i M g m các ch t h u c no, đ n ch c. Cho F ph n ng v i l
đ ng và h n h p h
ợ
ị
ỗ
AgNO3 trong NH3, thu đ
3 trong
ủ
ượ
NH3, thu đ
ng c a X trong E là
C. 13,33%. A. 20,00%. D. 25,00%. ề ơ ứ ế ẳ ộ ố ố ứ
ỗ ợ
ớ ứ ị ế ế
ị ố ồ ứ ố ố 339.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó X, Y cùng dãy đ ng đ ng; Z không no ch a m t liên k t C=C).
ủ
ặ
ầ
2. M t khác
ỗ
ượ ỗ ợ
c h n h p ch a 2 ancol k ti p và h n
ấ ớ
ỉ ệ ủ
sau
c a a : b ầ
g n nh t v i giá tr nào ầ
B. 16,67%.
ạ
ở
ồ
ứ
ớ ơ ố
Đ t cháy 13,08 gam h n h p E ch a X, Y, Z (s mol Y l n h n s mol c a Z) c n dùng 0,51 mol O
ừ ủ
đun nóng 13,08 gam E v i 200 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thu đ
ợ
h p ch a 2 mu i g m a gam mu i A và b gam mu i B (M
A < MB). T l
đây? B. 6,5. A. 6,4. ố D. 6,3.
ơ ứ ề ộ ợ ỗ ồ
ạ ạ
ị ế C. 6,6.
ở
ộ
340.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m m t axit, m t este (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và 2
2 d thìư
hiđrocacbon m ch h c n v a đ 0,28 mol O
2O. N u cho 0,1 mol X vào dung d ch Br
2, t o ra 0,2 mol H
ố
ố
s mol Br ở ầ ừ ủ
i đa là: ạ
ả ứ
2 ph n ng t C. 0,08 A. 0,04 D. 0,03 ứ ề ượ ử ố ơ
ng ng 3:1:2 thu đ ứ
ỉ ệ
mol t c 24,64 lít CO B. 0,06
ợ
ỗ
hiđro) có t l
ợ ứ
ớ ượ ươ
ụ ư ị ng d dung d ch AgNO ạ
341.Đ t cháy hoàn toàn 0,6 mol h n h p E ch a ancol X; este đ n ch c Y và anđehit Z (X, Y, Z đ u no, m ch
2 (đktc) và 21,6 gam
3 trong NH3, đun nóng ị ố
ở
h và có cùng s nguyên t
ướ
n
thu đ ặ
c m gam Ag. Giá tr m là: D. 108 gam. ỗ
c. M t khác cho 0,6 mol h n h p E trên tác d ng v i l
ượ
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. ồ ỗ ợ ừ ứ ề ạ ạ ở ơ ầ ị ả ứ ượ ạ ị ườ ồ ố
A và B. Đ t cháy hoàn
2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung d ch NaOH
ấ
ị
i 7,36 gam ch t
i ta cho thêm b t CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam ch t r n khan trên r i nung trong bình kín ộ
ả ứ ượ ế ừ ủ
toàn m gam P c n dùng v a đ 0,36 mol O
ế
0,4 M đun nóng, sau khi k t thúc các ph n ng thu đ
ắ
r n khan. Ng
không có không khí đ n ph n ng hoàn toàn thu đ c a gam khí. Giá tr a ạ
c dung d ch Q. Cô c n dung d ch Q còn l
ấ ắ
ầ
ị g n nh t B. 2,1 ồ ỗ A. 2,9
ỗ
343.H n h p ợ A g m axit axetic, ancol metylic và este đ n ch c ượ ặ ư ụ C. 2,5
ơ
ế ấ c 1,8 gam H ấ v iớ
D. 1,7
ợ A c nầ
ứ X. Đ t cháy hoàn toàn 2,44 gam h n h p
ượ
ớ
c 0,672 ố
A tác d ng v i Natri d thì thu đ ầ ố 0,09 mol O2, thu đ
lít H2 (đktc). Ph n trăm s mol axit axetic trong
Trang 61
A. 25% ơ ứ B. 40%
ở D. 20%
ề ượ ạ ừ ộ ộ
344.X, Y là hai este no, đ n ch c, h , thu c cùng dãy đ ng đ ng liên ti p và đ u đ ố ồ ợ c t o thành t
ặ ế
c 62,48g CO ạ ị ượ ố m t ancol
2 và 39,96g H2O. M t khác, H tác
ả ứ
c a gam mu i A; b ị
ệ a : b có giá tr là t M
A < MB. Tỉ l
ử
BS: Nguy n Quý S u
C. 50%
ẳ
ồ
ế ỗ
ượ
Z. Đ t cháy h t h n h p H g m X, Y, Z trong oxi, thu đ
ớ
ụ
ừ ủ v i 100 ml dung d ch KOH 1,8M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
d ng v a đ
ị
ế
ố
gam mu i B. Bi
ễ
A. 1,094
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 1,071
C. 0,914 B. 1,067
345.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai este có cùng s
2. Th y phân m gam X trong 90ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thì thu đ
ố
ồ ỗ ở ề ạ ở ớ ử ừ ử ủ ằ ị ạ
cacbon trong phân t
ồ ế ế ỗ ợ ơ ồ ồ ố ứ
ư ự ượ ố ố
. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu
ẳ
c h n h p X g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho
ng bình tăng 4 gam.
2 và H2O. Ph nầ ợ
ố ượ
2 thoát ra và kh i l
ợ
ỗ
2CO3 và 4,96 gam h n h p CO ủ ợ
nguyên t
ỗ
ượ
đ
ạ
ộ
toàn b Y vào bình đ ng kim lo i Na d , sau ph n ng có khí H
ừ ủ
ầ
Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 0,09 mol O
ỏ
ng c a este có phân t
trăm kh i l ả ứ
c Na
2 thu đ
ấ
kh i nh nh t trong X là ố ượ
A. 15,46%. C. 19,07%. D. 77,32%. ử ố
B. 61,86%.
ơ ứ ố ồ ợ ỗ ầ ừ ủ ả ủ ứ ẩ
ượ ủ ợ ứ c ch a x mol CO
ố ị
ố ở ỗ ợ
2CO3 và 6,2 gam h n h p CO
2SO4 đ c
2CO3, CO2 và H2O. Ph n trăm kh i l
349.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó Y và Z không no ch a m t liên k t C = C và có t n t
ứ
C. 0,38 D. 0,25 ở ề ạ ỗ ở ồ ử ử mol O2 s n ph m cháy
346.Cho h n h p X g m 3 este đ n ch c. Đem đ t cháy m gam X thì c n v a đ 0,465
ượ
ừ
c 8,86
thu đ
ộ
ầ
ạ
ơ
ỗ
gam h n h p mu i Y và m t ancol Z no, đ n ch c,m ch h . Đem đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i Ythì c n
ị ủ
ừ ủ
2. Giá tr c a x là:
v a đ 7,392 lít (đktc) khí O
B. 0,27
ạ
. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ A. 0,16
ợ
cacbon trong phân t ị
ồ ẳ ợ ồ ơ ồ ợ ố ớ
ằ
ỗ
ố ượ ự ạ ố
ố ượ ầ ỗ c Na ầ
2 và H2O. Ph n trăm kh i l este có cùng số
347.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai
ượ
ừ ủ
c
nguyên t
ộ
ứ
ỗ
h n h p Y g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho toàn b Y
ư
ng bình tăng 5,12 gam. Đ t cháy hoàn
vào bình đ ng kim lo i Na d , sau ph n ng có khí thoát ra và kh i l
ừ ủ
ủ
ợ
toàn Z c n v a đ 0,12 mol O
ng c a
2, thu đ
ử ố ớ
este có phân t ế ế
ả ứ
ượ
ấ
kh i l n nh t trong X là C. 13,10%. D. 80,79%. ỗ ở ề ạ ở ử ớ
ằ ử B. 38,43%.
ạ
. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ A. 19,21%.
ồ
ợ
cacbon trong phân t
ỗ ị
ỗ ồ ồ ợ ồ ố ế ế
ể ẳ
ộ ấ ộ ế
ượ ầ ạ ố c Na ể
2, thu đ ử ố este có cùng số
348.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai
ượ
ừ ủ
nguyên t
c
ứ
ợ
22,0 gam h n h p Y g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho
ị
140°C đ chuy n h t toàn b ancol thành ete thì th y có 16,6 gam
toàn b Y vào bình dung d ch H
ố ượ
ete t o ra. Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 0,45 mol O
ng
ỏ
ủ
c a este có phân t A. 18,40%. C. 16,82%. ộ D. 44,78%.
ế
ẩ ề ơ
ố ẫ ứ
ừ ủ ả
ả ứ ặ ớ
ớ ướ
ng dung d ch gi m 34,5 gam so v i tr ớ ơ
ặ ở
ầ ừ ủ
ấ
kh i nh nh t trong X là
B. 59,70%.
ở
ạ
ứ
ỗ ợ
ị
ả
ừ ủ ố ượ
ị ồ ộ ẳ ế ỗ ợ ồ
ỗ ợ ử ớ ủ ồ ạ ồ
i đ ng
ọ
ị
phân hình h c). Đ t cháy 21,62 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i oxi v a đ , s n ph m cháy d n qua dung d ch
ư ấ
c ph n ng. M t khác, đun nóng 21,62 gam
Ca(OH)2 d th y kh i l
ỉ ứ
ế
E v i 300 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ), thu đ
ng phân t
ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng. Kh i l ượ ỗ ợ
ố
c h n h p F ch ch a 2 mu i và h n h p g m 2 ancol k
ố
ng c a mu i có kh i l A. 4,68 gam. l n trong h n h p F là:
D. 9,72 gam. ố ượ
C. 8,10 gam.
ơ ơ ỗ ơ ở
ứ A, m t este t o b i axit no đ n ch c
ừ ủ ớ
ỗ ợ X tác d ng v a đ v i dung d ch NaHCO
350.Cho m gam h n h p
ẳ
đ ng k ti p c a
thu đ
thu đ
ố
hoàn toàn hai mu i này b ng m t l
ả ứ
ả ế
thi
lít CO2 (đktc), gi
B. 4,1
A. 3,9
ạ
ụ
ừ ủ
ỉ ố ơ ượ
ượ ố ộ ượ
ế ế ủ A và m t r
ế
c 1,92 gam mu i. N u cho
c 4,38 gam h n h p hai mu i c a axit ố
ỗ ợ
ằ ộ ượ ấ ơ ầ ằ ị ồ
ng oxi thì thu đ
ề ả
t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Giá tr c a ố ượ
B. 8,64 gam.
ộ
ợ X có 2 ch t g m m t axit no đ n ch c
ộ
ấ ồ
ứ
m gam h n h p
u no đ n ch c. Cho
ỗ ợ X tác d ng v i l
ớ ượ
ụ
m gam h n h p
ượ
ố ủ
A, B và 0,03 mol r
ẩ
ượ ả
ị ủ m g n b ng giá tr nào sau đây nh t ứ B là đ ngồ
ị
3,
ị
ng v a đ dung d ch NaOH đun nóng thì
ớ
u có t kh i h i so v i hidro là 23. Đ t cháy
c s n ph m g m toàn các ch t vô c , trong đó có 2,128
ấ ? C. 3,6 D. 2,1
352.Cho h n h p
B. ESTE ĐA CH CỨ ợ ỗ ứ ạ ở ơ
ồ
ầ ừ ủ ố ượ ố ị ề
c hai mu i có t ng kh i l ng ồ ố ố ộ ổ
ượ
ượ
cacbon. Đ t cháy toàn b T, thu đ c 16,128 lít khí CO 351.H n h p E g m este đ n ch c X và este hai ch c Y (X, Y đ u no, m ch h ). Xà phòng hóa hoàn toàn
a gam và h nỗ
2 (đktc) ử
ấ ớ ị ứ
40,48 gam E c n v a đ 560 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ợ
h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t
và 19,44 gam H2O. Giá tr c a ị ủ a g n nh t v i giá tr nào sau đây? D. 13,5. ồ ố ầ ả ừ ủ
X thì c n v a đ 0,465 mol O ầ
C. 40,5.
B. 37,0.
ợ X g m 3 este đ n ch c. Đem đ t cháy m gam
ứ
ơ
2O và a mol CO2.Th y phân hoàn toàn m gam ộ ợ ứ ạ ở A. 43,0.
ỗ
c Hượ
ượ ủ
ố Y và m t ancol
ỗ
c 8,86 gam h n h p mu i ẩ
2 s n ph m cháy
ừ ủ
ị
X trong 90 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thì
ợ
ỗ
ố
ơ
Z no đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn h n h p ầ thu đ
thu đ
mu i ố Y trên thì c n dùng 7,392 lít (đktc) khí O
Trang 62
ể ừ ế ầ A. 0,335.
ỷ ế
353.Đ thu phân h t 76,12 gam h n h p ị D. 0,380.
ứ
ố ủ ượ ồ ỗ B. 0,245.
ỗ
ả ứ ồ
ml dung d ch KOH xM. Sau ph n ng, thu đ c h n h p ị ủ
2. Giá tr c a a là
C. 0,290.
ợ X g m 2 este đ n ch c và 2 este đa ch c thì c n dùng v a h t 500
ứ
ơ
ợ Y g m các mu i c a các axit cacboxylic và các
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 (đktc) và
2, n
2 (đktc). Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l
2 thu đ
ố ỗ ỗ ượ ố c mu i cacbonat, 4,4352 lít CO ợ 1/10 h n h p ợ Y thì thu đ ị ủ ancol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p
3,168 gam H2O. Giá tr c a x là A. 2,25. D. 2,43. B. 1,65.
ộ ạ ở ị
ỗ ợ ắ ượ ạ ố ị ướ ặ ớ C. 2,64.
ạ ề
ằ
354.Xà phòng hóa hoàn toàn m gam m t este m ch h E b ng 100 gam dung d ch MOH 25,2% (M là kim lo i ki m)
c 44,2 gam h n h p r n khan Z. Đ t cháy hoàn toàn
c và 31,05 gam mu i cacbonat khan. M t khác, cho a gam X tác d ng v i Na ị
c a gam ancol X và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y đ
ố
c s n ph m g m CO ố ả ứ ầ ả ụ
ng mu i trong Z là: ượ
đ
Z thu đ
ư
d , thu đ ẩ
ồ
c 4,2 lít khí H ượ ả
ượ
A. 92,3% ượ ạ ứ ỗ
355.H n h p B. 85,8%
ở
ạ
ợ X ch a ba este m ch h , trong phân t ố ượ
D. 86,7%
ứ
ạ
ch ch a m t lo i nhóm ch c và đ
ầ ạ ử ỉ ứ
ế ố X c n dùng 0,52 mol O ị c h n h p ồ ố ổ ở ừ
c t o b i t
các axit
ượ
c 0,48 mol
2, thu đ
ượ ỗ
ứ
ợ Y ch a các ancol
a gam mu i ố A và b gam mu i ố B ầ
ỉ ệ g n nh t C. 0,8 ấ a : b là
B. 1,2
ỉ ở ố ố ớ D. 1,4
ỗ ạ ứ ứ ợ C. 90,5%
ộ
cacboxylic có m ch không phân nhánh. Đ t cháy h t 0,2 mol
ầ
H2O. Đun nóng 24,96 gam X c n dùng 560 ml dung d ch NaOH 0,75M thu đ
ợ Z g m hai mu i, trong đó có
ỗ
ố ượ
ng là 13,38 gam và h n h p
có t ng kh i l
(MA < MB). T l
A. 0,6
ơ
ề ượ ầ ặ ạ ở c 0,7 mol CO ỗ ố ị ừ ủ
ầ ớ
ố ượ ằ
356.Este X đ n ch c, m ch h có t kh i so v i oxi b ng 3,125. Đ t cháy 0,2 mol h n h p E ch a X và 2 este
2. M t khác đun
ợ
ợ
ượ ỗ
c h n h p ch a 2 ancol có cùng s cacbon và h n h p
ủ
ấ c a m là. ị g n nh t ng m gam. Giá tr
B. 56,0 gam Y, Z (đ u no, m ch h , không phân nhánh) c n dùng 0,75 mol O
ứ
nóng 44,9 gam E v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ố
ồ
g m 2 mu i có kh i l
A. 55,0 gam C. 54,0 gam ứ ấ ữ ơ D. 57,0 gam
ượ
2O và CO2 là bao nhiêu gam?
D. 5,22.
ứ
ồ
ỗ
ồ ợ
ẳ ượ ủ ộ ố
ằ
c ch t h u c Y có kh i
ủ
ng 1,104 gam và h n h p 3 mu i c a 1 axit cacboxylic thu c dãy đ ng đ ng c a axit axetic và 2 axit
c 0,4032 lít ị
357.X là este 3 ch c. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X b ng dung d ch NaOH, thu đ
ẳ
ố ủ
ộ
ế ớ
ng Y tác d ng h t v i Na, thu đ
ố ượ ố ộ ượ
c t ng kh i l ồ
ụ
ng H ượ
l
cacboxylic thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic. Cho toàn b l
H2 (đktc). H i khi đ t cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu đ B. 5,92. ỏ
A. 6,10.
ỷ ượ ổ
C. 5,04.
ơ ể ỗ ừ ế
358.Đ thu phân h t 7,612 gam h n h p ố ủ ứ
ồ
ượ
và NaOH 0,8M. Sau ph n ng, thu đ ả ứ
ỗ ỗ
ượ c K ế
ầ
ợ X g m 2 este đ n ch c và 2 este đa ch c thì c n dùng v a h t
ợ Y g m các mu i c a các axit
c h n h p
2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và ậ ị
359.H n h p E ch a CH
3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3; (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó CH3OH và C3H7OH
2 (đktc), s n ph m cháy d n qua dung d ch
360.H n h p E ch a m t este đ n ch c và m t este ba ch c t
3OH, C3H5(OH)3 và (m + 0,6) gam mu i. Cho toàn b
ng bình tăng a gam. Giá tr c a a
361.Đ t cháy este 2 ch c m ch h (X đ
ấ
363.Cho este X 3 ch c (không có nhóm ch c nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,4g X b ng NaOH đ
ạ
ỗ
ợ
ố
ế ế ủ
2 và n
Trang 63
ị
80ml dung d ch KOH aM
ợ Y thì thu đ
ố
cacboxylic và các ancol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p
ấ ?
ầ ớ giá tr nào sau đây nh t
3,168 gam H2O. V y a
g n v i
C. 0,8 B. 1,65 D. 0,85 A. 1,6
ợ ứ ỗ ầ ẫ ị ố ị ố
ố ượ ả
ẩ
ủ
ấ c a m là. ị g n nh t ầ
C. 15,0 gam ỗ ợ ộ ứ ấ ả ề ả
ng dung d ch gi m m gam. Giá tr
B. 14,0 gam
ơ
ứ
ứ ạ
ỗ ứ
ị ủ D. 12,0 gam
ở
ợ ằ
có s mol b ng nhau). Đ t cháy 7,86 gam E c n dùng 9,744 lít O
ư ấ
Ca(OH)2 d th y kh i l
A. 16,0 gam
ứ
ỷ ệ
l
ị ươ
ả ứ ứ
t c đ u m ch h , no và không ch a nhóm ch c
ng ng là 4:1). Th y phân hoàn toàn m gam h n h p E trong dung d ch NaOH (cô
ộ c hai ancol CH
ố ượ ượ
ư ấ ộ
mol t
nào khác (t
ạ
c n) dung d ch sau ph n ng thu đ
ượ
l ấ v i? ớ ố
ầ
g n nh t ng ancol trên vào bình ch a Na (d ) th y kh i l
A. 2,10 C. 3,40 ứ ứ ế ứ
B. 4,20
ở ị ủ
D. 3,70
ử ượ ạ ừ
c t o t
ầ ấ ớ ể
c t ng th tích CO ạ
2 và H2O g p 5/3 l n th tích O ạ ị axit cacboxylic no, đa ch c, phân t
ể
ả ứ ụ
ị ớ ấ ủ ấ ắ B. 26,2. A. 28,0. X không có quá 5 liên k t ) thu
2 c n dùng. L y 21,6 gam X tác d ng hoàn toàn v i 400 ml
c m gam ch t r n Y. Giá tr l n nh t c a m là
D. 24,1. ứ ị ố
ầ
ượ ổ
đ
ượ
ị
dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
C. 24,8.
ụ
ố ượ ộ ả
ị ế ở X. S c toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
t khi xà phòng ượ
ố ủ ượ ỉ ộ
ố
362.Đ t cháy hoàn toàn m t este no 2 ch c m ch h
ả ứ
ư
d , sau ph n ng thu đ
hóa X ch thu đ ẩ
ả
ng dung d ch gi m 2,08 gam. Bi
ủ X là:
ố ồ
S đ ng phân c a
D. 5 ạ
ế ủ
c 5,0 gam k t t a và kh i l
c mu i c a axit cacboxylic và ancol.
C. 6 A. 3 B. 4 ứ ượ ứ ố ủ ễ ơ ứ
ợ ẳ ươ ứ ồ
ỗ ướ ượ ợ ể
ỗ
c 4,6g h n h p CO ố ượ ướ ằ
ấ
c ch t
ơ
ở
ữ ơ
h u c Y không nhánh, d bay h i; 2,7g h n h p 3 mu i c a 1 axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h và 2
ộ ỗ
axit cacboxylic không nhánh đ ng đ ng k ti p c a axit acrylic. Chuy n toàn b h n h p mu i thành các
ố
c. Đ t cháy hoàn toàn 2,4g
axit t
X thu đ ng ng r i đ t cháy h n h p axit đó thu đ
ượ ổ
ng CO ồ ố
c t ng kh i l c là: ợ
2 và n D. 5,92 A. 6,1 B. 5,04 C. 5,22
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
364.Th y phân hoàn toàn m
ủ ở ằ ạ ị c m ả
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ỗ
ớ
1 là
365.Đ t cháy hoàn toàn este
ố ủ ứ ơ ố ằ ượ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
hoàn toàn m2 gam Y b ng oxi d , thu đ ư
2 gam ancol Y (không
ợ
2) và 45 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c. Đ t cháy
2 và 1,2 mol H2O. Giá tr c a m
c 0,9 mol CO A. 43,8. C. 34,8. ố ạ ư
B. 31,8.
ứ ượ ở ầ
X hai ch c, m ch h , c n dùng 1,5a mol O
2 và
c b mol CO
ủ
Y no. Th y phân
Z đ n ch c và
366.Trieste A m ch h , t o b i glixerol và 3 axit cacboxylic đ n ch c X,Y,Z. Đ t cháy hoàn toàn a mol A thu đ
2 (trong dung d ch), thu đ
ị ủ
D. 48,6.
ả ứ
2, sau ph n ng thu đ
c 21,9 gam etse
ượ ượ
ừ ủ ứ ơ ả ứ c ancol ị ủ a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu đ
ị
hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung d ch NaOH đun nóng (ph n ng v a đ ), thu đ
m gam mu iố T. Giá tr c a m là B. 24,0. D. 20,1. ố ứ
ừ ủ ớ ị và a mol A ph n ng v a đ v i 72 gam Br t b = d + 5a C. 26,8.
ơ
ả ứ
ớ ế
ữ ơ ừ ủ ả ứ ẩ ị ố ượ ượ
c b
ượ
c
ị
c x gam mu i. Giá tr A. 22,2.
ở ạ ở
ạ
mol CO2 và d mol H2O. Bi
ả
110,1 gam s n ph m h u c . Cho a mol A ph n ng v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ủ
c a x là:
C. 47,5 D. 50,5
ệ ả ứ ứ C
ữ ơ ơ ố ủ B. 49,5
A. 48,5
ứ
367.H p ch t h u c X đa ch c có công th c phân t
ỗ ợ
ứ ấ ữ ơ
ượ
ấ ữ ơ ạ
ố ượ ứ
ả ứ ạ ấ ớ ả
ử 9H14O6. Th c hi n ph n ng xà phòng hóa hoàn toàn X s n
ự
c là h n h p 2 mu i c a 2 axit h u c đ n ch c (trong đó có 1 axit có m ch cacbon phân nhánh) và
ượ
c ng Ag l n nh t thu đ ợ
ẩ
ph m thu đ
ợ
h p ch t h u c đa ch c Y. Đem 13,08 gam X tham gia ph n ng tráng b c thì kh i l
là A. 12,96 gam. D. 6,48 gam. C. 27 gam.
2SO4). Tính
369.H n h p X g m etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Bi
2
370.H n h p X g m metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên t
ố
D. 42,0.
ụ ố ượ ả ứ ẩ ứ
368.Cho 4 mol axit axetic tác d ng v i h n h p ch a 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H
ế ằ
c bi B. 25,92 gam.
ợ
ớ ỗ
ượ
ứ
ng s n ph m (ch a C, H, O) thu đ t r ng có 50% axit và 80% m i ancol ph n ng. kh i l C. 170,4 g B. 312 g ỗ
D. 156,7 g ả
A. 163,2 g
ồ ế ợ
ủ ớ ặ ố ị ượ t 20 gam X tác
cV lít CO ị ỗ
ụ
d ng đ v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5 M. M t khác đ t cháy hoàn toàn 20 gam X thu đ
(đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá tr là B. 16,80 C. 17,92 D. 14,56 A. 22,4
ợ ồ ề ố
oxi chi m 52% v kh i ượ ị ế
ị ủ ỗ
ượ
l ố
c 45,2 gam mu i. Giá tr c a m là:
ấ ữ ứ ạ ợ ớ t r ng khi đun ư
C. 32,0.
ử 4H6O4. Bi
C ớ
ụ
ng). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ
B. 40,0.
A. 40,2.
ở
371.H p ch t h u c
ố ơ X m ch h có công th c phân t
ứ ớ ị ạ
ị
X v i dung d ch bazo t o
X tác d ng v i 400 ml dung d ch NaOH 1M, ơ
ả ứ ra mu i và m t ancol no đ n ch c m ch h . Cho 17,7 gam
ấ ắ
cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ở
ố ượ
c kh i l : ạ
ượ
B. 24,1 gam ế ằ
ụ
ng ch t r n khan là
C. 24,4 gam ộ
ạ
ị
A. 28,9 gam D. 24,9 gam ở ạ ị ớ ấ ừ ủ ượ ở ầ
ầ ấ ắ ứ
ch c, m ch h ) c n v a đ 1,792 lít H
ớ ượ
v i l
ượ
đ
c 18,44 gam ch t r n khan. Bi
A. 17,42. ơ ạ
ị Y. Cô c n dung d ch
ị ủ
. Giá tr c a m là
D. 17,28.
ứ ộ ố ề ứ ứ
ạ ạ
ả ứ
ng ban đ u), sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ế
B. 17,08.
ở
ạ
ứ ứ
ỗ ợ ứ ầ ị ượ
ị ứ ợ ố ổ
ị ủ ố ơ
372.Hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (t o b i glixerol và các axit cacboxylic đ n
ư
2 (đktc). Đun nóng m gam X v i dung d ch NaOH (l y d 25% so
ị Y thu
ả
c dung d ch
π
ế
ứ
ử X có ch a 7 liên k t
t trong phân t
C. 17,76.
ế
ộ
373.X là este no, 2 ch c; Y là este t o b i glyxerol và m t axit cacboxylic đ n ch c, không no ch a m t liên k t
ở
C=C (X, Y đ u m ch h và không ch a nhóm ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn 17,02 gam h n h p E ch a X, Y
ạ
2 (đktc). M t khác đun nóng 0,12 mol E c n dùng 570 ml dung d ch NaOH 0,5M; cô c n
c 18,144 lít CO
thu đ
ả ứ
ố
ng hai mu i natri no có kh i
dung d ch sau ph n ng thu đ
ỗ ợ
ượ
l
2 thu đ
ượ
ị
375.Đ t cháy hoàn toàn a gam este hai ch c, m ch h X (đ
Trang 64
ng m gam và h n h p 2 ancol có cùng s nguyên t
A. 15,2 gam B. 27,3 gam ồ ợ X g m metyl fomat, đimetyl oxalat và este
ạ ố X c n dùng 1,25 mol O ụ ượ
c dung d ch thi c 1,3 mol CO
Z (gi ặ
ả ứ ng d dung d ch AgNO ặ
ố ượ
ố
ượ ỗ
c h n h p ch a 3 mu i trong đó t ng kh i l
ấ v i :ớ
ầ
ử
cacbon. Giá tr c a m
g n nh t
C. 27,09 gam.
D. 28,2 gam
ế
ứ
ơ
Y đ n ch c, không no (có hai liên k t pi trong phân
2 và 1,1 mol H2O.
ị
ỉ ả
ế
ả
t ch x y ra
3 trong NH3, đun nóng. Sau ố ượ ả ứ c là ỗ
374.H n h p
ở
ử
t ), m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 0,5 mol
M t khác, cho 0,4 mol
ph n ng xà phòng hóa). Cho toàn b
ả
khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l
B. 86,4 gam. A. 43,2 gam. ứ ố ạ
ở
ừ ủ ồ ọ ộ ợ ượ
ượ ả ứ ớ ị ị D. 64,8 gam.
c t o b i axit cacboxylic no và hai ancol trong đó
ỗ
2 và
c 1,2 mol h n h p CO
ạ
c dung d ch Y. Cô c n Y, ấ ắ ượ ầ
ị
ừ ủ ớ
X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ư
ớ ượ
ụ
ộ Z tác d ng v i l
ượ
ố
ng Ag t
i đa thu đ
C. 108,0 gam.
ở
ượ ạ
ầ
có m t ancol có đ ng phân hình h c) c n v a đ 16,8 lít khí O
2 (đktc), thu đ
H2O. Cho a gam X ph n ng hoàn toàn v i 200 ml dung d ch KOH 2M, thu đ
ị ủ
thu đ
ễ
c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là:
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 21,4.
2. M t khác, th y phân hoàn toàn l
ứ C. 27,8.
ứ ầ ề
ặ ượ ằ ố
ng E trên b ng NaOH thu đ ượ ố
ượ B. 16,6.
ở (không ch a nhóm ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn m gam E
ạ
ứ
376.H n h p E ch a 3 este đ u m ch h
ợ
ủ
ế
ố
ng mu i thu đ
ầ ừ ủ c n dùng
ố
ượ ỗ
c h n h p các mu i
2CO3 và 0,1 mol CO2, còn n u đ t cháy
ượ ị ủ ng ancol thu đ c 0,19 mol H ố
2O. Giá tr c a m là c 3,18 gam Na
2 thu đ
377.H n h p E g m este X đ n ch c và este Y hai ch c (đ u no, m ch h ). Đ t cháy hoàn
A. 13,4.
ỗ
ợ
ừ ủ
v a đ 0,315 mol O
và ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ượ
hoàn toàn l
A. 5,50
B. 5,75
ứ
ợ ượ
c thì c n v a đ 0,195 mol O
C. 6,24
ề D. 4,75
ố ạ ở ơ ỗ ứ
ủ ượ ặ ồ
c CO ế ế ầ
ồ ẳ ượ ả ứ ử ầ ố ồ toàn m gam E b ngằ
ị
2 và 18 gam H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn m gam E c n dùng 350 ml dung d ch
ỗ
c hai ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và 25,7 gam h n
ố ượ
ng cacbon. Thành ph n % theo kh i l ớ
379.Th y phân m gam h n h p M g m este X và este Y (đ u hai ch c và m ch h ) b ng
2, thu đ
ấ ớ
kh i nh h n trong M g n nh t v i
380. Đ t cháy hoàn toàn 16,84 gam h n h p X g m 2 este m ch h c n dùng 0,89 mol O
2SO4 đ c
Trang 65
ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
B. 50%. C. 45%. D. 35%. oxi, thu đ
NaOH 1M, đun nóng. Sau ph n ng, thu đ
ố ủ
ợ
h p F g m hai mu i c a hai axit cacboxylic có cùng s nguyên t
ầ
ủ
c a X trong E
g n nh t
A. 40%.
ợ ử ỉ ứ ạ ồ
378.H n h p E g m m t este X (C
ứ ộ
ố ề
mH2m4O4) đ u m ch h ,
ượ ế c CO ừ ỗ ợ ị ơ ỗ ề
ỗ ượ ợ ồ ồ ộ
ở trong phân t
ch ch a m t
2 và 9 gam H2O. N u đun nóng 15,16 gam E
ợ
ứ
ượ
c h n h p Z g m các ancol đ u no, đ n ch c và m gam h n h p
ờ
ứ
c h n h p T g m hai anđehit; đ ng th i ố
ấ ị D. 20,64 gam B. 18,68 gam. ỗ
ộ
nH2nO2) và m t este Y (C
ạ
lo i nhóm ch c. Đ t cháy hoàn toàn 15,16 gam E, thu đ
ủ
ồ
ớ
v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
ộ
ứ
ẫ
mu i. D n toàn b Z qua ng s ch a CuO đun nóng, thu đ
ố ượ
ứ ả
ố
ng ng s gi m 3,84 gam. Giá tr m là
th y kh i l
A. 23,40 gam.
ủ C. 16,24 gam.
ứ ỗ ồ ề ạ ứ
ồ ử ỗ ố cacbon trong phân t
ấ ắ ố
ư ấ ứ c Hượ ở ằ dung d ch ch a 0,52
ị
ợ
và h n h p R g m hai
ặ
ng ch t r n trong bình tăng 17,4 gam. M t
2O và 51,04 gam CO2. ừ ủ
ỏ ơ ố ượ ủ ầ ầ ầ
ử ố
ng c a este có phân t ợ
ử
ừ ủ
ượ
mol KOH (v a đ ) thu đ
c hai ancol có cùng s nguyên t
ố ượ
ợ
ỗ
mu i. Cho h n h p ancol vào bình ch a Na d th y kh i l
ể ố
khác, đ đ t cháy hoàn toàn m gam M c n dùng v a đ 24,416 lít khí O
Ph n trăm kh i l
A. 23%. D. 77%. ố ở ầ ợ ồ C. 73%.
ạ B. 27%.
ỗ ừ ớ ị ẳ ồ ồ ượ
2, thu đ
ư
ủ
ẫ
ố ượ ả ứ
ự ử ư ố H trong este có kh i l ỗ ợ c 0,76 mol
ặ
ấ
CO2 và 11,88 gam H2O. M t khác, đun nóng 16,84 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , ch ng c t dung
ộ
ợ
ế ế
ỗ
ượ
ị
d ch sau ph n ng, thu đ
D n toàn b Y
c h n h p Y g m 2 ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng.
ố ượ
ấ
qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ng phân
ng bình tăng 11,24 gam. S nguyên t
ử ớ
l n h n trong h n h p X là:
t ơ
A. 14 ở ố ạ B. 10
ỗ C. 12
ề ơ ỏ h n 148), thu đ D. 16
ố
ử
ợ
381.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m ba este đ u m ch h (phân t
kh i nh
ủ ượ ố ỗ ợ ừ
ư ị
ụ ượ c 6,72 lít H ượ
c
ợ
ỗ
c 40,6 gam h n h p
2 (đktc). Ph nầ ủ ng c a este có kh i l ồ
ụ
26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ
mu i và 19,0 gam h n h p ancol Y. Cho toàn b Y tác d ng v i Na d , thu đ
trăm kh i l ng phân t ố ượ
A. 62,36%. ớ
ớ
ộ
ấ
ử ỏ
nh nh t trong X
C. 41,57%. ứ ứ ỗ ợ ứ
ộ ớ ỗ ị D. 50,56%.
382.X, Y, Z là 3 este đ u no, m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đun nóng 39,8 gam
ố ủ
ượ
ợ ợ
ỗ ự ứ ẫ ố ố h n h p E ch a X,
ề
ơ
c m t ancol T duy nh t và h n h p mu i c a các axit đ u đ n
ượ
2,
c CO ấ
2. Đ t cháy h n h p mu i thu đ ậ ố ượ
B. 33,71%.
ở
ạ
ề
ừ ủ
Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ư ấ
ch c. D n T qua bình đ ng Na d th y thoát ra 0,24 mol H
Na2CO3 và 1,06 mol H2O. Nh n đ nh nào sau đây đúng?
ơ ặ ở ị
ứ ề ượ 170°C thu đ c A. X, Y, Z đ u là este đ n ch c. B. Đun T v i Hớ anken. ớ ụ ứ ớ ở ề
ứ C. T tác d ng v i Cu(OH)
2
ơ ng
ớ ừ ủ ệ
ạ ượ đi u ki n th
383.Đun nóng 15,05 gam este X đ n ch c, m ch h ườ D. Đun T v i CuO thu đ
ượ ợ
ị
ở v i dung d ch NaOH v a đ thu đ ử ứ ạ ố ề
ủ ầ ợ ứ
ố ượ ỉ ứ ố ợ ố ỗ ượ ỗ
ầ ợ
ấ ớ ấ ữ ơ ạ
c h p ch t h u c t p ch c.
mu i. Yố
c 16,45 gam
ơ
ở
và Z là hai este đ u hai ch c, m ch h (trong đó X và Y có cùng s nguyên t
cacbon; Y và Z h n kém
ừ ủ
ị
ỗ
nhau 14 đvC). Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a X, Y, Z c n dùng v a đ 300 ml dung d ch KOH 1M,
ồ
ổ
thu đ
ng m gam và h n h p g m 3 ancol có cùng s mol. Giá
ị ủ
tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây C. 27. c h n h p ch ch a 2 mu i có t ng kh i l
ị
B. 32. D. 25. ồ ỗ ứ ượ ạ ơ ở
c t o b i ancol gam) đ ạ ề A. 30.
ợ E g m este hai ch c X (a gam), este đ n ch c Y (b
384.Cho m gam h n h p
ố ế c 2,11 mol CO ở
ị ụ
ấ ả ứ ạ ứ
etylic, X,
ừ ủ ớ
2. M t khác, m gam E tác d ng v a đ v i
c m t mu i duy nh t và 23,5 gam ồ ộ ợ
A. 7 ộ
ầ
D. 5 ử
C. 9 ế ỗ ứ ợ ố ẫ ấ ặ
ượ
Y đ u m ch h . Đ t cháy h t m gam E, thu đ
ượ
ị
ố
250 ml dung d ch KOH 2,28M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ơ
ấ ớ
ị
ỗ
cacbon. Giá tr a – b g n nh t v i
h n h p H g m hai ancol h n kém nhau m t nguyên t
B. 6
ồ
385.Đ t cháy h t h n h p H g m hai este no, hai ch c X và Y (M
ố
ượ ổ
c t ng s mol CO cacbon g p đôi X), thu đ ở
ng CO ạ
X < MY, X, Y m ch h , Y có s
ộ ượ
2 và H2O là 2,58 mol. D n toàn b l ố nguyên tử
2 và H2O vào 510
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ả ớ ị
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 2M, thì kh i l
386.Đ t cháy hoàn toàn m gam este X hai ch c, m ch h (đ
2, thu đ
387.X và Y là hai axit cacboxylic hai ch cứ , m ch h k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng;
ch c h n kém nhau 14 đvC,
ỗ
17,28 gam h n h p
ủ ớ
ừ
ụ
d ng v a đ v i 300 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
c aủ X trong E là
ứ ằ ố ỗ ợ ị
ng dung d ch gi m 34,32 gam. Đun nóng H v i dung d ch NaOH, thu
ử
c h n h p A ch a hai mu i có s nguyên t
cacbon b ng nhau và 0,54 mol h n h p B ch a hai ancol.
ử ố ớ ị
ml dung d ch Ba(OH)
ứ
ợ
ỗ
ượ
đ
ủ
ố ượ
Tính % kh i l ố ượ
ố
ng c a ancol có phân t A. 18,2% B. 20,4% ố ơ
kh i l n h n trong B
C. 3,2%
ở ượ ạ ứ ạ ở ượ ỗ ế c t o b i ancol no) c n 0,3 mol O
ừ ủ ố c 0,5
2 (Ni,t0) v a đ , đ t cháy ợ
ả ầ ố ồ ủ ỏ ớ ượ
2 và H2O. N u hidro hóa hoàn toàn m gam X trên v i l
mol h n h p CO
ấ
ẩ
hoàn toàn s n ph m c n 7,28 lít khí O D. 26,01%
ầ
ng H
2. S đ ng phân c a X th a tính ch t trên là: B. 4 A. 3 C. 1 D. 2
ẳ ở ế ế ạ ơ ứ ồ ồ đ ng th i ờ Y và Z là đ ng phân c a nhau (M ỗ ở ủ
ầ
ợ E ch aứ X, Y, Z, T c n dùng 10,752 lít oxi ( đktc). M t khác 17,28 gam h n h p
ố ượ ỗ ợ ố ị Z và T là hai este thu nầ
ồ
ố
X < MY < MT). Đ t cháy hoàn toàn
ợ E tác
ặ
c 4,2 gam h n h p 3 ancol có cùng s mol. S mol
2O. Tính % kh i l
D. 0,03 A. 0,06
ợ B. 0,05
ở C. 0,04
ứ ồ ỗ ề ạ ầ ợ ố ồ ị ượ
ượ ử ầ 44%). Xà phòng hóa m gam
ỗ
ố
ủ
c mu i X c a axit cacboxylic và h n h p Y g m 2 ancol. Đ t
ỏ
ố ượ
ng este có phân t
c 3,96 gam H ố
kh i nh ứ
388.H n h p E g m 2 este m ch h (ch a không quá 2 ch c este và đ u có %O >
E c n dùng 120ml dung d ch NaOH 1M thu đ
cháy Y c n dùng 3,808 lít khí O
2 (đktc), thu đ
ơ
h n trong E. D. 45,25%. ợ ỗ ứ A. 30,96%.
ứ
389.H n h p E ch a ba este m ch h ặ ượ ỗ ở (không ch a ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn m gam E c n dùng
ng E trên b ng NaOH thu đ B. 67,04%.
ạ
ủ
ượ ố
ng mu i thu đ ầ
ợ
c 0,31 mol CO ượ ị ng ancol thu đ C. 54,01%.
ố
ứ
ằ
ượ
2CO3 thu đ
c 11,66 gam Na
ượ
2 thu đ
c thì c n v a đ 0,785 mol O v a đừ ủ
ố
c h n h p các mu i và
ố
ế
2, còn n u đ t
2O. Giá tr m là? ượ
B. 20,26 1,165 mol O2. M t khác, th y phân hoàn toàn l
ượ
ố
ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ầ ừ ủ
cháy hoàn toàn l
A. 18,16 ứ ở ơ C. 24,32
ứ
ố ạ
ừ ủ ượ ỗ ợ ị ỉ ệ ố
ự ư ẫ ứ
ỉ ứ
c h n h p F ch ch a hai mu i có t l
ộ ỗ ợ
cacbon. D n toàn b h n h p hai ancol này qua bình đ ng Na d , thu đ c 4,368 lít H ố
ố ượ ả ứ ố ng bình tăng 12,15 gam. Đ t cháy toàn b F thu đ ộ
ố ượ ố ượ ượ
c 0,71 mol H
D. 22,84
390.X, Y, Z là 3 este m ch h (trong đó X, Y đ n ch c, Z hai ch c). Đun nóng 28,92 gam
ớ
v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ử
cùng s nguyên t
kh i l
ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l ỗ ợ
h n h p E ch a X, Y, Z
ỗ ợ
s mol 1 : 1 và h n h p hai ancol no, có
2 và th yấ
ượ
ả
2CO3, CO2 và 10,53 gam H2O. Các ph n ng x y
ử ỏ ấ
nh nh t trong E là ượ
c Na
ng phân t ầ
A. 3,84%. ủ
ng c a este có kh i l
B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%.
2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Ph n trăm kh i l
ố ề ạ ạ ợ ượ ị ỗ
c 0,08 mol khí CO
ợ ở
ụ
ớ ượ ụ ộ c 0,02 mol khí H ở axit cacboxylic và ancol;
ộ
ượ
c m t
ầ
2. Ph n trăm ồ
391.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E g m hai este m ch h X và Y (đ u t o b i
ừ ủ ớ
2. Cho m gam E tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
MX < MY< 150), thu đ
ố
ư
ỗ
mu i và 1,26 gam h n h p ancol Z. Cho toàn b Z tác d ng v i Na d , thu đ
ố ượ
kh i l C. 49,58%. ng Y trong E là
A. 62,28%. B. 29,63%. ỗ ố ạ ợ ở D. 30,30% .
ở ầ c 8,288 lít CO
ượ ỗ ụ
ế ế ặ
ợ ư ồ ị ượ
ị
ượ ấ ắ ẳ
ầ ề ạ b i axit cacboxylic và
ế ớ
2. M t khác cho 8,9 gam E tác d ng h t v i
ỗ
ồ
c h n h p 2 ancol là đ ng đ ng k ti p và h n
ố ượ
ng c Na ị ồ
392.Đ t cháy hoàn toàn 8,9 gam h n h p E g m hai este no m ch h X và Y (đ u t o
ancol; MX < MY < 174) c n dùng 9,072 lít O
2 thu đ
ấ
200 ml dung d ch NaOH 0,75M r i ch ng c t dung d ch thu đ
ố
ợ
h p ch t r n khan T. Đ t cháy hoàn toàn T thu đ
ấ ớ
ủ
c a X trong E g n nh t v i giá tr nào sau đây?
2 và 15,12 gam H2O. T l
394.H n h p A g m axit hai ch c không no X, các ancol đ n ch c Y, Z và este hai ch c T đ
2. Ph n trăm kh i l
395.H n h p E g m axit cacboxylic đ n ch c X và hai este Y, Z đ u m ch h (trong đó, X và Y là đ ng
Trang 66
ỗ ứ ứ ỉ D. 82%.
ồ ầ
A. 79%.
ợ B. 81%.
ạ
ề
ớ ượ ừ ỗ ợ ị C. 80%.
ạ
ộ
ủ ơ ơ ồ ố ủ
ầ ỉ ệ ủ ấ ớ ầ ộ ố
c a a : b g n nh t v i giá tr c 24,64 gam CO ứ
ở
(CnH2nO2) và este Z
393.H n h p E ch a hai este đ u m ch h , ch ch a m t lo i nhóm ch c g m este Y
ỗ
ồ
c h n h p Z g m hai ancol và h n
(CnH2n2O4). Đun nóng 28,24 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ữ
ợ
ố
ứ
A < MB).
h p T g m hai mu i c a hai axit h u c đ n ch c, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M
ị
ượ
ố
Đ t cháy toàn b Z c n dùng, thu đ
nào sau đây D. 1,3 B. 1,2
ứ C. 0,9
ơ ỗ ồ ứ ở A. 0,8
ợ c ớ ừ ủ ợ ồ ướ ớ ượ t o b i X, Y,
ứ
ạ
ượ
ơ
ỗ
ố
c mu i G, h n h p h i
ố
ả ứ
i đa v i 5,3 mol K, sau ph n ng có 23,4 gam mu i ố ượ ố ấ ớ ầ ng c a T trong A g n nh t v i? ố
c. H ph n ng t
ầ
C. 30% ủ
D. 40% ả ứ
ị
Z. Cho 31,1 gam A ph n ng v i 100 gam dung d ch NaOH 13,6% v a đ thu đ
ả ứ
ố
H g m 2 ancol có cùng s mol và n
ầ
ạ
t o thành. Đ t cháy hoàn toàn G c n 0,425 mol O
B. 20%
ơ ề ạ ồ ở ừ ủ ầ ố ượ A. 10%
ỗ
ứ
ợ
ấ ạ ủ
c u t o c a nhau). Đ t cháy hoàn toàn m gam E c n v a đ 1,2 mol oxi, thu đ c CO ồ phân
2 và 1,1 mol H2O.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ượ ỗ ị ị ụ ợ
c dung d ch h n h p ứ ơ ủ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
M t khác, cho 7,72 gam E tác d ng v a đ v i 130 ml dung d ch KOH 1M, thu đ
mu i và ancol đ n ch c. Ph n trăm s mol c a Z trong E là
396.H n h p X g m ba este m ch h có cùng s mol, trong phân t
2 d , thu đ
397.Đ t cháy hoàn toàn 28,14 gam h n h p X ch a ba este đ u m ch h , không phân
401.H n h p E g m este X (C
403.H n h p E ch a 2 este X, Y đ u 2 ch c m ch h
404.X là este m ch hạ
Trang 67
D. 44,44%. C. 33,33%. ặ
ố
A. 16,67%.
ồ ợ ừ ủ ớ
ầ
ố
B. 22,22%.
ở
ạ ỗ ộ lo i nhóm ch ị ớ ạ ừ ủ ử ỗ
ị ồ ố ỗ ố ả ầ ư ượ ế ủ ạ
ượ
ẩ
ố ượ c 54,0 gam k t t a. Ph n trăm kh i l ứC.
c 22,41 gam
ồ
2, s n ph m cháy g m
ủ
ng c a ử ớ ỉ
ứ
ố
m i este ch ch a m t
ả ứ
Đun nóng 19,44 gam X v i dung d ch KOH v a đ , cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
mu i và h n h p Y g m hai ancol. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 0,7425 mol O
ầ
CO2 và H2O đ
este có kh i l ợ
ượ
ố ượ
A. 40,28%. D. 38,46%. C. 33,80%.
ạ
ề ứ ằ ở ượ ổ c CO ừ ủ ặ
ớ ượ ợ ị
ỗ ấ ố ợ ộ ủ ẫ
ị
c d n qua dung d ch Ca(OH)
ấ
l n nh t trong X là
ng phân t
B. 39,35%.
ợ
ỗ
ừ ủ
ố
nhánh b ng oxi v a đ ,
ầ
ố ượ
2 và H2O có t ng kh i l
ng là 66,06 gam. M t khác, hidro hóa hoàn toàn 28,14 gam X c n
thu đ
ỗ
c h n h p Y. Đun nóng hoàn toàn Y v i 325ml dung d ch NaOH 1,2M (v a đ ). Cô
0,21 mol H2 thu đ
ầ
ả ứ
ạ
c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
c m t ancol Z duy nh t và 31,68 gam h n h p hai mu i A và B. Ph n
ng c a este có phân t
trăm kh i l l n trong X là: ị
ố ượ
A. 46,06% C. 43,36%
ạ
ề ứ ạ D. 76,15%
ch ứ
ị ướ ầ c 1,17 mol n
ứ ử ứ ỗ ỗ ơ ợ c h n h p Z ch a 2 ancol h n kém nhau m t nguyên t ố ủ
ố ượ ượ
ợ
ơ ế ế ự ẳ ẫ
ố ượ ố ượ ứ
ầ ử ớ ượ
ử ớ
B. 15,46%
ỗ
ợ
ố
398.Đ t cháy hoàn toàn 41,22 gam h n h p E ch a 2 este đ u m ch h , trong phân t
ặ
ứ
ch c, thu đ
ộ
ượ
đ
cacboxylic đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 18,75 gam. Ph n trăm kh i l ộ
ử ỉ ch a m t lo i nhóm
ở
c. M t khác đun nóng 41,22 gam E c n dùng 630 ml dung d ch NaOH 1M thu
cacbon và h n h p T ch a 2 mu i c a 2 axit
ư
ộ
ng bình
ợ
ng phân t ấ
ỗ
l n trong h n h p E là ng c a este có kh i l C. 74,24%. ồ
ủ
B. 72,03%. ợ ở ạ ề ứ ứ A. 82,15%.
ồ ề ơ
ủ ợ ỗ ằ
ượ ồ ồ
ự ố ượ ầ ộ ố ượ ố ượ ủ ứ ầ ơ ng c a este đ n ch c có kh i l ng phân t c CO ư ấ
2, H2O và Na2CO3. Ph n trăm kh i l ượ
ợ ỏ ơ ỗ D. 75,72%.
23,54 gam X thì thể
ỗ
ơ
399.H n h p X g m 2 este đ n ch c và 1 este hai ch c (đ u m ch h ). Hoá h i hoàn toàn
ệ
ị
ớ
ể
ơ
2 (đo cùng đi u ki n). Đun nóng 23,54 gam X v i dung d ch NaOH
tích h i đúng b ng th tích c a 6,72 gam N
ồ
ố ế ế
ợ
ỗ
ừ ủ
c h n h p Y g m hai ancol và 23 gam h n h p Z g m 2 mu i k ti p nhau trong dãy đ ng
v a đ , thu đ
ố
ộ
ẫ
ẳ
ng bình tăng 13,41 gam. Đ t cháy toàn b Z c n dùng
đ ng. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d th y kh i l
ử
0,225 mol O2 thu đ
nh h n trong h n h p X là:
A. 34,58%. C. 44,8%
ề ứ ạ ạ D. 40,1%
ch ứ
ị ướ ầ c 1,17 mol n
ứ ử ứ ơ ỗ ỗ ợ c h n h p Z ch a 2 ancol h n kém nhau m t nguyên t ố ủ
ố ượ ượ
ợ
ơ ự ẳ ế ế ẫ
ố ượ ử ớ ứ
ầ ố ượ B. 45,1%.
ợ
ỗ
ố
400.Đ t cháy hoàn toàn 41,22 gam h n h p E ch a 2 este đ u m ch h , trong phân t
ặ
ứ
ch c, thu đ
ộ
ượ
đ
cacboxylic đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 18,75 gam. Ph n trăm kh i l ộ
ử ỉ ch a m t lo i nhóm
ở
c. M t khác đun nóng 41,22 gam E c n dùng 630 ml dung d ch NaOH 1M thu
cacbon và h n h p T ch a 2 mu i c a 2 axit
ư
ộ
ng bình
ợ
ng phân t ấ
ỗ
l n trong h n h p E là ng c a este có kh i l C. 74,24%. D. 75,72%. ợ ề ạ ở ạ ỉ ch a m t lo i nhóm ch ỗ
ố ồ
ủ
B. 72,03%.
nH2n2O2) và este Y (CmH2m2O4) đ u m ch h và ch
ượ c CO2 và H2O có t ng kh i l
ợ ằ
ớ ượ ỗ ổ
ồ ế ế ẳ ố ứC.
ứ
ộ
ế
ố ượ
ng 48,14 gam. N u
c h n h p Z g m hai ancol k ti p trong dãy
(MA < MB). Đ t cháy ỉ ệ ầ ị ầ c CO ồ
2, thu đ A. 0,7 A. 82,15%.
ồ
ượ
Đ t cháy 0,15 mol E b ng l
ị
đun nóng 0,15 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ợ
ỗ
ồ
đ ng đ ng và 17,88 gam h n h p T g m hai mu i, trong đó có a gam A và b gam B
ượ
hoàn toàn Z c n dùng 0,555 mol O
B. 0,5 ừ ủ
ng oxi v a đ , thu đ
ừ ủ
ố
2 và H2O. T l
C. 1,2 ứ ề ợ ỗ ị
ở v i dung d ch NaOH v a ứ
402.Đun nóng 35,6 gam h n h p X ch a ba este đ u no, hai ch c, m ch h
ề ỗ ợ ạ
ồ ợ ầ ố ượ ố c 21,6 gam H ủ
ừ đ , thu
ố
c h n h p Y g m các ancol đ u no và 37,1 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và
ỉ ệ ầ
g n
2O. T l ồ
A
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ầ
2 (đktc) và 9,0 gam n
405.Đ t cháy hoàn toàn m t este X no, đa ch c, m ch h
406.Cho h n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no và có 1
407.X, Y, Z là ba este đ u no và m ch h (không ch a nhóm ch c khác và M
ỗ
T và h n h p
ư ấ
ự
ượ
2.
408.H n h p E g m 3 este m ch h : X (C
ừ ủ
ancol. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng l
ng oxi v a đ , thu đ
gam. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 0,08 mol H
ừ ủ
dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ấ
ư
qua bình đ ng Na d , th y thoát ra 0,115 mol H
ớ
(e) Đun nóng E v i dung d ch KOH thu đ
ố ượ
ầ
(f) Ph n trăm kh i l
ố ượ
ủ
(g) Kh i l
ố
(h) Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n dùng 0,7 mol O
ể
S phát bi u đúng là
X < MY ), Z là ancol no, T là este hai ch c m ch
409.X, Y là hai axit h u c m ch h (M
ứ
ớ
X, Y, Z. Đun 17,61 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T v i 200ml dung d ch NaOH 1M v a đ thu đ
ằ
ợ
ỗ
h n h p F ch a hai mu i có s mol b ng nhau. Cho Z vào bình ch a Na d th y bình tăng 7,8 gam và thu đ
ợ
ố
2,912 lít H2
ấ ớ
Ph n trăm s mol c a Y trong E g n nh t v i
410.H n h p X ch a hai este đ u m ch h
2, thu đ
ị
ằ
ướ ượ ố ượ ng 2 ancol này thu đ c 6,72 lit CO c. Ph m trăm kh i l ủ
ng c a ầ ộ ượ
cháy toàn b l
ấ ớ
ợ
X trong h n h p E g n nh t v i B. 40% ỗ
A. 38% ộ ố C. 43%
ở và không phân nhánh b ng l ừ ủ thu đ ố ầ ố ng oxi v a đ ,
ứ
ợ ứ
ạ
ả ứ
ấ ả ứ ị ẳ ấ ồ ị
ế ế
ớ ỗ ợ ấ ợ
140 ỗ
ặ ở
2SO4 đ c D. 45%
cượ
ằ
ượ
ầ
ợ
ỗ
ấ
2 ph n ng. Đun nóng 16,48 gam h n h p E ch a este X và este Y c n
CO2 có s mol g p 8/7 l n s mol O
ứ
ượ ỗ
ư
c h n h p F ch a 2 ancol cùng
dùng 240 ml dung d ch NaOH 1M, ch ng c t dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
ố
ố ủ
ồ
cacbon. L y toàn
dãy đ ng đ ng k ti p và h n h p g m 2 mu i c a 2 axit cacboxylic có cùng s nguyên t
oC, thu đ
ỗ
ệ
ố
ượ
ộ
b F đun nóng v i H
c 3,6 gam h n h p 3 ete có cùng s mol. Hi u su t ete hóa m i
ancol là: C. 37,5% và 75,0% D. 50,0% và 75,0% A. 75,0% và 75,0% ạ ợ ỗ ơ ồ ứ ỗ ố ợ ử ở
c 0,43 mol khí CO
ừ ủ ồ ị ặ ằ ủ ố ủ ố ượ ấ ữ ơ ượ
ứ n iố
2 và 0,32 mol
ạ
ng NaOH v a đ r i cô c n dung d ch
kh i c a Z so ế ỷ
t t ầ ầ B. 37,5% và 37,5%
ề
ứ
ượ
đôi C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E thì thu đ
h i nơ ướC. M t khác, khi th y phân hoàn toàn 46,6 gam E b ng l
sau ph n ng thì thu đ
v i Hớ ả ứ
2 là 16. Ph n trăm kh i l A. 46,5% D. 41,5% B. 48%
ạ ề ở ộ ị ơ
ầ
c 55,2 gam mu i khan và ph n h i có ch a ch t h u c Z. Bi
ấ ớ
ố ượ
ng Y trong E g n nh t v i
C. 43,5%
ứ
c m t ancol ợ F ch a hai mu i ớ
ứ ươ
ng ng là 5: 3 (M
ượ
ờ ố ở đktc). Đ t cháy toàn b c Na ượ
ừ ủ
ộ T qua bình đ ng Na d th y kh i l
ẫ
A < MB). D n toàn b
2 (đo ợ
ỗ
X < MY < MZ ). Đun nóng h n h p
ứ
ố A và B có
ố ượ
ng bình tăng 12
2CO3, CO2 và 6,3 gam ộ F thu đ ử c 4,48 lít khí H
Y là C. 8. D. 12. ứ
E ch a ứ X, Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ỉ ệ
t l
mol t
ồ
gam đ ng th i thu đ
ố
H2O. S nguyên t
A. 10.
ợ hiđro có trong
B. 6.
ở ạ ỗ ồ ố ượ ằ ượ c CO ề ạ ừ
2 và H2O có t ng kh i l ố
ặ ử ố ỗ ợ ị ượ ỗ ợ xH2xO2); Y (CnH2n2O2) và Z (CmH2m4O4) đ u t o t
axit cacboxylic và
ượ
ổ
ng 47,0
2 (xúc tác Ni, t°). Đun nóng 0,2 mol E v iớ
ẫ
cacbon. D n h n h p T ự ể ố ị ầ
ồ
c h n h p T g m 2 ancol no, có cùng s nguyên t
2. Cho các phát bi u sau:
ượ ố
c t i đa 3 mu i. ủ ng c a Y trong E là 27,47%. ng c a T là 9,68 gam. ầ ố D. 3. A. 1. C. 4. B. 2.
ở ứ ở
ừ ủ ị ữ ơ ạ
ợ
ỗ
ố ư ấ ố ượ ầ ứ
ỗ
đktc. Đ t hoàn toàn h n h p F c n 7,84 lít O c khí CO ở
ạ h không nhánh t o b i
ạ
ượ
c ancol Z và
ượ
c
2, Na2CO3 và 3,6 gam H2O. ứ
2 (đktc) thu đ ủ ầ ầ ở
ố
A. 22,5% ỗ ợ ứ B. 52,5%
ề ạ ỗ C. 18,5%
ủ
ở và trong phân tử c a m i este có s
ượ
c 8,28 gam n ấ ồ ớ ả ứ
ầ ợ
ủ ớ ị
ế ế
ấ ẳ
ử ớ D. 30,5%
Đ tố
ế
ố liên k t pi không quá 4.
ặ
ướC. M t khác đun nóng 15,48
cháy hoàn toàn 15,48 gam X c n dùng 0,71 mol O
ượ
ỗ
ư
c h n h p Y g m hai
gam X v i dung d ch NaOH v a đ , ch ng c t dung d ch sau ph n ng, thu đ
ố
ố ượ
ng c a este có kh i
ancol đ ng đ ng k ti p. T kh i h i c a Y so v i He b ng 10,8. Ph n trăm kh i l
ượ
l ỉ
l n nh t trong h n h p X là: C. 65,9% ầ
ừ
ủ
ố ơ ủ
ợ
ỗ
B. 60,5% ồ
ng phân t
A. 43,9% ứ ế ọ ứ ở ấ ả ề
ể ặ ớ ị ơ
ộ
X, Y và m t ancol no (t
2O. M t khác 9,52 gam E có th ph n ng t
ỗ ộ
ạ
ả ứ
ố
ấ ữ ơ ừ
c 5,76 gam H
ả ứ ể ợ D. 40,3%
ồ
hình h c, Z là este hai
411.X là axit no, đ n ch c, Y là axit không no, có m t liên k t đôi C=C, có đ ng phân
ố
ứ ạ
t c đ u m ch h ). Đ t cháy hoàn toàn 9,52 gam E ch a X, Y, Z thu
ch c t o thành t
ượ
ả
ứ
đ
i đa v i dung d ch ch a 0,12 mol NaOH, s n
ẩ
ph m sau ph n ng có ch a 12,52 gam h n h p các ch t h u c . Cho các phát bi u sau: ủ
Trang 68
C, H, O trong Z là 24. ố ứ
ố ượ
ầ
a. Ph n trăm kh i l
ng c a X trong E là 12,61%.
ủ
ố
b. S mol c a Y trong E là 0,06 mol.
ượ
c. Khôi l
ng Z trong E là 4,36 gam.
ử
ố
ổ
d. T ng s nguyên t
ể
S phát bi u đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
413.X là este đ n ch c, Y là este hai ch c (X, Y đ u m ch h ). Đ t cháy 21,20g h n h p E ch a X, Y thu
ặ
2 và y mol H2O v i x = y + 0,52. M t khác, đun nóng 21,20g E c n dùng 240 ml dd KOH 1M
c m t mu i duy nh t và h n h p F ch a 2 ancol đ u no. D n toàn b F qua bình đ ng Na d sau
ạ ề ứ ở ồ ứ ứ ỗ
412.H n h p ộ
2, thu đ
X c n dùng 1,04 mol O ử ứ ế ủ ợ X ch a các este đ u m ch h g m hai este đ n ch c và m t este đa ch c, không no ch a m t
ộ
ứ
ơ
ế
2 và 0,8 mol
ỗ
cacbon và h n X trong NaOH, thu đ ầ
ợ Y ch a 2 ancol có cùng s nguyên t
ượ ỗ
c h n h p
ố ượ
ơ
ủ ố ượ ử ớ ầ ượ
c 0,93 mol CO
ố
ng phân t l n trong X là D. 13,6% ố
liên k t đôi C=C. Đ t cháy hoàn toàn 0,24 mol
H2O. N u th y phân
h p ợ Z ch a 2 mu i. Ph n trăm kh i l
ứ
ố
A. 22,7%
B. 15,5%
ơ ứ ứ ứ
ng c a este đ n ch c có kh i l
C. 25,7%
ở ề ạ ố ứ ỗ ợ ớ ợ ỗ ấ ứ ự ư ẫ ộ
ấ ố
ố ượ c x mol CO
ượ
ả ứ ử ổ ượ
đ
thu đ
ph n ng th y kh i l ề
ng bình tăng 8,48g. T ng s nguyên t este Y là
B. 22.
ấ ữ ơ ề ế ế ứ ạ ở ứ ồ
ầ
X v i dung d ch NaOH d , thu đ ứ ố ồ
ợ X ch a các ch t h u c đ u m ch h , thu n ch c g m 2 ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng
ượ
c 14,96
ộ
c 5,36 gam m t
c ượ m gam ủ ế ề t hi u su t ete hóa c a 2 ancol trong
2 (đktc), thu đ
ượ
0C thu đ
ấ c a ủ m là
415.Đun nóng glixerol v i m t axit cacboxylic đ n ch c, m ch h v i xúc tác H
2SO4 ta thu đ
ặ
2, thu đ
ị
2, thu đ
ợ
418.H n h p X g m 2 este m ch h , trong phân t
ượ
ầ
c CO
20,2 gam X c n dùng 0,93 mol O
ượ ỗ
ồ
ừ ủ
ị
d ch NaOH v a đ , thu đ
ặ ở
Đun nóng Y v i Hớ
ố ượ
kh i l
2SO4 đ c
ủ
ng c a este có kh i l
A. 32,7%.
ồ
419.H n h p E g m m t este X (C
2, thu đ
ố
C. 18.
A. 24.
ầ
ỗ
414.H n h p
ứ
ố
ẳ
đ ng và 1 este hai ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol
ặ
ướ
ớ
gam CO2 và 9 gam n
c. M t khác đun nóng 18,48 gam
ộ Y v i Hớ
ợ Y ch a 2 ancol. Đun nóng toàn b
ỗ
ấ
mu i duy nh t và h n h p
ằ
ấ
ệ
ợ
ỗ
h n h p ete. Bi
Y đ u b ng 80%. Giá tr
A. 10 ầ
ộ
ử
có trong phân t
D. 10.
ứ
ơ
X c n dùng 10,304 lít khí O
ư
ị
ặ ở
140
2SO4 đ c
ầ
ị g n nh t
D. 9,0 B. 4,0 ớ ộ ơ ứ ượ ợ c h p ch t h u c ố ầ ả ứ ị ấ ữ ơ
t b = c + 3a). M t khác, hiđro hóa hoàn toàn a
ế ớ
ng Y ph n ng h t v i 400 ml dung d ch ầ X. Đ t cháy hoàn toàn a mol X t o ra b mol CO
ấ ữ ơ
mol X c n 0,3 mol H
ượ
NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng đ ng oxi trong X là ả ứ
B. 37,80%. ố ượ
D. 36,92% ạ
A. 40,00%.
ồ ố ạ ề ử ỗ C. 11
ở ớ
ạ
ế
ạ
2 và c mol H2O (bi
ộ ượ
ượ
c ch t h u c Y. Cho toàn b l
ấ ắ
c 32,8 gam ch t r n. Ph n trăm kh i l
C. 32,00%.
ử
cacbon t 416.H n h p X g m ba este đ u m ch h có s nguyên t ộ ố ạ ứ ỗ
ợ
ỉ ứ ượ (trong phân t
ừ ủ
ng oxi v a đ , thu đ
ồ
ợ
ỗ
ượ ủ ừ ớ ị ẫ ộ ợ ộ ơ ỗ ố ượ ố
ầ ư ấ m i este
2 và
c CO
c h n h p Y g m hai ancol
cacbon và 22,26 gam h n h p X g m hai mu i. D n toàn b Y qua
2, ế
ố
ố ượ ố ượ ủ ỗ ợ ươ ứ
ở
ng ng là 6, 8, 10
ượ
ằ
ch ch a m t lo i nhóm ch c). Đ t cháy hoàn toàn 25,46 gam X b ng l
15,3 gam H2O. Đun nóng 25,46 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ồ
ử
ề
đ u no, h n kém nhau m t nguyên t
bình đ ng Na d , th y kh i l
thu đ ng bình tăng 14,9 gam. N u đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 1,05 mol O
ấ
ử ỏ
nh nh t trong h n h p X là
ng phân t
D. 34,41%. ầ
2 và H2O. Ph n trăm kh i l
B. 30,12%. ự
ượ
c CO
A. 22,94%. ế ở ơ ộ c t o ứ
417.X, Y là 2 axit cacboxylic kế ti p đ u đ n ch c, không no ch a m t liên k t C=C; Z là este đ ng c a este có kh i l
C. 26,87%.
ứ
ứ ừ ủ ượ ượ ằ ỗ ợ ị ng H ề
ề
ở
2 v a đ (Ni, t°, thu đ ả ứ ị ầ ắ
ủ ố
ỗ ầ ợ ượ ạ b i X,
ứ
ứ
Y và glixerol (X, Y, Z đ u m ch h và không ch a nhóm ch c khác). Hiđro hóa hoàn toàn 39,2 gam E ch a
ớ
c h n h p F. Đun nóng F v i dung d ch NaOH v a đ , cô
X, Y, Z b ng l
ượ
ạ
2; 1,285 mol H2O và 0,225
c CO
c n dung d ch sau ph n ng, l y ph n r n đem đ t cháy hoàn toàn thu đ
mol Na2CO3. Ph n trăm kh i l D. 7,7%. A. 8,8%.
ợ ng c a Y trong h n h p E là
C. 10,9%.
ố ồ ỗ ạ ế ố ế
ạ
ừ ủ
ấ
ố ượ
B. 6,6%.
ở m i este có s liên k t pi không quá 5.
ặ ớ ế ế ồ ồ ợ ầ ồ ợ ử ỗ
Đ t cháy hoàn toàn
2 và 10,8 gam H2O. M t khác, đun nóng 20,2 gam X v i dung
ố
ẳ
ỗ
c h n h p Y g m 2 ancol k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m 2 mu i.
ỗ
c 8,92 gam h n h p T g m 3 ete. Ph n trăm ố ượ nh h n trong h n h p X là: ấ
ệ
140°C (hi u su t 100%) thu đ
ử ỏ ơ
ng phân t
B. 39,2%. ượ
ợ
ỗ
C. 29,2%. ỗ ợ ộ ử ỉ ứ ứ ộ
nH2nO2) và m t este Y (C
ị ỗ ợ ố ộ ố D. 35,1%
ở trong phân t
ạ
ộ ạ
ch ch a m t lo i
ồ
ấ
c m t ancol duy nh t và h n h p Z g m
2CO3 và CO2 và H2O. N u đ t cháy ứ ấ ạ ủ ượ ầ ượ ề
mH2m2O4) đ u m ch h ,
ừ ủ
ớ
nhóm ch c. Đun nóng 0,2 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ượ
ầ
hai mu i. Đ t cháy toàn b Z c n dùng 0,4 mol O
hoàn toàn 12,78 gam E trên, thu đ c CO ế ố
t là ộ
ượ
c 13,78 gam Na
2 và 10,62 gam H2O. Công th c c u t o c a X và Y l n l
2, thu đ
ừ ủ
ợ ỗ ứ ề ứ ạ ơ ồ ạ
ượ ứ
ơ ứ ố ầ
ớ ố
ặ ợ ỗ ị ồ
ầ ẳ ố B. CH3COOC3H7 và (COOC3H7)2.
D. CH3COOC3H7 và CH2(COOC3H7)2.
ử ỉ ch a 1 lo i nhóm
ở
ch
ề
2O là 0,49
c CO
2 có s mol nhi u h n H
ượ
ề
c h n h p Y g m hai ancol đ u no,
ố
2. ử ỏ ơ ứ ơ A. CH3COOC2H5 và (COOC2H5)2
C. CH3COOC2H5 và CH2(COOC2H5)2.
ộ
420.H n h p X g m hai este đ n ch c và m t este hai ch c đ u m ch h , trong phân t
ủ
ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n d ng 1,43 mol O
mol. M t khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ế ế
k ti p trong dãy đ ng đ ng và 24,34 gam h n h p Z g m hai mu i. Đ t cháy hoàn Y c n dùng 0,93 mol O
ầ
Ph n trăm kh i l ồ
ỗ
ố ượ
ố ượ
ng este đ n ch c có kh i l ồ
ợ
ng phân t nh h n là: A. 25,75% C. 45,00% B. 15,25%
ạ ứ ứ ề ầ ố ầ
ớ ị ứ ỗ ầ ắ ấ
ầ ượ c ph n r n có kh i l ch a X, Y c n dùng
ả
ư
ớ
2 (đktc). M t khác đun nóng 63,48 gam A v i dung d ch NaOH (l y d 20% so v i ph n
ợ
ơ
ố ượ
ị
ng m gam và ph n h i ch a h n h p 2
Trang 69
ễ
D. 30,25%
ợ
ỗ
ở
421.X, Y là hai este thu n ch c, đ u m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 63,48 gam h n h p A
ừ ủ
ặ
v a đ 51,744 lít O
ả ứ
ứ
ạ
ng), cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ấ ữ ơ ầ ắ ố ế ế ế ứ ứ ơ ồ ượ c 61,056
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ẳ
ancol đ n ch c, đ ng đ ng k ti p (không ch a ch t h u c khác). Đem đ t h t ph n r n thu đ
gam Na2CO3; 1,728 gam H2O; CO2. Giá tr c a m là:
D. 76,32 gam. A. 83,52 gam. C. 74,16 gam. ợ ỗ ề ứ ế 45,436% v kh i l ượ ặ ị ủ
B. 78,24 gam.
ạ
ở
c 12,6 gam H ố ượ
2O. M t khác đun nóng m gam X v i KOH v a đ , thu đ
ợ ề
ừ ủ
ộ ố ủ ẫ ợ ố ượ ố ượ ố ượ ứ
ấ ủ ỗ
ng bình tăng 11,64 gam. Ph n trăm kh i l ng c a este có kh i l ng phân t ng.
422.H n h p X ch a 3 este đ u no, m ch h , không phân nhánh, trong đó oxi chi m
ượ
ớ
ố
Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ
c
ỗ
h n h p Y ch a 2 ancol và (m + 3,76) gam h n h p 2 mu i c a 2 axit cacboxylic. D n toàn b Y qua bình
ử ớ
ầ
ư
ự
đ ng Na d , th y kh i l
l n
ấ
nh t trong X là A. 14,8% C. 77,74% ơ ở ỗ ố ạ B. 40,16%
ồ ượ ứ đ ặ ả ứ ứ
ầ
ề ợ
ủ
ượ ắ ử ố ớ ụ ầ ư ơ ơ ủ ằ ố
c r n Q g m 3 mu i (đ u có phân t
ố ượ
t kh i l
ủ ử ố ầ ỏ ố
ng c a mu i có phân t ấ ằ
ấ
kh i nh nh t trong Q là
D. 62,8%. C. 50,2%. D. 11,96%
c 6,54 mol CO
423.Đ t cháy hoàn toàn h n h p T g m este hai ch c, m ch h X và este đ n ch c Y thu
2
ạ
ị
và 3,6 mol H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn T c n dùng 141,285 gam dung d ch NaOH 50,96%, cô c n dung
ồ
ị
ph n h i thu
d ch sau ph n ng thu đ
kh i l n h n 90 đvC). Ng ng t
ế
ủ
ượ
đ
ng riêng c a ancol etylic nguyên ch t b ng 0,8 gam/ml và c a
c 117,875 ml ancol etylic 40°. Bi
ố ượ
H2O b ng 1 gam/ml. Ph n trăm kh i l
B. 47,7%.
ạ ử ỉ ứ ề ạ ỗ ợ ở ố ch ch a m t lo i nhóm ch c. ị c 59,84 gam CO
ồ
ợ ượ ử ơ c h n h p Y g m hai ancol h n kém nhau m t nguyên t
ẫ ộ ứ Đ t cháy hoàn toàn
ộ
ừ
ớ
2 và 21,24 gam H2O. M t khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a
cacbon và 32,7 gam các mu i c a axit
ố ượ
ầ
ng ố ủ
ng bình tăng 12,96 gam. Ph n trăm kh i l ự
ử ỏ ơ ố ượ ư
ỗ ấ
ợ A. 39,6%.
ồ
424.H n h p X g m hai este đ u no, m ch h ; trong phân t
ặ
ượ
0,2 mol X, thu đ
ộ
ỗ
ủ
đ , thu đ
ố ượ
ứ
ơ
đ n ch c. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ủ
c a este có kh i l ng phân t A. 47,08%. C. 31,39%. ứ ỗ ợ ứ ủ nh h n trong h n h p X là
B. 36,38%.
ạ
425.H n h p X ch a hai este no, m ch h
ừ ủ ứ
ằ ở (chỉ ch a ch c este, không có ch c khác). Th y phân hoàn
ỗ ặ ợ
2. Ph n trăm kh i l
2 có s mol nhi u h n H
ơ
429.X là este no, đa ch c, m ch h ;
ả ứ ế ộ ố
c ch a 1,2 mol H D. 42,09%.
ứ
toàn
ồ
ợ
c h n h p mu i và a mol h n h p Y g m hai ancol. M t khác,
ượ
2 và t mol H2O. Đ t cháy hoàn toàn a mol hai
ượ
ẩ
2O. N u cho toàn b Y vào ỗ
ố
c 2,1 mol CO
2, s n ph m cháy thu đ ượ ự ố ị ủ ượ
0,375 mol X b ng NaOH (v a đ ) thu đ
ố
đ t cháy hoàn toàn 0,375 mol X trên thu đ
ừ ủ
ầ
ancol trên c n v a đ 1,0125 mol O
ư
bình đ ng Na d thu đ c 43,65 gam mu i. Giá tr c a (a + t) là C. 2,025. A. 2,325. ế ề ứ ứ ỗ ợ ị ị B. 1,725.
ạ
ừ ủ ớ ợ ỗ ỉ ừ ủ ầ ộ ạ
ả ứ
ằ
ố ố ơ ủ
ầ ớ
ố ượ ử ố ớ ng mu i có phân t
C. 37,26%. D. 2,475.
ử
ở
gam h n h p (H)
. Cho 48,85
426.X, Y là hai este hai ch c m ch h và đ u ch a 4 liên k t pi trong phân t
ụ
ố
ợ
ỗ
ượ
ồ
c m gam h n h p mu i khan Z
g m X, Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch thu đ
ố ủ
ồ
ươ
ồ
ng) và h n h p T g m hai ancol có
(g m ba mu i c a axit cacboxylic, không tham gia ph n ng tráng g
ử
ố
ố
cùng s nguyên t
cacbon; t kh i h i c a T so v i He b ng 16,1875. Đ t cháy toàn b T c n v a đ 1,6
ượ
c 52,8 gam CO
mol O2, thu đ
A. 40,04%. ở ồ ứ ố ấ
kh i l n nh t trong Z là
D. 33,54%.
t là x, y, ạ
ượ ố ặ
ừ ủ c CO
ồ ế ế ồ ớ ố
ề ơ
ứ
ộ ẳ
ư ấ ự ầ ượ
z. Đ t cháy hoàn toàn
ề
2O là 0,15 mol. Đun nóng 45,3 gam E
c h n h p T g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và 48,1 gam
ố ượ
ạ
ng ố ượ ử ớ l n nh t trong E là: ng phân t A. 17,2% B. 74,53%.
ề
ỗ ợ
427.Cho 45,3 gam h n h p E ch a 3 este đ u m ch h g m X, Y, Z v i s mol l n l
ặ
x mol X ho c y mol Y ho c z mol Z đ u thu đ
ượ ỗ ợ
ị
ớ
v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ố ủ
ỗ ợ ồ
h n h p g m 2 mu i c a 2 axit có m ch không phân nhánh. D n toàn b T qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ầ
bình tăng 24,5 gam. Ph n trăm este có kh i l
B. 14,6%. ẫ
ấ
C. 13,0%. D. 15,7% ở ạ ứ ặ ồ c 0,4 mol CO
ượ ỗ ợ ị
ứ ố ỗ ố ố ượ ố ầ ượ ố ượ ấ ớ
ng c a este Y trong Z có giá tr g n nh t v i D. 43%. ượ
ề thu đ
ố
ứ
2. Cho
428.X là este ba ch c, m ch h và Y là este hai ch c. Đ t cháy x mol X ho c y mol Y đ u
ừ ủ ớ
ụ
ả ứ
ỗ ợ
c a gam glixerol
h n h p Z g m X (x mol) và Y (y mol) tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, sau ph n ng thu đ
ự
ỉ ứ
ư
ộ ạ
và 24,14 gam h n h p mu i T (m i mu i ch ch a m t lo i nhóm ch c). Cho a gam glixerol qua bình đ ng Na (d ) thì
ố
kh i l
c 5,13
2, thu đ
ng bình tăng 4,45 gam. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 24,14 gam mu i c n dùng 0,6 mol O
ầ
gam H2O. Ph n trăm kh i l
A. 65%. ặ
ủ
B. 47%. ị ầ
C. 49%. ứ ạ ạ ộ ở ở ượ ạ ở Y là este ba ch c, m ch h (đ
ứ
ố ộ ế ứ ứ ặ ị ợ E ch a ứ X, Y thu đ
ỗ
E c n dùng 570 ml dung d ch NaOH 0,5M thu đ ượ ỗ ỗ ợ ị G thu đ ử ử c t o b i glixerol và m t axit cacboxylic
cượ
ượ
c
ố T1, T2, T3) và h n h p 2 ancol có cùng
ố
ầ
cacbon. Ph n trăm kh i ớ ỗ ị ơ T1 là 2 nguyên t
i đây?
