MaDe: 011
1
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC C
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
ề kiểm tra có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 12 THPT NĂM 2011
Thời gian làm i: 45 phút
1. Độ bi giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:
A. G > 1 ; k > 1 B. G > 1 ; k > 0 C. G < 1 ; k > 0 D. G < 1 ; k > 1
2. Lúc ngm chừng ở vô cực, độ dài kính thiên văn( với f1, f2tiêu cự vật kính và thị kính) là:
A. f2 – f1 B. f1 + f2 C. f2 f1 D. f1 f2
3. Một kính hiển vi tiêu cự 2 kính là: f1 = 1cm f2 = 4 cm. Hai nh cách nhau 17 cm. Cho
Đ = 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
A. G = 55 B. G = 7,5 C. G = 75 D. G = 50
4. Để cho nh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? Chọn cách làm
đúng.
A. Giphim c định, điều chỉnh độ tụ ca vật kính.
B. Giữ phim cố định, thay đi v trí của vật kính.
C. Givật kính cố định, thay đổi vị trí của phim.
D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
5. m kết luận sai về kính hiễn vi quang hc:
A. Độ bội giác của ính hễn vi trong trưòng hợp tổng quát là G= k1G2.
B. Gi độ dài quang học của nh hiễn vi là 2121 fflFF
ta luôn luôn có đbội
giác ca kính hiễn vi tính theo công thc
21 ff
D
G
.
C. Kính hiển vi là mt dụng cụ quang hc btrợ cho mắt làm tăng góc trong ảnh của
những vật rất nh.
D. Độ bội giác của kính hiễn vi lớn hơn độ bội giác của kính lúp.
6. Điền khuyết vào chỗ thiếu ca mệnh đề sau:
“ Để ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta ……… để thay đổi vị trí vật của đối với kính ”
A. Di chuyển vật kính B. Di chuyển thị kính
C. Di chuyển tòan bvật kính và thị kính D. Di chuyển vật cần quan sát
7. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Khi quan sát vật đặt ở đim cc cận, độ tca mắt là lớn nhất.
B. Điểm cực vin là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
C. Khi quan sát vật đặt điểm cực viễn, độ tụ ca mắt là lớn nhất
D. Điểm cực cận điểm gần nhất khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết mà vẫn nhìn
được.
8. Khoảng cách nhìn ngắn nhất của mắt Đ = OCc. Mt sử dụng kính lúp tiêu cf.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào thì độ bội giác của nh lúp có giá trị f
Đ
G.
A. Mt bình thường ngắm và mt đặt tại một vị trí bất k sau kính.
B. Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cc cận.
C. Mắt đặt sát kính p.
D. Mt bình thường ngắm chừng ở vô cực.
9. Giới hạn nhìn rõ của mắt là :
A. Khong cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
B. Từ điểm cực viễn đến sát mắt.
C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn thquan sát rõ.
Hä & n:.......................................... Lí p:............................
MaDe: 011
2
D. Tvô cực đến cách mắt khoảng 25cm.
10. Mt người cận thị điểm cc viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người
đó phải đeo kính có độ tụ -2 điốp. Hỏi người đó có thể nhìn được vật gần nhất là bao nhu?
A. 20 cm B. 12.5cm C. 12 cm D. 15 cm
11. Mt điểm sáng S đặt tại điểm I trên trc chính cách thấu kính 40 cm. Thấu kính này là thấu
kính hi tụ có tiêu cự f =30 cm. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ảnh S'ảnh ảo,ch thấu kính 120 cm B. Ảnh S'ảnh thật, cách thấu kính 12 cm
C. Ảnh S'ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm D. Ảnh S'ảnh thật, cách thấu kính 120 cm
12. Chọn câu đúng: Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
A. Vật kính là mt thấu kính hội tụ có tiêu crất ngắn, thkính là mt thấu kính hội tụ
tiêu cự ngắn .
B. Vật kính là một thu kính hội tụ tiêu cngắn, thkính là mt thấu kính hội tụ
tiêu cự dài.
C. Vật kính là mt thấu kính hội tụ tiêu cdài, thkính là mt thu kính hội tụ có
tiêu cự ngắn.
