ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN LÍ 12
CHƯƠNG VII : TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1. Hai ngun sáng o dưới đây là hai ngun kết hp?
A. Hai đèn đ B.Hai ngôi sao C.Hai đèn LED lc D.Hai ảnh tht ca cùng mt ngọn đèn xanh
2. Khi cho ánhng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và bước sóng không đổi B. tần số thay đổi và bước sóng thay đổi
C. tần số không đổi và bước sóng không đổi D. tần số không đổi và bước sóng thay đổi
3. Nếu làm thí nghim Y-âng vi ánh sáng trắng thì :
A. Ch quan sát đựoc vài vân bc thp có màu sc, tr vân bc 0 màu trng
B. Hoàn toàn không quan sát đựoc vân
C. Vn quan sát được vân, không khác gì của ánh sáng đơn sc.
D.Ch thy vân sáng có màu sắc mà không thy vân ti nào.
4. Điều nào sau đây là sai khii về ánh sáng đơn sắc ?
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánhng đơn sắc là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua
5. Chn phát biểu sai khi i v ánh sáng đơn sc
A.Tn s ánh sáng đỏ ln hơn tn s ánh sáng lam
B.Chiết sut của mt môi trường trong sut đối với các ánh sáng đơn sc kc nhau là khác nhau
C.Trong chân không bước sóng của ánhng tím nh hơn bước sóng ánh sáng vàng
D.Ánh sáng đơn sc là ánh sáng không b tán sc khi truyn qua lăng kính
6. B phn tác dụng phân tích chùm sáng phc tp tnh những thành phn đơn sc trong máy quang ph
là gì?
A. ng chun trực B.lăng kính C. Bung ti D.Tm kính ảnh
7. Quang phliên tục của một nguồnng
A. ch phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
8.Chiếu xiên mt chùm ng hẹp, đơn sc đi t không k vào nuc nằm ngang t chùm ng khúc x qua
mt phân cách
A.không b lệch so vi phương của tia ti và không đổi màu
B.bi lch so vi phương của tia tới và không đổi màu
C.không b lệch so vi phương của tia ti và đổi màu
D.bi lch so vi phương của tia tớiđổi màu
9.Nếu m rng khe của ng chun trực lên mt chút t các vạch qung ph s thay đổi thế nào?
A.Không thay đổi B.N rộng ra C.Thu hẹp lại D.Xê dch đi
10. Quang ph của ngun sáng nào sau đây không phải là quang ph liên tục
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn B. Mt đèn LED đỏ đang nóng sáng
C. Mt trời D.Miếng st nung nóng
11. Quang ph của ngun sáng nào dưới đây là quang ph vạch phát x
A.M gang đang nóng chảy trong lò B.Cục than hồng
C.Bóng đèn dùng trong gia đình D.Đèn khí phát màu lụcng trong quảng cáo
12.Tia laze có đ đơn sc cao khi được chiếu vào khe của máy quang ph ta s được gì?
A. Quang ph liên tục B.Quang ph vạch phát x nhiều vạch
C. Quang ph vạch phát x chmt vạch D.Quang ph vạch hp th
13.Để nhn biết s mt của nguyên t hoá hc trong mt mu vt, ta phải nghiên cu loi quang ph nào
của mẫu đó
A.Quang ph vạch phát x B.Quang ph liên tục
C.Quang ph hp th D.C ba loi quang ph trên
14. Quang phvạch phát xạ được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay i bị nung nóng
C. các chất rắn , lng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có t khối lớn khi bị nung nóng
15. Nguyên tắc hoạt động của máy quang ph dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
16. Quang phcủa Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. quang phliên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ hấp thụ D. A , B , C đều đúng
17.Khi i v tia t ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia t ngoại có tn s ln hơn tn s ánh sáng tím
B.Tia t ngoi tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C.Trong chân không bước sóng tia t ngoại ln hơn bc sóng ánh sáng lam
D.Tia t ngoại có bản cht không phi là sóng đin t
19.Bc x (hay tia) hồng ngoại là bc x
A.đơn sc có màu hồng B.đơn sc, không màu ơ ngoài đầu đỏ của quang ph
C.có bướcng nh dưới 0,4m D.có bước sóng t 0,75m đến vài mm
20.Bc x (hay tia) t ngoại là bc x
A.đơn sc, có màu tím sm B.không màu, ngoài đầu tím của quang ph
C. có bước sóng t 400nm đến vài nanômét D.có bước sóng t 750nm đến 2mm
21.Chọn câu đúng:
A.Tia hồng ngoi có tn s cao hơn tia sáng vàng của natri
B.Tia t ngoi bướcng ln hơn các tia Hα … của hiđ
C.Bc x hồng ngoi có tn s nh hơn bc x t ngoi
D. Bc x hồng ngoitn s lớn hơn bc x t ngoại
22.Chọn phát biểu sai v tia X
A.Trong chân không buc sóng tia X nh hơn bước sóng ánh sáng vàng
B.Tia X có bản cht là sóng đin t
C.Tia X có tn s nh hơn tn s tia hồng ngoi
D.Tia X có tác dụng mạnh lên kính nh
23. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất
C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh
24.Trong ng Cu-lít-giơ, để tạo mt chùm tia X, người ta cho chùm tia electron bn nhanh vào
A.mt cht rn khó nóng chảy, có nguyên t lượng ln
B.mt cht rn có nguyên t lượng bt
C.mt cht rn, hoc mt cht lỏngnguyên t lượng ln
D.mt cht rn, cht lỏng hoặc mt cht khí bt kì.