0), thu
́
2 (xuc tac Ni, t
ợ Z gôm̀
̃
ượ
c hôn h p
ợ T gôm hai ancol no,
Trang 70
D. 29%. ̀ ́ ́ ̉ ơ ư ̣ ́ ̀ ư ̣ ợ Y. Cho toan bô ̉ ư
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ơ
đ n ch c, không no ch a m t liên k t C=C). Đ t cháy hoàn toàn 17,02 gam h n h p
ầ
18,144 lít CO2 (đktc). M t khác, đun nóng 0,12 mol
ị G. Cô c n dung d ch
ạ
ứ
ợ T ch a 3 mu i (
dung d ch
c h n h p
ề
ế
ố
1
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2. Ph n trăm v kh i l
433.Đ t cháy 0,2 mol h n h p E ch a 4 este X, Y, Z, T đ u m ch h , có cùng s
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉
ng cua ̀
2 (đktc). Phân trăm khô l ́ ́ ́ ử ̣ ́ v i gia tri nào sau đây? ́
Z co gia tri ̣ gân nhât ́
́
ư
ơ
đ n ch c. Măt khac, đôt chay hoan toan 0,1 mol
́
́
́
ơ
muôi co phân t
A. 33%. D. 66%. ợ ̀
ư
X cân v a đu 11,2 lit O
́
̀
ơ
C. 55%.
ả ứ ỗ ủ ớ ừ ̀
ơ
khôi l n h n trong
B. 44%.
ố
ồ
ả ứ ở
ừ ủ ớ ộ ị ạ ỗ ợ
ố ủ
ứ ồ
ố ượ ầ ừ ủ ề ầ ơ ố
ỏ ơ ố ạ
2 (xúc tác Ni, tº), thu
431.Cho 0,08 mol h n h p X g m b n este m ch h ph n ng v a đ v i 0,17 mol H
ồ
ượ ỗ
ợ
ượ ỗ
đ
c h n h p Z g m
c h n h p Y. Cho toàn b Y ph n ng v a đ v i 110 ml dung d ch NaOH 1 M, thu đ
ợ
hai mu i c a hai axit cacboxylic no có m ch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam h n h p T g m hai ancol
ủ
ng c a
no, đ n ch c. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol X c n v a đ 0,09 mol O
mu i có phân t A. 50,3%. C. 58,8%. D. 41,2%. ạ ứ ứ ặ
ử ố
kh i nh h n trong Z là
B. 49,7%.
ề
ừ ủ ư ng oxi v a đ , luôn thu đ ằ
2 có s mol b ng s mol O c CO
ấ ố
ầ ứ ố ị ố
ầ ố
ố ủ
ỗ ứ ự ẫ ộ ợ ầ ố ợ ợ ỗ ố
ng c a Y trong h n h p E là D. 47,62%. C. Đ tố
ở
432.Cho X và Y (MX < MY) là hai este đ u m ch h , không phân nhánh và không ch a nhóm ch c khá
ả ứ
ượ
ớ ượ
cháy X cũng nh Y v i l
2 đã ph n ng. Đun
ợ
ỗ
nóng 15,12 gam h n h p E ch a X, Y (s mol c a X g p 1,5 l n s mol Y) c n dùng 200 ml dung d ch
ượ
ứ
ợ
ỗ
c h n h p F ch a 2 ancol và h n h p K ch a 2 mu i. D n toàn b F qua bình đ ng Na
KOH 1M, thu đ
ầ
ỗ
ố ượ
ư ấ
ng bình tăng 7,6 gam. Đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i K c n dùng 0,21 mol O2. Ph n
d th y kh i l
ố ượ
ủ
trăm kh i l
A. 58,25%. C. 52,38%. ợ ỗ ề ạ ở ố
ứ ượ ặ ượ ứ ợ ố ồ ỗ ỗ ị
ợ ỗ ợ ố ớ
ằ ả
ủ ử ớ ấ ỗ ớ ợ B. 65,62%.
ứ
c 17,92 lít CO
ố
ợ
ả ứ
ố ượ ầ ố nguyên tử cacbon và không
ầ
2 (đktc). M t khác đun nóng 24,65 gam E c n dùng 350 ml
c h n h p mu i và h n h p F g m 2 ancol không cùng s nhóm ch c. Đun
ỉ
ế
c 7,84 lít (đktc) h n h p khí có t
l n nh t trong h n h p E ng c a este có kh i l ượ
ng phân t ứ
ch a nhóm ch c khác, thu đ
dung d ch NaOH 1M, thu đ
ỗ
h n h p mu i v i vôi tôi xút đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ố ượ
ố
kh i so v i He b ng 3,25. Ph n trăm kh i l
là.
434.H n h p X ch a ba este m ch h , trong phân t
2, thu đ
ứ
437.H n h p T g m ba este X, Y, Z đ u m ch h (X, Y đ n ch c, M
ừ ủ
2 (đktc) và đ t cháy 15,44 gam F c n dùng 25,312 gam lít O
Z – mX có giá tr g n nh t là
438.X là este no đ n ch c, n u đ t cháy hoàn toàn
Trang 71
B. 38,29%
ở D. 47,87%
ứ ượ ạ ở ạ c t o b i các ỗ ợ
ầ A. 38,29%
ứ
ố ứ ế ầ ử chỉ ch a m t lo i nhóm ch c đ
ộ ạ
c 0,48 mol H ố ượ ượ
c h n h p Y ch a các ancol có t ng kh i l axit cacboxylic
2O. Đun nóng 24,96 gam X c nầ
ỗ
ng 13,38 gam và h n ượ ỗ ợ
ố ố C. 57,44%
ứ
thu n ch c. Đ t cháy h t 0,2 mol X c n dùng 0,52 mol O
ị
dùng 560 ml dung d ch NaOH 0,75M thu đ
ợ
h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M ấ ủ
g n nh t c a a : b là ồ
A. 0,6 B. 1,2 ố
C. 0,8 ứ ề ỗ ợ ị
ở v i dung d ch NaOH v a ứ
435.Đun nóng 35,6 gam h n h p X ch a ba este đ u no, hai ch c, m ch h
ề ạ
ồ ỗ ợ ợ ầ ố ượ ố c 21,6 gam H ủ
ừ đ , thu
ố
c h n h p Y g m các ancol đ u no và 37,1 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và
ỉ ệ ầ
g n
2O. T l ồ
A
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2, thu đ
ử ầ ồ ứ ứ ộ ố ơ cacbon. Ph n trăm ơ ố ượ ộ
ợ Z g m m t ancol đ n ch c và m t ancol hai ch c có cùng s nguyên t
ợ X là ứ
ỗ
ng c a este đ n ch c trong h n h p
B. 12,56%. C. 4,19%. ỗ
gam h n h p
ủ
kh i l
A. 4,98%.
ồ ạ axitcacboxylic và ancol: X (no đ n ế ử ả ứ D. 7,47%.
ứ
ừ ủ ớ
ồ
ợ ỗ ợ ỗ ẳ ở ề ạ ừ
ứ
ồ ầ ừ ủ c Na ơ
ơ ch c), Y (không no, đ n
ị
có hai liên k t pi) và Z (no, hai ch c). Cho 0,58 mol E ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu
ố ủ
c 38,34 gam h n h p 3 ancol cùng dãy đ ng đ ng và 73,22 gam h n h p T g m 3 mu i c a 3 axit
2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Ph n trăm ị ố
ủ ấ ớ ố ượ ầ
ị ầ ợ
ỗ
440.H n h p E g m 3 este m ch h đ u t o t
ứ
ch c, phân t
ượ
đ
cacboxylic. Đ t cháy hoàn toàn T c n v a đ 0,365 mol O
kh i l C. 5 ượ
ng c a Y trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 8. π ế ấ ữ ơ ạ D. 6.
ử
trong phân t ợ ớ ủ ứ , Y
ồ ừ ủ ớ ố
ả ứ ạ ị ỗ ố ượ ố
c h n h p mu i khan E. Đ t cháy hoàn toàn E, thu đ ứ
ơ
là axit no đ n ch c, Z
ượ
c 0,1
ị NaOH, cô c n dung d ch sau ph n
ả
2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol ủ ấ ớ ị ầ ng c a T trong M có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
2, thu đ
ơ
ơ
442.H n h p E g m este đ n ch c X và hai este no, hai ch c m ch h Y, Z (M
toàn 8,92 gam E c n v a đ 0,415 mol O
ớ
v i dung d ch NaOH thu đ
(trong đó các mu i c a axit cacboxylic h n kém nhau không quá m t nguyên t
thu đ
2, H2O và 6,89 gam Na2CO3. S nguyên t
444.Ancol X (MX= 76) tác d ng v i axit cacboxylic Y thu đ
ạ
lo i nhóm ch c). Đ t cháy hoàn toàn 17,2 gam Z c n v a đ 14,56 lít khí O
ỉ ệ ố
t l
ế
Bi
B. 7.
ở
441.Cho các ch t h u c m ch h : X là axit không no có hai liên k t
ỗ
là ancol no hai ch c, T là este c a X, Y v i Z. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p M g m X và T, thu đ
mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M ph n ng v a đ v i dung d ch
ợ
ứ
ượ
c Na
ng thu đ
ị
ố ượ
ầ
H2O. Ph n trăm kh i l
A. 52,3.
ợ C. 68,7.
ứ B. 51,3.
ứ ở ỗ ạ
ướ ồ
ầ ặ c. M t khác 8,92 gam E ph n ng v a đ c 5,04 gam n ơ
ừ ủ
ượ ượ
ứ ế ế ẳ ồ ị ố ủ ử ộ ố D. 68,1.
ố
Y < MX < MZ). Đ t cháy hoàn
ả ứ
ừ ủ
ố
ợ
ỗ
c hai ancol đ n ch c k ti p trong dãy đ ng đ ng và 9,81 gam h n h p mu i F
ộ
cacbon). Đ t cháy toàn b F ượ ử ố D. 12. c CO
A. 8.
ỗ B. 10.
ạ ứ ố ồ ợ ơ ứ
ượ ố c 25,08 gam CO ầ
ạ ượ ầ ơ ị ấ ắ
ả ứ ấ ộ ự ồ ơ
ấ ắ
ượ ố ượ ề
ủ ấ ầ ở ộ ơ c 2,016 lít ( đktc) m t hidrocacbon duy nh t. Ph n trăm kh i l H trong Z là
C. 14.
ồ
ộ
ở
hai ch c là đ ng phân
443.Cho h n h p X g m b n este m ch h , trong đó có m t este đ n ch c và ba este
ủ
2. Đun nóng 11,88
2 (đktc), thu đ
c a nhau. Đ t cháy hoàn toàn 11,88 gam X c n 14,784 lít O
ỉ
ả ứ
ớ
ị
c ch t r n Y và ph n h i ch
gam X v i 300 ml dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ấ
ả ứ
ư
ự
ộ
ứ
ch a m t ancol đ n ch c Z. L y toàn b Z cho vào bình đ ng Na d , sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn th y
ệ
ớ
ộ
ố ượ
ng ch t r n trong bình đ ng Na tăng 5,85 gam. Tr n Y v i CaO r i nung trong đi u ki n không có
kh i l
ứ
không khí, thu đ
ng c a este đ n ch c
trong X là: A. 33,67% B. 28,96% ớ ụ ấ ợ ỉ C. 37,04%
ượ D. 42,09%.
ở
ạ ượ ừ ủ ớ ố
ứ ị ề
ộ
c h p ch t Z m ch h (X và Y đ u ch có m t
2 và H2O theo
c CO
2 (đktc), thu đ
i ph n ng v a đ v i 8 gam NaOH trong dung d ch. ứ ơ ử ỏ B. 3. ứ
ầ ừ ủ
ả ứ
ươ
ạ
ặ
ng ng là 7 : 4. M t khác, 17,2 gam Z l
s mol t
ố
ấ
ả
ớ
ứ
trùng v i công th c đ n gi n nh t. S công th c c u t o c a Z th a mãn là
t Z có công th c phân t
C. 2.
A. 1. ứ ấ ạ ủ
D. 4
445.Cho m gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c tác d ng t
ượ
đ
ượ
đ
2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Giá tr c a m là:
449.M t h p ch t h u c X có công th c phân t
Trang 72
C. ESTE PHENOL
ợ ồ ơ ứ ụ ớ ị ỗ ề
ồ ố
i đa v i 175 ml dung
ố
ỗ ẳ ố ợ ị ủ ỗ
d ch NaOH 1M, thu
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 14,3 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 2,24 lít khí CO
A. 10,95. C. 10,05.
ơ ư ủ ồ D. 11,4.
ị
ỗ ả ứ ố ỗ ố c 0,2625 mol CO ứ
ượ
2, thu đ NaOH d , đun nóng, thì có
ợ
ợ
c 37,5 gam h n h p mu i và a gam h n h p
2 và 0,3 mol H2O. Giá trị
ượ B. 11,2.
ợ
ỗ
446.Th y phân hoàn toàn m gam h n h p X g m các este đ n ch c trong dung d ch
ế
ả ứ
0,45 mol NaOH đã tham gia ph n ng. K t thúc ph n ng thu đ
ầ
ồ
Y g m các ancol. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 0,3 mol O
ủ
c a m là A. 26,850. ỗ ồ ợ ừ ủ ớ C. 28,875.
ụ B. 23,850.
ơ ị ở ượ ợ ứ
ả ứ ạ ợ ỗ ồ ạ
ấ ấ ữ ơ
ả ố ượ ướ ứ ế ị NaOH 2M đun nóng,
ố ữ ơ
ố
c h p ch t h u c no m ch h Y có ph n ng tráng b c và 37,6 gam h n h p mu i h u c . Đ t cháy
ấ
ư
c vôi trong d , th y kh i l
ng bình ố ượ ẩ
ủ
ng c a X là D. 35,0 gam. ứ ợ ớ ơ ồ ị B. 33,6 gam.
ề
ồ ợ ố ỗ ẳ
ị ủ C. 32,2 gam.
ố
ụ
i đa v i 250 ml dung
448.Cho m gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c tác d ng t
ố
ỗ
ượ
đ
ượ
đ D. 28,650
447.Cho 0,3 mol h n h p X g m 2 este đ n ch c tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch
thu đ
hoàn toàn Y r i cho s n ph m h p thu h t vào bình ch a dung d ch n
tăng 24,8 gam. Kh i l
A. 30,8 gam.
ỗ
d ch NaOH 1M, thu
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 20,1 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 5,6 lít khí CO
2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá tr c a m là
A. 16,8. D. 20,1. B. 21,9. ứ ạ C C. 17,2.
ử 10H8O4 trong phân t ấ ữ ơ
ừ ủ ớ ộ ợ
ả ứ ứ
ạ ố ồ ử ỉ ứ
ch ch a 1 lo i nhóm ch c. 1 mol X
ố
ị
ph n ng v a đ v i 3 mol NaOH t o thành dung d ch Y g m 2 mu i (trong đó có 1 mu i có M < 100), 1
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
450.H n h p A g m este đ n ch c X và hai este no, hai ch c, m ch h Y và Z (M
2, thu đ
ướ ả ứ ớ ượ ị ộ ủ c. Cho dung d ch Y ph n ng v i l ng d ư ố ượ ượ c là anđehit no (thu c dãy đ ng đ ng c a metanal) và n
AgNO3/NH3 thì kh i l
A. 108 gam. C. 162 gam. D. 162 gam. ồ
ẳ
ế ủ
ng k t t a thu đ
B. 432 gam.
ứ ợ ứ ố ỗ ở
ặ ượ c 4,95 gam H ứ ế ế ạ ẳ ơ ồ ị ạ
Y < MZ). Đ t cháy hoàn toàn
ừ ủ ớ
ụ
2O. M t khác 8,85 gam A tác d ng v a đ v i
c 4,04 gam hai ancol no, đ n ch c k ti p trong dãy đ ng đ ng, cô c n dung d ch ượ
ợ ỗ ị ủ ồ
ơ
ầ ừ ủ
8,85 gam A c n v a đ 0,4075 mol O
0,13 mol NaOH, thu đ
thu đ ố
c m gam h n h p mu i T. Giá tr c a m là
B. 10,01 C. 8,65 D. 12,56 ồ ủ ượ
A. 9,74
ỗ
451.H n h p ư ợ ố ỗ ỗ ợ ụ ặ ượ ợ X g m metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Th y phân hoàn toàn 47,3
ồ
c m gam h n h p mu i và 15,6 gam h n h p Y g m
ố
2 (đktc). M t khác, đ t cháy hoàn toàn 47,3 gam
ị ủ ượ ượ
ư
c 5,6 lít khí H
2 và 26,1 gam H2O. Giá tr c a m là
2
452.H n h p E g m các este đ u có công th c phân t
ụ
d ng v a đ v i 0,1 mol KOH trong dung d ch, đun nóng. Sau ph n ng, thu đ
ợ
ỗ
h n h p ancol Y. Cho toàn b l
ị
d ch X đ
453.Th y phân hoàn toàn 6,8 gam X đ n ch c trong 100 gam dung d ch NaOH 20% đun nóng, thu đ
ả ứ
ớ
c 92,4 gam CO
B. 57,9.
ề ồ ỗ ứ ợ ỗ C. 58,2.
C ị
gam X trong dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ
các ancol. Cho Y tác d ng v i Na d , thu đ
ằ
X b ng oxi, thu đ
A. 54,3.
ợ
ừ ủ ớ ượ ạ ở ề
ả ứ
ư
ng Na d thu đ D. 52,5.
ử 9H10O2 và đ u ch a vòng benzen. Cho h n h p E tác
ị
ượ
c dung d ch X và 3,74 gam
đktc. Cô c n dung
c 0,448 lít H ị ủ ố D. 11,82. ứ
ị
ớ ượ
ụ
ộ ượ
ng Y tác d ng v i l
ả
ả ứ
ế
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
c m gam mu i khan. Bi
C. 12,18.
B. 13,7.
ơ ượ
A. 16,86.
ủ ứ ượ ầ ề ị c dung
ả
2SO4 1M. Sau khi các ph n ng x y ra ượ ư
ị ợ ỗ
c dung d ch ch a m gam h n h p mu i. Giá tr c a m là D. 36,6
454.H n h p X g m 2 este đ n ch c (ch a C, H, O). Th y phân hoàn toàn 0,15 mol X c n 200 ml dung d ch
ụ
ị
ị
d ch Y. Trung hòa ki m d trong Y c n dung 200 ml dung d ch H
ị ủ
ứ
hoàn toàn, thu đ
B. 38,3
A. 35,2
ứ
ợ ứ ầ ồ ỗ ơ ượ ấ ỗ ộ ư ự ợ ỗ ị ố
C. 37,4
ủ
ợ
NaOH 1M, thu đ
ẩ
ộ ả
toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ị
ố
ố
c m t ancol Y và 16,7 gam h n h p hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn Y, sau đó h p th
ố ượ
ng bình tăng 8 gam. H n h p X là
2 d , kh i l
B. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH3.
D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5. A. HCOOC6H4CH3 và HCOOC2H5.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3. ơ ứ ấ ạ ế đ u có vòng benzen, nguyên ớ ị ố
oxi chi m 23,53%
t
ứ
i đa v i dung d ch ch a 0,06 mol NaOH, ố ượ
ượ ồ
ố ượ ị ượ ố
c t
ng mu i c a axit cacboxylic trong T là ử ề
ồ
455.Hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c u t o, phân t
ụ
ợ
ỗ
ng). Cho 0,04 mol h n h p E g m X và Y tác d ng đ
kh i l
ố ủ
ố
ứ
c dung d ch T ch a hai mu i. Kh i l
thu đ
A. 2,72 gam.
B. 2,46 gam. C. 3,28 gam. D. 1,46 gam.
2 (đo
ố
ng c a mu i có phân t
2 (đktc) và 8,10 gam H2O. M t khác, xà phòng hóa hoàn toàn 13,50 gam E c n v a đ
ộ
c dung d ch Z có ch a m t ancol và hai mu i. Kh i l
457.H n h p E g m hai este đ n ch c X và Y (M
thu đ
c 14,56 lít CO
ị
112 gam dung d ch KOH 10% thu đ
ỏ ơ
kh i nh h n trong Z là
phân t
A. 12,60 gam.
2. Ph n trăm kh i l
459.Đ t cháy hoàn toàn 19,24 gam h n h p X g m hai este đ u đ n ch c c n dùng 0,82 mol
Trang 73
ồ ấ ạ ứ ứ ơ ồ ớ
ỗ ố ầ ẩ ố
c 28,16 gam CO ề ch a vòng benzen v i dung
ợ
ợ
ặ
c 14,2 gam ba mu i và 1,92 gam ancol. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p
2 và 5,76 gam H2O. Ph nầ
ượ ấ ệ
đi u ki n tiêu chu n) thu đ
kh i bé nh t là: D. 13,80%. C. 17,84%. ỗ
456.Đun nóng m gam h n h p E g m hai este đ n ch c, là đ ng phân c u t o, đ u
ượ
ừ ủ
ị
d ch KOH v a đ thu đ
ừ ủ
E c n v a đ 16,128 lít khí O
ủ
ố ượ
trăm kh i l
A. 11,55%.
ồ ở ề
ử ố
B. 16,72%.
ứ
ơ ợ ợ ố
X > MY > 60). Đ t cháy hoàn toàn
ặ ỗ
ượ ố ượ ứ ố ầ
ủ ượ ị ỗ
13,50 gam h n h p E thì
ừ ủ
ố
ng c a mu i có ử ố B. 13,20 gam. C. 10,20 gam.
ủ ượ ơ ố ơ
458.X, Y là hai este đ n ch c c a axit acrylic (M
ừ ủ ượ D. 8,40 gam.
ồ
ợ
ỗ
X < MY). Th y phân m gam h n h p A g m X, Y trong
ẩ
ộ ả
c (m + 1,62) gam mu i, hóa h i toàn b s n ph m còn l
ặ ạ
i thu đ
ố ợ dung
c 98,38
kh i h n kém nhau 28 đvC). M t khác, đ t cháy hoàn toàn ấ
ầ ượ ử ố ơ
ố ượ ứ ủ
ị
d ch NaOH 4% v a đ , thu đ
ỗ
gam h n h p Z (trong đó có hai ch t có phân t
m gam A thu đ
c 0,5 mol CO
A. 34,85%. D. 45,15% B. 54,85%.
ợ
ỗ ố ứ ầ ặ ừ ủ
ng c a Y trong A là
C. 57,00%.
ề
ơ
ớ ị ố ủ
ư ẫ ộ ố ượ ầ ự
ng phân t A. 13,92%. ồ
và 11,16 gam H2O. M t khác, đun nóng 19,24 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ấ
ồ
g m ba mu i và a gam m t ancol Z duy nh t. D n a gam Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 7,13 gam. Ph n trăm m mu i c a axit cacboxylic có kh i l
C. 20,88%. ượ
c CO
O2, thu đ
2
ợ
ỗ
ượ
c h n h p Y
ố ượ
ấ
ng bình
ợ
ỗ
ử ớ
l n trong h n h p Y là
D. 17,40%. ề ơ ượ ố ồ c 25,3 gam ợ ỗ ị CO2 và 8,1 gam H2O. M tặ
ấ
c m t ancol Y duy nh t và m gam h n h p Z ừ ủ
ư ự ẫ ố ộ ị ố ủ
B. 15,96%.
ỗ ợ
460.Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m 2 este đ u đ n ch c, thu đ
ộ
ớ
khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố ượ
ồ
g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , kh i l ứ
ượ
ng bình tăng 5,425 gam. Giá tr m là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
461.Đ t cháy hoàn toàn 14,28 gam h n h p X g m 2 este đ n ch c thì thu đ
A. 17,60 B. 21,20 ố C. 20,75
ơ ượ ợ ỗ ồ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 17,15
c 12,992 lít CO
ị
2 (đktc) và 8,28
ượ
c
Y < MZ). Tính a, b.
D. 0,3; 0,2
462.Đun nóng m gam E (g m hai este đ n ch c, là đ ng phân c u t o, đ u ch a vòng
463.Cho m gam h n h p X g m ba etse đ u đ n ch c tác d ng t
ượ
đ
ượ
đ
2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá tr c a m là:
C. 25,14.
ứ
ầ ừ ủ ặ ẩ ữ ơ ồ ố ả
A. 0,2; 0,03 ứ ề ớ ồ ị ả ứ ố ố gam H2O. M t khác xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X c n v a đ 230 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
các s n ph m h u c g m 1 ancol, a mol mu i Y, b mol mu i Z (M
B. 0,02; 0,3
ứ
ơ
ượ
ượ ầ ừ ủ ư
benzen) v i dung d ch KOH d ,
c 14,2 gam ba mu i và 1,92 gam ancol. M t khác đ t cháy hoàn toàn m
c 28,16 gam CO có t
gam E c n v a đ 16,128 lít khí O ố
C. 0,2; 0,3
ấ ạ
ố
2 và 5,76 gam H2O. Giá tr c a a là. ồ
i đa a gam KOH đã ph n ng, thu đ
2 thu đ ặ
ị ủ
D. 5,60. A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84.
ụ ợ ứ ơ ồ ớ ị ỗ ỗ
ồ ố
i đa v i 400 ml dung
ố
ỗ ề
ồ ẳ ố ợ ị ủ d ch NaOH 1M, thu
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 34,4 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 3,584 lít khí CO
A. 24,24. ề ạ ề ơ ợ ồ B. 22,44.
ứ ướ
464.H n h p X g m 2 este đ n ch c (đ u t o b i axit no, đ u không có ph n ng c ng brom trong n
ẩ ả ứ
ổ ả D. 21,10.
ộ
ố ượ c) là
ữ
ng s n ph m h u i đa 0,3 mol NaOH, khi đó t ng kh i l
ể ỗ ợ ượ i đa có th có trong h n h p X là: ở
ỗ
ả ứ
ớ ố
ủ
ồ
đ ng phân c a nhau. 0,2 mol X ph n ng v i t
ố
ơ
c thu đ
c là 37,4 gam. S c p este t
A. 3 D. 4
ừ ụ ị ố ặ
B. 1
ơ ồ ượ ỗ ồ ố c h n h p ứ
ợ X g m hai este đ n ch c. Cho 0,3 mol h n h p
ạ
ị Y. Cô c n dung d ch ủ ớ
ợ X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu
ố
Z thu ỗ
465.H n h p
ượ
đ
ượ
đ C. 5
ỗ
ợ Z g m hai mu i khan. Đ t cháy hoàn toàn
ị ủ m là B. 17,10.
8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác d ng t
ứ ơ ồ ỗ ợ X g m hai este đ n ch c tác d ng v a đ v i 250 ml dung d ch KOH 2M, thu đ D. 11,70.
ị
ỗ ừ ủ ớ
ạ ợ ố ố ơ ị Y thu đ
2; 26,5 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá tr c a
C. 8,10.
ượ
ụ
c
ả ứ
ấ ữ ơ Y (no, đ n ch c, m ch h , có tham gia ph n ng tráng b c) và 53 gam h n h p mu i. Đ t cháy ủ ng c a 0,3 mol ứ
ạ
2 (đktc). Kh i l X là
C. 33,0. c dung d ch
c 55 gam CO
A. 15,30.
466.Cho 0,3 mol h n h p
ch t h u c
ầ
toàn b ộ Y c n 5,6 lít khí O
A. 31,0. D. 29,4. ợ ỗ ứ ố ở
ố ượ
B. 41,0.
ề ồ
ị ụ
ợ ượ ỗ ợ
ả ứ ố ượ ấ ắ ồ
ế ư ự ạ ộ i đa
ố
ỗ
c h n h p X g m các ancol và 18,78 gam h n h p mu i.
ng ch t r n trong bình tăng ầ ố
467.H n h p E g m b n este đ u có công th c C
ớ
v i V ml dung d ch NaOH 1M (đun nóng), thu đ
Cho toàn b X vào bình đ ng kim lo i Na d , sau khi ph n ng k t thúc kh i l
3,83 gam so v i ban đ u. Giá tr c a V là ớ
A. 120. D. 100.
ử C ị ủ
B. 240.
ứ
468.Hai este X, Y có cùng công th c phân t
ư
ớ ụ ỗ ợ ồ
ị . Cho 6,8 gam h n h p g m X
ượ
c dung d ch Z ố ượ ứ ố C. 190.
ứ
ử 8H8O2 và ch a vòng benzen trong phân t
ố
ng NaOH ph n ng t i đa là 0,06 mol, thu đ
ử ố ớ ơ ố ủ ị
và Y tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, l
ch a 4,7 gam ba mu i. Kh i l ả ứ
ượ
ng mu i c a axit cacboxylic có phân t kh i l n h n trong Z là
471.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t este đ n ch c X (t o b i các ch t có trong ch
xHyOOCH là
ơ ứ A. 0,82 gam.
ứ B. 0,68 gam.
ề ợ X ch a hai este đ u đ n ch c (trong phân t ị C. 2,72 gam.
ử ỉ ứ
ị ạ
ộ
ả ứ ấ ố ố ượ ủ ng c a este có kh i l ng phân t ỗ
469.H n h p
ư
ầ
c n dùng 180 ml dung d ch NaOH 1M, ch ng c t dung d ch sau ph n ng thu đ
ố ượ
ỗ ợ Y g m ba mu i. Ph n trăm kh i l
h n h p C. 31,48% ầ
B. 23,63% ử ứ ơ ớ ố òng benzen và ch a các nguyên t X có v ồ
A. 84,72%
ấ ữ
470.H p ch t h u c
ấ
ả ứ
ừ ủ ớ
ỉ ứ ướ ả ứ
ấ ắ ầ ị c có kh i l ụ
ơ
c ph n h i ch ch a n
ư ượ
ớ ị ủ ượ ạ
ng m gam. Nung Y v i khí oxi d , thu đ c 15,9 gam Na D. 3,40 gam.
ứ
ch ch a m t lo i nhóm ch c). Đun nóng 0,15 mol
X
ượ
c ancol etylic và 14,1 gam
ử ớ
ỗ ợ X là.
l n trong h n h p
D. 32,85%
ứ
ợ
C, H, O. X có công th c phân t
trùng v i công th c
ị
ơ
đ n gi n nh t. Cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH 12%, đun nóng. Sau ph n ng hoàn toàn,
ố
ố ượ
ầ
cô c n dung d ch thu đ
ng là 91,6 gam và ph n ch t r n Y có kh i
ượ
2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá tr c a m
l
là A. 23,6. ấ ở B. 20,4.
ộ C. 24,0.
ạ ơ ặ D. 22,2.
ươ
ả ứ ầ
ổ
ng trình ph thông) c n
ừ ế ớ
2 (đktc). M t khác, m gam X ph n ng v a h t v i 100 ml ố ồ
472.H n h p E ch a hai este đ ng phân, đ n ch c và đ u ch a vòng benzen. Đ t cháy hoàn toàn a mol E thu
2 và 4a mol H2O. M t khác, th y phân h t 3,4 gam E c n v a đ dung d ch ch a 0,04 mol
8H8O2.
Trang 74
ố
ứ
ừ ế
v a h t 10,08 lít oxi (đktc), sinh ra 8,96 lít CO
ị
ấ ạ ủ
dung d ch NaOH 1M. S đ ng phân c u t o c a X có d ng C
B. 4
A. 3
ồ
ợ ạ
C. 6
ề ứ ứ ơ ế ầ ặ ứ
c 8a mol CO D. 8
ố
ừ ủ
ớ ư ể ủ
ấ ữ ơ
c dung d ch X ch a 3 ch t h u c . Cho các phát bi u liên quan t ứ
ị
i bài toán nh sau: ị
ứ
ử ủ
c a E là C ng mu i có trong X là 5,37 gam. ặ ỏ ỗ
ượ
đ
ượ
KOH, thu đ
ứ
(a) Công th c phân t
ố
ố ượ
(b) Kh i l
ồ ạ
(c) T n t i 6 (c p este trong E) th a mãn bài toán.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ố ủ
475.M t este đ n ch c X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH có C%
2O v i kh i l
476.H n h p X g m este đ n ch c Y và m t este Z no, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 9,34 gam X c n dùng v a đ
ng mu i c a axit cacboxylic (RCOOK) trong X là 2,24 gam. ổ ố ượ
ố
A. 1 (d) Kh i l
ể
T ng s phát bi u chính xác là:
B. 2 D. 4 ừ ủ ớ ứ ỗ ị ồ
ơ ợ ơ ợ ạ ượ ợ
ấ ữ
ồ ấ ị ả ứ ụ ế C. 3
ụ
473.Cho 0,5 mol h n h p X g m 2 este đ n ch c tác d ng v a đ v i 400ml dung d ch NaOH 2M đun nóng,
ố ữ
ỗ
ố
ả ứ
c h p ch t h u c no m ch h Y có ph n ng tráng b c và 80 gam h n h p mu i h u c . Đ t
ố
ư
ướ
c vôi trong d , th y kh i ơ
ở
thu đ
ấ
cháy hoàn toàn Y r i cho s n ph m h p th h t vào bình ch a dung d ch n
ủ
ượ
ng c a X là
l ng bình tăng 24,8 gam. Kh i l
A. 60,5 gam D. 55,0 gam ỗ C. 62,2 gam
ứ ấ ơ ử ừ ủ ớ ượ ứ ỗ
ấ ữ ơ là C
ị ứ ợ
8H8O2. Cho 4,08 gam h n h p
ố
c dung d ch Z ch a 3 ch t h u c . Kh i ợ
trên ph n ng v a đ v i dung d ch ch a 1,6 gam NaOH, thu đ
ượ
l ị
B. 3,34 gam. C. 4,96 gam. ộ ị ạ
ẩ
ố ượ
B. 56,8 gam
ợ
474.H n h p hai este X và Y là h p ch t th m có cùng công th c phân t
ả ứ
ị
ố
ng mu i có trong dung d ch Z là
A. 5,50 gam.
ơ
ứ
ạ ố ượ ụ
ơ ầ ớ D. 5,32 gam.
= 11,666%. Sau ph n ng thu đ
ấ ắ ượ
ố ượ ạ ớ ả ứ
i ch t r n Z v i kh i l c dung
ng là ng là 86,6 gam. Còn l ố ị
d ch Y, cô c n Y thì ph n h i ch có H
23 gam. S công th c c u t o c a este là: D. 4. A. 2.
ỗ ợ ồ ở ố ầ C. 3.
ạ
ặ ướ ụ ừ ủ ớ
ỉ
ứ ấ ạ ủ
B. 5.
ứ
c CO ừ ủ
i đa 0,13 mol NaOH thu ộ
2 và 5,58 gam n ượ ạ ị ủ c m gam mu i khan. Giá tr c a m là ơ
ượ
10,304 lít oxi (đktc) thu đ
ị
ượ
c dung d ch T và 4,6 gam h n h p hai ancol. Cô c n dung d ch T thu đ
đ
A. 9,67g ớ ố
c. M t khác 9,34 gam X tác d ng v i t
ố
D. 9,40g ị
C. 9,74g ừ ủ ợ ị ỗ ợ
B. 9,94g
ồ ụ
ơ ỗ
ợ ượ ể ỗ ồ ứ
ặ
c h n h p Z g m các ch t h u c . M t khác khi hóa h i 3,62 gam Q thu đ ượ
ợ ệ ộ ơ ỗ ủ ệ ấ 477.Cho 3,62 gam h n h p Q g m hai este đ n ch c X và Y tác d ng v a đ 100 ml dung d ch NaOH 0,6M,
ơ ằ
c th tích h i b ng
ượ
c m gam ơ
ấ ữ ơ
ề
cùng đi u ki n nhi t đ , áp su t. Làm bay h i h n h p Z thu đ ị ủ thu đ
ể
ở
th tích c a 1,6 gam khí oxi
ấ ắ
ch t r n khan. Giá tr c a m là A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48.
2 (đktc), thu đ
2 và 8,64 gam H2O. T l
480.Đ t cháy hoàn toàn 17,22 gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c (không tráng g
X > MY > MZ). Cho 53,4 gam T tác d ng v a đ
481.H n h p T g m 3 este đ n ch c X, Y, Z (M
ợ
ệ
ồ ợ ầ ư ớ ượ ả ứ ạ ng c n ph n ng) đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ ượ
ừ ủ ầ ị
ml dung d ch NaOH
ị
c dung d ch Y. Cô c n Y thu
cượ ấ ắ
ế ứ ơ ấ ả ớ ứ
ế
ả ứ
ố
c m gam ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 3,45 gam X c n v a đ 3,92 lít O
ử
trùng v i công th c đ n gi n nh t. Giá tr c a m là ấ
478.H p ch t X có thành ph n g m C, H, O ch a vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72
0,5M (d 20% so v i l
ượ
đ
7,7 gam CO2. Bi
A. 2,46. C. 2,22. ầ
ặ
ứ
t X có công th c phân t
B. 2,64.
ứ ề ơ ứ ầ ị ứ 0,3 mol NaOH, thu đ ố ồ ố ỗ ợ
ế ế
ộ ỉ ệ ầ ỗ ợ
c 14,96 gam CO ấ ủ
g n nh t c a a : b là ị ủ
D. 2,28.
cượ
479.Đun nóng 22,08 gam h n h p X ch a ba este đ u đ n ch c c n dùng dung d ch ch a
ố
ỗ ợ
h n h p Y ch a hai ancol k ti p và 25,36 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B
(MA < MB). Đ t cháy toàn b Y, thu đ C. 1,4 ứ
ố
A. 1,2 D. 0,7 ượ
B. 0,8
ỗ ợ ố ơ ồ ề ươ ượ ng) thu đ
ừ ủ ị ứ
ớ ặ
ế ế ẫ ỗ ố ồ
ố ượ ộ
ố ượ ự
ử ớ ủ ầ ng c a este có kh i l ng phân t ồ
ố ượ
ợ ng bình tăng 3,71 gam. Ph n trăm kh i l
ầ ấ ớ ị D. 62% C.64% B. 61%
ứ ỗ ồ c 41,8
ượ
gam CO2 và 12,06 gam H2O. M t khác đun nóng 17,22 gam X trên v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
c
ợ
ợ
ỗ
h n h p Y g m hai ancol k ti p và 20,58 gam h n h p Z g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na
ấ
ấ
ư
d , th y kh i l
l n nh t
ỗ
trong h n h p X g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 63%
ợ
ị ụ
ồ ỗ ố ợ ỗ
ồ ượ ượ ấ ồ
ng anđehit thu đ ừ ủ v i 700 ml
ơ
ớ
ế ế
ẳ
ượ
c 60,8 gam h n h p 2 mu i và h n h p E g m 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Oxi
dung d ch NaOH 1M đ
ạ
ợ
ỗ
ộ
c tráng b c hoàn
hóa toàn b E thành h n h p 2 anđehit (hi u su t 100%) r i cho l
ượ
toàn thu đ ể
c 172,8 gam Ag. Phát bi u nào sau đây là đúng? ố ằ
Trang 75
ủ
B. S mol c a Y và Z trong T b ng nhau
D. Trong T có 0,1 mol X A. Trong E có 0,27 mol metanol
C. Trong E có 0,6 mol etanol
ỗ ố ợ ượ ủ ứ ồ ồ
482.Đ t cháy hoàn toàn 10,88 gam h n h p X g m 2 este đ n ch c là đ ng phân c a nhau thu đ ụ ỗ ị ả ứ ơ
ợ
ạ ẩ ớ
ị ượ ượ ỗ ị c dung d ch Y. Cô c n c n th n dung d ch Y thu đ ố ượ ử ớ ấ ấ ồ ậ
ng phân t ấ ắ
ấ ữ ơ c 14,336 lít
CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam h n h p X tác d ng v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, sau
ợ
khi ph n ng hoàn toàn thu đ
c 14,74 gam h n h p
ấ
l n nh t) và 3,24 gam ancol (không có
ch t r n khan g m 4 ch t, trong đó có ch t Z (kh i l
ố ượ
ch t h u c khác). Kh i l A. 5,8 gam. D. 7,2 gam.
ằ C. 6,5 gam.
ứ ủ ủ ỗ ợ ồ ỉ ồ ượ ợ ỗ ố ố ủ
ng c a Z là:
B. 4,1 gam.
ố mol c a X b ng s
ứ
ố mol Y). Th y phân
ơ
hoàn
483.Cho h n h p E g m este đ n ch c X và este hai ch c Y (s
ấ
c h n h p X ch g m hai mu i và ancol duy nh t Z. Đ t cháy hoàn toàn Z
toàn 4,8 gam E trong NaOH đ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ầ
2 (đktc) thu đ
2; 1,08 gam H2O. Thành ph n % mu i có kh i l
2 (đktc), thu đ
2 và 0,08 mol H2O. Bi
2O. Ch t Z tác d ng v i dung d ch H
2SO4 loãng, thu đ
ố ố ượ
ng ợ c 1,76 gam CO
ượ c là: ầ
c n v a đ 1,12 lít O
ỗ
phân t ượ
nh trong h n h p mu i thu đ D. 63,75 ố
B. 37,95 C. 80,55 ợ ầ ồ ị ớ ượ ư ạ ị ng c n ph n ng) đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ ầ ứ
ế
c m gam ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 6,9 gam X c n v a đ 7,84 lít O ượ
ừ ủ
ấ ấ ắ
ế ứ ơ ị ủ ả ớ ả ứ
ố
ử
t X có công th c phân t trùng v i công th c đ n gi n nh t. Giá tr c a m là ừ ủ
ử ỏ
A. 50,25
ấ
484.H p ch t X có thành ph n g m C, H, O ch a vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung d ch NaOH
ả ứ
c dung d ch Y. Cô c n Y thu
0,5M (d 20% so v i l
cượ
ượ
đ
15,4 gam CO2. Bi
A. 12,3. ầ
ặ
ứ
B. 11,1. D. 13,2. ế ượ ấ ữ ơ ế ớ ằ ị ụ ố ượ ng mol b ng 180 gam/mol. Cho 1 mol ch t X tác d ng h t v i dung d ch NaOH, thu đ ượ C. 11,4.
c 0,18 mol CO
ấ
ớ ị ụ ấ ấ t X có vòng benzen
ượ
c 2 mol
ấ ữ ơ
c ch t h u c T. Cho ố
485.Đ t cháy hoàn toàn 3,6 gam ch t h u c X thu đ
và có kh i l
ấ
ch t Y, 1 mol ch t Z và 1 mol H
các phát bi u sau:
2 và 15,12 gam
ế
ng bình
487.H n h p E g m X, Y, Z là ba este đ n ch c; trong đó X, Y no và m ch h . Cho 0,32 mol h n h p E
ị
ng m gam tác d ng v a đ v i 180 ml dung d ch NaOH 2M, cô c n dung d ch sau ph n ng đ
ế
2CO3 và 32,56 gam CO2. Ph n trăm kh i l
ụ ỉ ệ mol 1:3. ể
ấ
ấ
ố ượ ớ
ủ ứ ấ ạ ấ ủ ỏ ố (g) Ch t Y là natri fomiat.
(h) Ch t X tác d ng v i NaOH theo t l
(i) Kh i l
ng mol c a Z là 148 gam/mol.
(j) Có 3 công th c c u t o th a mãn tính ch t c a X.
ể
S phát bi u đúng là A. 1. D. 4. ố ơ ồ B. 2.
ỗ C. 3.
ề ứ
ừ ủ ặ ớ c 59,84 gam CO
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol k ố ượ ế ỗ ố ợ ấ
ỗ ủ ầ ợ ượ
ợ
486.Đ t cháy hoàn toàn 24,4 gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c, thu đ
ị
ượ ỗ
H2O. M t khác, đun nóng 24,4 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ự
ẫ
ti p và 28,08 gam h n h p Z g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ử ỏ
tăng 5,96 gam. Ph n trăm kh i l ư
nh nh t trong h n h p X là ng c a este có kh i l A. 32,8% ồ
ố ượ
B. 18,7% ộ
ố ượ
ng phân t
C. 25,1% ấ
D. 24,6%
ở ồ ứ ạ ợ ụ ạ ị ượ ắ ỗ có
ượ
c
c 25,3 ỗ
ả ứ
2, thu đ ơ
ừ ủ ớ
ợ
ị ủ ấ ớ ầ ị ỗ
ợ
ố ượ
kh i l
ầ
ố
ắ
a gam r n T và 10,08 gam h n h p ancol. Đ t cháy h t b gam r n T c n đúng 0,7 mol O
gam CO2 và 7,65 gam H2O. Giá tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây? B. 24. A. 40. ỗ ợ ơ ớ i đa C. 23.
ồ
488.Cho m gam h n h p (H) g m ba este đ n ch c X, Y, Z (M ỗ ợ ứ
ộ ượ ế ế ố ự ị
v i dung d ch NaOH,
ỉ
ỗ ợ
ẳ
c a gam h n h p E ch a hai ancol thu c cùng dãy đ ng đ ng liên ti p và m + 5,44 gam h n h p T ch
ộ
ng bình tăng 3,88 gam. N u đ t cháy toàn b T
ố ượ ấ ớ ị ầ ủ D. 30.
ố
ụ
X < MY < MZ) tác d ng t
ồ
ứ
thu đ
ố ượ
ứ
ch a hai mu i. Cho a gam E vào bình đ ng Na d , th y kh i l
thì thu đ ố
c 14,84 gam Na ng c a Z có giá tr g n nh t v i: ượ
A. 68% ồ ố ứ ầ B. 66%
ỗ ợ ượ c CO ớ ừ ủ ư ấ
ầ
C. 57%
ơ
ị ố ẫ ự ầ ặ
ợ
ỗ
ố ượ ố ủ ử ớ ư ấ
l n trong h n h p Z là ng mu i c a axit cacboxylic có kh i l ng phân t ố ượ
C. 35,53% D. 69%
2 và 9,18
O2, thu đ
489.Đ t cháy hoàn toàn 18,26 gam h n h p X g m hai este đ n ch c c n dùng 1,215 mol
ượ
ấ
ộ
gam H2O. M t khác, đun nóng 18,26 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
c m t ancol Y duy nh t và
ố ượ
ộ
ng bình tăng 6,42 gam.
18,52 gam h n h p mu i Z. D n toàn b ancol Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ỗ ợ
Ph n trăm kh i l
A. 31,10%
D. 36,29%
ồ ề ạ ỗ ợ ơ ứ
ượ ả ẩ Y, Z (MY < MZ) đ u m ch h .
c s n ph m cháy ch a 19,8 gam n ứ
ả ứ ầ
ả ứ ượ ứ ặ ớ ị i đa v i dung d ch ch a 0,4 mol NaOH, sau ph n ng thu đ
ề ứ ỗ ồ ỗ ợ ở Đ tố
ướ
c.
c dung
cacbon. Đem ử
ấ ớ ố ượ ượ ầ B. 30,45%
ứ
ầ
490.H n h p A g m 3 este thu n ch c X, Y, Z. Trong đó X đ n ch c và
ừ ủ
cháy hoàn toàn 34,4 gam A c n v a đ 43,68 lít khí oxi và thu đ
ố
M t khác 34,4 gam A ph n ng t
ố
ợ
ị
d ch ch a h n h p T g m 2 mu i và 10,8 gam h n h p 2 ancol đ u no có cùng s nguyên t
ố
đ t cháy hoàn toàn T thu đ ố
ng Z trong A g n nh t v i? c 25,76 lít khí CO
ỗ D. 50,13%
ở ủ ạ ố ầ
2. Ph n trăm kh i l
C. 49,42%
ồ ụ ặ ả ứ ư ế ượ
NaOH d thì th y kh i l ị ủ ỗ ớ ợ B. 48,25%
A. 47,34%
ơ
ứ
ợ
ồ
c 6,272 lít CO
5,3 gam M thu đ
ấ
ố ượ
d chị
ươ
cho ph n ng tráng g ng và m gam h n h p 2 mu i. Giá tr c a m ả ứ
A. 6,08.
491.H n h p M g m 3 este đ n ch c X, Y, Z (X và Y là đ ng phân c a nhau, m ch h ). Đ t cháy hoàn toàn
ớ
2 (đktc) và 3,06 gam H2O. M t khác, khi cho 5,3 gam M tác d ng v i dung
ượ
ữ ơ
ấ
ng NaOH ph n ng h t 2,8 gam, thu đ
c ancol T, ch t tan h u c no Q
ấ v i giá tr nào sau đây?
ị
ầ
ố
g n nh t
D. 6,36.
C. 6,42.
2O. M t khác 5,6 gam A tác d ng v a đ v i 0,075 mol NaOH, thu đ
2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. % Kh i l
B. 19,8%.
Trang 76
ạ ở B. 6,18.
ứ
492.H n h p A g m este đ n ch c X và hai este m ch h Y và Z (M ơ
ượ ụ ặ c 3,6 gam H ố ử ạ ố
ừ ủ ớ
ượ ỗ ợ ố ố ồ cacbon, cô c n dung d ch thu đ ượ ầ ừ
Y< MZ). Đ t cháy hoàn toàn 5,6 gam A c n v a
ượ
c
c h n h p T g m 2 mu i. Đ t cháy
ủ ị
ố ượ c Na ng c a Y có trong A là ỗ ợ
ồ
ủ
2, thu đ
đ 0,295 mol O
1,93 gam hai ancol no, cùng s nguyên t
hoàn toàn T thì thu đ
A. 23,6%. C. 31,4%. D. 29,7%.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ỗ
2, thu đ
496.Ch t h u c X (ch ch a C, H, O và có công th c phân t
ị
gam X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , sau đó ch ng khô thì thu đ
ố ượ
hai mu i c a natri có kh i l
thì thu đ
2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam n
O trong X g n nh t v i giá tr nào sau đây?
497.Th y phân hoàn toàn 4,84 gam este A b ng m t l
ở ợ ứ ứ
493.X, Y là hai este đ n ch c; Z là este hai ch c; Y và Z đ u m ch h . Cho m gam h n h p E ị ớ ư ơ
ị ạ
ả ứ ề
ạ
ng ph n ng), cô c n dung d ch thu đ ộ ỗ ố ầ ề ừ ớ ượ ủ
ố ượ cacbon. Đ t cháy h t T c n v a đ 0,875 mol O
ầ
C. 44,14%. ỗ ụ ố A. 43,33%.
494.Cho 0,22 mol h n h p ứ X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no m ch h ) tác d ng t ị ồ
ượ
ợ
ượ
ủ
ng c a Z trong E là:
D. 36,41%.
ở
ạ
ế ẳ ồ g m X, Y, Z tác
ớ ượ
ụ
c 32,04 gam
d ng v i dung d ch NaOH (dùng d 20% so v i l
ứ
ố ủ
ấ
ứ
ắ
r n khan T (ch a ba ch t, trong đó có m t mu i c a axit cacboxylic) và 13,28 gam h n h p A ch a hai
ế
ử
ancol đ u no và có 3 nguyên t
c 10,872 gam
ư
ụ
H2O. Cho A tác d ng v i Na d , thu đ
2. Ph n trăm kh i l
c 3,136 lít H
B. 42,62%.
ơ
ồ
ợ E g m 3 este đ n ch c
c 7,2 gam hai ancol cùng dãy đ ng đ ng liên ti p nhau và
ố ố ứ
ầ ừ ủ ượ ầ c Na ớ
i đa v i
a gam h nỗ
ử
cacbon. Đ t cháy hoàn toàn
ố
2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Ph n trăm kh i ỗ ủ Z có trong h n h p ng c a
A. 19,90%. ượ
250 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ố ủ
h p ợ T ch a 4 mu i; trong đó 3 mu i c a axit cacboxylic có cùng s nguyên t
ố
b gam T c n v a đ 1,611 mol O
2, thu đ
ợ E là
ượ
l
B. 20,11%. ứ ở C. 20,33%.
ơ
ặ ỗ
ượ
2, thu đ ợ
c 5,4 gam H
ố ừ
ượ ử ợ ồ C, cô c n dung d ch thu đ c 2,895 gam hai ancol no, cùng s nguyên t
ượ ị
ầ ạ
Z (MY < MX < MZ)
ủ ớ
ụ
2O. M t khác 8,4 gam A tác d ng v a đ v i 0,1125 mol
ỗ
c h n h p T g m 2
ủ
ố ượ
ng c a Z trong c Na ạ
2CO3, H2O và 0,22875 mol CO2. Ph n trăm kh i l ố
ầ ị D. 20,55%.
ồ
ố
495.Đ t cháy hoàn toàn 8,4 gam h n h p A g m: Este đ n ch c X và hai este m ch h Y,
ủ
ừ
ầ
c n v a đ 0,4425 mol O
ượ
NaOH, thu đ
mu i. Đ t cháy hoàn toàn T thì thu đ
A g n nh t v i giá tr nào sau đây? B. 52%. ỉ ứ ứ ấ ả ớ C. 53%.
ử ừ ủ ấ ắ ư ầ ớ ố ố ố ượ ướ ủ ầ ố
ấ ớ
A. 51%.
ơ
ấ ữ
ụ
ố ủ
ượ trùng v i công th c đ n gi n nh t). Cho 2,76
ứ
c, ph n ch t r n ch a
ng 4,44 gam. Đ t cháy hoàn toàn 4,44 gam h n h p hai mu i này trong oxi
ố ng c a nguyên t D. 54%
ứ ơ
ượ ơ ướ
c h i n
ợ
ỗ
c. Ph n trăm kh i l ấ ớ ị B. 30%. C. 40%. ộ ượ D. 35%.
ừ ủ ồ
ng dung d ch NaOH v a đ , r i cô c n ch thu đ ị
ố ề ố ượ ỉ
ơ ằ
c và h n h p X g m hai mu i (trong đó các mu i đ u có kh i l ầ ợ
ố
ượ
ng mu i trên c n dúng 6,496 lít O
ố ượ ử ỏ ơ ạ
ượ
c
ố
ử ớ
l n h n 70). Đ t
2CO3; 5,376 lít CO2
nh h n trong X là c 3,18 gam Na
ầ
A. 45%.
ủ
ồ
ỗ
ơ ướ
h i n
ố
cháy hoàn toàn l
(đktc) và 1,8 gam H2O. Thành ph n ph n trăm kh i l ng phân t
c 4,24 gam Na
ng phân t
D. 63,39%. ượ
2 (đktc), thu đ
ố ượ
ố
ng mu i có kh i l
C. 36,61%. ầ
ầ
B. 37,16%.
498.H n h p X g m m t axit cacboxylic đ n ch c Y, m t ancol đ n ch c Z, m t este t o ra t
X
A. 27,46%.
D. ESTE QUI Đ IỔ
Ổ ỗ ợ ộ ơ ộ ứ ạ ố ộ ượ ứ
ơ
c 0,31 mol CO
ượ ừ ủ ớ
ỗ ợ ủ ầ ố 1. QUI Đ I THÀNH AXIT
ồ
hoàn toàn 6,2 gam X thì thu đ
ml dung d ch NaOH 1M, đun nóng, thì thu đ ừ
Y và Z. Khi đ t cháy
ả ứ
2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X ph n ng v a đ v i 50
c 0,04 mol Z. Thành ph n % s mol c a axit Y trong h n h p X là: B. 42,86% ị
A. 36,72% C. 57,14% ố ơ D. 32,15%
ở
ạ
ứ
499.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (1 axit không no có 1 n i đôi) m ch h (M ạ ộ ố ợ ỗ ở ồ ứ ạ
ộ ượ ượ c 5,6 lít CO ượ ắ ướ
ng r n khan thu đ ặ
c khi cho cùng l c 12,96 gam Ag. Kh i l
500.H n h p X g m m t
501.H n h p P g m ancol X, axit caboxylic Y (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và este Z t o ra t
Trang 77
A. 10,54 gam ỗ ợ ồ B. 14,04 gam
ộ ủ ơ D. 13,66 gam
ứ
ở
ạ
ượ mol NaOH thu đ
ượ ừ ủ
ượ ị
ố ố c đ t cháy hoàn toàn thu đ ộ
ượ
c 0,05 C. 12,78 gam
ộ este, m t axit cacboxylic và m t ancol (đ u no, đ n ch c, m ch h ). Th y phân hoàn
ộ
ề
ạ
ứ
ằ
c 3,2 gam m t ancol. Cô c n
mol H2O. ầ ượ
ng v a đ dung d ch ch a 0,1
ồ
ng mu i khan thu đ
ng c a ủ este có trong X là
B. 62,44%. toàn 6,18 gam X b ng l
ủ
ị
dung d ch sau th y phân r i đem l
ố ượ
Ph n trăm kh i l
A. 23,34%.
ồ ỗ ợ ừ ề ạ ở C. 56,34%.
ứ D. 87,38%.
ạ ừ ủ ượ ế ạ ấ ắ ườ ạ ị
i 3,68 gam ch t r n khan. Ng ả ứ
ộ
ả ứ ượ ả ơ
ố
X và Y. Đ t
2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml
ị
ị
c dung d ch Q. Cô c n dung d ch Q
ấ ắ
i ta cho thêm b t CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam ch t r n
ị
c a gam khí. Giá tr ớ ầ
cháy hoàn toàn m gam P c n dùng v a đ 0,18 mol O
dung d ch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi k t thúc các ph n ng thu đ
còn l
khan trên r i nung trong bình chân không. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
c a a ủ ị
ấ v i giá tr nào sau đây? ồ
ầ
g n nh t
A. 0,85 gam. B. 1,25 gam. C. 1,45 gam. D. 1,05 gam.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ợ ỗ ơ ồ ạ ứ ứ ố ử ượ ị ằ ủ ứ ự ấ ữ ơ ờ ồ
ả ứ
ầ ỗ ợ t t kh i c a T so v i O ộ
ẫ
ế ỉ ố ủ
2 (đktc). Bi A. 46,35%
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ở
ề
ộ
ế
502.H n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no có m t liên k t đôi
ướ
ặ
2 và 5,76 gam n
C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m gam E thu đ
c 18,92 gam khí CO
c. M t khác,
ạ
ị
ầ ơ
ượ
th y phân hoàn toàn 46,6 gam E b ng 200 gam dung d ch NaOH 12% r i cô c n dung d ch thu đ
c ph n h i Z
ố ượ
ồ
có ch a ch t h u c T. D n toàn b Z vào bình đ ng Na, sau ph n ng kh i l
ng bình tăng 188 gam đ ng
ớ 2 là 1. Ph n trăm s mol c a Y trong h n h p E là
ủ
ố
th i thoát ra 15,68 lít khí H
D. 62,5%.
2. Ph n trăm kh i l
505.X,Y là hai h u cữ
2 (đktc) thu đ
B. 37,5%.
ơ ứ ứ ề ạ ở
ả ạ ấ ỗ ợ ả ứ
ế ượ ầ ợ c và m ồ
ừ ủ ớ ộ
ượ ượ ướ
1 gam este T, thu đ ặ
2O. M t khác l ế ấ ị t 36,84g H làm m t màu v a đ 0,48 mol Br C. 53,65%.
ộ
ự
503.X, Y (MX < MY) là hai axit đ n ch c, không no; Z là m t ancol no, ba ch c ; X, Y, Z đ u m ch h . Th c
ả ử ệ
ẩ
s hi u su t ph n ng este hóa đ t 100%), s n ph m
ỗ
ỗ
ố
ứ
1 gam m t este thu n ch c T. Đ t cháy h t 36,84g h n h p H g m m gam h n
ụ
ị
ng H trên tác d ng v a đ v i dung d ch
ừ ủ
2; este T ố ượ ứ ữ ệ ầ ả ứ
ệ
hi n ph n ng este hóa m gam h n h p X, Y, Z (gi
ỉ
thu đ
c ch có n
ợ
h p X, Y, Z và m
c 20,52g H
ố
ứ
ượ
c dung d ch N ch a 35,28g mu i. Bi
NaOH, thu đ
π
ấ ớ
ế
ch a 7 liên k t
ng gi a T và Y g n nh t v i
. Hi u kh i l
A. 6,8g D. 6,5g B. 12g
ế ế ứ ạ ộ ỗ ợ ẳ
ề ứ ạ ở
2(đktc) thu đ c. M t khác, đun nóng 12,52 gam E c n dùng 380 ml dung d ch NaOH 0,5M. Bi ế ằ ở ề
t r ng
ỗ ở ầ
ị
ố ượ ườ ượ ủ ụ ầ ớ ặ
ng, ancol T không tác d ng đ ầ
c v i Cu(OH) ng c a X có trong h n h p E C. 8g
ồ
504.X, Y (MX < MY) là hai axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng axit fomic; Z là este hai ch c t o b i X, Y và
cượ
ệ
đi u ki n
g nầ
ợ ố
ancol T. Đ t cháy 25,04 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 16,576 lít O
ướ
14,4 gam n
th
nh tấ v i:ớ D. 45%. A. 50%. C. 55%. B. 40%.
ở ơ ứ ạ ở axit m ch h . Z là an
col no, T là este hai ch c m ch h không nhánh t o b i X,
ớ
ợ ở
ừ ủ ượ ỗ ị ạ
c an ư ấ ằ ình tăng 14,43 gam và thu đ ứ
ình ch a Na d th y b ượ ầ ở ỗ
ố
ỗ
đktc. Đ t hoàn toàn h n h p F c n 11,76 lít O c khí CO Y,Z. Đun
ợ
col Z và h n h p
cượ
2, Na2CO3 và 5,4 gam ợ
ng c a T trong E ạ
ứ
29,145 gam h n h p E ch a X,Y,Z,T v i 300ml dung d ch NaOH 1M v a đ thu đ
ố
ứ
F ch a hai mu i có s mol b ng nhau. Cho Z vào b
ố
4,368 lít H2
ố ượ
H2O. Ph n trăm kh i l ầ
A. 13,9 D. 8,88 ứ ạ ộ ở ầ ứ ề ạ ợ ố ủ
B. 26,4
ế ế
ỗ ầ ặ ị c. M t khác đun nóng 12,52 gam E c n dùng 380 ml dung d ch NaOH 0,5M. Bi c 7,2 gam n
ườ ượ ớ ụ ệ ầ ố ướ
ng, ancol T không tác d ng đ c v i Cu(OH) C. 50,82
ở
ẳ
ồ
506.X, Y (MX < MY) là hai axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng axit fomic; Z là este hai ch c t o b i X, Y và
2 (đktc) thu
ở
ế ằ
t r ng
ợ
ỗ
ủ
2. Ph n trăm s mol c a X có trong h n h p E ancol T. Đ t cháy 12,52 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 8,288 lít O
ượ
đ
ề
đi u ki n th
là A. 60% B. 75% C. 50% D. 70% ứ ấ ữ ơ ế ế ỗ ề ộ
ợ ồ
ứ ặ ứ ố
c 7,56 gam n ướ
ớ ở ầ
ị
ả ứ ạ
ừ ủ
ị ự ị
ư ấ ố ượ ị ủ ấ
ng bình tăng m gam. Giá tr c a m
C. 8,50. ở
ạ
ẳ
507.X, Y là hai ch t h u c k ti p thu c dãy đ ng đ ng ancol anlylic; Z là axit no hai ch c; T là este t o b i
2 (đktc) thu
X, Y, Z. Đ t cháy 17,12 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 10,864 lít O
ấ
ế
ượ
2. N u đun
c. M t khác 17,12 gam E làm m t màu v a đ dung d ch ch a 0,09 mol Br
đ
ứ
ầ ỏ
ạ
nóng 0,3 mol E v i 450 ml dung d ch KOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng, l y ph n l ng ch a các
ị
ấ ớ
ầ
ấ ữ ơ
ch t h u c đi qua bình đ ng Na d th y kh i l
g n nh t v i giá tr
nào sau đây?
A. 7,00. B. 10,50.
ẳ ế ơ ứ ồ
ứ ỗ ợ ầ ứ
2 thu đ
ượ ặ ừ ủ ớ
ớ ị ủ ượ ặ ạ ồ c m gam h n h p khí. D. 9,00.
ầ
ố
ứ ạ ở
508.X, Y là hai axit no, đ n ch c đ ng đ ng liên ti p, Z là ancol 2 ch c, T là este thu n ch c t o b i X, Y, Z. Đ t
ượ ượ
ề ơ
2O là 10,84
ng CO
c l
2 nhi u h n H
ỉ ố
ộ
ị
c dung d ch G và m t ancol có t kh i so
ấ
ầ
ỗ ợ
Giá tr c a m g n nh t cháy 0,1 mol h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 0,47 mol khí O
ụ
gam. M t khác 0,1 mol E tác d ng v a đ v i 0,11 mol NaOH thu đ
v i Hớ 2 là 31. Cô c n G r i nung nói v i xút có m t CaO thu đ
v iớ
Trang 78
ộ ợ ứ ứ D. 5,5
ứ B. 4,5
ơ ấ ề ạ ườ ộ
ạ ố C. 2,5
ứ
c Br ặ A. 3,5
ỗ
ị
i ta cho X qua dung d ch Br
2 (đktc), thu đ ụ ả ứ ở
509.X là h n h p ch a m t axit đ n ch c, m t ancol hai ch c và m t este hai ch c ( các ch t đ u m ch h ).
ị
ướ
2 b nh t màu. Đ t cháy hoàn toàn 0,09 mol X thì
ơ
2 và H2O h n kém nhau 10,84 gam. M t khác, 0,09 mol X
ộ
ố
ượ
c m gam mu i khan và m t cacbon trong phân t B. 10,4 C. 8,6 ứ ạ ố ơ ộ
ấ
2 thì không th y n
Ng
ượ ượ
ầ
c l
c n 10,752 lít khí O
ng CO
ị
ạ
ừ ế ớ
tác d ng v a h t v i 0,1 mol KOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ị ủ
ử
ử
. Gía tr c a m là:
ancol có ba nguyên t
A. 9,8
510.X, Y là hai axit cacbonxylic no, đ n ch c m ch h ; ằ ỗ ợ E g m ồ X, Y, Z b ng khí O ụ ớ
ượ ị ủ ị D. 12,6
ớ
ạ ừ X và Y v i etilen glycol. Đ t cháy hoàn
ở Z là este t o t
2 (đktc) và 23,4 gam H2O. M tặ
ượ
2 thu đ
toàn 35,4 gam h n h p
c 31,36 lít khí CO
ị
ả ứ
khác cho 35,4 gam E tác d ng v i 400 ml dung d ch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau ph n ng
ấ ắ
ạ
hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
C. 51,0 D. 50,8 B. 48,2 A. 46,4
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
; Zp
511.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c, m ch h , phân t
ơ ử ề ứ ứ ế ạ đ u có ch a hai liên k t
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ở
ạ
2 (đktc), thu đ
512.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (M
X < MY); T là este ba ch c, m ch h đ
ớ ố
ợ
ỗ
ợ ố ỗ ố ớ ử
ừ ủ ở
ượ
ế ế ớ ặ
ị ụ ị là ancol hai
cacbon v i X; T là este t o b i X, Y, Z. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E
2 và 19,8 gam H2O. M t khác, m
c 45,1 gam CO
2 trong dung d ch. N u cho m gam E tác d ng h t v i dung d ch NaOH i đa 16 gam Br
ượ ư ố ứ
ch c có cùng s nguyên t
ầ
ồ
g m X, Y, Z và T c n v a đ 28,56 lít O
ớ ố
ụ
gam E tác d ng v i t
(d , đun nóng) thì thu đ c bao nhiêu gam mu i? A. 11,0 gam C. 25,3 gam B. 12,9 gam
ứ
ơ ứ ở ở ượ ạ
ằ ủ ỗ ợ ồ ầ ố
ỉ ệ ừ ủ ớ ượ ụ ố ị D. 10,1 gam
ạ
ủ
c h n h p F g m hai mu i có t l ồ
ượ ầ ố ượ ị ầ ủ ầ ừ ủ
ố
c Na
ng c a T trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây? ấ ớ
C. 26. ớ
c t o b i X, Y v i
glixerol. Cho 23,06 gam h n h p E g m X, Y, T và glixerol (v i s mol c a X b ng 8 l n s mol c a T)
tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
mol 1 : 3 và
2CO3, H2O và 0,4 mol CO2.
2, thu đ
3,68 gam glixerol. Đ t cháy hoàn toàn F c n v a đ 0,45 mol O
ị
Ph n trăm kh i l
A. 29. B. 35. D. 25.
2 d , thu đ
Ổ 2. QUI Đ I THÀNH CH2 ộ ở ế ử ồ ỗ ẳ ế ế ứ
ạ ị ề
ụ ạ
ở ồ
ị ỗ ợ ấ ằ ư ượ ấ ắ
ộ ấ ấ
A>MB). T l
B. 2,0 gam. có m t liên k t đôi C=C; Y và Z là hai axit
ợ
Y < MZ). Cho 23,02 gam h n h p E g m X,
ượ
ạ
ượ
c m gam
c dung d ch F. Cô c n F, thu đ
ụ
ơ
ồ
2CO3, h n h p T g m khí và h i. H p th
c Na
ố ượ
ả
ả ứ
c vôi trong d , sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn kh i l
ng bình tăng thêm
ị
ầ
?
g n giá tr nào nh t sau đây
C. 17,0 gam. D. 22,0 gam. ơ
513.Cho X là axit cacboxylic đ n ch c, m ch h , trong phân t
ứ
ơ
cacboxylic đ u no, đ n ch c, m ch h , đ ng đ ng k ti p (M
ừ ủ ớ
Y và Z tác d ng v a đ v i 230 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
ố
ch t r n khan G. Đ t cháy hoàn toàn G b ng O
ướ
ư
toàn b T vào bình n
ố ượ
22,04 gam. Kh i l
ng ch t Z có trong 23,02 gam E
A. 3,5 gam.
ứ
ơ ứ ạ ố ở ộ ứ ặ ợ ợ ỗ ế
ầ
ượ ỗ ợ ứ ộ ố ề
514.X là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C, Y là este no, hai ch c (X, Y đ u m ch h ). Đ t cháy
2. M t khác, đun nóng 23,16 gam h n h p E
ấ
c m t ancol duy nh t và h n h p ch a a gam mu i A và b gam ủ ỗ
ị ỉ ệ g n nh t
ầ
B. 1,6. D. 1,3.
ơ ứ ở ồ ộ C. 0,8.
ạ
ố ạ ộ ở ứ ế ế
ượ
X thu đ ặ ừ ủ ớ
ể ượ ị
ố ượ ồ ờ ợ ợ X g m m t axit cacboxylic hai ch c, no, m ch h , hai ancol no đ n ch c k ti p nhau trong dãy
ẳ
c 7,26 gam CO
2
ả ứ
X trên v i 80 ml dung d ch NaOH 1M, sau khi ph n ng
ị
c dung d ch
ở
đktc) ị
ượ
ư
ng NaOH d thu đ
ỗ
c 896 ml h n h p ancol (đo c m gam mu i khan, đ ng th i thu đ ị Y thu đ
ớ ứ
hoàn toàn 23,16 gam h n h p E ch a X, Y c n dùng 0,96 mol O
ầ
c n dùng 330 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
mu i B (Mố
ấ c a a : b là
A. 1,1.
ỗ
515.H n h p
ồ
đ ng đ ng và m t đieste t o b i axit và 2 ancol đó. Đ t cháy hoàn toàn 4,84 gam
và 2,70 gam H2O. M t khác, đun nóng 4,84 gam
ả
x y ra hoàn toàn thêm v a đ 10 ml dung d ch HCl 1M đ trung hòa l
ượ
ạ
Y. Cô c n dung d ch
ố ơ
ỉ
có t kh i h i so v i H
A. 5,180 gam. C. 4,595 gam. ộ ị ủ
2 là 19,5. Giá tr c a m là:
B. 5,765 gam.
ề D. 4,995 gam.
ẳ ơ ầ ứ ứ
ồ ồ
ủ ạ
ờ ố ứ ặ ỗ ợ ủ ồ ố ố ỗ ế ế
ở
516.X, Y là hai axit cacboxylic đ u hai ch c, m ch h thu c cùng dãy đ ng đ ng k ti p; Z và T là hai este
X < MY < MT). Đ t cháy
ầ
2 (đktc). M t khác đun nóng 17,28 gam E c n
c 4,2 gam h n h p g m 3 ancol có cùng s mol. S mol c a X ồ
thu n ch c h n kém nhau 14 đvC, đ ng th i Y và Z là đ ng phân c a nhau (M
ầ
17,28 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 10,752 lít O
ợ
ượ
ị
dùng 300 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
trong E là. B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,03 mol ứ ề ộ ợ ứ ở ồ
517.H n h p X ch a ba este đ u m ch h g m hai este đ n ch c và m t este đa ch c, ơ
ạ ỉ ứ ộ
ầ ứ ộ ố ế ị ử ứ ợ ượ ủ
c h n h p Y ch a 2 ancol no có cùng s nguyên t ố ượ ượ ủ ầ ỗ
ố ứ không no ch a m t liên
ạ
ừ
ử
este ch ch a m t lo i nhóm ch c. Đ t cháy hoàn toàn m gam X c n v a
ư
2 và 0,63 mol H2O. N u th y phân m gam X trên trong dung d ch NaOH (d ),
ố
cacbon và h n h p Z ch a 0,22 mol hai mu i.
ng c a este có ố
c 0,4 mol CO ỗ
2 và 0,6 mol H2O. Ph n trăm kh i l ử ố ớ A. 0,06 mol
ỗ
ứ
ỗ
ế
k t đôi C=C; trong m i phân t
ượ
ủ
c CO
2 thu đ
đ 0,775 mol O
ứ
ợ
thu đ
ặ
M t khác, đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
ấ
kh i l n nh t trong X?
phân t A. 17,5% B. 21,4% D. 27,9% ượ ạ ợ ỗ c h n h p hai este Y có C. 19,8%
518.Hiđro hóa hoàn toàn 0,18 mol X g m các este m ch h thu đ ố
cùng s nguyên t ồ
ả ứ ượ ỗ ợ ớ ị ừ ủ
ỗ ợ ơ ừ ủ ầ ẳ ố ồ
ử ố ớ ử
ở
ứ
ử
c h n h p hai
cacbon trong phân t
. Cho Y ph n ng v i dung d ch ch a 0,21 mol NaOH (v a đ ), thu đ
ứ
ạ
ạ ừ
ố
hai axit cacboxylic m ch không phân nhánh) và 8,82 gam h n h p hai ancol đ n ch c,
mu i khan Z (t o t
ố
ầ
ế ế
2 (đktc). Ph n trăm kh i
k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 13,104 lít O
ượ
l
519.H n h p E ch a hai este đ u m ch h , trong phân t
nH2nO2) và Y
2 và H2O. N u đun nóng 0,2
Trang 79
C. 56,22%.
ử ỉ ứ ỗ ợ D. 36,43%.
ồ ứ g m X (C ng este có phân t
A. 27,85%.
ứ
ố ầ ế c CO ơ
kh i l n h n trong Y là
B. 20,56%.
ở
ạ
ề
(CmH2m4O4). Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 1,03 mol O ạ
ộ
ch ch a m t lo i nhóm ch c
ượ
2, thu đ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ị ớ ợ ồ ủ ừ ề ố ủ ư ẫ ố ượ
ơ
ầ ượ ự
c CO ợ
ỗ
ề
c h n h p Z g m hai ancol đ u no và 22,88 gam h n h p T
ố ượ
ấ
ng
2, H2O và Na2CO3. Cho các ậ
520.X là este hai ch c, Y là este đ n ch c (đ u m ch h ). Đ t x mol X ho c y mol Y đ u thu
521.X, Y, Z là 3 este đ u 2 ch c m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đ t cháy x gam
2 và 12,6 gam H2O. Ph n trăm kh i l
2/CCl4. M t khác, cho 44,72 gam
524.X, Y là hai axit đ u đ n ch c (M
ỗ
525.H n h p E g m 2 axit cacboxylic đ n ch c đ ng đ ng k ti p, 1 ancol no hai ch c và 1
X > MY, t l
Trang 80
ả ứ
ử ử X, Y là 16. ạ
hiđro trong hai phân t
ơ ử ộ cacbon. ố ỗ
mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ộ
ứ
ồ
g m hai mu i c a hai axit cacboxylic đ u đ n ch c. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
2, thu đ
bình tăng 7,94 gam. Đ t cháy hoàn toàn T c n dùng 0,67 mol O
ị
nh n đ nh sau:
ọ
a. X có tên g i là etyl axetat.
ượ
b. Y cho đ
c ph n ng tráng b c.
ố
ổ
c. T ng s nguyên t
d. Hai ancol trong Z h n kém nhau m t nguyên t
ị
S nh n đ nh đúng là ậ
A. 2. D. 4. B. 1.
ơ ạ ề ứ ứ ề ặ đ C. 3.
ố
ở
ỗ ượ ố
ụ ợ ả ứ ượ ứ ỗ ỗ ế ớ ứ ử ố ợ
ế
ừ ế ế ặ c s mol CO
2
ừ ủ ớ
ồ
2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam h n h p E g m X (x mol); Y (y mol) tác d ng v a đ v i
ố ủ
ứ
c h n h p T ch a hai mu i c a hai axit no và h n h p Z ch a hai
ư
ụ
c 0,08 mol
ạ
t E không tham gia ph n ng tráng b c.
ớ ợ
ượ
cacbon liên ti p nhau. Cho Z tác d ng h t v i Na d thu đ
ả ứ
ấ
2. Bi
ị ầ ử ố ớ ố ượ ầ ố ơ ơ ố
ớ
l n h n s mol H
ị
dung d ch NaOH, sau ph n ng thu đ
ơ
ancol đ n ch c có s nguyên t
H2. M t khác 14,88 gam E làm m t màu v a h t 0,12 mol Br
Ph n trăm kh i l
A. 41,5%. D. 48,5%. ng mu i có phân t
B. 47,5%.
ở
ạ kh i l n h n có giá tr g n v i?
C. 57,5%.
ứ ề ố ỗ ợ ầ ặ ớ ị ứ
ứ
2. M t khác đun nóng x gam E v i 480 ml dung d ch NaOH 1M. Trung hòa l ạ ỗ ị ị ư ầ
ề ứ ộ ợ ẳ
ỗ ỗ
ứ ủ ệ ứ
h n h p E ch a X,
ượ
ng
ứ
ợ
ượ
c h n h p ch a
ấ
ố
ng 35,82 gam. L y
c h n h p ch a 7,05 gam 3 ete. Hi u su t ete hóa c a ancol có ộ
140 đ C thu đ ế ế
2SO4 đ c ạ Y, Z c n dùng 1,2 mol O
NaOH d c n dùng 120 ml dung d ch HCl 1M, cô c n dung d ch sau khi trung hòa thu đ
ồ
ố ượ
2 ancol đ u no, k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và h n h p ch a 2 mu i có kh i l
ấ
ượ
ặ ở
F đun v i Hớ
ấ
ử ỏ
ố ượ
nh là 75%, hi u su t ete hóa c a ancol còn l
kh i l ng phân t i là A. 75% ử ợ
ủ
C. 80%
ộ ệ
B. 60%
ơ
ề
522.X, Y là hai axit cacboxylic đ u đ n ch c h n kém nhau m t nguyên t ở ượ ạ ứ ơ
ố ứ
ầ
ừ ủ ế ị D. 90%
cacbon; Z là
ợ
ỗ
ớ c CO ầ ỗ ồ ố ợ ố ancol no, hai ch c; T là
ứ
ở
c t o b i X, Y, Z. Đ t cháy hoàn toàn 22,92 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng
ượ
2 và 17,28 gam H2O. N u đun nóng 22,92 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu
c a mol ancol Y và 16,66 gam h n h p Z g m hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn a mol Y c n dùng 5,5a mol ố ượ ỗ ng c a T trong h n h p E là c CO ạ
este m ch h đ
1,24 mol O2, thu đ
ượ
đ
O2, thu đ ợ
D. 48,69%. ủ
C. 56,19%.
ố ầ ượ
A. 48,17%.
ồ toàn 22,36 gam E c n dùng v a đ ụ ố ở X, Y, Z và trieste T. Đ t cháy hoàn
i đa v i 0,09 mol Br
ượ ỉ ứ ặ
ị c glixerol và dung d ch ừ ủ
E trên tác
ỗ ợ
F ch ch a m gam h n h p ba ớ ầ
B. 56,81%.
ơ
ứ
ạ
523.H nỗ E g m ba axit đ n ch c, m ch h
ớ
ộ ượ E trên tác d ng t
2,01 mol O2. Toàn b l
ng
ị
ừ ủ ớ
ụ
d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,16 mol NaOH, thu đ
ị ủ
mu i c a ị
ấ v i giá tr nào sau đây? ứ
ố ủ X, Y, Z. Giá tr c a m
A. 47,47. ầ
g n nh t
B. 25,01.
ứ ề ơ D. 48,75.
ở ượ ạ ứ ạ C. 23,73.
ầ
X < MY), Z là este thu n ch c, m ch h đ ầ ợ ở
ượ
ượ ỗ ố
ặ Y và glixerol.