D. Vật kính là mt thấu kính hội ttiêu cdài, thnh là mt thu kính hội tụ có
tiêu cự dài
13. Trên hình v đường đi của một tia sáng qua một thấu
kính mỏng. Biết OA = 1/3 OB = 15cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. D = 8,89 điốp B. D = - 4,44 điốp
C. D = - 8,89 điốp D. D = 4,44 điốp
14. Trên vành kính lúp ghi X10. Kết qunào sau đây
đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp?
A. f = 5cm B. f = 2.5cm C. f = 25cm D. f = 0.5cm
15. Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính hiển vi:
A. Kính hiển vi là hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ cùng trục chính.
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là không đổi.
C. đ bội giác rất lớn so với độ bội giác của kính lúp.
D. Kính hiển vi có tiêu cvật kính lớn hơn tiêu cự thị kính.
16. Cho thấu kính bở rìa mỏng có n = 1,5 gồm hai mặt cầu có bán kính lần ợt là 10 cm và
15 cm đặt ở ngoài không k. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 12 cm B. f = 15 cm C. f = 10 cm D. f = 20 cm
17. Mt người cận thị điểm cực cận cách mắt 12 cm điểm cc viễn cách mắt 60 cm.
Người này muốn nhìn vật ở vô cực không phải điu tiết thì phải đeo nh có độ tụ:
A. D = +1,67 dp. B. D = - 1,67 dp. C. D = - 8, 33 dp. D. D = + 8, 33 dp.
18. Mt người mắt tốt có khoảng nhìn r ( 24 cm ->
) quan sát vật nhỏ qua kính hiễn vi f1
= 1 cm, f2 = 5cm. khoảng cách giữa hai kính l = 20cm. Độ bội giác của kính trong trường
hợp ngắm chừng ở cực là :
A. 67,2 B. 72,6 C. 58,5 D. 61,8
19. Chọn câu sai :
A. Thu kính phân kỳ mà mắt cận đeo, có tiêu điểm chính trùng với đim cực vin của mắt
B. Để sửa mắt cận thị phải đeo kính phân k tiêu cự thích hợp
C. Khi đeo kính, vật ở vô cực qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực viễn của mắt
D. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.
20. Mt lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC.Chiếu mt chùm tia sáng hẹp
theo phương vuông c với mặt bên AB, sau khi phản xạ toàn phần trên mặt bên AC,thì phản
xtoàn phần trên mặt bên AB cui cùng ra khỏi lăng kính theo phương vuông góc mặt đáy
BC .Tính góc chiết quang A của lăng nh.
A. 320 B. 360 C. 300 D. 380
O
A
B
-----Hết-----
MaDe: 012
1
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC C
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
ề kiểm tra có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 12 THPT NĂM 2011
Thời gian làm i: 45 phút
1. Chọn câu sai :
A. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.
B. Thấu kính phân k mà mắt cận đeo, có tiêu điểm chính trùng với điểm cực viễn của mắt
C. Để sửa mắt cận thị phải đeo kính phân k tiêu cự thích hợp
D. Khi đeo nh, vật ở vô cực qua kính cho một ảnho tại điểm cực viễn ca mắt
2. Giới hạn nhìn rõ của mắt là :
A. Tvô cực đến cách mắt khoảng 25cm.
B. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn thquan sát rõ.
C. Từ điểm cực viễn đến sát mắt.
D. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
3. Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính hiển vi:
A. Kính hiển vi có tiêu cvật kính lớn hơn tiêu cự thị kính.
B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là không đổi.
C. đ bội giác rất lớn so với độ bội giác của kính lúp.
D. Kính hiển vi là hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ cùng trc chính.
4. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực vin, đ tụ của mắt là lớn nhất
B. Khi quan sát vật đặt điểm cực cn, độ tụ ca mắt là lớn nhất.
C. Điểm cực cận điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết mà vẫn nhìn
được.
D. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn .
5. Để cho ảnh của vật cn chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? Chọn cách làm
đúng.
