
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH
KIỂM TRA 1 TIẾT - Lần II – HK II
Môn: Vật lý - Khối 12 NC
Mã đề 121
Họ, tên thí sinh:....................................................................Lớp:.....................
Câu 1: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt sẽ là:
A. 2,6.108 m/s B. 3,2.108 m/s C. 4,2.108 m/s D. 1,4. 107 m/s
Câu 2: Công thức nào không phải là công thức tính động lượng của phôtôn?
A. p = mptc. B. p =
c
ε. C. p =
λ
h. D. p =
ε.
Câu 3: Trong cơ học tương đối tính, công thức nào sau đây không đúng?
A. 2
2
0c
v
1mm B. 2
2
0c
v
1ll C. 2
2
0c
v
1tt . D. E = 2
2
2
0c
c
v
1
m
.
Câu 4: Một cái thước có chiều dài riêng bằng 30 cm. Khi chuyển động với tốc độ
v = 0,8c thì chiều dài của thước sẽ là:
A. 18 cm B. 12 cm C. 30 cm D. 20 cm.
Câu 5: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có
giá trị
A. nhỏ hơn c.
B. lớn hơn c.
C. lớn hơn hoăc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.
Câu 6: Tìm phát biểu sai.
A. Các định luật vật lý có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu
quán tính.
B. Đối với hệ kín, khối lượng và năng lượng nghỉ được bảo toàn.
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu
quán tính.
D. Không thể chế tạo được con tàu vũ trụ có tốc độ 4,5. 109 m/s.
Câu 7: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau
32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 12,5g B. 3,125g C. 25g D. 6,25g
Câu 8: Nguyên tử pôlôni 210
84 Po có điện tích là
A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0
Câu 9: Tia phóng xạ có cùng bản chất với
A. tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. tất cả các tia nêu ở trên.
Câu 10: Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của
plutoni là

A. 68,4 năm B. 86,4 năm C. 108 năm D. giá trị khác
Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử C
14
6 có
A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?
A. Phóng xạ. B. Phản ứng nhiệt hạch.
C. Phản ứng phân hạch. D. Bắn hạt vào hạt nitơ thu được ôxi
và prôtôn.
Câu 13: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định
khối lượng của khối chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết NA =
6.023.1023 hạt.mol-1.
A. 0,222 mg B. 0,222 g C. 3,2.10-3 g D. 2,3 g
Câu 14: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng
hạt nhân sau đây: Be
9
4 + x + n ; p + F
19
9 O
16
8 + y
A. x: C
14
6; y: H
1
1 B. x: C
12
6; y: Li
7
3
C. x: 12
6
C
; y: He
4
2 D. x: B
10
5; y: Li
7
3
Câu 15: Hạt nhân bắn vào hạt nhân
9
4Be đứng yên và gây ra phản ứng:
9
4 Be +
4
2He
1
0n + 12
6C. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính
ra MeV)? Cho mBe = 9,0122u ; m = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u =
932MeV/c2.
A. Thu 4,66 MeV. B. Toả 4,66MeV.
C. Thu 2,33MeV. D. Toả 2,33MeV.
Câu 16: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. câu A, B, C đều đúng.
Câu 17: Hạt nhân pôlôni 210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày là chất phóng xạ và
biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng: 210
84
Po
4
2
He + 206
82 Pb. Ban đầu có một
mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng pôlôni còn lại và
khối lượng chì tạo thành là 0,068.
A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày
Câu 18: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm
ban đầu (to= 0) thì độ phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T
là
A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h
Câu 19: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia +. C. Tia X. D. Tia .