2O.
ế
t c 10,98 gam H
ợ
c h n h p T. Bi c t o b i X,
2, thu đ
2 (xúc tác Ni, to), thu đ ử ế ầ Đ t cháy hoàn toàn 23,42 gam h n h p E ch a X, Y, Z c n dùng 0,945 mol O
M t khác hiđro hoá hoàn toàn 23,42 gam E c n dùng 0,2 mol H
ủ
Y có m t liên k t C=C trong phân t ứ
ầ
. Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là B. 10,30%. ộ
A. 9,82%.
ồ ợ D. 11,34%.
ứ ơ ỗ ứ ồ ạ ố ượ
C. 8,67%.
ế ế
ẳ
ổ ố ợ ỗ ố ở
ớ ỗ ằ
ợ ủ
ố ượ ố
ợ ủ ầ este t o b i 2 axit
ụ
cacboxylic và ancol đó (trong đó s mol ancol b ng 4/13 t ng s mol h n h p E). Cho E tác d ng v i 0,065
ố
ừ ủ
mol NaOH (v a đ ) thu đ
C. N u đ t cháy hoàn toàn E
c 5,82 gam h n h p mu i natri c a axit cacboxyli
c 5,488 lít khí CO
thu đ B. 20,16% ế
ỗ
ng c a este trong h n h p E là:
D. 78,05%
ằ ứ ỗ ợ ấ ắ ượ ạ ợ ỗ ố ượ
2 và 4,41 gam H2O. Ph n trăm kh i l
C. 27,8%
ủ
ị
c h n h p ch t r n khan T g m 3 mu i (T ượ
A. 52,03%
ồ
ỗ
ấ ỏ ứ
ấ ỏ
ế ố ố
1 chi m 25% s mol T và MT
ượ ầ b ng dung d ch NaOH
ồ
ợ
1, T2, T3)
1 < MT2 < MT3 < 120. Đ t cháy hoàn toàn T
ố
2CO3, 41,36 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Ph n trăm kh i ị ầ ơ
526.H n h p E g m este 3 ch c X và este đ n ch c Y. Th y phân hoàn toàn m gam E
ả ứ
12,8%. Cô c n h n h p ch t l ng sau ph n ng thu đ
và 92,68 gam ch t l ng Z. Bi
t T
ầ
c n v a đ 24,416 lít khí oxi thu đ
ượ
l ế
c 16,96 gam Na
ấ ớ
ng c a X trong E có giá tr g n nh t v i C. 46. ỉ ệ ầ ừ ủ
ủ
A. 64.
ợ ỗ mol X : Y là 2 : 3) no, m ch h , thu n ch
ố ạ
ợ D. 53.
ở
ồ ạ B. 35.
ồ
527.H n h p E g m hai este X, Y (M
ầ
ố ượ ỗ
ồ ả ứ
ỗ ử ử ố ợ 46,5 gam E c n dùng 400 ml NaOH 1,5M sau ph n ng thu đ
đó có hai mu i có cùng s nguyên t ứC. Xà phòng hóa
ẳ
c h n h p Z g m 3 mu i m ch th ng trong
ố
ố
hidro. Đ t cacbon và h n h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ư ấ
ế ủ
c 80 gam k t t a và th y
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ộ ả
ượ
ự
ả
ầ ị ẩ
ồ
cháy Z r i cho toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng n
ố ượ
ng dung d ch gi m 19,9 gam. Ph n trăm kh i l
kh i l c vôi trong d thu đ
ng c a X trong E là B. 43,871% A. 59,736% D. 42,362% ướ
ố ượ
ủ
C. 56,129%
Ậ
ơ ỗ ộ ợ ứ ứ ứ c t o t X đ n ch c và m t este Y hai ch c (X, Y đ u m ch h , Y đ Ệ
E. ESTE BI N LU N m,n
528.H n h p E ch a m t este
ố ộ
ợ ỗ ở
c 11,88 gam H ượ
ứ ầ
ủ ượ ừ ớ ỗ ể ẳ ố ỗ ợ
ồ ượ ụ ớ ị ượ ạ ừ axit và 2
ặ
2O. M t khác
ế ế
c h n h p Z ch a 2 ancol k ti p trong dãy
A < MB). Chuy n hóa toàn
ư
c 123,12 gam ố
3/NH3 đun nóng (dùng d ), thu đ ề
ạ
2, thu đ
ancol). Đ t cháy hoàn toàn 23,04 gam h n h p E c n dùng 0,93 mol O
ợ
ị
đun nóng 23,04 gam E v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
ồ
đ ng đ ng và h n h p 2 mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M
ộ
b Z thành anđehit r i cho tác d ng v i dung d ch AgNO
Ag. T l ầ
ỉ ệ g n nh t ấ c a ủ a:b là: C. 0,75 D. 1,50
529.H n h p E ch a 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó có hai este đ u no và m t
2 và H2O. Bi
B. 1,20
ơ ỗ ạ ề ứ ứ A. 0,60
ợ
ế ầ ở
ố ề
ồ ạ ồ ị ỗ ấ i đ ng phân cistrans). Đ t cháy 14,02 gam E c n dùng 0,605 mol O
ợ ộ ộ ự ố ủ ố ượ ế ế
ầ ừ ủ
ồ
ủ ỏ ộ
ẫ
ố ượ
ng c a este có kh i l
C. 59,91% ấ
ng nh nh t trong E là:
D. 42,8% ơ ợ ỗ ộ este không no ch a 1ứ
ặ
2. M t khác đun
liên k t C=C, có t n t
ố
ượ
ớ
nóng 14,02 gam E v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
c m t ancol T duy nh t và h n h p mu i trong đó
ư ấ
ẳ
có 2 mu i c a 2 axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng. D n toàn b T qua bình đ ng Na d th y thoát ra
2,24 lít khí H2 (đktc). Ph n trăm kh i l
B. 51,35%
ứ ứ ở ơ ở
ố ầ ancol và axit trên. Đ t cháy hoàn toàn 0,26 mol X thì c n 16,8672 lít khí O ặ ả ứ ả ứ ượ ế ế ế ạ ị ạ h , cùng dãy đ ng
ồ
ượ ạ ừ
2 thu
c t o t
2 và 10,836 gam H2O. M t khác khi cho 39,67 gam X vào 300 ml dung d ch KOH 1,6M đun
t các ị
ấ ắ
c m gam ch t r n khan. Bi ầ ổ ố ố ấ ớ
đktc và s mol ancol g p 2 l n t ng s mol các este. Giá tr c a m g n nh t v i ở
A. 50. ừ ỗ ồ c A. 55,63%
ạ
ồ
530.H n h p X g m 1 ancol no, đ n ch c, m ch h ; hai axit cacboxylic (đ n ch c, m ch
ẳ
đ ng) và các este đ
ượ
đ
c 14,8288 lít CO
nóng đ n khi k t thúc ph n ng, cô c n dung d ch sau ph n ng th thu đ
ị ủ
ấ
ề
khí đ u đo
B. 42.
ứ
ơ
ấ ữ C. 36.
ị
ự ủ
ố ầ
D. 48.
ủ
ố ượ
ằ ấ ờ ủ ầ ở ợ
ượ m gam h n h p
ng bình tăng 1,35 gam,
cượ
2 thu đ
ử ố ớ
kh i l n ư ấ
ượ
ố
ố ượ
đktc, ph n trăm kh i l ng P trên b ng 4,704 lít O
ố
ng c a mu i có phân t t các khí đo ợ
ầ ằ
531.Th y phân P g m 2 este đ n ch c b ng 25 ml dung d ch KOH 2M (v a đ ) thu đ
ẫ
ơ
mu i D, ancol G và ch t h u c E. D n G qua bình đ ng natri d th y kh i l
ặ
ồ
đ ng th i th y thoát ra 0,336 lít khí. M c khác, đ t cháy hoàn toàn l
ế
ỗ
0,34 mol h n h p CO
ấ ớ
ơ
h n trong D g n nh t v i giá tr nào sau đây: A. 64,4%. D. 49,3%.
ỗ ơ C. 63,7%.
ố ị
B. 56,3%.
ứ
532.H n h p X g m 2 este đ n ch c, t l ợ
ự ế ủ ư ị c 170 gam k t t a, kh i l ỉ ệ
2 d , thu đ ẫ ả
ị
ượ ố ượ
ị ủ ơ ặ
ỗ ố ợ ẩ
ồ
mol 1:3. Đ t cháy hoàn toàn 36,4 gam X, d n s n ph m cháy vào
ả
ả ứ
ượ
ng dung d ch sau ph n ng gi m
bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ứ
ộ
c m t ancol đ n ch c
66,4 gam. M t khác, th y phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung d ch NaOH, thu đ
và 34 gam h n h p hai mu i cacboxylat. Hai este trong X là
A. CH2=CHCOOC2H5 và CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=CHCH2COOCH3 và CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. ồ ợ ỷ ệ ố ấ ủ l
533. M t h n h p X g m 2 ch t h u c đ n ch c là đ ng phân c a nhau, t
ợ
ấ ữ
ỗ ồ
ế ớ ứ
ụ ủ
ị ượ ỗ ồ ố ượ ợ ơ ỗ ố ng mol h n kém nhau 14 gam) và 72,6 gam h n h p hai mu i khan. Công th c phân t s mol c a 2 ch t trong
ợ
c h n h p Y (g m 2
ử
ứ ộ ỗ
ơ ơ
ợ
ỗ
h n h p là 3:5. Cho 70,4 gam h n h p X tác d ng h t v i dung d ch NaOH thu đ
ancol có kh i l
ủ
c a X: C. C3H6O2 D. C4H6O2 ộ ố ề ơ B. C5H8O2
ơ ứ ứ Y là este đ n ch c, không no ch a m t n i đôi C = C ( A. C4H8O2
534.X là este no, đ n ch c, ượ ỗ ấ ộ ỗ ứ
ợ E ch a ứ X, Y c n dùng 10,08 lít O
ầ
ượ ừ ủ ị ố ủ ố
ở
ạ
X, Y đ u m ch h ). Đ t
ướ
ặ
c. M t khác,
2 (đktc) thu đ
c 6,48 gam n
ứ
ố
ợ
c m t ancol duy nh t và h n h p mu i ch a
ỉ ệ a : b
t ế A, B là các mu i c a các axit cacboxylic. T l ớ
2, thu đ
ợ
ầ
2SO4 đ c làm xúc tác thu đ
C. 1,0 cháy 10,56 gam h n h p
ớ
đun nóng 10,56 gam E v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
a gam mu i ố A và b gam mu i ố B (MA < MB). Bi
ầ
g n nh t
A. 0,9
ợ ứ ề ồ D. 1,5
ỉ ứ ạ ộ
535.H n h p X g m hai este đ n ch c và m t este hai ch c đ u m ch h và ch ch a m t ầ ỗ
ố ế ớ ừ ủ ế ế ượ c h n h p Y g m hai ancol k ti p và ố ứ
ộ lo i nhóm ch c.
2 và 7,02 gam H2O. N u đun nóng
11,18 gam h nỗ
2 (xúc tác Ni, t°). Ph nầ i đa 0,2 mol H
ợ ử ỏ ố
ủ ỗ nh nh t trong h n h p X là ng phân t ồ
ố ượ
A. 31,66%. ấ
C. 23,75%. D. 32,31%. ế ỗ ứ
ứ ở ớ ộ
ạ ượ ặ ạ ở ử ơ
ỗ
c m gam h n h p
536.Đun nóng 26,5 gam h n h p
ơ
m ch h và m t ancol no đ n ch c, m ch h v i H
ử
BS: Nguy n Quý S u
ấ v i giá tr nào sau đây
ị
?
B. 1,2
ạ
ở
ứ
ơ
ượ
c CO
Đ t cháy hoàn toàn 12,38 gam X c n dùng 0,685 mol O
ồ
ỗ
ị
12,38 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ể
ợ
h p Z g m hai mu i. Đ làm no hoàn toàn 12,38 gam X c n dùng t
ố ượ
ng c a este có kh i l
trăm kh i l
B. 32,96%.
ứ
ợ X ch a m t axit không no (có 1 liên k t đôi C=C trong phân t ) đ n ch c,
ợ Y
Trang 81 ộ
ễ
2. Cho
ố c 55 gam CO ớ ồ ạ ụ ượ ượ
ấ ắ
A. 16,1.
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2, thu đ
c bao nhiêu gam ch t r n khan?
D. 18,5.
ở ạ ầ
ị
C. 20,3.
ả ứ ươ ồ
g m este, axit và ancol. Đ t cháy hoàn toàn m gam Y c n dùng 1,65 mol O
m gam Y tác d ng v i 0,2 mol NaOH r i cô c n dung d ch đ
B. 18,2.
ứ
537.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h không cho ph n ng tráng g
ố ứ ẫ ị ề ơ
ử
ư ấ ị ỗ ợ
ả
ừ ủ ượ ỗ ớ ắ ẳ ộ ồ ố ượ ộ
ả ầ ậ t các ph n ng x y ra hoàn toàn. V y ph n trăm kh i l
538.H n h p X g m m t este đ n ch c (Y) và m t este hai ch c (Z) đ u m ch h ; trong phân t
539.X là axit đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C; Y là axit no, hai ch c, Z là este no, hai ch c (X, Y,
ứ
Z đ u m ch h ). Đun nóng 17,84 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i 120 gam dung d ch MOH 12% (M là
ượ
c ph n r n F ch ch a 2 mu i. Đ t cháy hoàn toàn
kim lo i ki m), cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ắ
2O; 0,18 mol M2CO3 và 0,26 mol CO2. M t khác đ t cháy 17,84 gam E thu đ
r n F thu đ
c 0,48 mol
ố ượ
CO2. Ph n trăm kh i l
540.H n h p X ch a các ch t h u c m ch h trong phân t
541.X là este đ n ch c, không no ch a m t n i đôi C=C; Y là este hai ch c (X, Y đ u m ch
2 và H2O có t ng kh i l
542.Đ t cháy 0,16 mol h n h p E ch a 2 este đ u no m ch h và không phân nhánh thu
2 và H2O có
ng 26,56 gam. M t khác đun nóng 0,16 mol E v i 450 ml dung d ch NaOH 1 M cô c n dung
ng m gam. D n toàn
2. Gía tr g n nh t c a m là:
2
ế
ng (trong đó X no, Y và Z có 1 liên k t
ừ ủ ả
ớ
ẩ
2 v a đ , s n ph m cháy d n qua
đôi C = C trong phân t ). Đ t cháy 23,58 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i O
ả ứ
ặ
ớ ướ
ố ượ
c ph n ng. M t khác, đun nóng
ng dung d ch gi m 137,79 gam so v i tr
2 d th y kh i l
dung d ch Ba(OH)
ợ
ỗ
ố
ỉ ứ
ợ
ị
c h n h p F ch ch a 2 mu i và h n h p 2
23,58 gam E v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5M (v a đ ) thu đ
ượ ỗ ợ
ắ ư
ế ế
ồ
c h n h p
ancol k ti p thu c cùng m t dãy đ ng đ ng. Thêm NaOH r n, CaO r n d vào F r i nung thu đ
ả ứ
ỏ
ử ố
ủ
ế
khí G. Bi
kh i nh trong G
ng c a khí có phân t
ị
ấ ớ
ầ
g n nh t v i giá tr :
A. 61,11%
ồ D. 76,42%
ở C. 87,83%
ứ ỗ ợ ề ạ ộ ộ ơ ủ ứ ố ớ ị ủ
ế ế ặ ẳ ử ỉ ứ
ừ ủ
ố
ỗ ợ ồ
ố ượ ỗ ợ
ầ ứ
ầ ố
ủ c. Ph n trăm kh i l c 16,92 gam n A. 28,36% ộ ạ
ch ch a m t lo i
ượ
nhóm ch c và s mol c a (Y) nh h n s mol c a (Z). Đun nóng m gam X v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
c
ỗ ợ
h n h p ch a 2 ancol k ti p trong dãy đ ng đ ng và m gam h n h p T g m hai mu i. M t khác đ t cháy hoàn toàn
ướ
0,18 mol X c n dùng 1,59 mol O
C. 21,42% ơ B. 73,33%
ứ
ỏ ơ ố
ồ
ượ
2, thu đ
B. 28,94%
ộ
ứ ng c a (Y) trong h n h p X là.
D. 29,52%
ứ ứ ứ
ở ạ ề ớ ế
ợ ị ỗ
ả ứ ầ ắ ỉ ứ ạ ạ ố ố ị ề
ượ ượ ặ ố c H ử ố ớ ủ ỗ ợ kh i l n trong h n h p F là ố
ng c a mu i có phân t B. 76,89%. C. 70,63%. D. 86,30%. ầ
A. 85,08%.
ứ ợ ỗ ấ ữ ơ ạ ử ỉ ứ ứ ở ơ ồ ố ứ ượ ầ ạ
ch ch a 1 lo i nhóm ch c
2 thu đ ượ ớ ủ ế ượ ừ ố ỗ
ứ
ỉ ệ ầ ứ g m este đ n ch c và
ể
c 0,8 mol CO
2. Đ làm no hoàn
1 este 2 ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,24 mol X c n dùng 0,74 mol O
ị
ộ
ợ
ầ
c h n h p Y. Đun nóng toàn b Y v i dung d ch
2 (Ni, t°) thu đ
toàn 0,24 mol X c n dùng 0,08 mol H
ợ
ồ
ộ
ỉ
ỗ
c h n h p ch ch a 2 mu i và các ancol thu c cùng dãy đ ng
NaOH v a đ k t thúc ph n ng thu đ
ấ ủ
ố
ẳ
A < MB). T l
g n nh t c a a : b là
đ ng. Trong đó có a gam mu i A, b gam mu i B (M
C. 0,5 A. 0,3 D. 1,0 ộ ố ứ ứ ơ ả ứ
ố
B. 0,6
ứ
ứ ỗ ợ ố
ặ c CO ố ượ
ị ượ
ị ổ
ạ ầ ắ ứ ố ấ ử ở
ạ h ). Đ t cháy
ề
ng 51,22 gam. M t khác
ả ứ
ượ
c
ế ấ
cacbon. N u l y ị ề
ả ứ
2 ph n ng là hoàn toàn 18,1 gam h n h p E ch a X, Y thu đ
ầ
đun nóng 18,1 gam E c n dùng 80,0 gam dung d ch KOH 13,3%; cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ứ
ố
ộ
ph n r n ch a m t mu i duy nh t và ph n h i ch a 2 ancol đ u no có cùng s nguyên t
ớ
ụ
ng Br
59,5 gam Y tác d ng v i dung d ch Br
A. 104,0 gam. ơ
ầ
ượ
ư
2 d thì l
B. 112,0 gam.
ứ ề ỗ ợ D. 128,0 gam.
ượ C. 120,0 gam.
ở
ạ c CO đ ớ ị ố ượ ầ ắ ặ
ỗ ế ế ạ
ẫ ứ ợ c h n h p F ch a 2 ancol k ti p và ph n r n có kh i l ấ ủ ố
ố ượ
ổ
t ng kh i l
ượ
ị
d ch sau ph n ng thu đ
ư ấ
ộ
b F qua bình đ ng Na d th y thoát ra 0,1 mol H ị ầ
C. 24 gam ợ ứ ở ả ứ
ự
A. 24,5 gam
ồ D. 23,5 gam
ứ
ạ
543.H n h p E g m hai este đ u hai ch c, m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đun
ỗ ị B. 23 gam
ứ
ề
ượ ỗ
c h n h p F ch a hai ancol đ u no và h n h p hai mu i có kh i l ố
ừ ủ ầ ợ
ố
ị ầ ề
ố
ị ướ ỗ
ừ ủ
ứ
ớ
v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
36,48 gam ch a x gam mu i X và y gam mu i Y (M
c. T l
thu đ ứ
c 11,88 gam n nóng 29,46 gam E
ố ượ
ợ
ng
ộ
X < MY). Đ t cháy toàn b F c n v a đ 0,57 mol O
ấ ớ
x : y có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
C. 0,9 ượ
A. 0,7 ơ ứ ế ạ ộ ở D. 1,0
ứ ứ ặ ỉ ệ
B. 0,8
ứ
ợ ỗ ề
2. M t khác đun nóng 23, 16 gam h ứ ấ ầ ộ ợ ố ố
544.X là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C; Y là este no, hai ch c(X,Y đ u m ch h ). Đ t
ỗ
ầ
cháy hoàn toàn 23,16 gam h n h p E ch a X, Y c n dùng 0,96 mol O
ỗ
ượ
ị
ợ
c m t ancol duy nh t và h n h p ch a a gam mu i A
h p E c n dùng 330 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ấ ủ
ỉ ệ ầ
và b gam mu i B (Mố
g n nh t c a a:b là
A>MB). T l
545.H n h p E g m este X (C
2, thu đ
Trang 82
A. 1,5.
ợ ề ở ỗ ỉ ứ D. 1,6.
B. 0,6.
C. 0,7.
4H8O2) và este Y (C6H10O4) đ u m ch h ; trong phân t ỗ
ạ ồ
ứ ỗ ớ ạ
ừ ủ ợ ồ ộ ợ
ư ấ ố ượ ỗ
ố ố
ầ ượ ế ượ
ự
c CO ộ
ử m i etse ch ch a m t
ồ
c h n h p Z g m hai ancol và
ng bình
2 và 12,78 gam H2O. Cho các ậ ị ủ ị
lo i nhóm ch c. Đun nóng m gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ẫ
(1,5m – 12,09) gam h n h p T g m hai mu i. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d th y kh i l
tăng 12,19 gam. N u đ t cháy hoàn toàn Z c n dùng 0,71 mol O
ị
nh n đ nh sau:
a. Giá tr c a m là 23,98 gam.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ả ứ ạ c ph n ng tráng b c. ứ ứ ở ỗ ơ
ng h n h p E. ử cacbon. ố
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
ề
b. X và Y đ u cho đ
ộ
ượ ạ
c t o b i m t axit cacboxylic đ n ch c và ancol hai ch c.
c. Y đ
ợ
ố ượ
ế
d. X chi m 40,4% kh i l
ộ
ơ
e. Hai ancol trong Z h n kém nhau m t nguyên t
ị
S nh n đ nh đúng là:
2 và 0,32 mol h i n
π ậ
A. 4.
ợ ơ ỗ ồ ố ử B. 2.
ạ ở ề
546.H n h p E g m ba este m ch h , đ u có b n liên k t pi ( ) trong phân t ứ ặ ủ
ả ứ ố ử ộ ố ủ
ứ ơ ng m ượ
ị
c h n h p X g m các mu i c a các axit cacboxylic không no, có cùng s nguyên t
ứ
ố ượ
; hai ancol không no, đ n ch c có kh i l ớ ơ
ầ ủ
2, thu đ
ượ
ử
2 gam. T l ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
C. 2,9. ồ ỗ D. 5.
C. 3.
ứ
ộ
ế
, trong đó có m t este đ n ch c
ố
ồ
là este c a axit metacrylic và hai este hai ch c là đ ng phân c a nhau. Đ t cháy hoàn toàn 12,22 gam E
b ng Oằ
ừ ủ ớ
c 0,37 mol H
2O. M t khác, cho 0,36 mol E ph n ng v a đ v i 234 ml dung d ch NaOH
ồ
ợ
ỗ
cacbon
2,5M, thu đ
ố
1 gam và m t ancol no, đ n ch c có kh i
trong phân t
ượ
ng m
l
A. 2,7.
ợ mỉ ệ 1: m2 có giá tr ị g n nh t
B. 4,7.
ứ D. 1,1.
ở ề ộ ơ
ố ử ạ
c 0,43 mol khí CO ứ
ượ
ng E thu đ ượ ủ ạ ằ ị ồ
ả ứ ấ ữ ơ ẫ ự
ố ủ ớ ồ ế
547.H n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no có m t liên k t
ơ ướ
c.
ầ
ị
c ph n
ng bình tăng 188,85
ủ
ố ượ
ng c a t t kh i c a T so v i H ầ ớ
2, thu đ
X < MY); T là este ba ch c, m ch h
D. 46,3%. ộ ượ
đôi C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m t l
ặ
M t khác, th y phân 46,6 gam E b ng 200 gam dung d ch NaOH 12% r i cô c n dung d ch thu đ
ứ
ố ươ
ộ
ơ
h i Z có ch a ch t h u c T. D n toàn b Z vào bình đ ng Na, sau ph n ng kh i l
ầ
ế ỉ
ờ
2 là 16. Ph n trăm kh i l
2 (đktc). Bi
gam đ ng th i thoát ra 6,16 lít khí H
ấ v i giá tr nào sau đây ?
ị
ợ
ỗ
Y trong h n h p E có giá tr
C. 48,0%.
A. 41,3%. ứ ứ ề ợ ừ ủ ớ ỗ
ố ạ ợ ị ụ
ố ủ ồ ỉ ừ ủ ằ ộ ầ ố ị g n nh t
B. 43,5%.
ế π trong phân t
ồ
. ử Cho 48,85 gam h n h p (H) g m
ở
ạ
548.X, Y là hai este hai ch c m ch h và đ u ch a 4 liên k t
ồ
ỗ
ượ
ị
c m gam h n h p mu i khan Z (g m
X, Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch thu đ
ố ơ ủ
ử
ố
ợ
ỗ
cacbon ; t kh i h i c a T
ba mu i c a axit cacboxylic) và h n h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t
ớ
ầ
ượ
so v i He b ng 16,1875. Đ t cháy toàn b T c n v a đ 1,6 mol O
2. Ph n trăm
c 52,8 gam CO
ố ượ
kh i l ng mu i có phân t C. 37,26%. A. 40,04%. ứ ở ứ D. 33,54%.
ạ ở đ ủ ớ ố ằ ố
ấ
ử ố ớ
kh i l n nh t trong Z là
B. 74,53%.
ơ
ồ ỉ ệ ố ừ ủ ớ
ố c Na c h n h p F g m hai mu i có t l
2, thu đ ợ
ị
ầ ừ ủ
ấ ớ ị ầ ị ớ
ượ ạ
c t o b i X, Y v i
549.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (M
ủ
ầ ố
ỗ
glixerol. Cho 23,06 gam h n h p E g m X, Y, T và glixerol (v i s mol c a X b ng 8 l n s mol c a T) tác
ồ
ượ ỗ
ụ
mol 1 : 3 và 3,68 gam
d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
ố
ầ
glixerol. Đ t cháy hoàn toàn F c n v a đ 0,45 mol O
2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Ph n trăm kh i
ượ
l ợ
ượ
ng c a T trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
550.H n h p X g m ba este đ u m ch h trong phân t
c 49,72 gam CO
ỗ
D. 25.
ứ ề ở ỗ ộ ặ ớ ị ế ế ứ ề ơ ồ ồ ợ
ố ủ ẳ
ộ
ố ượ ượ ệ ầ ợ ồ ỗ C. 26.
B. 35.
ố cháy hoàn toàn 0,2
ạ
ạ
ử ỉ ứ
ồ
ch ch a m t lo i nhóm ch c. Đ t
ượ
ừ
2 và 14,58 gam H2O. M t khác đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a
ỗ
c h n h p Y g m hai ancol đ u no, đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và 24,6 gam h n
2SO4 đ c ặ ở
ớ
ố
ng este có kh i ạ
c 6,96 gam h n h p g m ba ete. Ph n trăm kh i l ử ớ ấ ủ
A. 29.
ợ
mol X thu đ
ượ
ủ
đ thu đ
ồ
ợ
h p Z g m hai mu i c a hai axit có m ch cacbon không phân nhánh. Đun nóng toàn b Y v i H
ấ ạ
140°C (hi u su t đ t 100%) thu đ
ượ
l n nh t là
l C. 39,8% B. 38,9% D. 38,7% ng phân t
A. 37,8%
2 (đktc) c n đ hiđro hóa hoàn toàn 1 t n olein (glyxerol trioleat) nh ch t xúc tác Ni:
Ấ
VI. CH T BÉO ờ ấ ể ấ ầ
552.Kh i l
554.Cho 178 kg ch t béo ph n ng v a đ v i 120kg dung d ch NaOH 20%. Kh i l
555.Tính l
556. Hiđro hoá hoàn toàn m gam triolein (glixerol trioleat) thì thu đ
Trang 83
C. 7,6018 lít D. 760,18 lít. ể ả ầ ng olein c n đ s n xu t 5 t n stearin là: D. 496,63 kg. ứ C. 49600 kg
ấ B. 76018 lít
ấ
ấ
B. 49,66 kg
ượ ng glyxerol thu đ ạ
ạ
c khi đun nóng 2,225 kg ch t béo (lo i glyxerol tristearat) có ch a 20% t p ể
551.Th tích H
A. 7601,8 lít
ố ượ
A. 4966,292 kg
ố ượ
553.Kh i l
ấ ớ ị ư ả ứ ả ch t v i dung d ch NaOH. (coi nh ph n ng x y ra hoàn toàn):
B. 0,89 kg. C. 1,78 kg A. 0,184 kg
ấ ủ ớ ả ứ ừ ị D. 1,84 kg
ố ượ ng xà phòng thu đ ượ
c là : C. 183,6 kg. A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. D. 100 kg. ượ ể ề ế ầ A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. ng triolein c n đ đi u ch 5,88 kg glixerol (H = 85%) ?
C. 48,025 kg.
ượ ị D. 22,26 kg.
c 89 gam tristearin (glixerol tristearat). Giá tr m là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
558.Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung d ch KOH, thu đ
559.Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam m t lo i ch t béo b ng dd NaOH thu đ
ị ủ
B. 61,4.
560.Cho 498,4 gam ch t béo trung tính xà phòng hóa đ v i 840 ml dung d ch NaOH 2M. Tính kh i l
561.Xà phòng hóa 4,45 kg ch t béo trung tính A b ng l
563.Th y phân hoàn toàn ch t béo E b ng dung d ch NaOH thu đ
B. 88,4 gam A. 84,8 gam C. 48,8 gam ố ượ ầ ạ D. 88,9 gam
ượ ng xà phòng thu đ c là ộ
557.Xà phòng hóa hoàn toàn 66g m t lo i lipit c n 12g NaOH. Kh i l A. 65,8 B. 66,8 C. 67,8 ị D. 68,8
ượ c m gam kali panmitat. Giá tr ị ủ
c a m là A. 58,8. B. 64,4. ấ ộ C. 193,2.
ằ D. 176,4.
ượ c m gam glixerol và 83,4 gam ộ ạ
mu i c a m t axit béo no. Giá tr c a m là ố ủ
A. 9,2. D. 2,8. ố ượ ấ ị C. 27,6.
ủ ớ ng xà phòng thu đ c?ượ A. 514,08 gam B. 524,68 gam ằ ấ ủ D. 562,14 gam
ượ ị
ừ đ dung d ch KOH thu c 0,46 kg glixerol C. 529,46 gam
ượ
ng v a đ và m gam xà phòng. Tính m? A. 4,83 gam B. 5,44 gam D. 4,488 gam ượ ị c 89 gam tristearoylglixerol. Giá tr m là A. 88,4gam D. 78,8 gam C. 4,27 gam
562.Hiđro hoá hoàn toàn m (gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu đ
C. 88,8 gam
ượ B. 87,2 gam
ằ ủ ấ ị ố ủ
c 1,84 gam glixerol và 18,24 gam mu i c a ấ ấ
axit béo duy nh t. Ch t béo đó là
ư ụ ớ ị ượ
c A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
564.Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác d ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ ị ủ m gam glixerol. Giá tr c a m là D. 9,2. DHA 2013 A. 27,6.
ủ B. 4,6.
ườ ạ ở ượ C. 14,4.
ấ ng ki m 265,2 gam ch t béo t o nên b i 1 axit cacboxylic thu đ c 288g 565.Khi th y phân trong môi tr ấ ọ ề
mu i Kali. Ch t béo này có tên g i là
566.Đun nóng 4,03 kg panmitin v i l
ố
A. Tristearat glixerol B. Tripanmitat glixerol C. Trioleat glixerol D. Trilinoleat glixerol
ị ớ ượ ượ ư ứ ng d dung d ch NaOH thì thu đ c bao nhiêu kg xà phòng ch a 72%
569.Th y phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung d ch NaOH d , thu đ
3C3H5 ng
c trung hòa b i 500 ml dung d ch HCl 1M. Kh i l
t là
573.Đ xà phòng hóa 10 kg ch t béo (RCOO)
ư ượ
ng NaOH d đ
ượ ầ ượ
c l n l
A. 1,035 kg và 11,225 kg.
C. 1,035 kg và 10,315 kg.
ố
mu i natri panmitat ?
A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024 ẽ ề ế ượ ạ ộ ừ
ng mol trung bình là 792,8. T 10 kg lipit trên s đi u ch đ c m kg 567.M t lo i lipit trung tính có kh i l ố ượ
ụ ị ấ
xà phòng natri có 28% ch t ph gia. m có giá tr là: A. 11,228 kg B. 14,179 kg
ượ D. 14,380 kg
ụ ế ự ộ C. 13,721 kg
c 18,36 gam xà phòng. Bi ả
t s hao h t trong toàn b quá trình ph n ứ ng NaOH đã dùng là:
B. 2,82 gam C. 2,04 gam D. 2,15 gam. ấ
568.Xà phòng hóa ch t béo tristerin thu đ
ố ượ
ng là 15%. Kh i l
A. 2,4 gam
ủ ư ỗ ợ
c 4,6 gam glixerol và h n h p ỉ ệ ươ ứ hai mu i g m natri stearat và natri panmitat có t l ượ
ng ng là 1: 2. Giá tr c a m là B. 45,7. ố ồ
A. 44,3. ị
mol t
C. 41,7.
ừ ủ ị ủ
D. 43,1.
ạ ầ ấ ị ả ứ
570.Xà phòng hóa hoàn toàn 27,34 gam ch t béo c n v a đ 0,09 mol KOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ng xà phòng là: B. 22,66 gam. ể ả C. 29,62 gam.
ấ ượ ấ D. 28,18 gam.
ứ c 1,5 t n xà phòng ch a 85% natri stearat ứ
571.C n bao nhiêu t n ch t béo ch a 85% tristearin đ s n xu t đ
ấ ầ
ề ệ ế ố ượ
ượ
c kh i l
A. 24,10 gam.
ấ
ng). Bi ấ
ỷ
t hi u su t thu phân là 85% (v kh i l ố ượ
A. 1,500 t nấ D. 2,012 t nấ B. 1,454 t nấ ườ ướ ồ
572.Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và n
ả ố ượ ầ ơ ố C. 1,710 t nấ
ả ứ
c r i đun lên. Khi ph n ng xong hoàn toàn ng
ể
c h n h p có tính baz , mu n trung hòa ph i dùng 0,18 mol HCl. Kh i l i ta thu
ng NaOH c n đ xà phòng ấ ợ
ượ ỗ
đ
hóa m t t n ch t béo là ộ ấ
A. 35 kg. B. 3,5 kg.
ấ ứ ấ ớ C. 140 kg.
ườ
ị ố ượ ở D. 70 kg.
ị
i ta đun ch t béo v i dung d ch ch a 1,37 kg NaOH.
ng glixerol và xà phòng nguyên ể
ượ
ấ L
ch t thu đ
Trang 84
B. 1,050 kg và 10,315 kg.
D. 1,050 kg và 11,225 kg.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
574.M t lo i m ch a 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính kh i l
575.Trong ch t béo luôn có m t l
ố ượ ề ỡ ứ ng xà phòng 72% đi u ch ế ạ ỡ ị đ ằ
100 kg lo i m trên b ng dung d ch NaOH: ộ
ạ
ượ ừ
c t
A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg. ộ ượ ấ ủ ng axit béo t ự
ỗ ợ ấ
ầ
ề ố ượ ố ượ ố do. Khi th y phân hoàn toàn 2,145 kg ch t béo, c n dùng 0,3 kg
ượ
c ng xà phòng 60% (v kh i l ng) thu đ NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m gam h n h p mu i Na. Kh i l
là D. 3,787 kg. A. 7,84 kg. B. 3,92 kg. ộ ấ ượ ạ
576.Đ thu phân hoàn toàn 8,58 kg m t lo i ch t béo c n v a đ 1,2 kg NaOH, thu đ
ố ủ ố ượ ế ố ượ C. 2,61 kg.
ừ ủ
ầ
ế
t mu i c a các axit béo chi m 60% kh i l c 0,368 kg glixerol và
ng xà ng xà phòng. Kh i l ượ ể ố D. 16kg. ỷ
ể
ố ủ
ợ
ỗ
h n h p mu i c a axit béo. Bi
c là
i đa có th thu đ
phòng t
B. 15,147kg.
ấ A. 9,088kg.
ủ ượ C. 15,69kg.
ị ng KOH đ ằ
577.Th y phân hoàn toàn m gam ch t béo X b ng 250ml dung d ch KOH 1,5M, đun nóng (l ớ ượ ả ứ ạ ầ ị ượ ỗ ượ
c
ợ
c 100,2 gam h n h p ng c n ph n ng). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ấ ả ứ
ọ ủ ư
ấ ắ ấ
l y d 25% so v i l
ch t r n khan g m 2 ch t. Tên g i c a X là: B. Tristearin. C. Triolein. D. Tripanmitin. ồ
A. Trilinolein.
ượ ủ ể ồ c các axit béo g m axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Th tích khí ộ
578.Khi th y phân m t triglixerit X, thu đ
ể ố O2 (đktc) c n đ đ t cháy hoàn toàn 8,6 gam X là B. 20,160 lít.
579.Thu phân triglixerit X trong NaOH ng
ố
ầ ựơ
2. Đ t a mol X đ
2O và V lít CO2 .Bi uể
i ta thu đ ệ ữ mol l n l C. 17,472 lít.
ỗ
ợ
ượ
ườ
ượ
c b mol CO
t là 2 : 1. Khi đ t cháy a mol X thu đ ỷ ệ
l D. 15,680 lít.
ố ồ
c h n h p hai mu i g m natri oleat và natri stearat
2 và c mol H2O. Liên h gi a a, b, ầ
A. 16,128 lít.
ỷ
theo t
c là: C. bc =3a B. bc =2a
ợ ố ộ ớ ố ượ i đa v i 5a mol Br D. b = ca
c b mol H ứ A. bc = 4a
ấ
580.Cho a mol ch t béo X c ng h p t
ệ ữ
th c liên h gi a V, a và b là
A. V = 22,4.(4a b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
581.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,106 mol O
2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
ị ủ
2. Giá tr c a a là:
ầ ấ ố ộ ừ ủ ớ ứ ấ ị ụ
H2O. Cho 24,64 gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch ch a a mol Br A. 0,14.
582.Đ t cháy hoàn toàn 0,012 mol m t ch t béo X, thu đ
2 vào H2O h n kém nhau 8 mol. M t khác
583.Đ t cháy hoàn toàn 1 mol ch t béo thu đ
ấ ố B. 0,16.
ộ C. 0,12.
ượ ố ượ
ng c 29,04 gam CO D. 0,10.
2 và 10,8 gam H2O. Kh i l ố ả ứ ớ
i đa ph n ng v i 0,012 mol X là (gam) brom t
A. 5,76. D. 1,92. C. 2,88. ặ ơ B. 11,52.
ấ ố a mol ch tấ ị béo trên tác d ng ụ t i đaố ng CO
2 1M. Giá tr ị a là
2 và H2O h n kém nhau 0,6 mol. Cho 0,3 mol
2 0,5M. Giá tr c a V là:
2 và 36,72 gam n
585.Đ t cháy 34,32 gam ch t béo X b ng l
2 1M. Giá tr c a V là.
C. 0,20 D. 0,30 ạ ộ ượ ơ ượ ượ
c l
ớ
v i 600ml dung d ch Br
A. 0,10 B. 0,15
584.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t lo i ch t béo thì thu đ ấ
ị c CO
ị ủ ụ ố ớ ố
ấ ch t béo tác d ng t i đa v i V lít dung d ch Br A. 0,36 lít B. 3,6 lít C. 2,4 lít D. 1,2 lít ố ượ ượ ướ ặ
c. M t ấ
ấ ị c 96,8 gam CO
ị ủ ừ ủ
ằ
ng oxi v a đ , thu đ
i đa V ml dung d ch Br khác, 0,12 mol X làm m t màu t ố
B. 360 ml
586.
2, thu đ
2 và 39,6 gam
ị
c dung d ch ch a b
C. 240ml
ủ ừ ầ ố D. 480ml
ượ A. 120ml
Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 3,26 mol O ị c 2,28 mol CO
ượ ứ ủ
ị ủ H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn a gam X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ
gam mu i. Giá tr c a b là ặ
ố
A. 40,40
587.Cho m gam ch t béo t o b i axit stearic và axit oleic tác d ng h t v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
2
588.Đ tố cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c nầ v a đừ
Trang 85
ạ B. 31,92
ở C. 36,72
ụ CD 2014
ừ ủ
ủ ế ớ
ị ừ ế ị ố ợ ỗ ấ
ứ D. 35,60
ượ
ị
c
ấ
t 1/2 dung d ch X làm m t màu v a đ 0,12 mol Br ị ủ dung d ch X ch a 109,68 gam h n h p 2 mu i. Bi
trong CCl4. Giá tr c a m là: B. 106,32. A. 132,90. D. 106,80. C. 128,70.
ủ 3,2 mol O2, thu đ ặ ả ứ ạ ấ ắ ượ ứ ị cượ 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O.
c ch t r n ch a m X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ
ị ủ M t khác, cho a gam
gam mu i khan. Giá tr c a m là B. 37,68. C. 37,12. D. 36,48. ố
A. 43,14.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
589.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ 4,89 mol khí oxi, sau ph n ng thu đ
590.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixeirt) c n 18,032 lít O
ụ
2, sinh ra 25,08 gam CO2 và 9,54 gam
ố ượ
ng mu i t o thành là
ố ả ứ ượ ầ ộ ị ớ
ả ứ ấ ắ ạ ừ ủ
c 150,48
ụ
gam CO2 và 59,4 gam H2O. Cũng Cho m gam X tác d ng hoàn toàn v i 200 ml dung d ch NaOH 1M đun
nóng. Kh i l ị
c khi cô c n dung d ch sau ph n ng là ng ch t r n khan thu đ C. 55,88 gam. ố ượ
A. 54,90 gam. D. 51,48 gam. ượ
B. 55,08 gam.
ấ ộ ố ừ ủ ớ ầ
ị H2O. 2m gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l ấ
A. 18,28 gam ố ạ
D. 10,14 gam
2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol
592.Th y phân hoàn toàn triglixerit
C. 9,14 gam
ầ ấ ộ ố B. 11,50 gam
591.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,61 mol O ừ ủ ớ ấ ị ố ạ ng mu i t o thành là : ụ
H2O. Cho 7,088 gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l
B. 7,312 gam. ố ượ
D. 7,412 gam. A. 7,512 gam.
ủ C. 7,612 gam.
ư ỗ ợ ị ừ ủ ẩ ố ố
X trong dung d ch NaOH d , đun nóng, sinh ra glixerol và h n h p hai mu i
2, sinh ra 1,71 mol X c n v a đ 2,385 mol O
2, thu đ
593.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 3,26 mol O
2 và 39,6 gam H2O.
ứ
c dung d ch ch a b gam
2 và y mol H2O v i x = y + 4a.
595.Đ t cháy hoàn toàn a mol triglyxerit thu đ
2 có s mol nhi u h n H
596.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglyxerit X, thu đ
2O là 0,36 mol. N u xà phòng
ố
c glixerol và h n h p g m hai mu i
ồ
g m natri oleat và natri linoleat. Đ t cháy hoàn toàn m gam
ể
CO2. Phát bi u đúng là:
ị ủ
ử ứ X ch a 3 liên k t đôi C=C. ượ c triolein. ử ứ ử X ch a 54 nguyên t A. Giá tr c a m là 26,46.
ế
B. Phân t
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu đ
D. Phân t ừ ủ ượ c 2,28 mol CO ị ị ượ ủ
ị ủ cacbon.
ầ
M t khác, th y phân hoàn toàn a gam X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ
mu i. Giá tr c a b là ố
ặ
ố
A. 40,40. C. 31,92.
ị D. 35,60.
ượ ố ủ ợ c h n ỗ h p mu i c a axit B. 36,72.
ầ
594.Xà phóng hóa m gam triglixerit X c n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
ươ ứ ỉ ệ oleic và axit panmitic có t l ị
ng ng 2 : 1. Giá tr m là
C. 171,6. mol t
B. 174,0. D. 176,8. A. 172,0. ố ượ ặ ấ ữ ơ ớ
ừ ủ ớ M t khác hidro hóa
ượ
ị
c ụ
ượ
c ch t h u c Y. L y toàn b Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ủ
ấ hoàn toàn 1 kg X thu đ
mu i natri stearat duy nh t và m gam glyxerol. Giá tr g n đúng c a m là? ố
A. 103,8 B. 103,4 D. 104,9 ố ơ c x mol CO
ộ
ấ
ị ầ
C. 104,5
ố ầ ề
ượ ế
ồ ỗ ợ ượ
c CO
ị
597.Xà phòng hóa hoàn toàn 70,88 gam triglyxerit X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ỗ
h n h p ch a 2x mol mu i natri oleat và x mol mu i natri stearat. Giá tr m là
hóa hoàn toàn m gam X c n dùng 360 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ị
ủ
c a axit oleic và panmitic. Giá tr m là
B. 96,72. A. 106,08. D. 102,96. ừ ủ ằ C. 99,84.
ị c ượ m gam glyxerol và ố ố ợ ị B. 7,36. C. 5,52. D. 22,08. ứ
A. 16,56. ừ ủ ằ ỗ ồ ị ợ
598.Xà phòng hóa hoàn toàn 88,52 gam h n h p X g m triolein và tristearin b ng dung d ch
ỗ ố ượ ợ ồ ố NaOH v a đ , thu
ỉ
ng 9,2 gam và h n h p Y g m mu i natri oleat (x mol) và natri stearat (y mol). T c glixerol có kh i l
2, thu đ
599.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit
2 và 39,6 gam H2O.
ứ
c dung d ch ch a b gam
2, thu đ
ượ
2 và 3,18 mol H2O. M tặ
ị ủ
601.X là trieste c a glixerol v i các axit h u c , thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m
ị
gam X v i dung d ch ch a 0,35 mol
ị ủ
2 (đktc), thu đ
ả ứ
B. 37,2.
602.Th y phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d ch NaOH d , thu đ
hai mu i natri stearat và natri oleat có t l
B. 45,8.
Trang 86
B. 4:1. C. 3:2. D. 2:3. ượ
đ
ệ
x : y là
l
A. 1:1. ừ ủ ầ ượ X c n v a đ 3,26 mol O ị c 2,28 mol CO
ượ ị X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ ủ
ị ủ M t khác, th y phân hoàn toàn a gam
mu i. Giá tr c a b là B. 31,92. ố
ặ
ố
A. 35,60. ố ầ ừ ủ ượ ả ứ ị D. 40,40.
c 3,42 mol CO
c b gam mu i. Giá tr c a b là ừ ủ ớ
B. 54,84. C. 36,72.
600.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O
khác, cho a gam X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
C. 57,12. ố
D. 60,36. A. 53,16.
ủ ẳ ộ ồ ớ ượ ứ ầ ớ ữ ơ
ủ
c 30,2 gam este no. Đun nóng m ượ ấ ắ c a gam ch t r n. Giá tr c a a là D. 40,0. C. 43,6.
ư ỗ c 4,6 gam ợ
glixerol và m gam h n h p gam X c n 6,72 lít H
ị
ạ
KOH, cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
A. 34,4.
ủ
ố ỉ ệ ượ
ị ủ mol t ị
ươ ứ
ng ng là 1:2. Giá tr c a m là A. 45,7. C. 45,5. D. 45,9.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ỉ ệ ợ ỗ ượ ạ ở ươ ứ c t o b i axit stearic và axit oleic (có t l
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
t
mol
2. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 3m gam X thu đ
ượ
ượ ượ ố
ng ng là 2 : 1). Đ t
ấ ữ
c ch t h u ừ ủ ố ặ
c glixerol và a gam mu i. Giá tr c a a là ồ
603.H n h p X g m 3 triglixerit đ
cháy hoàn toàn m gam X thu đ
c 12,768 lit CO
ị
ớ
ơ
c Y. Đun Y v i dung d ch NaOH (v a đ ) thu đ
A. 27,48 ị ủ
D. 26,50. C. 28,92 B. 27,54
2, thu đ
604.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X c n v a đ 3,08 mol O
2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
ụ
c glixerol và 35,36 gam mu i. M t khác, m gam X tác d ng
ượ ố c CO
ố ặ ị ụ ầ ừ ủ
ượ
ị ủ ớ
i đa v i a mol Br tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ố
t
607.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ
CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là
2, thu đ
608.Đ t cháy hoàn toàn a mol h n h p X g m ba triglixerit c n v a đ 4,77 mol O
2O.
2. Đun nóng a mol X v i dung d ch KOH
609.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ
ớ
A. 0,2
ỷ
ố ố ừ ầ ặ D. 0,24.
ượ
ượ ợ
ỗ
c glixerol và m gam h n h p
2. M t khác, a
c 5,5 mol CO ụ ớ ừ ủ
ị
2 trong dung d ch. Giá tr c a a là:
B. 0,16.
605.Thu phân hoàn toàn a mol triglixerit
mu i . Đ t cháy hoàn toàn a mol
ố
i đa v i 0,2 mol Br
mol X tác d ng t C. 0,12
ừ ủ
ị
X trong dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ủ
X c n v a đ 7,75 mol O
2 và thu đ
ị ủ
ị
2 trong dung d ch. Giá tr c a m là
C. 88,6. B. 82,4. ượ ạ ỉ ệ ủ A. 97,6.
ồ D. 80,6.
mol t ợ X g m ba triglixerit đ ở
ượ c t o b i axit oleic và axit linoleic (có t l
X thu đ ừ ủ ớ ượ c ch t h u c ươ ứ
ng ng c a hai axit là
ặ
c 37,62 gam CO
2 và 13,77 gam H2O. M t khác, hiđro hóa hoàn
ượ
ị
ấ ữ ơ Y. Đun Y v i dung d ch KOH (v a đ ) thu đ
c glixerol và m gam ị ủ ỗ
606.H n h p
ố
2 : 1). Đ t cháy hoàn toàn a gam
toàn 2a gam X thu đ
ố
mu i. Giá tr c a m là
A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. ồ ợ ỗ ố
ủ ớ ượ
ị ừ ụ c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ố ợ ỗ ị A. 26,40. ị ủ
D. 27,70. ừ ủ ồ C. 25,86.
ầ ả ứ ị c 3,14 mol H
ị ượ
ớ ứ
ị ủ ượ ố c glixerol và m gam mu i. Giá tr c a m là D. 57,16. B. 57,40. B. 27,30.
ợ
ố
ỗ
ủ ớ
ặ
M t khác, a mol X ph n ng đ v i dung d ch ch a 19,2 gam Br
ừ ủ
v a đ , thu đ
A. 50,44.
ồ C. 83,82.
ố ợ ỗ ừ ủ ớ ượ
ị c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ụ
ố ị ủ ỗ ợ ị CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là
C. 25,86. A. 26,40. B. 27,30. D. 27,70.
2, thu đ
610.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ 1,54 mol O
hoàn toàn m gam X trong dung d ch KOH đun nóng, thu đ
mol X thành ch t béo no c n dùng 0,06 mol H
2 (xúc tác Ni, t°). Giá tr c a a là
2O và 1,1 mol CO2. Giá tr c a m là:
ố ầ ộ ượ c 1 ừ ủ
ượ ứ ị ủ
ể ể ố ế
mol H2O. N u th y phân
c dung d ch ch a 18,64 gam mu i. Đ chuy n hóa a ị
ị ủ ầ B. 0,02. C. 0,01. ấ
A. 0,06.
ủ ấ ợ D. 0,03.
c glixerol và h n ượ ố ồ
ố ụ ặ ỗ h p hai mu i g m natri
ớ
i đa v i 88 ượ
2. M t khác, m gam X tác d ng t ị
611.Th y phân hoàn toàn ch t béo X trong dung d ch NaOH thu đ
ố
oleat và natri linoleat. Đ t cháy m gam X thu đ
c 275,88 gam CO
ị
gam brom trong dung d ch. Giá tr c a m là A. 96,80. C. 88,00. D. 88,20. ượ ứ ị c glixerol ủ
ợ ồ ầ và dung d ch ch a m gam
yCOONa). Đ t cháy hoàn toàn a gam X c n 1,55 mol ị ủ ị ủ
B. 97,02.
ị
612.Th y phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung d ch NaOH, thu đ
ố
ỗ
h n h p mu i (g m natri stearat; natri panmitat và C17H
O2, thu đ ố
c Hượ
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. ồ ỗ ừ ủ ớ ặ ợ ỗ ầ ừ ủ
2, thu đ
Trang 87
D. 17,72.
ụ v a đ v i 55 ml dung
ợ
613.H n h p E g m axit stearic, axit panmitc và triglixerit X. Cho 15,3 gam E tác d ng
ị
ố
ố
ứ
ượ
ị
c dung d ch có ch a m gam h n h p hai mu i. M c khác, đ t cháy hoàn toàn 15,3 gam
d ch NaOH 1M, thu đ
ị ủ
2. Giá tr c a m là
E c n v a đ 1,39 mol O
A. 16,13.
B. 16,355.
ồ ượ ợ ỗ c glixerol và h n ừ ủ ượ ằ ợ ỗ D. 15,77
ỗ h p hai mu i natri panmitat
ố
ợ
c 58,74 gam CO2 và 23,13 gam C. 16,58.
614.Xà phòng hoá hoàn toàn h n h p X g m các triglixerit thu đ
và natri stearat. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X b ng oxi v a đ , thu đ
ướ
n C. 20,93 ố
ị
c. Giá tr m là
A. 20,87. ủ B. 20,99.
ồ
ợ ượ NaOH, thu đ ỗ
ố c Hượ c glixerol,
2O và 1,71 mol ị ủ ụ ị D. 20,97.
ị
615.Th y phân hoàn toàn h n h p E g m (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung d ch
natri stearat và natri oleat. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E c n v a đ 2,42 mol O
ớ
i đa v i a mol Br
CO2. M t khác, m gam E tác d ng t C. 532 ỗ ợ
ầ ừ ủ
2 trong dung d ch. Giá tr c a (m/a) là
D. 612 ặ
A. 522 ố
B. 478
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ỗ ợ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ớ
2, thu đ
2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá tr c a m là
C. 25,96.
616.Cho m gam h n h p g m các triglixerit tác d ng v i dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ
g m Cồ
ầ ừ ủ
c n v a đ 2,235 mol O
A. 23,32.
17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có t l
ượ
c Na
B. 26,42.
ụ ồ ị ừ ủ ỗ ố c ỉ ệ ươ ứ ố mol t ợ
ượ h n h p mu i X
ng ng là 5 : 2 : 2). Đ t cháy hoàn toàn X ị ủ
ố ợ ỗ ộ D. 24,36.
ồ
617.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai triglixertit và m t este hai ch c đ u ứ ề m ch h c n v a đ ở ầ
ợ ạ
ỗ ượ ỗ ố ồ ợ ồ ố ỗ ừ ủ
c ượ 2,2a + 50,16) gam CO2 và 10,8 + 0,9a) gam H2O. M t khác, m gam h n h p X tác d ng
ụ
ặ
ị
ợ
c h n h p Y g m hai ancol và h n h p Z g m b n mu i. Tính giá tr m
2, thu đ
2 trong dung d ch. Giá tr c a x là
2 và H2O. Giá tr c a x là
2, sinh ra 2,75 mol CO2.
ố
c dung d ch ch a 46,66 gam mu i.
621.Đ t cháy hoàn toàn 8,58 gam m t triglixerit X c n dùng v a đ 17,36 lít O
2 (đktc) thu đ
ầ
2O là 0,04 mol. M t khác, hidro hóa hoàn toàn m t l
622.Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, t°), thu đ
gam X, thu đ
ư
d đun nóng, thu đ
B. 94,32 gam 8,18 mol O2 thu đ
ừ ủ ớ
v a đ v i 0,4 mol NaOH thu đ
ợ
ủ ỗ
c a h n h p X
A. 89,64 gam C. 109,30 gam D. 93,70 gam ợ ỗ ỉ ệ ươ ứ ộ ượ mol t m t l ố
ng ng 2 : 3). Đ t cháy hoàn toàn
ặ c 2,01 mol CO ỗ
ng h n
2 và 1,84 mol H2O. M t khác, cho 46,98 gam X trên tác ố ượ
ị ị ủ C. 0,110. D. 0,220. B. 0,330. ỗ ồ
ứ ầ ố ượ ủ ớ
ừ
d ng v a đ v i
ỗ
c x mol h n ụ
2, thu đ ị ủ ồ
618.H n h p X g m axit oleic và triglixerit Y (t l
ừ ủ
ầ
ợ
h p X c n v a đ 2,82 mol O
ớ
ụ
i đa v i x mol Br
d ng t
A. 0,165.
ợ
619.H n h p X g m axit stearic, axit panmitic, tristearin và tripanmitin. Cho 0,1 mol X tác
ị
dung d ch ch a 7,2 gam NaOH. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X c n dùng 4,61 mol O
h p COợ A. 6,36. ố B. 6,18.
ợ C. 6,40.
ầ ừ ỗ ồ ủ ượ ị ứ ế
ặ ị ủ ấ ị A. 0,075. D. 0,054. D. 6,44.
ủ
620.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m 3 triglixerit c n v a đ 3,865 mol O
ị
N u th y phân hoàn toàn m gam X trong dung d ch KOH đun nóng, thu đ
ừ ủ
M t khác, a mol X làm m t màu v a đ 0,18 mol brom trong dung d ch. Giá tr c a a là
B. 0,080.
ộ C. 0,064.
ừ ủ ầ ố ề ặ ộ ượ
ị ằ ượ ố
ng X c n 0,06 mol H
ượ c s mol CO
2
cượ
2 thu đ
ứ
ị
c dung d ch ch a a ấ ủ ố
A. 26,8 ơ ố
nhi u h n s mol H
ấ ữ ơ
m gam ch t h u c Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y b ng dung d ch NaOH thu đ
ị ầ
gam mu i. Giá tr g n nh t c a a là
B. 17,5 C. 17,7 D. 26,5 ượ ố c (m + 0,4) gam Y. ượ ủ ị c 5,5 mol CO Đ t cháy hoàn toàn m
2 và 5,1 mol H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn m gam X trong dung d ch NaOH ượ ị ủ A. 88,6. ặ
ố
c a gam mu i. Giá tr c a a là
B. 83,2. D. 89,0.
623.Đ t cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu đ
ừ ủ
dung d ch KOH v a đ , thu đ
ị
mol Br2 trong dung d ch. Giá tr c a a là
B. 9,34.
624.Đ t cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X b ng m t l
ố
ị C. 93,8.
ớ
ụ
ượ
2 và 0,51 mol H2O. Cho 8,58 gam X tác d ng v i
c CO
ớ
ụ
ặ
ố
i đa v i 0,02
c glixerol và a gam mu i. M t khác, 8,58 gam X tác d ng đ ượ ố
c t ượ
ị ủ A. 8,84. C. 9,64. D. 8,86. ộ ượ ừ ủ ẩ ng oxi v a đ , cho toàn b s n ộ ả ph m cháy h p th ượ ư ằ
ượ
c vôi trong d thu đ ế ủ
c 25,5 gam k t t a và kh i l ị
ng dung d ch thu đ ự
ớ ướ ặ ầ ụ
ấ
ả
ố ượ
c gi m
ủ
c vôi trong ban đ u. M t khác, khi th y phân hoàn toàn 8,06 gam X trong ng n ượ ố ị ố
ướ
ế
h t vào bình đ ng n
ố ượ
9,87 gam so v i kh i l
ư
dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ c dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là B. 8,34 ứ
C. 9,74 ỗ ị
A. 7,36
ợ ố ồ ụ ừ ủ ặ ớ cượ
ượ
c ị ủ ỗ ợ ồ D. 73,08. ị ủ
D. 4,87
ầ ừ ủ 10,6 mol O2, thu đ
625.H n h p X g m axit oleic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n v a đ
ị
CO2 và 126 gam H2O. M t khác, cho 0,12 mol X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , đun nóng, thu đ
glixerol và x gam h n h p g m natri oleat và natri stearat. Giá tr c a x là
B. 60,80. A. 122,0. C. 36,48.
626.Đ t cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X c n dùng 3,1 mol O
2, thu đ
ế
2O và 2,2 mol CO2. M tặ
ớ
i đa v i 0,08 mol H
2 (Ni, t°C). N u cho (m + 0,03) gam X tác d ng v i
ố
C. 33,07.
c 2,12 mol CO
627.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit E, thu đ
2 và 1,96 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn m
ừ ủ
ng v a đ dung d ch KOH,
2 và
c 1,92 mol CO
ị
c glixerol và dung d ch
628.H n h p X g m axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam
1,83 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,11 mol NaOH trong d ch, thu đ
ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri oleat. a g n nh t v i giá tr nào sau đây?
Trang 88
ố ầ c Hượ ượ ớ ố ụ ng X trên tác d ng t ị ủ ừ ủ ụ
ượ c glixerol và a gam mu i. Giá tr c a a là khác, cũng l
ị
dung d ch KOH v a đ , thu đ B. 32,69. D. 31,15. A. 31,01. ượ ố ượ ằ ị ấ ượ c 33,36 gam ch t béo no T. Xà phòng hóa hoàn toàn T b ng l c bao nhiêu gam mu i? gam E, thu đ
ượ
thu đ
A. 36,40 gam ố
B. 40,08 gam C. 35,64 gam ỗ ợ ố ượ ừ ủ ớ ụ ị D. 34,48 gam
X thu đ
ượ ồ
ặ
ỗ ợ ấ ớ ỉ ứ ầ ố ị
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
629.Xà phòng hoá hoàn toàn 68,4 gam h n h p E g m các triglixerit b ng dung d ch
ồ
g m 3 mu i C
ỗ
ợ
ố
Đ t cháy hoàn toàn 68,4 gam h n h p E c n v a đ a mol O
B. 6,14.
17HxCOONa, C17H35COONa, C17HyCOONa. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu đ
ầ
2. Bi
A. 32. B. 30. C. 31. ồ ợ D. 29.
ị ượ ỗ ợ NaOH thu đ ố ươ ứ c h n h p X
ng ng là 3:4:5 và 7,36 gam glixerol. ỗ
17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có t l ầ ừ ủ ằ
ỉ ệ
mol t
ị ủ
2. Giá tr c a a là C. 3,23. A. 8,84.
ủ ượ ợ ỗ ấ
ả ứ
ố ượ ầ c (m + 0,5) gam ch t béo Y no. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 6,75 mol O c CO ầ dùng 250 ml dung d chị
ố
c (m + 2,46) gam h n h p mu i. Hiđro hóa m gam X, thu
2 và H2O. Giá trị
2, thu đ D. 8,80.
ồ
630.Th y phân hoàn toàn m gam ch t béo X (g m các axit béo và các triglixerit) c n
ừ ủ
NaOH 1M đun nóng (v a đ ), sau ph n ng thu đ
ấ
ượ
đ
ủ
c a m là B. 73,26. A. 71,82. C. 68,76. D. 69,24.
ị ồ ợ ỗ ượ ằ NaOH, thu đ ố ợ ừ ủ ế ế c glixerol và
cượ
t m gam X làm ấ ị ủ ị
632.
631.Xà phòng hóa hoàn toàn m gam h n h p X g m các triglixerit b ng dung d ch
ồ
ỗ
h n h p Y g m ba mu i C
ộ
ố
71,2 gam m t triglixerit Z. N u đ t cháy hoàn toàn m gam X thì c n v a đ 6,43 mol O
i đa a mol brom trong dung d ch. Giá tr c a a là
m t màu t
B. 0,09.
ợ
ỗ
X > nY) v i l
2 (đktc) và 65,34 gam H2O. Tính % kh i l
635.H n h p E ch a ba axit béo X, Y, Z và ch t béo T đ
17HyCOONa. Đ t cháy 0,07 mol E thu đ
636.Đun nóng m gam h n h p E ch a triglixerit X và các axit béo t
ủ
đ ), thu đ
1,845 mol CO2. M t khác m gam E tác d ng v a đ v i 0,1 mol Br
ủ
c a m là
ứ D. 0,12.
ị
ươ ứ ớ ỉ ệ ố
C. 0,18.
A. 0,06.
ừ ủ
ủ
Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a hai triglixerit X và Y trong dung d ch NaOH (đun nóng, v a đ ),
ượ
ng ng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 c 3 mu i C mol t ố 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa v i t l
ầ ừ ủ
ặ ố thu đ
gam glixerol. M t khác đ t cháy hoàn toàn 47,488 gam E c n v a đ a mol khí O ị ủ
2. Giá tr c a a là C. 4,296. A. 4,254. B. 4,100.
ồ D. 5,370.
ng ị ạ ợ ắ ượ ỗ ố ượ ượ ử ố ớ ượ dung d ch NaOH v a đ ,
ợ
ừ ủ
ị
ố
c glixerol và m gam h n h p r n Z g m natri stearat, natri panmitat, natri oleat. Đ t
ố
kh i c 83,552 lít khí CO ng mu i có phân t ỏ B. 25,49%. ỗ
633.Đun nóng 0,1 mol h n h p E g m triglixerit X và axit béo Y (n
ồ
cô c n dung d ch thì thu đ
cháy m gam Z thu đ
ấ
nh nh t trong Z?
A. 50,37%. D. 35,73%. C. 29,82%. ượ ạ ộ
634.E là m t ch t béo đ ấ
ố ằ ượ ượ ố ỗ ế
ố C, trong phân tử có không quá ba liên k t pi,
ừ ủ
c 0,51 ở
c t o b i hai axit béo X, Y (có cùng s
ỏ ơ ố
ợ
ướ ấ ớ ầ ố
ố ượ
c. Kh i l c a X g n nh t v i? MX < MY, s mol Y nh h n s mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E b ng KOH v a đ
ế
ặ
thu đ
c 8,74 gam h n h p hai mu i. M t khác, n u đem đ t cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu đ
ng mol phân t
mol khí CO2 và 0,45 mol n B. 250. ử ủ
C. 282. ỗ A. 281.
ợ ừ ượ ạ
c t o ra t
ượ ướ ế ng E trên vào dung d ch n ứ
ầ
ả ứ ừ ủ
ặ ả ứ ấ D. 253.
ấ
X, Y, Z và glixerol. Đ t
ị
c Br
2. N u cho l
ớ ượ
ị
ng E trên vào dung d ch NaOH (d 15% so v i l
ả ứ ạ ị ố cháy hoàn toàn
ấ
ư
2 d thì th y có
ả ứ
ng ph n ng)
ấ ắ
c m gam ch t r n khan. Giá ấ ớ ị ủ 52,24 gam E c n dùng v a đ 4,72 mol O
ư
ượ
0,2 mol Br2 ph n ng. M t khác, cho l
ượ
thì th y có 0,18 mol NaOH ph n ng. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ầ
tr c a m g n nh t v i:
A. 55,0 C. 57,0 ớ ự ị B. 56,0
ứ ỗ ợ ượ ứ ợ ỗ c h n h p Y ch a các mu i có công th c chung C D. 58,0
do v i 200 ml dung d ch
ố
ả ứ ả ứ
ừ ủ ớ ố
ụ ặ NaOH 1M (v aừ
ượ
c
ị
2. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr
637.Th y phân hoàn toàn 42,38 gam h n h p X g m hai triglixerit m ch h
2
2 (xúc tác Ni, t°), thu đ
2, thu đ
2O và 2,65 mol CO2. Giá tr c a a là
C. 44,20.
2 thu đ
ớ
Trang 89
A. 57,74. C. 55,76. D. 31,77. ạ B. 59,07.
ỗ ủ ợ ị
ầ ắ ặ ơ ố ạ ả ứ ặ ị ừ
ồ
ở trong dung d ch KOH 28% (v a
ượ
c ph n h i Y n ng 26,2 gam và ph n r n Z. Đ t cháy hoàn
ợ
2 và H2O. M t khác, cho 0,15 mol X vào dung d ch Br ầ
ị
2CO3 và 152,63 gam h n h p CO c Kượ
ố ủ
đ ), cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ỗ
toàn Z thu đ
trong CCl4, s mol Br D. 0,27 A. 0,18 ồ C. 0,24
ầ ồ ủ ượ ố ượ ỗ ợ
c h n h p
ố
ặ
c glixerol và a gam mu i. M t khác, đ t ầ ả ứ
2 ph n ng là
B. 0,21
ỗ ợ
638.Hiđro hóa hoàn toàn m gam h n h p X g m các triglixerit c n dùng 0,1 mol H
Y g m các triglixerit. Th y phân hoàn toàn Y trong dung d ch NaOH, thu đ
cháy hoàn toàn m gam X c n dùng 3,725 mol O ị
c Hượ A. 40,84. ụ ợ ớ ỗ ượ ỗ ị ủ
D. 43,10.
639.L y 34,46 gam h n h p X g m các triglixerit X, cho tác d ng hoàn toàn v i 0,1 mol H ấ
ố ụ ợ
c h n h p Y.
2 trong ừ ủ ớ ị i đa v i 0,05 mol Br
ị ủ ượ ố
c t
ố
c glyxerol và m gam mu i. Giá tr c a m là B. 42,16.
ồ
ặ
ượ
2 và 2,09 mol H2O. M t khác, Y tác d ng đ
c CO
Đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
ượ
ụ
ế
dung d ch. N u cho Y tác d ng v a đ v i KOH thì thu đ
C. 35,78.
A. 37,50. D. 35,58. ỉ ệ ồ ợ ượ ộ
ừ ủ ỗ
ố ượ ầ ợ ỗ ầ l
mol hai axit béo l n
ặ Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X c n v a đ 2,89 mol O c 2,04 mol CO B. 37,70.
640.H n h p X g m axit oleic, axit stearic và m t triglixerit (trong đó t l
2 thu đ t là 4 : 1).
2. M t khác m gam
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ợ ả ứ ế ấ ớ ứ ủ ừ ố ị
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ợ
4. N u cho m gam h n h p X ph n ng v i dung
ng c a triglixerit trong m
A< MB, t l
2 và H2O. Cho Y h p thấ
ỗ ỗ
ừ ủ
ỗ
h n h p X làm m t màu v a đ 12,8 gam brom trong CCl
ố ượ
ủ
ị
d ch NaOH đun nóng (v a đ ) thu glixerol và dung d ch ch a 2 mu i. Kh i l
ợ
gam h n h p X là
A. 18,72. C. 17,68.
ươ ỉ ệ ứ ợ ỗ ồ mol t B. 17,72.
641.H n h p X g m hai axit béo A, B (M ớ ượ D. 17,76.
ộ
ng ng 3:2) và m t triglixerit. Đ t
ặ
ố ộ ượ ớ ố ỗ ợ c 1,02 mol CO
ượ ố cháy hoàn toàn
ụ
ị
2 và 0,95 mol H2O. M t khác, cho 15,9 gam X tác d ng v i dung d ch
ả ứ
i đa
ng X trên ph n ng v i t c 16,73 gam h n h p hai mu i. Cho toàn b l ị ủ 15,9 gam X thu đ
ư
NaOH d , đun nóng thu đ
a mol Br2. Giá tr c a a là A. 0,07 B. 0,035 D. 0,105 ố ợ C. 0,05
c 1,1 mol h n h p Y g m CO ứ ỗ
ượ ế ủ ể ị ồ
c k t t a và dung d ch Z. Đ thu đ ầ ợ Z c n cho thêm ít nh t 100 ml dung d ch h n h p KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na ấ
ụ ố ụ ượ
2 thu đ
ỗ
i đa 0,02 mol Br ụ
ượ ế ủ ớ
c k t t a l n
2CO3 0,5 M vào Z.
ớ
2 trong dung d ch. Cho 8,86 gam X tác d ng v i NaOH ị ủ ố ớ c glixerol và m gam mu i. Giá tr c a m
642.Đ t cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu đ
ị
hoàn toàn vào dung d ch ch a 0,42 mol Ba(OH)
ị
ấ ừ
nh t t
ặ
M t khác, 8,86 gam X tác d ng t
ượ
ừ ủ
(v a đ ) thu đ
A. 8
ợ
643.H n h p X g m các axit béo và các ch t béo (có t l
ợ
B. 11 ị
ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
ầ
g n nh t
D. 10 C. 9
ỉ ệ ố ỗ ồ ươ ứ ấ ấ ố ng ng là c 3,410 mol CO ủ ớ ượ ượ ụ ợ ị 10:3). Đ t cháy
s mol axit và ch t béo t
ặ
2 và 3,115 mol H2O. M t khác, hidro hóa hoàn toàn X
c 59,78
B. 53 ỗ
ượ
hoàn toàn m gam h n h p E thu đ
ệ ộ
ừ
ỗ
(xúc tác Ni, nhi
t đ ) thu đ
c h n h p Y. Cho Y tác d ng v a đ v i dung d ch KOH thu đ
ố
ấ ớ
ầ
ị ủ
gam mu i. Giá tr c a m g n nh t v i
A. 50 C. 57 D. 58 ỉ ệ ầ ượ ụ mol l n l ồ
644.Cho m gam h n h p Q g m hai triglixerit X và Y (có t l t là 2: 1) tác d ng v i
ố ế ừ ượ ỗ
ủ ợ ỗ ố c a gam h n h p mu i T c a axit oleic và axit linoleic. Đ t cháy h t T thu đ ấ ầ ượ c (m + 0,28) gam ch t béo. Ph n trăm kh i l ớ dung d chị
ượ
c
ố ượ
ng ị ầ ấ ớ
X < 882) trong Q có giá tr g n nh t v i
645.X là m t trieste m ch h đ
646.Đun nóng triglyxerit X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
647.Th y phân hoàn toàn triglixerit
cháy hoàn toàn m gam X thu đ
(xúc tác Ni, nung nóng) thu đ
ấ
l y toàn b mu i sau ph n ng đ t cháy trong oxi d thì thu đ
ị
nh tấ v i giá tr nào sau đây?
ợ
ủ
NaOH v a đ , thu đ
35,28 lít khí CO2. Hiđro hóa hoàn toàn m gam Q thu đ
ủ
c a X (M
A. 52.
ộ C. 71.
ớ ạ ơ ứ ế ị B. 66.
ở ượ ạ
2 và c mol H2O, (bi D. 74.
ố
ụ
ụ ừ ủ ớ
ị
ớ c t o b i glixerol v i các axit đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn a mol X thu
ứ
t a mol X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a
ừ ủ ượ
c 18,12 gam s n ph m h u c . Cho a mol X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ
ố ị ủ ở
ế ằ
t r ng b – c = 6a). Bi
ả
c m gam mu i. Giá tr c a m ẩ
ầ
g n nh t ượ
đ
c b mol CO
12,8 gam Brom thu đ
ượ
thì thu đ
A. 6 D. 7 B. 5 ừ ứ ủ ớ ị ầ ằ ị ị Y ch a 2 mu i natri c a axit
ố
ứ
2. ượ ạ ầ ố ượ
ấ
ng phân t c a c dung d ch
ừ ủ
ử ủ X là. A. 886 ữ ơ
ị
ấ v i giá tr nào sau đây
ớ
C. 8
ủ
ầ
stearic và oleic. Chia Y làm 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 làm m t màu v a đ dung d ch ch a 0,12 mol Br
ố ượ
Ph n 2 đem cô c n thu đ
C. 884 c 54,84 gam mu i. Kh i l
B. 888 D. 890 ủ ượ ị
X trong dung d ch NaOH, thu đ ặ ớ ụ
ớ ượ ụ c Hượ
2O và 9,12 mol CO2. M t khác, m gam
ấ
c ch t béo
ố ả ứ ư ố ộ i đa a gam H ượ ố
c t c glixerol, natri stearat và natri oleat.
X tác d ng hoàn toàn v i H
ừ ủ ồ
ị ủ
2O. Giá tr c a a Đ tố
2 dư
Y. Đem toàn b ộ Y tác d ng hoàn toàn v i NaOH v a đ , r i thu
g nầ
C. 155. ớ
A. 145.
2 và 9 gam H2O. N u xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam h n h p
2 và c mol H2O, bi
ế
650.Th y phân hoàn toàn ch t béo X trong môi tr
2, thu đ
Trang 90
ứ ỗ ợ
ế ằ ị B. 150.
ỗ ợ X ch a h n h p các triglixerit t o b i t
648.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p
c 24,2 gam CO D. 160.
ạ ở ừ ả
c 3 axit panmitic, oleic, linoleic
ợ X b ng dung d ch KOH
ỗ ượ c bao nhiêu gam xà phòng ?
B. 18,64. ố
ượ
thu đ
ừ ủ ẽ
v a đ s thu đ
A. 11,90. ượ ủ ơ D. 19,60.
c b mol CO ố
649.Đ t a mol X là trieste c a glixerol và các axit đ n ch c, m ch h thu đ
ầ ượ Y. N u đun m gam c 133,5 gam
ạ ả ứ ả ứ ế ị ị ượ C. 21,40.
t bế
ứ
ở
ạ
X v iớ
2 (đktc) thu đ
c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X c n 6,72 lít H
ố
ả
dung d ch ch a 500 ml NaOH 1M đ n ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch sau ph n ng kh i
ượ
l c là ứ
ấ ắ
ng ch t r n khan thu đ
A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. ủ ườ ượ ỗ ng axit, thu đ ừ ủ ượ ặ D. 112,7 gam.
ồ
ợ
c glixerol và h n h p hai axit béo g m axit
2. M t khác, m
c 75,24 gam CO ụ ố ị ấ
ố
ớ oleic và axit linoleic. Đ t cháy m gam X c n v a đ 76,32 gam O
ị ủ
2 1M. Giá tr c a V là
gam X tác d ng t
A. 120.
C. 180. ầ
i đa v i V ml dung d ch Br
B. 150. D. 200.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
651.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu đ
2 và H2O. M t khác, cho a gam
c 54,84 gam mu i và 5,52 gam glixerol. H i 0,1 mol X
2?
653.Đ t cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit
654.H n h p X g m 2 triglixerit A và B. Đun nóng m gam h n h p X v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
2 d (Ni, t°) thu
ớ
E
ừ
ầ
E c n v a
ồ ợ ỗ ố ừ ủ ớ c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ụ
ố ị ủ ỗ ợ ị ượ
ị
CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch, thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là B. 25,86. A. 27,30. D. 26,40. ầ ừ ủ ố ặ c CO C. 27,70.
652.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O ượ
2, thu đ
ố ỏ ượ ị ừ ủ ớ
ố i đa bao nhiêu mol Br ả ứ
X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ấ
làm m t màu t
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,5. ộ ượ ừ ủ ẩ ng O ộ ả
2 v a đ , cho toàn b s n ph m cháy h p th X b ng m t l ướ ư ố ượ ượ ằ
ượ ị
ng dung d ch thu đ c vôi trong d thu đ
ị ủ ụ
ấ
ả
c gi m
X trong dung ế ủ
c 25,5 gam k t t a và kh i l
c vôi trong ban đ u. M t khác, th y phân hoàn toàn 8,06 gam
ượ ầ
ứ ị ủ ố ị ố
ự
ế
h t vào bình đ ng n
ướ
ớ
9,87 gam so v i dung d ch n
ư
ị
d ch NaOH d đun nóng, thu đ ặ
c dung d ch ch a a gam mu i. Giá tr c a a là A. 8,34. B. 7,63. C. 4,87.
ợ
ỗ D. 9,74.
ị ỗ ừ ủ ớ ồ ợ
ị
ỗ ợ
ớ ượ ụ ợ ỗ ợ ỗ
ố
i đa v i 18,24 gam brom. Đ t m gam h n h p X thu đ c 73,128 gam CO ấ ớ ầ ồ
ượ
c
ứ
dung d ch ch a glixerol và h n h p g m x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m
ố
gam h n h p X tác d ng t
2 và
ị ủ
26,784 gam H2O. Giá tr c a (y + z – x) g n nh t v i: C. 15,7 B. 18,8 ư ớ ạ X t o b i 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E g m ồ X, Y, Z, T tác d ng v i H
ặ ụ ợ ở
ỗ ấ c 26,32 gam h n h p ch t béo no và các axit béo no. D. 13,4
ụ
M t khác, đ tác d ng hoàn toàn v i 26,12 gam ượ ế ố ể
ể ố c 27,34 gam mu i và glixerol. Đ đ t cháy h t 26,12 gam ị ủ
2. Giá tr c a a là D. 2,36. A. 12,6
ấ
655.Ch t béo
ượ
đ
ừ ủ
ầ
c n v a đ 0,09 mol NaOH, thu đ
ủ
đ a mol O
A. 2,50. C. 2,86.
656.Th y phân este m ch h E (ch ch a ch c este) trong môi tr
657.Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu đ
ị ủ
C. 7,54.
ứ
B. 3,34.
Ả
VII. ESTE ĐA CH C Đ N GI N
ỉ ứ
ạ Ứ Ơ
ở ứ ủ
ứ ứ ố ơ ỉ ồ
ậ ng axit đ
ượ
c nCO ượ ỗ ợ
c h n h p ch g m axit cacboxylic đa
ứ
2 – nH2O = nX. V y este E có công th c ườ
ch c X và anđehit đ n ch c no Y. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ
chung là: D. CnH2n6O4 A. CnH2n2O4 B. CnH2n4O4 C. CnH2n4O6 ữ ơ ượ ứ ả ẩ ộ ạ
c m gam s n ph m h u c E ch a m t lo i ế ệ ấ ằ
t hi u su t ph n ng b ng 60%. Giá tr c a m là: D. 6,54. ứ
nhóm ch c. Bi
A. 8,76. ủ ạ ở ớ ị ả ứ ả ợ ố ỗ ớ ố ả ứ
B. 9,64.
ớ
i khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ơ
658.Cho X là este c a glyxerol v i axit cacboxylic đ n ch c, m ch h . Đun nóng 7,9 gam X v i dung d ch
ượ
c 8,6 gam h n h p mu i. Tính s gam glyxerol thu
659.Cho 0,1 mol glixerol (C3H5(OH)3) ph n ng
660.Khi đ t cháy hoàn toàn m t este no, hai ch c, m ch h . D n toàn b s n ph m sinh ra sau ph n ng vào
ng bình tăng thêm 35,04
661.Th y phân hoàn toàn 11,48 gam 1 este ba ch c c a C
ừ ủ
A. 9,92g B. 9,12g
ấ
NaOH t
ượ
c ?