A. Giphim c định, thay đi vị trí của vật kính.
B. Givật kính c định, thay đổi vị trí của phim.
C. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
6. Trên hình vđường đi của một tia sáng qua một thấu
kính mỏng. Biết OA = 1/3 OB = 15cm. Độ tụ của thấu kính
là:
A. D = - 8,89 điốp B. D = 8,89 điốp C. D = 4,44 điốp D. D = - 4,44 điốp
7. Mt điểm sáng S đặt tại điểm I trên trục chính cách thấu kính 40 cm. Thấu kính này thấu
kính hi tụ có tiêu cự f =30 cm. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ảnh S'ảnh ảo,ch thấu kính 12 cm B. Ảnh S'ảnh thật, cách thấu kính 12 cm
C. Ảnh S'ảnh ảo, cách thấu kính 120 cm D. Ảnh S'ảnh thật, cách thấu kính 120 cm
8. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người đó
phải đeo nh có độ tụ -2 điốp. Hỏi người đóthể nhìn được vật gần nhất là bao nhiêu?
A. 12.5cm B. 12 cm C. 15 cm D. 20 cm
9. Trên vànhnh lúp có ghi X10. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp?
A. f = 5cm B. f = 0.5cm C. f = 2.5cm D. f = 25cm
10. Mt người cận thị điểm cực cận cách mắt 12 cm điểm cc viễn cách mắt 60 cm.
Người này muốn nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết thì phải đeo nh có độ tụ:
O
A
B
Hä & n:.......................................... Lí p:............................
MaDe: 012
2
A. D = - 1,67 dp. B. D = +1,67 dp. C. D = - 8, 33 dp. D. D = + 8, 33 dp.
11. Độ bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:
A. G < 1 ; k > 0 B. G > 1 ; k > 0 C. G > 1 ; k > 1 D. G < 1 ; k > 1
12. Mt kính hiển vi có tiêu cự 2 nh là: f1 = 1cm và f2 = 4 cm. Hai kính cách nhau 17 cm. Cho
Đ = 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
A. G = 55 B. G = 50 C. G = 75 D. G = 7,5
13. c ngắm chừng cực, độ dài kính thiên văn( với f1, f2 tiêu c vật kính và thkính)
là:
A. f1f2 B. f2 – f1 C. f2 – f1 D. f1 + f2
14. Tìm kết lun sai về nh hiễn vi quang học:
A. Độ bội giác của kính hiễn vi lớn hơn độ bội giác của kính lúp.
B. Kính hiển vi là một dụng cụ quang học btrợ cho mắt làm tăng c trong ảnh của
những vật rất nhỏ.
C. Độ bội giác của ính hễn vi trong trưòng hợp tổng quát là G= k1G2.
D. Gi độ dài quang hc của kính hiễn vi là 2121 fflFF
ta luôn luôn đ bội
giác ca kính hiễn vi tính theo công thc
21 ff
D
G
.
15. Cho thấu kính bở rìa mỏng có n = 1,5 gm hai mặt cầu có bán kính lần lượt là 10 cm
15 cm đặt ở ngoài không k. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 20 cm B. f = 12 cm C. f = 10 cm D. f = 15 cm
16. Mt lăng kính tiết diện thng là một tam giác cân ABC. Chiếu một chùm tia sáng hẹp
theo phương vuông góc với mặt bên AB, sau khi phn xạ toàn phn trên mặt bên AC, thì phản
xtoàn phần trên mặt bên AB cui cùng ra khỏi lăng kính theo phương vuông góc mặt đáy
BC .Tính góc chiết quang A của lăng nh.
A. 320 B. 300 C. 380 D. 360
17. Điền khuyết vào chthiếu của mệnh đề sau:
“ Để ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta ……… để thay đổi vị trí vật của đối với kính ”
A. Di chuyển vật kính B. Di chuyển vật cần quan sát
C. Di chuyển thnh D. Di chuyển tòan bộ vật kính và thnh
18. Chọn câu đúng: Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ tiêu c
i.
B. Vật kính là mt thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thkính mt thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
C. Vật kính là mt thấu kính hội ttiêu crất ngắn, thị kính là mt thấu kính hội tụ tiêu
cự ngn .
D. Vật kính là một thấu kính hội tụ tiêu cdài, thkính là một thấu kính hội tụ tiêu c
ngn.
