KIỂM TRA 45PHUT MÔN LÍ 12
PHẦN MÁY QUANG PHỔ
Câu 1. Máy quang phlà dụng cụ quang học dùng
để
A. Tạo quang phổ của mt nguồn sáng
B. Đo bứơc sóng do một nguồn phát ra
C. Phân tích chùm sáng phc tạp thành nhiều
tia sáng khác nhau
D. Khảo sát quang phổ của lăng kính làm bằng
những chất khác nhau
Câu 2. ng chuẩn trực của một máy quang phổ
nhiệm v
A. Tạo ra chùm ánh sáng chuẩn
B. To một số bướcng chuẩn
C. Hướng ánh sáng vào nguồn phải khảo sát
D. Tạo ra chùm song song
Câu 3. ng chuẩn trực có cấu tạo
A. là mt lăng kính B. là một thấu kính
C. là một gương D. là mt thấu kính hội t
Câu 4. Khe sáng của ống chuẩn trực được đặt tại
A. tiêu điểmnh của thấu kính B. quang tâm
của kính
C. tiêu điểm vật của kính D. tại một điểm trên
trục chính
Câu 5. Máy quang ph chất lượng tốt nếu chiết
suất của chất làm lăng kính thỏa mãn
A. có giá tr lớn
B. Biến thiên nhanh theo bơc sóng của ánh sáng
tới
C. có giá tr nh
D. Biến thiên chậm theo bứơc sóng của ánh sáng
tới
Câu 6. Thấu kính của máy quang phổ trong buồng
ảnh có nhiệm vụ
A. Tạo ảnh của nguồn sáng
B. To ảnh thật của ke sáng chuẩn trực
C. To các vạch quang phổ
D. Hi t các tia sáng đơn sắc tại mặt phng tiêu
Câu 7. Vch quang ph thực cht
A. Các phần chia nhỏ của quang ph
B. ảnh thật của khe sáng cho bởi một ánh sáng đơn
sắc
C. Vân sáng giao thoa
D. ảnh của cạnh khúc xạ của lăng kính
Câu 8. Quang phổ phát xạ là
A. quang ph thu được khi chiếu sáng máy
quang phbằng một nguồn
B. gồm toàn các vạch sáng’
C. gồm nhiều vạch sáng xen kẽ các vạch tối
D. gồm nhiều các vạch sáng trên mt nền tối
Câu 9. Quang phvạch phát ra khi nung nóng một
schất
A. Chất rắn, lỏng, khí
B. chất lng hoặc khí
C. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. k ở áp suất thấp
Câu 10. Quang ph vạch phát xạ đặc trưng cho
A. Thành phn cấu tạo của chất
B. chính chất đó
C. Thành phn nguyên t mặt trong chất
D. Cấu tạo phân tử của chất.
Câu 11. Dựa vào quang ph vạch thể xác định
A. Thành phần cấu tạo của chất B.
ng thức phân tử của chất
C. phần trăm của các nguyên t C.
Nhit độ
Câu 12. Quang ph liên tục được phát ra khi nung
nóng
A. Chất rắn, lỏng, khí B. chất rắn,
lng, khí có khối lượng riêng lớn
C. chất rắn, chất lng D. Chất rắn
Câu 13. Quang phcủa mt bóng đèn dây tóc khi
nóng sáng thì s
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dn nhưng vn
đủ by màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím,
không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các
màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 14.Quang phcủa mặt trời là
A. Quang phổ liên tục B.
Quang phphát xạ
C. Quang phổ hấp thụ D. C
3
Câu 15. Phép phân tích quang ph đựơc sử dụng
rng rãi trong thiên văn vì
A. phép tiếnnh nhanh và đơn giản
B. độ chính xác cao
C. Cho phép ta xác định đồng thời vài trc
nguyên t
D. Có thể tiến hành từ xa
Câu 16. Dựa vào quang ph phát xạ thẻ phân
tích
A. Cả định tính lẫn định lượng
B. Định tính chứ không đnh lượng đựơc
C. Định lượng chứkhong định tính được D.
Đnh tính và bán định lượng
Câu 17. Hai vật sáng bản chất khác nhau, khi
nung nóng thì cho hai quang ph liên tục
A. Hoàn toàn ging nhau
B. Khác nhau hoàn toàn
C. Ging nhau khi mi vật nhiệt đthích hợp
D. Giống nhau khi cùng nhit độ
Trung tâm GDTX Mộc Châu KIỂM TRA HỌC KỲ II (Gồm 3 trang) 45HK 2 - 01
Họ, tên : Môn Vật
Lớp: 12 ……. Thi gian : 45 phút
ĐỀ BÀI
1/ Chn câu đúng. Đồng v là nhng nguyên t mà ht nhân :
a cùng khối lượng . b cùng s Z,
khác s A .
c cùng s Z, cùng s A . d cùng s A .