đ
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 3,45 gam D. 4,5 gam ả ứ v iớ 0,15 mol axit acrylic (CH2=CHCOOH) có H2SO4 đ cặ v iớ ủ hi u sệ u tấ là 60% thu đ là: A. 7,62g cượ m g este X. Giá trị c a m
B. 15,24g D. 9,62g ả ứ ứ ạ ở ẩ
ố ượ ộ ả
ờ ệ ấ ồ C. 21,167g
ẫ
ế ủ c vôi trong d thì th y xu t hi n 60 gam k t t a, đ ng th i kh i l ộ
ư
ứ ủ ướ
ị ố
ấ
ị
dung d ch n
gam. Xác đ nh công th c c a este? B. C6H10O4. ữ ơ ơ ứ ằ ị D. C5H8O4.
3H8O3 v i 1 axit h u c đ n ch c b ng dung d ch có A. C3H4O4.
ủ
ứ ố ượ ượ ch a 0,03 mol NaOH v a đ . Kh i l ứ ủ
ng xà phòng thu đ D. 9,18g ớ C. C4H6O4.
ớ
c là
C. 11,76g
ở
ơ ạ ấ ớ
662.Ch t A là trieste c a glixerol v i axit cacboxylic đ n ch c m ch h A. Đun nóng 5,45 gam ch t A v i ớ ượ ủ
ả ứ ủ ố NaOH cho t i ph n ng hoàn toàn thu đ ứ
ố
c 6,15g mu i. S mol c a A là
A. 0,025 mol
ạ B. 0,015 mol
ở ụ ộ ơ ố ượ ố ượ ộ ượ ứ
ề ượ ơ ố C. 0,03 mol D. 0,02 mol
ớ
ứ
663.Cho 0,1 mol m t este t o b i axit cacboxylic hai ch c và m t ancol đ n ch c tác d ng hoàn toàn v i dung
ng este. ng nhi u h n 13,56% kh i l c 6,4 gam ancol và m t l ng mu i có kh i l ộ
ị
d ch NaOH, thu đ
ứ ấ ạ ủ
Công th c c u t o c a este là
Trang 91
A. CH3OOC(cid:0) CH2(cid:0) COOCH3.
C. CH3OOC(cid:0) COOCH3. B. C2H5OOC(cid:0) COOCH3.
D. C2H5OOC(cid:0) COOC2H5.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
ứ ớ ứ ầ ủ ặ ơ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
664.Th y phân hoàn toàn 0,05 mol este c a 1 axit đa ch c v i 1 ancol đ n ch c c n 5,6 gam KOH. M t khác,
665.M là 1 este (không mang ch c khác) t o b i 1 axit 2 ch c no h và 1 ancol đ n ch c ch a 1 liên k t đôi
2. CTPT c a M là
666.Xà phòng hóa hoàn toàn m t trieste X b ng dung d ch NaOH thu đ
667.Đ đ t cháy hoàn toàn 6,24 gam m t este X (M
A < 180) c n 6,272 lít khí oxi (đktc). S n ph m cháy đ
ướ
668.Đ đ t cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đ n ch c X c n đ 3,5 mol O
ợ
669.Th y phân hoàn toàn 0,1 mol este X b ng NaOH thu đ
c Cu(OH)
ủ ủ
ầ khi th y phân 5,475 gam este đó thì c n 4,2 gam KOH và thu đ c 6,225 gam mu i. ố CTCT c a este là: A. (COOC2H5)2 ế ạ ượ
C. (COOCH3)2
ở ủ
D. CH2(COOCH3)2
ứ ứ ơ ở ố ạ B. (COOC3H7)2
ứ
ứ
m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol M c n dùng 1 mol O ở
ầ
A. C8H10O4 B. C9H12O4 D. C11H16O4 ủ
C. C10H14O4
ượ
ị ằ ộ ố ủ
c 9,2 gam glixerol và 83,4g mu i c a ấ 1 axit béo no B. Ch t B là A. Axit axetic B. Axit panmitic C. Axit oleic D. Axit stearic ả ố ượ ư ấ ế ủ ị ộ
ướ ầ
c vôi trong d th y có m gam k t t a, kh i l ẩ
ng dung d ch n ượ
c
c vôi ị
ứ ử ủ c a X là: ể ố
ấ
h p th hoàn toàn vào dung d ch n
trong gi m 12,8 gam. Công th c phân t
B. C7H10O2 ụ
ả
A. C4H6O2 ể ố C. C7H8O4
ứ ớ ượ ng đ ơ
ỏ ơ ế ỉ ớ ỗ ớ t t kh i h i c a Y so v i O D. C7H10O4
ộ
ầ ủ
2. Tr n 7,4 gam X v i l
2 nh h n 2). Đun nóng h n h p v i H ố ơ ủ
ượ ứ ấ ạ ủ ả ứ ứ ủ
2SO4 làm xúc táC. Sau khi
c 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm ch c nào khác). Công th c c u t o c a Z ancol no Y (bi
ph n ng hoàn toàn thu đ
là: B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3 A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. HCOOCH2CH2OCOH ằ ộ ố ủ ả ứ ượ ạ ứ ấ ạ ủ ị ượ
c m t mu i c a axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z.
2 cho dung d ch màu xanh lam. Công th c c u t o c a Y ủ
ấ
Ch t Y có ph n ng tráng b c, Z hòa tan đ
là :
671.Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công th c phân t
ấ ắ
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 ượ ị ớ
ượ ể ơ 0 ấ ữ ơ
ứ
ượ
ng ancol Z. N u cho l
ượ
ư ng ancol Z đó bay h i
ằ ượ ị ố ủ
c 24,6 g mu i c a
670.Đun nóng 21,8 g ch t h u c X (ch a C, H, O) v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu đ
ơ ở 0C và 1 atm, th tích khí thu
ế
ứ ấ ạ ủ
c trung hoà b ng 2 lít dung d ch HCl 0,1 M. Công th c c u t o c a ng d NaOH đ ứ
axit đ n ch c Y và 1 l
ượ
đ
c là 2,24 lít. L
X là: A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 D. CH(COO)3C3H5 ứ ị ử 9H14O6 đã dùng 100 ml dung d ch NaOH 1 M thu đ ượ ạ ể ơ ượ
c
ằ
t r ng 23 gam ancol Y khi hoá h i có th tích b ng ể ế ằ
ứ ủ ệ ề ancol no Y và dd Z, cô c n Z đ
ủ
th tích c a 8 gam O C. (HCOO)3C3H5
C
c 7,15g ch t r n. Bi
2 (trong cùng đi u ki n). Công th c c a X là:
672.Cho 10,9 gam ch t h u c X ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 500ml dung d ch NaOH 0,5M thu
ng NaOH d có th trung hoà h t 0,5 lít dung
673.Th y phân hoàn toàn 0,2 mol m t este thì c n v a đúng 80 gam dung d ch NaOH 30% sau ph n ng thu
B. (HCOO)3C6H11
D. (CH3COO)3C3H5 A. (C2H5COO)2C3H5(OH)
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH
ạ ộ ụ ớ ị ấ ữ ơ
ố ủ ỉ ứ
ữ ơ ượ ư ể ế ứ
c 12,3 gam mu i c a axit h u c và 0,05 mol ancol. L ứ ấ ạ ọ ủ ượ
đ
ị
d ch HCl 0,2M. Công th c c u t o thu g n c a X là: B. (CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. (HCOO)3C3H5. ả ứ ị ộ A. CH3COOC2H5.
ủ
ượ ố ủ ầ
ơ đ
ừ
c 54,8 gam mu i c a hai axit cacboxilic đ n ch
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
C. CH3COOH và C3H7COOH.
ộ ứC. Hai axit đó là:
B. HCOOH và C2H5COOH.
D. CH3COOH và C2H3COOH.
ợ ỗ ả ứ ể ợ c 20,16 lít khí CO ơ
i etileglicol và h n h p hai axit cacboxylic đ n
ế ỗ
t h n h p X có th tham gia ph n ng tráng ạ ở
ứ
674.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este no, đa ch c X t o t
ượ
2 (đktc). Bi ả ứ
ủ ố
ứ
ch c sau ph n ng thu đ
ngươ . CTCT c a X là:
g
Trang 92
B. CH3COOC2H4OOCH
D. CH3COOC2H4OOCCH3 A. CH2=CHCOOC2H4OOCH
C. CH3CH2COOC2H4OOCH ứ ớ ỗ ợ ế c 5,28 gam h n h p 3 este ỷ ượ
675. Cho axit oxalic tác d ng v i h n h p 2 ancol đ n ch c no đ ng đ ng liên ti p thu đ
ố ỗ ợ
ứ ồ
ư ơ
ị ằ ụ
ượ
đa ch c. Thu phân l c 5,36 gam mu i. 2 ancol có công th c là ẳ
ượ
ng este trên b ng dung d ch NaOH d thu đ
B. C2H5OH và C3H7OH ứ
A. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH ở ỉ ứ ứ ạ ớ ị 676. Cho 21,8 gam ch t h u c X m ch h ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu đ ấ ữ ơ
ố ộ ạ
ấ ượ ừ ế ở ộ ị D. C4H9OH và C5H11OH
ượ
ụ
c
ư ượ
c trung hoà v a h t b i 0,5 lít dung d ch HCl ứ ấ ạ ủ ộ
24,6 gam m t mu i và 0,1 mol m t ancol duy nh t. L ng NaOH d đ
0,4M. Công th c c u t o c a X là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
677.Cho 0,1 mol m t este X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, thu đ
678.M t đieste (X) xu t phát t
A. (CH3COO)3C3H5 ộ ị C. (CH3COO)2C2H4
ứ D. (HCOO)2C2H4
ỗ ượ ợ ố
c h n h p hai mu i ứ ơ B. (HCOO)3C3H5
ủ ớ
ừ
ộ ụ
ủ
c a hai axit h u c đ u đ n ch c và 6,2g m t ancol Y. Y là C. etilenglicol. ữ ơ ề
A. propan1,3điol. ộ ừ ộ B. butan1ol.
ứ ụ ứ ơ ớ C. propan1ol hay propan2ol.
m t axit đa ch c và 2 ancol đ n ch c. Cho 0,1 mol X tác d ng v i 200 ml dung d ch ừ ủ ỗ ợ ứ ủ ượ ị ị
c 13,4 gam mu i và 7,8 gam h n h p ancol. Xác đ nh công th c c a X.
ừ ủ ứ ộ ượ ừ ầ ị ố
B. CH3OOCCH2COOC2H5
D. CH2=CHCH2OOCCH2COOC2H5.
ặ
ầ
679.Th y phân hoàn toàn 0,1 mol m t este đa ch c X c n dùng v a đ 200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác
c 27,3 gam ố ủ ợ ử ủ ấ
ả ứ
NaOH 1M (ph n ng v a đ ) thu đ
A. CH3OOCCOOCH2CH3
C. CH3OOCCOOCH2CH=CH2
ị
ủ
ả ứ
ủ
ủ
th y phân m gam X thì c n dùng v a đ 84 gam dung d ch KOH 20%, sau ph n ng thu đ
ộ
ỗ
h n h p mu i c a hai axit k ti p và m t ancol duy nh t (M = 62). Công th c phân t c a este là:
2 gam ancol Y (không
681.Th y phân hoàn toàn m
1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ớ
1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ỗ
ớ
1 là
ấ
C. C7H10O6
ủ ứ
D. C8H12O6
ằ ị ở ượ ầ ng Z trên c n x lít O ế ế
B. C6H10O4
ố
ừ
ử
kh i nh h n 170. Th y phân hoàn toàn m gam X b ng dung d ch NaOH v a
ố
2 (đktc), thu ỏ ơ
ộ
c 16,4 gam m t mu i Y và m t ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn l
ị ủ ng ng là ủ
đ , thu đ
ượ
đ ố
ươ ứ
2 và 7,2 gam H2O. Giá tr c a m và x t
C. 16 và 8,96
B. 19 và 10,08. A. C5H8O4
ạ
680.Este X m ch h , có phân t
ộ
ượ
c 0,3 mol CO
A. 17,8 và 11,2
ủ ạ ở ằ ượ ị D. 18,4 và 15,68
c m ứ ơ ả ọ ủ ỗ
ư ượ ằ ố ố ủ
c 0,3 mol CO ư
2) và 15 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c Z và T (M
Z
2 và 0,4 mol H2O. Tên g i c a axit ợ
2 gam Y b ng oxi d , thu đ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
< MT). Đ t cháy hoàn toàn m
Z là D. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic.
ị ở ằ ượ ạ c m A. axit metacrylic.
ủ
682.Th y phân hoàn toàn m ố ủ ứ ả ố ơ ượ ằ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
hoàn toàn m2 gam Y b ng oxi d , thu đ ư
2 gam ancol Y (không
ợ
2) và 15 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c. Đ t cháy
2 và 0,4 mol H2O. Giá tr c a m
c 0,3 mol CO ị ủ
D. 14,6. A. 11,6. C. 10,6. ư
B. 16,2. DHB 2013
Trang 93
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
107.Cho 1 mol ch t X (C
9H8O4, ch a vòng benzen) tác d ng h t v i NaOH d , thu đ ấ ữ ơ ụ B. Ch t X tác d ng v i NaOH theo t l ử ấ D. Phân t ch t Z có 2 nguyên t ớ ử 6H8O6. X ph n ng v i NaOH theo t l C không ph n ng v i NaHCO
108.H p ch t X có công th c phân t mol 1 : 6. X ạ ầ
ộ ứ ch c A, B h n nhau 1 nguyên t là: A. CH3COOH C. CH3CH2COOH B. CH2=CHCOOH ứ D. CH3CH2CH2COOH ượ ấ ấ ụ ư ấ c 2 mol ch t Y, 1 mol ch t Z ấ ụ ượ ể ớ ị ế ớ 2SO4 loãng, thu đ sai? ỉ ệ ấ ạ ớ c ch t h u c T. Phát bi u nào sau đây mol 1:3. ấ ấ ỉ ệ ử ụ mol 1:2. oxi. và 1 mol H2O. Ch t Z tác d ng v i dung d ch H ả ứ A. Ch t Y có ph n ng tráng b c. ớ C. Ch t T tác d ng v i NaOH theo t l ứ ấ ợ ả ứ ả ứ ớ ả ứ ỉ ệ ế 3. Có các k t lu n sau: ứ ứ ớ mol 1 : 3 và ph n ng v i ậ (2) X có ch a nhóm ch c axit cacboxylic. ứ ứ ứ (4) X có nhóm ch c anđehit.
110.Ch t h u c X m ch h có thành ph n nguyên t
2 b ng 49. Cho X o) thu ị
111.X là este có công th c phân t
15H31COOH), axit ượ 2 và c a mol CO
113.Este hai ch c, m ch h
ố ế ợ ậ ề ỉ ệ AgNO3/NH3 theo t l ế (1) X có ch a liên k t ba đ u m ch. ứ (3) X có ch a nhóm ch c este. ứ ấ (5) X là h p ch t đa ch c. S k t lu n đúng v X là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. ở ứ ớ ớ C ử xHyO4 v i x ≤ 5) tác d ng ứ ỉ ồ ượ ả ộ ị ả ứ ế c s n ph m ch g m m t mu i c a axit cacboxylic và m t ancol. Bi ụ v i dung d ch NaOH t X có tham gia ph n ng tráng ẩ ứ ấ ạ ố ạ 109.Cho este no, đa ch c, m ch h X (có công th c phân t ố ủ thu đ ớ ạ b c. S công th c c u t o phù h p v i X là D. 3. ộ ợ B. 2. ở ố ơ ủ ằ ỷ A. 1. ấ ữ ơ ớ ị ớ ớ C. 4. ầ (C,H,O). T kh i h i c a X so v i H ấ ượ c 2 ch t h u c là Y và Z . Ch t Y tác d ng v i NaOH (CaO,t ớ ụ ố ơ ủ ượ ấ ớ ỷ ụ c hiđrocacbon E . Cho E tác d ng v i O c ch t Z. T kh i h i c a X so v i Z có giá tr ố ấ ữ ơ 2 (to,xt) thu đ ạ tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ ụ ượ đ là: D. 2,227. A. 1,633 ứ C. 2,130 ớ ` ị B. 1,690 ử là C ả ứ ẩ ươ ấ ỏ và s n ph m không tham gia ph n ng tráng g ả ứ 9H10O2, a mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì có 2a mol NaOH ph n ng ấ ạ ủ ng. S đ ng phân c u t o c a X th a mãn các tính ch t trên là D. 9. B. 6. ượ ấ ạ ừ c c u t o t ả A. 4. ấ 112.Ch t béo X đ ư ằ glixerol và hai trong s các axit béo là axit panmitic (C 2 d thu đ ấ ạ ủ ế t a – b =3x. S đ ng phân c u t o có th có c a X là D. 2 linoleic (C17H31COOH), axit oleic (C17H33COOH). Khi đ t cháy x mol X b ng O b mol H2O, bi A. 1 ố ồ B. 4 ụ ố ồ C. 5. ố ố ể C. 3 ứ C ở X có công th c phân t ừ ớ ở ề ả ứ ườ ả ứ ệ đi u ki n th ạ X đ ng; khi đun ử 6H6O4 và không tham gia ph n ng tráng b c. 2 ượ ạ c t o Y v iớ ứ ancol ặ ở ạ 170 thành t H2SO4 đ c
ạ ệ ộ ơ ằ ch t ạ Y và axit cacboxyl Z. Y không ph n ng v i Cu(OH) oC không t o ra anken. Nh n xét nào sau đây đúng ậ A. Ch t ấ X có m ch cacbon phân nhánh. C. Ch t ấ Y có nhi t đ sôi cao h n ancol etylic. ạ B. Ch t ấ Z không tham gia ph n ng tráng b c. ố ố hiđro b ng s D. Phân t ả ứ ử ử ấ Z có s nguyên t
2 trong CCl4 theo t l
115.Hợp ch tấ h uữ cơ m chạ hở X có công th cứ phân tử C5H10O. Ch tấ X không phản ngứ với Na, tho ả mãn sơ
ấ ữ ơ ủ ứ ở ị C ượ ẳ ồ ộ c mu i Y và hai ch t h u c Z và T (thu c cùng dãy đ ng đ ng). Axit hóa Y, thu đ ử 7H10O4. Th y phân hoàn toàn X trong dung d ch NaOH ượ c nguyên t oxi.ử ạ ợ 114.H p ch t h u c X m ch h có công th c phân t ố ứ ấ ữ ơ ể đun nóng, thu đ ấ ữ ơ ợ h p ch t h u c E (ch a C, H, O). Phát bi u nào sau đây không đúng? ớ ỉ ệ ồ ố ử mol 1:2 ố ử ằ hiđro b ng s nt oxi ứ ơ A. Z và T là các ancol no, đ n ch c ấ ạ C. X có hai đ ng phân c u t o ụ B. E tác d ng v i Br ử E có s nguyên t D. Phân t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ủ ố
X
Y
+H 2 0 Ni, t
+CH COOH 3 H SO (dac) 4
2
ồ đ chuy Este có mùi chu i chín. Tên c a X là ển hoá sau:
10H10O2. Đun nóng X trong dd NaOH thu đ
0,Cu t
2O.
C. 2,2đimetylpropanal. D. 3metylbutanal. DHB 2010 ượ ố ề c 2 mu i đ u có phân t ử A. pentanal. ấ 116.Ch t X có ố ế ồ ỏ kh i > 100. Hãy cho bi B. 2metylbutanal. ử công th c ứ phân t là C ấ ả t c bao nhiêu đ ng phân th a mãn cho X. t có t B. 4 D. 6 A. 3 C. 5 ả ứ ơ ồ ề ề ệ ợ 117.Cho s đ sau (các ph n ng đ u có đi u ki n và xúc tác thích h p): (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) → 2X1 + X2 ; X2 + O2 X3 ấ Ph c ch t có màu xanh + 2H
Trang 43
ấ ả ướ (X) C5H8O4 + 2NaOH → ứ 2X2 + Cu(OH)2 ể Phát bi u nào sau đây sai: ứ c brom. A. X là este đa ch c, có kh năng làm m t màu n
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE ử kh i là 68. ạ
duNa
NaHCO 3
o) thì thu đ
3OH (H2SO4 đ c, tặ
ố ứ ấ ữ ơ ợ B. X1 có phân t C. X2 là ancol 2 ch c, có m ch C không phân nhánh. D. X3 là h p ch t h u c đa ch c. ả ứ ơ ồ ử là C6H8O7. Cho s đ ph n ng sau: ứ 118.X là axit xitric có trong qu chanh có (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ứ công th c phân t C6H4O7Na4 . ả C6H5O7Na3 ấ ế ằ ụ ớ ố ứ t r ng axit xitric có c u trúc đ i x ng. Khi cho X tác d ng v i CH ượ ố c t i X Bi đa bao nhiêu este ? C. 5 B. 4 ợ ử ỉ ứ D. 3 ứ ỗ ấ ữ ơ ạ ch c, phân t ch ch a C, H và ồ X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là h p ch t h u c t p A. 6 ợ 119.H n h p T g m ấ ượ ớ c v i Na
2.
0t
ử ố ử H g p đôi s nguyên t C. ệ ộ ế ự ế ừ ầ ỏ ơ t đ sôi nh h n X. ấ ố (2) Trong X s nguyên t ể ề (4) Z có th đi u ch tr c ti p t Y. ố O có các tính ch t sau: ụ ề X, Y, Z đ u tác d ng đ ượ ớ ụ c v i NaHCO Y, Z tác d ng đ 3 ạ ả ứ ề X, Y đ u có ph n ng tráng b c ể Cho các phát bi u sau: ố (1) Đ t cháy 1 mol Y c n 1 mol O (3) Z có nhi ể S phát bi u đúng là C. 2. ả ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. 3. X + 3NaOH D. 4. C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O.
121.H p ch t h u c
0t
A. 1. 120.Cho các ph n ng: ố ủ ứ Ch t Y là mu i c a axit 2 ch c có 3C. Công th c phân t c a X là: ử ủ C. C11H10O4 ấ A. C12H14O4 D. C12H20O6 ứ ợ ơ ồ ụ ớ ị C ứ B. C11H12O4. ấ ữ ơ X có công th c phân t
ụ ả ộ ớ ứ t ế Z là m t ancol không có kh năng tác d ng v i Cu(OH) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ử 3H4O4 tác d ng v i dung d ch NaOH đun nóng theo s đ ph n ả 2 ở Y + Z + H2O. Bi
ng sau : ệ ề ườ ẳ ị đi u ki n th
X + 2NaOH ề ứ ấ ạ A. X có công th c c u t o là HCOOCH ng. Đi u kh ng đ nh nào sau đây là đúng ? 2COOH.
ứ B. X ch a hai nhóm –OH.
ứ
0C thu đ
2O4Na2. 170 ọ ng trình ph n ng hóa h c sau (các ph n ng đ u
122.Cho các ph
4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
ặ ở ượ c anken. C. Y có công th c phân t D. Đun nóng Z v i Hớ ử là C 2SO4 đ c ả ứ ươ ề ở ề ệ ợ đi u ki n và xúc tác thích h p): ả ứ X→ 1 + X2 + H2O; X→ 3 + Cu + H2O (NH→
X→ 5 + 3H2 ể ử ượ ử ụ ấ ộ ồ ố ể ử . c s d ng đ pha vào đ u ng. ế ủ ớ X + 2NaOH X2 + CuO X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O X→ 4 + 2Na2CO3 X1 + 2NaOH 2X4 Phát bi u nào sau đây là sai A. X có 8 nguyên t C. X1 tan trong n B. X2 r t đ c không đ ạ D. X5 có ph n ng t o k t t a v i AgNO ấ ợ H trong phân t ớ c t ứ ệ ơ ồ ứ ự ể t h n so v i X. C ả ứ 3/NH3. ử 10H10O4, có ch a vòng benzen. Th c hi n s đ chuy n hóa sau: ướ ố ơ 123.H p ch t X có công th c phân t
(a) X + 3NaOH Y + H2O + T + Z (b) Y + HCl Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 Y1 + H2O. (d) T + HCl T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
ử ủ Kh i l ng phân t ố ượ A. 146 đvC. ằ c a Z b ng (đvC) B. 164đvC. C. 132 đvC. D. 168 đvC.
2O
ợ ấ ứ ươ ả ứ C ng trình ph n ng sau ỏ ử 4H6O5 th a mãn các ph
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ ữ ơ 124.Ch t X là h p ch t h u c có công th c phân t → Y + Z + H (1) X + 2NaOH ot (2) Z + CuO M + Cu + H2O
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O Q + 4NH4NO3 + 4Ag
Trang 44
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (4) Q + 2NaOH Y + 2NH3 + H2O
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ứ ấ ạ ủ ấ Công th c c u t o c a ch t X là
125.Cho s đ ph n ng sau:
t0
+NaOH
H2SO4 loãng
(X1)
(X3)
(X4)
(X2)
(2)
(4)
(3)
(1)
C5H10O3 + NaOH (X)
H2SO4, ®Æc , 1700C
(Y1)
C2H4
(5)
A. HCOO–CH2–O–CH2COOH C. HOOC–COO–CH2CH2–OH B. HCOO–CH2CH(OH)COOH D. HOOC–CH2(OH)COO–CH3. ả ứ ơ ồ
ậ ị ế ằ i phóng khí. Cho các nh n đ nh sau: c v i Na gi ệ ả ượ ớ ả ứ (X) ph n ng đ ơ t sôi cao h n metyl fomat;
2 và H2O;
0t
ợ ồ ố c Na ỗ 2CO3 và 5 mol h n h p g m CO X1) thu đ ỏ ấ ạ ử ằ ng phân t b ng 112 (u); ượ c etilen. ố Bi t r ng (1) (Y1) có nhi (2) (X3) là axit acrylic; ượ (3) Đ t cháy hoàn toàn 1 mol ( ồ (4) (X) có hai đ ng phân c u t o th a mãn; ố ượ (5) (X4) có kh i l ớ (6) Nung (X4) v i NaOH/CaO thu đ ị S nh n đ nh đúng là C. 4. B. 3. D. 1. ậ A. 2. ấ ữ ơ ứ ở ả ứ ự ừ ệ C ạ 126.Ch t h u c X m ch h có công th c phân t 0t ử 8H12O4. T X th c hi n các ph n ng sau: 0Ni,t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Y + Z +T E (a) X + 2NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (c) E + 2NaOH 2Y + T (b) X + H2 (d) Y + HCl (cid:0) NaCl + F
C. CH3CH2COOH. B. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
2→ C + B H→ 2 + 2Na2CO3
2 b ng 23. Nh n xét
6H10O5 (trong phân t
128.H p ch t X có công th c C
2O →
ế ỉ ậ i c a không đúng là ử ử H trong phân t ằ kh i là 118 đvC ử H trong phân t ấ Ch t F là A. CH2=CHCOOH. ả ứ 127.Cho các ph n ng: (1) A + 2NaOH (2) B + 2NaOH (3) 2C → D + H2O ố t t kh i h Bi A. A có phân t C. A có 6 nguyên t B. C có 6 nguyên t ứ D. C là ancol no đ n ch c ơ ủ D so v i Hớ ử ố ử ứ ử ớ ợ ấ ặ ớ ừ ệ ằ ố ố ơ ứ không ch a nhóm –CH ả ứ
2O 2SO4
2O
2 b ng s mol P ph n ng.
ụ 2–). Khi cho X tác d ng v i NaHCO 3 ả ứ ự ho c v i Na thì s mol khí sinh ra luôn b ng s mol X đã ph n ng. T X th c hi n các ph n ng sau (theo đúng ỉ ệ mol): t l → (1) X Y + H (3) Y + 2NaOH → (2) X + 2NaOH 2Z + H → 2P + Na (4) 2Z + H2SO4 Z + T + H CaO,t(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (6) Q + H2O ể ế ằ ấ ữ ơ ạ t r ng X, Y, Z, T, P, Q, G đ u là các h p ch t h u c m ch h . Trong các phát bi u sau: ằ ớ ố G→ ở ả ứ Na2CO3 + Q ề ợ ượ ố c s mol H ả ụ ả
130.Cho 7,4g este X đ n ch c tác d ng v i dung d ch AgNO
Trang 45
ấ ố (5) T + NaOH Bi ư (a) P tác d ng v i Na d thu đ (b) Q có kh năng thúc cho hoa qu mau chín. (c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t0) thì thu đ ượ c Z. ể ọ ể ả (d) G có th dùng đ s n xu t “xăng sinh h c”. ể S phát bi u đúng là C. 3. A. 1. D. 4. ượ ứ ể ơ ủ ủ ề ể ầ ượ th tích c a 3,36 gam O ằ ơ c th tích h i đúng b ng t là: B. 2. ồ ở 2 (đo ơ 129.Hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c a nhau. Khi hoá h i 7,77 gam X thu đ ọ ủ ứ ấ ạ ệ cùng đi u ki n). Công th c c u t o thu g n c a X, Y l n l B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 ụ ứ ớ ị ượ ứ ủ c 21,6g Ag. Công th c c a X là: ư 3/NH3 d thu đ ơ A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H3.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ủ ỗ ơ ằ ượ ủ ở ể ứ ủ ệ ợ ố ượ ợ ể c th tích h i b ng th tích c a 6,4g oxi ỉ ệ mol 1:1. Công th c c a 2 este là: c CO
ơ 2 và H2O có t l B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 và HCOOCH3.
134.M t este no, đ n ch c, m ch h khi cháy cho 1,8g H
2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công th c phân
135.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este X, thu đ
136.H n h p X g m 3 ch t : CH
137.Đ t cháy hoàn toàn 1,48g este A thu đ
2 và 2,52g H2O. Công th c c u t o c a E là
138.Đ t hoàn toàn 4,2g m t este E thu đ
n
: n
: 1 1
CO
139.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t ch t h u c X c n 4,48 lít khí oxi (đkc) thu đ
H O 2
2
ồ 131.Cho 14,8g h n h p 2 este đ ng phân c a nhau bay h i thu đ ỗ ề cùng đi u ki n. Khi đ t cháy h n h p este thu đ A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Ố ố II. Đ T CHÁY ESTE Đ N CH C ượ ộ ộ c 13,2 gam CO ứ ơ ứ ộ ạ ơ Ơ Ứ ữ ơ 132.Đ t cháy m t este h u c X thu đ ứ A. este no, đ n ch c. C. este 2 ch c, no. ứ ỗ ơ ở ả ạ ư ấ ướ ố ượ ầ ượ ố ự đ ng n ợ ố ượ c vôi trong d th y kh i l ng bình tăng 0,62g. S mol CO ạ 2 và 5,4 gam H2O. X thu c lo i ơ B. este m ch vòng, đ n ch c. ứ D. este đ n ch c, có m t liên k t đ i C = C. ẫ c d n vào bình t là A. 0,1 và 0,1 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 ứ ạ ộ ơ A. 2,24. ế ố ẩ 133.Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p các este no đ n ch c, m ch h . S n ph m cháy đ 2 và H2O sinh ra l n l D. 0,01 và 0,01 ị ủ 2O và V lít CO2 (đktc). Giá tr c a V là C. 3,36. D. 1,12. ượ ứ ở B. 4,48. ộ c 10,08 lít khí CO ố ử ủ t c a X là D. C3H6O2. B. C5H10O2. ỗ ộ ượ ượ A. C2H4O2. ồ ợ ấ ỗ TN 2013 ợ ng h n h p X, thu đ c 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá tr c a m là C. C4H8O2. ố 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đ t cháy hoàn toàn m t l ị ủ B. 70,40 A. 17,92 TN 2014 D. 17,60 ố ượ c 2,64g CO A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 C. 35,20 ủ 2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT c a A. D. C3H4O2 ứ ấ ạ ủ ộ ố c 6,16g CO A. HCOOC2H5. (cid:0) C. CH3COOCH3. ầ D. HCOOCH3. ượ ượ B. CH3COOC2H5. ấ ữ ơ ộ . Bi tế c
ớ ạ ụ ủ ố ằ r ng X tác d ng v i NaOH t o ra hai ch t h u c . CTCT c a X là:
2. M t khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu
ượ ặ c 3 mol khí CO ấ ữ ơ A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 140.Đ t cháy hoàn toàn 1 mol este X thu đ ố ố ượ ủ ứ đ
2 (đktc) và 2,7g n
141.Đ t cháy hoàn toàn 3,7g m t este đ n ch c X thu đ
142.Đ t cháy 3g m t
2. E là
144.Đ t cháy m t l A. C2H4O2.
c 8,2 gam mu i ch a natri. Tìm CTCT c a X. A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 ướ ượ ứ ơ ộ ủ c 3,36 lit khí CO c. CTPT c a X ố là: B. C3H6O2 A. C2H4O2 D. C5H8O2 ượ ộ este Y ta thu đ c 2,24 lít khí CO ứ ấ ạ nào sau C. C4H8O2 2 (đktc) và 1,8g H2O. Y có công th c c u t o ố đây? ề A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 ộ ả ố ị ơ ẩ C. CH2=CHCOOCH3 D. A, B, C đ u sai ứ 143.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este no đ n ch c E, r i d n toàn b s n ph m cháy vào dung d ch ượ ồ ẫ ứ ấ ạ ủ ộ ế ủ V y công th c c u t o c a E là : ư Ca(OH)2 d thì thu đ c 30 gam k t t a. B. HCOOCH3 A. HCOOC2H5 ố ộ ượ C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 ượ ơ ậ ng este no, đ n ch c E dùng đúng 0,35 mol oxi, thu đ
145.Đ t cháy 3,06 gam este no xu t hi n 11,82 gam
2 (đkc), thu đ
146.Đ t cháy 1 este không no, ch a 1 n i 3, đ n ch c m ch h E ph i dùng 8,96 lít O
2 và H2O có t l
ỗ
2O
148.Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m hai este no đ n k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng thu đ
Trang 46
ả C. C4H8O2. ộ ẩ cháy cho l 2 thì th yấ ố ấ ệ c 0,3 mol CO D. C5H10O2. ị ự i qua bình đ ng dung d ch Ba(OH) ố ứ B. C3H6O2. ơ ứ đ n ch c X, s n ph m ủ ồ k tế t a đ ng th D. C6H12O2. A. C2H4O2. B. C3H6O2. ời có thêm 11,655 gam mu i axit. CTPT este là : C. C5H10O2. ở ứ ạ ả ơ ố ứ ố ượ c 17,6 ủ ố gam CO2. S mol c a E là: B. 0,1 mol A. 0,2 mol C. 0,15 mol ố ỉ ệ mol ầ ừ ủ ấ ữ ơ ấ ữ ơ ạ ụ ế ớ t X tác d ng v i KOH t o ra hai ch t h u c . Công th c phân t là 1 : 1. Bi A. C3H6O2 D. 0,2 mol ượ 2 (đktc) thu đ 147.Đ t cháy hoàn toàn 3,7 gam ch t h u c X c n v a đ 3,92 lít O c CO ử ủ ứ c a X là: D. C4H8O2 ẳ C. C2H4O2 ế ế B. C3H4O2 ồ ố ơ ồ ượ c 3,6g H ợ ị ủ và V lít CO2 (đktc). Giá tr c a V là D. 4,48 A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12.
ễ
ử BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
149.Đ t cháy hoàn toàn 1,76 gam h n h p 2 este đ ng phân thu đ
ỗ ợ ồ ượ ậ c 3,52 gam CO ỗ 2 và 1,44 gam H2O. V y h n ố ợ h p 2 este là :
150.Đ t cháy hoàn toàn 6,7 gam
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. ượ ợ ố D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. ế ứ ơ ch c là đ ẳ ồng đ ng k t ế i p nhau , thu đ c 5,6 lít h n h p hai este no, đ n
ỗ CO2 (đktc). CTPT hai este đó là:
B. C4H8O2 và C3H6O2
2, thu đ
ố ồ ượ c 23,52 lít ứ ở ố ỗ ợ A. C2H4O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C3H4O2 và C4H6O2 ợ ầ ượ c đo ỗ CO2 và 18,9 gan H2O (các khí đ
2 d th y kh i l
ạ ợ ơ ượ c d n vào bình ồ 151.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m các este đ ng phân c n dùng 27,44 lít khí O đktc). S este ch a trong h n h p X là A. 2 B. 9 C. 5 D. 4 ẩ 152.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p các este no, đ n ch c, m ch h . S n ph m cháy đ ế ủ ạ ỗ ư ấ ố ượ ố ị ự đ ng dung d ch Ba(OH) ở ả ứ ng bình tăng 151,9 gam. Kh i l C. 325 gam ẫ ng k t t a t o ra là: D. 165 gam A. 245 gam ạ ạ ở ố ượ B. 482,65 gam ở ố ứ ộ ủ ồ ơ ạ ứ c 3,584 lít CO ở ơ 153.Đ t cháy hoàn toàn m gam este X t o b i ancol no, đ n ch c, m ch h và axit không no, m ch h , đ n ị ủ ượ 2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Giá tr c a m ẳ ch c (thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic) thu đ là:
2 và (m − 2,4) gam H2O.
ố B. 4g ơ ộ ứ ở ượ D. 3,44g c (m + 2,8) gam CO C. 7,44g ạ 154.Đ t cháy h t m gam m t este đ n ch c no, m ch h thu đ
155.Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ X g m:ồ axit axetic, etyl axetat, metyl axetat r iồ cho toàn bộ s nả ph mẩ cháy vào bình (1) đ ngự dung d chị H2SO4 đ c,ặ d ;ư bình (2) đ ngự Ba(OH)2 d .ư K tế thúc thí nghi mệ th yấ bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu đ
A. 1,72g ế ứ ủ Công th c c a este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
2 (ở
2 ( đktc) và 3,6 gam H
2O. Giá tr c a V là
cượ 10,835 gam k tế t a.ủ Giá tr ị c a ủ m là A. 1,08. C. 0,81. D. 0,90. B. 0,99. ộ ứ ừ ủ ở ầ ứ ạ ơ ượ ố 156.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t este X (ch a C, H, O) đ n ch c, m ch h c n dùng v a đ V lít khí O đktc) thu đ c 6,72 lít khí CO ị ủ C. 6,72 lít. A. 26,88 lít.
ụ ế ả ẩ ố O2. H p th h t s n ph m cháy qua ế ủ ị D. 13,44 lít. ấ ấ t o ra 19,7 gam k t t a. Giá tr c a m là bình đ ng dung d ch Ba(OH) ở B. 4,48 lít. ồ ỗ ợ 157.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p A g m metyl fomat, axit axetic trong ị ủ ạ ư 2 d , th y B. 4. C. 2.
2 (đktc) sau ph n ng thu đ
3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đ t cháy hoàn toàn h n h p X ư ụ ế ả 2 và H2O. H p th h t s n ph m cháy vào n
158.H n h p X g m: HCHO, CH ả ứ ậ B. 6,72 lít. ầ
2 và h i n
X 160.H n h p Z g m 2 este X và Y t o b i cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đ ng đ ng k ti p (M
2 (đktc), thu đ 162.Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ h pợ X g m:ồ axit axetic, etyl axetat, metyl axetat r iồ cho toàn bộ s nả ph mẩ
H2SO4 đ c,ặ d ;ư bình (2) đ ngự Ba(OH)2 d .ư K tế thúc thí nghi mệ th yấ D. 6,2.
ố ự
A. 3.
ợ ồ ỗ ợ ướ ẩ ấ c vôi trong d c CO ế ủ ượ
ị ủ ươ ứ c 30 gam k t t a. V y giá tr c a V t ng ng là ỗ
ầ
c n V lít O
ượ
thu đ
A. 8,40 lít. ượ ỗ D. 5,60 lít.
ợ
c h n h p CO ộ
159.Đ t cháy a gam m t este X c n 11,76 lít O ợ ị C. 7,84 lít.
ả ứ
2 (đktc), sau ph n ng thu đ
ố ượ
2 d th y kh i l ế ắ ơ ư ấ
ơ ứ ạ ộ ơ ướ
ẫ
c. D n
ệ
ấ
ấ
ng bình tăng 26,04 gam và th y xu t hi n
ử ứ
Công th c phân t ứ
t este này do m t axit đ n ch c và ancol đ n ch c t o nên. ố
ự
ỗ
h n h p này vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ế ủ
42 gam k t t a tr ng.
Bi
ủ
c a X là: C. C3H6O2 A. C4H8O2
ồ ồ ỗ ợ ượ ầ B. C2H4O2
ạ ở
hoàn toàn m gam Z c n dùng 6,16 lít O D. C5H10O2
ố
ế ế
ẳ
2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá tr c a m là: c 5,6 lít CO
C. 12,1 D. 5,6 A. 13,2 B. 6,7
ỗ ố
ẩ ợ
ị ị ự ộ ả
161.Đ t cháy hoàn toàn 6,03 gam h n h p g m axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat r i cho toàn b s n
ố ượ
ng dung d ch ồ
H2SO4 đ c, bình 2 đ ng ồ
ư ấ
Ba(OH)2 d th y kh i l ặ
ế ủ ự
ị ủ m là A. 3,51 dung d ch
ph m cháy vào bình 1 đ ng
ệ
ấ
bình 1 tăng m gam, bình 2 xu t hi n 53,19 gam k t t a. Giá tr c a
B. 4,86 C. 4,05 D. 3,42 163.Đ t cháy 2,32 gam este no
ấ
thì th yấ xu t hi n 12 gam Trang 47 cháy vào bình (1) đ ngự dung d chị
bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu đ cượ 10,835 gam k tế t a.ủ Giá tr ị c a ủ m là A. 1,08. C. 0,81. ố ướ ị D. 0,90.
ự ẩ cháy cho l c vôi trong d ư ệ i qua bình đ ng dung d ch n
ị ộ
ng dung d ch g iảm 4,56 gam. CTPT este là : B. 0,99.
ứ
ả
ơ
đ n ch c X, s n ph m
ờ h i ố l
ủ ồ
k t ế t a đ ng th i k
A. C2H4O2. B. C3H6O2. ượ
C. C5H10O2. D. C6H12O2. 164.Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (t
ố ồ ợ ừ ủ ố
ứ ử ầ ạ 165.Đ t cháy hoàn toàn 6,8 gam este A đ n ch c ch a vòng benzen thu đ
ng bình ơ
ấ
ợ
t c đ u là h p ch t no, đ n
2, sinh ra 11,2 lít CO2. ỗ
ch c, m ch h và Y, Z có cùng s nguyên t
Các khí đo ứ ủ
Công th c c a Y là ở
ở
đktc.
A. CH3COOH. C. HCOOH. B. CH3CH2COOH.
ơ ụ ấ c CO ứ
ư ấ ố ượ ố
ẩ ấ ồ D. CH3CH2CH2COOH.
ượ
ộ ả
2 và H2O. H p th toàn b s n
ế
ờ
tăng 21,2 gam đ ng th i có 40 gam k t ứ
Ca(OH)2 l y d th y kh i l ự
ủ ể ph m này vào bình đ ng dd
ủ
t a. CTCT có th có c a A A. 6 ộ B. 3
ứ ở ớ ộ ố Đ t cháy hoàn toàn X ừ ủ ượ ỗ
2 v a đ đ
ố ồ ơ ố ợ ố D. 5
ợ
c h n h p X.
ạ ủ C. 4
ơ
166.Tr n 0,22 gam m t este đ n ch c, no, m ch h v i khí O
thu đ C. 4. ấ t o c a este là
D. 2. 167.Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dung d ch NaOH (d ), đun nóng. Kh i l 169.Este X có công th c phân t
ả
x y ra hoàn toàn thu đ 3COOC2H5 và CH3COONH4 tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu 170.Cho h n h p g m CH 175.Khi cho 3,96 gam m t este đ n ch c X ph n ng v i 1 l 179.X là m t ch t h u c đ n ch c có M = 88. N u đem đun 2,2 gam X v i dung d ch NaOH d , thu đ ạ
ượ ỗ
c h n h p Y có s mol l n h n s mol X là 0,005 mol. S đ ng phân c u
A. 5.
Ủ ớ
B. 3.
Ơ Ứ
III. TH Y PHÂN ESTE Đ N CH C
ả ứ ố ượ ư ế ớ ị ố
ng mu i ượ c là B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. CH3COONa thu đ
A. 12,3 gam. ừ ủ ị ượ ứ
ị
c dung d ch ch a D. 8,2 gam.
168.Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ ị ủ m gam mu i. Giá tr c a m là ố
A. 16,4. D. 8,2. C. 9,6. ừ ủ ế ị ứ B. 19,2.
ả ứ
ử 2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung d ch NaOH v a đ đ n khi ph n ng
C ượ ị ủ ố c m gam mu i. Giá tr c a m là B. 15,0. D. 8,2. A. 10,2.
ợ ỗ C. 12,3
ụ ồ ủ ớ ừ ị ượ ị ị ủ ứ đ C. 16,4. c dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là
A. 19,6. D. 8,2. ố
B. 9,8.
ứ ớ ơ ị
171.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô
ấ ắ ả ứ
ứ ấ ạ ủ ị ả
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là ạ
c n dung d ch thu đ D. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. ạ ở ớ ị ừ ủ
172.Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đ n ch c, m ch h X v i 100 ml dung d ch NaOH 1,3M (v a đ ) ơ
ọ ủ ộ ứ
c 5,98 gam m t ancol Y. Tên g i c a X là C. Etyl propionat. ượ
A. C2H5COOCH3.
ỷ
ượ
thu đ
A. Etyl fomat. ừ ế ả ứ ị ơ D. Propyl axetat.
ố
ượ
c 5,74 gam mu i và 3,22 gam B. Etyl axetat.
173.Cho 6,16 gam este đ n ch c X ph n ng v a h t dung d ch NaOH thu đ ọ ủ ứ
ancol Y. Tên g i c a X là: D. vinyl axetat. A. etyl fomat.
ể C. etyl axetat.
ủ ề ằ ơ ủ
ớ ấ ắ ụ ị A. HCOOCH3. B. vinyl fomat.
ứ
ấ
174.Th tích h i c a 3 gam ch t X (ch a C, H, O) b ng th tích c a 1,6 gam O
ạ
ừ ủ
X tác d ng v i NaOH v a đ cô c n dung d ch thu đ
B. HCOOC2H5.
ứ
ơ ể
ệ
2 (cùng đi u ki n). Cho 3 gam
ượ
c 3,4 gam ch t r n. CTCT c a X là:
C. CH3COOC2H5.
ị
ớ ả ứ ượ ượ ủ
D. C2H5COOCH3.
ừ ủ
ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c 3,69 gam ủ ộ
mu i và 2,07 gam ancol Y. Tên c a X là ố
A. etyl axetat. C. vinyl fomat. ả ứ ạ ị B. etenyl metanoat.
ớ D. metyl metanoat.
ị ố
176.Đun nóng 66,3 gam etyl propionat v i 400 ml dung d ch NaOH 2M, cô c n dung d ch sau ph n ng kh i ượ ượ
l c là: D. 68,4 gam. B. 59,3 gam. ấ ắ
ng ch t r n thu đ
A. 62,4 gam.
ợ ừ ủ ớ ồ ị C. 82,45 gam.
ụ ầ
177.Cho 10,4g h n h p X g m axit axetic và etyl axetat tác d ng v a đ v i 150g dung d ch NaOH 4%. Ph n ỗ
ố ượ ủ ợ ỗ C. 57,7%. D. 88%. ầ ng c a etyl axetat trong h n h p là:
B. 42,3%.
3COOC6H5 c n dùng bao nhiêu mol NaOH
B. 0,2 mol trăm kh i l
A. 22%.
ủ
178.Th y phân 0,1 mol este CH
A. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol ơ ơ ư ứ ế ớ ộ ị ượ
c ứ ấ ạ ọ ủ ấ ớ ợ ấ ữ
ố 2,75 gam mu i. Công th c c u t o thu g n c a ch t nào sau đây phù h p v i X: 180.Thu phân hoàn toàn 8,8g este X có công th c phân t Trang 48 ứ ượ c 4,6g ancol Y và A. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
ỷ
A. 4,1g mu i. ố B. 4,2g mu i.ố B. CH3CH2CH2COOH.
D. HCOOCH(CH3)2.
ử 4H8O2 b ng dd NaOH v a đ thu đ
ằ
ừ ủ
C
D. 3,4g mu i.ố
C. 8,2g mu i.ố 2H5 và CH3COOCH3 b ng dung d ch NaOH, đun 181.Xà phòng hóa hoàn toàn 37 gam h n h p 2 este là HCOOC
ầ
ng NaOH c n dùng là
B. 20g 182.Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam h n h p 2 este là etyl axetat và metyl propionat 2H5 và CH3COOCH3 b ng l
ượ 183.Xà phòng hoá 22,2g h n h p este là HCOOC
c s y khô đ n khan và cân đ ỗ ợ ị ố ượ D. 12g nóng. Kh i l
A. 8g C. 16g ợ ỗ ượ ừ ủ
ng v a đ V ằ
b ng l ị ị (ml) dung d ch NaOH 0,5M. Giá tr V là C. 400 ml. A. 200 ml. B. 500 ml. ượ ỗ ợ D. 600 ml.
ng
ả ứ ố ạ dung d chị
ả ừ ủ
ố ế ả ằ
NaOH v a đ , các
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. S mol c 21,8g. Gi thi ế
ầ ượ t là: 184.Thuỷ phân hoàn toàn 11,18 gam este đ nơ ch c,ứ m chạ hở X v iớ 100ml dung d chị ượ ấ
mu i t o ra đ
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 l n l
A. 0,15 mol và 0,15 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol B. 0,2 mol và 0,1 mol
D. 0,25 mol và 0,5 mol ừ ủ
NaOH 1,3M (v a đ ) ộ thu được 4,16 gam m t ancol Y. Tên g i cọ ủa X là B. Metyl acrylat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
ồ ụ ỗ mol t ỉ ệ
185.Cho 16,6 gam h n h p X g m metyl fomat và phenyl axetat (t l
ạ ươ
ị ượ ượ ị ị ứ
, thu đ
c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y ng ng 1:2) tác d ng hoàn toàn
ấ ắ
c m gam ch t r n ị ủ A. Etyl fomat
ợ
ớ
v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5M thu đ
khan. Giá tr c a m là A. 23,2. C. 28,6. ớ ơ B. 25,2.
ứ ị
186.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô
ấ ắ ị D. 11,6.
ả ứ
ứ ấ ạ ủ ả
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X: ạ
c n dung d ch thu đ 187.Este X có t kh i h i so v i He b ng 21,5. Cho 17,2 gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ ượ
A. C2H5COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5. ố ơ ằ ớ ớ ị ỉ B. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
ụ TN 2014
ư ượ
c ứ ủ ứ ố ị dung d ch ch a 16,4 gam mu i. Công th c c a X là 188.Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đư cợ h nỗ hợp hai chất hữu c Yơ và Z A. C2H3COOH
C. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H3
D. CH3COOC2H5 CD 2014 189.Thu phân hoàn toàn 8,8g este đ n ch c, m ch h X v i 100ml dung d ch KOH 1M (v a đ ) thu đ 191.Cho 1 gam este X có công th c HCOOCH trong đó Y có t ỉ khối h iơ so v i ớ H2 là 16. X có công thức là: B. CH3COOC2H5 ủ ứ ạ ơ C. HCOOC3H5
ớ
ở D. C2H5COOCH3
ừ ị A. HCOOC3H7
ỷ ượ
c ọ ủ ộ 4,6g m t ancol Y. Tên g i c a X là: B. Etyl propionat. D. Propyl axetat. ỗ ị A. Etyl fomiat.
ợ
ả ượ C. Etyl axetat.
ụ
190.Cho 22,4 gam h n h p etyl axetat và phenyl axetat tác d ng v a đ v i 300 ml dung d ch NaOH 1M, đun
c a gam mu i. ừ ủ ớ
ị ủ
ố Giá tr c a a là ả ứ x y ra hoàn toàn thu đ nóng đ ể ph n ng
A. 28 gam D. 34,4 gam B. 29,8 gam ớ ướ ờ c (xúc tác axit). Sau m t th i gian, đ ể C. 18,6 gam
ụ
2CH3 tác d ng v i n ữ ơ ỉ ệ trung hòa axit h u c sinh ra c n đúng 45 ml dung d ch NaOH 0,1M. T l ộ
ư ị ủ
% este ch a b th y phân là : D. 66,7%. ị
C. 60%. A. 33,3%. ứ
ầ
B. 50%. 192.Xà phòng hoá 10 gam este X công th c phân t ạ ằ ị ị C ử 5H8O2 b ng 75 ml dung d ch NaOH 2M. Cô c n dung d ch ứ
ấ ắ ượ ọ ủ ả ứ
sau ph n ng đ c 11,4 gam ch t r n khan. Tên g i c a X là: D. etyl acrylat A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat 193.Este đ nơ ch cứ X có tỉ khối h iơ so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác d ngụ v iớ 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cô c n dung d ả ứ
ịch sau ph n ng thu đ ược 28 gam ch t r n khan. Công th c c u ứ ấ t o cạ ủa X là CD 2008 ạ
A. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3 COOCH=CHCH3. ấ ữ ơ ố ơ ằ ỉ ạ
ả ứ ụ ắ ớ ị ấ ắ
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
ớ
ứ
ộ
194.Cho 20 gam ch t h u c X (ch ch a C, H, O và m t lo i nhóm ch c) có t kh i h i so v i oxi b ng 3,125,
ọ ủ
ượ
c 23,2 gam bã r n. CTCT thu g n c a ỉ ứ
ạ
tác d ng v i 0,3 mol NaOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
X là 195.Cho 18,3 gam phenyl fomat vào 700 ml dung d ch NaOH 0,5M thu đ
dung d ch X thu đ Trang 49 A. CH3COOCH=CHCH3.
C. CH2CH=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
ượ ị ị ẩ c dung d ch ậ
ạ
X. Cô c n c n th n ấ ắ ị c ch t r n có kh i l ng là ố ượ
B. 29,6 gam. ượ
A. 18,2 gam. C. 30,4 gam. D. 27,5 gam. ơ ị ứ ả ả ng x y ra hoàn toàn ượ ứ
ấ ắ 198.Xà phòng 4,2 gam este h u c đ n ch c no X b ng dd NaOH d thu đ
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. ạ ở ị C ớ
c ancol etylic và 9,6 gam ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là
A. C2H5COOC2H5.
197.Este X có công th c phân t d ch NaOH ứ
ả ứ ị ủ ượ ố ừ ủ ế
v a đ đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
A. 12,3. ứ ấ ạ ủ
C. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
ử 4H8O2 (t o b i ancol etylic). Đun nóng 13,2 gam X trong dung
ả
B. 8,2.
ữ ơ ơ ượ ư ứ ằ c m gam mu i. Giá tr c a m là
D. 10,2.
C. 15,0.
c 4,76g mu i. B. HCOOCH3. ố X là
D. HCOOC2H5. A. CH3COOCH3. 199.Một este t oạ b iở axit đ nơ ch cứ và ancol đ nơ ch cứ có tỷ kh iố h iơ so v iớ khí CO2 b ngằ 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH t oạ ra mu iố có kh iố lượng l nớ h nơ este đã ph nả ng.ứ Công thức c uấ
t oạ thu g n c a este này
ọ ủ
A. CH3COOCH3
ủ 201.Cho 13,2 g este đ n ch c no E tác d ng h t v i 150 ml dung d ch NaOH 1M thu đ là? D. C2H5COO CH3 C. CH3COOC2H5 B. HCOO C3H7
ộ ầ ố ị ứ ấ ạ
ừ ủ
200.Th y phân hoàn toàn 4,3 m t este X c n dùng v a đ 100ml dung d ch NaOH 0,5M. S công th c c u t o ủ có th có c a X là: D. 5 ể
A. 2 B. 3 C. 4 ế ớ ụ ứ ơ ị ượ ị ố
c 12,3 g mu i. Xác đ nh E: 202.Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam h n h p X g m axit propionic và metyl axetat c n dùng V mol dung d ch 203.Đ thu phân hoàn toàn 12g m t este c n 100ml dung d ch NaOH 2M. Công th c este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
ồ ầ ợ ỗ ị ị ủ NaOH 1M. Tìm giá tr c a V? B. 0,15 lít ể ầ ộ C. 0,2 lít
ị D. 0,4 lít
ứ A. 0,3 lít
ỷ A. HCOOC2H5.
ạ D. HCOOCH3.
ỗ ở ơ ợ C. HCOOC3H7.
ủ
ứ ồ
ố c 32,7g mu i. Công th c 2 este là: 205.Xà phòng hoá 17,4g este no, m ch h , đ n ch c c n dùng 300ml dung d ch NaOH 0,5M. Công th c c a este là: B. HCOOC2H3.
ứ
ầ
204.Cho hai este no, m ch h , đ n ch c X và Y là đ ng phân c a nhau. Xà phòng hoá 33,3g h n h p 2 este c n
ượ
ị
dùng 450ml dung d ch NaOH 1M thu đ
A. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3. ứ ủ ứ ầ ị ạ C. C6H12O2. A. C4H8O2. D. C3H6O2. ở ơ
B. C5H10O2. ả ứ ạ ị ượ c m ị ủ ị
ớ
206.Đun 9,9 gam phenyl benzoat v i 150 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
gam ch t r n khan. Giá tr c a m là: C. 15 gam D. 21,6 gam ớ ả ứ ị ạ
kh i là 100) tác d ng v i 300ml dung d ch NaOH 1M. Sau ph n ng cô c n ấ ắ
A. 7,2 gam
ộ
207.Cho 20g m t este (có phân t B. 13 gam
ố
ử
ấ ắ ụ
ứ ấ ạ ủ ượ ị
dung d ch thu đ c 23,2g ch t r n khan. Công th c c u t o c a X là 208.7,2 gam vinyl fomat tac dung v a đu v i dung dich KOH thu đ
c 209.Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đ n ch c X, Y (M A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH2=CHCOOC2H5 ̃ ́ ́ ̀ ́ D. C2H5COOCH=CH2
ợ
ượ ư ̣ ̣ ̃
ư a gam muôi. Cho hôn ́ ư ̣ ̣ ̉ ́
ơ
ợ
h p X tac dung v i dung dich AgNO ́
̉ ơ
3 trong NH3 d thu đ ́
c hôn h p X co ch a
a + b là ượ b gam Ag. Tông B. 51,6 A. 28,4 C. 50,0 D. 30,0 ơ ứ ị ế ầ ộ ố ồ ả ứ ị ượ ầ
ẳ
c m t mu i và hai ancol đ ng đ ng liên ti p. Ph n trăm kh i l X < MY) c n 250 ml dung d ch NaOH 1M. Cô
ố ượ
ng ợ ạ
c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ủ
c a X trong h n h p ban đ u là ỗ
A. 67,68% ầ
:
B. 60,00%
ộ C. 54,88%
ớ D. 51,06%
ừ ủ ứ ượ c 0,96 gam ơ
210.Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam m t este đ n ch c X v i 150 ml KOH 0,2M (v a đ ) thu đ ủ D. etyl axetat. 3COONa thu Trang 50 ancol Y. Tên c a X là
A. etyl propionat.
ạ ứ ơ ớ ớ ỉ B. metyl propionat.
ố
ả ứ ố ượ ầ ắ ở
ị ầ ơ C. metyl axetat.
ị
ằ
211.Este X đ n ch c, m ch h có t kh i so v i He b ng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X v i 80 gam dung d ch
ứ
ượ
ng 21,4 gam và ph n h i ch a
c ph n r n có kh i l ạ
ứ ủ KOH 14%, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ancol Y. Công th c c a Y là. C. C2H5OH A. CH3OH B. CH2=CHCH2OH D. C3H7OH ố ồ ụ ơ ị ấ
ừ ủ ớ
212.Cho 10,2 gam m t este đ n ch c X tác d ng v a đ v i 40 gam dung d ch NaOH 15%. S đ ng phân c u ệ ộ
ề ạ
t o th a mãn đi u ki n trên c a X là ứ
ủ
B. 4. C. 5. ỏ
A. 3. ế ớ ả ứ ư ố
ng mu i CH D. 6.
ố ượ
213.Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dd NaOH (d ), đun nóng. Kh i l ượ đ c là 214.Cho 23,44 gam h n h p g m phenyl axetat và etyl benzoat tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 215.Xà phòng hóa 2,20 gam etyl axetat b ng 500ml dung d ch KOH 0,10M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, 5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X v i 200 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung 217.Este X có công th c phân t
ượ
ị
d ch sau ph n ng thu đ C. 8,20 gam. A. 4,10 gam. D. 12,3 gam. B. 16,4 gam.
ồ ừ ủ ớ ụ ỗ ợ ị ị ượ ắ ị c m gam r n khan. Giá tr m là. ạ
A. 25,20 gam ả ứ
1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam ả ứ ả ằ ị ượ ắ ố ượ cô c n dung d ch thì thu đ ị
ng là:
C. 3,85g ạ
A. 3,65g c r n khan có kh i l
B. 3,45g
ạ ứ ơ ượ D. 4,90g.
ừ ủ c 6,88 gam ancol ở
216.Cho 18,92 gam este X đ n ch c, m ch h tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ ố ủ ụ
ứ ớ
metylic và mu i c a axit cacboxylic Y. Công th c phân t ị
c a Y là. ử ủ
C. C3H6O2 A. C2H4O2 ạ D. C3H4O2
ị ứ ả ứ ấ ắ B. C4H8O2
ớ
ử
là C
ứ ủ
c 13,4 gam ch t r n khan. Công th c c a este là
B. CH2=CHCOOC2H5.
D. HCOOCH=C(CH3)2. A. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
ỷ ả ứ ế ạ ơ ở
218.Thu phân 11,18 gam este X đ n ch c, m ch h (có xúc tác axit) đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ
ả ứ ượ ợ ớ ị ượ
c
c 56,16 gam ư
3/NH3 d thu đ ứ ỗ ằ B. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
C c h n h p ancol Y và ch t r n khan Z. Đun nóng Y v i H ử 4H8O2 b ng dung d ch KOH d . Ch ng c t
ấ
ị
0C, ư
ặ ở
140 ư
2SO4 đ c ủ
ị
ượ ả ứ ợ ả ứ
ỗ ố ượ ế ứ
ấ ữ
ơ
ỗ
h n h p hai ch t h u c Y và Z. Cho Y, Z ph n ng v i dung d ch AgNO
ứ ấ ạ ủ
Ag. Công th c c u t o c a X là:
A. HCOOC(CH3)=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
ợ
219.Th y phân 44 gam h n h p 2 este cùng công th c phân t
ấ ắ
ượ
ợ
dung d ch sau ph n ng thu đ
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Kh i l
thu đ ng mu i trong Z là ớ
ố
D. 34,2 gam ỗ
c 14,3 gam h n h p các ete. Bi
A. 50,0 gam
ủ B. 53,2 gam
ồ
ợ ầ ơ ấ ạ ủ
ẳ ố ủ ế ế ợ ồ ả
C. 42,2 gam
ồ
ứ
ỗ
220.Th y phân hoàn toàn h n h p g m hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c u t o c a nhau c n 100 ml dung
ượ
c 7,85 gam h n h p hai mu i c a 2 axit là đ ng đ ng k ti p và 4,95 gam hai
ầ ỗ
ố ượ ủ ậ ị
d ch NaOH 1M, thu đ
ancol b c I. CTCT và ph n trăm kh i l ng c a 2 este là : 221.Hóa h i 27,2 gam m t este X thu đ
ợ 222.Đ ph n ng hoàn toàn v i m gam metyl salixylat c n v a đ 1,08 lít dung d ch NaOH 1M. Giá tr c a m là A. HCOOC2H5 : 55% và CH3COOCH3 : 45%. B. HCOOCH2CH2CH3 : 25% và CH3COOC2H5 : 75%.
C. HCOOC2H5 : 45% và CH3COOCH3 : 55%. D. HCOOCH2CH2CH3 : 75% và CH3COOC2H5 : 25%. ằ ị ộ ừ ủ
c 4,48 lít khí (đktc). Xà phòng hóa X b ng dung d ch NaOH (v a đ ) ứ ủ ố ủ ượ
c h n h p hai mu i c a natri. Công th c c a este X là : thu đ ơ
ượ ỗ
A. CH3–COO–C6H5. B. C6H5–COO–CH3. ớ ị ủ ể ả ứ
A. 97,2. C. C3H3–COO–C4H5. D. C4H5–COO–C3H3.
ầ ừ ủ
C. 64,8. B. 82,08. ố ả ả ứ ị ủ ị
D. 164,16.
ể
43,2 gam axit axetylsalixylic c n v a đ V lít dung d ch KOH 1M. Giá tr c a V là A. 0,72. D. 0,96. 224.Th y phân este E đ n ch c có phân t
ẩ 3 225.Hai este đ n ch c đ ng phân A và B (v i n 2 là 68.
ượ
c 4H8O2. Th y phân hoàn toàn m gam E trong
ố
ng mu i ượ ủ ử ơ kh i 100 thu đ ầ ừ ủ
B. 0,24.
ố
ữ ơ ứ
ượ ả ở
ả ứ ố ớ ị ớ
223.Axit axetylsalixylic (oCH3COOC6H4COOH) dùng làm thu c c m (aspirin). Đ ph n ng hoàn toàn v i
ị
C. 0,48.
ạ
c axit m ch h có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua
c s n ph m h u c Z. Cho 0,1 mol Z ph n ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO ọ ủ CuO đ t nóng thì thu đ
ạ
trong NH3 t o ra 43,2 gam Ag. Tên g i c a E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat ứ ồ ố ơ ố ớ ứ ơ ỉ ớ A < nB) cùng ch a vòng benzen và có t kh i h i đ i v i H ủ ừ ầ ạ ợ ồ ị ỗ ủ ợ mol c a A và B trong h n h p X là ỗ
Th y phân hoàn toàn 13,6 gam h n h p X c n v a đúng 100 ml dung d ch NaOH 1M, r i cô c n thu đ
ỉ ệ
ợ
ố
11,36 gam h n h p hai mu i. T l
B. 2:3. D. 3:7. ủ ỗ ứ là C ố ượ A. 1:4.
ợ
ị ượ c 3,92 gam hai ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và kh i l ủ ị ử ố ẳ
kh i nh h n là ỗ
C. 1: 9.
ử
226.H n h p E g m hai este X và Y có cùng công th c phân t
ế ế
ố
ng c a mu i có phân t
C. 3,400 gam. ồ
ỏ ơ
D. 3,808 gam. ồ
ừ ủ
dung d ch KOH v a đ thu đ
ừ
trong dung d ch v a đúng m gam. Kh i l
A. 4,200 gam.
ỗ ố ượ
B. 4,704 gam.
ủ ứ ơ ượ ỗ ố ị ị ừ ủ ớ ụ
227.Cho 16,2 gam h n h p este c a ancol metylic và 2 axit cacbonxylic no, đ n ch c tác d ng v a đ v i d ng
ể ụ
ợ
c 17,8 gam h n h p hai mu i khan, th ạ
c dung d ch A. Cô c n dung d ch A thu đ 228.Đun nóng 7,66 gam h n h p A g m X, Y là hai ch t h u c đ n ch c, có cùng lo i nhóm ch c, v a đ Trang 51 ợ
ượ
ị
d ch NaOH 1M thu đ
ị
tích dung d ch NaOH 1M đã dùng là:
A. 0,2 lít B. 0,25 lít ỗ ợ ứ ồ D. 0,35 lít
ạ ạ ị ị C. 0,3 lít
ấ ữ ơ ơ
ả ứ
ượ ỗ ả ứ
ớ
v i 95 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ ừ ủ
ợ
c h n h p hai 229.Xà phòng hoá hoàn toàn 3,52 gam este X đ ầ ẳ ộ ố ượ ủ ầ
ng c a X, Y l n ồ
mu i c a hai axit k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và m t ancol Z. Ph n trăm kh i l
ượ
l ố ủ
t là:
A. 48%; 52% B. 45,60%; 54,40% ượ ạ C. 50%; 50%
ơ D. 48,30%; 51,70%
ứ ằ c t o ra t ừ ủ ượ ừ
ớ ứ
ượ
c 2,12 gam natri cacbonat, khí CO c mu i Y và ancol Z. Nung nóng Y v i oxi thu đ
ầ ừ ủ ượ ụ ằ ầ ớ ố
ượ
c chia làm hai ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i Na v a đ thu đ ị
ơ
axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng dung d ch
2 và
c 1,36 ứ ấ ạ ủ ố NaOH v a đ đ
h i nơ ướC. Ancol Z đ
gam mu i. Công th c c u t o c a X là: B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 ể ấ ữ ơ ỷ A. HCOOC2H5
ứ
ừ ơ
ạ ầ ạ
ị ố
ượ ng axit t o ra t 13,92 gam X ph i dùng 15 ml dung d ch NaOH 0,5M. Đ xà phòng hoá l
ế ị
ả
ị ả ạ ộ ộ
230.Este X no đ n ch c đ lâu ngày b thu phân m t ph n t o ra 2 ch t h u c Y và Z. Mu n trung hoà
ể
ng este còn
ẽ ượ
c m t anđehit có m ch phân ằ ủ i ph i dùng thêm 225 ml dung d ch NaOH 0,5M. N u oxi hoá Y s đ
ể
c th tích b ng th tích c a 0,214 gam O ượ
l
ạ
l
nhánh. Khi hoá h i 0,4 gam Z đ ứ
2. Công th c este X là: 232.H n h p X g m 2 este đ n ch c A và B h n kém nhau m t nhóm CH 234.Đ xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam h n h p hai este no, đ n ch c, m ch h là đ ng phân c a nhau c n v a đ ượ
ơ
A. CH3COOCH2CH2CH2CH3
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3 ể
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. C2H5COOCH2CH(CH3)2 ứ ố ỏ ơ ấ ộ
ả ứ ừ ủ ớ ạ ầ ơ ầ ng nh h n 160 đvc. L y 1,22 gam X
ứ ủ
ấ ắ
ướ
c và ph n ch t r n. Công th c c a ố ượ
231. M t este X (không có nhóm ch c khác) có 3 nguyên t C, H, O và có kh i l
ỉ
ị
ph n ng v a đ v i 200ml dung d ch KOH 0,1M. Cô c n ph n bay h i ch có n
X là A. CH3COOC2H5. ồ ợ ơ ứ C. HCOOC6H5.
ộ B. CH3COOC6H5.
ơ
ượ ụ
ủ ỗ ợ ố D. HCOOC6H4CH3.
ỗ
ứ ấ ạ ừ
ợ
2 Cho 6,6g h n h p X tác d ng v a
c 7,4g h n h p 2 mu i. Công th c c u t o chính xác c a A và ỗ
ị
ủ ớ
đ v i 100ml dung d ch NaOH 1M thu đ
B là A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 và CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 ụ ị ả ứ
ừ ủ ớ
233.Cho m gam ch t h u c đ n ch c X tác d ng v a đ v i 50 gam dung d ch NaOH 8%, sau khi ph n ng
ữ ơ ấ ữ ơ ơ
ượ ứ
ố ủ ứ ủ ộ ộ hoàn toàn thu đ B. C2H5COOCH3. c 9,6 gam mu i c a m t axit h u c và 3,2 gam m t ancol. Công th c c a X là
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2. A. CH3COOC2H5. ể ứ ủ ồ ở ơ ứ ủ ế ả ạ ỗ ợ
t c hai este này đ u ầ ừ ủ
ề không tham gia ph n ng tráng b c. Công th c c a hai este là ị
600 ml dung d ch KOH 1M. Bi 235.M t este X t o b i axit đ n ch c và ancol đ n ch c có t kh i h i so v i khi N A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. ơ ạ ở ạ
ả ứ
B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
ớ ỷ ố ơ ứ
ố ị ằ ượ ả ả ứ ể ẩ ứ
ng b ng 17/22 l
ươ ọ ủ ị c s n ph m có th tham gia ph n ng tráng g ằ
2O b ng 2. Khi đun nóng este này
ộ
ả ứ
ượ
ng este đã ph n ng và m t ancol Z. Oxi hóa
ứ ấ ạ
ng. Xác đ nh công th c c u t o thu g n c a este ộ
ơ
ố ượ
ạ
ớ
v i dung d ch NaOH t o ra mu i Y có kh i l
ancol thì thu đ
X? A. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. C2H5COOC2H5
ằ ượ ị ố ủ ộ c 4,1 gam mu i c a m t axit B. C2H5COOCH3.
ỗ ợ
236.Xà phòng hoá hoàn toàn 3,98 gam h n h p hai este b ng dung d ch NaOH thu đ ứ ấ ạ ủ ỗ ợ ế ế ẳ ồ ị cacboxylic và 1,88 gam h n h p hai ancol là đ ng đ ng k ti p nhau. Xác đ nh công th c c u t o c a hai este? 237.Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam h n h p hai este đ n ch c X, Y c n 100 ml dung d ch NaOH 1,5M. Sau
ấ Công A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
C. HCOOC4H9 và HCOOC3H7. ị ỗ
ượ ứ
ồ ế ế ợ
ỗ ẳ ợ ộ ố ị B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
ầ
ơ
c h n h p hai ancol đ ng đ ng k ti p và m t mu i duy nh t. ả ứ
ứ ấ ạ ọ ủ ạ
ph n ng, cô c n dung d ch thu đ
th c c u t o thu g n c a 2 este là: 239.Ch t h u c X có công th c phân t B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3. ả ứ ứ ể ả ơ ỷ ớ ượ ườ ấ
238.X là este đ n ch c có kh năng tham gia ph n ng tráng b c. Đ thu phân hoàn toàn 6,6 gam ch t X
ầ
ng c n ạ
ượ
i ta dùng 34,1 ml dung d ch NaOH 10% (d = 1,1 g/ml; l ư
ng NaOH này d 25% so v i l ng
dùng cho ph n ng). Tên g i c a X là: ị
ọ ủ
B.propyl fomat. C.etyl axetat. D.etyl propionat. ả ứ
A.metyl propionat.
ấ ữ ơ ứ ừ ế ớ ụ ị ượ c 1 ử 5H8O2. Cho 5g X tác d ng v a h t v i dung d ch NaOH thu đ ấ ữ ơ ấ ướ ộ ứ ủ C
ợ
h p ch t h u c không làm m t màu n Trang 52 ố
c brom và 3,4g m t mu i. Công th c c a X là
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
D. HCOOCH=CHCH2CH3 ỗ ủ ể ể ệ ộ ượ
240.Hoá h i 2,64 gam h n h p hai este X, Y đ ng phân c a nhau thu đ
ợ ơ ằ
ộ ượ ủ
ế ề ệ ấ ỗ ớ A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. HCOOCH2CH=CHCH3
ồ
ợ
cùng đi u ki n, nhi ơ
gam khí nit t đ , áp su t. N u đun h n h p X, Y v i m t l c th tích h i b ng th tích c a 0,84
ị
ng dung d ch NaOH ơ ở ả ứ ố ủ ế ế ượ ợ ỗ ứ ấ ạ ủ c 2,32 gam h n h p hai mu i c a hai axit k ti p nhau trong dãy
ầ ượ ẳ ư ế
d đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đ
ồ
đ ng đ ng. Công th c c u t o c a X, Y l n l t là: ề ả A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H3 B. HCOOC3H7 và HCOOC3H7
D. C A, B đ u đúng ồ ả ứ ấ ạ ị ị ị
241.Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam X g m metyl fomat, metyl axetat, metyl propionat trong 400 ml dung d ch
ượ
c c 0,3 mol ancol duy nh t và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ ắ C. 30,8 D. 16,4 ượ
NaOH 1M. Sau ph n ng thu đ
ị ủ
ị
m gam r n. Xác đ nh giá tr c a m?
B. 25,2
ứ A. 28,6
ấ ộ ợ ụ ạ ượ ớ ị c v i dung d ch NaOH có kh i l ấ ơ
242.Ch t X là m t h p ch t đ n ch c m ch h , tác d ng đ ụ ạ ị ị ố ượ
ả ứ ng phân t
ượ ử
là
c 4,1g ấ ắ ấ 88 đvC. Khi cho 4,4g X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch sau ph n ng đ
ch t r n. X là ch t nào trong các ch t sau: C. Etyl axetat A. Axit butanoic D. Isopropyl fomat. ố ị ử ố ằ c 1 mu i có phân t kh i b ng 24/29 ở
ừ ủ ớ
ấ
B. Metyl propionat
ằ
ứ
ố ớ ỉ ơ
ố ơ ủ ủ
ử ố ủ ằ ượ
ủ
CTCT c a E là B. C2H5COOC3H7. 243.Khi th y phân 1 este đ n ch c no E b ng dung d ch NaOH thì thu đ
kh i c a E. T kh i h i c a E đ i v i không khí b ng 4.
phân t
A. C2H5COOC4H9.
ỷ
ộ
244.Thu phân m t este trong môi tr
t khi làm bay h i 7,4 gam este thì th tích h i c a nó đúng th tích c a 3,2 gam O
ứ 1; RCOOR2) v i 500 ml dung d ch NaOH 1,38M thu đ 246.Đun 0,1 mol este đ n ch c X v i NaOH (l y d 20% so v i l ố ượ ườ ố ộ C. C3H7COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
c m t mu i natri có kh i l ng ki m thu đ ề
ể ủ ế ể ơ ố ượ
ng este.
ệ
ề
cùng đi u ki n. ng 41/37 kh i l
ở
2 ứ ấ ạ ủ ướ ể ượ
ơ ủ
Bi
Công th c c u t o c a este có th là công th c nào d i đây?
C. CH3COOCH3 A. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 ợ ớ ị ượ B. HCOOC2H5
245.Đun nóng m gam h nỗ h p X (RCOOR ộ ượ ồ ợ
Y và 15,4 gam h n h p T g m hai ancol đ ứ
ơn ch c là đ ế
ngồ đ ngẳ liên ti p. Cho toàn b l
ấ ắ ượ ư c dung
ng T tác
c ch t r n r i l y ch t r n này đem c 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô c n Y thu đ ị ủ ộ ả ấ ắ ồ ấ
cượ 7,2 gam m t khí. Giá tr c a m là ỗ
d chị
ượ
ạ
ụ
d ng v i Na d thu đ
ế
nung v i CaO xúc tác đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ớ
ớ
A. 34,51. C. 20,44. ả ứ ế ả ứ
B. 31,00.
ớ ớ ượ ư ấ ấ
ị D. 40,60.
ư
ớ ụ ứ
ơ
ấ ắ ấ
ế ạ i 10,4 gam ch t r n khan. Oxi hoá h t Y thành anđehit Z. Cho Z tác d ng v i dung d ch AgNO ng ph n ng) ch ng c t l y h t ancol Y
3 dư ậ ả còn l
trong NH3 sinh ra 43,2 gam Ag (các ph n ng x y ra hoàn toàn). V y X là: 247.H n h p X g m 2 este đ n ch c. Cho 0,5 mol X tác d ng v i dung d ch AgNO ứ ỗ ợ ượ ớ ị ư
3/NH3 d thu đ ồ
ụ ố ủ ế ẳ C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH3.