Câu 20: Hạt nhân 10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron)
mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4
Be
là
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 21: Từ hạt nhân Ra
226
88 phóng ra 3 hạt và một hạt - trong một chuỗi phóng
xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A. 224
84
X
B. X
214
83 C. 218
84
X
D. 224
82
X
Câu 22: Một khối chất phóng xạ iôt 131
53 I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt
87,5%. Tính chu kì bán rã của 131
53 I.
A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 23: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m0 sau 3 chu kì bán rã thì khối
lượng đã bị phân rã là
A. 3m0/4 B. m0/4 C. m0/8 D. 7m0/8
Câu 24: Hạt pôzitrôn ( 0
1
e
) là
A. hạt
B. Hạt
1
1
H
C. Hạt
D. Hạt
1
0
n
Câu 25: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân
nặng.
MÃ ĐỀ 121
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A D B A D B D D D B C D A
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đáp
án
C B D D A C C B A D A A

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH
KIỂM TRA 1 TIẾT - Lần II – HK II
Môn: Vật lý - Khối 12 NC
Mã đề 122
Họ, tên thí sinh:....................................................................Lớp:.....................
Câu 1: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau
32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 25g B. 6,25g C. 12,5g D. 3,125g
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử C
14
6 có
A. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. B. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
C. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. D. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
Câu 3: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt sẽ là:
A. 2,6.108 m/s B. 3,2.108 m/s C. 4,2.108 m/s D. 1,4. 107 m/s
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?
C. Phản ứng phân hạch. D. Bắn hạt vào hạt nitơ thu được ôxi
và prôtôn.
A. Phóng xạ. B. Phản ứng nhiệt hạch.
Câu 5: Công thức nào không phải là công thức tính động lượng của phôtôn?
A. p =
ε. B. p = mptc. C. p =
c
ε. D. p =
λ
h.
Câu 6: Một khối chất phóng xạ iôt 131
53 I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt
87,5%. Tính chu kì bán rã của 131
53 I.
A. 32 ngày B. 8 ngày C. 16 ngày D. 24 ngày
Câu 7: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m0 sau 3 chu kì bán rã thì khối
lượng đã bị phân rã là
A. m0/8 B. 7m0/8 C. 3m0/4 D. m0/4
Câu 8: Hạt pôzitrôn ( 0
1
e
) là
A. hạt
B. Hạt
1
0
n
C. Hạt
1
1
H
D. Hạt
Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân
nặng.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
Câu 10: Trong cơ học tương đối tính, công thức nào sau đây không đúng?

A. 2
2
0c
v
1tt .B. E = 2
2
2
0c
c
v
1
m
. C. 2
2
0c
v
1mm D. 2
2
0c
v
1ll
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định
khối lượng của khối chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết NA =
6.023.1023 hạt.mol-1.
A. 0,222 mg B. 0,222 g C. 3,2.10-3 g D. 2,3 g
Câu 12: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không
có giá trị
A. lớn hơn hoăc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
B. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.
C. nhỏ hơn c.
D. lớn hơn c.
Câu 13: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng
hạt nhân sau đây: Be
9
4 + x + n ; p + F
19
9 O
16
8 + y
A. x: C
12
6; y: Li
7
3 B. x: C
14
6; y: H
1
1
C. x: 12
6
C
; y: He
4
2 D. x: B
10
5; y: Li
7
3
Câu 14: Hạt nhân bắn vào hạt nhân
9
4Be đứng yên và gây ra phản ứng:
9
4 Be +
4
2He
1
0n + 12
6C. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính
ra MeV)? Cho mBe = 9,0122u ; m = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u =
932MeV/c2.
A. Toả 2,33MeV. B. Thu 4,66 MeV.
C. Toả 4,66MeV. D. Thu 2,33MeV.
Câu 15: Tìm phát biểu sai.
A. Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu
quán tính.
B. Các định luật vật lý có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán
tính.
C. Đối với hệ kín, khối lượng và năng lượng nghỉ được bảo toàn.
D. Không thể chế tạo được con tàu vũ trụ có tốc độ 4,5. 109 m/s.
Câu 16: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. câu A, B, C đều đúng.
Câu 17: Hạt nhân pôlôni 210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày là chất phóng xạ và
biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng: 210
84
Po
4
2
He + 206
82 Pb. Ban đầu có một
mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng pôlôni còn lại và
khối lượng chì tạo thành là 0,068.
A. 138 ngày B. 414 ngày C. 552 ngày D. 276 ngày