2/ Chn công thc đúng liên h gia A, Z, N trong ht nhân nguyên t .
a A = N - Z . b Z = A - N . c N = A + Z . d
Z = A + N .
3/ Chn phát biu đúng về độ ht khi ca ht nhân
a Khi lượng M ca ht nhân A
Z
X
bao gi cũng bằng tng khối lượng ca các
nuclôn to thành ht nhân : Zmp + (A - Z)mn = M .
b Khối lượng M ca ht nhân A
Z
X
bao gi cũng nhỏ hơn tổng khối lượng ca
các nuclôn to thành ht nhân : Zmp + (A - Z)mn > M .
c Ta gọi độ ht khi ca ht nhân là : p n
Zm + (A - Z)m > 0
ΔM = M -
.
d Khối lượng M ca ht nhân A
Z
X
bao gi cũng lớn hơn tổng khối lượng ca
các nuclôn to thành ht nhân : M > Zmp + (A - Z)mn .
4/ Tìm phát biu sai về đặc điểm ca tia laze ?
a Chùm tia laze có cường độ rt mnh, mật độ công sut ln .
b Chùm tia laze không tạo ra được các vùng giao thoa, nhiu x
c Chùm tia laze rt song song .
d Tia laze rất đơn sắc .
5/ Các vt trong sut không màu thì :
a ch hp th các bc xạ trong vùng ánh sáng màu đ .
b hp th tt c các bc x trong vùng ánh sáng nhìn thy .
c không hp th ánh sáng trong min nhìn thy ca quang ph .
d ch hp th các bc x trong vùng ánh sáng màu tím .
6/ Đặc điểm nào không đúng với laze ?
a Thường là chùm sáng có tính hi t rt mnh . b Có độ đơn sc cao .
c Có mật độ công sut ln . d Các phô tôn thành
phần đều cùng pha .
7/ Hãy chn câu sai. Trong các phn ng ht nhân có s bo toàn
a điện tích . b năng lượng toàn phn . c động năng .
d động lượng .
8/ Trong phóng xạ α, so với ht nhân m thì ht nhân con v trí nào ?
a Lùi 2 ô . b Lùi 1 ô . c Tiến 2 ô .
d Tiến 1 ô .
9/ Quá trình phân rã phóng x thc cht là :
a quá trình trao đổi năng lượng gia ht nhân với môi trường .
b quá trình truyn năng lượng ca hạt nhân ra môi trường ngoài .
c quá trình biến đổi ht nhân .
d s biến đổi các hạt prôtôn thành nơtron và ngưc li .
10/ Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
a Khi mt ht nhân b phân rã thì nó phát ra các tia phóng x và biến đi thành
ht nhân khác .
b Quá trình phân rã phóng x ch do các nguyên nhân bên trong gây ra .
c S phân rã phóng x ca các ht nhân không chu nh hưởng ca các tác
động bên ngoài .
d Quá trình phân rã phóng x thc cht là quá trình biến đổi các ht nuclôn
bên trong ht nhân thành các êlectron .
11/ Mch chn sóng ca máy thu vô tuyến điện gm tụ điện C = 880 pF và cun
cm L = 20 µH . Bước sóng cusóng điện tmạch thu được là
a 500 m . b 250 m . c 100 m .
d 150 m .
12/ Cho phn ng ht nhân 239 235
94 92
Pu U
> phn ng trên phóng ra tia :
a
. b ɑ . c
d
.
13/ Phn ứng nào sau đây không phi là phn ng nhân to ?
a 238 1 239
92 0 92
U n U
. b
27 30 1
Al P n
.
c 4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
. d 238 4 234
92 2 90
U He Th
.
14/ Công thc nào là công thc tính khong vân .
a
D
i
a
. b
a
i
D
. c
a
i
D
.
d
aD
i
.