ụ
c 43,2g Ag. Cho
c h n h p 2 mu i c a 2 axit đ ng đ ng liên ti p và 8,256g ị
ứ ồ ứ ủ ớ
ơ ế ẳ ả ứ
A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3
ơ
ồ
ừ ủ
14,08g X tác d ng v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ỗ ợ
h n h p 2 ancol no đ n ch c đ ng đ ng liên ti p, m ch h . Công th c c a 2 ancol là: 2 ấ ữ ơ ồ ị ả ứ
ớ ứ ứ ụ ơ ượ ỗ ợ
ở
ạ
A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH
248.M t h n h p X g m hai ch t h u c ph n ng v a đ v i 200ml dung d ch KOH 5M sau ph n ng thu
ư 249.Cho m gam h n h p g n 2 ch t h u c đ n ch c, m ch h tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 11,2 gam
c mu i c a m t axit cacbonxylic và m t ancol X. Cho toàn b X tác d ng h t v i Na thu ả ứ
ố ủ
ơ
ấ ữ ơ
ở
đktc. Hai ch t h u c trong X là
ộ
ộ ộ C. hai este
ộ
D. m t axit và m t este ừ ủ ớ
ợ
ộ ỗ
ỗ
ộ
ợ
ượ
c h n h p hai mu i c a hai axit no đ n ch c và m t ancol no đ n ch c Y. Cho Y tác d ng v i Na d
đ
ượ
c 6,72 lít H
thu đ
ộ
A. m t axit và m t ancol
ộ
B. m t este và m t ancol ừ ủ ớ ụ ợ ở ứ ứ
ế ớ ỗ
ượ ạ
ộ ị
ụ ộ ấ ữ ơ ơ
ộ ấ ữ ơ KOH, thu đ
ượ
đ ồ
ố ủ
2 (đktc). Hai ch t h u c đó là: ộ ộ c 3,36 lít khí H
A. hai este
ộ
C. m t este và m t axit ộ
B. M t este và m t ancol
D. Hai axit 250.M tộ h nỗ h pợ X gồm hai ch tấ h uữ cơ đ nơ ch c.ứ Cho X ph nả ngứ v aừ đủ v iớ 500 ml dung dịch KOH
1M. Sau ph nả ng,ứ thu được h nỗ h pợ Y gồm hai mu iố c aủ hai axit cacboxylic và m tộ rượu (ancol). Cho toàn
bộ l ỗ ợ ồm ngượ rượu thu được ở trên tác d ngụ v iớ Na (d ),ư sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). H n h p X g ộ m t este. ộ
ộ ộ
A. m t axit và
C. hai este. m t rộ ư u.ợ
m t rộ ư u.ợ CD 2008 B. m t este và
D. m t axit và
Ứ Ố Ơ Ủ 251.Đ t cháy hoàn toàn 7,4 gam este X no, đ n ch c, m ch h thu đ Trang 53 IV. Đ T CHÁY + TH Y PHÂN ESTE Đ N CH C
ạ ố ơ ở ượ ướ c. Cũng 7,4 gam X nói ừ ủ ớ ị trên ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH đ ứ
ượ
c 3,2 gam ancol Y và m gam mu i Z. Giá tr m là ả ứ
A. 4,1. C. 6,8. ằ ầ
252.Chia m gam ester X thành hai ph n b ng nhau. Ph n 1 đem đ t cháy hoàn toàn c n dùng 16,8 lít khí oxi ụ c 5,4 gam n
ố
D. 8,2.
ầ
ớ
c. Ph n 2 đem tác d ng v i 250 ml NaOH 1M, cô ị
B. 9,6.
ầ
2 (đktc) và 10,8 gam n ứ ấ ạ ủ ướ
ấ ắ ượ c 13,44 lít khí CO
ả ứ ố
ầ
c 16,3 gam ch t r n. Công th c c u t o c a X là ượ
(đktc) thu đ
ị
ạ
c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
BS: Nguy n Quý S u A. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. 253.Đ t hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m etyl axetat và metyl acrylat thu đ 2 nhi u h n s mol
ế
H2O là 0,08 mol. N u đun 0,2 mol h n h p X trên v i 400 ml dd KOH 0,75M r i cô c n dung d ch sau
ph n ng thì s gam ch t r n khan thu đ 254.H là m t este đ n ch c, m ch h , phân t
ượ
c 21,12g CO 2. Cho cùng l 255.Chia 26,4 gam este X làm hai ph n b ng nhau. B. CH3COOC2H3.
ồ
ợ ố ượ ố ỗ D. C2H5COOCH3.
ề
c s mol CO ơ ố
ị ạ ớ ỗ ồ ợ
ượ ấ ắ ả ứ ố c là; D. 26,40 B. 26,64
ở ơ ứ ạ ầ ừ ủ ch a 1 liên ố
ừ ủ ớ ạ ị ị C. 26,16
ế
k t C=C.
ụ ử ứ
Đ t cháy hoàn toàn H c n v a đ 0,54 mol
ng H trên tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, cô c n dung d ch ố ượ ấ ữ ơ A. 20,56
ộ
ượ
O2, thu đ
ả ứ
sau ph n ng thu đ
A. 13,2g ị ủ
ộ
c m gam mu i khan và 5,28g m t ch t h u c . Giá tr c a m là
D. 9,84g C. 10,08g 2, thu đ
ượ 257.Đ t cháy hoàn toàn m t l ố c 13,44 lít CO cướ
2 (đktc) và 10,8 gam n
ị ả ứ ầ
ầ ạ ị ượ c 16,3 ọ ủ ấ ắ B. 11,76g
ằ
ầ
ượ
Ph n 1. Cho đ t cháy hoàn toàn thu đ
ế ớ
ụ
Ph n 2. Cho tác d ng h t v i 50 gam dung d ch NaOH 20%, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ứ ấ ạ
gam ch t r n. Công th c c u t o thu g n c a X là A. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 ạ ộ ơ ụ ặ ị ở ầ
có m t liên k t đôi C=C), m ch h c n
2. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, B. CH2 = CHOCOCH3 C. HCOOC3H7
ộ
ử
ứ
256.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t este X đ n ch c, không no (phân t
ượ
c 15,84 gam CO
ố ấ ữ ơ ị ố
ừ ủ
v a đ 0,405 mol O
ạ
cô c n dung d ch thu đ
A. 7,38. ộ
C. 7,56.
ạ ộ ượ ở ầ ượ ố B. 8,82.
ng este X (no, đ n ch c, m ch h ) c n dùng v a đ a mol O
ị ơ
ứ
ừ ủ ớ ượ ị ế
ừ ủ ớ
ị ủ
c x gam mu i khan và 3,96 gam m t ch t h u c . Giá tr c a x là
D. 7,74.
ừ ủ
c a mol
2, thu đ
ố
ứ
c dung d ch ch a m gam mu i. C. 8,4.
ố B. 6,8.
ơ ồ D. 8,2.
ng ặ
ụ
H2O. M t khác, cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH, thu đ
ị ủ
Giá tr c a m là
A. 9,8.
ỗ
258.H n h p ượ ụ ớ ị ộ ừ ủ
ộ ượ X c n dùng v a đ 3,976
ố
c m t mu i và hai c 6,38 gam CO
ế ế ồ 259.Đ t cháy hoàn toàn a mol h n h p E g m ba este cùng dãy đ ng đ ng, c n dùng 3,472 lít O
ặ
ượ
c 2,912 lít khí CO
đ
ị ủ
NaOH 1M. Giá tr c a V là A. 37,5%. C. 25%. ầ
ở
ợ X g m hai este no, đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn m t l
ạ
ứ
ượ
ặ
X tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
2. M t khác,
ỏ ơ
ử ố
ủ
ố
X là
kh i nh h n trong
D. 62,5%.
ầ lít O2 (đktc), thu đ
ầ
ẳ
ancol là đ ng đ ng k ti p. Ph n trăm s mol c a este có phân t
B. 33,53%.
ợ
ỗ ồ ố ầ ừ ủ ẳ
ớ ể ị ồ
2 (đktc) thu
ụ
2 (đktc) và 2,34 gam H2O. M t khác, đ tác d ng v i a mol E c n v a đ V ml dung d ch B. 60. C. 80. D. 30. 2 (đktc), thu đ 2 2O. Cho 2,22g ồ ỗ ừ ủ ớ ỗ A. 40.
ợ
ị ợ
ầ ặ ố ỗ ụ
260.H n h p X g m axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam h n h p X tác d ng v a đ v i 200 ml
2 (đktc) sau đó cho toàn ư ấ ợ
ị ị ị ủ dung d ch NaOH 1M. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X c n V lít O
ộ ả
b s n ph m cháy vào dung d ch NaOH d th y kh i l B. 17,36 lít ố ượ
C. 15,12 lít ng dung d ch tăng 40,3 gam. Giá tr c a V là:
D. 19,60 lít ẩ
A. 19,04 lít
ứ ợ ừ ộ ề ẳ ồ ơ c t o cùng t ỷ ượ ạ
ớ ổ
2 và H2O v i t ng kh i l
ạ
ả ứ ố ượ
ị ượ ượ ằ ứ
261.H n h p E ch a ba este đ u no đ n ch c (đ
ượ
c CO
ng E trên b ng NaOH v a đ , sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ ế
m t axit và 3 ancol no, đ ng đ ng liên ti p).
ng là 16,74 gam. Thu phân hoàn
ị
ố
c m gam mu i khan. Giá tr ỗ
ố
Đ t cháy hoàn toàn 6,98 gam E thu đ
ừ ủ
toàn l
ủ
c a m là: C. 8,2 A. 12,3
ợ D. 6,8
ớ
ợ ư ế ị ứ ế ế ữ ứ ơ ỗ ộ ỗ
ượ
ồ ợ
ừ ế ộ
ẳ ượ ỗ ỗ
A< MB). N u đun nóng 15,7 gam h n h p Y v i dung d ch NaOH d thì
c m t mu i c a axit h u c đ n ch c và 7,6 gam h n h p hai ancol no đ n ch c k ti p nhau trong
c 17,92 lít CO ố ượ ầ
ợ ủ ỗ B. 10,2
ồ
262.M t h n h p Y g m 2 este A, B (M
ố ủ
ơ ơ
thu đ
ố
ế
dãy đ ng đ ng. N u đ t cháy 15,7 gam h n h p Y c n dùng v a h t 21,84 lít O
ầ
(đktc). Thành ph n % kh i l
A. 40,57%. ợ
ng c a A trong h n h p Y là ?
B. 63,69%.
ồ ỗ ượ ố D. 48,19%.
ố
ằ
2 b ng s mol H ủ
ị ố
ợ ụ C. 36,28%.
ợ
263.Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 este đ ng phân c a nhau thu đ
ừ ủ ớ
ỗ
h n h p 2 este đó tác d ng v a đ v i 30 ml dung d ch NaOH 1M. c s mol CO
ứ
Công th c 2 este là: 264.Đ t cháy hoàn toàn m t l
2. Cho l
c 6,38 gam CO
ộ
ố ủ
A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5 và HCOOCH3. A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
ỗ ứ ơ ợ ộ ượ
ượ ở ầ
ỗ ừ ủ ớ ế ế ợ ố
ượ
đ
3,92 gam mu i c a m t axit h u c . Công th c c u t o c a X, Y l n l Trang 54 ạ
ng h n h p hai este X, Y, đ n ch c, no, m ch h c n 3,976 lít oxi (đktc) thu
ượ
ụ
c h n h p hai ancol k ti p và
ng este này tác d ng v a đ v i KOH thu đ
ầ ượ
ứ ấ ạ ủ
ữ ơ
t là
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 4H8O2 và tham gia ph n ng tráng g ươ ớ ị là C 2 2 có kh i l ứ ầ ố ị ị ủ ứ
ử
265.X có công th c phân t
ng. Đun nóng m gam X v i dung d ch
ượ
ừ ủ
NaOH v a đ thu đ
c dung d ch ch a m5,6 gam mu i và a mol ancol Y. Đ t a mol ancol Y c n V lít O
(đktc). Giá tr c a V là A. 28,224 D. 28,896
ẩ ượ ả ấ ữ ỉ ồ ố B. 28,448
ợ
266.Khi đ t cháy hoàn toàn 2,75 gam h p ch t h u c X đ n ch c thu đ ừ ủ ế ứ
ớ ả ứ C. 28,672
ơ
ơ
ụ
ấ ữ ơ ế
ữ ơ ố ủ c s n ph m cháy ch g m 2,8 lít
CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. N u cho 2,75 gam X tác d ng v i NaOH v a đ đ n khi ph n ng hoàn toàn
thu đ c 3 gam mu i c a axit h u c Y và ch t h u c Z. Tên c a X là: ủ
C. Etyl axetat ứ ị ượ
A. Metyl propionat
ơ B. Etyl propionat
ả ứ
267.Cho 3,33 gam este đ n ch c X ph n ng v a h t v i dung d ch KOH thu đ
ố ượ ầ ừ ủ ố ơ ừ ế ớ
ượ ượ
c l ng CO D. Isopropyl axetat
ố
ượ
ề
ng nhi u h n H c mu i và 2,07 gam ancol Y.
2O là 1,53 gam. 268.Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol m t este X (ch ch a C, H, O) b ng m t dung d ch có ch a 20 gam NaOH thu
c m t ancol và 28,4 ch t r n khan sau khi làm khô dung d ch. M t khác, n u đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X, Đ t cháy Y c n v a đ 3,024 lít oxi (đktc) thu đ
ọ ủ
Tên g i c a X là:
A. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. B. vinyl fomat.
ộ ỉ ứ ộ ằ ứ 269.Este X t o b i ancol no đ n h và axit đ n h không no ch a hai n i đôi trong g c. Đ t cháy m gam X thu 15,232 271.Đ ph n ng h t v i m t l ộ
ả ự ẩ ị ọ ủ ư ấ ắ
ượ
đ
ồ
r i cho s n ph m cháy qua bình đ ng dung d ch Ca(OH) B. etyl fomat. A. metyl axetat. ị
ế ố
ặ
ị
ế ủ
ượ
c 30 gam k t t a. Tên g i c a X là:
2 d thu đ
D. vinyl axetat.
C. vinyl fomat.
ố ố ạ ở ướ ượ ở ng X trên là: ơ ở
lít khí CO2 (đkc) và 11,52 gam n ơ ở
ể
B. 250 ml ố
ứ
ầ
1/4 l
c. Th tích NaOH 0,1M c n xà phòng hoá hoàn toàn
C. 100ml
ơ D. 50 ml
ở ể ả ứ ạ ơ ở ứ ộ A. 200 ml
ồ ạ
ượ ị ủ ị ỗ ợ
ứ
ầ
c n 400ml dung d ch NaOH 0,75M. Còn đ t cháy hoàn toàn a gam X thì thu đ ế ớ
270.H n h p X g m m t axit no, đ n ch c, m ch h và 2 este no, đ n ch c m ch h . Đ ph n ng h t v i a gam X
2 (đktc). Giá tr c a a là ố
B. 22,2 gam A. 14,8 gam c 20,16 lít CO
D. 34,2 gam ế ớ ộ ượ ứ C. 46,2 gam
ấ ữ ơ ơ
ng h n h p g m hai ch t h u c đ n ch c X và Y (M
ượ ợ ồ
ả ầ ừ ủ
ữ ơ ố ủ ể ả ứ
ị ượ ỗ
ả ứ
ượ ng ancol trên thu đ c 4,48 lít CO X < MY) c n v a đ 300
ộ
c 24,6 gam mu i c a m t axit h u c và m
2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công th cứ ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ố
ộ
gam m t ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ủ
c a Y là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. CDA 2011 ố ỗ ứ ạ ộ ớ ở ồ ợ ơ
ượ ế ế ặ ẳ ồ c 1,1 mol CO
ượ ạ ị ị ị ở ạ
272.Đ t cháy hoàn toàn 22,9 gam h n h p X g m hai este đ n ch c, m ch h t o b i cùng m t ancol v i hai
2 và 15,3 gam H2O. M t khác, toàn
c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y ả ứ
ấ ắ ị ủ axit cacboxylic k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng, thu đ
ộ ượ
b l
ượ
thu đ
A. 20,4 ế ớ
ng X trên ph n ng h t v i 300ml dung d ch NaOH 1M thu đ
c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m có th là:
B. 23,9 ể
C. 18,4 D. 19,0 273.Cho h nỗ h pợ X gồm hai h pợ ch tấ h uữ cơ no, đ nơ ch cứ tác d ngụ v aừ đủ v iớ 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được m tộ mu iố và 336 ml h iơ m tộ ancol (ở đktc). N uế đ tố cháy hoàn toàn lượng h nỗ h pợ X trên,
sau đó h pấ thụ h tế s nả ph mẩ cháy vào bình đ ngự dung dịch Ca(OH)2 (d )ư thì kh i ố lượng bình tăng 6,82
gam. Công thức c a hai ủ hợp ch t h u 2 (đktc). Giá tr c a V là: ơ
ấ ữ c trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC2H5. ỗ ộ ợ ứ ứ ế ở ộ ơ DHB 2009
ỗ ụ ồ
ừ ủ ớ ở
ợ ố ị B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
ạ
ơ
ỗ ặ ượ ợ
t m gam h n h p
c 0,14 mol ị ủ ầ B. 3,808 lít. ạ
274.H n h p X g m m t este no, đ n ch c m ch h và m t axit no đ n ch c, m ch h . Bi
X tác d ng v a đ v i 400 ml dung d ch KOH 0,1M. M t khác, đ t cháy m gam h n h p X thu đ
CO2 (đktc) và c n V lít khí O
A. 4,48 lít. D. 2,464 lít. C. 3,36 lít. ộ ố ỗ ợ ứ ạ ơ ố ợ ồ
ợ ợ ằ
ỗ
ị ư ự ẫ ộ ố ượ ấ ỗ ầ
ng bình tăng 19,77 gam so v i ban đ u. Đun b gam h n h p ancol v i H ừ ủ thu đ
ượ
c a
ừ ủ
ượ
c
2 v a đ thu đ
ế
ượ
c 34,5 gam k t
2SO4 đ c ặ ở
ớ ỗ ợ ả ứ ị c 6,51 gam h n h p các ete. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Gía tr m là: ủ
ị
ở b ng dung d ch NaOH v a đ
275.Th y phân m gam h n h p X g m m t s este đ n ch c, m ch h
ỗ
ỗ
ố
ố
gam h n h p mu i và b gam h n h p ancol. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p mu i trong O
ợ
ỗ
2 d , thu đ
2CO3. D n toàn b Y qua ình đ ng dung d ch Ca(OH)
h n h p khí Y và 11,13 gam Na
ớ
ợ
ờ
ồ
ủ
t a, đ ng th i th y kh i l
140oC thu đ
ả
ượ
C.17,46 gam D. 25,86 gam Trang 55 ấ ố B. 11,64 gam
ử ạ
d ng C A. 19,35 gam
276.Este X có công th c phân t ả
ị ứ c vôi trong có ch a 68,376 gam Ca(OH)
ấ ữ ơ
ượ ẩ
ướ
ả ứ ị ỷ ụ
nH2n2O2 . Đ t cháy 0,42 mol X r i cho s n ph m cháy h p th hoàn
ẩ ụ
c vôi trong v n đ c.
2 thì th y dung d ch n
ươ
ng. Phát ồ
ấ
c 2 ch t h u c không tham gia ph n ng tráng g ể ữ ơ ươ ứ c t ancol và axit h u c t ng ng ủ ứ
ị
ướ
toàn vào dung d ch n
ằ
Thu phân X b ng dung d ch NaOH thu đ
ề
bi u nào sau đây v X là đúng:
ế ượ ừ
ể ề
A. Không th đi u ch đ
B. Tên c a este X là vinyl axetat ồ ẳ C. X là đ ng đ ng c a etyl acrylat
ầ
D. Thành ph n % kh i l ủ
ố ượ
ng O trong X là 36,36%
ố
ạ
ơ ồ ỗ ộ ượ ở ợ ượ ụ ị ừ ủ
ng X c n dùng v a đ 3,976
ố
ộ
c m t mu i và hai ầ
ứ
277.H n h p X g m hai este no, đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn m t l
ượ
ớ
2. M t khác, X tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ c 6,38 gam CO
ế ế ủ ặ
ố ử ố ỏ ơ kh i nh h n trong X là lít O2 (đktc), thu đ
ầ
ẳ
ancol là đ ng đ ng k ti p. Ph n trăm s mol c a este có phân t
B. 37,5%. ồ
A. 33,53%. C. 25%.
ứ
ơ D. 62,5%.
ồ ở ơ ế ẳ ạ ợ ượ ằ ộ ố ứ
278.Đ t cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) h n h p 2 este no đ n ch c m ch h đ n ch c là đ ng đ ng liên ti p thu
ấ
ạ
ng este trên b ng dd NaOH t o ra 17g m t mu i duy nh t. ỗ
2. Xà phòng hóa cùng l ứ ủ ố
ượ
đ
c 19,712 lít khí CO
Công th c c a 2 este đó là 279.H n h p M g m hai ch t h u c X và Y. Cho M tác d ng v a đ v i 150 ml dung d ch NaOH 1M đun
ộ
ng M 3. 2H5. 2 d thì kh i l 2 và thu đ A. HCOOC2H5; HCOOC3H7
C. HCOOC3H7; HCOOC4H9 ỗ ợ ị B. CH3COOCH3; CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7
ừ ủ ớ
ở ố ơ
ố ượ ượ ế ồ
ụ
c 14,1 gam m t mu i và 2,3 gam m t ancol no, m ch h . N u đ t cháy hoàn toàn l ượ nóng, thu đ
trên thì thu đ ấ ữ
ộ
c 0,55 mol CO ạ
t là ầ ượ
2. Công th c c a X và Y l n l
≡ ≡ B. CH CCOOH và CH CCOOCH ≡ ứ ơ D. CH2=CHCOOH và CH2=CHCOOC2H5.
ụ ừ ủ ớ ≡
ợ ợ ỗ
ượ ồ
ố ượ ỗ ứ ủ
A. CH2=CHCOOH và CH2=CHCOOCH3.
C. CH CCOOH và CH CCOOC
ấ ữ ơ
ộ
ơ ộ c m t mu i và 448 ml h i m t ancol (đktc). N u đ t cháy hoàn toàn l ố ượ ố
ư ự ẩ ị ị
280.Cho h n h p X g m hai h p ch t h u c no, đ n ch c tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch NaOH 0,5M,
ợ
ng h n h p X trên, sau đó
ứ
ng bình tăng 8,68 gam. Công th c ụ ế ả
ợ B. HCOOH, HCOOC2H5 ế
thu đ
ấ
h p th h t s n ph m vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ấ ữ ơ
ủ
c a 2 h p ch t h u c trong X là:
A. HCOOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3COOC2H5 ụ ớ D. C2H5COOH, C2H5COOCH3
ọ ứ ở ồ
ẩ ạ
ấ ủ ơ ồ ộ
ế ế ứ
ầ ựơ ẳ ỗ
ợ
ị
281.Cho 27,2 gam h n h p X g m 2 ch t h u c A, B m ch h có cùng ch c hoá h c tác d ng v i dung d ch
ợ
ỗ
ộ
ượ ả
c s n ph m g m m t mu i duy nh t c a m t axit đ n ch c không no và 11 gam h n h p
ứ
c 14,56 ồ
ọ ủ ở 282.H n hỗ ấ ữ ơ
ố
ư
NaOH d , thu đ
ố
ơ
hai ancol no, đ n ch c, đ ng đ ng k ti p. Đ t cháy hoàn toàn 13,6 gam X c n 0,75 mol O
lít CO2 ( đktc). Tên g i c a A và B là
A. Metyl acrylat và etyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
D. Metyl propionat và etyl propionat.
ầ
ố ượ ụ ặ ớ ượ
ị
d ch NaOH, thu đ ng X c n dùng v a đ 3,976
ượ m tộ mu iố ừ ủ
c ứ ở
lít khí O2 ( đktc), thu đ
ẳ
và hai ancol là đồng đ ng k t c 6,38 gam
ế iếp. Công th c phân t c 2 và H2O có t l 2SO4 loãng thu đ A. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2. ợp X gồm hai este no, đ nơ ch c, ứ mạch h . ở Đ t cháy hoàn toàn m t
ộ l
CO2. M t khác, X tác d ng v i dung
ử ủa hai este trong X là
B. C2H4O2 và C5H10O2.
D. C3H4O2 và C4H6O2. ỗ ỉ ệ ể th tích t ố
ế ượ ớ ỉ ị ươ ứ
ng ng 6
ứ
ơ
2 là 36 và ancol đ n ch c Z. 284.Đ t cháy 1,7 gam este X c n 2,52 lít oxi (đktc) ch sinh ra CO
ị CO2/ nH2O = 2. Đun
nóng 0,01 mol X v i dung d ch NaOH th y 0,02 mol NaOH tham gia ph n ng. X không ch a ete, không
ph n ng v i Na và không kh đ X < 140. CTCT c a X là
D. C2H5COOCH3
ứ
ả ứ
ề
ả
285.3,52g m t este E c a axit cacboxylic no đ n ch c và ancol no đ n ch c (c hai đ u m ch h ) ph n ng
ượ
2.
c ch t X và ch t Y. Đ t cháy 0,6g ch t Y cho 1,32g CO
ạ
ả ứ
s các ph n ng đ u đ t ợ
ầ
283.Đ t cháy hoàn toàn 2,28 gam X c n 3,36 lít oxi (đktc) thu h n h p CO
ố ơ
c axit Y có t kh i h i so v i H
: 5. N u đun X trong dung d ch H
ứ ủ
Công th c c a X là :
A. C2H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
ầ ỉ ố D. C2H3COOC3H7.
s mol n ớ ớ ỉ ệ ố
2 và H2O v i t l
ả ứ ứ ấ ả ứ ử ượ ủ ớ
A. HCOOC6H4CH3 t Mế
3/ NH3. Bi
C. C2H3COOC6H5 ị
c dung d ch AgNO
B. CH3COOC6H5
ơ ủ ạ ơ ộ ở ứ
ố ấ ấ ị ả ử ấ
ủ ể ề ấ ấ ừ ế ớ
v a h t v i 40ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ị
Khi b oxi hoá ch t Y chuy n thành anđehit. CTCT c a este E và ch t Y là (gi
100%) Trang 56 ụ ả ứ ẩ ố ợ ứ ả ị ạ
286.Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m 2 ch t h u c no, đ n ch c m ch h (ch a C, H, O). S c s n ph m t o
ế
ng dung d ch gi m 0,38a gam. N u ượ ấ ữ ơ
ượ
ộ ồ ố A. HCOOCH(CH3)CH3; (CH3)2CHOH.
C. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH.
ồ
ỗ
ư ấ
thành vào dung d ch Ca
(OH)2 d , th y thu đ
ụ
cho X tác d ng v i NaOH d thì thu đ c m t mu i và m t ancol. H n h p X g m ộ B. C2H5COOCH3; CH3OH.
D. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
ạ
ở
ố ượ
ỗ ợ
ộ
ộ ơ
ế ủ
c a gam k t t a và kh i l
ộ
ộ
ộ B. M t axit và m t ancol.
D. M t axit và m t este. ị
ư
ớ
ộ
A. M t ancol và m t este.
C. Hai este. 2H5 thu đ 2(đktc) và 2,52
ượ
c 0,46 gam ố ồ ớ ượ ả ứ ặ ừ ủ ượ
c 4,256 lít CO
ị
ng v a đ dung d ch NaOH, thu đ ợ
ợ
gam H2O. M t khác 2,08 gam h n h p X ph n ng v i l
ố
ancol và m gam mu i. Giá tr c a m là: A. 2,35 gam ỗ
287.Đ t cháy hoàn toàn 4,16 gam h n h p X g m RCOOH và RCOOC
ỗ
ị ủ
B. 2,484 gam C. 2,62 gam D. 2,42 gam 289.Cho 1,84g axit fomic tác d ng v i ancol etylic d , n u H = 25% thì kh i l
B. 0,74 gam. 292.Đun nóng 24 gam axit axetic v i l
ả ứ
su t c a ph n ng este hóa là 293.Th c hi n ph n ng este hóa m (gam) axit axetic b ng m t l 2SO4 thu đ 294.Đun h n h p X g m 6g axit axetic và 9,2g ancol etylic v i xt H V. ESTE HÓA ừ ủ ớ ị ủ ượ t H=100%. Giá tr c a m là: c 0,02 mol este. Bi A. 2,1g. ụ
288.Cho m gam axit axetic tác d ng v a đ v i ancol etylic thu đ
C. 1,2g.
B. 1,1g.
ớ ư ế ụ ố ượ ượ c là: A. 0,75 gam. ư ớ ả ứ ụ
290.Cho 9,2g axit fomic tác d ng v i ancol etylic d thì thu đ A. 65,4%. C. 0,76 gam.
ượ
C. 50% ế
D. 1,4g.
ng este thu đ
D. 0,6 gam.
ấ ủ
ệ
c 11,3g este. Hi u su t c a ph n ng là:
D. 75,4%.
ả ứ ế ệ ấ ạ t hi u su t ph n ng đ t 60%. Kh i l ố ượ
ng ả ứ B. 76,4%.
ớ
ả ứ
291.Cho 88 gam axit butiric ph n ng v i 69 gam ancol etylic. Bi
este t o thành sau ph n ng là: ạ
A. 116 gam C. 174 gam D. 104,4 gam. ư ượ B. 69,6 gam
ớ ượ ng d ancol etylic (xúc tác H ệ
c 26,4 gam este. Hi u ặ
2SO4 đ c), thu đ ấ ủ B. 44% ả ứ ộ ượ ừ ủ A. 75%
ệ C. 55%
ằ D. 60%
ng v a đ ancol etylic (xt H CD 2014
ặ
2SO4 đ c), thu ả ử ệ ả ứ ị ủ ấ ự
ượ ạ
s hi u su t ph n ng đ t 100%) thì giá tr c a m là: đ B. 1,2g D. 1,4 g c 0,02 mol este (gi
A. 2,1g
ỗ ợ ồ ượ ả ứ ệ ấ C. 1,1g
ớ c 6,16g este. Hi u su t ph n ng là 2SO4 đ c, đun nóng). Sau ph n ng thu đ 296.Cho 0,1 mol axit đ n ch c X ph n ng v i 0,15 mol ancol đ n ch c Y thu đ 2SO4 xúc tác. Đun nóng bình 2 thoát ra. Các th tích khí đo 2 (đktc). 3COOH, xúc tác H2SO4 (đ). Bi 302.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai ancol đ n ch c, cùng dãy đ ng đ ng, thu đ Trang 57 D. 70%. A. 50%. C. 80%. ụ ả ứ ặ ượ
c ấ ủ ệ 4,4g este. Hi u su t c a ph n ng este hóa là: C. 50% B. 60%.
ớ
295.Cho 12g axit axetic tác d ng v i 4,6g ancol etylic (xúc tác H
ả ứ
B. 25% A. 75% ả ứ ứ ơ ớ ệ ớ ứ D. 55%
ượ ấ
c 4,5 gam este v i hi u su t ậ ơ
ọ ủ
75%. V y tên g i c a este? A. Metyl fomiat C. Etyl axetat ớ ố ượ D. metylpropionat.
ng este metyl metacrylat thu đ ượ
c B. Metyl axetat
ớ
297. Đun nóng 215 gam axit metacrylic v i 100 gam metanol (v i H = 60%). Kh i l là : C. 150 gam. A. 100 gam. D. 175 gam. B. 125 gam.
ộ ị ả ệ ả ứ ứ
ấ ằ ộ
298.Cho 0,4 mol axit isobutylic vào m t bình ch a 0,6 mol ancol etylic và m t ít H
ượ ạ
ng este đ ớ
ể
đ ph n ng este hóa x y ra v i hi u su t b ng 60%. Kh i l c t o ra có giá tr là:
D. 41,17gam A. 22,56gam ồ ỗ ằ B. 27,84 gam
299.H n h p A g m axit axetic và etanol. Chia A thành ba ph n b ng nhau. ư ấ ở ớ
ớ ộ ờ ế ệ ể
ợ ấ
t hi u su t ụ
ụ
c thêm vào vài gi đktc.
ỗ
2SO4, sau đó đun sôi h n h p m t th i gian. Bi ư ấ
ọ
t dung d ch H
ố ượ ằ D. 5,28 gam ố ượ
C. 32,22gam
ợ
ầ
ầ
+ Ph n 1 tác d ng v i Kali d th y có 3,36 lít khí thoát ra.
ầ
2CO3 d th y có 1,12 lít khí CO
+ Ph n 2 tác d ng v i Na
ị
ượ
ầ
+ Ph n 3 đ
ả ứ
ủ
c a ph n ng este hoá b ng 60%. Kh i l
B. 5,20 gam
A. 8,80 gam ượ ầ ố c isoamyl axetat (d u chu i). Bi ượ ầ ớ ấ ạ
ng este t o thành là bao nhiêu?
C. 10,56 gam
ớ
ặ
2SO4 đ c xúc tác thu đ
300.Đun nóng axit axetic v i ancol isoamylic có H
ượ ừ
ố
ạ
c t
ng d u chu i thu đ ế
t
132,35 gam axit axetic đun nóng v i 200 gam ả ứ
ệ
hi u su t ph n ng đ t 68%. L
ượ
r B. 286,7 gam. ồ D. 195,0 gam.
ằ ầ C. 200,9 gam.
ẳ
ồ
2H5OH và m t ancol cùng dãy đ ng đ ng thành 2 ph n b ng nhau: ộ
ượ ư c 1,12 lít H u isoamylic là:
A. 295,5 gam.
ợ
ỗ
301.Chia 7,8g h n h p g m C
ớ
ớ ề ế ệ ấ ả ứ
t hi u su t các ph n ng este đ u là 80%. ổ ố ượ ng este thu đ A. 10,2 gam. D. 6,48 gam.
ẳ
ồ C. 8,1 gam.
ứ ượ ố ồ ự ệ ớ ả ứ ề CO2 (đktc) và 17,1 gam n
ế
thu đ c a gam este. Bi ầ
ụ
Ph n 1 cho tác d ng v i Na d thu đ
ụ
ầ
Ph n 2 cho tác d ng v i 30g CH
ượ
c là:
T ng kh i l
B. 8,8 gam.
ợ
ỗ
c 15,68 lít khí
ặ
ướ
c. M t khác, th c hi n ph n ng este hóa m gam X v i 15,6 gam axit axetic,
ệ
ị ủ
ấ
t hi u su t ph n ng este hóa c a hai ancol đ u b ng 60%. Giá tr c a a là
B. 25,79.
CD 2012 ơ
ả ứ
ủ
C. 24,80. ằ
D. 14,88. ượ
A. 15,48. 3OH, C2H5OH (t l ỗ ợ ỉ ệ ỗ ợ ồ mol 1:1), h n h p Y g m CH ượ ụ ợ ỗ ấ
ỉ ệ
mol 2:3). L y
ệ
c m gam este (hi u ặ
2SO4 đ c) thu đ ồ
303.H n h p X g m HCOOH, CH
ỗ
ả ứ ấ ợ
ị ủ
Giá tr c a m là: C. 22,736 gam 3COOH (t l
ớ
16,96 gam h n h p X tác d ng v i 8,08 gam h n h p Y (có xúc tác H
ằ
ề
su t các ph n ng este hóa đ u b ng 80%).
B. 20,4352 gam
ộ D. 17,728 gam
ệ ả ứ ự ứ ớ A. 12,064 gam
Cho 0,3 mol axit X đ n ch c tr n v i 0,25 mol ancol etylic đem th c hi n ph n ng este hóa thu đ ụ ư ấ ớ ậ ng ancol và axit d cho tác d ng v i Na th y thoát ra 2,128 lít H ượ
c
ứ
2. V y công th c ả ứ ệ ơ
ấ ượ
18 gam este. Tách l y l
ấ
ủ
c a axit và hi u su t ph n ng este hóa là: A. CH3COOH; H% = 68%
C. CH2=CH–COOH; H% = 72%
ộ ạ ơ ợ ỗ ở ở ố ộ ạ
ả ứ ứ
ệ c 20,16 lít khí CO B. CH2=CH–COOH; H% = 68%
D. CH3COOH; H% = 72%
ơ
ứ
305.H n h p X g m m t axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h và m t ancol đ n ch c, m ch h . Đ t cháy
ự
2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Th c hi n ph n ng este hóa X ệ ị ủ ồ
hoàn toàn 21,7 gam X, thu đ
ượ
ấ
ớ
v i hi u su t 60%, thu đ
A. 15,30 C. 10,80 ượ
c m gam este. Giá tr c a m là
B. 12,24
ứ ạ ở ữ ơ ằ DHB 2013
ầ ượ ầ
ầ ư ớ D. 9,18
ố
ộ ượ ng d ancol etylic (H ộ
306.Chia 0,4 mol axit h u c no đ n ch c m ch h A thành hai ph n b ng nhau. Đ t cháy hoàn toàn ph n m t
2SO4 thu đ
ặ
đ c) thu đ ượ
A. 13,20. ơ
2 và (m + 0,2) gam H2O. Đun ph n hai v i m t l
ị ủ
ấ
c x gam este v i hi u su t 75%. Giá tr c a x là
C. 15,30. c (m + 10,6) gam CO
ớ
ệ
B. 11,10. D. 15,00. 307.Cho h nỗ h pợ X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đ nơ ch c,ứ kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ
H2SO4 đ cặ làm
ẳ
đ ng) tác d ng h
xúc tác) thì các chất trong h nỗ h pợ ph nả ngứ v aừ đủ v iớ nhau tạo thành 25 gam h n h p este (gi
ả iết
th
ph nả ng este hoá đ ụ ế ả ớ ỗ ợ i phóng ra 6,72 lít k ết v i Na, gi hí H2 (đktc). N u đun nóng h n h p X (có
ợ ỗ ứ ợ ạt hi uệ suất 100%). Hai axit trong h n h p X là 308.Đ t cháy hoàn toàn 32,64 gam h n h p g m m t axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h (X) và m t ancol
2O. Th c hi n ph n ng este DHA 2010 ơ ở ạ ồ ộ ự ộ
ả ứ ệ A. C3H7COOH và C4H9COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
ỗ
X > MY, thu đ
t M
ợ ế
ỗ ấ ớ ợ
ố
ượ
ứ
ơ
c 29,568 lít CO
đ n ch c (Y) bi
ệ
hóa 32,64 gam h n h p trên v i hi u su t 80% thu đ
B. 21,120 gam. A. 18,144 gam. ỗ
B. CH3COOH và C2H5COOH.
D. HCOOH và CH3COOH.
ứ
ở
2 ( đktc) và 30,24 gam H
ị ủ
ượ
c m gam este. Giá tr c a m là
D. 19,584gam.
C. 16,320 gam. 309.Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, m cạ h hở và một ancol
đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Th cự hiện ph nả ngứ este hóa 7,6 gam h nỗ hợp trên v iớ hi uệ su tấ 80% thu được m gam este. Giá tr c a m
là ị ủ B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012 A. 8,16.
Ổ Ợ VI. T NG H P 311.Este X m ch h có t
ố ấ ả ứ ứ ị C Ơ
A. ESTE Đ N CH C
310.Ch t X có công th c phân t Ứ
ứ
ố ừ ủ ớ
ử 4H6O2. Cho m gam X ph n ng v a đ v i dung d ch ch a 2 gam NaOH,
ấ ữ ơ
ạ
t o ra 4,1 gam mu i Y và ch t h u c Z. Nh n xét nào sau đây là
sai ?
ấ
ả ứ ướ ư ậ
ươ
ng nh ng có làm m t màu n c brom ử cacbon trong phân t ả ứ ừ ươ ộ
ng A. X không tham gia ph n ng tráng g
ố
ử
B. Y và Z có cùng s nguyên t
ọ
ằ
ự ế
ể
ể
C. T Z có th chuy n tr c ti p thành Y b ng m t ph n ng hóa h c
D. Z có kh năng tham gia ph n ng tráng g ỷ ạ ả ứ
ớ ớ ộ kh i h i so v i H ộ ử ơ ố ả ụ
2= 50. Khi cho X tác d ng v i dd KOH thu đ
ớ
các bon trong Y l n h n s nguyên t ượ
c m t ancol Y và
cacbon trong Z. X không có kh năng ề
ị ề ạ ả
ở
ố
m t mu i Z. S nguyên t
ả ứ
tham gia ph n ng tráng b c. Nh n xét nào sau đây v X,Y,Z là không đúng?
ấ
4 (loãng, l nh). ệ ộ ủ ố ơ
ử
ạ
ả
ả ủ
t đ nóng ch y c a Z> c a Y. 2.
ơ 312.Xà phòng hoá 3,52 gam este X đ
ố Trang 58 ạ ố ố ậ
ả
A. C X,Y đ u có kh năng làm m t màu dung d ch KMnO
B. Nhi
C. Trong X có 2 nhóm (CH3)
D. khi đ t cháy X t o s mol H ượ ạ ứ ằ ố
2O < s mol CO
c t o ra t ứ
ượ ừ
ớ ố c mu i Y và ancol Z. Nung nóng Y v i oxi thu đ
ụ ơ
c 2,12 gam mu i, khí CO
ớ ầ ằ c khí H ượ
c chia làm hai ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i Na v a đ thu đ
ư ừ ủ
ớ ầ
ả ứ ụ ừ
ị
axit đ n ch c và ancol đ n ch c b ng dung d ch NaOH v a
ơ ướ
2 và h i n
c. Ancol Z
ằ
ố
2 có s mol b ng
ấ ữ
ượ
c ch t h u ầ
ố
ứ ấ ạ ủ ả ứ ạ ủ ượ
đ đ
ượ
đ
ử ố
n a s mol ancol ph n ng và 1,36 gam mu i. Ph n 2 cho tác d ng v i CuO d , nung nóng đ
ơ
c T có ph n ng tráng b c. Công th c c u t o c a X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 ợ ỗ ấ ữ ơ ạ ở 2 thu đ 313.Cho h n h p A g m hai ch t h u c m ch h X, Y (ch ch a C, H, O mà M
ượ
ẳ
ố mol c a X trong A là:
ủ
B. 80% 3/NH3 đun nóng,
ớ
c 64,8 gam Ag. M t khác, đun nóng 37,92 gam h n h p E trên v i 320 ml dung d ch NaOH 2M r i cô
ế
ợ
c ph n r n Y và 20,64 gam h n h p ch a 2 ancol no trong đó oxi chi m 316.Cho 15,84 gam este no, đ n ch c, m ch h tác d ng v a h t v i 30ml dung d ch MOH 20% (d=1,2g/ml) v i M
c ch t r n X. Đ t cháy hoàn toàn X thu
ạ
2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim lo i M và công th c c u t o c a este ban ỉ ứ
ơ ứ ộ ị ầ ặ ồ ố
trong dãy đ ng đ ng. M t khác đ t cháy 20,56 gam A c n 1,26 mol O c CO ứ ừ ủ ớ
ụ
X < MY) tác d ng v a đ v i
ơ ơ
ữ
ố ủ
c 0,2 mol m t ancol đ n ch c và 2 mu i c a hai axit h u c đ n
ượ
2 và ồ
200 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ế ế
ch c, k ti p nhau
ầ
0,84 mol H2O. Ph n trăm s A. 20% ỗ ứ ụ ề ợ ớ C. 40%
ạ D. 75%
ị ơ
314.Cho 0,5 mol h n h p E ch a 2 este đ u đ n ch c, m ch h tác d ng v i dung d ch AgNO ứ
ặ ở
ợ ượ ỗ ồ ị ầ ắ ị ỗ ề ố ượ ả ứ
ố ấ ắ ỉ ệ x : y là ứ
2CO3; x mol CO2; y mol H2O. T l thu đ
ượ
ạ
c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ế
31,0% v kh i l
ng. Đ t cháy h t ch t r n Y thu đ
A. 17 : 9. ượ
c Na
C. 14 : 9. D. 4 : 3. ỗ B. 7 : 6.
ứ
ợ ướ ầ
ừ ủ ượ ỗ
ớ
ộ ố 170 ị
X < MY). Đun nóng toàn b F v i H ượ
2, thu đ
c 13,68
ồ
ợ
c h n h p F g m 2 ancol
0C
ặ ở
2SO4 đ c ặ
ứ
ợ ỉ ệ ầ ồ ố
315.Đ t cháy 17,04 gam h n h p E ch a 2 este h n kém nhau 28 đvC c n dùng 0,94 mol O
c. M t khác đun nóng 17,04 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
gam n
ỗ
ợ
và h n h p ch a x gam mu i X và y gam mu i Y (M
ượ ỗ
c h n h p g m 2 olefin. T l
thu đ
B. 1,20
A. 1,30 ứ ạ ớ ở ơ
ớ
ố
ấ ủ
g n nh t c a x : y là.
C. 1,35
ừ ế ớ
ị ơ
ả ứ ụ
ạ ượ ề ạ D. 1,25
ị
ấ ắ ố
ứ ấ ạ ủ ơ ồ ợ c h n h p khí và h i g m CO là kim lo i ki m. Sau ph n ng hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ
ượ ỗ
đ
đ u làầ B. K và HCOOCH3. 318.H nỗ h pợ R ch aứ các ch tấ h uữ cơ đ nơ ch cứ g mồ axit (X), ancol (Y) và este (Z) (đ D. Na và HCOOC2H5.
ơ ứ ớ ị C ừ ợ ỗ
ấ ữ ơ ủ
ặ ở ố
ỉ ượ ế ằ ớ ớ
ố ơ
c ch t h u c Z, có t kh i h i so v i Y b ng 0,7. Bi ợ
ị ủ A. K và CH3COOCH3.
C. Na và CH3COOC2H5.
ợ
ụ
ử 4H8O2 tác d ng v i dung d ch
ấ ữ
ỗ
Cho 26,4 gam h n h p hai ch t h u c có cùng công th c phân t
ượ
ứ
ị
c dung d ch X ch a 28,8 gam h n h p mu i và m gam ancol Y. Đun Y v i dung
NaOH v a đ , thu đ
d ch Hị
ệ ộ
2SO4 đ c
t các
t đ thích h p, thu đ
nhi
ả
ả ứ
ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là A. 6,0 B. 6,4 C. 4,6 D. 9,6 Ba(OH)2 dư đ ngượ dung d chị gi mả 13,95 gam. M tặ khác, 2,15 gam Z tác d ngụ v aừ đủ v iớ NaOH đ CD 2014
cượ t oạ thành từ X và
cượ 19,7 gam k tế
cượ Y). Đ tố cháy 2,15 gam este (Z) r iồ h pấ thụ s nả ph mẩ cháy vào dung d chị
t aủ và kh iố l
1,7 gam mu i.ố Axit X và ancol Y t ngươ ngứ là B. HCOOH và C3H7OH
D. C2H3COOH và CH3OH X < MY). Đun nóng 12,5 gam h n h p M v i m t l
ử ơ
ợ ợ ứ ớ A. HCOOH và C3H5OH
C. CH3COOH và C3H5OH
ộ ỗ
ị ỗ
ợ
ố ượ ứ ỗ ng phân t ơ
ượ ộ ượ
ng
h n kém
2 (đktc) và 9 gam H2O. ồ
319.M t h n h p M g m 2 este đ n ch c X, Y (M
ừ ủ
ỗ
ợ
ố ượ ầ ượ ố
ỗ ủ ầ ợ ơ
ượ
c 7,6 gam h n h p ancol no Z, đ n ch c có kh i l
dung d ch NaOH v a đ thu đ
ố
nhau 14 đvC và h n h p hai mu i T. Đ t cháy 7,6 gam Z thu đ
c 7,84 lít khí CO
Ph n trăm kh i l ng c a X, Y trong h n h p M l n l 320.Đ t cháy 0,15 mol h n h p X g m metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic c n dùng a mol
2 d vàoư 2 1M, l c b k t t a, cho dung d ch Ca(OH) 323.Th y phân 17,2 gam este đ n ch c A trong 50 gam dung d ch NaOH 28% thu đ Trang 59 t là :
C. 40,8%; 59,2%. B. 50%; 50%. D. 66,67%; 33,33%.
ầ ố ợ ồ ọ ỏ ế ủ ị ị ượ ị ủ A. 59,2%; 40,8%.
ỗ
ẫ
ẩ
c l c thì thu đ ả
O2. S n ph m cháy d n qua 200 ml dung d ch Ba(OH)
ế ủ ữ
ph n n ầ ướ ọ
A. 0,455. ứ ằ ượ ề ạ ố ẩ ố c s n ph m g m CO ơ
321.Xà phòng hoá hoàn toàn m gam m t este no, đ n ch c, m ch h E b ng 26 gam dung d ch MOH 28% (M là kim
c 24,72 gam ch t l ng X và 10,08 gam ch t r n khan Y. Đ t cháy
ụ
2, H2O và 8,97 gam mu i cacbonat khan. M t khác, cho X tác d ng ố ượ ố ng mu i trong Y có c thêm 53,46 gam k t t a n a. Giá tr c a a là bao nhiêu?
D. 0,625.
C. 0,375.
B. 0,215.
ị
ở
ộ
ạ
ấ ắ
ấ ỏ
ứ
ạ ỗ ợ
lo i ki m). Cô c n h n h p sau p thu đ
ặ
ồ
ượ ả
hoàn toàn Y, thu đ
ấ v iớ
ượ
ư
ớ
2 (đktc). Kh i l
c 12,768 lít khí H
v i Na d , thu đ ị ầ
giá tr g n nh t A. 8,33. B. 8,41. C. 6,75. D. 8,50. ở ầ ạ ỗ ợ ơ ị ứ
ế ế ứ ẳ ỗ ỗ ồ ố ợ
ư ấ ố ượ ộ ỗ ự ẫ ợ
X < MY). D n toàn b h n h p 2 ancol qua bình đ ng Na d th y kh i l ộ
ợ
ị ứ
322.Đun nóng 14,52 gam h n h p E ch a 2 este đ n ch c, m ch h c n dùng 200 ml dung d ch NaOH 1M, thu
ồ
ượ
c h n h p ch a 2 ancol k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và h n h p g m x gam mu i X và y gam
đ
ố
mu i Y (M
ng bình tăng 6,83
gam. T l c a x : y sau đây? C. 2,15. ỉ ệ ủ
A. 2,00.
ủ ứ ị ị ấ ớ
ầ
g n nh t v i giá tr nào
B. 2,20.
ơ
ấ ắ ấ ỏ ượ ớ ộ ị D. 2,10.
ượ
ấ ỏ ạ
c dung d ch X. Cô c n
ộ
ụ
c ch t r n Y và 42,4 gam ch t l ng Z. Cho toàn b ch t l ng Z tác d ng v i m t dung d ch X thu đ ấ ắ ộ ớ ượ ấ c m gam ch t khí H. ư
ng Na d thu đ c 24,64 lít H 325.Đun nóng 0,3 mol h n h p E ch a các este X (C
ế ế 4H8O2) và este Y (C5H8O2) v i dung d ch NaOH
ộ ị ủ ả ượ
l
Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là ả ứ
A. 5,60 C. 6,00 D. 4,50 B. 4,20
ơ ơ ứ ứ ề ứ
324.X là este no, đ n ch c; Y là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C (X,
ứ ế
ơ ố ỗ ợ ố ộ
ớ
ư ấ ạ ớ ị ầ
ả ứ
ẳ ớ
ồ ứ ắ ỗ ợ ế ế
ụ ộ ỗ ượ ấ ợ ợ ớ c h n h p ch a 2 andehit, l y toàn b h n h p 2 andehit này tác d ng v i AgNO ứ
ị ố
ở
ạ
Y đ u m ch h ). Đ t
2 (đktc).
cháy hoàn toàn 0,08 mol h n h p E ch a X, Y (s mol X l n h n s mol Y) c n dùng 7,28 lít O
ị
ặ
M t khác đun nóng 0,08 mol E v i dung d ch NaOH (l y d 20% so v i ph n ng), cô c n dung d ch sau
ớ
ượ
ả ứ
c m gam r n khan và h n h p F ch a 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Đun nóng F v i
ph n ng thu đ
ỗ
CuOthu đ
3/NH3 thu
ượ
đ C. 7,92 gam c 28,08 gam Ag. Giá tr m là.
A. 6,86 gam ợ B. 7,28 gam
ứ
ồ ỗ
ứ ẳ ỗ ợ ộ ớ D. 6,64 gam
ị
ớ
ặ
c h n h p F ch a 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Đun nóng toàn b F v i H
ấ ứ ệ ề ằ ầ ợ ỗ ỗ ỗ ợ ố ượ ợ ừ ủ
v a đ thu
ượ
ượ
đ
c
2SO4 đ c 140 đ C thu đ
10,896 gam h n h p ch a 3 ete. Hi u su t ete hóa m i ancol trong h n h p F đ u b ng 80%. Ph n trăm
kh i l ỗ
ng Y trong h n h p E là: 327.Đun nóng 11,76 gam este X đ n ch c, m ch h
ợ 2 ban đ u.ầ B. 35,9%
ứ ỉ ệ ạ ơ ở D. 43,1%
ố
mol 1 : 1). Đ t cháy hoàn C. 57,5%
Y < CZ, t l ượ c 0,36 mol H ng X trên trong NaOH thu đ toàn 11,04 gam X
c hai ặ
ố ượ ượ
ấ ớ ượ
ố ủ ầ ầ A. 56,7%
ỗ
ợ
326.X là h n h p 2 este Y và Z đ n ch c, m ch h (C
ủ
ừ ủ
trong O2 v a đ thu đ
2O. M t khác th y phân hoàn toàn l
ancol và 11,16 gam mu i. Ph n trăm kh i l ng c a Y trong X g n nh t v i: A. 38,2% D. 34,8% C. 52,3%
ị
ớ ượ ạ ộ ố ở v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ượ ơ
ấ ữ ả ứ ươ ặ c ph n ng tráng g
ị ọ kh iố
ừ ủ
c m t mu i có
ố
ng. M t khác đ t cháy 0,04 mol X
ố ượ
ỏ ế ủ
ng
2 0,6M. L c b k t t a, kh i l ng 13,2 gam và h p ch t h u c Y cho đ
ẩ
ổ ừ ủ ả
ướ ọ ớ ị ị ượ
l
ằ
b ng oxi v a đ , s n ph m cháy d n qua 200 ml dung d ch Ba(OH)
dung d ch n c l c thay đ i nh th nào so v i dung d ch Ba(OH) B. 46,7%
ứ
ơ
ẫ
ư ế
ả ả D. tăng 10,96 gam ồ ứ ứ ở B. gi m 8,44 gam
ơ
ế ế ủ A. tăng 3,08 gam
C. gi m 3,08 gam
ộ
ạ
ộ
ộ axit no, đ n ch c A và m t este t o b i m t axit no, đ n ch c B và m t
ợ
328.Cho h n h p X g m m t
ồ ừ ủ ớ ẳ ỗ ợ ị ớ ượ ừ ủ ụ ế ố ượ
ượ ế ỉ ỗ ợ ế ự ố c t ố ủ
ề
ố ượ ộ ỏ ơ
ừ ủ
ng oxi v a đ thu đ ượ ừ ấ
c và 2,128 lít CO ơ
ỗ
ộ ancol no
ụ
ứ
ơ
đ n ch c C (A và B là đ ng đ ng k ti p c a nhau). Cho m gam h n h p X tác d ng v a đ v i dung d ch
ợ
ồ
ỗ
ng v a đ NaOH r i đun
c 1,92 gam mu i. N u cho a gam h n h p X tác d ng v i l
NaHCO3 thu đ
ố ơ
ữ ơ
t t kh i h i
nóng thì thu đ
c 4,38 gam h n h p mu i c a hai axit h u c A, B và 0,03 mol ancol C, bi
ố
ơ
ế
ớ
ủ
ch t vô c . Đ t cháy hai mu i trên
c a C so v i hiđro nh h n 25 và C không đi u ch tr c ti p đ
ả ứ
ơ ơ ướ
ộ ượ
ằ
b ng m t l
2 (đktc). Các ph n ng coi
c m t mu i vô c , h i n
ư ả
nh x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là: 2, thu đ
2
ả
ạ
ị
Y > MZ ). Các th tíchể
ố Y và b mol mu i Z (Mố ố ồ ượ ầ A. 1,81
329.Đ t cháy hoàn toàn ị ủ
D. 4,12
B. 3,7
C. 3,98
ỗ ợ X g m 2 este đ ng phân c n dùng 4,704 lít khí O ồ
ế ớ ụ ị c 4,032 lít CO
X tác d ng h t v i 110 ml dung d ch KOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph ng thì thu đ ỉ ệ c 7,98 gam ch t r n khan, trong đó có a mol mu i
a : b là: m gam h n h p
ế
và 3,24 gam H2O. N u cho m gam
ượ
ứ
ấ ắ
ệ
ở ề
ề
khí đ u đo
đi u ki n chu n. T l
A. 2 : 3 ẩ
B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 ứ ạ
ỗ ợ X g m m t s este đ n ch c, m ch h b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ ồ
ỗ ơ
ố ố ỗ b gam h n h p ancol. Đ t cháy hoàn toàn
ẫ ị
ở ằ
ừ ủ
ợ
a gam h n h p mu i trong O
ị ự ộ Y qua bình đ ng dung d ch Ca(OH) ố ượ ầ ớ ấ
ượ ỗ ợ ả ờ
oC thu đ ộ ố
ủ
330.Th y phân
m gam h n h p
ố
ợ
ợ
ỗ
gam h n h p mu i và
ượ ỗ ợ
Y và 11,13 gam Na2CO3. D n toàn b
c h n h p khí
đ
ế ủ
gam k t t a, đ ng th i th y kh i l
H2SO4 đ c 2 (đktc) t o ra b 333.H p ch t h u c = - 2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên g i c a X là
B. etyl axetat.
ứ
ơ
t ế a
b d Trang 60 ồ
ặ ở
140
A. 19,35 gam ượ ợ ố ị ộ ả
ờ ế ủ ả ồ D. 25,86 gam
ả ứ
ư
ng oxi d . Sau khi các ph n ng
ả ứ
ư
2 d , sau ph n ng
ị
ớ
i gi m 65,07 gam so v i dung d ch ban ộ ằ
ự
ạ
ị
ng dung d ch còn l ượ a
c
ừ ủ
2 v a đ thu
ư
ượ
c 34,5
2 d , thu đ
ớ
ợ
ỗ
b gam h n h p ancol v i
ng bình tăng 19,77 gam so v i ban đ u. Đun
ị m là:
ả ứ
c 6,51 gam h n h p các ete. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Gía tr
C. 17,46 gam
B. 11,64 gam
ồ
ỗ
331.Đ t cháy m gam h n h p g m vinyl fomat, axit axetic, tinh b t b ng l
ả
ụ ế
ấ
x y ra hoàn toàn, cho h p th h t toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ba(OH)
ấ
th y tách ra 92,59 gam k t t a, đ ng th i kh i l
ầ
ầ
đ u. Giá tr c a m
g n nh t ị ủ
A. 12,5. C. 17,0. ớ ị D. 10,0.
ứ ẩ
ố ượ
ị
ớ
ấ v i giá tr nào sau đây?
B. 14,5.
ứ ơ ở ạ
ả ứ ấ ắ ạ ố ị ả ứ
332.Cho 0,1 mol este X (no, đ n ch c, m ch h ) ph n ng hoàn toàn v i dung d ch ch a 0,18 mol MOH (M là
ượ
ạ
kim lo i ki m). Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
c ch t r n Y và 4,6 gam ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn
ọ ủ
Y, thu đ ề
c Mượ
A. metyl axetat. C. etyl fomat. ợ ạ ấ ữ ơ X là este đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn a mol
ạ
ấ ạ ố ồ D. metyl fomat.
ầ ừ ủ
X c n v a đ V lít O
ề
ỏ ở ố
=
và V 100,8a . S đ ng phân c u t o th a mãn đi u ki n c a mol CO2 và d mol H2O. Bi ệ ủ X là 335.H n h p M g m axit cacboxylic X, ancol no Y (đ u đ n ch c, n X=2nY) và este Z đ
ạ 336.H n h p X g m 2 este
ợ D. 5 A. 6
ợ ỗ ồ ề C. 4
ứ ồ
ị ượ
334.H n h p A g m ba ch t h u c X, Y, Z đ n ch c đ ng phân c a nhau (M = 74), đ u tác d ng đ
ợ ủ
ừ ủ ợ ỗ ợ ượ
ố ượ ủ ằ ầ ụ
ớ
c v i
ố
ỗ
c 15,375 gam h n h p mu i
ứ ự
ng c a X, Y, Z (theo th t B. 3
ấ ữ ơ
ỗ
ố ơ
ầ ượ ố t là: B. 40%; 20%; 40% D. 20%; 40%; 40% ượ ạ ừ ề ỗ c t o nên t
ố ơ
ứ ụ ị ơ
ớ
NaOH. Đun nóng 13,875 gam h n h p A v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ớ
ỉ
và h n h p ancol có t kh i h i so v i H
2 b ng 20,67. Ph n trăm kh i l
ầ
KLPT g c axit tăng d n) l n l
A. 40%; 40%; 20%
C. 25%; 50%; 25%
ứ
ồ
X và Y.
ng M tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, t o ra 16,4 gam mu i và 8,05 gam ợ
ộ ượ
ố ấ ừ ủ ớ
ấ ủ ỏ Cho m t l
ancol. S ch t th a mãn tính ch t c a Z là D. 8 ồ B. 6
ứ ầ ử
ử ơ
h n kém nhau 1 nguyên t
ị
ng d dung d ch Ki m MOH ộ ớ ố
cacbon và có t
kh i
ỗ
ượ
c h n h p r n Y
đ
ợ
ợ ắ
c h n h p r n Z và h n h p
ớ ế
ố ơ ủ ỗ ư
ả ứ
ỷ ợ C. 7
ơ
đ n ch c có thành ph n phân t
ớ ượ
Đun nóng X v i l
ớ
ệ đ cao cho t
t
ượ
c 1,344 lit khí ( ề
ượ ỗ
i ph n ng k t thúc
đ
đktc). T kh i h i c a h n h p P so v i O ỷ
ợ ắ
ỗ
2 là: A. 1,25 C. 0,85 A. 4
ỗ
ợ
ớ
ơ ỗ
h i h n h p so v i metan = 5,125.
ở
ộ
nhi
và 1,92 gam m t ancol. Nung Y
ư đ
ả ứ
khí P. Cho Z ph n ng v i HCl d
B. 1,05
ứ ề ơ ứ ế ố D. 0,75
ở
ạ
ừ ủ ớ ụ ặ ỗ ợ ị ủ ứ ẳ ồ ố ỗ
ộ
337.X là este no; Y là este không no ch a m t liên k t C=C (X, Y đ u đ n ch c và m ch h ). Đ t cháy 14,16 gam h n
ầ
ợ
h p E ch a X, Y c n dùng 0,62 mol O
2. M t khác 14,16 gam E tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch KOH 1M
ế ế
thu đ ị
ứ
c 2 ancol k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và m gam h n h p ch a 2 mu i. Giá tr c a m là 342.H n h p P g m ancol A, axit cacboxylic B (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và este C t o ra t 2O. M t khác, n u l y 0,1 mol
A là ượ
A. 19,6.
ợ ộ
B. 18,4.
ề C. 18,8.
ở ồ ơ ồ ứ D. 17,2.
ấ ạ ủ
ủ ị ớ ỏ ấ ả ứ ồ ụ
ố ủ ừ
ế ế ơ ợ ấ ữ ớ ượ ả ứ ộ
ư ứ ơ ượ ớ ượ ả ứ ư ồ
c 8,64 gam Ag. Cho h n h p M ph n ng v i l ng d dung d ch AgNO ố ượ c 6,48 gam Ag. Ph n trăm kh i l ỗ
ạ
338.H n h p E g m ba este X, Y, Z đ u đ n ch c, m ch h và là đ ng phân c u t o c a nhau (trong đó X có
ố
s mol nh nh t). Cho 5,16 gam E tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ . Sau ph n ng hoàn toàn, thu
ồ
ợ
ượ
ỗ
c 4,36 gam h n h p F g m hai mu i c a hai axit cacboxylic k ti p nhau trong cùng m t dãy đ ng
đ
ị
ơ
ỗ
ẳ
ng d dung d ch
i M g m các ch t h u c no, đ n ch c. Cho F ph n ng v i l
đ ng và h n h p h
ợ
ị
ỗ
AgNO3 trong NH3, thu đ
3 trong
ủ
ượ
NH3, thu đ
ng c a X trong E là
C. 13,33%. A. 20,00%. D. 25,00%. ề ơ ứ ế ẳ ộ ố ố ứ
ỗ ợ
ớ ứ ị ế ế
ị ố ồ ứ ố ố 339.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó X, Y cùng dãy đ ng đ ng; Z không no ch a m t liên k t C=C).
ủ
ặ
ầ
2. M t khác
ỗ
ượ ỗ ợ
c h n h p ch a 2 ancol k ti p và h n
ấ ớ
ỉ ệ ủ
sau
c a a : b ầ
g n nh t v i giá tr nào ầ
B. 16,67%.
ạ
ở
ồ
ứ
ớ ơ ố
Đ t cháy 13,08 gam h n h p E ch a X, Y, Z (s mol Y l n h n s mol c a Z) c n dùng 0,51 mol O
ừ ủ
đun nóng 13,08 gam E v i 200 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thu đ
ợ
h p ch a 2 mu i g m a gam mu i A và b gam mu i B (M
A < MB). T l
đây? B. 6,5. A. 6,4. ố D. 6,3.
ơ ứ ề ộ ợ ỗ ồ
ạ ạ
ị ế C. 6,6.
ở
ộ
340.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m m t axit, m t este (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và 2
2 d thìư
hiđrocacbon m ch h c n v a đ 0,28 mol O
2O. N u cho 0,1 mol X vào dung d ch Br
2, t o ra 0,2 mol H
ố
ố
s mol Br ở ầ ừ ủ
i đa là: ạ
ả ứ
2 ph n ng t C. 0,08 A. 0,04 D. 0,03 ứ ề ượ ử ố ơ
ng ng 3:1:2 thu đ ứ
ỉ ệ
mol t c 24,64 lít CO B. 0,06
ợ
ỗ
hiđro) có t l
ợ ứ
ớ ượ ươ
ụ ư ị ng d dung d ch AgNO ạ
341.Đ t cháy hoàn toàn 0,6 mol h n h p E ch a ancol X; este đ n ch c Y và anđehit Z (X, Y, Z đ u no, m ch
2 (đktc) và 21,6 gam
3 trong NH3, đun nóng ị ố
ở
h và có cùng s nguyên t
ướ
n
thu đ ặ
c m gam Ag. Giá tr m là: D. 108 gam. ỗ
c. M t khác cho 0,6 mol h n h p E trên tác d ng v i l
ượ
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. ồ ỗ ợ ừ ứ ề ạ ạ ở ơ ầ ị ả ứ ượ ạ ị ườ ồ ố
A và B. Đ t cháy hoàn
2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung d ch NaOH
ấ
ị
i 7,36 gam ch t
i ta cho thêm b t CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam ch t r n khan trên r i nung trong bình kín ộ
ả ứ ượ ế ừ ủ
toàn m gam P c n dùng v a đ 0,36 mol O
ế
0,4 M đun nóng, sau khi k t thúc các ph n ng thu đ
ắ
r n khan. Ng
không có không khí đ n ph n ng hoàn toàn thu đ c a gam khí. Giá tr a ạ
c dung d ch Q. Cô c n dung d ch Q còn l
ấ ắ
ầ
ị g n nh t B. 2,1 ồ ỗ A. 2,9
ỗ
343.H n h p ợ A g m axit axetic, ancol metylic và este đ n ch c ượ ặ ư ụ C. 2,5
ơ
ế ấ c 1,8 gam H ấ v iớ
D. 1,7
ợ A c nầ
ứ X. Đ t cháy hoàn toàn 2,44 gam h n h p
ượ
ớ
c 0,672 ố
A tác d ng v i Natri d thì thu đ ầ ố 0,09 mol O2, thu đ
lít H2 (đktc). Ph n trăm s mol axit axetic trong Trang 61 A. 25% ơ ứ B. 40%
ở D. 20%
ề ượ ạ ừ ộ ộ
344.X, Y là hai este no, đ n ch c, h , thu c cùng dãy đ ng đ ng liên ti p và đ u đ ố ồ ợ c t o thành t
ặ ế
c 62,48g CO ạ ị ượ ố m t ancol
2 và 39,96g H2O. M t khác, H tác
ả ứ
c a gam mu i A; b ị
ệ a : b có giá tr là t M A < MB. Tỉ l
ử
BS: Nguy n Quý S u C. 50%
ẳ
ồ
ế ỗ
ượ
Z. Đ t cháy h t h n h p H g m X, Y, Z trong oxi, thu đ
ớ
ụ
ừ ủ v i 100 ml dung d ch KOH 1,8M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
d ng v a đ
ị
ế
ố
gam mu i B. Bi
ễ A. 1,094 C. 0,914 B. 1,067 345.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai este có cùng s 2. Th y phân m gam X trong 90ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thì thu đ
ố ồ ỗ ở ề ạ ở ớ ử ừ ử ủ ằ ị ạ
cacbon trong phân t
ồ ế ế ỗ ợ ơ ồ ồ ố ứ
ư ự ượ ố ố
. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu
ẳ
c h n h p X g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho
ng bình tăng 4 gam.
2 và H2O. Ph nầ ợ
ố ượ
2 thoát ra và kh i l
ợ
ỗ
2CO3 và 4,96 gam h n h p CO ủ ợ
nguyên t
ỗ
ượ
đ
ạ
ộ
toàn b Y vào bình đ ng kim lo i Na d , sau ph n ng có khí H
ừ ủ
ầ
Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 0,09 mol O
ỏ
ng c a este có phân t
trăm kh i l ả ứ
c Na
2 thu đ
ấ
kh i nh nh t trong X là ố ượ
A. 15,46%. C. 19,07%. D. 77,32%. ử ố
B. 61,86%.
ơ ứ ố ồ ợ ỗ ầ ừ ủ ả ủ ứ ẩ
ượ ủ ợ ứ c ch a x mol CO
ố ị
ố ở ỗ ợ 2CO3 và 6,2 gam h n h p CO 2SO4 đ c 2CO3, CO2 và H2O. Ph n trăm kh i l 349.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó Y và Z không no ch a m t liên k t C = C và có t n t
ứ C. 0,38 D. 0,25 ở ề ạ ỗ ở ồ ử ử mol O2 s n ph m cháy
346.Cho h n h p X g m 3 este đ n ch c. Đem đ t cháy m gam X thì c n v a đ 0,465
ượ
ừ
c 8,86
thu đ
ộ
ầ
ạ
ơ
ỗ
gam h n h p mu i Y và m t ancol Z no, đ n ch c,m ch h . Đem đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i Ythì c n
ị ủ
ừ ủ
2. Giá tr c a x là:
v a đ 7,392 lít (đktc) khí O
B. 0,27
ạ
. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ thu đ A. 0,16
ợ
cacbon trong phân t ị
ồ ẳ ợ ồ ơ ồ ợ ố ớ
ằ
ỗ
ố ượ ự ạ ố
ố ượ ầ ỗ c Na ầ
2 và H2O. Ph n trăm kh i l este có cùng số
347.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai
ượ
ừ ủ
c
nguyên t
ộ
ứ
ỗ
h n h p Y g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho toàn b Y
ư
ng bình tăng 5,12 gam. Đ t cháy hoàn
vào bình đ ng kim lo i Na d , sau ph n ng có khí thoát ra và kh i l
ừ ủ
ủ
ợ
toàn Z c n v a đ 0,12 mol O
ng c a
2, thu đ
ử ố ớ
este có phân t ế ế
ả ứ
ượ
ấ
kh i l n nh t trong X là C. 13,10%. D. 80,79%. ỗ ở ề ạ ở ử ớ
ằ ử B. 38,43%.
ạ
. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ A. 19,21%.
ồ
ợ
cacbon trong phân t
ỗ ị
ỗ ồ ồ ợ ồ ố ế ế
ể ẳ
ộ ấ ộ ế
ượ ầ ạ ố c Na ể
2, thu đ ử ố este có cùng số
348.H n h p X g m ba este m ch h đ u t o b i axit cacboxylic v i ancol, trong đó hai
ượ
ừ ủ
nguyên t
c
ứ
ợ
22,0 gam h n h p Y g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m hai mu i. Cho
ị
140°C đ chuy n h t toàn b ancol thành ete thì th y có 16,6 gam
toàn b Y vào bình dung d ch H
ố ượ
ete t o ra. Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 0,45 mol O
ng
ỏ
ủ
c a este có phân t A. 18,40%. C. 16,82%. ộ D. 44,78%.
ế
ẩ ề ơ
ố ẫ ứ
ừ ủ ả
ả ứ ặ ớ
ớ ướ
ng dung d ch gi m 34,5 gam so v i tr ớ ơ
ặ ở
ầ ừ ủ
ấ
kh i nh nh t trong X là
B. 59,70%.
ở
ạ
ứ
ỗ ợ
ị
ả
ừ ủ ố ượ
ị ồ ộ ẳ ế ỗ ợ ồ
ỗ ợ ử ớ ủ ồ ạ ồ
i đ ng
ọ
ị
phân hình h c). Đ t cháy 21,62 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i oxi v a đ , s n ph m cháy d n qua dung d ch
ư ấ
c ph n ng. M t khác, đun nóng 21,62 gam
Ca(OH)2 d th y kh i l
ỉ ứ
ế
E v i 300 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ), thu đ
ng phân t
ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng. Kh i l ượ ỗ ợ
ố
c h n h p F ch ch a 2 mu i và h n h p g m 2 ancol k
ố
ng c a mu i có kh i l A. 4,68 gam. l n trong h n h p F là:
D. 9,72 gam. ố ượ
C. 8,10 gam.
ơ ơ ỗ ơ ở
ứ A, m t este t o b i axit no đ n ch c
ừ ủ ớ
ỗ ợ X tác d ng v a đ v i dung d ch NaHCO 350.Cho m gam h n h p
ẳ
đ ng k ti p c a
thu đ
thu đ
ố
hoàn toàn hai mu i này b ng m t l
ả ứ
ả ế
thi
lít CO2 (đktc), gi
B. 4,1
A. 3,9 ạ
ụ
ừ ủ
ỉ ố ơ ượ
ượ ố ộ ượ
ế ế ủ A và m t r
ế
c 1,92 gam mu i. N u cho
c 4,38 gam h n h p hai mu i c a axit ố
ỗ ợ
ằ ộ ượ ấ ơ ầ ằ ị ồ
ng oxi thì thu đ
ề ả
t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Giá tr c a ố ượ
B. 8,64 gam.
ộ
ợ X có 2 ch t g m m t axit no đ n ch c
ộ
ấ ồ
ứ
m gam h n h p
u no đ n ch c. Cho
ỗ ợ X tác d ng v i l
ớ ượ
ụ
m gam h n h p
ượ
ố ủ
A, B và 0,03 mol r
ẩ
ượ ả
ị ủ m g n b ng giá tr nào sau đây nh t ứ B là đ ngồ
ị
3,
ị
ng v a đ dung d ch NaOH đun nóng thì
ớ
u có t kh i h i so v i hidro là 23. Đ t cháy
c s n ph m g m toàn các ch t vô c , trong đó có 2,128
ấ ? C. 3,6 D. 2,1 352.Cho h n h p B. ESTE ĐA CH CỨ ợ ỗ ứ ạ ở ơ
ồ
ầ ừ ủ ố ượ ố ị ề
c hai mu i có t ng kh i l ng ồ ố ố ộ ổ
ượ
ượ
cacbon. Đ t cháy toàn b T, thu đ c 16,128 lít khí CO 351.H n h p E g m este đ n ch c X và este hai ch c Y (X, Y đ u no, m ch h ). Xà phòng hóa hoàn toàn
a gam và h nỗ
2 (đktc) ử
ấ ớ ị ứ
40,48 gam E c n v a đ 560 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ợ
h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t
và 19,44 gam H2O. Giá tr c a ị ủ a g n nh t v i giá tr nào sau đây? D. 13,5. ồ ố ầ ả ừ ủ
X thì c n v a đ 0,465 mol O ầ
C. 40,5.
B. 37,0.
ợ X g m 3 este đ n ch c. Đem đ t cháy m gam
ứ
ơ
2O và a mol CO2.Th y phân hoàn toàn m gam ộ ợ ứ ạ ở A. 43,0.
ỗ
c Hượ
ượ ủ
ố Y và m t ancol
ỗ
c 8,86 gam h n h p mu i ẩ
2 s n ph m cháy
ừ ủ
ị
X trong 90 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thì
ợ
ỗ
ố
ơ
Z no đ n ch c, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn h n h p ầ thu đ
thu đ
mu i ố Y trên thì c n dùng 7,392 lít (đktc) khí O Trang 62 ể ừ ế ầ A. 0,335.
ỷ ế
353.Đ thu phân h t 76,12 gam h n h p ị D. 0,380.
ứ
ố ủ ượ ồ ỗ B. 0,245.
ỗ
ả ứ ồ
ml dung d ch KOH xM. Sau ph n ng, thu đ c h n h p ị ủ
2. Giá tr c a a là
C. 0,290.
ợ X g m 2 este đ n ch c và 2 este đa ch c thì c n dùng v a h t 500
ứ
ơ
ợ Y g m các mu i c a các axit cacboxylic và các 2 (đktc) và 2, n 2 (đktc). Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l 2 thu đ ố ỗ ỗ ượ ố c mu i cacbonat, 4,4352 lít CO ợ 1/10 h n h p ợ Y thì thu đ ị ủ ancol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p
3,168 gam H2O. Giá tr c a x là A. 2,25. D. 2,43. B. 1,65.
ộ ạ ở ị
ỗ ợ ắ ượ ạ ố ị ướ ặ ớ C. 2,64.
ạ ề
ằ
354.Xà phòng hóa hoàn toàn m gam m t este m ch h E b ng 100 gam dung d ch MOH 25,2% (M là kim lo i ki m)
c 44,2 gam h n h p r n khan Z. Đ t cháy hoàn toàn
c và 31,05 gam mu i cacbonat khan. M t khác, cho a gam X tác d ng v i Na ị
c a gam ancol X và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y đ
ố
c s n ph m g m CO ố ả ứ ầ ả ụ
ng mu i trong Z là: ượ
đ
Z thu đ
ư
d , thu đ ẩ
ồ
c 4,2 lít khí H ượ ả
ượ
A. 92,3% ượ ạ ứ ỗ
355.H n h p B. 85,8%
ở
ạ
ợ X ch a ba este m ch h , trong phân t ố ượ
D. 86,7%
ứ
ạ
ch ch a m t lo i nhóm ch c và đ
ầ ạ ử ỉ ứ
ế ố X c n dùng 0,52 mol O ị c h n h p ồ ố ổ ở ừ
c t o b i t
các axit
ượ
c 0,48 mol
2, thu đ
ượ ỗ
ứ
ợ Y ch a các ancol
a gam mu i ố A và b gam mu i ố B ầ
ỉ ệ g n nh t C. 0,8 ấ a : b là
B. 1,2
ỉ ở ố ố ớ D. 1,4
ỗ ạ ứ ứ ợ C. 90,5%
ộ
cacboxylic có m ch không phân nhánh. Đ t cháy h t 0,2 mol
ầ
H2O. Đun nóng 24,96 gam X c n dùng 560 ml dung d ch NaOH 0,75M thu đ
ợ Z g m hai mu i, trong đó có
ỗ
ố ượ
ng là 13,38 gam và h n h p
có t ng kh i l
(MA < MB). T l
A. 0,6
ơ
ề ượ ầ ặ ạ ở c 0,7 mol CO ỗ ố ị ừ ủ
ầ ớ
ố ượ ằ
356.Este X đ n ch c, m ch h có t kh i so v i oxi b ng 3,125. Đ t cháy 0,2 mol h n h p E ch a X và 2 este
2. M t khác đun
ợ
ợ
ượ ỗ
c h n h p ch a 2 ancol có cùng s cacbon và h n h p
ủ
ấ c a m là. ị g n nh t ng m gam. Giá tr
B. 56,0 gam Y, Z (đ u no, m ch h , không phân nhánh) c n dùng 0,75 mol O
ứ
nóng 44,9 gam E v i dung d ch KOH v a đ thu đ
ố
ồ
g m 2 mu i có kh i l
A. 55,0 gam C. 54,0 gam ứ ấ ữ ơ D. 57,0 gam
ượ 2O và CO2 là bao nhiêu gam?
D. 5,22.
ứ
ồ ỗ
ồ ợ
ẳ ượ ủ ộ ố
ằ
c ch t h u c Y có kh i
ủ
ng 1,104 gam và h n h p 3 mu i c a 1 axit cacboxylic thu c dãy đ ng đ ng c a axit axetic và 2 axit
c 0,4032 lít ị
357.X là este 3 ch c. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X b ng dung d ch NaOH, thu đ
ẳ
ố ủ
ộ
ế ớ
ng Y tác d ng h t v i Na, thu đ
ố ượ ố ộ ượ
c t ng kh i l ồ
ụ
ng H ượ
l
cacboxylic thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic. Cho toàn b l
H2 (đktc). H i khi đ t cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu đ B. 5,92. ỏ
A. 6,10.
ỷ ượ ổ
C. 5,04.
ơ ể ỗ ừ ế
358.Đ thu phân h t 7,612 gam h n h p ố ủ ứ
ồ
ượ
và NaOH 0,8M. Sau ph n ng, thu đ ả ứ
ỗ ỗ
ượ c K ế
ầ
ợ X g m 2 este đ n ch c và 2 este đa ch c thì c n dùng v a h t
ợ Y g m các mu i c a các axit
c h n h p
2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và ậ ị 359.H n h p E ch a CH 3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3; (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó CH3OH và C3H7OH
2 (đktc), s n ph m cháy d n qua dung d ch 360.H n h p E ch a m t este đ n ch c và m t este ba ch c t 3OH, C3H5(OH)3 và (m + 0,6) gam mu i. Cho toàn b
ng bình tăng a gam. Giá tr c a a 361.Đ t cháy este 2 ch c m ch h (X đ
ấ 363.Cho este X 3 ch c (không có nhóm ch c nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,4g X b ng NaOH đ
ạ
ỗ
ợ
ố
ế ế ủ 2 và n Trang 63 ị
80ml dung d ch KOH aM
ợ Y thì thu đ
ố
cacboxylic và các ancol. Đ t cháy hoàn toàn h n h p
ấ ?