28. Tia hồng ngoi không có tính cht nào sau đây?
A.Làm iôn hoá không khí B.Tác dụng nhit mạnh
C.Tác dụng lên kính ảnh D.Phn x, khúc x, giao thoa
29. Tính chất nào sau đâysai đối với tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen mang năng lượng B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào
C. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm cùng vận tốc
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài
30. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoi , tia tngoại , tia nghen ánh sáng nhìn thy được theo thứ tgiảm
dần của tần số thì ta có dãy sau :
A. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen
B. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánhng thấy được
D. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại
31. Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thy , tia Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia tngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
C. Tia tngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tianghen
32. Trong tnghiệm Iâng về giao thoa ánh ng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,3mm ; khong cách từ 2 khe đến
mànD = 1,2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 600nm .Tính khoảng vân giao thoa .
A. 1mm
B. 104 mm
C. .10-4 mm
D. 2,4mm
33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảngch giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn
2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng th5 tính tvân ng trung tâm cách vân sáng
trung tâm mt khoảng bằng :
A. 3,20mm
B. 1,66mm
C. 1,92mm
D. 6,48mm
34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh ng . Biết S1S2 = 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn 2m , khoảng
cách tvânng thứ 3 đến vânng chính giữa là 1,8mm . Tn s ánh sáng đơn sắc dùng trong t nghiệm là
A. 7,5.10 14Hz
B. 5,45.10 14Hz
C. 6.10 14 Hz
D. 5.10 14Hz
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánhng . Biết S1S2 = 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , Bước sóng
đơn sc dùng trong thí nghiệm là 500nm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm
B. 5,5mm
C. 4,0mm
D. 5,0mm
36. Trong t nghiệm Young về giao thoa ánh ng . Khoảng cách thai khe sáng đến màn 2m. khoảng
cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong t nghiệm bước ng 0.4 m. Ti mt điểm cách n
sáng trung tâm 6,4 mm slà vân sáng bậc mấy ?
A. bc 4
B. bậc 6
C. bậc 5
D. bậc 3
37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng , dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,75 m. Khoảng cách
giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân
sáng bậc 7 . Cho rằng hai vân sáng này hai bên vân sáng trung tâm
A. 10mm
B. 6mm
C. 4mm
D. 8mm
38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn
là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có =
0,76m miền dương của vùng giao thoa .
A . 2,66mm
B. 3,42mm
C. 4.18mm
D. 26,6mm
40. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn
là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng trắng . Tính bề rộng quang phổ liên tục bậc 3 . Biết rằng ánh sáng trắng có 0,38m <
< 0,76m
A. 1,08mm
B. 1,44mm
C. 0,72mm
D. Mt giá trị khác
41. Trong tnghiệm Iâng về giao thoa ánh ng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khong cách từ 2 khe đến
mànD = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6m .Ti các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối
với vân ng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,6cm 1,55cm .TM đến N bao nhiêu vân ng và bao nhiêu
vân tối ?
A. 10 vân sáng và 10 vân tối
B. 9 vân sáng và 10 vân ti
C. 10 vân sáng và 9 vân ti
D. 9 vân sáng và 9 vân tối
42.Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 4mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn
D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 cùng bên so với
vân trungm1,35mm .Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm .
A. = 0,6m
B. = 0,76m
C. = 0,5m
D. Một giá trị khác
43.Trong tnghim giao thoa ánh sáng của I-âng, khe S được chiếu sáng bi chùm sáng trng bưc sóng (0,4m
đến 0,75m). B rộng quang ph bc 1 trên màn giao thoa lúc đầu đo được là 0,7mm. Khi dich mà theo phương vuông
góc vi mt phng cha hai khe mt khoảng 40cm thì b ng quang ph bc 1 trên màn đo được 0,84mm. Khoảng
cách giữa 2 khe sáng S1S2
A.1,5mm
B.1,2mm
C.1mm
D.2mm
44. Trong t nghim giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt là 1 =
0,5 m và 2 . Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 . Xác định bước sóng 2
A. 0,55 m
B. 0,6 m
C. 0,4 m
D. 0,75 m
45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng = 0,75 m . Nếu thay ánh ng này
bằng ánhng có bước sóng ’ thì thấy khoảngn giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của ’ là
A. 0,625 m
B. 1,125 m
C. 0,50 m
D. 0,45 m