TRƯỜNG THCS-THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
TỔ LÍ- HÓA- SINH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2017-2018) (LẦN 1)<br />
MÔN : HOÁ HỌC 10<br />
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên học sinh:……………………………lớp 10<br />
MÃ ĐỀ 1<br />
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (24 câu-6đ). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào giấy làm bài<br />
của học sinh. Mỗi câu đúng 0,25đ<br />
Câu 1: Dãy các nguyên tố halogen sắp xếp theo thứ tự Z tăng dần là?<br />
A. F, Cl, Br, At. I<br />
B. Cl, F, Br, I, At<br />
C. F, Cl, Br. I, At<br />
D. F, Cl, I, Br, At<br />
Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?<br />
A. công hóa trị không cực<br />
.B. công hóa trị có cực.<br />
C. Liên kết ion.<br />
D. Liên kết cho nhận.<br />
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?<br />
A. ở điều kiện thường là chất khí.<br />
B. có tính oxi hoá mạnh.<br />
C. tác dụng mạnh với nước.<br />
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.<br />
Câu 4: Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:<br />
A. giảm.<br />
B. vừa tăng, vừa giảm. C. tăng.<br />
D. Không đổi<br />
Câu 5: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,<br />
(b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần,<br />
(c) Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7,<br />
(d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất<br />
(e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 6: Khí HCl có tên gọi là:<br />
A. Axit clohidric<br />
B. Hidroclorua<br />
C. Axit bromic<br />
D. Axit hipoclorơ<br />
Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?<br />
A. Zn.<br />
B. Fe.<br />
C. Cu.<br />
D. Ag<br />
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ?<br />
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O<br />
B. Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 +2H2O<br />
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O<br />
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.<br />
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?<br />
A. Fe2O3, Cu, Fe, AgNO3.<br />
B. KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.<br />
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag.<br />
D. KMnO4, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.<br />
Câu 10: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban đầu là<br />
MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. TN được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có một phần khí HCl bị bay<br />
hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?<br />
<br />
A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.<br />
B. NaCl bão hòa và dd NaOH đặc<br />
C. H2SO4 đặc, dd NaOH đậm đặc<br />
D. H2SO4 đặc, dd KMnO4.<br />
t0<br />
Câu 11: Cho phản ứng: MnO2 + HCl đặc <br />
MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối<br />
giản. Số phân tử HCl là:<br />
A. 16<br />
B. 8<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
Câu 12: Cho phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O . Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học<br />
trên là:<br />
A. chất khử<br />
B. chất oxi hoá<br />
C. Môi trường<br />
D. Vừa oxi hoá vừa khử<br />
Câu 13: Nhận biết 3 dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaNO3, HCl bằng hai thuốc thử nào sau đây?<br />
A. quỳ tím, AgNO3<br />
B. Khí HCl, BaCl2<br />
C. H2SO4 đặc, quỳ tím D. Phenolphtalein, quỳ tím.<br />
Câu 14: Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?<br />
A. HCl, HClO, H2O<br />
B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4,H2O<br />
Câu 15: Clorua vôi và nước Giaven đều được ứng dụng rộng rãi trong việc sát khuẩn, tẩy trùng, tẩy trắng..Vậy<br />
hợp chất nào dùng phổ biến hơn, tại sao?<br />
A. Nước gia- ven, rẻ.<br />
B. Clorua vôi, rẻ.<br />
C. Nước gia-ven, mắc. D. Clorua vôi, mắc.<br />
Câu 16: Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:<br />
A. sự ngưng tụ.<br />
B. sự bay hơi.<br />
C. sự thăng hoa.<br />
D. sự phân hủy.<br />
Câu 17: Sản xuất khí clo trong công nghiệp theo phương pháp:<br />
A. Điện phân nóng chảy muối NaCl<br />
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn<br />
C. Đốt cháy muối MgCl2<br />
D. Điện phân dung dịch NaCl không<br />
Câu 18: cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư, sau phản ứng thu được m gam muối, giá trị của m là?<br />
A. 61,25 gam<br />
B. 15,25 gam<br />
C. 16,25 gam<br />
D. 16,35 gam<br />