ầ ớ giá tr nào sau đây nh t
3,168 gam H2O. V y a
g n v i
C. 0,8 B. 1,65 D. 0,85 A. 1,6
ợ ứ ỗ ầ ẫ ị ố ị ố
ố ượ ả
ẩ
ủ
ấ c a m là. ị g n nh t ầ
C. 15,0 gam ỗ ợ ộ ứ ấ ả ề ả
ng dung d ch gi m m gam. Giá tr
B. 14,0 gam
ơ
ứ
ứ ạ
ỗ ứ
ị ủ D. 12,0 gam
ở
ợ ằ
có s mol b ng nhau). Đ t cháy 7,86 gam E c n dùng 9,744 lít O
ư ấ
Ca(OH)2 d th y kh i l
A. 16,0 gam
ứ
ỷ ệ
l
ị ươ
ả ứ ứ
t c đ u m ch h , no và không ch a nhóm ch c
ng ng là 4:1). Th y phân hoàn toàn m gam h n h p E trong dung d ch NaOH (cô
ộ c hai ancol CH
ố ượ ượ
ư ấ ộ
mol t
nào khác (t
ạ
c n) dung d ch sau ph n ng thu đ
ượ
l ấ v i? ớ ố
ầ
g n nh t ng ancol trên vào bình ch a Na (d ) th y kh i l
A. 2,10 C. 3,40 ứ ứ ế ứ
B. 4,20
ở ị ủ
D. 3,70
ử ượ ạ ừ
c t o t
ầ ấ ớ ể
c t ng th tích CO ạ
2 và H2O g p 5/3 l n th tích O ạ ị axit cacboxylic no, đa ch c, phân t
ể
ả ứ ụ
ị ớ ấ ủ ấ ắ B. 26,2. A. 28,0. X không có quá 5 liên k t ) thu
2 c n dùng. L y 21,6 gam X tác d ng hoàn toàn v i 400 ml
c m gam ch t r n Y. Giá tr l n nh t c a m là
D. 24,1. ứ ị ố
ầ
ượ ổ
đ
ượ
ị
dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
C. 24,8.
ụ
ố ượ ộ ả
ị ế ở X. S c toàn b s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)
2
t khi xà phòng ượ
ố ủ ượ ỉ ộ
ố
362.Đ t cháy hoàn toàn m t este no 2 ch c m ch h
ả ứ
ư
d , sau ph n ng thu đ
hóa X ch thu đ ẩ
ả
ng dung d ch gi m 2,08 gam. Bi
ủ X là:
ố ồ
S đ ng phân c a
D. 5 ạ
ế ủ
c 5,0 gam k t t a và kh i l
c mu i c a axit cacboxylic và ancol.
C. 6 A. 3 B. 4 ứ ượ ứ ố ủ ễ ơ ứ
ợ ẳ ươ ứ ồ
ỗ ướ ượ ợ ể
ỗ
c 4,6g h n h p CO ố ượ ướ ằ
ấ
c ch t
ơ
ở
ữ ơ
h u c Y không nhánh, d bay h i; 2,7g h n h p 3 mu i c a 1 axit cacboxylic no, đ n ch c, m ch h và 2
ộ ỗ
axit cacboxylic không nhánh đ ng đ ng k ti p c a axit acrylic. Chuy n toàn b h n h p mu i thành các
ố
c. Đ t cháy hoàn toàn 2,4g
axit t
X thu đ ng ng r i đ t cháy h n h p axit đó thu đ
ượ ổ
ng CO ồ ố
c t ng kh i l c là: ợ
2 và n D. 5,92 A. 6,1 B. 5,04 C. 5,22 364.Th y phân hoàn toàn m ủ ở ằ ạ ị c m ả 1 là 365.Đ t cháy hoàn toàn este ố ủ ứ ơ ố ằ ượ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
hoàn toàn m2 gam Y b ng oxi d , thu đ ư
2 gam ancol Y (không
ợ
2) và 45 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c. Đ t cháy
2 và 1,2 mol H2O. Giá tr c a m
c 0,9 mol CO A. 43,8. C. 34,8. ố ạ ư
B. 31,8.
ứ ượ ở ầ
X hai ch c, m ch h , c n dùng 1,5a mol O 2 và
c b mol CO
ủ
Y no. Th y phân
Z đ n ch c và 366.Trieste A m ch h , t o b i glixerol và 3 axit cacboxylic đ n ch c X,Y,Z. Đ t cháy hoàn toàn a mol A thu đ 2 (trong dung d ch), thu đ ị ủ
D. 48,6.
ả ứ
2, sau ph n ng thu đ
c 21,9 gam etse
ượ ượ
ừ ủ ứ ơ ả ứ c ancol ị ủ a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu đ
ị
hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung d ch NaOH đun nóng (ph n ng v a đ ), thu đ
m gam mu iố T. Giá tr c a m là B. 24,0. D. 20,1. ố ứ
ừ ủ ớ ị và a mol A ph n ng v a đ v i 72 gam Br t b = d + 5a C. 26,8.
ơ
ả ứ
ớ ế
ữ ơ ừ ủ ả ứ ẩ ị ố ượ ượ
c b
ượ
c
ị
c x gam mu i. Giá tr A. 22,2.
ở ạ ở
ạ
mol CO2 và d mol H2O. Bi
ả
110,1 gam s n ph m h u c . Cho a mol A ph n ng v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ủ
c a x là: C. 47,5 D. 50,5
ệ ả ứ ứ C
ữ ơ ơ ố ủ B. 49,5
A. 48,5
ứ
367.H p ch t h u c X đa ch c có công th c phân t
ỗ ợ
ứ ấ ữ ơ
ượ
ấ ữ ơ ạ
ố ượ ứ
ả ứ ạ ấ ớ ả
ử 9H14O6. Th c hi n ph n ng xà phòng hóa hoàn toàn X s n
ự
c là h n h p 2 mu i c a 2 axit h u c đ n ch c (trong đó có 1 axit có m ch cacbon phân nhánh) và
ượ
c ng Ag l n nh t thu đ ợ
ẩ
ph m thu đ
ợ
h p ch t h u c đa ch c Y. Đem 13,08 gam X tham gia ph n ng tráng b c thì kh i l
là A. 12,96 gam. D. 6,48 gam. C. 27 gam. 2SO4). Tính 369.H n h p X g m etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Bi 2 370.H n h p X g m metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên t
ố
D. 42,0. ụ ố ượ ả ứ ẩ ứ
368.Cho 4 mol axit axetic tác d ng v i h n h p ch a 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H
ế ằ
c bi B. 25,92 gam.
ợ
ớ ỗ
ượ
ứ
ng s n ph m (ch a C, H, O) thu đ t r ng có 50% axit và 80% m i ancol ph n ng. kh i l C. 170,4 g B. 312 g ỗ
D. 156,7 g ả
A. 163,2 g
ồ ế ợ
ủ ớ ặ ố ị ượ t 20 gam X tác
cV lít CO ị ỗ
ụ
d ng đ v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5 M. M t khác đ t cháy hoàn toàn 20 gam X thu đ
(đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá tr là B. 16,80 C. 17,92 D. 14,56 A. 22,4
ợ ồ ề ố
oxi chi m 52% v kh i ượ ị ế
ị ủ ỗ
ượ
l ố
c 45,2 gam mu i. Giá tr c a m là: ấ ữ ứ ạ ợ ớ t r ng khi đun ư
C. 32,0.
ử 4H6O4. Bi
C ớ
ụ
ng). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ
B. 40,0.
A. 40,2.
ở
371.H p ch t h u c
ố ơ X m ch h có công th c phân t
ứ ớ ị ạ
ị
X v i dung d ch bazo t o
X tác d ng v i 400 ml dung d ch NaOH 1M, ơ
ả ứ ra mu i và m t ancol no đ n ch c m ch h . Cho 17,7 gam
ấ ắ
cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ở
ố ượ
c kh i l : ạ
ượ
B. 24,1 gam ế ằ
ụ
ng ch t r n khan là
C. 24,4 gam ộ
ạ
ị
A. 28,9 gam D. 24,9 gam ở ạ ị ớ ấ ừ ủ ượ ở ầ
ầ ấ ắ ứ
ch c, m ch h ) c n v a đ 1,792 lít H
ớ ượ
v i l
ượ
đ c 18,44 gam ch t r n khan. Bi
A. 17,42. ơ ạ
ị Y. Cô c n dung d ch
ị ủ
. Giá tr c a m là
D. 17,28.
ứ ộ ố ề ứ ứ
ạ ạ
ả ứ
ng ban đ u), sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ế
B. 17,08.
ở
ạ
ứ ứ
ỗ ợ ứ ầ ị ượ
ị ứ ợ ố ổ
ị ủ ố ơ
372.Hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (t o b i glixerol và các axit cacboxylic đ n
ư
2 (đktc). Đun nóng m gam X v i dung d ch NaOH (l y d 25% so
ị Y thu
ả
c dung d ch
π
ế
ứ
ử X có ch a 7 liên k t
t trong phân t
C. 17,76.
ế
ộ
373.X là este no, 2 ch c; Y là este t o b i glyxerol và m t axit cacboxylic đ n ch c, không no ch a m t liên k t
ở
C=C (X, Y đ u m ch h và không ch a nhóm ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn 17,02 gam h n h p E ch a X, Y
ạ
2 (đktc). M t khác đun nóng 0,12 mol E c n dùng 570 ml dung d ch NaOH 0,5M; cô c n
c 18,144 lít CO
thu đ
ả ứ
ố
ng hai mu i natri no có kh i
dung d ch sau ph n ng thu đ
ỗ ợ
ượ
l 2 thu đ
ượ
ị 375.Đ t cháy hoàn toàn a gam este hai ch c, m ch h X (đ Trang 64 ng m gam và h n h p 2 ancol có cùng s nguyên t
A. 15,2 gam B. 27,3 gam ồ ợ X g m metyl fomat, đimetyl oxalat và este
ạ ố X c n dùng 1,25 mol O ụ ượ
c dung d ch thi c 1,3 mol CO
Z (gi ặ
ả ứ ng d dung d ch AgNO ặ
ố ượ
ố
ượ ỗ
c h n h p ch a 3 mu i trong đó t ng kh i l
ấ v i :ớ
ầ
ử
cacbon. Giá tr c a m
g n nh t
C. 27,09 gam.
D. 28,2 gam
ế
ứ
ơ
Y đ n ch c, không no (có hai liên k t pi trong phân
2 và 1,1 mol H2O.
ị
ỉ ả
ế
ả
t ch x y ra
3 trong NH3, đun nóng. Sau ố ượ ả ứ c là ỗ
374.H n h p
ở
ử
t ), m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 0,5 mol
M t khác, cho 0,4 mol
ph n ng xà phòng hóa). Cho toàn b
ả
khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l
B. 86,4 gam. A. 43,2 gam. ứ ố ạ
ở
ừ ủ ồ ọ ộ ợ ượ
ượ ả ứ ớ ị ị D. 64,8 gam.
c t o b i axit cacboxylic no và hai ancol trong đó
ỗ
2 và
c 1,2 mol h n h p CO
ạ
c dung d ch Y. Cô c n Y, ấ ắ ượ ầ
ị
ừ ủ ớ
X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ư
ớ ượ
ụ
ộ Z tác d ng v i l
ượ
ố
ng Ag t
i đa thu đ
C. 108,0 gam.
ở
ượ ạ
ầ
có m t ancol có đ ng phân hình h c) c n v a đ 16,8 lít khí O
2 (đktc), thu đ
H2O. Cho a gam X ph n ng hoàn toàn v i 200 ml dung d ch KOH 2M, thu đ
ị ủ
thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là:
ử
BS: Nguy n Quý S u 2. M t khác, th y phân hoàn toàn l ứ C. 27,8.
ứ ầ ề
ặ ượ ằ ố
ng E trên b ng NaOH thu đ ượ ố
ượ B. 16,6.
ở (không ch a nhóm ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn m gam E
ạ
ứ
376.H n h p E ch a 3 este đ u m ch h
ợ
ủ
ế
ố
ng mu i thu đ
ầ ừ ủ c n dùng
ố
ượ ỗ
c h n h p các mu i
2CO3 và 0,1 mol CO2, còn n u đ t cháy
ượ ị ủ ng ancol thu đ c 0,19 mol H ố
2O. Giá tr c a m là c 3,18 gam Na
2 thu đ 377.H n h p E g m este X đ n ch c và este Y hai ch c (đ u no, m ch h ). Đ t cháy hoàn A. 13,4.
ỗ
ợ
ừ ủ
v a đ 0,315 mol O
và ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ượ
hoàn toàn l
A. 5,50
B. 5,75
ứ
ợ ượ
c thì c n v a đ 0,195 mol O
C. 6,24
ề D. 4,75
ố ạ ở ơ ỗ ứ
ủ ượ ặ ồ
c CO ế ế ầ
ồ ẳ ượ ả ứ ử ầ ố ồ toàn m gam E b ngằ
ị
2 và 18 gam H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn m gam E c n dùng 350 ml dung d ch
ỗ
c hai ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng và 25,7 gam h n
ố ượ
ng cacbon. Thành ph n % theo kh i l ớ 379.Th y phân m gam h n h p M g m este X và este Y (đ u hai ch c và m ch h ) b ng 2, thu đ
ấ ớ
kh i nh h n trong M g n nh t v i 380. Đ t cháy hoàn toàn 16,84 gam h n h p X g m 2 este m ch h c n dùng 0,89 mol O 2SO4 đ c Trang 65 ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
B. 50%. C. 45%. D. 35%. oxi, thu đ
NaOH 1M, đun nóng. Sau ph n ng, thu đ
ố ủ
ợ
h p F g m hai mu i c a hai axit cacboxylic có cùng s nguyên t
ầ
ủ
c a X trong E
g n nh t
A. 40%.
ợ ử ỉ ứ ạ ồ
378.H n h p E g m m t este X (C
ứ ộ
ố ề
mH2m4O4) đ u m ch h ,
ượ ế c CO ừ ỗ ợ ị ơ ỗ ề
ỗ ượ ợ ồ ồ ộ
ở trong phân t
ch ch a m t
2 và 9 gam H2O. N u đun nóng 15,16 gam E
ợ
ứ
ượ
c h n h p Z g m các ancol đ u no, đ n ch c và m gam h n h p
ờ
ứ
c h n h p T g m hai anđehit; đ ng th i ố
ấ ị D. 20,64 gam B. 18,68 gam. ỗ
ộ
nH2nO2) và m t este Y (C
ạ
lo i nhóm ch c. Đ t cháy hoàn toàn 15,16 gam E, thu đ
ủ
ồ
ớ
v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
ộ
ứ
ẫ
mu i. D n toàn b Z qua ng s ch a CuO đun nóng, thu đ
ố ượ
ứ ả
ố
ng ng s gi m 3,84 gam. Giá tr m là
th y kh i l
A. 23,40 gam.
ủ C. 16,24 gam.
ứ ỗ ồ ề ạ ứ
ồ ử ỗ ố cacbon trong phân t
ấ ắ ố
ư ấ ứ c Hượ ở ằ dung d ch ch a 0,52
ị
ợ
và h n h p R g m hai
ặ
ng ch t r n trong bình tăng 17,4 gam. M t
2O và 51,04 gam CO2. ừ ủ
ỏ ơ ố ượ ủ ầ ầ ầ
ử ố
ng c a este có phân t ợ
ử
ừ ủ
ượ
mol KOH (v a đ ) thu đ
c hai ancol có cùng s nguyên t
ố ượ
ợ
ỗ
mu i. Cho h n h p ancol vào bình ch a Na d th y kh i l
ể ố
khác, đ đ t cháy hoàn toàn m gam M c n dùng v a đ 24,416 lít khí O
Ph n trăm kh i l
A. 23%. D. 77%. ố ở ầ ợ ồ C. 73%.
ạ B. 27%.
ỗ ừ ớ ị ẳ ồ ồ ượ
2, thu đ
ư
ủ
ẫ
ố ượ ả ứ
ự ử ư ố H trong este có kh i l ỗ ợ c 0,76 mol
ặ
ấ
CO2 và 11,88 gam H2O. M t khác, đun nóng 16,84 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , ch ng c t dung
ộ
ợ
ế ế
ỗ
ượ
ị
d ch sau ph n ng, thu đ
D n toàn b Y
c h n h p Y g m 2 ancol k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng.
ố ượ
ấ
qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ng phân
ng bình tăng 11,24 gam. S nguyên t
ử ớ
l n h n trong h n h p X là:
t ơ
A. 14 ở ố ạ B. 10
ỗ C. 12
ề ơ ỏ h n 148), thu đ D. 16
ố
ử
ợ
381.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m ba este đ u m ch h (phân t
kh i nh
ủ ượ ố ỗ ợ ừ
ư ị
ụ ượ c 6,72 lít H ượ
c
ợ
ỗ
c 40,6 gam h n h p
2 (đktc). Ph nầ ủ ng c a este có kh i l ồ
ụ
26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ
mu i và 19,0 gam h n h p ancol Y. Cho toàn b Y tác d ng v i Na d , thu đ
trăm kh i l ng phân t ố ượ
A. 62,36%. ớ
ớ
ộ
ấ
ử ỏ
nh nh t trong X
C. 41,57%. ứ ứ ỗ ợ ứ
ộ ớ ỗ ị D. 50,56%.
382.X, Y, Z là 3 este đ u no, m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đun nóng 39,8 gam
ố ủ
ượ
ợ ợ
ỗ ự ứ ẫ ố ố h n h p E ch a X,
ề
ơ
c m t ancol T duy nh t và h n h p mu i c a các axit đ u đ n
ượ
2,
c CO ấ
2. Đ t cháy h n h p mu i thu đ ậ ố ượ
B. 33,71%.
ở
ạ
ề
ừ ủ
Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ư ấ
ch c. D n T qua bình đ ng Na d th y thoát ra 0,24 mol H
Na2CO3 và 1,06 mol H2O. Nh n đ nh nào sau đây đúng?
ơ ặ ở ị
ứ ề ượ 170°C thu đ c A. X, Y, Z đ u là este đ n ch c. B. Đun T v i Hớ anken. ớ ụ ứ ớ ở ề
ứ C. T tác d ng v i Cu(OH)
2
ơ ng
ớ ừ ủ ệ
ạ ượ đi u ki n th
383.Đun nóng 15,05 gam este X đ n ch c, m ch h ườ D. Đun T v i CuO thu đ
ượ ợ
ị
ở v i dung d ch NaOH v a đ thu đ ử ứ ạ ố ề
ủ ầ ợ ứ
ố ượ ỉ ứ ố ợ ố ỗ ượ ỗ
ầ ợ
ấ ớ ấ ữ ơ ạ
c h p ch t h u c t p ch c.
mu i. Yố
c 16,45 gam
ơ
ở
và Z là hai este đ u hai ch c, m ch h (trong đó X và Y có cùng s nguyên t
cacbon; Y và Z h n kém
ừ ủ
ị
ỗ
nhau 14 đvC). Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a X, Y, Z c n dùng v a đ 300 ml dung d ch KOH 1M,
ồ
ổ
thu đ
ng m gam và h n h p g m 3 ancol có cùng s mol. Giá
ị ủ
tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây C. 27. c h n h p ch ch a 2 mu i có t ng kh i l
ị
B. 32. D. 25. ồ ỗ ứ ượ ạ ơ ở
c t o b i ancol gam) đ ạ ề A. 30.
ợ E g m este hai ch c X (a gam), este đ n ch c Y (b
384.Cho m gam h n h p
ố ế c 2,11 mol CO ở
ị ụ
ấ ả ứ ạ ứ
etylic, X,
ừ ủ ớ
2. M t khác, m gam E tác d ng v a đ v i
c m t mu i duy nh t và 23,5 gam ồ ộ ợ
A. 7 ộ
ầ
D. 5 ử
C. 9 ế ỗ ứ ợ ố ẫ ấ ặ
ượ
Y đ u m ch h . Đ t cháy h t m gam E, thu đ
ượ
ị
ố
250 ml dung d ch KOH 2,28M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ơ
ấ ớ
ị
ỗ
cacbon. Giá tr a – b g n nh t v i
h n h p H g m hai ancol h n kém nhau m t nguyên t
B. 6
ồ
385.Đ t cháy h t h n h p H g m hai este no, hai ch c X và Y (M
ố
ượ ổ
c t ng s mol CO cacbon g p đôi X), thu đ ở
ng CO ạ
X < MY, X, Y m ch h , Y có s
ộ ượ
2 và H2O là 2,58 mol. D n toàn b l ố nguyên tử
2 và H2O vào 510 ả ớ ị 386.Đ t cháy hoàn toàn m gam este X hai ch c, m ch h (đ 2, thu đ 387.X và Y là hai axit cacboxylic hai ch cứ , m ch h k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng;
ch c h n kém nhau 14 đvC,
ỗ
17,28 gam h n h p
ủ ớ
ừ
ụ
d ng v a đ v i 300 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
c aủ X trong E là ứ ằ ố ỗ ợ ị
ng dung d ch gi m 34,32 gam. Đun nóng H v i dung d ch NaOH, thu
ử
c h n h p A ch a hai mu i có s nguyên t
cacbon b ng nhau và 0,54 mol h n h p B ch a hai ancol.
ử ố ớ ị
ml dung d ch Ba(OH)
ứ
ợ
ỗ
ượ
đ
ủ
ố ượ
Tính % kh i l ố ượ
ố
ng c a ancol có phân t A. 18,2% B. 20,4% ố ơ
kh i l n h n trong B
C. 3,2%
ở ượ ạ ứ ạ ở ượ ỗ ế c t o b i ancol no) c n 0,3 mol O
ừ ủ ố c 0,5
2 (Ni,t0) v a đ , đ t cháy ợ
ả ầ ố ồ ủ ỏ ớ ượ
2 và H2O. N u hidro hóa hoàn toàn m gam X trên v i l
mol h n h p CO
ấ
ẩ
hoàn toàn s n ph m c n 7,28 lít khí O D. 26,01%
ầ
ng H
2. S đ ng phân c a X th a tính ch t trên là: B. 4 A. 3 C. 1 D. 2
ẳ ở ế ế ạ ơ ứ ồ ồ đ ng th i ờ Y và Z là đ ng phân c a nhau (M ỗ ở ủ
ầ
ợ E ch aứ X, Y, Z, T c n dùng 10,752 lít oxi ( đktc). M t khác 17,28 gam h n h p
ố ượ ỗ ợ ố ị Z và T là hai este thu nầ
ồ
ố
X < MY < MT). Đ t cháy hoàn toàn
ợ E tác
ặ
c 4,2 gam h n h p 3 ancol có cùng s mol. S mol 2O. Tính % kh i l D. 0,03 A. 0,06
ợ B. 0,05
ở C. 0,04
ứ ồ ỗ ề ạ ầ ợ ố ồ ị ượ
ượ ử ầ 44%). Xà phòng hóa m gam
ỗ
ố
ủ
c mu i X c a axit cacboxylic và h n h p Y g m 2 ancol. Đ t
ỏ
ố ượ
ng este có phân t
c 3,96 gam H ố
kh i nh ứ
388.H n h p E g m 2 este m ch h (ch a không quá 2 ch c este và đ u có %O >
E c n dùng 120ml dung d ch NaOH 1M thu đ
cháy Y c n dùng 3,808 lít khí O
2 (đktc), thu đ
ơ
h n trong E. D. 45,25%. ợ ỗ ứ A. 30,96%.
ứ
389.H n h p E ch a ba este m ch h ặ ượ ỗ ở (không ch a ch c khác). Đ t cháy hoàn toàn m gam E c n dùng
ng E trên b ng NaOH thu đ B. 67,04%.
ạ
ủ
ượ ố
ng mu i thu đ ầ
ợ
c 0,31 mol CO ượ ị ng ancol thu đ C. 54,01%.
ố
ứ
ằ
ượ
2CO3 thu đ
c 11,66 gam Na
ượ
2 thu đ
c thì c n v a đ 0,785 mol O v a đừ ủ
ố
c h n h p các mu i và
ố
ế
2, còn n u đ t
2O. Giá tr m là? ượ
B. 20,26 1,165 mol O2. M t khác, th y phân hoàn toàn l
ượ
ố
ancol. Đ t cháy hoàn toàn l
ầ ừ ủ
cháy hoàn toàn l
A. 18,16 ứ ở ơ C. 24,32
ứ
ố ạ
ừ ủ ượ ỗ ợ ị ỉ ệ ố
ự ư ẫ ứ
ỉ ứ
c h n h p F ch ch a hai mu i có t l
ộ ỗ ợ
cacbon. D n toàn b h n h p hai ancol này qua bình đ ng Na d , thu đ c 4,368 lít H ố
ố ượ ả ứ ố ng bình tăng 12,15 gam. Đ t cháy toàn b F thu đ ộ
ố ượ ố ượ ượ
c 0,71 mol H
D. 22,84
390.X, Y, Z là 3 este m ch h (trong đó X, Y đ n ch c, Z hai ch c). Đun nóng 28,92 gam
ớ
v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ử
cùng s nguyên t
kh i l
ra hoàn toàn. Ph n trăm kh i l ỗ ợ
h n h p E ch a X, Y, Z
ỗ ợ
s mol 1 : 1 và h n h p hai ancol no, có
2 và th yấ
ượ
ả
2CO3, CO2 và 10,53 gam H2O. Các ph n ng x y
ử ỏ ấ
nh nh t trong E là ượ
c Na
ng phân t ầ
A. 3,84%. ủ
ng c a este có kh i l
B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%. 2CO3, CO2 và 0,27 gam H2O. Ph n trăm kh i l ố ề ạ ạ ợ ượ ị ỗ
c 0,08 mol khí CO
ợ ở
ụ
ớ ượ ụ ộ c 0,02 mol khí H ở axit cacboxylic và ancol;
ộ
ượ
c m t
ầ
2. Ph n trăm ồ
391.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E g m hai este m ch h X và Y (đ u t o b i
ừ ủ ớ
2. Cho m gam E tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
MX < MY< 150), thu đ
ố
ư
ỗ
mu i và 1,26 gam h n h p ancol Z. Cho toàn b Z tác d ng v i Na d , thu đ
ố ượ
kh i l C. 49,58%. ng Y trong E là
A. 62,28%. B. 29,63%. ỗ ố ạ ợ ở D. 30,30% .
ở ầ c 8,288 lít CO
ượ ỗ ụ
ế ế ặ
ợ ư ồ ị ượ
ị
ượ ấ ắ ẳ
ầ ề ạ b i axit cacboxylic và
ế ớ
2. M t khác cho 8,9 gam E tác d ng h t v i
ỗ
ồ
c h n h p 2 ancol là đ ng đ ng k ti p và h n
ố ượ
ng c Na ị ồ
392.Đ t cháy hoàn toàn 8,9 gam h n h p E g m hai este no m ch h X và Y (đ u t o
ancol; MX < MY < 174) c n dùng 9,072 lít O
2 thu đ
ấ
200 ml dung d ch NaOH 0,75M r i ch ng c t dung d ch thu đ
ố
ợ
h p ch t r n khan T. Đ t cháy hoàn toàn T thu đ
ấ ớ
ủ
c a X trong E g n nh t v i giá tr nào sau đây? 2 và 15,12 gam H2O. T l 394.H n h p A g m axit hai ch c không no X, các ancol đ n ch c Y, Z và este hai ch c T đ 2. Ph n trăm kh i l 395.H n h p E g m axit cacboxylic đ n ch c X và hai este Y, Z đ u m ch h (trong đó, X và Y là đ ng Trang 66 ỗ ứ ứ ỉ D. 82%.
ồ ầ
A. 79%.
ợ B. 81%.
ạ
ề
ớ ượ ừ ỗ ợ ị C. 80%.
ạ
ộ
ủ ơ ơ ồ ố ủ
ầ ỉ ệ ủ ấ ớ ầ ộ ố
c a a : b g n nh t v i giá tr c 24,64 gam CO ứ
ở
(CnH2nO2) và este Z
393.H n h p E ch a hai este đ u m ch h , ch ch a m t lo i nhóm ch c g m este Y
ỗ
ồ
c h n h p Z g m hai ancol và h n
(CnH2n2O4). Đun nóng 28,24 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ữ
ợ
ố
ứ
A < MB).
h p T g m hai mu i c a hai axit h u c đ n ch c, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M
ị
ượ
ố
Đ t cháy toàn b Z c n dùng, thu đ
nào sau đây D. 1,3 B. 1,2
ứ C. 0,9
ơ ỗ ồ ứ ở A. 0,8
ợ c ớ ừ ủ ợ ồ ướ ớ ượ t o b i X, Y,
ứ
ạ
ượ
ơ
ỗ
ố
c mu i G, h n h p h i
ố
ả ứ
i đa v i 5,3 mol K, sau ph n ng có 23,4 gam mu i ố ượ ố ấ ớ ầ ng c a T trong A g n nh t v i? ố
c. H ph n ng t
ầ
C. 30% ủ
D. 40% ả ứ
ị
Z. Cho 31,1 gam A ph n ng v i 100 gam dung d ch NaOH 13,6% v a đ thu đ
ả ứ
ố
H g m 2 ancol có cùng s mol và n
ầ
ạ
t o thành. Đ t cháy hoàn toàn G c n 0,425 mol O
B. 20%
ơ ề ạ ồ ở ừ ủ ầ ố ượ A. 10%
ỗ
ứ
ợ
ấ ạ ủ
c u t o c a nhau). Đ t cháy hoàn toàn m gam E c n v a đ 1,2 mol oxi, thu đ c CO ồ phân
2 và 1,1 mol H2O. ượ ỗ ị ị ụ ợ
c dung d ch h n h p ứ ơ ủ 396.H n h p X g m ba este m ch h có cùng s mol, trong phân t 2 d , thu đ 397.Đ t cháy hoàn toàn 28,14 gam h n h p X ch a ba este đ u m ch h , không phân 401.H n h p E g m este X (C 403.H n h p E ch a 2 este X, Y đ u 2 ch c m ch h 404.X là este m ch hạ Trang 67 D. 44,44%. C. 33,33%. ặ
ố
A. 16,67%.
ồ ợ ừ ủ ớ
ầ
ố
B. 22,22%.
ở
ạ ỗ ộ lo i nhóm ch ị ớ ạ ừ ủ ử ỗ
ị ồ ố ỗ ố ả ầ ư ượ ế ủ ạ
ượ
ẩ
ố ượ c 54,0 gam k t t a. Ph n trăm kh i l ứC.
c 22,41 gam
ồ
2, s n ph m cháy g m
ủ
ng c a ử ớ ỉ
ứ
ố
m i este ch ch a m t
ả ứ
Đun nóng 19,44 gam X v i dung d ch KOH v a đ , cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
mu i và h n h p Y g m hai ancol. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 0,7425 mol O
ầ
CO2 và H2O đ
este có kh i l ợ
ượ
ố ượ
A. 40,28%. D. 38,46%. C. 33,80%.
ạ
ề ứ ằ ở ượ ổ c CO ừ ủ ặ
ớ ượ ợ ị
ỗ ấ ố ợ ộ ủ ẫ
ị
c d n qua dung d ch Ca(OH)
ấ
l n nh t trong X là
ng phân t
B. 39,35%.
ợ
ỗ
ừ ủ
ố
nhánh b ng oxi v a đ ,
ầ
ố ượ
2 và H2O có t ng kh i l
ng là 66,06 gam. M t khác, hidro hóa hoàn toàn 28,14 gam X c n
thu đ
ỗ
c h n h p Y. Đun nóng hoàn toàn Y v i 325ml dung d ch NaOH 1,2M (v a đ ). Cô
0,21 mol H2 thu đ
ầ
ả ứ
ạ
c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
c m t ancol Z duy nh t và 31,68 gam h n h p hai mu i A và B. Ph n
ng c a este có phân t
trăm kh i l l n trong X là: ị
ố ượ
A. 46,06% C. 43,36%
ạ
ề ứ ạ D. 76,15%
ch ứ
ị ướ ầ c 1,17 mol n
ứ ử ứ ỗ ỗ ơ ợ c h n h p Z ch a 2 ancol h n kém nhau m t nguyên t ố ủ
ố ượ ượ
ợ
ơ ế ế ự ẳ ẫ
ố ượ ố ượ ứ
ầ ử ớ ượ
ử ớ
B. 15,46%
ỗ
ợ
ố
398.Đ t cháy hoàn toàn 41,22 gam h n h p E ch a 2 este đ u m ch h , trong phân t
ặ
ứ
ch c, thu đ
ộ
ượ
đ
cacboxylic đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 18,75 gam. Ph n trăm kh i l ộ
ử ỉ ch a m t lo i nhóm
ở
c. M t khác đun nóng 41,22 gam E c n dùng 630 ml dung d ch NaOH 1M thu
cacbon và h n h p T ch a 2 mu i c a 2 axit
ư
ộ
ng bình
ợ
ng phân t ấ
ỗ
l n trong h n h p E là ng c a este có kh i l C. 74,24%. ồ
ủ
B. 72,03%. ợ ở ạ ề ứ ứ A. 82,15%.
ồ ề ơ
ủ ợ ỗ ằ
ượ ồ ồ
ự ố ượ ầ ộ ố ượ ố ượ ủ ứ ầ ơ ng c a este đ n ch c có kh i l ng phân t c CO ư ấ
2, H2O và Na2CO3. Ph n trăm kh i l ượ
ợ ỏ ơ ỗ D. 75,72%.
23,54 gam X thì thể
ỗ
ơ
399.H n h p X g m 2 este đ n ch c và 1 este hai ch c (đ u m ch h ). Hoá h i hoàn toàn
ệ
ị
ớ
ể
ơ
2 (đo cùng đi u ki n). Đun nóng 23,54 gam X v i dung d ch NaOH
tích h i đúng b ng th tích c a 6,72 gam N
ồ
ố ế ế
ợ
ỗ
ừ ủ
c h n h p Y g m hai ancol và 23 gam h n h p Z g m 2 mu i k ti p nhau trong dãy đ ng
v a đ , thu đ
ố
ộ
ẫ
ẳ
ng bình tăng 13,41 gam. Đ t cháy toàn b Z c n dùng
đ ng. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d th y kh i l
ử
0,225 mol O2 thu đ
nh h n trong h n h p X là:
A. 34,58%. C. 44,8%
ề ứ ạ ạ D. 40,1%
ch ứ
ị ướ ầ c 1,17 mol n
ứ ử ứ ơ ỗ ỗ ợ c h n h p Z ch a 2 ancol h n kém nhau m t nguyên t ố ủ
ố ượ ượ
ợ
ơ ự ẳ ế ế ẫ
ố ượ ử ớ ứ
ầ ố ượ B. 45,1%.
ợ
ỗ
ố
400.Đ t cháy hoàn toàn 41,22 gam h n h p E ch a 2 este đ u m ch h , trong phân t
ặ
ứ
ch c, thu đ
ộ
ượ
đ
cacboxylic đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 18,75 gam. Ph n trăm kh i l ộ
ử ỉ ch a m t lo i nhóm
ở
c. M t khác đun nóng 41,22 gam E c n dùng 630 ml dung d ch NaOH 1M thu
cacbon và h n h p T ch a 2 mu i c a 2 axit
ư
ộ
ng bình
ợ
ng phân t ấ
ỗ
l n trong h n h p E là ng c a este có kh i l C. 74,24%. D. 75,72%. ợ ề ạ ở ạ ỉ ch a m t lo i nhóm ch ỗ
ố ồ
ủ
B. 72,03%.
nH2n2O2) và este Y (CmH2m2O4) đ u m ch h và ch
ượ c CO2 và H2O có t ng kh i l
ợ ằ
ớ ượ ỗ ổ
ồ ế ế ẳ ố ứC.
ứ
ộ
ế
ố ượ
ng 48,14 gam. N u
c h n h p Z g m hai ancol k ti p trong dãy
(MA < MB). Đ t cháy ỉ ệ ầ ị ầ c CO ồ
2, thu đ A. 0,7 A. 82,15%.
ồ
ượ
Đ t cháy 0,15 mol E b ng l
ị
đun nóng 0,15 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ợ
ỗ
ồ
đ ng đ ng và 17,88 gam h n h p T g m hai mu i, trong đó có a gam A và b gam B
ượ
hoàn toàn Z c n dùng 0,555 mol O
B. 0,5 ừ ủ
ng oxi v a đ , thu đ
ừ ủ
ố
2 và H2O. T l
C. 1,2 ứ ề ợ ỗ ị
ở v i dung d ch NaOH v a ứ
402.Đun nóng 35,6 gam h n h p X ch a ba este đ u no, hai ch c, m ch h
ề ỗ ợ ạ
ồ ợ ầ ố ượ ố c 21,6 gam H ủ
ừ đ , thu
ố
c h n h p Y g m các ancol đ u no và 37,1 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và
ỉ ệ ầ
g n
2O. T l ồ
A 2 (đktc) và 9,0 gam n 405.Đ t cháy hoàn toàn m t este X no, đa ch c, m ch h 406.Cho h n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no và có 1 407.X, Y, Z là ba este đ u no và m ch h (không ch a nhóm ch c khác và M
ỗ
T và h n h p
ư ấ
ự
ượ 2. 408.H n h p E g m 3 este m ch h : X (C
ừ ủ
ancol. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E b ng l
ng oxi v a đ , thu đ
gam. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 0,08 mol H
ừ ủ
dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ấ
ư
qua bình đ ng Na d , th y thoát ra 0,115 mol H
ớ
(e) Đun nóng E v i dung d ch KOH thu đ
ố ượ
ầ
(f) Ph n trăm kh i l
ố ượ
ủ
(g) Kh i l
ố
(h) Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n dùng 0,7 mol O
ể
S phát bi u đúng là X < MY ), Z là ancol no, T là este hai ch c m ch 409.X, Y là hai axit h u c m ch h (M
ứ
ớ
X, Y, Z. Đun 17,61 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T v i 200ml dung d ch NaOH 1M v a đ thu đ
ằ
ợ
ỗ
h n h p F ch a hai mu i có s mol b ng nhau. Cho Z vào bình ch a Na d th y bình tăng 7,8 gam và thu đ
ợ
ố
2,912 lít H2
ấ ớ
Ph n trăm s mol c a Y trong E g n nh t v i 410.H n h p X ch a hai este đ u m ch h 2, thu đ
ị
ằ ướ ượ ố ượ ng 2 ancol này thu đ c 6,72 lit CO c. Ph m trăm kh i l ủ
ng c a ầ ộ ượ
cháy toàn b l
ấ ớ
ợ
X trong h n h p E g n nh t v i B. 40% ỗ
A. 38% ộ ố C. 43%
ở và không phân nhánh b ng l ừ ủ thu đ ố ầ ố ng oxi v a đ ,
ứ
ợ ứ
ạ
ả ứ
ấ ả ứ ị ẳ ấ ồ ị
ế ế
ớ ỗ ợ ấ ợ
140 ỗ
ặ ở
2SO4 đ c D. 45%
cượ
ằ
ượ
ầ
ợ
ỗ
ấ
2 ph n ng. Đun nóng 16,48 gam h n h p E ch a este X và este Y c n
CO2 có s mol g p 8/7 l n s mol O
ứ
ượ ỗ
ư
c h n h p F ch a 2 ancol cùng
dùng 240 ml dung d ch NaOH 1M, ch ng c t dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
ố
ố ủ
ồ
cacbon. L y toàn
dãy đ ng đ ng k ti p và h n h p g m 2 mu i c a 2 axit cacboxylic có cùng s nguyên t
oC, thu đ
ỗ
ệ
ố
ượ
ộ
b F đun nóng v i H
c 3,6 gam h n h p 3 ete có cùng s mol. Hi u su t ete hóa m i
ancol là: C. 37,5% và 75,0% D. 50,0% và 75,0% A. 75,0% và 75,0% ạ ợ ỗ ơ ồ ứ ỗ ố ợ ử ở
c 0,43 mol khí CO
ừ ủ ồ ị ặ ằ ủ ố ủ ố ượ ấ ữ ơ ượ
ứ n iố
2 và 0,32 mol
ạ
ng NaOH v a đ r i cô c n dung d ch
kh i c a Z so ế ỷ
t t ầ ầ B. 37,5% và 37,5%
ề
ứ
ượ
đôi C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E thì thu đ
h i nơ ướC. M t khác, khi th y phân hoàn toàn 46,6 gam E b ng l
sau ph n ng thì thu đ
v i Hớ ả ứ
2 là 16. Ph n trăm kh i l A. 46,5% D. 41,5% B. 48%
ạ ề ở ộ ị ơ
ầ
c 55,2 gam mu i khan và ph n h i có ch a ch t h u c Z. Bi
ấ ớ
ố ượ
ng Y trong E g n nh t v i
C. 43,5%
ứ
c m t ancol ợ F ch a hai mu i ớ
ứ ươ
ng ng là 5: 3 (M
ượ
ờ ố ở đktc). Đ t cháy toàn b c Na ượ
ừ ủ
ộ T qua bình đ ng Na d th y kh i l
ẫ
A < MB). D n toàn b
2 (đo ợ
ỗ
X < MY < MZ ). Đun nóng h n h p
ứ
ố A và B có
ố ượ
ng bình tăng 12
2CO3, CO2 và 6,3 gam ộ F thu đ ử c 4,48 lít khí H
Y là C. 8. D. 12. ứ
E ch a ứ X, Y, Z v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ỉ ệ
t l
mol t
ồ
gam đ ng th i thu đ
ố
H2O. S nguyên t
A. 10.
ợ hiđro có trong
B. 6.
ở ạ ỗ ồ ố ượ ằ ượ c CO ề ạ ừ
2 và H2O có t ng kh i l ố
ặ ử ố ỗ ợ ị ượ ỗ ợ xH2xO2); Y (CnH2n2O2) và Z (CmH2m4O4) đ u t o t
axit cacboxylic và
ượ
ổ
ng 47,0
2 (xúc tác Ni, t°). Đun nóng 0,2 mol E v iớ
ẫ
cacbon. D n h n h p T ự ể ố ị ầ
ồ
c h n h p T g m 2 ancol no, có cùng s nguyên t
2. Cho các phát bi u sau:
ượ ố
c t i đa 3 mu i. ủ ng c a Y trong E là 27,47%. ng c a T là 9,68 gam. ầ ố D. 3. A. 1. C. 4. B. 2.
ở ứ ở
ừ ủ ị ữ ơ ạ
ợ
ỗ
ố ư ấ ố ượ ầ ứ
ỗ
đktc. Đ t hoàn toàn h n h p F c n 7,84 lít O c khí CO ở
ạ h không nhánh t o b i
ạ
ượ
c ancol Z và
ượ
c
2, Na2CO3 và 3,6 gam H2O. ứ
2 (đktc) thu đ ủ ầ ầ ở
ố
A. 22,5% ỗ ợ ứ B. 52,5%
ề ạ ỗ C. 18,5%
ủ
ở và trong phân tử c a m i este có s
ượ
c 8,28 gam n ấ ồ ớ ả ứ
ầ ợ
ủ ớ ị
ế ế
ấ ẳ
ử ớ D. 30,5%
Đ tố
ế
ố liên k t pi không quá 4.
ặ
ướC. M t khác đun nóng 15,48
cháy hoàn toàn 15,48 gam X c n dùng 0,71 mol O
ượ
ỗ
ư
c h n h p Y g m hai
gam X v i dung d ch NaOH v a đ , ch ng c t dung d ch sau ph n ng, thu đ
ố
ố ượ
ng c a este có kh i
ancol đ ng đ ng k ti p. T kh i h i c a Y so v i He b ng 10,8. Ph n trăm kh i l
ượ
l ỉ
l n nh t trong h n h p X là: C. 65,9% ầ
ừ
ủ
ố ơ ủ
ợ
ỗ
B. 60,5% ồ
ng phân t
A. 43,9% ứ ế ọ ứ ở ấ ả ề
ể ặ ớ ị ơ
ộ
X, Y và m t ancol no (t
2O. M t khác 9,52 gam E có th ph n ng t
ỗ ộ
ạ
ả ứ
ố
ấ ữ ơ ừ
c 5,76 gam H
ả ứ ể ợ D. 40,3%
ồ
hình h c, Z là este hai
411.X là axit no, đ n ch c, Y là axit không no, có m t liên k t đôi C=C, có đ ng phân
ố
ứ ạ
t c đ u m ch h ). Đ t cháy hoàn toàn 9,52 gam E ch a X, Y, Z thu
ch c t o thành t
ượ
ả
ứ
đ
i đa v i dung d ch ch a 0,12 mol NaOH, s n
ẩ
ph m sau ph n ng có ch a 12,52 gam h n h p các ch t h u c . Cho các phát bi u sau: ủ Trang 68 C, H, O trong Z là 24. ố ứ
ố ượ
ầ
a. Ph n trăm kh i l
ng c a X trong E là 12,61%.
ủ
ố
b. S mol c a Y trong E là 0,06 mol.
ượ
c. Khôi l
ng Z trong E là 4,36 gam.
ử
ố
ổ
d. T ng s nguyên t
ể
S phát bi u đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 413.X là este đ n ch c, Y là este hai ch c (X, Y đ u m ch h ). Đ t cháy 21,20g h n h p E ch a X, Y thu
ặ
2 và y mol H2O v i x = y + 0,52. M t khác, đun nóng 21,20g E c n dùng 240 ml dd KOH 1M
c m t mu i duy nh t và h n h p F ch a 2 ancol đ u no. D n toàn b F qua bình đ ng Na d sau ạ ề ứ ở ồ ứ ứ ỗ
412.H n h p ộ
2, thu đ
X c n dùng 1,04 mol O ử ứ ế ủ ợ X ch a các este đ u m ch h g m hai este đ n ch c và m t este đa ch c, không no ch a m t
ộ
ứ
ơ
ế
2 và 0,8 mol
ỗ
cacbon và h n X trong NaOH, thu đ ầ
ợ Y ch a 2 ancol có cùng s nguyên t
ượ ỗ
c h n h p
ố ượ
ơ
ủ ố ượ ử ớ ầ ượ
c 0,93 mol CO
ố
ng phân t l n trong X là D. 13,6% ố
liên k t đôi C=C. Đ t cháy hoàn toàn 0,24 mol
H2O. N u th y phân
h p ợ Z ch a 2 mu i. Ph n trăm kh i l
ứ
ố
A. 22,7%
B. 15,5%
ơ ứ ứ ứ
ng c a este đ n ch c có kh i l
C. 25,7%
ở ề ạ ố ứ ỗ ợ ớ ợ ỗ ấ ứ ự ư ẫ ộ
ấ ố
ố ượ c x mol CO
ượ
ả ứ ử ổ ượ
đ
thu đ
ph n ng th y kh i l ề
ng bình tăng 8,48g. T ng s nguyên t este Y là B. 22.
ấ ữ ơ ề ế ế ứ ạ ở ứ ồ
ầ X v i dung d ch NaOH d , thu đ ứ ố ồ
ợ X ch a các ch t h u c đ u m ch h , thu n ch c g m 2 ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng
ượ
c 14,96
ộ
c 5,36 gam m t
c ượ m gam ủ ế ề t hi u su t ete hóa c a 2 ancol trong 415.Đun nóng glixerol v i m t axit cacboxylic đ n ch c, m ch h v i xúc tác H 2SO4 ta thu đ
ặ 2, thu đ
ị 2, thu đ
ợ 418.H n h p X g m 2 este m ch h , trong phân t
ượ
ầ
c CO
20,2 gam X c n dùng 0,93 mol O
ượ ỗ
ồ
ừ ủ
ị
d ch NaOH v a đ , thu đ
ặ ở
Đun nóng Y v i Hớ
ố ượ
kh i l 2SO4 đ c
ủ
ng c a este có kh i l
A. 32,7%.
ồ
419.H n h p E g m m t este X (C 2, thu đ ố
C. 18.
A. 24.
ầ
ỗ
414.H n h p
ứ
ố
ẳ
đ ng và 1 este hai ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol
ặ
ướ
ớ
gam CO2 và 9 gam n
c. M t khác đun nóng 18,48 gam
ộ Y v i Hớ
ợ Y ch a 2 ancol. Đun nóng toàn b
ỗ
ấ
mu i duy nh t và h n h p
ằ
ấ
ệ
ợ
ỗ
h n h p ete. Bi
Y đ u b ng 80%. Giá tr
A. 10 ầ
ộ
ử
có trong phân t
D. 10.
ứ
ơ
X c n dùng 10,304 lít khí O
ư
ị
ặ ở
140
2SO4 đ c
ầ
ị g n nh t
D. 9,0 B. 4,0 ớ ộ ơ ứ ượ ợ c h p ch t h u c ố ầ ả ứ ị ấ ữ ơ
t b = c + 3a). M t khác, hiđro hóa hoàn toàn a
ế ớ
ng Y ph n ng h t v i 400 ml dung d ch ầ X. Đ t cháy hoàn toàn a mol X t o ra b mol CO
ấ ữ ơ
mol X c n 0,3 mol H
ượ
NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng đ ng oxi trong X là ả ứ
B. 37,80%. ố ượ
D. 36,92% ạ
A. 40,00%.
ồ ố ạ ề ử ỗ C. 11
ở ớ
ạ
ế
ạ
2 và c mol H2O (bi
ộ ượ
ượ
c ch t h u c Y. Cho toàn b l
ấ ắ
c 32,8 gam ch t r n. Ph n trăm kh i l
C. 32,00%.
ử
cacbon t 416.H n h p X g m ba este đ u m ch h có s nguyên t ộ ố ạ ứ ỗ
ợ
ỉ ứ ượ (trong phân t
ừ ủ
ng oxi v a đ , thu đ
ồ
ợ
ỗ
ượ ủ ừ ớ ị ẫ ộ ợ ộ ơ ỗ ố ượ ố
ầ ư ấ m i este
2 và
c CO
c h n h p Y g m hai ancol
cacbon và 22,26 gam h n h p X g m hai mu i. D n toàn b Y qua
2, ế
ố
ố ượ ố ượ ủ ỗ ợ ươ ứ
ở
ng ng là 6, 8, 10
ượ
ằ
ch ch a m t lo i nhóm ch c). Đ t cháy hoàn toàn 25,46 gam X b ng l
15,3 gam H2O. Đun nóng 25,46 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ồ
ử
ề
đ u no, h n kém nhau m t nguyên t
bình đ ng Na d , th y kh i l
thu đ ng bình tăng 14,9 gam. N u đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 1,05 mol O
ấ
ử ỏ
nh nh t trong h n h p X là
ng phân t
D. 34,41%. ầ
2 và H2O. Ph n trăm kh i l
B. 30,12%. ự
ượ
c CO
A. 22,94%. ế ở ơ ộ c t o ứ
417.X, Y là 2 axit cacboxylic kế ti p đ u đ n ch c, không no ch a m t liên k t C=C; Z là este đ ng c a este có kh i l
C. 26,87%.
ứ
ứ ừ ủ ượ ượ ằ ỗ ợ ị ng H ề
ề
ở
2 v a đ (Ni, t°, thu đ ả ứ ị ầ ắ
ủ ố
ỗ ầ ợ ượ ạ b i X,
ứ
ứ
Y và glixerol (X, Y, Z đ u m ch h và không ch a nhóm ch c khác). Hiđro hóa hoàn toàn 39,2 gam E ch a
ớ
c h n h p F. Đun nóng F v i dung d ch NaOH v a đ , cô
X, Y, Z b ng l
ượ
ạ
2; 1,285 mol H2O và 0,225
c CO
c n dung d ch sau ph n ng, l y ph n r n đem đ t cháy hoàn toàn thu đ
mol Na2CO3. Ph n trăm kh i l D. 7,7%. A. 8,8%.
ợ ng c a Y trong h n h p E là
C. 10,9%.
ố ồ ỗ ạ ế ố ế
ạ
ừ ủ
ấ
ố ượ
B. 6,6%.
ở m i este có s liên k t pi không quá 5.
ặ ớ ế ế ồ ồ ợ ầ ồ ợ ử ỗ
Đ t cháy hoàn toàn
2 và 10,8 gam H2O. M t khác, đun nóng 20,2 gam X v i dung
ố
ẳ
ỗ
c h n h p Y g m 2 ancol k ti p trong dãy đ ng đ ng và h n h p Z g m 2 mu i.
ỗ
c 8,92 gam h n h p T g m 3 ete. Ph n trăm ố ượ nh h n trong h n h p X là: ấ
ệ
140°C (hi u su t 100%) thu đ
ử ỏ ơ
ng phân t
B. 39,2%. ượ
ợ
ỗ
C. 29,2%. ỗ ợ ộ ử ỉ ứ ứ ộ
nH2nO2) và m t este Y (C
ị ỗ ợ ố ộ ố D. 35,1%
ở trong phân t
ạ
ộ ạ
ch ch a m t lo i
ồ
ấ
c m t ancol duy nh t và h n h p Z g m
2CO3 và CO2 và H2O. N u đ t cháy ứ ấ ạ ủ ượ ầ ượ ề
mH2m2O4) đ u m ch h ,
ừ ủ
ớ
nhóm ch c. Đun nóng 0,2 mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ượ
ầ
hai mu i. Đ t cháy toàn b Z c n dùng 0,4 mol O
hoàn toàn 12,78 gam E trên, thu đ c CO ế ố
t là ộ
ượ
c 13,78 gam Na
2 và 10,62 gam H2O. Công th c c u t o c a X và Y l n l 2, thu đ
ừ ủ ợ ỗ ứ ề ứ ạ ơ ồ ạ
ượ ứ
ơ ứ ố ầ
ớ ố
ặ ợ ỗ ị ồ
ầ ẳ ố B. CH3COOC3H7 và (COOC3H7)2.
D. CH3COOC3H7 và CH2(COOC3H7)2.
ử ỉ ch a 1 lo i nhóm
ở
ch
ề
2O là 0,49
c CO
2 có s mol nhi u h n H
ượ
ề
c h n h p Y g m hai ancol đ u no,
ố
2. ử ỏ ơ ứ ơ A. CH3COOC2H5 và (COOC2H5)2
C. CH3COOC2H5 và CH2(COOC2H5)2.
ộ
420.H n h p X g m hai este đ n ch c và m t este hai ch c đ u m ch h , trong phân t
ủ
ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n d ng 1,43 mol O
mol. M t khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
ế ế
k ti p trong dãy đ ng đ ng và 24,34 gam h n h p Z g m hai mu i. Đ t cháy hoàn Y c n dùng 0,93 mol O
ầ
Ph n trăm kh i l ồ
ỗ
ố ượ
ố ượ
ng este đ n ch c có kh i l ồ
ợ
ng phân t nh h n là: A. 25,75% C. 45,00% B. 15,25%
ạ ứ ứ ề ầ ố ầ
ớ ị ứ ỗ ầ ắ ấ
ầ ượ c ph n r n có kh i l ch a X, Y c n dùng
ả
ư
ớ
2 (đktc). M t khác đun nóng 63,48 gam A v i dung d ch NaOH (l y d 20% so v i ph n
ợ
ơ
ố ượ
ị
ng m gam và ph n h i ch a h n h p 2
Trang 69 D. 30,25%
ợ
ỗ
ở
421.X, Y là hai este thu n ch c, đ u m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 63,48 gam h n h p A
ừ ủ
ặ
v a đ 51,744 lít O
ả ứ
ứ
ạ
ng), cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ử
BS: Nguy n Quý S u ấ ữ ơ ầ ắ ố ế ế ế ứ ứ ơ ồ ượ c 61,056 D. 76,32 gam. A. 83,52 gam. C. 74,16 gam. ợ ỗ ề ứ ế 45,436% v kh i l ượ ặ ị ủ
B. 78,24 gam.
ạ
ở
c 12,6 gam H ố ượ
2O. M t khác đun nóng m gam X v i KOH v a đ , thu đ
ợ ề
ừ ủ
ộ ố ủ ẫ ợ ố ượ ố ượ ố ượ ứ
ấ ủ ỗ
ng bình tăng 11,64 gam. Ph n trăm kh i l ng c a este có kh i l ng phân t ng.
422.H n h p X ch a 3 este đ u no, m ch h , không phân nhánh, trong đó oxi chi m
ượ
ớ
ố
Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ
c
ỗ
h n h p Y ch a 2 ancol và (m + 3,76) gam h n h p 2 mu i c a 2 axit cacboxylic. D n toàn b Y qua bình
ử ớ
ầ
ư
ự
đ ng Na d , th y kh i l
l n
ấ
nh t trong X là A. 14,8% C. 77,74% ơ ở ỗ ố ạ B. 40,16%
ồ ượ ứ đ ặ ả ứ ứ
ầ
ề ợ
ủ
ượ ắ ử ố ớ ụ ầ ư ơ ơ ủ ằ ố
c r n Q g m 3 mu i (đ u có phân t
ố ượ
t kh i l
ủ ử ố ầ ỏ ố
ng c a mu i có phân t ấ ằ
ấ
kh i nh nh t trong Q là
D. 62,8%. C. 50,2%. D. 11,96%
c 6,54 mol CO
423.Đ t cháy hoàn toàn h n h p T g m este hai ch c, m ch h X và este đ n ch c Y thu
2
ạ
ị
và 3,6 mol H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn T c n dùng 141,285 gam dung d ch NaOH 50,96%, cô c n dung
ồ
ị
ph n h i thu
d ch sau ph n ng thu đ
kh i l n h n 90 đvC). Ng ng t
ế
ủ
ượ
đ
ng riêng c a ancol etylic nguyên ch t b ng 0,8 gam/ml và c a
c 117,875 ml ancol etylic 40°. Bi
ố ượ
H2O b ng 1 gam/ml. Ph n trăm kh i l
B. 47,7%.
ạ ử ỉ ứ ề ạ ỗ ợ ở ố ch ch a m t lo i nhóm ch c. ị c 59,84 gam CO
ồ
ợ ượ ử ơ c h n h p Y g m hai ancol h n kém nhau m t nguyên t
ẫ ộ ứ Đ t cháy hoàn toàn
ộ
ừ
ớ
2 và 21,24 gam H2O. M t khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a
cacbon và 32,7 gam các mu i c a axit
ố ượ
ầ
ng ố ủ
ng bình tăng 12,96 gam. Ph n trăm kh i l ự
ử ỏ ơ ố ượ ư
ỗ ấ
ợ A. 39,6%.
ồ
424.H n h p X g m hai este đ u no, m ch h ; trong phân t
ặ
ượ
0,2 mol X, thu đ
ộ
ỗ
ủ
đ , thu đ
ố ượ
ứ
ơ
đ n ch c. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ủ
c a este có kh i l ng phân t A. 47,08%. C. 31,39%. ứ ỗ ợ ứ ủ nh h n trong h n h p X là
B. 36,38%.
ạ
425.H n h p X ch a hai este no, m ch h
ừ ủ ứ
ằ ở (chỉ ch a ch c este, không có ch c khác). Th y phân hoàn
ỗ ặ ợ 2. Ph n trăm kh i l 2 có s mol nhi u h n H
ơ 429.X là este no, đa ch c, m ch h ; ả ứ ế ộ ố
c ch a 1,2 mol H D. 42,09%.
ứ
toàn
ồ
ợ
c h n h p mu i và a mol h n h p Y g m hai ancol. M t khác,
ượ
2 và t mol H2O. Đ t cháy hoàn toàn a mol hai
ượ
ẩ
2O. N u cho toàn b Y vào ỗ
ố
c 2,1 mol CO
2, s n ph m cháy thu đ ượ ự ố ị ủ ượ
0,375 mol X b ng NaOH (v a đ ) thu đ
ố
đ t cháy hoàn toàn 0,375 mol X trên thu đ
ừ ủ
ầ
ancol trên c n v a đ 1,0125 mol O
ư
bình đ ng Na d thu đ c 43,65 gam mu i. Giá tr c a (a + t) là C. 2,025. A. 2,325. ế ề ứ ứ ỗ ợ ị ị B. 1,725.
ạ
ừ ủ ớ ợ ỗ ỉ ừ ủ ầ ộ ạ
ả ứ
ằ
ố ố ơ ủ
ầ ớ
ố ượ ử ố ớ ng mu i có phân t
C. 37,26%. D. 2,475.
ử
ở
gam h n h p (H)
. Cho 48,85
426.X, Y là hai este hai ch c m ch h và đ u ch a 4 liên k t pi trong phân t
ụ
ố
ợ
ỗ
ượ
ồ
c m gam h n h p mu i khan Z
g m X, Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch thu đ
ố ủ
ồ
ươ
ồ
ng) và h n h p T g m hai ancol có
(g m ba mu i c a axit cacboxylic, không tham gia ph n ng tráng g
ử
ố
ố
cùng s nguyên t
cacbon; t kh i h i c a T so v i He b ng 16,1875. Đ t cháy toàn b T c n v a đ 1,6
ượ
c 52,8 gam CO
mol O2, thu đ
A. 40,04%. ở ồ ứ ố ấ
kh i l n nh t trong Z là
D. 33,54%.
t là x, y, ạ
ượ ố ặ
ừ ủ c CO
ồ ế ế ồ ớ ố
ề ơ
ứ
ộ ẳ
ư ấ ự ầ ượ
z. Đ t cháy hoàn toàn
ề
2O là 0,15 mol. Đun nóng 45,3 gam E
c h n h p T g m hai ancol đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và 48,1 gam
ố ượ
ạ
ng ố ượ ử ớ l n nh t trong E là: ng phân t A. 17,2% B. 74,53%.
ề
ỗ ợ
427.Cho 45,3 gam h n h p E ch a 3 este đ u m ch h g m X, Y, Z v i s mol l n l
ặ
x mol X ho c y mol Y ho c z mol Z đ u thu đ
ượ ỗ ợ
ị
ớ
v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ố ủ
ỗ ợ ồ
h n h p g m 2 mu i c a 2 axit có m ch không phân nhánh. D n toàn b T qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ầ
bình tăng 24,5 gam. Ph n trăm este có kh i l
B. 14,6%. ẫ
ấ
C. 13,0%. D. 15,7% ở ạ ứ ặ ồ c 0,4 mol CO
ượ ỗ ợ ị
ứ ố ỗ ố ố ượ ố ầ ượ ố ượ ấ ớ
ng c a este Y trong Z có giá tr g n nh t v i D. 43%. ượ
ề thu đ
ố
ứ
2. Cho
428.X là este ba ch c, m ch h và Y là este hai ch c. Đ t cháy x mol X ho c y mol Y đ u
ừ ủ ớ
ụ
ả ứ
ỗ ợ
c a gam glixerol
h n h p Z g m X (x mol) và Y (y mol) tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, sau ph n ng thu đ
ự
ỉ ứ
ư
ộ ạ
và 24,14 gam h n h p mu i T (m i mu i ch ch a m t lo i nhóm ch c). Cho a gam glixerol qua bình đ ng Na (d ) thì
ố
kh i l
c 5,13
2, thu đ
ng bình tăng 4,45 gam. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 24,14 gam mu i c n dùng 0,6 mol O
ầ
gam H2O. Ph n trăm kh i l
A. 65%. ặ
ủ
B. 47%. ị ầ
C. 49%. ứ ạ ạ ộ ở ở ượ ạ ở Y là este ba ch c, m ch h (đ
ứ
ố ộ ế ứ ứ ặ ị ợ E ch a ứ X, Y thu đ
ỗ
E c n dùng 570 ml dung d ch NaOH 0,5M thu đ ượ ỗ ỗ ợ ị G thu đ ử ử c t o b i glixerol và m t axit cacboxylic
cượ
ượ
c
ố T1, T2, T3) và h n h p 2 ancol có cùng
ố
ầ
cacbon. Ph n trăm kh i ớ ỗ ị ơ T1 là 2 nguyên t
i đây? 0), thu
́
2 (xuc tac Ni, t
ợ Z gôm̀
̃
ượ
c hôn h p
ợ T gôm hai ancol no,
Trang 70 D. 29%. ̀ ́ ́ ̉ ơ ư ̣ ́ ̀ ư ̣ ợ Y. Cho toan bô ̉ ư
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ơ
đ n ch c, không no ch a m t liên k t C=C). Đ t cháy hoàn toàn 17,02 gam h n h p
ầ
18,144 lít CO2 (đktc). M t khác, đun nóng 0,12 mol
ị G. Cô c n dung d ch
ạ
ứ
ợ T ch a 3 mu i (
dung d ch
c h n h p
ề
ế
ố
1 2. Ph n trăm v kh i l 433.Đ t cháy 0,2 mol h n h p E ch a 4 este X, Y, Z, T đ u m ch h , có cùng s ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉
ng cua ̀
2 (đktc). Phân trăm khô l ́ ́ ́ ử ̣ ́ v i gia tri nào sau đây? ́
Z co gia tri ̣ gân nhât ́
́
ư
ơ
đ n ch c. Măt khac, đôt chay hoan toan 0,1 mol
́
́
́
ơ
muôi co phân t
A. 33%. D. 66%. ợ ̀
ư
X cân v a đu 11,2 lit O
́
̀
ơ
C. 55%.
ả ứ ỗ ủ ớ ừ ̀
ơ
khôi l n h n trong
B. 44%.
ố
ồ
ả ứ ở
ừ ủ ớ ộ ị ạ ỗ ợ
ố ủ
ứ ồ
ố ượ ầ ừ ủ ề ầ ơ ố
ỏ ơ ố ạ
2 (xúc tác Ni, tº), thu
431.Cho 0,08 mol h n h p X g m b n este m ch h ph n ng v a đ v i 0,17 mol H
ồ
ượ ỗ
ợ
ượ ỗ
đ
c h n h p Z g m
c h n h p Y. Cho toàn b Y ph n ng v a đ v i 110 ml dung d ch NaOH 1 M, thu đ
ợ
hai mu i c a hai axit cacboxylic no có m ch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam h n h p T g m hai ancol
ủ
ng c a
no, đ n ch c. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol X c n v a đ 0,09 mol O
mu i có phân t A. 50,3%. C. 58,8%. D. 41,2%. ạ ứ ứ ặ
ử ố
kh i nh h n trong Z là
B. 49,7%.
ề
ừ ủ ư ng oxi v a đ , luôn thu đ ằ
2 có s mol b ng s mol O c CO
ấ ố
ầ ứ ố ị ố
ầ ố
ố ủ
ỗ ứ ự ẫ ộ ợ ầ ố ợ ợ ỗ ố
ng c a Y trong h n h p E là D. 47,62%. C. Đ tố
ở
432.Cho X và Y (MX < MY) là hai este đ u m ch h , không phân nhánh và không ch a nhóm ch c khá
ả ứ
ượ
ớ ượ
cháy X cũng nh Y v i l
2 đã ph n ng. Đun
ợ
ỗ
nóng 15,12 gam h n h p E ch a X, Y (s mol c a X g p 1,5 l n s mol Y) c n dùng 200 ml dung d ch
ượ
ứ
ợ
ỗ
c h n h p F ch a 2 ancol và h n h p K ch a 2 mu i. D n toàn b F qua bình đ ng Na
KOH 1M, thu đ
ầ
ỗ
ố ượ
ư ấ
ng bình tăng 7,6 gam. Đ t cháy hoàn toàn h n h p mu i K c n dùng 0,21 mol O2. Ph n
d th y kh i l
ố ượ
ủ
trăm kh i l
A. 58,25%. C. 52,38%. ợ ỗ ề ạ ở ố
ứ ượ ặ ượ ứ ợ ố ồ ỗ ỗ ị
ợ ỗ ợ ố ớ
ằ ả
ủ ử ớ ấ ỗ ớ ợ B. 65,62%.
ứ
c 17,92 lít CO
ố
ợ
ả ứ
ố ượ ầ ố nguyên tử cacbon và không
ầ
2 (đktc). M t khác đun nóng 24,65 gam E c n dùng 350 ml
c h n h p mu i và h n h p F g m 2 ancol không cùng s nhóm ch c. Đun
ỉ
ế
c 7,84 lít (đktc) h n h p khí có t
l n nh t trong h n h p E ng c a este có kh i l ượ
ng phân t ứ
ch a nhóm ch c khác, thu đ
dung d ch NaOH 1M, thu đ
ỗ
h n h p mu i v i vôi tôi xút đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ố ượ
ố
kh i so v i He b ng 3,25. Ph n trăm kh i l
là. 434.H n h p X ch a ba este m ch h , trong phân t 2, thu đ
ứ 437.H n h p T g m ba este X, Y, Z đ u m ch h (X, Y đ n ch c, M
ừ ủ 2 (đktc) và đ t cháy 15,44 gam F c n dùng 25,312 gam lít O Z – mX có giá tr g n nh t là 438.X là este no đ n ch c, n u đ t cháy hoàn toàn Trang 71 B. 38,29%
ở D. 47,87%
ứ ượ ạ ở ạ c t o b i các ỗ ợ
ầ A. 38,29%
ứ
ố ứ ế ầ ử chỉ ch a m t lo i nhóm ch c đ
ộ ạ
c 0,48 mol H ố ượ ượ
c h n h p Y ch a các ancol có t ng kh i l axit cacboxylic
2O. Đun nóng 24,96 gam X c nầ
ỗ
ng 13,38 gam và h n ượ ỗ ợ
ố ố C. 57,44%
ứ
thu n ch c. Đ t cháy h t 0,2 mol X c n dùng 0,52 mol O
ị
dùng 560 ml dung d ch NaOH 0,75M thu đ
ợ
h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M ấ ủ
g n nh t c a a : b là ồ
A. 0,6 B. 1,2 ố
C. 0,8 ứ ề ỗ ợ ị
ở v i dung d ch NaOH v a ứ
435.Đun nóng 35,6 gam h n h p X ch a ba este đ u no, hai ch c, m ch h
ề ạ
ồ ỗ ợ ợ ầ ố ượ ố c 21,6 gam H ủ
ừ đ , thu
ố
c h n h p Y g m các ancol đ u no và 37,1 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và
ỉ ệ ầ
g n
2O. T l ồ
A 2, thu đ ử ầ ồ ứ ứ ộ ố ơ cacbon. Ph n trăm ơ ố ượ ộ
ợ Z g m m t ancol đ n ch c và m t ancol hai ch c có cùng s nguyên t
ợ X là ứ
ỗ
ng c a este đ n ch c trong h n h p
B. 12,56%. C. 4,19%. ỗ
gam h n h p
ủ
kh i l
A. 4,98%.
ồ ạ axitcacboxylic và ancol: X (no đ n ế ử ả ứ D. 7,47%.
ứ
ừ ủ ớ
ồ
ợ ỗ ợ ỗ ẳ ở ề ạ ừ
ứ
ồ ầ ừ ủ c Na ơ
ơ ch c), Y (không no, đ n
ị
có hai liên k t pi) và Z (no, hai ch c). Cho 0,58 mol E ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu
ố ủ
c 38,34 gam h n h p 3 ancol cùng dãy đ ng đ ng và 73,22 gam h n h p T g m 3 mu i c a 3 axit
2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Ph n trăm ị ố
ủ ấ ớ ố ượ ầ
ị ầ ợ
ỗ
440.H n h p E g m 3 este m ch h đ u t o t
ứ
ch c, phân t
ượ
đ
cacboxylic. Đ t cháy hoàn toàn T c n v a đ 0,365 mol O
kh i l C. 5 ượ
ng c a Y trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 8. π ế ấ ữ ơ ạ D. 6.
ử
trong phân t ợ ớ ủ ứ , Y
ồ ừ ủ ớ ố
ả ứ ạ ị ỗ ố ượ ố
c h n h p mu i khan E. Đ t cháy hoàn toàn E, thu đ ứ
ơ
là axit no đ n ch c, Z
ượ
c 0,1
ị NaOH, cô c n dung d ch sau ph n
ả
2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol ủ ấ ớ ị ầ ng c a T trong M có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây? 2, thu đ
ơ
ơ 442.H n h p E g m este đ n ch c X và hai este no, hai ch c m ch h Y, Z (M
toàn 8,92 gam E c n v a đ 0,415 mol O
ớ
v i dung d ch NaOH thu đ
(trong đó các mu i c a axit cacboxylic h n kém nhau không quá m t nguyên t
thu đ 2, H2O và 6,89 gam Na2CO3. S nguyên t 444.Ancol X (MX= 76) tác d ng v i axit cacboxylic Y thu đ
ạ
lo i nhóm ch c). Đ t cháy hoàn toàn 17,2 gam Z c n v a đ 14,56 lít khí O
ỉ ệ ố
t l
ế
Bi B. 7.
ở
441.Cho các ch t h u c m ch h : X là axit không no có hai liên k t
ỗ
là ancol no hai ch c, T là este c a X, Y v i Z. Đ t cháy hoàn toàn a gam h n h p M g m X và T, thu đ
mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M ph n ng v a đ v i dung d ch
ợ
ứ
ượ
c Na
ng thu đ
ị
ố ượ
ầ
H2O. Ph n trăm kh i l
A. 52,3.
ợ C. 68,7.
ứ B. 51,3.
ứ ở ỗ ạ
ướ ồ
ầ ặ c. M t khác 8,92 gam E ph n ng v a đ c 5,04 gam n ơ
ừ ủ
ượ ượ
ứ ế ế ẳ ồ ị ố ủ ử ộ ố D. 68,1.
ố
Y < MX < MZ). Đ t cháy hoàn
ả ứ
ừ ủ
ố
ợ
ỗ
c hai ancol đ n ch c k ti p trong dãy đ ng đ ng và 9,81 gam h n h p mu i F
ộ
cacbon). Đ t cháy toàn b F ượ ử ố D. 12. c CO
A. 8.
ỗ B. 10.
ạ ứ ố ồ ợ ơ ứ
ượ ố c 25,08 gam CO ầ
ạ ượ ầ ơ ị ấ ắ
ả ứ ấ ộ ự ồ ơ
ấ ắ
ượ ố ượ ề
ủ ấ ầ ở ộ ơ c 2,016 lít ( đktc) m t hidrocacbon duy nh t. Ph n trăm kh i l H trong Z là
C. 14.
ồ
ộ
ở
hai ch c là đ ng phân
443.Cho h n h p X g m b n este m ch h , trong đó có m t este đ n ch c và ba este
ủ
2. Đun nóng 11,88
2 (đktc), thu đ
c a nhau. Đ t cháy hoàn toàn 11,88 gam X c n 14,784 lít O
ỉ
ả ứ
ớ
ị
c ch t r n Y và ph n h i ch
gam X v i 300 ml dung d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ấ
ả ứ
ư
ự
ộ
ứ
ch a m t ancol đ n ch c Z. L y toàn b Z cho vào bình đ ng Na d , sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn th y
ệ
ớ
ộ
ố ượ
ng ch t r n trong bình đ ng Na tăng 5,85 gam. Tr n Y v i CaO r i nung trong đi u ki n không có
kh i l
ứ
không khí, thu đ
ng c a este đ n ch c
trong X là: A. 33,67% B. 28,96% ớ ụ ấ ợ ỉ C. 37,04%
ượ D. 42,09%.
ở
ạ ượ ừ ủ ớ ố
ứ ị ề
ộ
c h p ch t Z m ch h (X và Y đ u ch có m t
2 và H2O theo
c CO
2 (đktc), thu đ
i ph n ng v a đ v i 8 gam NaOH trong dung d ch. ứ ơ ử ỏ B. 3. ứ
ầ ừ ủ
ả ứ
ươ
ạ
ặ
ng ng là 7 : 4. M t khác, 17,2 gam Z l
s mol t
ố
ấ
ả
ớ
ứ
trùng v i công th c đ n gi n nh t. S công th c c u t o c a Z th a mãn là
t Z có công th c phân t
C. 2.
A. 1. ứ ấ ạ ủ
D. 4 445.Cho m gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c tác d ng t
ượ
đ
ượ
đ 2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Giá tr c a m là: 449.M t h p ch t h u c X có công th c phân t Trang 72 C. ESTE PHENOL
ợ ồ ơ ứ ụ ớ ị ỗ ề
ồ ố
i đa v i 175 ml dung
ố
ỗ ẳ ố ợ ị ủ ỗ
d ch NaOH 1M, thu
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 14,3 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 2,24 lít khí CO
A. 10,95. C. 10,05.
ơ ư ủ ồ D. 11,4.
ị
ỗ ả ứ ố ỗ ố c 0,2625 mol CO ứ
ượ
2, thu đ NaOH d , đun nóng, thì có
ợ
ợ
c 37,5 gam h n h p mu i và a gam h n h p
2 và 0,3 mol H2O. Giá trị
ượ B. 11,2.
ợ
ỗ
446.Th y phân hoàn toàn m gam h n h p X g m các este đ n ch c trong dung d ch
ế
ả ứ
0,45 mol NaOH đã tham gia ph n ng. K t thúc ph n ng thu đ
ầ
ồ
Y g m các ancol. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 0,3 mol O
ủ
c a m là A. 26,850. ỗ ồ ợ ừ ủ ớ C. 28,875.
ụ B. 23,850.
ơ ị ở ượ ợ ứ
ả ứ ạ ợ ỗ ồ ạ
ấ ấ ữ ơ
ả ố ượ ướ ứ ế ị NaOH 2M đun nóng,
ố ữ ơ
ố
c h p ch t h u c no m ch h Y có ph n ng tráng b c và 37,6 gam h n h p mu i h u c . Đ t cháy
ấ
ư
c vôi trong d , th y kh i l
ng bình ố ượ ẩ
ủ
ng c a X là D. 35,0 gam. ứ ợ ớ ơ ồ ị B. 33,6 gam.
ề
ồ ợ ố ỗ ẳ
ị ủ C. 32,2 gam.
ố
ụ
i đa v i 250 ml dung
448.Cho m gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c tác d ng t
ố
ỗ
ượ
đ
ượ
đ D. 28,650
447.Cho 0,3 mol h n h p X g m 2 este đ n ch c tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch
thu đ
hoàn toàn Y r i cho s n ph m h p thu h t vào bình ch a dung d ch n
tăng 24,8 gam. Kh i l
A. 30,8 gam.
ỗ
d ch NaOH 1M, thu
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 20,1 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 5,6 lít khí CO
2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá tr c a m là
A. 16,8. D. 20,1. B. 21,9. ứ ạ C C. 17,2.
ử 10H8O4 trong phân t ấ ữ ơ
ừ ủ ớ ộ ợ
ả ứ ứ
ạ ố ồ ử ỉ ứ
ch ch a 1 lo i nhóm ch c. 1 mol X
ố
ị
ph n ng v a đ v i 3 mol NaOH t o thành dung d ch Y g m 2 mu i (trong đó có 1 mu i có M < 100), 1 450.H n h p A g m este đ n ch c X và hai este no, hai ch c, m ch h Y và Z (M 2, thu đ ướ ả ứ ớ ượ ị ộ ủ c. Cho dung d ch Y ph n ng v i l ng d ư ố ượ ượ c là anđehit no (thu c dãy đ ng đ ng c a metanal) và n
AgNO3/NH3 thì kh i l
A. 108 gam. C. 162 gam. D. 162 gam. ồ
ẳ
ế ủ
ng k t t a thu đ
B. 432 gam.
ứ ợ ứ ố ỗ ở
ặ ượ c 4,95 gam H ứ ế ế ạ ẳ ơ ồ ị ạ
Y < MZ). Đ t cháy hoàn toàn
ừ ủ ớ
ụ
2O. M t khác 8,85 gam A tác d ng v a đ v i
c 4,04 gam hai ancol no, đ n ch c k ti p trong dãy đ ng đ ng, cô c n dung d ch ượ
ợ ỗ ị ủ ồ
ơ
ầ ừ ủ
8,85 gam A c n v a đ 0,4075 mol O
0,13 mol NaOH, thu đ
thu đ ố
c m gam h n h p mu i T. Giá tr c a m là
B. 10,01 C. 8,65 D. 12,56 ồ ủ ượ
A. 9,74
ỗ
451.H n h p ư ợ ố ỗ ỗ ợ ụ ặ ượ ợ X g m metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Th y phân hoàn toàn 47,3
ồ
c m gam h n h p mu i và 15,6 gam h n h p Y g m
ố
2 (đktc). M t khác, đ t cháy hoàn toàn 47,3 gam
ị ủ ượ ượ
ư
c 5,6 lít khí H
2 và 26,1 gam H2O. Giá tr c a m là 2 452.H n h p E g m các este đ u có công th c phân t
ụ
d ng v a đ v i 0,1 mol KOH trong dung d ch, đun nóng. Sau ph n ng, thu đ
ợ
ỗ
h n h p ancol Y. Cho toàn b l
ị
d ch X đ 453.Th y phân hoàn toàn 6,8 gam X đ n ch c trong 100 gam dung d ch NaOH 20% đun nóng, thu đ
ả ứ ớ
c 92,4 gam CO
B. 57,9.
ề ồ ỗ ứ ợ ỗ C. 58,2.
C ị
gam X trong dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ
các ancol. Cho Y tác d ng v i Na d , thu đ
ằ
X b ng oxi, thu đ
A. 54,3.
ợ
ừ ủ ớ ượ ạ ở ề
ả ứ
ư
ng Na d thu đ D. 52,5.