19. Mt người mắt tốt có khoảng nhìn r ( 24 cm ->
) quan sát vật nhỏ qua kính hiễn vi f1
= 1 cm, f2 = 5cm. khoảng cách giữa hai kính l = 20cm. Độ bội giác của kính trong trường
hợp ngắm chừng ở cực là :
A. 58,5 B. 61,8 C. 72,6 D. 67,2
20. Khoảng cách nhìn ngn nhất ca mắt Đ = OCc. Mắt sử dụng kính lúp tiêu cf.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào thì độ bội giác của nh lúp có giá trị f
Đ
G.
A. Mt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Mắt bình thường ngắm và mt đặt ti một vị trí bất kỳ sau kính.
C. Mắt bình thường ngắm chừng ở vô cực.
D. Mt đặt sát kính lúp.
-----Hết-----
MaDe: 013
1
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC C
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI
ề kiểm tra có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 12 THPT NĂM 2011
Thời gian làm i: 45 phút
1. Chọn câu đúng: Kính thiên văn có hai bphận chính là vật kính và thnh, trong đó:
A. Vật kính là mt thấu kính hi tụ tiêu crất ngn, thị kính là mt thấu kính hội tụ
tiêu cự ngắn .
B. Vật kính là mt thấu kính hội tụ tiêu cdài, thkính là một thu kính hội tụ
tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là một thu kính hội tụ tiêu cngắn, thkính là mt thấu kính hội tụ
tiêu cự dài.
D. Vật kính là mt thấu kính hội tụ tiêu cdài, thkính là một thu kính hội tụ có
tiêu cự dài
2. Một người mắt tốt có khoảng nhìn r ( 24 cm ->
) quan sát vật nhỏ qua kính hiễn vi có f1 =
1 cm, f2 = 5cm. khoảng cách giữa hai nh l = 20cm. Độ bội giác của nh trong trường hợp
ngm chừng ở vô cực là :
A. 58,5 B. 67,2 C. 61,8 D. 72,6
3. Cho thấu kính bở rìa mỏng n = 1,5 gồm hai mặt cầu bán kính lần lượt là 10 cm
15 cm đặt ngoài không khí. Tiêu cự của thu kính là:
A. f = 20 cm B. f = 15 cm C. f = 10 cm D. f = 12 cm
4. Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính hiển vi:
A. Khong cách giữa vật kính và thị kính không đổi.
B. Kính hiển vi là hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ cùng trục chính.
C. đ bội giác rất lớn so với độ bội giác của kính lúp.
D. Kính hiển vi có tiêu cvật kính lớn hơn tiêu cự thị kính.
5. Chọn câu sai :
A. Khi đeo nh, vật ở vô cc qua kính cho một ảnh o tại điểm cực viễn của mắt
B. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.
C. Thấu nh phân k mà mt cận đeo, có tiêu điểm chính trùng với đim cực viễn của mắt
D. Để sửa mắt cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp
6. Độ bi giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:
A. G > 1 ; k > 1 B. G < 1 ; k > 1 C. G > 1 ; k > 0 D. G < 1 ; k > 0
7. Trên vànhnh lúp có ghi X10. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp?
A. f = 25cm B. f = 2.5cm C. f = 0.5cm D. f = 5cm
8. Để cho ảnh của vật cn chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? Chn cách làm
đúng.
A. Giphim c định, thay đi vị trí của vật kính.
B. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
C. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
D. Giữ vật nh cố định, thay đổi vị trí của phim.
9. Điền khuyết vào chỗ thiếu ca mệnh đề sau:
“ Để ngắm chừng ở kính hiển vi, người ta ……… để thay đổi vị trí vật của đối với kính ”
A. Di chuyển thị kính B. Di chuyn tòan bộ vật nh và thị kính
C. Di chuyển vật cần quan sát D. Di chuyn vật kính
10. c ngắm chừng cực, độ dài kính thiên văn( với f1, f2 tiêu c vật kính và thkính)
là:
A. f1 + f2 B. f2 – f1 C. f1 f2 D. – f2 – f1
Hä & n:.......................................... Lí p:............................