Câu 19: Cho lần lượt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đến dư vào dung dịch AgNO3 . Sau khi phản ứng kết<br />
thúc, có bao nhiêu trường hợp tạo kết tủa?<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 20: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu<br />
bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây<br />
A. HCl<br />
B. HBr<br />
C. HI<br />
D. HF<br />
Câu 21: Số oxi hóa của Cl trong các chất sau: NaCl, Cl2, KClO3, HClO lần lượt là:<br />
A. +1; 0; +3; +1.<br />
B. -1; 0; +5; +1.<br />
C. 0; -1; +3; +2.<br />
D. -1; 0; +1; +5.<br />
Câu 22: Khí oxi có lẫn ít khí clo để thu được khí oxi tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua dd nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
B. NaCl.<br />
C. H2SO4 đặc<br />
D. NaNO3<br />
Câu 23: Hiện tượng đúng khi nhỏ dd I2/KI vào hồ tinh bột, sau đó đun nóng lên, rồi để nguội là:<br />
A. xuất hiện màu xanh tím, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.<br />
B. xuất hiện màu xanh tím,và màu xanh tím không đổi khi đun nóng hay để nguội.<br />
C. xuất hiện màu đỏ, mất màu đỏ, màu đỏ quay trở lại.<br />
D. xuất hiện màu xanh dương, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.<br />
Câu 24: Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được<br />
12,7 gam I2 từ dung dịch NaI.<br />
A. 10,3 gam.<br />
B. 7,6 gam.<br />
C. 7,3 gam.<br />
D. 14,6 gam.<br />
II. TỰ LUẬN:( 4 điểm).<br />
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện của pư nếu có).<br />
<br />
Câu 2: Cho 18,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Zn tác dụng với dd HCl loãng dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít<br />
khí (đktc).<br />
a) viết các phương trình hóa học xảy ra.<br />
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />
c) Cũng khối lượng 2 kim loại trên mang đi tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít khí SO2<br />
(đktc). Giá trị của V là?<br />
Cho biết nguyên tử khối của Fe(56), Zn (65), Al (27), I (127), Cl (35,5), H (1), O (16), S (32),…<br />
*********************** HẾT ************************<br />
GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 10 – HKII (LẦN 1)<br />
I. TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Đáp án C<br />
A<br />
B<br />
Câu<br />
13<br />
14<br />
15<br />
Đáp án A<br />
B<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
16<br />
C<br />
<br />
5<br />
A<br />
17<br />
B<br />
<br />
6<br />
B<br />
18<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
19<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
20<br />
D<br />
<br />
9<br />
B<br />
21<br />
B<br />
<br />
10<br />
A<br />
22<br />
A<br />
<br />
11<br />
D<br />
23<br />
A<br />
<br />
12<br />
D<br />
24<br />
C<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM.<br />
Câu 1: (1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O<br />
(2) Cl2 + 2Na → 2NaCl<br />
(3) Cl2 + H2 → 2HCl<br />
(4) 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O<br />
(5) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O<br />
Câu 2: PTHH:<br />
a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
a mol………………….a<br />
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2<br />
b mol…………………..b<br />
b). Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe, Zn.<br />
Ta có: khối lượng hỗn hợp 2 kim loại là 18,6 gam. 56a+65b = 18,6 (1)<br />
Mặc khác ta có tổng số mol khí H2 là 0,3 mol. Ta có: a + b = 0,3 (2)<br />
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được a= 0,1 mol; b= 0,2 mol.<br />
Vậy % mFe = 0,1*56/(0,1*56 + 0,2*65) =30,1%; vậy %mZn = 69,9%<br />
c). Vì khối lượng kim loại như nhau do đó số mol như nhau.<br />
Nghĩa là số mol Fe = 0,1 mol, số mol Zn = 0,2 mol.<br />
Bản chất khi cho Fe, Zn tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì Fe, Cu nhường electron và S (+6) trong H2 SO4 đặc<br />
nhận e.<br />
Fe0 -3e → Fe+3<br />
0,1 0,3 mol<br />
Zn0 -2e → Zn+2<br />
0,2 0,4 mol<br />
S+6 + 2e → S+42a<br />
a<br />
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: tổng số mol e nhận = tổng số mol e cho<br />
2a = 0,7 vậy a=0,35 mol vậy V khí SO2 là: 7,84 lít.<br />
<br />
GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br />
<br />
Page 3<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 10 – HKII (LẦN 1)<br />
VẬN DỤNG<br />
<br />
CẤP ĐỘ<br />
TÊN<br />
CHỦ ĐỀ<br />
<br />
NHẬN BIẾT<br />
<br />
1. Khái quát về nhóm<br />
halogen.<br />
<br />
Biết được:<br />
- Biết được tên<br />
và kí hiệu các<br />
nguyên tố.<br />
- Biết được<br />
một số quy luật<br />