ử 9H10O2 và đ u ch a vòng benzen. Cho h n h p E tác
ị
ượ
c dung d ch X và 3,74 gam
đktc. Cô c n dung
c 0,448 lít H ị ủ ố D. 11,82. ứ
ị
ớ ượ
ụ
ộ ượ
ng Y tác d ng v i l
ả
ả ứ
ế
t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
c m gam mu i khan. Bi
C. 12,18.
B. 13,7.
ơ ượ
A. 16,86.
ủ ứ ượ ầ ề ị c dung
ả
2SO4 1M. Sau khi các ph n ng x y ra ượ ư
ị ợ ỗ
c dung d ch ch a m gam h n h p mu i. Giá tr c a m là D. 36,6 454.H n h p X g m 2 este đ n ch c (ch a C, H, O). Th y phân hoàn toàn 0,15 mol X c n 200 ml dung d ch
ụ ị
ị
d ch Y. Trung hòa ki m d trong Y c n dung 200 ml dung d ch H
ị ủ
ứ
hoàn toàn, thu đ
B. 38,3
A. 35,2
ứ
ợ ứ ầ ồ ỗ ơ ượ ấ ỗ ộ ư ự ợ ỗ ị ố
C. 37,4
ủ
ợ
NaOH 1M, thu đ
ẩ
ộ ả
toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH) ị
ố
ố
c m t ancol Y và 16,7 gam h n h p hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn Y, sau đó h p th
ố ượ
ng bình tăng 8 gam. H n h p X là
2 d , kh i l
B. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH3.
D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5. A. HCOOC6H4CH3 và HCOOC2H5.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3. ơ ứ ấ ạ ế đ u có vòng benzen, nguyên ớ ị ố
oxi chi m 23,53%
t
ứ
i đa v i dung d ch ch a 0,06 mol NaOH, ố ượ
ượ ồ
ố ượ ị ượ ố
c t
ng mu i c a axit cacboxylic trong T là ử ề
ồ
455.Hai este đ n ch c X, Y là đ ng phân c u t o, phân t
ụ
ợ
ỗ
ng). Cho 0,04 mol h n h p E g m X và Y tác d ng đ
kh i l
ố ủ
ố
ứ
c dung d ch T ch a hai mu i. Kh i l
thu đ
A. 2,72 gam.
B. 2,46 gam. C. 3,28 gam. D. 1,46 gam. 2 (đo
ố
ng c a mu i có phân t 2 (đktc) và 8,10 gam H2O. M t khác, xà phòng hóa hoàn toàn 13,50 gam E c n v a đ
ộ
c dung d ch Z có ch a m t ancol và hai mu i. Kh i l 457.H n h p E g m hai este đ n ch c X và Y (M
thu đ
c 14,56 lít CO
ị
112 gam dung d ch KOH 10% thu đ
ỏ ơ
kh i nh h n trong Z là
phân t
A. 12,60 gam. 2. Ph n trăm kh i l 459.Đ t cháy hoàn toàn 19,24 gam h n h p X g m hai este đ u đ n ch c c n dùng 0,82 mol Trang 73 ồ ấ ạ ứ ứ ơ ồ ớ
ỗ ố ầ ẩ ố
c 28,16 gam CO ề ch a vòng benzen v i dung
ợ
ợ
ặ
c 14,2 gam ba mu i và 1,92 gam ancol. M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p
2 và 5,76 gam H2O. Ph nầ
ượ ấ ệ
đi u ki n tiêu chu n) thu đ
kh i bé nh t là: D. 13,80%. C. 17,84%. ỗ
456.Đun nóng m gam h n h p E g m hai este đ n ch c, là đ ng phân c u t o, đ u
ượ
ừ ủ
ị
d ch KOH v a đ thu đ
ừ ủ
E c n v a đ 16,128 lít khí O
ủ
ố ượ
trăm kh i l
A. 11,55%.
ồ ở ề
ử ố
B. 16,72%.
ứ
ơ ợ ợ ố
X > MY > 60). Đ t cháy hoàn toàn
ặ ỗ
ượ ố ượ ứ ố ầ
ủ ượ ị ỗ
13,50 gam h n h p E thì
ừ ủ
ố
ng c a mu i có ử ố B. 13,20 gam. C. 10,20 gam.
ủ ượ ơ ố ơ
458.X, Y là hai este đ n ch c c a axit acrylic (M
ừ ủ ượ D. 8,40 gam.
ồ
ợ
ỗ
X < MY). Th y phân m gam h n h p A g m X, Y trong
ẩ
ộ ả
c (m + 1,62) gam mu i, hóa h i toàn b s n ph m còn l
ặ ạ
i thu đ
ố ợ dung
c 98,38
kh i h n kém nhau 28 đvC). M t khác, đ t cháy hoàn toàn ấ
ầ ượ ử ố ơ
ố ượ ứ ủ
ị
d ch NaOH 4% v a đ , thu đ
ỗ
gam h n h p Z (trong đó có hai ch t có phân t
m gam A thu đ
c 0,5 mol CO
A. 34,85%. D. 45,15% B. 54,85%.
ợ
ỗ ố ứ ầ ặ ừ ủ
ng c a Y trong A là
C. 57,00%.
ề
ơ
ớ ị ố ủ
ư ẫ ộ ố ượ ầ ự
ng phân t A. 13,92%. ồ
và 11,16 gam H2O. M t khác, đun nóng 19,24 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ấ
ồ
g m ba mu i và a gam m t ancol Z duy nh t. D n a gam Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
tăng 7,13 gam. Ph n trăm m mu i c a axit cacboxylic có kh i l
C. 20,88%. ượ
c CO
O2, thu đ
2
ợ
ỗ
ượ
c h n h p Y
ố ượ
ấ
ng bình
ợ
ỗ
ử ớ
l n trong h n h p Y là
D. 17,40%. ề ơ ượ ố ồ c 25,3 gam ợ ỗ ị CO2 và 8,1 gam H2O. M tặ
ấ
c m t ancol Y duy nh t và m gam h n h p Z ừ ủ
ư ự ẫ ố ộ ị ố ủ
B. 15,96%.
ỗ ợ
460.Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m 2 este đ u đ n ch c, thu đ
ộ
ớ
khác, đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố ượ
ồ
g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , kh i l ứ
ượ
ng bình tăng 5,425 gam. Giá tr m là 461.Đ t cháy hoàn toàn 14,28 gam h n h p X g m 2 este đ n ch c thì thu đ A. 17,60 B. 21,20 ố C. 20,75
ơ ượ ợ ỗ ồ 2 (đktc) và 8,28
ượ
c Y < MZ). Tính a, b.
D. 0,3; 0,2 462.Đun nóng m gam E (g m hai este đ n ch c, là đ ng phân c u t o, đ u ch a vòng 463.Cho m gam h n h p X g m ba etse đ u đ n ch c tác d ng t
ượ
đ
ượ
đ 2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá tr c a m là:
C. 25,14. ứ
ầ ừ ủ ặ ẩ ữ ơ ồ ố ả
A. 0,2; 0,03 ứ ề ớ ồ ị ả ứ ố ố gam H2O. M t khác xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X c n v a đ 230 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
các s n ph m h u c g m 1 ancol, a mol mu i Y, b mol mu i Z (M
B. 0,02; 0,3
ứ
ơ
ượ
ượ ầ ừ ủ ư
benzen) v i dung d ch KOH d ,
c 14,2 gam ba mu i và 1,92 gam ancol. M t khác đ t cháy hoàn toàn m
c 28,16 gam CO có t
gam E c n v a đ 16,128 lít khí O ố
C. 0,2; 0,3
ấ ạ
ố
2 và 5,76 gam H2O. Giá tr c a a là. ồ
i đa a gam KOH đã ph n ng, thu đ
2 thu đ ặ
ị ủ
D. 5,60. A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84.
ụ ợ ứ ơ ồ ớ ị ỗ ỗ
ồ ố
i đa v i 400 ml dung
ố
ỗ ề
ồ ẳ ố ợ ị ủ d ch NaOH 1M, thu
ợ
c h n h p Y g m hai ancol cùng dãy đ ng đ ng và 34,4 gam h n h p mu i Z. Đ t cháy hoàn toàn Y, thu
c 3,584 lít khí CO
A. 24,24. ề ạ ề ơ ợ ồ B. 22,44.
ứ ướ
464.H n h p X g m 2 este đ n ch c (đ u t o b i axit no, đ u không có ph n ng c ng brom trong n
ẩ ả ứ
ổ ả D. 21,10.
ộ
ố ượ c) là
ữ
ng s n ph m h u i đa 0,3 mol NaOH, khi đó t ng kh i l
ể ỗ ợ ượ i đa có th có trong h n h p X là: ở
ỗ
ả ứ
ớ ố
ủ
ồ
đ ng phân c a nhau. 0,2 mol X ph n ng v i t
ố
ơ
c thu đ
c là 37,4 gam. S c p este t
A. 3 D. 4
ừ ụ ị ố ặ
B. 1
ơ ồ ượ ỗ ồ ố c h n h p ứ
ợ X g m hai este đ n ch c. Cho 0,3 mol h n h p
ạ
ị Y. Cô c n dung d ch ủ ớ
ợ X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu
ố
Z thu ỗ
465.H n h p
ượ
đ
ượ
đ C. 5
ỗ
ợ Z g m hai mu i khan. Đ t cháy hoàn toàn
ị ủ m là B. 17,10. 8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác d ng t ứ ơ ồ ỗ ợ X g m hai este đ n ch c tác d ng v a đ v i 250 ml dung d ch KOH 2M, thu đ D. 11,70.
ị
ỗ ừ ủ ớ
ạ ợ ố ố ơ ị Y thu đ
2; 26,5 gam Na2CO3 và m gam H2O. Giá tr c a
C. 8,10.
ượ
ụ
c
ả ứ
ấ ữ ơ Y (no, đ n ch c, m ch h , có tham gia ph n ng tráng b c) và 53 gam h n h p mu i. Đ t cháy ủ ng c a 0,3 mol ứ
ạ
2 (đktc). Kh i l X là
C. 33,0. c dung d ch
c 55 gam CO
A. 15,30.
466.Cho 0,3 mol h n h p
ch t h u c
ầ
toàn b ộ Y c n 5,6 lít khí O
A. 31,0. D. 29,4. ợ ỗ ứ ố ở
ố ượ
B. 41,0.
ề ồ
ị ụ
ợ ượ ỗ ợ
ả ứ ố ượ ấ ắ ồ
ế ư ự ạ ộ i đa
ố
ỗ
c h n h p X g m các ancol và 18,78 gam h n h p mu i.
ng ch t r n trong bình tăng ầ ố
467.H n h p E g m b n este đ u có công th c C
ớ
v i V ml dung d ch NaOH 1M (đun nóng), thu đ
Cho toàn b X vào bình đ ng kim lo i Na d , sau khi ph n ng k t thúc kh i l
3,83 gam so v i ban đ u. Giá tr c a V là ớ
A. 120. D. 100.
ử C ị ủ
B. 240.
ứ
468.Hai este X, Y có cùng công th c phân t
ư
ớ ụ ỗ ợ ồ
ị . Cho 6,8 gam h n h p g m X
ượ
c dung d ch Z ố ượ ứ ố C. 190.
ứ
ử 8H8O2 và ch a vòng benzen trong phân t
ố
ng NaOH ph n ng t i đa là 0,06 mol, thu đ
ử ố ớ ơ ố ủ ị
và Y tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, l
ch a 4,7 gam ba mu i. Kh i l ả ứ
ượ
ng mu i c a axit cacboxylic có phân t kh i l n h n trong Z là 471.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t este đ n ch c X (t o b i các ch t có trong ch xHyOOCH là ơ ứ A. 0,82 gam.
ứ B. 0,68 gam.
ề ợ X ch a hai este đ u đ n ch c (trong phân t ị C. 2,72 gam.
ử ỉ ứ
ị ạ
ộ
ả ứ ấ ố ố ượ ủ ng c a este có kh i l ng phân t ỗ
469.H n h p
ư
ầ
c n dùng 180 ml dung d ch NaOH 1M, ch ng c t dung d ch sau ph n ng thu đ
ố ượ
ỗ ợ Y g m ba mu i. Ph n trăm kh i l
h n h p C. 31,48% ầ
B. 23,63% ử ứ ơ ớ ố òng benzen và ch a các nguyên t X có v ồ
A. 84,72%
ấ ữ
470.H p ch t h u c
ấ
ả ứ
ừ ủ ớ
ỉ ứ ướ ả ứ
ấ ắ ầ ị c có kh i l ụ
ơ
c ph n h i ch ch a n
ư ượ
ớ ị ủ ượ ạ
ng m gam. Nung Y v i khí oxi d , thu đ c 15,9 gam Na D. 3,40 gam.
ứ
ch ch a m t lo i nhóm ch c). Đun nóng 0,15 mol
X
ượ
c ancol etylic và 14,1 gam
ử ớ
ỗ ợ X là.
l n trong h n h p
D. 32,85%
ứ
ợ
C, H, O. X có công th c phân t
trùng v i công th c
ị
ơ
đ n gi n nh t. Cho 0,1 mol X tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH 12%, đun nóng. Sau ph n ng hoàn toàn,
ố
ố ượ
ầ
cô c n dung d ch thu đ
ng là 91,6 gam và ph n ch t r n Y có kh i
ượ
2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá tr c a m
l
là A. 23,6. ấ ở B. 20,4.
ộ C. 24,0.
ạ ơ ặ D. 22,2.
ươ
ả ứ ầ
ổ
ng trình ph thông) c n
ừ ế ớ
2 (đktc). M t khác, m gam X ph n ng v a h t v i 100 ml ố ồ 472.H n h p E ch a hai este đ ng phân, đ n ch c và đ u ch a vòng benzen. Đ t cháy hoàn toàn a mol E thu
2 và 4a mol H2O. M t khác, th y phân h t 3,4 gam E c n v a đ dung d ch ch a 0,04 mol 8H8O2. Trang 74 ố
ứ
ừ ế
v a h t 10,08 lít oxi (đktc), sinh ra 8,96 lít CO
ị
ấ ạ ủ
dung d ch NaOH 1M. S đ ng phân c u t o c a X có d ng C
B. 4
A. 3
ồ
ợ ạ
C. 6
ề ứ ứ ơ ế ầ ặ ứ
c 8a mol CO D. 8
ố
ừ ủ
ớ ư ể ủ
ấ ữ ơ
c dung d ch X ch a 3 ch t h u c . Cho các phát bi u liên quan t ứ
ị
i bài toán nh sau: ị
ứ
ử ủ
c a E là C ng mu i có trong X là 5,37 gam. ặ ỏ ỗ
ượ
đ
ượ
KOH, thu đ
ứ
(a) Công th c phân t
ố
ố ượ
(b) Kh i l
ồ ạ
(c) T n t i 6 (c p este trong E) th a mãn bài toán. 475.M t este đ n ch c X tác d ng v a đ v i dung d ch KOH có C% 2O v i kh i l 476.H n h p X g m este đ n ch c Y và m t este Z no, m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 9,34 gam X c n dùng v a đ ng mu i c a axit cacboxylic (RCOOK) trong X là 2,24 gam. ổ ố ượ
ố
A. 1 (d) Kh i l
ể
T ng s phát bi u chính xác là:
B. 2 D. 4 ừ ủ ớ ứ ỗ ị ồ
ơ ợ ơ ợ ạ ượ ợ
ấ ữ
ồ ấ ị ả ứ ụ ế C. 3
ụ
473.Cho 0,5 mol h n h p X g m 2 este đ n ch c tác d ng v a đ v i 400ml dung d ch NaOH 2M đun nóng,
ố ữ
ỗ
ố
ả ứ
c h p ch t h u c no m ch h Y có ph n ng tráng b c và 80 gam h n h p mu i h u c . Đ t
ố
ư
ướ
c vôi trong d , th y kh i ơ
ở
thu đ
ấ
cháy hoàn toàn Y r i cho s n ph m h p th h t vào bình ch a dung d ch n
ủ
ượ
ng c a X là
l ng bình tăng 24,8 gam. Kh i l
A. 60,5 gam D. 55,0 gam ỗ C. 62,2 gam
ứ ấ ơ ử ừ ủ ớ ượ ứ ỗ
ấ ữ ơ là C
ị ứ ợ
8H8O2. Cho 4,08 gam h n h p
ố
c dung d ch Z ch a 3 ch t h u c . Kh i ợ
trên ph n ng v a đ v i dung d ch ch a 1,6 gam NaOH, thu đ
ượ
l ị
B. 3,34 gam. C. 4,96 gam. ộ ị ạ
ẩ
ố ượ
B. 56,8 gam
ợ
474.H n h p hai este X và Y là h p ch t th m có cùng công th c phân t
ả ứ
ị
ố
ng mu i có trong dung d ch Z là
A. 5,50 gam.
ơ
ứ
ạ ố ượ ụ
ơ ầ ớ D. 5,32 gam.
= 11,666%. Sau ph n ng thu đ
ấ ắ ượ
ố ượ ạ ớ ả ứ
i ch t r n Z v i kh i l c dung
ng là ng là 86,6 gam. Còn l ố ị
d ch Y, cô c n Y thì ph n h i ch có H
23 gam. S công th c c u t o c a este là: D. 4. A. 2.
ỗ ợ ồ ở ố ầ C. 3.
ạ
ặ ướ ụ ừ ủ ớ
ỉ
ứ ấ ạ ủ
B. 5.
ứ
c CO ừ ủ
i đa 0,13 mol NaOH thu ộ
2 và 5,58 gam n ượ ạ ị ủ c m gam mu i khan. Giá tr c a m là ơ
ượ
10,304 lít oxi (đktc) thu đ
ị
ượ
c dung d ch T và 4,6 gam h n h p hai ancol. Cô c n dung d ch T thu đ
đ
A. 9,67g ớ ố
c. M t khác 9,34 gam X tác d ng v i t
ố
D. 9,40g ị
C. 9,74g ừ ủ ợ ị ỗ ợ
B. 9,94g
ồ ụ
ơ ỗ
ợ ượ ể ỗ ồ ứ
ặ
c h n h p Z g m các ch t h u c . M t khác khi hóa h i 3,62 gam Q thu đ ượ
ợ ệ ộ ơ ỗ ủ ệ ấ 477.Cho 3,62 gam h n h p Q g m hai este đ n ch c X và Y tác d ng v a đ 100 ml dung d ch NaOH 0,6M,
ơ ằ
c th tích h i b ng
ượ
c m gam ơ
ấ ữ ơ
ề
cùng đi u ki n nhi t đ , áp su t. Làm bay h i h n h p Z thu đ ị ủ thu đ
ể
ở
th tích c a 1,6 gam khí oxi
ấ ắ
ch t r n khan. Giá tr c a m là A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48. 2 (đktc), thu đ 2 và 8,64 gam H2O. T l 480.Đ t cháy hoàn toàn 17,22 gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c (không tráng g X > MY > MZ). Cho 53,4 gam T tác d ng v a đ 481.H n h p T g m 3 este đ n ch c X, Y, Z (M
ợ
ệ ồ ợ ầ ư ớ ượ ả ứ ạ ng c n ph n ng) đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ ượ
ừ ủ ầ ị
ml dung d ch NaOH
ị
c dung d ch Y. Cô c n Y thu
cượ ấ ắ
ế ứ ơ ấ ả ớ ứ
ế
ả ứ
ố
c m gam ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 3,45 gam X c n v a đ 3,92 lít O
ử
trùng v i công th c đ n gi n nh t. Giá tr c a m là ấ
478.H p ch t X có thành ph n g m C, H, O ch a vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72
0,5M (d 20% so v i l
ượ
đ
7,7 gam CO2. Bi
A. 2,46. C. 2,22. ầ
ặ
ứ
t X có công th c phân t
B. 2,64.
ứ ề ơ ứ ầ ị ứ 0,3 mol NaOH, thu đ ố ồ ố ỗ ợ
ế ế
ộ ỉ ệ ầ ỗ ợ
c 14,96 gam CO ấ ủ
g n nh t c a a : b là ị ủ
D. 2,28.
cượ
479.Đun nóng 22,08 gam h n h p X ch a ba este đ u đ n ch c c n dùng dung d ch ch a
ố
ỗ ợ
h n h p Y ch a hai ancol k ti p và 25,36 gam h n h p Z g m hai mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B
(MA < MB). Đ t cháy toàn b Y, thu đ C. 1,4 ứ
ố
A. 1,2 D. 0,7 ượ
B. 0,8
ỗ ợ ố ơ ồ ề ươ ượ ng) thu đ
ừ ủ ị ứ
ớ ặ
ế ế ẫ ỗ ố ồ
ố ượ ộ
ố ượ ự
ử ớ ủ ầ ng c a este có kh i l ng phân t ồ
ố ượ
ợ ng bình tăng 3,71 gam. Ph n trăm kh i l
ầ ấ ớ ị D. 62% C.64% B. 61%
ứ ỗ ồ c 41,8
ượ
gam CO2 và 12,06 gam H2O. M t khác đun nóng 17,22 gam X trên v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
c
ợ
ợ
ỗ
h n h p Y g m hai ancol k ti p và 20,58 gam h n h p Z g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na
ấ
ấ
ư
d , th y kh i l
l n nh t
ỗ
trong h n h p X g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 63%
ợ
ị ụ
ồ ỗ ố ợ ỗ
ồ ượ ượ ấ ồ
ng anđehit thu đ ừ ủ v i 700 ml
ơ
ớ
ế ế
ẳ
ượ
c 60,8 gam h n h p 2 mu i và h n h p E g m 2 ancol đ ng đ ng k ti p. Oxi
dung d ch NaOH 1M đ
ạ
ợ
ỗ
ộ
c tráng b c hoàn
hóa toàn b E thành h n h p 2 anđehit (hi u su t 100%) r i cho l
ượ
toàn thu đ ể
c 172,8 gam Ag. Phát bi u nào sau đây là đúng? ố ằ Trang 75 ủ
B. S mol c a Y và Z trong T b ng nhau
D. Trong T có 0,1 mol X A. Trong E có 0,27 mol metanol
C. Trong E có 0,6 mol etanol
ỗ ố ợ ượ ủ ứ ồ ồ
482.Đ t cháy hoàn toàn 10,88 gam h n h p X g m 2 este đ n ch c là đ ng phân c a nhau thu đ ụ ỗ ị ả ứ ơ
ợ
ạ ẩ ớ
ị ượ ượ ỗ ị c dung d ch Y. Cô c n c n th n dung d ch Y thu đ ố ượ ử ớ ấ ấ ồ ậ
ng phân t ấ ắ
ấ ữ ơ c 14,336 lít
CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam h n h p X tác d ng v i 200 ml dung d ch NaOH 1M, sau
ợ
khi ph n ng hoàn toàn thu đ
c 14,74 gam h n h p
ấ
l n nh t) và 3,24 gam ancol (không có
ch t r n khan g m 4 ch t, trong đó có ch t Z (kh i l
ố ượ
ch t h u c khác). Kh i l A. 5,8 gam. D. 7,2 gam.
ằ C. 6,5 gam.
ứ ủ ủ ỗ ợ ồ ỉ ồ ượ ợ ỗ ố ố ủ
ng c a Z là:
B. 4,1 gam.
ố mol c a X b ng s
ứ
ố mol Y). Th y phân
ơ
hoàn
483.Cho h n h p E g m este đ n ch c X và este hai ch c Y (s
ấ
c h n h p X ch g m hai mu i và ancol duy nh t Z. Đ t cháy hoàn toàn Z
toàn 4,8 gam E trong NaOH đ 2 (đktc) thu đ 2; 1,08 gam H2O. Thành ph n % mu i có kh i l 2 (đktc), thu đ 2 và 0,08 mol H2O. Bi 2O. Ch t Z tác d ng v i dung d ch H 2SO4 loãng, thu đ ố ố ượ
ng ợ c 1,76 gam CO
ượ c là: ầ
c n v a đ 1,12 lít O
ỗ
phân t ượ
nh trong h n h p mu i thu đ D. 63,75 ố
B. 37,95 C. 80,55 ợ ầ ồ ị ớ ượ ư ạ ị ng c n ph n ng) đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ ầ ứ
ế
c m gam ch t r n khan. M t khác, đ t cháy hoàn toàn 6,9 gam X c n v a đ 7,84 lít O ượ
ừ ủ
ấ ấ ắ
ế ứ ơ ị ủ ả ớ ả ứ
ố
ử
t X có công th c phân t trùng v i công th c đ n gi n nh t. Giá tr c a m là ừ ủ
ử ỏ
A. 50,25
ấ
484.H p ch t X có thành ph n g m C, H, O ch a vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung d ch NaOH
ả ứ
c dung d ch Y. Cô c n Y thu
0,5M (d 20% so v i l
cượ
ượ
đ
15,4 gam CO2. Bi
A. 12,3. ầ
ặ
ứ
B. 11,1. D. 13,2. ế ượ ấ ữ ơ ế ớ ằ ị ụ ố ượ ng mol b ng 180 gam/mol. Cho 1 mol ch t X tác d ng h t v i dung d ch NaOH, thu đ ượ C. 11,4.
c 0,18 mol CO
ấ
ớ ị ụ ấ ấ t X có vòng benzen
ượ
c 2 mol
ấ ữ ơ
c ch t h u c T. Cho ố
485.Đ t cháy hoàn toàn 3,6 gam ch t h u c X thu đ
và có kh i l
ấ
ch t Y, 1 mol ch t Z và 1 mol H
các phát bi u sau: 2 và 15,12 gam
ế
ng bình 487.H n h p E g m X, Y, Z là ba este đ n ch c; trong đó X, Y no và m ch h . Cho 0,32 mol h n h p E
ị
ng m gam tác d ng v a đ v i 180 ml dung d ch NaOH 2M, cô c n dung d ch sau ph n ng đ
ế 2CO3 và 32,56 gam CO2. Ph n trăm kh i l ụ ỉ ệ mol 1:3. ể
ấ
ấ
ố ượ ớ
ủ ứ ấ ạ ấ ủ ỏ ố (g) Ch t Y là natri fomiat.
(h) Ch t X tác d ng v i NaOH theo t l
(i) Kh i l
ng mol c a Z là 148 gam/mol.
(j) Có 3 công th c c u t o th a mãn tính ch t c a X.
ể
S phát bi u đúng là A. 1. D. 4. ố ơ ồ B. 2.
ỗ C. 3.
ề ứ
ừ ủ ặ ớ c 59,84 gam CO
ồ
ợ
c h n h p Y g m hai ancol k ố ượ ế ỗ ố ợ ấ
ỗ ủ ầ ợ ượ
ợ
486.Đ t cháy hoàn toàn 24,4 gam h n h p X g m ba este đ u đ n ch c, thu đ
ị
ượ ỗ
H2O. M t khác, đun nóng 24,4 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ự
ẫ
ti p và 28,08 gam h n h p Z g m hai mu i. D n toàn b Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ử ỏ
tăng 5,96 gam. Ph n trăm kh i l ư
nh nh t trong h n h p X là ng c a este có kh i l A. 32,8% ồ
ố ượ
B. 18,7% ộ
ố ượ
ng phân t
C. 25,1% ấ
D. 24,6%
ở ồ ứ ạ ợ ụ ạ ị ượ ắ ỗ có
ượ
c
c 25,3 ỗ
ả ứ
2, thu đ ơ
ừ ủ ớ
ợ
ị ủ ấ ớ ầ ị ỗ
ợ
ố ượ
kh i l
ầ
ố
ắ
a gam r n T và 10,08 gam h n h p ancol. Đ t cháy h t b gam r n T c n đúng 0,7 mol O
gam CO2 và 7,65 gam H2O. Giá tr c a m g n nh t v i giá tr nào sau đây? B. 24. A. 40. ỗ ợ ơ ớ i đa C. 23.
ồ
488.Cho m gam h n h p (H) g m ba este đ n ch c X, Y, Z (M ỗ ợ ứ
ộ ượ ế ế ố ự ị
v i dung d ch NaOH,
ỉ
ỗ ợ
ẳ
c a gam h n h p E ch a hai ancol thu c cùng dãy đ ng đ ng liên ti p và m + 5,44 gam h n h p T ch
ộ
ng bình tăng 3,88 gam. N u đ t cháy toàn b T
ố ượ ấ ớ ị ầ ủ D. 30.
ố
ụ
X < MY < MZ) tác d ng t
ồ
ứ
thu đ
ố ượ
ứ
ch a hai mu i. Cho a gam E vào bình đ ng Na d , th y kh i l
thì thu đ ố
c 14,84 gam Na ng c a Z có giá tr g n nh t v i: ượ
A. 68% ồ ố ứ ầ B. 66%
ỗ ợ ượ c CO ớ ừ ủ ư ấ
ầ
C. 57%
ơ
ị ố ẫ ự ầ ặ
ợ
ỗ
ố ượ ố ủ ử ớ ư ấ
l n trong h n h p Z là ng mu i c a axit cacboxylic có kh i l ng phân t ố ượ
C. 35,53% D. 69%
2 và 9,18
O2, thu đ
489.Đ t cháy hoàn toàn 18,26 gam h n h p X g m hai este đ n ch c c n dùng 1,215 mol
ượ
ấ
ộ
gam H2O. M t khác, đun nóng 18,26 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
c m t ancol Y duy nh t và
ố ượ
ộ
ng bình tăng 6,42 gam.
18,52 gam h n h p mu i Z. D n toàn b ancol Y qua bình đ ng Na d , th y kh i l
ỗ ợ
Ph n trăm kh i l
A. 31,10%
D. 36,29%
ồ ề ạ ỗ ợ ơ ứ
ượ ả ẩ Y, Z (MY < MZ) đ u m ch h .
c s n ph m cháy ch a 19,8 gam n ứ
ả ứ ầ
ả ứ ượ ứ ặ ớ ị i đa v i dung d ch ch a 0,4 mol NaOH, sau ph n ng thu đ
ề ứ ỗ ồ ỗ ợ ở Đ tố
ướ
c.
c dung
cacbon. Đem ử
ấ ớ ố ượ ượ ầ B. 30,45%
ứ
ầ
490.H n h p A g m 3 este thu n ch c X, Y, Z. Trong đó X đ n ch c và
ừ ủ
cháy hoàn toàn 34,4 gam A c n v a đ 43,68 lít khí oxi và thu đ
ố
M t khác 34,4 gam A ph n ng t
ố
ợ
ị
d ch ch a h n h p T g m 2 mu i và 10,8 gam h n h p 2 ancol đ u no có cùng s nguyên t
ố
đ t cháy hoàn toàn T thu đ ố
ng Z trong A g n nh t v i? c 25,76 lít khí CO ỗ D. 50,13%
ở ủ ạ ố ầ
2. Ph n trăm kh i l
C. 49,42%
ồ ụ ặ ả ứ ư ế ượ
NaOH d thì th y kh i l ị ủ ỗ ớ ợ B. 48,25%
A. 47,34%
ơ
ứ
ợ
ồ
c 6,272 lít CO
5,3 gam M thu đ
ấ
ố ượ
d chị
ươ
cho ph n ng tráng g ng và m gam h n h p 2 mu i. Giá tr c a m ả ứ
A. 6,08. 2O. M t khác 5,6 gam A tác d ng v a đ v i 0,075 mol NaOH, thu đ 2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. % Kh i l
B. 19,8%. Trang 76 ạ ở B. 6,18.
ứ
492.H n h p A g m este đ n ch c X và hai este m ch h Y và Z (M ơ
ượ ụ ặ c 3,6 gam H ố ử ạ ố
ừ ủ ớ
ượ ỗ ợ ố ố ồ cacbon, cô c n dung d ch thu đ ượ ầ ừ
Y< MZ). Đ t cháy hoàn toàn 5,6 gam A c n v a
ượ
c
c h n h p T g m 2 mu i. Đ t cháy
ủ ị
ố ượ c Na ng c a Y có trong A là ỗ ợ
ồ
ủ
2, thu đ
đ 0,295 mol O
1,93 gam hai ancol no, cùng s nguyên t
hoàn toàn T thì thu đ
A. 23,6%. C. 31,4%. D. 29,7%. 2, thu đ 496.Ch t h u c X (ch ch a C, H, O và có công th c phân t
ị
gam X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , sau đó ch ng khô thì thu đ
ố ượ
hai mu i c a natri có kh i l
thì thu đ
2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam n
O trong X g n nh t v i giá tr nào sau đây? 497.Th y phân hoàn toàn 4,84 gam este A b ng m t l ở ợ ứ ứ
493.X, Y là hai este đ n ch c; Z là este hai ch c; Y và Z đ u m ch h . Cho m gam h n h p E ị ớ ư ơ
ị ạ
ả ứ ề
ạ
ng ph n ng), cô c n dung d ch thu đ ộ ỗ ố ầ ề ừ ớ ượ ủ
ố ượ cacbon. Đ t cháy h t T c n v a đ 0,875 mol O
ầ
C. 44,14%. ỗ ụ ố A. 43,33%.
494.Cho 0,22 mol h n h p ứ X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no m ch h ) tác d ng t ị ồ
ượ
ợ
ượ
ủ
ng c a Z trong E là:
D. 36,41%.
ở
ạ
ế ẳ ồ g m X, Y, Z tác
ớ ượ
ụ
c 32,04 gam
d ng v i dung d ch NaOH (dùng d 20% so v i l
ứ
ố ủ
ấ
ứ
ắ
r n khan T (ch a ba ch t, trong đó có m t mu i c a axit cacboxylic) và 13,28 gam h n h p A ch a hai
ế
ử
ancol đ u no và có 3 nguyên t
c 10,872 gam
ư
ụ
H2O. Cho A tác d ng v i Na d , thu đ
2. Ph n trăm kh i l
c 3,136 lít H
B. 42,62%.
ơ
ồ
ợ E g m 3 este đ n ch c
c 7,2 gam hai ancol cùng dãy đ ng đ ng liên ti p nhau và
ố ố ứ
ầ ừ ủ ượ ầ c Na ớ
i đa v i
a gam h nỗ
ử
cacbon. Đ t cháy hoàn toàn
ố
2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Ph n trăm kh i ỗ ủ Z có trong h n h p ng c a
A. 19,90%. ượ
250 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ố ủ
h p ợ T ch a 4 mu i; trong đó 3 mu i c a axit cacboxylic có cùng s nguyên t
ố
b gam T c n v a đ 1,611 mol O
2, thu đ
ợ E là
ượ
l
B. 20,11%. ứ ở C. 20,33%.
ơ
ặ ỗ
ượ
2, thu đ ợ
c 5,4 gam H
ố ừ
ượ ử ợ ồ C, cô c n dung d ch thu đ c 2,895 gam hai ancol no, cùng s nguyên t
ượ ị
ầ ạ
Z (MY < MX < MZ)
ủ ớ
ụ
2O. M t khác 8,4 gam A tác d ng v a đ v i 0,1125 mol
ỗ
c h n h p T g m 2
ủ
ố ượ
ng c a Z trong c Na ạ
2CO3, H2O và 0,22875 mol CO2. Ph n trăm kh i l ố
ầ ị D. 20,55%.
ồ
ố
495.Đ t cháy hoàn toàn 8,4 gam h n h p A g m: Este đ n ch c X và hai este m ch h Y,
ủ
ừ
ầ
c n v a đ 0,4425 mol O
ượ
NaOH, thu đ
mu i. Đ t cháy hoàn toàn T thì thu đ
A g n nh t v i giá tr nào sau đây? B. 52%. ỉ ứ ứ ấ ả ớ C. 53%.
ử ừ ủ ấ ắ ư ầ ớ ố ố ố ượ ướ ủ ầ ố
ấ ớ
A. 51%.
ơ
ấ ữ
ụ
ố ủ
ượ trùng v i công th c đ n gi n nh t). Cho 2,76
ứ
c, ph n ch t r n ch a
ng 4,44 gam. Đ t cháy hoàn toàn 4,44 gam h n h p hai mu i này trong oxi
ố ng c a nguyên t D. 54%
ứ ơ
ượ ơ ướ
c h i n
ợ
ỗ
c. Ph n trăm kh i l ấ ớ ị B. 30%. C. 40%. ộ ượ D. 35%.
ừ ủ ồ
ng dung d ch NaOH v a đ , r i cô c n ch thu đ ị
ố ề ố ượ ỉ
ơ ằ
c và h n h p X g m hai mu i (trong đó các mu i đ u có kh i l ầ ợ
ố
ượ
ng mu i trên c n dúng 6,496 lít O
ố ượ ử ỏ ơ ạ
ượ
c
ố
ử ớ
l n h n 70). Đ t
2CO3; 5,376 lít CO2
nh h n trong X là c 3,18 gam Na
ầ
A. 45%.
ủ
ồ
ỗ
ơ ướ
h i n
ố
cháy hoàn toàn l
(đktc) và 1,8 gam H2O. Thành ph n ph n trăm kh i l ng phân t
c 4,24 gam Na
ng phân t
D. 63,39%. ượ
2 (đktc), thu đ
ố ượ
ố
ng mu i có kh i l
C. 36,61%. ầ
ầ
B. 37,16%. 498.H n h p X g m m t axit cacboxylic đ n ch c Y, m t ancol đ n ch c Z, m t este t o ra t X A. 27,46%.
D. ESTE QUI Đ IỔ
Ổ ỗ ợ ộ ơ ộ ứ ạ ố ộ ượ ứ
ơ
c 0,31 mol CO
ượ ừ ủ ớ
ỗ ợ ủ ầ ố 1. QUI Đ I THÀNH AXIT
ồ
hoàn toàn 6,2 gam X thì thu đ
ml dung d ch NaOH 1M, đun nóng, thì thu đ ừ
Y và Z. Khi đ t cháy
ả ứ
2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X ph n ng v a đ v i 50
c 0,04 mol Z. Thành ph n % s mol c a axit Y trong h n h p X là: B. 42,86% ị
A. 36,72% C. 57,14% ố ơ D. 32,15%
ở
ạ
ứ
499.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (1 axit không no có 1 n i đôi) m ch h (M ạ ộ ố ợ ỗ ở ồ ứ ạ
ộ ượ ượ c 5,6 lít CO ượ ắ ướ
ng r n khan thu đ ặ
c khi cho cùng l c 12,96 gam Ag. Kh i l 500.H n h p X g m m t 501.H n h p P g m ancol X, axit caboxylic Y (đ u no, đ n ch c, m ch h ) và este Z t o ra t Trang 77 A. 10,54 gam ỗ ợ ồ B. 14,04 gam
ộ ủ ơ D. 13,66 gam
ứ
ở
ạ
ượ mol NaOH thu đ
ượ ừ ủ
ượ ị
ố ố c đ t cháy hoàn toàn thu đ ộ
ượ
c 0,05 C. 12,78 gam
ộ este, m t axit cacboxylic và m t ancol (đ u no, đ n ch c, m ch h ). Th y phân hoàn
ộ
ề
ạ
ứ
ằ
c 3,2 gam m t ancol. Cô c n
mol H2O. ầ ượ
ng v a đ dung d ch ch a 0,1
ồ
ng mu i khan thu đ
ng c a ủ este có trong X là
B. 62,44%. toàn 6,18 gam X b ng l
ủ
ị
dung d ch sau th y phân r i đem l
ố ượ
Ph n trăm kh i l
A. 23,34%.
ồ ỗ ợ ừ ề ạ ở C. 56,34%.
ứ D. 87,38%.
ạ ừ ủ ượ ế ạ ấ ắ ườ ạ ị
i 3,68 gam ch t r n khan. Ng ả ứ
ộ
ả ứ ượ ả ơ
ố
X và Y. Đ t
2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml
ị
ị
c dung d ch Q. Cô c n dung d ch Q
ấ ắ
i ta cho thêm b t CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam ch t r n
ị
c a gam khí. Giá tr ớ ầ
cháy hoàn toàn m gam P c n dùng v a đ 0,18 mol O
dung d ch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi k t thúc các ph n ng thu đ
còn l
khan trên r i nung trong bình chân không. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
c a a ủ ị
ấ v i giá tr nào sau đây? ồ
ầ
g n nh t
A. 0,85 gam. B. 1,25 gam. C. 1,45 gam. D. 1,05 gam. ợ ỗ ơ ồ ạ ứ ứ ố ử ượ ị ằ ủ ứ ự ấ ữ ơ ờ ồ
ả ứ
ầ ỗ ợ t t kh i c a T so v i O ộ
ẫ
ế ỉ ố ủ
2 (đktc). Bi A. 46,35% 2. Ph n trăm kh i l 505.X,Y là hai h u cữ 2 (đktc) thu đ B. 37,5%.
ơ ứ ứ ề ạ ở
ả ạ ấ ỗ ợ ả ứ
ế ượ ầ ợ c và m ồ
ừ ủ ớ ộ
ượ ượ ướ
1 gam este T, thu đ ặ
2O. M t khác l ế ấ ị t 36,84g H làm m t màu v a đ 0,48 mol Br C. 53,65%.
ộ
ự
503.X, Y (MX < MY) là hai axit đ n ch c, không no; Z là m t ancol no, ba ch c ; X, Y, Z đ u m ch h . Th c
ả ử ệ
ẩ
s hi u su t ph n ng este hóa đ t 100%), s n ph m
ỗ
ỗ
ố
ứ
1 gam m t este thu n ch c T. Đ t cháy h t 36,84g h n h p H g m m gam h n
ụ
ị
ng H trên tác d ng v a đ v i dung d ch
ừ ủ
2; este T ố ượ ứ ữ ệ ầ ả ứ
ệ
hi n ph n ng este hóa m gam h n h p X, Y, Z (gi
ỉ
thu đ
c ch có n
ợ
h p X, Y, Z và m
c 20,52g H
ố
ứ
ượ
c dung d ch N ch a 35,28g mu i. Bi
NaOH, thu đ
π
ấ ớ
ế
ch a 7 liên k t
ng gi a T và Y g n nh t v i
. Hi u kh i l
A. 6,8g D. 6,5g B. 12g
ế ế ứ ạ ộ ỗ ợ ẳ
ề ứ ạ ở
2(đktc) thu đ c. M t khác, đun nóng 12,52 gam E c n dùng 380 ml dung d ch NaOH 0,5M. Bi ế ằ ở ề
t r ng
ỗ ở ầ
ị
ố ượ ườ ượ ủ ụ ầ ớ ặ
ng, ancol T không tác d ng đ ầ
c v i Cu(OH) ng c a X có trong h n h p E C. 8g
ồ
504.X, Y (MX < MY) là hai axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng axit fomic; Z là este hai ch c t o b i X, Y và
cượ
ệ
đi u ki n
g nầ
ợ ố
ancol T. Đ t cháy 25,04 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 16,576 lít O
ướ
14,4 gam n
th
nh tấ v i:ớ D. 45%. A. 50%. C. 55%. B. 40%.
ở ơ ứ ạ ở axit m ch h . Z là an
col no, T là este hai ch c m ch h không nhánh t o b i X,
ớ
ợ ở
ừ ủ ượ ỗ ị ạ
c an ư ấ ằ ình tăng 14,43 gam và thu đ ứ
ình ch a Na d th y b ượ ầ ở ỗ
ố
ỗ
đktc. Đ t hoàn toàn h n h p F c n 11,76 lít O c khí CO Y,Z. Đun
ợ
col Z và h n h p
cượ
2, Na2CO3 và 5,4 gam ợ
ng c a T trong E ạ
ứ
29,145 gam h n h p E ch a X,Y,Z,T v i 300ml dung d ch NaOH 1M v a đ thu đ
ố
ứ
F ch a hai mu i có s mol b ng nhau. Cho Z vào b
ố
4,368 lít H2
ố ượ
H2O. Ph n trăm kh i l ầ
A. 13,9 D. 8,88 ứ ạ ộ ở ầ ứ ề ạ ợ ố ủ
B. 26,4
ế ế
ỗ ầ ặ ị c. M t khác đun nóng 12,52 gam E c n dùng 380 ml dung d ch NaOH 0,5M. Bi c 7,2 gam n
ườ ượ ớ ụ ệ ầ ố ướ
ng, ancol T không tác d ng đ c v i Cu(OH) C. 50,82
ở
ẳ
ồ
506.X, Y (MX < MY) là hai axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng axit fomic; Z là este hai ch c t o b i X, Y và
2 (đktc) thu
ở
ế ằ
t r ng
ợ
ỗ
ủ
2. Ph n trăm s mol c a X có trong h n h p E ancol T. Đ t cháy 12,52 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 8,288 lít O
ượ
đ
ề
đi u ki n th
là A. 60% B. 75% C. 50% D. 70% ứ ấ ữ ơ ế ế ỗ ề ộ
ợ ồ
ứ ặ ứ ố
c 7,56 gam n ướ
ớ ở ầ
ị
ả ứ ạ
ừ ủ
ị ự ị
ư ấ ố ượ ị ủ ấ
ng bình tăng m gam. Giá tr c a m C. 8,50. ở
ạ
ẳ
507.X, Y là hai ch t h u c k ti p thu c dãy đ ng đ ng ancol anlylic; Z là axit no hai ch c; T là este t o b i
2 (đktc) thu
X, Y, Z. Đ t cháy 17,12 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T (đ u m ch h ) c n dùng 10,864 lít O
ấ
ế
ượ
2. N u đun
c. M t khác 17,12 gam E làm m t màu v a đ dung d ch ch a 0,09 mol Br
đ
ứ
ầ ỏ
ạ
nóng 0,3 mol E v i 450 ml dung d ch KOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng, l y ph n l ng ch a các
ị
ấ ớ
ầ
ấ ữ ơ
ch t h u c đi qua bình đ ng Na d th y kh i l
g n nh t v i giá tr
nào sau đây?
A. 7,00. B. 10,50.
ẳ ế ơ ứ ồ
ứ ỗ ợ ầ ứ
2 thu đ
ượ ặ ừ ủ ớ
ớ ị ủ ượ ặ ạ ồ c m gam h n h p khí. D. 9,00.
ầ
ố
ứ ạ ở
508.X, Y là hai axit no, đ n ch c đ ng đ ng liên ti p, Z là ancol 2 ch c, T là este thu n ch c t o b i X, Y, Z. Đ t
ượ ượ
ề ơ
2O là 10,84
ng CO
c l
2 nhi u h n H
ỉ ố
ộ
ị
c dung d ch G và m t ancol có t kh i so
ấ
ầ
ỗ ợ
Giá tr c a m g n nh t cháy 0,1 mol h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 0,47 mol khí O
ụ
gam. M t khác 0,1 mol E tác d ng v a đ v i 0,11 mol NaOH thu đ
v i Hớ 2 là 31. Cô c n G r i nung nói v i xút có m t CaO thu đ
v iớ Trang 78 ộ ợ ứ ứ D. 5,5
ứ B. 4,5
ơ ấ ề ạ ườ ộ
ạ ố C. 2,5
ứ
c Br ặ A. 3,5
ỗ
ị
i ta cho X qua dung d ch Br
2 (đktc), thu đ ụ ả ứ ở
509.X là h n h p ch a m t axit đ n ch c, m t ancol hai ch c và m t este hai ch c ( các ch t đ u m ch h ).
ị
ướ
2 b nh t màu. Đ t cháy hoàn toàn 0,09 mol X thì
ơ
2 và H2O h n kém nhau 10,84 gam. M t khác, 0,09 mol X
ộ
ố
ượ
c m gam mu i khan và m t cacbon trong phân t B. 10,4 C. 8,6 ứ ạ ố ơ ộ
ấ
2 thì không th y n
Ng
ượ ượ
ầ
c l
c n 10,752 lít khí O
ng CO
ị
ạ
ừ ế ớ
tác d ng v a h t v i 0,1 mol KOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ị ủ
ử
ử
. Gía tr c a m là:
ancol có ba nguyên t
A. 9,8
510.X, Y là hai axit cacbonxylic no, đ n ch c m ch h ; ằ ỗ ợ E g m ồ X, Y, Z b ng khí O ụ ớ
ượ ị ủ ị D. 12,6
ớ
ạ ừ X và Y v i etilen glycol. Đ t cháy hoàn
ở Z là este t o t
2 (đktc) và 23,4 gam H2O. M tặ
ượ
2 thu đ
toàn 35,4 gam h n h p
c 31,36 lít khí CO
ị
ả ứ
khác cho 35,4 gam E tác d ng v i 400 ml dung d ch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau ph n ng
ấ ắ
ạ
hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là
C. 51,0 D. 50,8 B. 48,2 A. 46,4 ; Zp 511.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c, m ch h , phân t ơ ử ề ứ ứ ế ạ đ u có ch a hai liên k t 2 (đktc), thu đ 512.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (M X < MY); T là este ba ch c, m ch h đ
ớ ố
ợ
ỗ ợ ố ỗ ố ớ ử
ừ ủ ở
ượ
ế ế ớ ặ
ị ụ ị là ancol hai
cacbon v i X; T là este t o b i X, Y, Z. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E
2 và 19,8 gam H2O. M t khác, m
c 45,1 gam CO
2 trong dung d ch. N u cho m gam E tác d ng h t v i dung d ch NaOH i đa 16 gam Br
ượ ư ố ứ
ch c có cùng s nguyên t
ầ
ồ
g m X, Y, Z và T c n v a đ 28,56 lít O
ớ ố
ụ
gam E tác d ng v i t
(d , đun nóng) thì thu đ c bao nhiêu gam mu i? A. 11,0 gam C. 25,3 gam B. 12,9 gam
ứ
ơ ứ ở ở ượ ạ
ằ ủ ỗ ợ ồ ầ ố
ỉ ệ ừ ủ ớ ượ ụ ố ị D. 10,1 gam
ạ
ủ
c h n h p F g m hai mu i có t l ồ
ượ ầ ố ượ ị ầ ủ ầ ừ ủ
ố
c Na
ng c a T trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây? ấ ớ
C. 26. ớ
c t o b i X, Y v i
glixerol. Cho 23,06 gam h n h p E g m X, Y, T và glixerol (v i s mol c a X b ng 8 l n s mol c a T)
tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
mol 1 : 3 và
2CO3, H2O và 0,4 mol CO2.
2, thu đ
3,68 gam glixerol. Đ t cháy hoàn toàn F c n v a đ 0,45 mol O
ị
Ph n trăm kh i l
A. 29. B. 35. D. 25. 2 d , thu đ Ổ 2. QUI Đ I THÀNH CH2 ộ ở ế ử ồ ỗ ẳ ế ế ứ
ạ ị ề
ụ ạ
ở ồ
ị ỗ ợ ấ ằ ư ượ ấ ắ
ộ ấ ấ A>MB). T l B. 2,0 gam. có m t liên k t đôi C=C; Y và Z là hai axit
ợ
Y < MZ). Cho 23,02 gam h n h p E g m X,
ượ
ạ
ượ
c m gam
c dung d ch F. Cô c n F, thu đ
ụ
ơ
ồ
2CO3, h n h p T g m khí và h i. H p th
c Na
ố ượ
ả
ả ứ
c vôi trong d , sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn kh i l
ng bình tăng thêm
ị
ầ
?
g n giá tr nào nh t sau đây
C. 17,0 gam. D. 22,0 gam. ơ
513.Cho X là axit cacboxylic đ n ch c, m ch h , trong phân t
ứ
ơ
cacboxylic đ u no, đ n ch c, m ch h , đ ng đ ng k ti p (M
ừ ủ ớ
Y và Z tác d ng v a đ v i 230 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
ố
ch t r n khan G. Đ t cháy hoàn toàn G b ng O
ướ
ư
toàn b T vào bình n
ố ượ
22,04 gam. Kh i l
ng ch t Z có trong 23,02 gam E
A. 3,5 gam.
ứ
ơ ứ ạ ố ở ộ ứ ặ ợ ợ ỗ ế
ầ
ượ ỗ ợ ứ ộ ố ề
514.X là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C, Y là este no, hai ch c (X, Y đ u m ch h ). Đ t cháy
2. M t khác, đun nóng 23,16 gam h n h p E
ấ
c m t ancol duy nh t và h n h p ch a a gam mu i A và b gam ủ ỗ
ị ỉ ệ g n nh t
ầ
B. 1,6. D. 1,3.
ơ ứ ở ồ ộ C. 0,8.
ạ
ố ạ ộ ở ứ ế ế
ượ
X thu đ ặ ừ ủ ớ
ể ượ ị
ố ượ ồ ờ ợ ợ X g m m t axit cacboxylic hai ch c, no, m ch h , hai ancol no đ n ch c k ti p nhau trong dãy
ẳ
c 7,26 gam CO
2
ả ứ
X trên v i 80 ml dung d ch NaOH 1M, sau khi ph n ng
ị
c dung d ch
ở
đktc) ị
ượ
ư
ng NaOH d thu đ
ỗ
c 896 ml h n h p ancol (đo c m gam mu i khan, đ ng th i thu đ ị Y thu đ
ớ ứ
hoàn toàn 23,16 gam h n h p E ch a X, Y c n dùng 0,96 mol O
ầ
c n dùng 330 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
mu i B (Mố
ấ c a a : b là
A. 1,1.
ỗ
515.H n h p
ồ
đ ng đ ng và m t đieste t o b i axit và 2 ancol đó. Đ t cháy hoàn toàn 4,84 gam
và 2,70 gam H2O. M t khác, đun nóng 4,84 gam
ả
x y ra hoàn toàn thêm v a đ 10 ml dung d ch HCl 1M đ trung hòa l
ượ
ạ
Y. Cô c n dung d ch
ố ơ
ỉ
có t kh i h i so v i H
A. 5,180 gam. C. 4,595 gam. ộ ị ủ
2 là 19,5. Giá tr c a m là:
B. 5,765 gam.
ề D. 4,995 gam.
ẳ ơ ầ ứ ứ
ồ ồ
ủ ạ
ờ ố ứ ặ ỗ ợ ủ ồ ố ố ỗ ế ế
ở
516.X, Y là hai axit cacboxylic đ u hai ch c, m ch h thu c cùng dãy đ ng đ ng k ti p; Z và T là hai este
X < MY < MT). Đ t cháy
ầ
2 (đktc). M t khác đun nóng 17,28 gam E c n
c 4,2 gam h n h p g m 3 ancol có cùng s mol. S mol c a X ồ
thu n ch c h n kém nhau 14 đvC, đ ng th i Y và Z là đ ng phân c a nhau (M
ầ
17,28 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 10,752 lít O
ợ
ượ
ị
dùng 300 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
trong E là. B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,03 mol ứ ề ộ ợ ứ ở ồ
517.H n h p X ch a ba este đ u m ch h g m hai este đ n ch c và m t este đa ch c, ơ
ạ ỉ ứ ộ
ầ ứ ộ ố ế ị ử ứ ợ ượ ủ
c h n h p Y ch a 2 ancol no có cùng s nguyên t ố ượ ượ ủ ầ ỗ
ố ứ không no ch a m t liên
ạ
ừ
ử
este ch ch a m t lo i nhóm ch c. Đ t cháy hoàn toàn m gam X c n v a
ư
2 và 0,63 mol H2O. N u th y phân m gam X trên trong dung d ch NaOH (d ),
ố
cacbon và h n h p Z ch a 0,22 mol hai mu i.
ng c a este có ố
c 0,4 mol CO ỗ
2 và 0,6 mol H2O. Ph n trăm kh i l ử ố ớ A. 0,06 mol
ỗ
ứ
ỗ
ế
k t đôi C=C; trong m i phân t
ượ
ủ
c CO
2 thu đ
đ 0,775 mol O
ứ
ợ
thu đ
ặ
M t khác, đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
ấ
kh i l n nh t trong X?
phân t A. 17,5% B. 21,4% D. 27,9% ượ ạ ợ ỗ c h n h p hai este Y có C. 19,8%
518.Hiđro hóa hoàn toàn 0,18 mol X g m các este m ch h thu đ ố
cùng s nguyên t ồ
ả ứ ượ ỗ ợ ớ ị ừ ủ
ỗ ợ ơ ừ ủ ầ ẳ ố ồ
ử ố ớ ử
ở
ứ
ử
c h n h p hai
cacbon trong phân t
. Cho Y ph n ng v i dung d ch ch a 0,21 mol NaOH (v a đ ), thu đ
ứ
ạ
ạ ừ
ố
hai axit cacboxylic m ch không phân nhánh) và 8,82 gam h n h p hai ancol đ n ch c,
mu i khan Z (t o t
ố
ầ
ế ế
2 (đktc). Ph n trăm kh i
k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng. Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ 13,104 lít O
ượ
l 519.H n h p E ch a hai este đ u m ch h , trong phân t nH2nO2) và Y
2 và H2O. N u đun nóng 0,2 Trang 79 C. 56,22%.
ử ỉ ứ ỗ ợ D. 36,43%.
ồ ứ g m X (C ng este có phân t
A. 27,85%.
ứ
ố ầ ế c CO ơ
kh i l n h n trong Y là
B. 20,56%.
ở
ạ
ề
(CmH2m4O4). Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol E c n dùng 1,03 mol O ạ
ộ
ch ch a m t lo i nhóm ch c
ượ
2, thu đ ị ớ ợ ồ ủ ừ ề ố ủ ư ẫ ố ượ
ơ
ầ ượ ự
c CO ợ
ỗ
ề
c h n h p Z g m hai ancol đ u no và 22,88 gam h n h p T
ố ượ
ấ
ng
2, H2O và Na2CO3. Cho các ậ 520.X là este hai ch c, Y là este đ n ch c (đ u m ch h ). Đ t x mol X ho c y mol Y đ u thu 521.X, Y, Z là 3 este đ u 2 ch c m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đ t cháy x gam 2 và 12,6 gam H2O. Ph n trăm kh i l 2/CCl4. M t khác, cho 44,72 gam 524.X, Y là hai axit đ u đ n ch c (M
ỗ 525.H n h p E g m 2 axit cacboxylic đ n ch c đ ng đ ng k ti p, 1 ancol no hai ch c và 1 X > MY, t l Trang 80 ả ứ
ử ử X, Y là 16. ạ
hiđro trong hai phân t
ơ ử ộ cacbon. ố ỗ
mol E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ộ
ứ
ồ
g m hai mu i c a hai axit cacboxylic đ u đ n ch c. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d , th y kh i l
2, thu đ
bình tăng 7,94 gam. Đ t cháy hoàn toàn T c n dùng 0,67 mol O
ị
nh n đ nh sau:
ọ
a. X có tên g i là etyl axetat.
ượ
b. Y cho đ
c ph n ng tráng b c.
ố
ổ
c. T ng s nguyên t
d. Hai ancol trong Z h n kém nhau m t nguyên t
ị
S nh n đ nh đúng là ậ
A. 2. D. 4. B. 1.
ơ ạ ề ứ ứ ề ặ đ C. 3.
ố
ở
ỗ ượ ố
ụ ợ ả ứ ượ ứ ỗ ỗ ế ớ ứ ử ố ợ
ế
ừ ế ế ặ c s mol CO
2
ừ ủ ớ
ồ
2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam h n h p E g m X (x mol); Y (y mol) tác d ng v a đ v i
ố ủ
ứ
c h n h p T ch a hai mu i c a hai axit no và h n h p Z ch a hai
ư
ụ
c 0,08 mol
ạ
t E không tham gia ph n ng tráng b c.
ớ ợ
ượ
cacbon liên ti p nhau. Cho Z tác d ng h t v i Na d thu đ
ả ứ
ấ
2. Bi
ị ầ ử ố ớ ố ượ ầ ố ơ ơ ố
ớ
l n h n s mol H
ị
dung d ch NaOH, sau ph n ng thu đ
ơ
ancol đ n ch c có s nguyên t
H2. M t khác 14,88 gam E làm m t màu v a h t 0,12 mol Br
Ph n trăm kh i l
A. 41,5%. D. 48,5%. ng mu i có phân t
B. 47,5%.
ở
ạ kh i l n h n có giá tr g n v i?
C. 57,5%.
ứ ề ố ỗ ợ ầ ặ ớ ị ứ
ứ
2. M t khác đun nóng x gam E v i 480 ml dung d ch NaOH 1M. Trung hòa l ạ ỗ ị ị ư ầ
ề ứ ộ ợ ẳ
ỗ ỗ
ứ ủ ệ ứ
h n h p E ch a X,
ượ
ng
ứ
ợ
ượ
c h n h p ch a
ấ
ố
ng 35,82 gam. L y
c h n h p ch a 7,05 gam 3 ete. Hi u su t ete hóa c a ancol có ộ
140 đ C thu đ ế ế
2SO4 đ c ạ Y, Z c n dùng 1,2 mol O
NaOH d c n dùng 120 ml dung d ch HCl 1M, cô c n dung d ch sau khi trung hòa thu đ
ồ
ố ượ
2 ancol đ u no, k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng và h n h p ch a 2 mu i có kh i l
ấ
ượ
ặ ở
F đun v i Hớ
ấ
ử ỏ
ố ượ
nh là 75%, hi u su t ete hóa c a ancol còn l
kh i l ng phân t i là A. 75% ử ợ
ủ
C. 80%
ộ ệ
B. 60%
ơ
ề
522.X, Y là hai axit cacboxylic đ u đ n ch c h n kém nhau m t nguyên t ở ượ ạ ứ ơ
ố ứ
ầ
ừ ủ ế ị D. 90%
cacbon; Z là
ợ
ỗ
ớ c CO ầ ỗ ồ ố ợ ố ancol no, hai ch c; T là
ứ
ở
c t o b i X, Y, Z. Đ t cháy hoàn toàn 22,92 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng
ượ
2 và 17,28 gam H2O. N u đun nóng 22,92 gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu
c a mol ancol Y và 16,66 gam h n h p Z g m hai mu i. Đ t cháy hoàn toàn a mol Y c n dùng 5,5a mol ố ượ ỗ ng c a T trong h n h p E là c CO ạ
este m ch h đ
1,24 mol O2, thu đ
ượ
đ
O2, thu đ ợ
D. 48,69%. ủ
C. 56,19%.
ố ầ ượ
A. 48,17%.
ồ toàn 22,36 gam E c n dùng v a đ ụ ố ở X, Y, Z và trieste T. Đ t cháy hoàn
i đa v i 0,09 mol Br
ượ ỉ ứ ặ
ị c glixerol và dung d ch ừ ủ
E trên tác
ỗ ợ
F ch ch a m gam h n h p ba ớ ầ
B. 56,81%.
ơ
ứ
ạ
523.H nỗ E g m ba axit đ n ch c, m ch h
ớ
ộ ượ E trên tác d ng t
2,01 mol O2. Toàn b l
ng
ị
ừ ủ ớ
ụ
d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,16 mol NaOH, thu đ
ị ủ
mu i c a ị
ấ v i giá tr nào sau đây? ứ
ố ủ X, Y, Z. Giá tr c a m
A. 47,47. ầ
g n nh t
B. 25,01.
ứ ề ơ D. 48,75.
ở ượ ạ ứ ạ C. 23,73.
ầ
X < MY), Z là este thu n ch c, m ch h đ ầ ợ ở
ượ
ượ ỗ ố
ặ Y và glixerol.
2O.
ế
t c 10,98 gam H
ợ
c h n h p T. Bi c t o b i X,
2, thu đ
2 (xúc tác Ni, to), thu đ ử ế ầ Đ t cháy hoàn toàn 23,42 gam h n h p E ch a X, Y, Z c n dùng 0,945 mol O
M t khác hiđro hoá hoàn toàn 23,42 gam E c n dùng 0,2 mol H
ủ
Y có m t liên k t C=C trong phân t ứ
ầ
. Ph n trăm kh i l ng c a X trong E là B. 10,30%. ộ
A. 9,82%.
ồ ợ D. 11,34%.
ứ ơ ỗ ứ ồ ạ ố ượ
C. 8,67%.
ế ế
ẳ
ổ ố ợ ỗ ố ở
ớ ỗ ằ
ợ ủ
ố ượ ố
ợ ủ ầ este t o b i 2 axit
ụ
cacboxylic và ancol đó (trong đó s mol ancol b ng 4/13 t ng s mol h n h p E). Cho E tác d ng v i 0,065
ố
ừ ủ
mol NaOH (v a đ ) thu đ
C. N u đ t cháy hoàn toàn E
c 5,82 gam h n h p mu i natri c a axit cacboxyli
c 5,488 lít khí CO
thu đ B. 20,16% ế
ỗ
ng c a este trong h n h p E là:
D. 78,05%
ằ ứ ỗ ợ ấ ắ ượ ạ ợ ỗ ố ượ
2 và 4,41 gam H2O. Ph n trăm kh i l
C. 27,8%
ủ
ị
c h n h p ch t r n khan T g m 3 mu i (T ượ
A. 52,03%
ồ
ỗ
ấ ỏ ứ
ấ ỏ
ế ố ố
1 chi m 25% s mol T và MT
ượ ầ b ng dung d ch NaOH
ồ
ợ
1, T2, T3)
1 < MT2 < MT3 < 120. Đ t cháy hoàn toàn T
ố
2CO3, 41,36 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Ph n trăm kh i ị ầ ơ
526.H n h p E g m este 3 ch c X và este đ n ch c Y. Th y phân hoàn toàn m gam E
ả ứ
12,8%. Cô c n h n h p ch t l ng sau ph n ng thu đ
và 92,68 gam ch t l ng Z. Bi
t T
ầ
c n v a đ 24,416 lít khí oxi thu đ
ượ
l ế
c 16,96 gam Na
ấ ớ
ng c a X trong E có giá tr g n nh t v i C. 46. ỉ ệ ầ ừ ủ
ủ
A. 64.
ợ ỗ mol X : Y là 2 : 3) no, m ch h , thu n ch
ố ạ
ợ D. 53.
ở
ồ ạ B. 35.
ồ
527.H n h p E g m hai este X, Y (M
ầ
ố ượ ỗ
ồ ả ứ
ỗ ử ử ố ợ 46,5 gam E c n dùng 400 ml NaOH 1,5M sau ph n ng thu đ
đó có hai mu i có cùng s nguyên t ứC. Xà phòng hóa
ẳ
c h n h p Z g m 3 mu i m ch th ng trong
ố
ố
hidro. Đ t cacbon và h n h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t ư ấ
ế ủ
c 80 gam k t t a và th y ầ ị ẩ
ồ
cháy Z r i cho toàn b s n ph m cháy vào bình đ ng n
ố ượ
ng dung d ch gi m 19,9 gam. Ph n trăm kh i l
kh i l c vôi trong d thu đ
ng c a X trong E là B. 43,871% A. 59,736% D. 42,362% ướ
ố ượ
ủ
C. 56,129% Ậ ơ ỗ ộ ợ ứ ứ ứ c t o t X đ n ch c và m t este Y hai ch c (X, Y đ u m ch h , Y đ Ệ
E. ESTE BI N LU N m,n
528.H n h p E ch a m t este
ố ộ
ợ ỗ ở
c 11,88 gam H ượ
ứ ầ
ủ ượ ừ ớ ỗ ể ẳ ố ỗ ợ
ồ ượ ụ ớ ị ượ ạ ừ axit và 2
ặ
2O. M t khác
ế ế
c h n h p Z ch a 2 ancol k ti p trong dãy
A < MB). Chuy n hóa toàn
ư
c 123,12 gam ố
3/NH3 đun nóng (dùng d ), thu đ ề
ạ
2, thu đ
ancol). Đ t cháy hoàn toàn 23,04 gam h n h p E c n dùng 0,93 mol O
ợ
ị
đun nóng 23,04 gam E v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
ồ
đ ng đ ng và h n h p 2 mu i, trong đó có a gam mu i A và b gam mu i B (M
ộ
b Z thành anđehit r i cho tác d ng v i dung d ch AgNO
Ag. T l ầ
ỉ ệ g n nh t ấ c a ủ a:b là: C. 0,75 D. 1,50 529.H n h p E ch a 3 este đ u đ n ch c, m ch h (trong đó có hai este đ u no và m t 2 và H2O. Bi B. 1,20
ơ ỗ ạ ề ứ ứ A. 0,60
ợ
ế ầ ở
ố ề
ồ ạ ồ ị ỗ ấ i đ ng phân cistrans). Đ t cháy 14,02 gam E c n dùng 0,605 mol O
ợ ộ ộ ự ố ủ ố ượ ế ế
ầ ừ ủ
ồ
ủ ỏ ộ
ẫ
ố ượ
ng c a este có kh i l
C. 59,91% ấ
ng nh nh t trong E là:
D. 42,8% ơ ợ ỗ ộ este không no ch a 1ứ
ặ
2. M t khác đun
liên k t C=C, có t n t
ố
ượ
ớ
nóng 14,02 gam E v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
c m t ancol T duy nh t và h n h p mu i trong đó
ư ấ
ẳ
có 2 mu i c a 2 axit k ti p thu c cùng dãy đ ng đ ng. D n toàn b T qua bình đ ng Na d th y thoát ra
2,24 lít khí H2 (đktc). Ph n trăm kh i l
B. 51,35%
ứ ứ ở ơ ở
ố ầ ancol và axit trên. Đ t cháy hoàn toàn 0,26 mol X thì c n 16,8672 lít khí O ặ ả ứ ả ứ ượ ế ế ế ạ ị ạ h , cùng dãy đ ng
ồ
ượ ạ ừ
2 thu
c t o t
2 và 10,836 gam H2O. M t khác khi cho 39,67 gam X vào 300 ml dung d ch KOH 1,6M đun
t các ị
ấ ắ
c m gam ch t r n khan. Bi ầ ổ ố ố ấ ớ
đktc và s mol ancol g p 2 l n t ng s mol các este. Giá tr c a m g n nh t v i ở
A. 50. ừ ỗ ồ c A. 55,63%
ạ
ồ
530.H n h p X g m 1 ancol no, đ n ch c, m ch h ; hai axit cacboxylic (đ n ch c, m ch
ẳ
đ ng) và các este đ
ượ
đ
c 14,8288 lít CO
nóng đ n khi k t thúc ph n ng, cô c n dung d ch sau ph n ng th thu đ
ị ủ
ấ
ề
khí đ u đo
B. 42.
ứ
ơ
ấ ữ C. 36.
ị
ự ủ
ố ầ
D. 48.
ủ
ố ượ
ằ ấ ờ ủ ầ ở ợ
ượ m gam h n h p
ng bình tăng 1,35 gam,
cượ
2 thu đ
ử ố ớ
kh i l n ư ấ
ượ
ố
ố ượ
đktc, ph n trăm kh i l ng P trên b ng 4,704 lít O
ố
ng c a mu i có phân t t các khí đo ợ
ầ ằ
531.Th y phân P g m 2 este đ n ch c b ng 25 ml dung d ch KOH 2M (v a đ ) thu đ
ẫ
ơ
mu i D, ancol G và ch t h u c E. D n G qua bình đ ng natri d th y kh i l
ặ
ồ
đ ng th i th y thoát ra 0,336 lít khí. M c khác, đ t cháy hoàn toàn l
ế
ỗ
0,34 mol h n h p CO
ấ ớ
ơ
h n trong D g n nh t v i giá tr nào sau đây: A. 64,4%. D. 49,3%. ỗ ơ C. 63,7%.
ố ị
B. 56,3%.
ứ
532.H n h p X g m 2 este đ n ch c, t l ợ
ự ế ủ ư ị c 170 gam k t t a, kh i l ỉ ệ
2 d , thu đ ẫ ả
ị
ượ ố ượ
ị ủ ơ ặ
ỗ ố ợ ẩ
ồ
mol 1:3. Đ t cháy hoàn toàn 36,4 gam X, d n s n ph m cháy vào
ả
ả ứ
ượ
ng dung d ch sau ph n ng gi m
bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ứ
ộ
c m t ancol đ n ch c
66,4 gam. M t khác, th y phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung d ch NaOH, thu đ
và 34 gam h n h p hai mu i cacboxylat. Hai este trong X là A. CH2=CHCOOC2H5 và CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=CHCH2COOCH3 và CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. ồ ợ ỷ ệ ố ấ ủ l ấ ữ
ỗ ồ
ế ớ ứ
ụ ủ
ị ượ ỗ ồ ố ượ ợ ơ ỗ ố ng mol h n kém nhau 14 gam) và 72,6 gam h n h p hai mu i khan. Công th c phân t s mol c a 2 ch t trong
ợ
c h n h p Y (g m 2
ử
ứ ộ ỗ
ơ ơ
ợ
ỗ
h n h p là 3:5. Cho 70,4 gam h n h p X tác d ng h t v i dung d ch NaOH thu đ
ancol có kh i l
ủ
c a X: C. C3H6O2 D. C4H6O2 ộ ố ề ơ B. C5H8O2
ơ ứ ứ Y là este đ n ch c, không no ch a m t n i đôi C = C ( A. C4H8O2
534.X là este no, đ n ch c, ượ ỗ ấ ộ ỗ ứ
ợ E ch a ứ X, Y c n dùng 10,08 lít O
ầ
ượ ừ ủ ị ố ủ ố
ở
ạ
X, Y đ u m ch h ). Đ t
ướ
ặ
c. M t khác,
2 (đktc) thu đ
c 6,48 gam n
ứ
ố
ợ
c m t ancol duy nh t và h n h p mu i ch a
ỉ ệ a : b
t ế A, B là các mu i c a các axit cacboxylic. T l ớ 2, thu đ
ợ
ầ 2SO4 đ c làm xúc tác thu đ C. 1,0 cháy 10,56 gam h n h p
ớ
đun nóng 10,56 gam E v i dung d ch NaOH v a đ thu đ
a gam mu i ố A và b gam mu i ố B (MA < MB). Bi
ầ
g n nh t
A. 0,9
ợ ứ ề ồ D. 1,5
ỉ ứ ạ ộ
535.H n h p X g m hai este đ n ch c và m t este hai ch c đ u m ch h và ch ch a m t ầ ỗ
ố ế ớ ừ ủ ế ế ượ c h n h p Y g m hai ancol k ti p và ố ứ
ộ lo i nhóm ch c.
2 và 7,02 gam H2O. N u đun nóng
11,18 gam h nỗ
2 (xúc tác Ni, t°). Ph nầ i đa 0,2 mol H
ợ ử ỏ ố
ủ ỗ nh nh t trong h n h p X là ng phân t ồ
ố ượ
A. 31,66%. ấ
C. 23,75%. D. 32,31%. ế ỗ ứ
ứ ở ớ ộ
ạ ượ ặ ạ ở ử ơ
ỗ
c m gam h n h p 536.Đun nóng 26,5 gam h n h p
ơ
m ch h và m t ancol no đ n ch c, m ch h v i H
ử
BS: Nguy n Quý S u ấ v i giá tr nào sau đây
ị
?
B. 1,2
ạ
ở
ứ
ơ
ượ
c CO
Đ t cháy hoàn toàn 12,38 gam X c n dùng 0,685 mol O
ồ
ỗ
ị
12,38 gam X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ể
ợ
h p Z g m hai mu i. Đ làm no hoàn toàn 12,38 gam X c n dùng t
ố ượ
ng c a este có kh i l
trăm kh i l
B. 32,96%.
ứ
ợ X ch a m t axit không no (có 1 liên k t đôi C=C trong phân t ) đ n ch c,
ợ Y
Trang 81 ộ
ễ 2. Cho ố c 55 gam CO ớ ồ ạ ụ ượ ượ
ấ ắ A. 16,1. ở ạ ầ
ị
C. 20,3.
ả ứ ươ ồ
g m este, axit và ancol. Đ t cháy hoàn toàn m gam Y c n dùng 1,65 mol O
m gam Y tác d ng v i 0,2 mol NaOH r i cô c n dung d ch đ
B. 18,2.
ứ
537.X, Y, Z là 3 este đ u đ n ch c, m ch h không cho ph n ng tráng g
ố ứ ẫ ị ề ơ
ử
ư ấ ị ỗ ợ
ả
ừ ủ ượ ỗ ớ ắ ẳ ộ ồ ố ượ ộ
ả ầ ậ t các ph n ng x y ra hoàn toàn. V y ph n trăm kh i l 538.H n h p X g m m t este đ n ch c (Y) và m t este hai ch c (Z) đ u m ch h ; trong phân t 539.X là axit đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C; Y là axit no, hai ch c, Z là este no, hai ch c (X, Y,
ứ
Z đ u m ch h ). Đun nóng 17,84 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i 120 gam dung d ch MOH 12% (M là
ượ
c ph n r n F ch ch a 2 mu i. Đ t cháy hoàn toàn
kim lo i ki m), cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ắ
2O; 0,18 mol M2CO3 và 0,26 mol CO2. M t khác đ t cháy 17,84 gam E thu đ
r n F thu đ
c 0,48 mol
ố ượ
CO2. Ph n trăm kh i l 540.H n h p X ch a các ch t h u c m ch h trong phân t 541.X là este đ n ch c, không no ch a m t n i đôi C=C; Y là este hai ch c (X, Y đ u m ch 2 và H2O có t ng kh i l 542.Đ t cháy 0,16 mol h n h p E ch a 2 este đ u no m ch h và không phân nhánh thu 2 và H2O có
ng 26,56 gam. M t khác đun nóng 0,16 mol E v i 450 ml dung d ch NaOH 1 M cô c n dung
ng m gam. D n toàn 2. Gía tr g n nh t c a m là: 2 ế
ng (trong đó X no, Y và Z có 1 liên k t
ừ ủ ả
ớ
ẩ
2 v a đ , s n ph m cháy d n qua
đôi C = C trong phân t ). Đ t cháy 23,58 gam h n h p E ch a X, Y, Z v i O
ả ứ
ặ
ớ ướ
ố ượ
c ph n ng. M t khác, đun nóng
ng dung d ch gi m 137,79 gam so v i tr
2 d th y kh i l
dung d ch Ba(OH)
ợ
ỗ
ố
ỉ ứ
ợ
ị
c h n h p F ch ch a 2 mu i và h n h p 2
23,58 gam E v i 200 ml dung d ch NaOH 1,5M (v a đ ) thu đ
ượ ỗ ợ
ắ ư
ế ế
ồ
c h n h p
ancol k ti p thu c cùng m t dãy đ ng đ ng. Thêm NaOH r n, CaO r n d vào F r i nung thu đ
ả ứ
ỏ
ử ố
ủ
ế
khí G. Bi
kh i nh trong G
ng c a khí có phân t
ị
ấ ớ
ầ
g n nh t v i giá tr :
A. 61,11%
ồ D. 76,42%
ở C. 87,83%
ứ ỗ ợ ề ạ ộ ộ ơ ủ ứ ố ớ ị ủ
ế ế ặ ẳ ử ỉ ứ
ừ ủ
ố
ỗ ợ ồ
ố ượ ỗ ợ
ầ ứ
ầ ố
ủ c. Ph n trăm kh i l c 16,92 gam n A. 28,36% ộ ạ
ch ch a m t lo i
ượ
nhóm ch c và s mol c a (Y) nh h n s mol c a (Z). Đun nóng m gam X v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
c
ỗ ợ
h n h p ch a 2 ancol k ti p trong dãy đ ng đ ng và m gam h n h p T g m hai mu i. M t khác đ t cháy hoàn toàn
ướ
0,18 mol X c n dùng 1,59 mol O
C. 21,42% ơ B. 73,33%
ứ
ỏ ơ ố
ồ
ượ
2, thu đ
B. 28,94%
ộ
ứ ng c a (Y) trong h n h p X là.
D. 29,52%
ứ ứ ứ
ở ạ ề ớ ế
ợ ị ỗ
ả ứ ầ ắ ỉ ứ ạ ạ ố ố ị ề
ượ ượ ặ ố c H ử ố ớ ủ ỗ ợ kh i l n trong h n h p F là ố
ng c a mu i có phân t B. 76,89%. C. 70,63%. D. 86,30%. ầ
A. 85,08%.
ứ ợ ỗ ấ ữ ơ ạ ử ỉ ứ ứ ở ơ ồ ố ứ ượ ầ ạ
ch ch a 1 lo i nhóm ch c
2 thu đ ượ ớ ủ ế ượ ừ ố ỗ
ứ
ỉ ệ ầ ứ g m este đ n ch c và
ể
c 0,8 mol CO
2. Đ làm no hoàn
1 este 2 ch c. Đ t cháy hoàn toàn 0,24 mol X c n dùng 0,74 mol O
ị
ộ
ợ
ầ
c h n h p Y. Đun nóng toàn b Y v i dung d ch
2 (Ni, t°) thu đ
toàn 0,24 mol X c n dùng 0,08 mol H
ợ
ồ
ộ
ỉ
ỗ
c h n h p ch ch a 2 mu i và các ancol thu c cùng dãy đ ng
NaOH v a đ k t thúc ph n ng thu đ
ấ ủ
ố
ẳ
A < MB). T l
g n nh t c a a : b là
đ ng. Trong đó có a gam mu i A, b gam mu i B (M
C. 0,5 A. 0,3 D. 1,0 ộ ố ứ ứ ơ ả ứ
ố
B. 0,6
ứ
ứ ỗ ợ ố
ặ c CO ố ượ
ị ượ
ị ổ
ạ ầ ắ ứ ố ấ ử ở
ạ h ). Đ t cháy
ề
ng 51,22 gam. M t khác
ả ứ
ượ
c
ế ấ
cacbon. N u l y ị ề
ả ứ
2 ph n ng là hoàn toàn 18,1 gam h n h p E ch a X, Y thu đ
ầ
đun nóng 18,1 gam E c n dùng 80,0 gam dung d ch KOH 13,3%; cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ứ
ố
ộ
ph n r n ch a m t mu i duy nh t và ph n h i ch a 2 ancol đ u no có cùng s nguyên t
ớ
ụ
ng Br
59,5 gam Y tác d ng v i dung d ch Br
A. 104,0 gam. ơ
ầ
ượ
ư
2 d thì l
B. 112,0 gam.
ứ ề ỗ ợ D. 128,0 gam.
ượ C. 120,0 gam.