15/ Chọn câu đúng ánh sáng màu vàng của nát ri có bước sóng λ bằng
a 0,589 nm . b 0,589 µm . c 0,589 pm .
d 0,589 mm .
16/V trí ca vân sáng trong thí nghim giao thoa của I Âng được xác định bng
công thức nào sau đây ?
a 2
k
D
x k
a
. b 1
( )
2
k
D
x k
a
. c
2
k
D
x k
a
. d
k
D
x k
a
.
17/ Trong thí nghim giao thoa ánh sáng trng ca I Âng trên màn quan sát thu
được hình nh giao thoa
a tp hp các vch màu cu vng xen k các vch tối cách đều nhau .
b mt gii sáng chính gia là vch sáng trng, hai bên có nhng gii sáng có
màu như cầu vng .
c mt giải sáng có màu như cu vng biến thiên liên tc từ đỏ đến tím .
d tp hp các vch sáng trng và ti xen k nhau.
18/ Trong mt thí nghim giao thoa ánh sáng, người ta đo được khong cách t
vân sáng thứ tư đến vân sáng th 10 cùng mt phía đi vi vân sáng trung tâm là
2,4 mm. Khong vân là
a 0,4 mm . b 0,6 mm . c 4,0 mm .
d 6,0 mm .
19/ Ánh sáng có bước sóng 0,75 µm có th gây hiện tượng quang điện cht nào
dưới đây ? Biết gii hạn quang điện ca Ca; Na; K; Xe lần lượt là 0,75µm ;0,5µm
; 0,55µm ; 0,66µm .
a Xesi . b Natri . c Kali .
d Can xi .
20/ Gii hạn quang điện ca km là 0,35 µm. Công thoát ca êlectron ra khi
km
a 56,78.10-20 J . b 5,678.10-20 J . c 567,8.10-20 J .
d 56,78.10-19 J .
21/ Mt nguyên t hay phân tth phát ra ...... loại lượng tử năng lượng ?
a nhiu . b ba . c mt .
d hai .
22/ Gii hạn quang điện ca mi kim loi là
a bước sóng nh nht ca bc x chiếu vào kim loại đó mà gây ra đưc hin
tượng quang điện .
b công nh nhất dùng để bt êlectron ra khi b mt kim loại đó .
c bước sóng dài nht ca bc x chiếu vào kim loại đó mà gây ra đưc hin
tượng quang điện .
d công ln nhất dùng để bt êlectron ra khi b mt kim loại đó .
23/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bt ra khi b mt tm kim loi
khi tm kim loại đó
a được chiếu bi ánh sáng thích hp . b bị nung nóng đến
nhiệt độ rt cao .
c phóng điện qua vt khác . d b các hạt mang điện chuyển động vi
tốc độ cao đập vào .
24/ S biến thiên ca dòng điện i trong mt mạch dao động lệch pha như thế nào
so vi s biến thiên của điện tích q ca mt bn tđiện ?
a i ngược pha so vi q . b i sm pha
2
so vi
q .
c i cùng pha so vi q . d i tr pha
2
so vi q
.
25/ Nếu tăng số vòng dây ca cun cm thì chu kỳ dao động điện t sthay đổi
như thếo ?
a Không đủ cơ sở để tr li . b Gim .
c Không đổi . d Tăng .
26/ Trong vùng không gian có ttrường biến thiên theo thi gian thì :
a các hạt mang điện s chuyn động theo đường cong khép kín .
b làm xut hin điện trường có các đường sc t những đường cong khép
kín .
c làm xut hiện điện trường có các đường sc t những đường thng song
song nhau .
d làm xut hin các hạt mang điện, to thành dòng điện cm ng .
27/ S phát sáng ca vt (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang - phát
quang ?
a Bóng bút thử điên . b Con đom đóm .
c Màn hình vô tuyến . d Mt miếng nha
phát quang .
28/ Phát biểu nào sau đây sai khi nói v hiện tượng quang dn ?
a Mt trong nhng ng dng quan trng ca hiện tượng quang dn là vic chế
to quang tr (LDR)
b Trong hiện tượng quang dn, êlectron được gii phóng tr thành mt
êlectron t do chuyển động trong khi cht bán dẫn đó.
c Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cn thiết để gii phóng êlectron liên
kết thành êlectron dn là rt ln .