biến đổi tính<br />
chất của<br />
halogen.<br />
- Vị trí của<br />
halogen trong<br />
BTH<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ %<br />
2. Clo, hidroclorua,<br />
axit clohidric và muối<br />
clorua. Sơ lược hợp<br />
chất có oxi của clo.<br />
<br />
Số câu: 2<br />
0,5<br />
8,3<br />
Biết được:<br />
- Tính chất vật<br />
lí, trạng thái tự<br />
nhiên, ứng<br />
dụng của clo,<br />
phương pháp<br />
điều chế clo<br />
trong PTN,<br />
trong CN.<br />
- Công thức<br />
hóa học của<br />
hợp chất của<br />
clo và các ứng<br />
dụng quan<br />
trọng của<br />
chúng.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ %<br />
3. Flo-Brom-Iot.<br />
<br />
THÔNG<br />
HIỂU<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
CAO<br />
<br />
CỘNG<br />
<br />
- Hiểu được:<br />
Từ cấu hình e<br />
xác định vị<br />
trí, dự đoán<br />
tính chất hóa<br />
học của<br />
halogen.<br />
- Tính chất<br />
hóa học đặc<br />
trưng của<br />
halogen.<br />
<br />
- giải thích<br />
được quy luật<br />
biến đổi của<br />
halogen.<br />
- So sánh<br />
được tính<br />
chất hóa học<br />
của các<br />
halogen.<br />
<br />
Số câu:1<br />
0,25<br />
4,2<br />
Hiểu được:<br />
- Tính chất<br />
hóa học cơ<br />
bản của clo là<br />
tính oxi hóa<br />
ngoài ra còn<br />
có tính khử.<br />
- Cấu tạo<br />
phân tử của<br />
Cl2, HCl và<br />
tính axit<br />
mạnh của dd<br />
HCl.<br />
- Tính chất<br />
hóa học của<br />
axit HCl.<br />
- Tính oxi<br />
hóa mạnh của<br />
hợp chất có<br />
oxi của clo.<br />
Số câu:4<br />
Số câu: 3<br />
1,0<br />
0,75<br />
16,7<br />
12,5<br />
- Biết được:<br />
Hiểu được:<br />
- Tính chất vật - Tính oxi<br />
lí , trạng thái tự hóa của Flo,<br />
nhiên, ứng<br />
brom, iot. So<br />
dụng, điều chế sánh được<br />
của flo-bromtính oxi hóa<br />
iot.<br />
của các<br />
- Đặc biệt ứng halogen.<br />
dụng quan<br />
- So sánh tính<br />
trọng của axit<br />
axit của các<br />
<br />
Số câu:0<br />
0<br />
0<br />
Vận dụng:<br />
- Phân tích<br />
mô hình thí<br />
nghiệm điều<br />
chế clo trong<br />
PTN.<br />
- Tính khối<br />
lượng muối<br />
cho bài toán<br />
kim loại tác<br />
dụng với clo.<br />
- Cân bằng<br />
phản ứng oxi<br />
hóa khử, điều<br />
chế clo trong<br />
PTN.<br />
<br />
Số câu:0<br />
0<br />
0<br />
<br />
Số câu:3<br />
0,75<br />
12,5<br />
<br />
Số câu:2<br />
0,5<br />
8,3<br />
- Quan sát và<br />
nêu hiện<br />
tượng và giải<br />
thích: thí<br />
nghiệm cho<br />
I2 vào HTB,<br />
đun nóng sau<br />
đó để nguội.<br />
- Viết được<br />
PTHH chứng<br />
<br />
Số câu:0<br />
0<br />
0<br />
<br />
Số câu:9<br />
2,25<br />
37,5<br />
<br />
GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br />
<br />
Page 4<br />
<br />
HF là khắc<br />
thủy tinh.<br />
<br />
axit đi từ HF<br />
đến HI.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ%<br />
4. Luyện tập nhóm<br />
halogen.<br />
<br />
Số câu: 2<br />
0,5<br />
8,3<br />
- Biết được:<br />
- Hệ thống hóa<br />
lại các nguyên<br />
tố halogen.<br />
- Xác định vị<br />
trí và tính chất<br />
của chúng.<br />
<br />
Số câu: 1<br />
0,25<br />
4,2<br />
Hiểu được:<br />
- Tính chất<br />
của muối<br />
halogen,<br />
nhận biết các<br />
muối<br />
halogen.<br />
- Tính chất<br />
hóa học của<br />
các halogen,<br />
từ đó xác<br />
định sản<br />
phẩm.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
Số câu: 1<br />
0,25<br />
4,2<br />
<br />
Số câu: 3<br />
0,75<br />
12,5<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
9<br />
2,25<br />
37,5<br />
<br />
8<br />
1,0<br />
33,4<br />
<br />
GV: PHAN THỊ KIM HẬN<br />
<br />
minh đi từ flo<br />
đến iot tính<br />
oxi hóa giảm<br />
dần.<br />
Số câu: 1<br />
0,25<br />
4,2<br />
Vận dụng:<br />
- Xác định số<br />
oxi hóa của<br />
halogen trong<br />
dơn chất và<br />
hợp chất.<br />
- Nắm được<br />
tính chất của<br />
chúng để tinh<br />
chế khí.<br />
<br />
Số câu: 4<br />
1,0<br />
16.7<br />
<br />
Số câu:2<br />
0,5<br />
8,3<br />
<br />
Số câu: 0<br />
0<br />
0<br />
- Vận dụng kĩ<br />
năng thực<br />
hành để mô<br />
tả và giải<br />
thích mô hình<br />
điều chế clo.<br />
- giait quyết<br />
bài toán điều<br />
chế halogen<br />
và kết hợp<br />
với halogen<br />
mạnh đẩy<br />
halogen yếu<br />
ra khỏi dd<br />
muối.<br />
Số câu:2<br />
0,5<br />
8,3<br />
<br />
5<br />
1,25<br />
20,8<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
8,3<br />
<br />
24<br />
6<br />
100<br />
<br />
Số câu: 8<br />
2,0<br />
33,3<br />
<br />
Page 5<br />
<br />