ở
ạ c CO đ ớ ị ố ượ ầ ắ ặ
ỗ ế ế ạ
ẫ ứ ợ c h n h p F ch a 2 ancol k ti p và ph n r n có kh i l ấ ủ ố
ố ượ
ổ
t ng kh i l
ượ
ị
d ch sau ph n ng thu đ
ư ấ
ộ
b F qua bình đ ng Na d th y thoát ra 0,1 mol H ị ầ
C. 24 gam ợ ứ ở ả ứ
ự
A. 24,5 gam
ồ D. 23,5 gam
ứ
ạ
543.H n h p E g m hai este đ u hai ch c, m ch h và không ch a nhóm ch c khác. Đun
ỗ ị B. 23 gam
ứ
ề
ượ ỗ
c h n h p F ch a hai ancol đ u no và h n h p hai mu i có kh i l ố
ừ ủ ầ ợ
ố
ị ầ ề
ố
ị ướ ỗ
ừ ủ
ứ
ớ
v i dung d ch KOH v a đ , thu đ
ố
36,48 gam ch a x gam mu i X và y gam mu i Y (M
c. T l
thu đ ứ
c 11,88 gam n nóng 29,46 gam E
ố ượ
ợ
ng
ộ
X < MY). Đ t cháy toàn b F c n v a đ 0,57 mol O
ấ ớ
x : y có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây?
C. 0,9 ượ
A. 0,7 ơ ứ ế ạ ộ ở D. 1,0
ứ ứ ặ ỉ ệ
B. 0,8
ứ
ợ ỗ ề
2. M t khác đun nóng 23, 16 gam h ứ ấ ầ ộ ợ ố ố
544.X là este đ n ch c, không no ch a m t liên k t đôi C=C; Y là este no, hai ch c(X,Y đ u m ch h ). Đ t
ỗ
ầ
cháy hoàn toàn 23,16 gam h n h p E ch a X, Y c n dùng 0,96 mol O
ỗ
ượ
ị
ợ
c m t ancol duy nh t và h n h p ch a a gam mu i A
h p E c n dùng 330 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ấ ủ
ỉ ệ ầ
và b gam mu i B (Mố
g n nh t c a a:b là
A>MB). T l 545.H n h p E g m este X (C 2, thu đ Trang 82 A. 1,5.
ợ ề ở ỗ ỉ ứ D. 1,6.
B. 0,6.
C. 0,7.
4H8O2) và este Y (C6H10O4) đ u m ch h ; trong phân t ỗ
ạ ồ
ứ ỗ ớ ạ
ừ ủ ợ ồ ộ ợ
ư ấ ố ượ ỗ
ố ố
ầ ượ ế ượ
ự
c CO ộ
ử m i etse ch ch a m t
ồ
c h n h p Z g m hai ancol và
ng bình
2 và 12,78 gam H2O. Cho các ậ ị ủ ị
lo i nhóm ch c. Đun nóng m gam E v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ẫ
(1,5m – 12,09) gam h n h p T g m hai mu i. D n toàn b Z qua bình đ ng Na d th y kh i l
tăng 12,19 gam. N u đ t cháy hoàn toàn Z c n dùng 0,71 mol O
ị
nh n đ nh sau:
a. Giá tr c a m là 23,98 gam. ả ứ ạ c ph n ng tráng b c. ứ ứ ở ỗ ơ
ng h n h p E. ử cacbon. ố 2 và 0,32 mol h i n π ậ
A. 4.
ợ ơ ỗ ồ ố ử B. 2.
ạ ở ề
546.H n h p E g m ba este m ch h , đ u có b n liên k t pi ( ) trong phân t ứ ặ ủ
ả ứ ố ử ộ ố ủ
ứ ơ ng m ượ
ị
c h n h p X g m các mu i c a các axit cacboxylic không no, có cùng s nguyên t
ứ
ố ượ
; hai ancol không no, đ n ch c có kh i l ớ ơ
ầ ủ
2, thu đ
ượ
ử
2 gam. T l ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
C. 2,9. ồ ỗ D. 5.
C. 3.
ứ
ộ
ế
, trong đó có m t este đ n ch c
ố
ồ
là este c a axit metacrylic và hai este hai ch c là đ ng phân c a nhau. Đ t cháy hoàn toàn 12,22 gam E
b ng Oằ
ừ ủ ớ
c 0,37 mol H
2O. M t khác, cho 0,36 mol E ph n ng v a đ v i 234 ml dung d ch NaOH
ồ
ợ
ỗ
cacbon
2,5M, thu đ
ố
1 gam và m t ancol no, đ n ch c có kh i
trong phân t
ượ
ng m
l
A. 2,7.
ợ mỉ ệ 1: m2 có giá tr ị g n nh t
B. 4,7.
ứ D. 1,1.
ở ề ộ ơ
ố ử ạ
c 0,43 mol khí CO ứ
ượ
ng E thu đ ượ ủ ạ ằ ị ồ
ả ứ ấ ữ ơ ẫ ự
ố ủ ớ ồ ế
547.H n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no có m t liên k t
ơ ướ
c.
ầ
ị
c ph n
ng bình tăng 188,85
ủ
ố ượ
ng c a t t kh i c a T so v i H ầ ớ 2, thu đ X < MY); T là este ba ch c, m ch h D. 46,3%. ộ ượ
đôi C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m t l
ặ
M t khác, th y phân 46,6 gam E b ng 200 gam dung d ch NaOH 12% r i cô c n dung d ch thu đ
ứ
ố ươ
ộ
ơ
h i Z có ch a ch t h u c T. D n toàn b Z vào bình đ ng Na, sau ph n ng kh i l
ầ
ế ỉ
ờ
2 là 16. Ph n trăm kh i l
2 (đktc). Bi
gam đ ng th i thoát ra 6,16 lít khí H
ấ v i giá tr nào sau đây ?
ị
ợ
ỗ
Y trong h n h p E có giá tr
C. 48,0%.
A. 41,3%. ứ ứ ề ợ ừ ủ ớ ỗ
ố ạ ợ ị ụ
ố ủ ồ ỉ ừ ủ ằ ộ ầ ố ị g n nh t
B. 43,5%.
ế π trong phân t
ồ
. ử Cho 48,85 gam h n h p (H) g m
ở
ạ
548.X, Y là hai este hai ch c m ch h và đ u ch a 4 liên k t
ồ
ỗ
ượ
ị
c m gam h n h p mu i khan Z (g m
X, Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch thu đ
ố ơ ủ
ử
ố
ợ
ỗ
cacbon ; t kh i h i c a T
ba mu i c a axit cacboxylic) và h n h p T g m hai ancol có cùng s nguyên t
ớ
ầ
ượ
so v i He b ng 16,1875. Đ t cháy toàn b T c n v a đ 1,6 mol O
2. Ph n trăm
c 52,8 gam CO
ố ượ
kh i l ng mu i có phân t C. 37,26%. A. 40,04%. ứ ở ứ D. 33,54%.
ạ ở đ ủ ớ ố ằ ố
ấ
ử ố ớ
kh i l n nh t trong Z là
B. 74,53%.
ơ
ồ ỉ ệ ố ừ ủ ớ
ố c Na c h n h p F g m hai mu i có t l
2, thu đ ợ
ị
ầ ừ ủ
ấ ớ ị ầ ị ớ
ượ ạ
c t o b i X, Y v i
549.Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ n ch c (M
ủ
ầ ố
ỗ
glixerol. Cho 23,06 gam h n h p E g m X, Y, T và glixerol (v i s mol c a X b ng 8 l n s mol c a T) tác
ồ
ượ ỗ
ụ
mol 1 : 3 và 3,68 gam
d ng v a đ v i 200 ml dung d ch NaOH 2M, thu đ
ố
ầ
glixerol. Đ t cháy hoàn toàn F c n v a đ 0,45 mol O
2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Ph n trăm kh i
ượ
l ợ
ượ
ng c a T trong E có giá tr g n nh t v i giá tr nào sau đây? 550.H n h p X g m ba este đ u m ch h trong phân t
c 49,72 gam CO
ỗ D. 25.
ứ ề ở ỗ ộ ặ ớ ị ế ế ứ ề ơ ồ ồ ợ
ố ủ ẳ
ộ
ố ượ ượ ệ ầ ợ ồ ỗ C. 26.
B. 35.
ố cháy hoàn toàn 0,2
ạ
ạ
ử ỉ ứ
ồ
ch ch a m t lo i nhóm ch c. Đ t
ượ
ừ
2 và 14,58 gam H2O. M t khác đun nóng 0,2 mol X v i dung d ch NaOH v a
ỗ
c h n h p Y g m hai ancol đ u no, đ n ch c, k ti p trong dãy đ ng đ ng và 24,6 gam h n
2SO4 đ c ặ ở
ớ
ố
ng este có kh i ạ
c 6,96 gam h n h p g m ba ete. Ph n trăm kh i l ử ớ ấ ủ
A. 29.
ợ
mol X thu đ
ượ
ủ
đ thu đ
ồ
ợ
h p Z g m hai mu i c a hai axit có m ch cacbon không phân nhánh. Đun nóng toàn b Y v i H
ấ ạ
140°C (hi u su t đ t 100%) thu đ
ượ
l n nh t là
l C. 39,8% B. 38,9% D. 38,7% ng phân t
A. 37,8% 2 (đktc) c n đ hiđro hóa hoàn toàn 1 t n olein (glyxerol trioleat) nh ch t xúc tác Ni: Ấ
VI. CH T BÉO ờ ấ ể ấ ầ 552.Kh i l 554.Cho 178 kg ch t béo ph n ng v a đ v i 120kg dung d ch NaOH 20%. Kh i l 555.Tính l 556. Hiđro hoá hoàn toàn m gam triolein (glixerol trioleat) thì thu đ Trang 83 C. 7,6018 lít D. 760,18 lít. ể ả ầ ng olein c n đ s n xu t 5 t n stearin là: D. 496,63 kg. ứ C. 49600 kg
ấ B. 76018 lít
ấ
ấ
B. 49,66 kg
ượ ng glyxerol thu đ ạ
ạ
c khi đun nóng 2,225 kg ch t béo (lo i glyxerol tristearat) có ch a 20% t p ể
551.Th tích H
A. 7601,8 lít
ố ượ
A. 4966,292 kg
ố ượ
553.Kh i l
ấ ớ ị ư ả ứ ả ch t v i dung d ch NaOH. (coi nh ph n ng x y ra hoàn toàn):
B. 0,89 kg. C. 1,78 kg A. 0,184 kg
ấ ủ ớ ả ứ ừ ị D. 1,84 kg
ố ượ ng xà phòng thu đ ượ
c là : C. 183,6 kg. A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. D. 100 kg. ượ ể ề ế ầ A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. ng triolein c n đ đi u ch 5,88 kg glixerol (H = 85%) ?
C. 48,025 kg.
ượ ị D. 22,26 kg.
c 89 gam tristearin (glixerol tristearat). Giá tr m là 558.Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung d ch KOH, thu đ 559.Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam m t lo i ch t béo b ng dd NaOH thu đ
ị ủ
B. 61,4. 560.Cho 498,4 gam ch t béo trung tính xà phòng hóa đ v i 840 ml dung d ch NaOH 2M. Tính kh i l 561.Xà phòng hóa 4,45 kg ch t béo trung tính A b ng l 563.Th y phân hoàn toàn ch t béo E b ng dung d ch NaOH thu đ B. 88,4 gam A. 84,8 gam C. 48,8 gam ố ượ ầ ạ D. 88,9 gam
ượ ng xà phòng thu đ c là ộ
557.Xà phòng hóa hoàn toàn 66g m t lo i lipit c n 12g NaOH. Kh i l A. 65,8 B. 66,8 C. 67,8 ị D. 68,8
ượ c m gam kali panmitat. Giá tr ị ủ
c a m là A. 58,8. B. 64,4. ấ ộ C. 193,2.
ằ D. 176,4.
ượ c m gam glixerol và 83,4 gam ộ ạ
mu i c a m t axit béo no. Giá tr c a m là ố ủ
A. 9,2. D. 2,8. ố ượ ấ ị C. 27,6.
ủ ớ ng xà phòng thu đ c?ượ A. 514,08 gam B. 524,68 gam ằ ấ ủ D. 562,14 gam
ượ ị
ừ đ dung d ch KOH thu c 0,46 kg glixerol C. 529,46 gam
ượ
ng v a đ và m gam xà phòng. Tính m? A. 4,83 gam B. 5,44 gam D. 4,488 gam ượ ị c 89 gam tristearoylglixerol. Giá tr m là A. 88,4gam D. 78,8 gam C. 4,27 gam
562.Hiđro hoá hoàn toàn m (gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu đ
C. 88,8 gam
ượ B. 87,2 gam
ằ ủ ấ ị ố ủ
c 1,84 gam glixerol và 18,24 gam mu i c a ấ ấ
axit béo duy nh t. Ch t béo đó là ư ụ ớ ị ượ
c A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
564.Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác d ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ ị ủ m gam glixerol. Giá tr c a m là D. 9,2. DHA 2013 A. 27,6.
ủ B. 4,6.
ườ ạ ở ượ C. 14,4.
ấ ng ki m 265,2 gam ch t béo t o nên b i 1 axit cacboxylic thu đ c 288g 565.Khi th y phân trong môi tr ấ ọ ề
mu i Kali. Ch t béo này có tên g i là 566.Đun nóng 4,03 kg panmitin v i l ố
A. Tristearat glixerol B. Tripanmitat glixerol C. Trioleat glixerol D. Trilinoleat glixerol
ị ớ ượ ượ ư ứ ng d dung d ch NaOH thì thu đ c bao nhiêu kg xà phòng ch a 72% 569.Th y phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung d ch NaOH d , thu đ 3C3H5 ng
c trung hòa b i 500 ml dung d ch HCl 1M. Kh i l
t là 573.Đ xà phòng hóa 10 kg ch t béo (RCOO)
ư ượ
ng NaOH d đ
ượ ầ ượ
c l n l
A. 1,035 kg và 11,225 kg.
C. 1,035 kg và 10,315 kg. ố
mu i natri panmitat ?
A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024 ẽ ề ế ượ ạ ộ ừ
ng mol trung bình là 792,8. T 10 kg lipit trên s đi u ch đ c m kg 567.M t lo i lipit trung tính có kh i l ố ượ
ụ ị ấ
xà phòng natri có 28% ch t ph gia. m có giá tr là: A. 11,228 kg B. 14,179 kg
ượ D. 14,380 kg
ụ ế ự ộ C. 13,721 kg
c 18,36 gam xà phòng. Bi ả
t s hao h t trong toàn b quá trình ph n ứ ng NaOH đã dùng là:
B. 2,82 gam C. 2,04 gam D. 2,15 gam. ấ
568.Xà phòng hóa ch t béo tristerin thu đ
ố ượ
ng là 15%. Kh i l
A. 2,4 gam
ủ ư ỗ ợ
c 4,6 gam glixerol và h n h p ỉ ệ ươ ứ hai mu i g m natri stearat và natri panmitat có t l ượ
ng ng là 1: 2. Giá tr c a m là B. 45,7. ố ồ
A. 44,3. ị
mol t
C. 41,7.
ừ ủ ị ủ
D. 43,1.
ạ ầ ấ ị ả ứ
570.Xà phòng hóa hoàn toàn 27,34 gam ch t béo c n v a đ 0,09 mol KOH. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ng xà phòng là: B. 22,66 gam. ể ả C. 29,62 gam.
ấ ượ ấ D. 28,18 gam.
ứ c 1,5 t n xà phòng ch a 85% natri stearat ứ
571.C n bao nhiêu t n ch t béo ch a 85% tristearin đ s n xu t đ
ấ ầ
ề ệ ế ố ượ
ượ
c kh i l
A. 24,10 gam.
ấ
ng). Bi ấ
ỷ
t hi u su t thu phân là 85% (v kh i l ố ượ
A. 1,500 t nấ D. 2,012 t nấ B. 1,454 t nấ ườ ướ ồ
572.Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và n
ả ố ượ ầ ơ ố C. 1,710 t nấ
ả ứ
c r i đun lên. Khi ph n ng xong hoàn toàn ng
ể
c h n h p có tính baz , mu n trung hòa ph i dùng 0,18 mol HCl. Kh i l i ta thu
ng NaOH c n đ xà phòng ấ ợ
ượ ỗ
đ
hóa m t t n ch t béo là ộ ấ
A. 35 kg. B. 3,5 kg.
ấ ứ ấ ớ C. 140 kg.
ườ
ị ố ượ ở D. 70 kg.
ị
i ta đun ch t béo v i dung d ch ch a 1,37 kg NaOH.
ng glixerol và xà phòng nguyên ể
ượ
ấ L
ch t thu đ Trang 84 B. 1,050 kg và 10,315 kg.
D. 1,050 kg và 11,225 kg. 574.M t lo i m ch a 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính kh i l 575.Trong ch t béo luôn có m t l ố ượ ề ỡ ứ ng xà phòng 72% đi u ch ế ạ ỡ ị đ ằ
100 kg lo i m trên b ng dung d ch NaOH: ộ
ạ
ượ ừ
c t
A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg. ộ ượ ấ ủ ng axit béo t ự
ỗ ợ ấ
ầ
ề ố ượ ố ượ ố do. Khi th y phân hoàn toàn 2,145 kg ch t béo, c n dùng 0,3 kg
ượ
c ng xà phòng 60% (v kh i l ng) thu đ NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m gam h n h p mu i Na. Kh i l
là D. 3,787 kg. A. 7,84 kg. B. 3,92 kg. ộ ấ ượ ạ
576.Đ thu phân hoàn toàn 8,58 kg m t lo i ch t béo c n v a đ 1,2 kg NaOH, thu đ
ố ủ ố ượ ế ố ượ C. 2,61 kg.
ừ ủ
ầ
ế
t mu i c a các axit béo chi m 60% kh i l c 0,368 kg glixerol và
ng xà ng xà phòng. Kh i l ượ ể ố D. 16kg. ỷ
ể
ố ủ
ợ
ỗ
h n h p mu i c a axit béo. Bi
c là
i đa có th thu đ
phòng t
B. 15,147kg.
ấ A. 9,088kg.
ủ ượ C. 15,69kg.
ị ng KOH đ ằ
577.Th y phân hoàn toàn m gam ch t béo X b ng 250ml dung d ch KOH 1,5M, đun nóng (l ớ ượ ả ứ ạ ầ ị ượ ỗ ượ
c
ợ
c 100,2 gam h n h p ng c n ph n ng). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ấ ả ứ
ọ ủ ư
ấ ắ ấ
l y d 25% so v i l
ch t r n khan g m 2 ch t. Tên g i c a X là: B. Tristearin. C. Triolein. D. Tripanmitin. ồ
A. Trilinolein. ượ ủ ể ồ c các axit béo g m axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Th tích khí ộ
578.Khi th y phân m t triglixerit X, thu đ
ể ố O2 (đktc) c n đ đ t cháy hoàn toàn 8,6 gam X là B. 20,160 lít. 579.Thu phân triglixerit X trong NaOH ng
ố
ầ ựơ 2. Đ t a mol X đ 2O và V lít CO2 .Bi uể i ta thu đ ệ ữ mol l n l C. 17,472 lít.
ỗ
ợ
ượ
ườ
ượ
c b mol CO
t là 2 : 1. Khi đ t cháy a mol X thu đ ỷ ệ
l D. 15,680 lít.
ố ồ
c h n h p hai mu i g m natri oleat và natri stearat
2 và c mol H2O. Liên h gi a a, b, ầ
A. 16,128 lít.
ỷ
theo t
c là: C. bc =3a B. bc =2a
ợ ố ộ ớ ố ượ i đa v i 5a mol Br D. b = ca
c b mol H ứ A. bc = 4a
ấ
580.Cho a mol ch t béo X c ng h p t
ệ ữ
th c liên h gi a V, a và b là
A. V = 22,4.(4a b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a). 581.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
ị ủ
2. Giá tr c a a là: ầ ấ ố ộ ừ ủ ớ ứ ấ ị ụ
H2O. Cho 24,64 gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch ch a a mol Br A. 0,14. 582.Đ t cháy hoàn toàn 0,012 mol m t ch t béo X, thu đ 2 vào H2O h n kém nhau 8 mol. M t khác 583.Đ t cháy hoàn toàn 1 mol ch t béo thu đ ấ ố B. 0,16.
ộ C. 0,12.
ượ ố ượ
ng c 29,04 gam CO D. 0,10.
2 và 10,8 gam H2O. Kh i l ố ả ứ ớ
i đa ph n ng v i 0,012 mol X là (gam) brom t
A. 5,76. D. 1,92. C. 2,88. ặ ơ B. 11,52.
ấ ố a mol ch tấ ị béo trên tác d ng ụ t i đaố ng CO
2 1M. Giá tr ị a là 2 và H2O h n kém nhau 0,6 mol. Cho 0,3 mol 2 0,5M. Giá tr c a V là: 2 và 36,72 gam n 585.Đ t cháy 34,32 gam ch t béo X b ng l 2 1M. Giá tr c a V là. C. 0,20 D. 0,30 ạ ộ ượ ơ ượ ượ
c l
ớ
v i 600ml dung d ch Br
A. 0,10 B. 0,15
584.Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t lo i ch t béo thì thu đ ấ
ị c CO
ị ủ ụ ố ớ ố
ấ ch t béo tác d ng t i đa v i V lít dung d ch Br A. 0,36 lít B. 3,6 lít C. 2,4 lít D. 1,2 lít ố ượ ượ ướ ặ
c. M t ấ
ấ ị c 96,8 gam CO
ị ủ ừ ủ
ằ
ng oxi v a đ , thu đ
i đa V ml dung d ch Br khác, 0,12 mol X làm m t màu t ố
B. 360 ml 2, thu đ 2 và 39,6 gam
ị
c dung d ch ch a b C. 240ml
ủ ừ ầ ố D. 480ml
ượ A. 120ml
Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 3,26 mol O ị c 2,28 mol CO
ượ ứ ủ
ị ủ H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn a gam X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ
gam mu i. Giá tr c a b là ặ
ố
A. 40,40 587.Cho m gam ch t béo t o b i axit stearic và axit oleic tác d ng h t v i dung d ch NaOH v a đ thu đ 2 588.Đ tố cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c nầ v a đừ Trang 85 ạ B. 31,92
ở C. 36,72
ụ CD 2014
ừ ủ
ủ ế ớ
ị ừ ế ị ố ợ ỗ ấ
ứ D. 35,60
ượ
ị
c
ấ
t 1/2 dung d ch X làm m t màu v a đ 0,12 mol Br ị ủ dung d ch X ch a 109,68 gam h n h p 2 mu i. Bi
trong CCl4. Giá tr c a m là: B. 106,32. A. 132,90. D. 106,80. C. 128,70.
ủ 3,2 mol O2, thu đ ặ ả ứ ạ ấ ắ ượ ứ ị cượ 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O.
c ch t r n ch a m X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ
ị ủ M t khác, cho a gam
gam mu i khan. Giá tr c a m là B. 37,68. C. 37,12. D. 36,48. ố
A. 43,14. 589.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ 4,89 mol khí oxi, sau ph n ng thu đ 590.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixeirt) c n 18,032 lít O
ụ 2, sinh ra 25,08 gam CO2 và 9,54 gam
ố ượ
ng mu i t o thành là ố ả ứ ượ ầ ộ ị ớ
ả ứ ấ ắ ạ ừ ủ
c 150,48
ụ
gam CO2 và 59,4 gam H2O. Cũng Cho m gam X tác d ng hoàn toàn v i 200 ml dung d ch NaOH 1M đun
nóng. Kh i l ị
c khi cô c n dung d ch sau ph n ng là ng ch t r n khan thu đ C. 55,88 gam. ố ượ
A. 54,90 gam. D. 51,48 gam. ượ
B. 55,08 gam.
ấ ộ ố ừ ủ ớ ầ
ị H2O. 2m gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l ấ
A. 18,28 gam ố ạ
D. 10,14 gam 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol 592.Th y phân hoàn toàn triglixerit C. 9,14 gam
ầ ấ ộ ố B. 11,50 gam
591.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t ch t béo (triglixerit) c n 1,61 mol O ừ ủ ớ ấ ị ố ạ ng mu i t o thành là : ụ
H2O. Cho 7,088 gam ch t béo này tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thì kh i l
B. 7,312 gam. ố ượ
D. 7,412 gam. A. 7,512 gam.
ủ C. 7,612 gam.
ư ỗ ợ ị ừ ủ ẩ ố ố
X trong dung d ch NaOH d , đun nóng, sinh ra glixerol và h n h p hai mu i
2, sinh ra 1,71 mol X c n v a đ 2,385 mol O 2, thu đ 593.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 3,26 mol O 2 và 39,6 gam H2O.
ứ
c dung d ch ch a b gam 2 và y mol H2O v i x = y + 4a. 595.Đ t cháy hoàn toàn a mol triglyxerit thu đ 2 có s mol nhi u h n H 596.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglyxerit X, thu đ 2O là 0,36 mol. N u xà phòng
ố
c glixerol và h n h p g m hai mu i ồ
g m natri oleat và natri linoleat. Đ t cháy hoàn toàn m gam
ể
CO2. Phát bi u đúng là:
ị ủ
ử ứ X ch a 3 liên k t đôi C=C. ượ c triolein. ử ứ ử X ch a 54 nguyên t A. Giá tr c a m là 26,46.
ế
B. Phân t
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu đ
D. Phân t ừ ủ ượ c 2,28 mol CO ị ị ượ ủ
ị ủ cacbon.
ầ
M t khác, th y phân hoàn toàn a gam X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ
mu i. Giá tr c a b là ố
ặ
ố
A. 40,40. C. 31,92.
ị D. 35,60.
ượ ố ủ ợ c h n ỗ h p mu i c a axit B. 36,72.
ầ
594.Xà phóng hóa m gam triglixerit X c n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
ươ ứ ỉ ệ oleic và axit panmitic có t l ị
ng ng 2 : 1. Giá tr m là
C. 171,6. mol t
B. 174,0. D. 176,8. A. 172,0. ố ượ ặ ấ ữ ơ ớ
ừ ủ ớ M t khác hidro hóa
ượ
ị
c ụ
ượ
c ch t h u c Y. L y toàn b Y tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ủ
ấ hoàn toàn 1 kg X thu đ
mu i natri stearat duy nh t và m gam glyxerol. Giá tr g n đúng c a m là? ố
A. 103,8 B. 103,4 D. 104,9 ố ơ c x mol CO
ộ
ấ
ị ầ
C. 104,5
ố ầ ề
ượ ế
ồ ỗ ợ ượ
c CO
ị 597.Xà phòng hóa hoàn toàn 70,88 gam triglyxerit X b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ỗ
h n h p ch a 2x mol mu i natri oleat và x mol mu i natri stearat. Giá tr m là hóa hoàn toàn m gam X c n dùng 360 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ
ị
ủ
c a axit oleic và panmitic. Giá tr m là
B. 96,72. A. 106,08. D. 102,96. ừ ủ ằ C. 99,84.
ị c ượ m gam glyxerol và ố ố ợ ị B. 7,36. C. 5,52. D. 22,08. ứ
A. 16,56. ừ ủ ằ ỗ ồ ị ợ
598.Xà phòng hóa hoàn toàn 88,52 gam h n h p X g m triolein và tristearin b ng dung d ch
ỗ ố ượ ợ ồ ố NaOH v a đ , thu
ỉ
ng 9,2 gam và h n h p Y g m mu i natri oleat (x mol) và natri stearat (y mol). T c glixerol có kh i l 2, thu đ 599.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit 2 và 39,6 gam H2O.
ứ
c dung d ch ch a b gam 2, thu đ
ượ 2 và 3,18 mol H2O. M tặ
ị ủ 601.X là trieste c a glixerol v i các axit h u c , thu c dãy đ ng đ ng c a axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m
ị
gam X v i dung d ch ch a 0,35 mol
ị ủ 2 (đktc), thu đ
ả ứ
B. 37,2.
602.Th y phân hoàn toàn triglixerit X trong dung d ch NaOH d , thu đ
hai mu i natri stearat và natri oleat có t l
B. 45,8. Trang 86 B. 4:1. C. 3:2. D. 2:3. ượ
đ
ệ
x : y là
l
A. 1:1. ừ ủ ầ ượ X c n v a đ 3,26 mol O ị c 2,28 mol CO
ượ ị X trong dung d ch NaOH, đun nóng, thu đ ủ
ị ủ M t khác, th y phân hoàn toàn a gam
mu i. Giá tr c a b là B. 31,92. ố
ặ
ố
A. 35,60. ố ầ ừ ủ ượ ả ứ ị D. 40,40.
c 3,42 mol CO
c b gam mu i. Giá tr c a b là ừ ủ ớ
B. 54,84. C. 36,72.
600.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O
khác, cho a gam X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
C. 57,12. ố
D. 60,36. A. 53,16.
ủ ẳ ộ ồ ớ ượ ứ ầ ớ ữ ơ
ủ
c 30,2 gam este no. Đun nóng m ượ ấ ắ c a gam ch t r n. Giá tr c a a là D. 40,0. C. 43,6.
ư ỗ c 4,6 gam ợ
glixerol và m gam h n h p gam X c n 6,72 lít H
ị
ạ
KOH, cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
A. 34,4.
ủ
ố ỉ ệ ượ
ị ủ mol t ị
ươ ứ
ng ng là 1:2. Giá tr c a m là A. 45,7. C. 45,5. D. 45,9. ỉ ệ ợ ỗ ượ ạ ở ươ ứ c t o b i axit stearic và axit oleic (có t l 2. M t khác, hiđro hóa hoàn toàn 3m gam X thu đ
ượ ượ ượ ố
ng ng là 2 : 1). Đ t
ấ ữ
c ch t h u ừ ủ ố ặ
c glixerol và a gam mu i. Giá tr c a a là ồ
603.H n h p X g m 3 triglixerit đ
cháy hoàn toàn m gam X thu đ
c 12,768 lit CO
ị
ớ
ơ
c Y. Đun Y v i dung d ch NaOH (v a đ ) thu đ
A. 27,48 ị ủ
D. 26,50. C. 28,92 B. 27,54 2, thu đ 604.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit X c n v a đ 3,08 mol O 2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
ụ
c glixerol và 35,36 gam mu i. M t khác, m gam X tác d ng ượ ố c CO
ố ặ ị ụ ầ ừ ủ
ượ
ị ủ ớ
i đa v i a mol Br tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ố
t 607.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ
CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là 2, thu đ 608.Đ t cháy hoàn toàn a mol h n h p X g m ba triglixerit c n v a đ 4,77 mol O 2O.
2. Đun nóng a mol X v i dung d ch KOH 609.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu đ ớ
A. 0,2
ỷ
ố ố ừ ầ ặ D. 0,24.
ượ
ượ ợ
ỗ
c glixerol và m gam h n h p
2. M t khác, a
c 5,5 mol CO ụ ớ ừ ủ
ị
2 trong dung d ch. Giá tr c a a là:
B. 0,16.
605.Thu phân hoàn toàn a mol triglixerit
mu i . Đ t cháy hoàn toàn a mol
ố
i đa v i 0,2 mol Br
mol X tác d ng t C. 0,12
ừ ủ
ị
X trong dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ủ
X c n v a đ 7,75 mol O
2 và thu đ
ị ủ
ị
2 trong dung d ch. Giá tr c a m là
C. 88,6. B. 82,4. ượ ạ ỉ ệ ủ A. 97,6.
ồ D. 80,6.
mol t ợ X g m ba triglixerit đ ở
ượ c t o b i axit oleic và axit linoleic (có t l
X thu đ ừ ủ ớ ượ c ch t h u c ươ ứ
ng ng c a hai axit là
ặ
c 37,62 gam CO
2 và 13,77 gam H2O. M t khác, hiđro hóa hoàn
ượ
ị
ấ ữ ơ Y. Đun Y v i dung d ch KOH (v a đ ) thu đ
c glixerol và m gam ị ủ ỗ
606.H n h p
ố
2 : 1). Đ t cháy hoàn toàn a gam
toàn 2a gam X thu đ
ố
mu i. Giá tr c a m là
A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. ồ ợ ỗ ố
ủ ớ ượ
ị ừ ụ c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ố ợ ỗ ị A. 26,40. ị ủ
D. 27,70. ừ ủ ồ C. 25,86.
ầ ả ứ ị c 3,14 mol H
ị ượ
ớ ứ
ị ủ ượ ố c glixerol và m gam mu i. Giá tr c a m là D. 57,16. B. 57,40. B. 27,30.
ợ
ố
ỗ
ủ ớ
ặ
M t khác, a mol X ph n ng đ v i dung d ch ch a 19,2 gam Br
ừ ủ
v a đ , thu đ
A. 50,44.
ồ C. 83,82.
ố ợ ỗ ừ ủ ớ ượ
ị c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ụ
ố ị ủ ỗ ợ ị CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là C. 25,86. A. 26,40. B. 27,30. D. 27,70. 2, thu đ 610.Đ t cháy hoàn toàn m gam m t triglixerit X c n v a đ 1,54 mol O
hoàn toàn m gam X trong dung d ch KOH đun nóng, thu đ
mol X thành ch t béo no c n dùng 0,06 mol H 2 (xúc tác Ni, t°). Giá tr c a a là 2O và 1,1 mol CO2. Giá tr c a m là: ố ầ ộ ượ c 1 ừ ủ
ượ ứ ị ủ
ể ể ố ế
mol H2O. N u th y phân
c dung d ch ch a 18,64 gam mu i. Đ chuy n hóa a ị
ị ủ ầ B. 0,02. C. 0,01. ấ
A. 0,06.
ủ ấ ợ D. 0,03.
c glixerol và h n ượ ố ồ
ố ụ ặ ỗ h p hai mu i g m natri
ớ
i đa v i 88 ượ
2. M t khác, m gam X tác d ng t ị
611.Th y phân hoàn toàn ch t béo X trong dung d ch NaOH thu đ
ố
oleat và natri linoleat. Đ t cháy m gam X thu đ
c 275,88 gam CO
ị
gam brom trong dung d ch. Giá tr c a m là A. 96,80. C. 88,00. D. 88,20. ượ ứ ị c glixerol ủ
ợ ồ ầ và dung d ch ch a m gam
yCOONa). Đ t cháy hoàn toàn a gam X c n 1,55 mol ị ủ ị ủ
B. 97,02.
ị
612.Th y phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung d ch NaOH, thu đ
ố
ỗ
h n h p mu i (g m natri stearat; natri panmitat và C17H
O2, thu đ ố
c Hượ
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. ồ ỗ ừ ủ ớ ặ ợ ỗ ầ ừ ủ 2, thu đ Trang 87 D. 17,72.
ụ v a đ v i 55 ml dung
ợ
613.H n h p E g m axit stearic, axit panmitc và triglixerit X. Cho 15,3 gam E tác d ng
ị
ố
ố
ứ
ượ
ị
c dung d ch có ch a m gam h n h p hai mu i. M c khác, đ t cháy hoàn toàn 15,3 gam
d ch NaOH 1M, thu đ
ị ủ
2. Giá tr c a m là
E c n v a đ 1,39 mol O
A. 16,13.
B. 16,355.
ồ ượ ợ ỗ c glixerol và h n ừ ủ ượ ằ ợ ỗ D. 15,77
ỗ h p hai mu i natri panmitat
ố
ợ
c 58,74 gam CO2 và 23,13 gam C. 16,58.
614.Xà phòng hoá hoàn toàn h n h p X g m các triglixerit thu đ
và natri stearat. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X b ng oxi v a đ , thu đ
ướ
n C. 20,93 ố
ị
c. Giá tr m là
A. 20,87. ủ B. 20,99.
ồ
ợ ượ NaOH, thu đ ỗ
ố c Hượ c glixerol,
2O và 1,71 mol ị ủ ụ ị D. 20,97.
ị
615.Th y phân hoàn toàn h n h p E g m (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung d ch
natri stearat và natri oleat. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p E c n v a đ 2,42 mol O
ớ
i đa v i a mol Br
CO2. M t khác, m gam E tác d ng t C. 532 ỗ ợ
ầ ừ ủ
2 trong dung d ch. Giá tr c a (m/a) là
D. 612 ặ
A. 522 ố
B. 478 ỗ ợ 2, thu đ 2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá tr c a m là
C. 25,96. 616.Cho m gam h n h p g m các triglixerit tác d ng v i dung d ch NaOH (v a đ ), thu đ
g m Cồ
ầ ừ ủ
c n v a đ 2,235 mol O
A. 23,32. 17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có t l
ượ
c Na
B. 26,42. ụ ồ ị ừ ủ ỗ ố c ỉ ệ ươ ứ ố mol t ợ
ượ h n h p mu i X
ng ng là 5 : 2 : 2). Đ t cháy hoàn toàn X ị ủ ố ợ ỗ ộ D. 24,36.
ồ
617.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai triglixertit và m t este hai ch c đ u ứ ề m ch h c n v a đ ở ầ
ợ ạ
ỗ ượ ỗ ố ồ ợ ồ ố ỗ ừ ủ
c ượ 2,2a + 50,16) gam CO2 và 10,8 + 0,9a) gam H2O. M t khác, m gam h n h p X tác d ng
ụ
ặ
ị
ợ
c h n h p Y g m hai ancol và h n h p Z g m b n mu i. Tính giá tr m 2, thu đ 2 trong dung d ch. Giá tr c a x là 2 và H2O. Giá tr c a x là 2, sinh ra 2,75 mol CO2.
ố
c dung d ch ch a 46,66 gam mu i. 621.Đ t cháy hoàn toàn 8,58 gam m t triglixerit X c n dùng v a đ 17,36 lít O 2 (đktc) thu đ
ầ 2O là 0,04 mol. M t khác, hidro hóa hoàn toàn m t l 622.Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, t°), thu đ
gam X, thu đ
ư
d đun nóng, thu đ B. 94,32 gam 8,18 mol O2 thu đ
ừ ủ ớ
v a đ v i 0,4 mol NaOH thu đ
ợ
ủ ỗ
c a h n h p X
A. 89,64 gam C. 109,30 gam D. 93,70 gam ợ ỗ ỉ ệ ươ ứ ộ ượ mol t m t l ố
ng ng 2 : 3). Đ t cháy hoàn toàn
ặ c 2,01 mol CO ỗ
ng h n
2 và 1,84 mol H2O. M t khác, cho 46,98 gam X trên tác ố ượ
ị ị ủ C. 0,110. D. 0,220. B. 0,330. ỗ ồ
ứ ầ ố ượ ủ ớ
ừ
d ng v a đ v i
ỗ
c x mol h n ụ
2, thu đ ị ủ ồ
618.H n h p X g m axit oleic và triglixerit Y (t l
ừ ủ
ầ
ợ
h p X c n v a đ 2,82 mol O
ớ
ụ
i đa v i x mol Br
d ng t
A. 0,165.
ợ
619.H n h p X g m axit stearic, axit panmitic, tristearin và tripanmitin. Cho 0,1 mol X tác
ị
dung d ch ch a 7,2 gam NaOH. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X c n dùng 4,61 mol O
h p COợ A. 6,36. ố B. 6,18.
ợ C. 6,40.
ầ ừ ỗ ồ ủ ượ ị ứ ế
ặ ị ủ ấ ị A. 0,075. D. 0,054. D. 6,44.
ủ
620.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m 3 triglixerit c n v a đ 3,865 mol O
ị
N u th y phân hoàn toàn m gam X trong dung d ch KOH đun nóng, thu đ
ừ ủ
M t khác, a mol X làm m t màu v a đ 0,18 mol brom trong dung d ch. Giá tr c a a là
B. 0,080.
ộ C. 0,064.
ừ ủ ầ ố ề ặ ộ ượ
ị ằ ượ ố
ng X c n 0,06 mol H
ượ c s mol CO
2
cượ
2 thu đ
ứ
ị
c dung d ch ch a a ấ ủ ố
A. 26,8 ơ ố
nhi u h n s mol H
ấ ữ ơ
m gam ch t h u c Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y b ng dung d ch NaOH thu đ
ị ầ
gam mu i. Giá tr g n nh t c a a là
B. 17,5 C. 17,7 D. 26,5 ượ ố c (m + 0,4) gam Y. ượ ủ ị c 5,5 mol CO Đ t cháy hoàn toàn m
2 và 5,1 mol H2O. M t khác, th y phân hoàn toàn m gam X trong dung d ch NaOH ượ ị ủ A. 88,6. ặ
ố
c a gam mu i. Giá tr c a a là
B. 83,2. D. 89,0. 623.Đ t cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu đ
ừ ủ
dung d ch KOH v a đ , thu đ
ị
mol Br2 trong dung d ch. Giá tr c a a là
B. 9,34. 624.Đ t cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X b ng m t l ố
ị C. 93,8.
ớ
ụ
ượ
2 và 0,51 mol H2O. Cho 8,58 gam X tác d ng v i
c CO
ớ
ụ
ặ
ố
i đa v i 0,02
c glixerol và a gam mu i. M t khác, 8,58 gam X tác d ng đ ượ ố
c t ượ
ị ủ A. 8,84. C. 9,64. D. 8,86. ộ ượ ừ ủ ẩ ng oxi v a đ , cho toàn b s n ộ ả ph m cháy h p th ượ ư ằ
ượ
c vôi trong d thu đ ế ủ
c 25,5 gam k t t a và kh i l ị
ng dung d ch thu đ ự
ớ ướ ặ ầ ụ
ấ
ả
ố ượ
c gi m
ủ
c vôi trong ban đ u. M t khác, khi th y phân hoàn toàn 8,06 gam X trong ng n ượ ố ị ố
ướ
ế
h t vào bình đ ng n
ố ượ
9,87 gam so v i kh i l
ư
dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ c dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là B. 8,34 ứ
C. 9,74 ỗ ị
A. 7,36
ợ ố ồ ụ ừ ủ ặ ớ cượ
ượ
c ị ủ ỗ ợ ồ D. 73,08. ị ủ
D. 4,87
ầ ừ ủ 10,6 mol O2, thu đ
625.H n h p X g m axit oleic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol X c n v a đ
ị
CO2 và 126 gam H2O. M t khác, cho 0,12 mol X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ , đun nóng, thu đ
glixerol và x gam h n h p g m natri oleat và natri stearat. Giá tr c a x là
B. 60,80. A. 122,0. C. 36,48. 626.Đ t cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X c n dùng 3,1 mol O
2, thu đ
ế 2O và 2,2 mol CO2. M tặ
ớ
i đa v i 0,08 mol H
2 (Ni, t°C). N u cho (m + 0,03) gam X tác d ng v i
ố
C. 33,07.
c 2,12 mol CO 627.Đ t cháy hoàn toàn m gam triglixerit E, thu đ 2 và 1,96 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn m
ừ ủ
ng v a đ dung d ch KOH, 2 và
c 1,92 mol CO
ị
c glixerol và dung d ch 628.H n h p X g m axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam
1,83 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,11 mol NaOH trong d ch, thu đ
ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri oleat. a g n nh t v i giá tr nào sau đây? Trang 88 ố ầ c Hượ ượ ớ ố ụ ng X trên tác d ng t ị ủ ừ ủ ụ
ượ c glixerol và a gam mu i. Giá tr c a a là khác, cũng l
ị
dung d ch KOH v a đ , thu đ B. 32,69. D. 31,15. A. 31,01. ượ ố ượ ằ ị ấ ượ c 33,36 gam ch t béo no T. Xà phòng hóa hoàn toàn T b ng l c bao nhiêu gam mu i? gam E, thu đ
ượ
thu đ
A. 36,40 gam ố
B. 40,08 gam C. 35,64 gam ỗ ợ ố ượ ừ ủ ớ ụ ị D. 34,48 gam
X thu đ
ượ ồ
ặ
ỗ ợ ấ ớ ỉ ứ ầ ố ị 629.Xà phòng hoá hoàn toàn 68,4 gam h n h p E g m các triglixerit b ng dung d ch
ồ
g m 3 mu i C
ỗ
ợ
ố
Đ t cháy hoàn toàn 68,4 gam h n h p E c n v a đ a mol O
B. 6,14. 17HxCOONa, C17H35COONa, C17HyCOONa. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu đ
ầ 2. Bi A. 32. B. 30. C. 31. ồ ợ D. 29.
ị ượ ỗ ợ NaOH thu đ ố ươ ứ c h n h p X
ng ng là 3:4:5 và 7,36 gam glixerol. ỗ
17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có t l ầ ừ ủ ằ
ỉ ệ
mol t
ị ủ
2. Giá tr c a a là C. 3,23. A. 8,84.
ủ ượ ợ ỗ ấ
ả ứ
ố ượ ầ c (m + 0,5) gam ch t béo Y no. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 6,75 mol O c CO ầ dùng 250 ml dung d chị
ố
c (m + 2,46) gam h n h p mu i. Hiđro hóa m gam X, thu
2 và H2O. Giá trị
2, thu đ D. 8,80.
ồ
630.Th y phân hoàn toàn m gam ch t béo X (g m các axit béo và các triglixerit) c n
ừ ủ
NaOH 1M đun nóng (v a đ ), sau ph n ng thu đ
ấ
ượ
đ
ủ
c a m là B. 73,26. A. 71,82. C. 68,76. D. 69,24.
ị ồ ợ ỗ ượ ằ NaOH, thu đ ố ợ ừ ủ ế ế c glixerol và
cượ
t m gam X làm ấ ị ủ ị 631.Xà phòng hóa hoàn toàn m gam h n h p X g m các triglixerit b ng dung d ch
ồ
ỗ
h n h p Y g m ba mu i C
ộ
ố
71,2 gam m t triglixerit Z. N u đ t cháy hoàn toàn m gam X thì c n v a đ 6,43 mol O
i đa a mol brom trong dung d ch. Giá tr c a a là
m t màu t
B. 0,09.
ợ
ỗ X > nY) v i l 2 (đktc) và 65,34 gam H2O. Tính % kh i l 635.H n h p E ch a ba axit béo X, Y, Z và ch t béo T đ 17HyCOONa. Đ t cháy 0,07 mol E thu đ 636.Đun nóng m gam h n h p E ch a triglixerit X và các axit béo t
ủ
đ ), thu đ
1,845 mol CO2. M t khác m gam E tác d ng v a đ v i 0,1 mol Br
ủ
c a m là ứ D. 0,12.
ị
ươ ứ ớ ỉ ệ ố
C. 0,18.
A. 0,06.
ừ ủ
ủ
Th y phân hoàn toàn h n h p E ch a hai triglixerit X và Y trong dung d ch NaOH (đun nóng, v a đ ),
ượ
ng ng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 c 3 mu i C mol t ố 15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa v i t l
ầ ừ ủ
ặ ố thu đ
gam glixerol. M t khác đ t cháy hoàn toàn 47,488 gam E c n v a đ a mol khí O ị ủ
2. Giá tr c a a là C. 4,296. A. 4,254. B. 4,100.
ồ D. 5,370.
ng ị ạ ợ ắ ượ ỗ ố ượ ượ ử ố ớ ượ dung d ch NaOH v a đ ,
ợ
ừ ủ
ị
ố
c glixerol và m gam h n h p r n Z g m natri stearat, natri panmitat, natri oleat. Đ t
ố
kh i c 83,552 lít khí CO ng mu i có phân t ỏ B. 25,49%. ỗ
633.Đun nóng 0,1 mol h n h p E g m triglixerit X và axit béo Y (n
ồ
cô c n dung d ch thì thu đ
cháy m gam Z thu đ
ấ
nh nh t trong Z?
A. 50,37%. D. 35,73%. C. 29,82%. ượ ạ ộ
634.E là m t ch t béo đ ấ
ố ằ ượ ượ ố ỗ ế
ố C, trong phân tử có không quá ba liên k t pi,
ừ ủ
c 0,51 ở
c t o b i hai axit béo X, Y (có cùng s
ỏ ơ ố
ợ
ướ ấ ớ ầ ố
ố ượ
c. Kh i l c a X g n nh t v i? MX < MY, s mol Y nh h n s mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E b ng KOH v a đ
ế
ặ
thu đ
c 8,74 gam h n h p hai mu i. M t khác, n u đem đ t cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu đ
ng mol phân t
mol khí CO2 và 0,45 mol n B. 250. ử ủ
C. 282. ỗ A. 281.
ợ ừ ượ ạ
c t o ra t
ượ ướ ế ng E trên vào dung d ch n ứ
ầ
ả ứ ừ ủ
ặ ả ứ ấ D. 253.
ấ
X, Y, Z và glixerol. Đ t
ị
c Br
2. N u cho l
ớ ượ
ị
ng E trên vào dung d ch NaOH (d 15% so v i l
ả ứ ạ ị ố cháy hoàn toàn
ấ
ư
2 d thì th y có
ả ứ
ng ph n ng)
ấ ắ
c m gam ch t r n khan. Giá ấ ớ ị ủ 52,24 gam E c n dùng v a đ 4,72 mol O
ư
ượ
0,2 mol Br2 ph n ng. M t khác, cho l
ượ
thì th y có 0,18 mol NaOH ph n ng. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
ầ
tr c a m g n nh t v i:
A. 55,0 C. 57,0 ớ ự ị B. 56,0
ứ ỗ ợ ượ ứ ợ ỗ c h n h p Y ch a các mu i có công th c chung C D. 58,0
do v i 200 ml dung d ch
ố
ả ứ ả ứ
ừ ủ ớ ố
ụ ặ NaOH 1M (v aừ
ượ
c
ị
2. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr 637.Th y phân hoàn toàn 42,38 gam h n h p X g m hai triglixerit m ch h 2 2 (xúc tác Ni, t°), thu đ 2, thu đ 2O và 2,65 mol CO2. Giá tr c a a là
C. 44,20. 2 thu đ
ớ Trang 89 A. 57,74. C. 55,76. D. 31,77. ạ B. 59,07.
ỗ ủ ợ ị
ầ ắ ặ ơ ố ạ ả ứ ặ ị ừ
ồ
ở trong dung d ch KOH 28% (v a
ượ
c ph n h i Y n ng 26,2 gam và ph n r n Z. Đ t cháy hoàn
ợ
2 và H2O. M t khác, cho 0,15 mol X vào dung d ch Br ầ
ị
2CO3 và 152,63 gam h n h p CO c Kượ
ố ủ
đ ), cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ỗ
toàn Z thu đ
trong CCl4, s mol Br D. 0,27 A. 0,18 ồ C. 0,24
ầ ồ ủ ượ ố ượ ỗ ợ
c h n h p
ố
ặ
c glixerol và a gam mu i. M t khác, đ t ầ ả ứ
2 ph n ng là
B. 0,21
ỗ ợ
638.Hiđro hóa hoàn toàn m gam h n h p X g m các triglixerit c n dùng 0,1 mol H
Y g m các triglixerit. Th y phân hoàn toàn Y trong dung d ch NaOH, thu đ
cháy hoàn toàn m gam X c n dùng 3,725 mol O ị
c Hượ A. 40,84. ụ ợ ớ ỗ ượ ỗ ị ủ
D. 43,10.
639.L y 34,46 gam h n h p X g m các triglixerit X, cho tác d ng hoàn toàn v i 0,1 mol H ấ
ố ụ ợ
c h n h p Y.
2 trong ừ ủ ớ ị i đa v i 0,05 mol Br
ị ủ ượ ố
c t
ố
c glyxerol và m gam mu i. Giá tr c a m là B. 42,16.
ồ
ặ
ượ
2 và 2,09 mol H2O. M t khác, Y tác d ng đ
c CO
Đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
ượ
ụ
ế
dung d ch. N u cho Y tác d ng v a đ v i KOH thì thu đ
C. 35,78.
A. 37,50. D. 35,58. ỉ ệ ồ ợ ượ ộ
ừ ủ ỗ
ố ượ ầ ợ ỗ ầ l
mol hai axit béo l n
ặ Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X c n v a đ 2,89 mol O c 2,04 mol CO B. 37,70.
640.H n h p X g m axit oleic, axit stearic và m t triglixerit (trong đó t l
2 thu đ t là 4 : 1).
2. M t khác m gam ợ ả ứ ế ấ ớ ứ ủ ừ ố ị A< MB, t l 2 và H2O. Cho Y h p thấ ỗ ỗ
ừ ủ
ỗ
h n h p X làm m t màu v a đ 12,8 gam brom trong CCl
ố ượ
ủ
ị
d ch NaOH đun nóng (v a đ ) thu glixerol và dung d ch ch a 2 mu i. Kh i l
ợ
gam h n h p X là
A. 18,72. C. 17,68.
ươ ỉ ệ ứ ợ ỗ ồ mol t B. 17,72.
641.H n h p X g m hai axit béo A, B (M ớ ượ D. 17,76.
ộ
ng ng 3:2) và m t triglixerit. Đ t
ặ
ố ộ ượ ớ ố ỗ ợ c 1,02 mol CO
ượ ố cháy hoàn toàn
ụ
ị
2 và 0,95 mol H2O. M t khác, cho 15,9 gam X tác d ng v i dung d ch
ả ứ
i đa
ng X trên ph n ng v i t c 16,73 gam h n h p hai mu i. Cho toàn b l ị ủ 15,9 gam X thu đ
ư
NaOH d , đun nóng thu đ
a mol Br2. Giá tr c a a là A. 0,07 B. 0,035 D. 0,105 ố ợ C. 0,05
c 1,1 mol h n h p Y g m CO ứ ỗ
ượ ế ủ ể ị ồ
c k t t a và dung d ch Z. Đ thu đ ầ ợ Z c n cho thêm ít nh t 100 ml dung d ch h n h p KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na ấ
ụ ố ụ ượ
2 thu đ
ỗ
i đa 0,02 mol Br ụ
ượ ế ủ ớ
c k t t a l n
2CO3 0,5 M vào Z.
ớ
2 trong dung d ch. Cho 8,86 gam X tác d ng v i NaOH ị ủ ố ớ c glixerol và m gam mu i. Giá tr c a m 642.Đ t cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu đ
ị
hoàn toàn vào dung d ch ch a 0,42 mol Ba(OH)
ị
ấ ừ
nh t t
ặ
M t khác, 8,86 gam X tác d ng t
ượ
ừ ủ
(v a đ ) thu đ
A. 8
ợ 643.H n h p X g m các axit béo và các ch t béo (có t l
ợ B. 11 ị
ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
ầ
g n nh t
D. 10 C. 9
ỉ ệ ố ỗ ồ ươ ứ ấ ấ ố ng ng là c 3,410 mol CO ủ ớ ượ ượ ụ ợ ị 10:3). Đ t cháy
s mol axit và ch t béo t
ặ
2 và 3,115 mol H2O. M t khác, hidro hóa hoàn toàn X
c 59,78 B. 53 ỗ
ượ
hoàn toàn m gam h n h p E thu đ
ệ ộ
ừ
ỗ
(xúc tác Ni, nhi
t đ ) thu đ
c h n h p Y. Cho Y tác d ng v a đ v i dung d ch KOH thu đ
ố
ấ ớ
ầ
ị ủ
gam mu i. Giá tr c a m g n nh t v i
A. 50 C. 57 D. 58 ỉ ệ ầ ượ ụ mol l n l ồ
644.Cho m gam h n h p Q g m hai triglixerit X và Y (có t l t là 2: 1) tác d ng v i
ố ế ừ ượ ỗ
ủ ợ ỗ ố c a gam h n h p mu i T c a axit oleic và axit linoleic. Đ t cháy h t T thu đ ấ ầ ượ c (m + 0,28) gam ch t béo. Ph n trăm kh i l ớ dung d chị
ượ
c
ố ượ
ng ị ầ ấ ớ
X < 882) trong Q có giá tr g n nh t v i 645.X là m t trieste m ch h đ 646.Đun nóng triglyxerit X v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ 647.Th y phân hoàn toàn triglixerit
cháy hoàn toàn m gam X thu đ
(xúc tác Ni, nung nóng) thu đ
ấ
l y toàn b mu i sau ph n ng đ t cháy trong oxi d thì thu đ
ị
nh tấ v i giá tr nào sau đây? ợ
ủ
NaOH v a đ , thu đ
35,28 lít khí CO2. Hiđro hóa hoàn toàn m gam Q thu đ
ủ
c a X (M
A. 52.
ộ C. 71.
ớ ạ ơ ứ ế ị B. 66.
ở ượ ạ
2 và c mol H2O, (bi D. 74.
ố
ụ
ụ ừ ủ ớ
ị
ớ c t o b i glixerol v i các axit đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn a mol X thu
ứ
t a mol X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a
ừ ủ ượ
c 18,12 gam s n ph m h u c . Cho a mol X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ
ố ị ủ ở
ế ằ
t r ng b – c = 6a). Bi
ả
c m gam mu i. Giá tr c a m ẩ
ầ
g n nh t ượ
đ
c b mol CO
12,8 gam Brom thu đ
ượ
thì thu đ
A. 6 D. 7 B. 5 ừ ứ ủ ớ ị ầ ằ ị ị Y ch a 2 mu i natri c a axit
ố
ứ
2. ượ ạ ầ ố ượ
ấ
ng phân t c a c dung d ch
ừ ủ
ử ủ X là. A. 886 ữ ơ
ị
ấ v i giá tr nào sau đây
ớ
C. 8
ủ
ầ
stearic và oleic. Chia Y làm 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 làm m t màu v a đ dung d ch ch a 0,12 mol Br
ố ượ
Ph n 2 đem cô c n thu đ
C. 884 c 54,84 gam mu i. Kh i l
B. 888 D. 890 ủ ượ ị
X trong dung d ch NaOH, thu đ ặ ớ ụ
ớ ượ ụ c Hượ
2O và 9,12 mol CO2. M t khác, m gam
ấ
c ch t béo
ố ả ứ ư ố ộ i đa a gam H ượ ố
c t c glixerol, natri stearat và natri oleat.
X tác d ng hoàn toàn v i H
ừ ủ ồ
ị ủ
2O. Giá tr c a a Đ tố
2 dư
Y. Đem toàn b ộ Y tác d ng hoàn toàn v i NaOH v a đ , r i thu
g nầ C. 155. ớ
A. 145. 2 và 9 gam H2O. N u xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam h n h p 2 và c mol H2O, bi
ế 650.Th y phân hoàn toàn ch t béo X trong môi tr 2, thu đ Trang 90 ứ ỗ ợ
ế ằ ị B. 150.
ỗ ợ X ch a h n h p các triglixerit t o b i t
648.Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p
c 24,2 gam CO D. 160.
ạ ở ừ ả
c 3 axit panmitic, oleic, linoleic
ợ X b ng dung d ch KOH
ỗ ượ c bao nhiêu gam xà phòng ?
B. 18,64. ố
ượ
thu đ
ừ ủ ẽ
v a đ s thu đ
A. 11,90. ượ ủ ơ D. 19,60.
c b mol CO ố
649.Đ t a mol X là trieste c a glixerol và các axit đ n ch c, m ch h thu đ
ầ ượ Y. N u đun m gam c 133,5 gam
ạ ả ứ ả ứ ế ị ị ượ C. 21,40.
t bế
ứ
ở
ạ
X v iớ
2 (đktc) thu đ
c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X c n 6,72 lít H
ố
ả
dung d ch ch a 500 ml NaOH 1M đ n ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch sau ph n ng kh i
ượ
l c là ứ
ấ ắ
ng ch t r n khan thu đ
A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. ủ ườ ượ ỗ ng axit, thu đ ừ ủ ượ ặ D. 112,7 gam.
ồ
ợ
c glixerol và h n h p hai axit béo g m axit
2. M t khác, m
c 75,24 gam CO ụ ố ị ấ
ố
ớ oleic và axit linoleic. Đ t cháy m gam X c n v a đ 76,32 gam O
ị ủ
2 1M. Giá tr c a V là
gam X tác d ng t
A. 120.
C. 180. ầ
i đa v i V ml dung d ch Br
B. 150. D. 200. 651.H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu đ 2 và H2O. M t khác, cho a gam
c 54,84 gam mu i và 5,52 gam glixerol. H i 0,1 mol X 2? 653.Đ t cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit 654.H n h p X g m 2 triglixerit A và B. Đun nóng m gam h n h p X v i dung d ch NaOH v a đ thu đ 2 d (Ni, t°) thu
ớ
E
ừ
ầ
E c n v a ồ ợ ỗ ố ừ ủ ớ c 1,56 mol
ượ
c ặ
ỉ ứ ụ
ố ị ủ ỗ ợ ị ượ
ị
CO2 và 1,52 mol H2O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 0,09 mol NaOH trong dung d ch, thu đ
glixerol và dung d ch ch ch a a gam h n h p mu i natri panmitat, natri stearat. Giá tr c a a là B. 25,86. A. 27,30. D. 26,40. ầ ừ ủ ố ặ c CO C. 27,70.
652.Đ t cháy hoàn toàn a gam triglixerit X c n v a đ 4,83 mol O ượ
2, thu đ
ố ỏ ượ ị ừ ủ ớ
ố i đa bao nhiêu mol Br ả ứ
X ph n ng v a đ v i dung d ch NaOH, thu đ
ấ
làm m t màu t
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,5. ộ ượ ừ ủ ẩ ng O ộ ả
2 v a đ , cho toàn b s n ph m cháy h p th X b ng m t l ướ ư ố ượ ượ ằ
ượ ị
ng dung d ch thu đ c vôi trong d thu đ
ị ủ ụ
ấ
ả
c gi m
X trong dung ế ủ
c 25,5 gam k t t a và kh i l
c vôi trong ban đ u. M t khác, th y phân hoàn toàn 8,06 gam
ượ ầ
ứ ị ủ ố ị ố
ự
ế
h t vào bình đ ng n
ướ
ớ
9,87 gam so v i dung d ch n
ư
ị
d ch NaOH d đun nóng, thu đ ặ
c dung d ch ch a a gam mu i. Giá tr c a a là A. 8,34. B. 7,63. C. 4,87.
ợ
ỗ D. 9,74.
ị ỗ ừ ủ ớ ồ ợ
ị
ỗ ợ
ớ ượ ụ ợ ỗ ợ ỗ
ố
i đa v i 18,24 gam brom. Đ t m gam h n h p X thu đ c 73,128 gam CO ấ ớ ầ ồ
ượ
c
ứ
dung d ch ch a glixerol và h n h p g m x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m
ố
gam h n h p X tác d ng t
2 và
ị ủ
26,784 gam H2O. Giá tr c a (y + z – x) g n nh t v i: C. 15,7 B. 18,8 ư ớ ạ X t o b i 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E g m ồ X, Y, Z, T tác d ng v i H
ặ ụ ợ ở
ỗ ấ c 26,32 gam h n h p ch t béo no và các axit béo no. D. 13,4
ụ
M t khác, đ tác d ng hoàn toàn v i 26,12 gam ượ ế ố ể
ể ố c 27,34 gam mu i và glixerol. Đ đ t cháy h t 26,12 gam ị ủ
2. Giá tr c a a là D. 2,36. A. 12,6
ấ
655.Ch t béo
ượ
đ
ừ ủ
ầ
c n v a đ 0,09 mol NaOH, thu đ
ủ
đ a mol O
A. 2,50. C. 2,86. 656.Th y phân este m ch h E (ch ch a ch c este) trong môi tr 657.Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu đ
ị ủ
C. 7,54.
ứ B. 3,34.
Ả
VII. ESTE ĐA CH C Đ N GI N
ỉ ứ
ạ Ứ Ơ
ở ứ ủ
ứ ứ ố ơ ỉ ồ
ậ ng axit đ
ượ
c nCO ượ ỗ ợ
c h n h p ch g m axit cacboxylic đa
ứ
2 – nH2O = nX. V y este E có công th c ườ
ch c X và anđehit đ n ch c no Y. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ
chung là: D. CnH2n6O4 A. CnH2n2O4 B. CnH2n4O4 C. CnH2n4O6 ữ ơ ượ ứ ả ẩ ộ ạ
c m gam s n ph m h u c E ch a m t lo i ế ệ ấ ằ
t hi u su t ph n ng b ng 60%. Giá tr c a m là: D. 6,54. ứ
nhóm ch c. Bi
A. 8,76. ủ ạ ở ớ ị ả ứ ả ợ ố ỗ ớ ố ả ứ
B. 9,64.
ớ
i khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ơ
658.Cho X là este c a glyxerol v i axit cacboxylic đ n ch c, m ch h . Đun nóng 7,9 gam X v i dung d ch
ượ
c 8,6 gam h n h p mu i. Tính s gam glyxerol thu 659.Cho 0,1 mol glixerol (C3H5(OH)3) ph n ng 660.Khi đ t cháy hoàn toàn m t este no, hai ch c, m ch h . D n toàn b s n ph m sinh ra sau ph n ng vào
ng bình tăng thêm 35,04 661.Th y phân hoàn toàn 11,48 gam 1 este ba ch c c a C
ừ ủ
A. 9,92g B. 9,12g
ấ NaOH t
ượ
c ?
đ
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 3,45 gam D. 4,5 gam ả ứ v iớ 0,15 mol axit acrylic (CH2=CHCOOH) có H2SO4 đ cặ v iớ ủ hi u sệ u tấ là 60% thu đ là: A. 7,62g cượ m g este X. Giá trị c a m
B. 15,24g D. 9,62g ả ứ ứ ạ ở ẩ
ố ượ ộ ả
ờ ệ ấ ồ C. 21,167g
ẫ
ế ủ c vôi trong d thì th y xu t hi n 60 gam k t t a, đ ng th i kh i l ộ
ư
ứ ủ ướ
ị ố
ấ
ị
dung d ch n
gam. Xác đ nh công th c c a este? B. C6H10O4. ữ ơ ơ ứ ằ ị D. C5H8O4.
3H8O3 v i 1 axit h u c đ n ch c b ng dung d ch có A. C3H4O4.
ủ
ứ ố ượ ượ ch a 0,03 mol NaOH v a đ . Kh i l ứ ủ
ng xà phòng thu đ D. 9,18g ớ C. C4H6O4.
ớ
c là
C. 11,76g
ở
ơ ạ ấ ớ
662.Ch t A là trieste c a glixerol v i axit cacboxylic đ n ch c m ch h A. Đun nóng 5,45 gam ch t A v i ớ ượ ủ
ả ứ ủ ố NaOH cho t i ph n ng hoàn toàn thu đ ứ
ố
c 6,15g mu i. S mol c a A là A. 0,025 mol
ạ B. 0,015 mol
ở ụ ộ ơ ố ượ ố ượ ộ ượ ứ
ề ượ ơ ố C. 0,03 mol D. 0,02 mol
ớ
ứ
663.Cho 0,1 mol m t este t o b i axit cacboxylic hai ch c và m t ancol đ n ch c tác d ng hoàn toàn v i dung
ng este. ng nhi u h n 13,56% kh i l c 6,4 gam ancol và m t l ng mu i có kh i l ộ
ị
d ch NaOH, thu đ
ứ ấ ạ ủ
Công th c c u t o c a este là Trang 91 A. CH3OOC(cid:0) CH2(cid:0) COOCH3.
C. CH3OOC(cid:0) COOCH3. B. C2H5OOC(cid:0) COOCH3.
D. C2H5OOC(cid:0) COOC2H5. ứ ớ ứ ầ ủ ặ ơ 665.M là 1 este (không mang ch c khác) t o b i 1 axit 2 ch c no h và 1 ancol đ n ch c ch a 1 liên k t đôi 2. CTPT c a M là 666.Xà phòng hóa hoàn toàn m t trieste X b ng dung d ch NaOH thu đ 667.Đ đ t cháy hoàn toàn 6,24 gam m t este X (M A < 180) c n 6,272 lít khí oxi (đktc). S n ph m cháy đ
ướ 668.Đ đ t cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đ n ch c X c n đ 3,5 mol O
ợ 669.Th y phân hoàn toàn 0,1 mol este X b ng NaOH thu đ
c Cu(OH) ủ ủ
ầ khi th y phân 5,475 gam este đó thì c n 4,2 gam KOH và thu đ c 6,225 gam mu i. ố CTCT c a este là: A. (COOC2H5)2 ế ạ ượ
C. (COOCH3)2
ở ủ
D. CH2(COOCH3)2
ứ ứ ơ ở ố ạ B. (COOC3H7)2
ứ
ứ
m ch h . Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol M c n dùng 1 mol O ở
ầ
A. C8H10O4 B. C9H12O4 D. C11H16O4 ủ
C. C10H14O4
ượ
ị ằ ộ ố ủ
c 9,2 gam glixerol và 83,4g mu i c a ấ 1 axit béo no B. Ch t B là A. Axit axetic B. Axit panmitic C. Axit oleic D. Axit stearic ả ố ượ ư ấ ế ủ ị ộ
ướ ầ
c vôi trong d th y có m gam k t t a, kh i l ẩ
ng dung d ch n ượ
c
c vôi ị
ứ ử ủ c a X là: ể ố
ấ
h p th hoàn toàn vào dung d ch n
trong gi m 12,8 gam. Công th c phân t
B. C7H10O2 ụ
ả
A. C4H6O2 ể ố C. C7H8O4
ứ ớ ượ ng đ ơ
ỏ ơ ế ỉ ớ ỗ ớ t t kh i h i c a Y so v i O D. C7H10O4
ộ
ầ ủ
2. Tr n 7,4 gam X v i l
2 nh h n 2). Đun nóng h n h p v i H ố ơ ủ
ượ ứ ấ ạ ủ ả ứ ứ ủ
2SO4 làm xúc táC. Sau khi
c 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm ch c nào khác). Công th c c u t o c a Z ancol no Y (bi
ph n ng hoàn toàn thu đ
là: B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3 A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. HCOOCH2CH2OCOH ằ ộ ố ủ ả ứ ượ ạ ứ ấ ạ ủ ị ượ
c m t mu i c a axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z.
2 cho dung d ch màu xanh lam. Công th c c u t o c a Y ủ
ấ
Ch t Y có ph n ng tráng b c, Z hòa tan đ
là : 671.Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công th c phân t
ấ ắ A. HCOOCH2CH2OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 ượ ị ớ
ượ ể ơ 0 ấ ữ ơ
ứ
ượ
ng ancol Z. N u cho l
ượ
ư ng ancol Z đó bay h i
ằ ượ ị ố ủ
c 24,6 g mu i c a
670.Đun nóng 21,8 g ch t h u c X (ch a C, H, O) v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu đ
ơ ở 0C và 1 atm, th tích khí thu
ế
ứ ấ ạ ủ
c trung hoà b ng 2 lít dung d ch HCl 0,1 M. Công th c c u t o c a ng d NaOH đ ứ
axit đ n ch c Y và 1 l
ượ
đ
c là 2,24 lít. L
X là: A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H5COO)3C3H5 D. CH(COO)3C3H5 ứ ị ử 9H14O6 đã dùng 100 ml dung d ch NaOH 1 M thu đ ượ ạ ể ơ ượ
c
ằ
t r ng 23 gam ancol Y khi hoá h i có th tích b ng ể ế ằ
ứ ủ ệ ề ancol no Y và dd Z, cô c n Z đ
ủ
th tích c a 8 gam O C. (HCOO)3C3H5
C
c 7,15g ch t r n. Bi
2 (trong cùng đi u ki n). Công th c c a X là: 672.Cho 10,9 gam ch t h u c X ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 500ml dung d ch NaOH 0,5M thu
ng NaOH d có th trung hoà h t 0,5 lít dung 673.Th y phân hoàn toàn 0,2 mol m t este thì c n v a đúng 80 gam dung d ch NaOH 30% sau ph n ng thu B. (HCOO)3C6H11
D. (CH3COO)3C3H5 A. (C2H5COO)2C3H5(OH)
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH
ạ ộ ụ ớ ị ấ ữ ơ
ố ủ ỉ ứ
ữ ơ ượ ư ể ế ứ
c 12,3 gam mu i c a axit h u c và 0,05 mol ancol. L ứ ấ ạ ọ ủ ượ
đ
ị
d ch HCl 0,2M. Công th c c u t o thu g n c a X là: B. (CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. (HCOO)3C3H5. ả ứ ị ộ A. CH3COOC2H5.
ủ
ượ ố ủ ầ
ơ đ ừ
c 54,8 gam mu i c a hai axit cacboxilic đ n ch
A. C2H5COOH và C3H7COOH.
C. CH3COOH và C3H7COOH.
ộ ứC. Hai axit đó là:
B. HCOOH và C2H5COOH.
D. CH3COOH và C2H3COOH.
ợ ỗ ả ứ ể ợ c 20,16 lít khí CO ơ
i etileglicol và h n h p hai axit cacboxylic đ n
ế ỗ
t h n h p X có th tham gia ph n ng tráng ạ ở
ứ
674.Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol m t este no, đa ch c X t o t
ượ
2 (đktc). Bi ả ứ
ủ ố
ứ
ch c sau ph n ng thu đ
ngươ . CTCT c a X là:
g Trang 92 B. CH3COOC2H4OOCH
D. CH3COOC2H4OOCCH3 A. CH2=CHCOOC2H4OOCH
C. CH3CH2COOC2H4OOCH ứ ớ ỗ ợ ế c 5,28 gam h n h p 3 este ỷ ượ
675. Cho axit oxalic tác d ng v i h n h p 2 ancol đ n ch c no đ ng đ ng liên ti p thu đ
ố ỗ ợ
ứ ồ
ư ơ
ị ằ ụ
ượ
đa ch c. Thu phân l c 5,36 gam mu i. 2 ancol có công th c là ẳ
ượ
ng este trên b ng dung d ch NaOH d thu đ
B. C2H5OH và C3H7OH ứ
A. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH ở ỉ ứ ứ ạ ớ ị 676. Cho 21,8 gam ch t h u c X m ch h ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu đ ấ ữ ơ
ố ộ ạ
ấ ượ ừ ế ở ộ ị D. C4H9OH và C5H11OH
ượ
ụ
c
ư ượ
c trung hoà v a h t b i 0,5 lít dung d ch HCl ứ ấ ạ ủ ộ
24,6 gam m t mu i và 0,1 mol m t ancol duy nh t. L ng NaOH d đ
0,4M. Công th c c u t o c a X là 677.Cho 0,1 mol m t este X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 0,2 mol NaOH, thu đ 678.M t đieste (X) xu t phát t A. (CH3COO)3C3H5 ộ ị C. (CH3COO)2C2H4
ứ D. (HCOO)2C2H4
ỗ ượ ợ ố
c h n h p hai mu i ứ ơ B. (HCOO)3C3H5
ủ ớ
ừ
ộ ụ
ủ
c a hai axit h u c đ u đ n ch c và 6,2g m t ancol Y. Y là C. etilenglicol. ữ ơ ề
A. propan1,3điol. ộ ừ ộ B. butan1ol.
ứ ụ ứ ơ ớ C. propan1ol hay propan2ol.
m t axit đa ch c và 2 ancol đ n ch c. Cho 0,1 mol X tác d ng v i 200 ml dung d ch ừ ủ ỗ ợ ứ ủ ượ ị ị
c 13,4 gam mu i và 7,8 gam h n h p ancol. Xác đ nh công th c c a X. ừ ủ ứ ộ ượ ừ ầ ị ố
B. CH3OOCCH2COOC2H5
D. CH2=CHCH2OOCCH2COOC2H5.
ặ
ầ
679.Th y phân hoàn toàn 0,1 mol m t este đa ch c X c n dùng v a đ 200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác
c 27,3 gam ố ủ ợ ử ủ ấ
ả ứ
NaOH 1M (ph n ng v a đ ) thu đ
A. CH3OOCCOOCH2CH3
C. CH3OOCCOOCH2CH=CH2
ị
ủ
ả ứ
ủ
ủ
th y phân m gam X thì c n dùng v a đ 84 gam dung d ch KOH 20%, sau ph n ng thu đ
ộ
ỗ
h n h p mu i c a hai axit k ti p và m t ancol duy nh t (M = 62). Công th c phân t c a este là: 2 gam ancol Y (không 681.Th y phân hoàn toàn m 1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ớ 1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ỗ
ớ 1 là ấ
C. C7H10O6
ủ ứ
D. C8H12O6
ằ ị ở ượ ầ ng Z trên c n x lít O ế ế
B. C6H10O4
ố
ừ
ử
kh i nh h n 170. Th y phân hoàn toàn m gam X b ng dung d ch NaOH v a
ố
2 (đktc), thu ỏ ơ
ộ
c 16,4 gam m t mu i Y và m t ancol Z. Đ t cháy hoàn toàn l
ị ủ ng ng là ủ
đ , thu đ
ượ
đ ố
ươ ứ
2 và 7,2 gam H2O. Giá tr c a m và x t
C. 16 và 8,96
B. 19 và 10,08. A. C5H8O4
ạ
680.Este X m ch h , có phân t
ộ
ượ
c 0,3 mol CO
A. 17,8 và 11,2
ủ ạ ở ằ ượ ị D. 18,4 và 15,68
c m ứ ơ ả ọ ủ ỗ
ư ượ ằ ố ố ủ
c 0,3 mol CO ư
2) và 15 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c Z và T (M
Z
2 và 0,4 mol H2O. Tên g i c a axit ợ
2 gam Y b ng oxi d , thu đ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
< MT). Đ t cháy hoàn toàn m
Z là D. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic.
ị ở ằ ượ ạ c m A. axit metacrylic.
ủ
682.Th y phân hoàn toàn m ố ủ ứ ả ố ơ ượ ằ ả ứ
có kh năng ph n ng v i Cu(OH)
hoàn toàn m2 gam Y b ng oxi d , thu đ ư
2 gam ancol Y (không
ợ
2) và 15 gam h n h p mu i c a hai axit cacboxylic đ n ch c. Đ t cháy
2 và 0,4 mol H2O. Giá tr c a m
c 0,3 mol CO ị ủ
D. 14,6. A. 11,6. C. 10,6. ư
B. 16,2. DHB 2013 Trang 93ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ấ ả ề
cacbon) c n dùng v a đ 12,32 lít O
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ằ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
196.Đun nóng 0,1 mol este đ n ch c X v i 135 ml dung d ch NaOH 1M. Sau khi ph n
thu đ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ế ế
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ả ứ
ố
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
304.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
317.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
2 (đktc). Đun toàn b ch t r n Y v i CaO thu đ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 1,071
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
1 gam este X m ch h b ng dung d ch NaOH d , thu đ
ỗ
ớ
ễ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 21,4.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 2M, thì kh i l
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
M t khác, cho 7,72 gam E tác d ng v a đ v i 130 ml dung d ch KOH 1M, thu đ
mu i và ancol đ n ch c. Ph n trăm s mol c a Z trong E là
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ầ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2 (đktc), thu đ
ượ
0C thu đ
ấ c a ủ m là
ễ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ẳ
ancol đ n ch c, đ ng đ ng k ti p (không ch a ch t h u c khác). Đem đ t h t ph n r n thu đ
gam Na2CO3; 1,728 gam H2O; CO2. Giá tr c a m là:
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
D. 17,15
c 12,992 lít CO
ị
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ố ủ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ầ
491.H n h p M g m 3 este đ n ch c X, Y, Z (X và Y là đ ng phân c a nhau, m ch h ). Đ t cháy hoàn toàn
ớ
2 (đktc) và 3,06 gam H2O. M t khác, khi cho 5,3 gam M tác d ng v i dung
ượ
ữ ơ
ấ
ng NaOH ph n ng h t 2,8 gam, thu đ
c ancol T, ch t tan h u c no Q
ấ v i giá tr nào sau đây?
ị
ầ
ố
g n nh t
D. 6,36.
C. 6,42.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ỗ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ở
ề
ộ
ế
502.H n h p E g m este X đ n ch c và axit cacboxylic Y hai ch c (đ u m ch h , không no có m t liên k t đôi
ướ
ặ
2 và 5,76 gam n
C=C trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn m gam E thu đ
c 18,92 gam khí CO
c. M t khác,
ạ
ị
ầ ơ
ượ
th y phân hoàn toàn 46,6 gam E b ng 200 gam dung d ch NaOH 12% r i cô c n dung d ch thu đ
c ph n h i Z
ố ượ
ồ
có ch a ch t h u c T. D n toàn b Z vào bình đ ng Na, sau ph n ng kh i l
ng bình tăng 188 gam đ ng
ớ 2 là 1. Ph n trăm s mol c a Y trong h n h p E là
ủ
ố
th i thoát ra 15,68 lít khí H
D. 62,5%.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ở
ạ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ộ ả
ượ
ự
ả
533. M t h n h p X g m 2 ch t h u c đ n ch c là đ ng phân c a nhau, t
ợ
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
2, thu đ
c bao nhiêu gam ch t r n khan?
D. 18,5.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ượ
ề
b. X và Y đ u cho đ
ộ
ượ ạ
c t o b i m t axit cacboxylic đ n ch c và ancol hai ch c.
c. Y đ
ợ
ố ượ
ế
d. X chi m 40,4% kh i l
ộ
ơ
e. Hai ancol trong Z h n kém nhau m t nguyên t
ị
S nh n đ nh đúng là:
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
586.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
t
mol
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ớ
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
632.
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ợ
4. N u cho m gam h n h p X ph n ng v i dung
ng c a triglixerit trong m
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
664.Th y phân hoàn toàn 0,05 mol este c a 1 axit đa ch c v i 1 ancol đ n ch c c n 5,6 gam KOH. M t khác,
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u
TL LUYỆN THI THPTQG 2021-2022 ▲ CHUYÊN ĐỀ 1. ESTE
ễ
ử
BS: Nguy n Quý S u