
TrườngTHPT Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA 45 PHT – SỐ 3 – LỚP 12
Họ v tn:……………………………………………………..Lớp: M
ĐỀ:044
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với
mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / =
~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / =
~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / =
~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / =
~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / =
~
I)PHN TRẮC NGHIM KHCH QUAN:(6 điểm)
1). Chiếu vo mặt bn một lăng kính có góc chiết quang A=400 một chùm sáng trắng hẹp
coi như 1 tia sáng dưới góc tới i.Biết góc lệch củ tia màu đỏ là cực tiểu Dmin.Chiết suất
của lăng kính đối với tia màu đỏ là n =1,5.Giá trị của Dmin l
A). 21,740 B) 200 C) 30,870 D) Một
gi trị khc
2). Chiếu 1 chùm tia sáng trắng song song hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A = 100,dưới góc tới i = 60.Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n
=1,52.Góc lệch của tia màu vàng là
A). 5,440 B) 4,560 C) 30 D)5,20
3). nh sng huỳnh quang
A). Có bước sóng nhỏ hơn bước sĩng của nh sng kích thích B)Do các tinh thể
phát ra,khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp C). Hầu như tắt ngay sau khi tắt
nh sng kích thích D)Tồn tại 1 thời gian sau khi tắt nh sng kích thích
4). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng
l=0.64mm.Hai khe cách nhau a=2,5 mm,màn cách hai khe 2,5m.Bề rộng miền vân giao
thoa trên màn là 22,5mm.Số vân sáng quan sát được trên mn (kể cả hai bin nếu cĩ)
A). 35 B). 37 C). 33 D). Một
gi trị khc
5). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m; a = 1,2 mm. Hai khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng 0,4mm đến 0,75mm). Tại điểm N trên
màn quan sát cách vân trắng chính giữa 5 mm có bao nhiêu bức xạ bị tắt tại đó?
A). 7 B). 8 C). 9 D). 6
6). Chọn cu sai khi nĩi về sự pht quang:
A). Sự pht quang cịn được gọi là sự phát sáng lạnh B). Sự
huỳnh quang của chất khí,chất lỏng v sự ln quang của cc chất rắn gọi l sự pht quang
C). Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của các chất rắn D). Khi
chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f,sẽ phát ra ánh sáng có tần số f' với f'> f

7). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí ngiệm là l = 0,6 mm. Vân tối thứ
ba xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các
vị trí đó bằng
A). 3 mm B). 1,5 mm C). 2,7 mm D). 2,1
mm
8). Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1=1,6 vo mơi
trường có chiết suất n2 = 4/3 thì
A). Tần số giảm,bước sóng tăng B). Tần số tăng,bước sóng giảm
C). Tần số không đổi,bước sóng tăng D). Tần số không đổi,bước sóng
giảm
9). Trong quang phổ của nguyên tử Hyđro,nếu biết sóng dài nhất của vạch quang phổ
trong dy Laiman l l1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dy ny l l2 thì bước song la của
vạch quang phổ Ha trong dy Banme l:
A). l1.l2 /(l1 - l2) B). (l1 + l2) C). l1.l2 /(l1 + l2) D). (l1 -
l2)
10). Cường độ dịng điện qua ống phát tia rơnghen là 10 mA.Số ê đến đập vào đối âm
cực trong 5 phút là:
A). 1,875.1017 B) 1,875.1016 C) 1,875.1019 D)
1,875.1018
11). Quỹ đạo của ê trong nguyên tử Hydrô ứng với số lượng tử n có bán kính:
A). Tỷ lệ nghịch với n2 B) Tỷ lệ thuận với n C). Tỷ lệ thuận với n2 D) Tỷ lệ
nghịch với n
12). Laze l 1 nguồn sng pht ra
A). Đơn sắc song song,kết hợp,cường độ lớn B). Chùm sáng song song,kết
hợp,cường độ lớn C). Một bức xạ đơn sắc song song, kết hợp,cường độ lớn
D). Chùm sáng trắng song song,kết hợp,cường độ lớn
13). Hiệu điện thế giữa Anốt và ca tốt của ống Rơnghen là 40 Kv.Bước song nhỏ nhất
của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra bằng:
A). 3,1.10-12 m B). Một kết quả khc C). 3,1.10-10m D).
3,1.10-11 m
14). Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ cĩ
A). Chiết suất khc nhau B). Vận tốc khc nhau C). Bước sóng như nhau D). Tần
số khc nhau
15). Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn
bằng
A). 1/3 độ rộng quang phổ bậc một B). 2/3 lần độ rộng quang phổ bậc
hai
C). Độ rộng quang phổ bậc một D). 1,5 lần độ rộng quang phổ bậc
hai
16). Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A). Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc B). nh
sng cĩ bất kỳ mu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy C). Lăng
kính không làm thay đổi màu sắc qua nó D). Sự
tồn tại của ánh sáng đơn sắc

17). Thực hiện giao thoa nh sng với khe Y-ng, S1S2 = a = 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là l = 6.10-4 mm. Điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm 5 mm là
A). Vân sáng thứ tư B). Vn tối thứ hai C). Vn sng thứ ba D). Vn
tối thứ ba
18). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là l = 0,75 mm. Vân
sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn
đến các vị trí đó bằng
A). 2,25 mm B). 1,5 mm C). 3,75 mm D). 3 mm
19). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A). Một loại quang phổ khc B). Quang phổ vạch pht xạ
C). Quang phổ vạch lin tục D). Quang phổ vạch hấp thụ
20). Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là l, khoảng cách giữa
hai khe là a, khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 0,8 m. Để tại vị trí vân
sáng bậc bốn trên màn là vân tối bậc hai, phải dời màn một đoạn
A). Lại gần mặt phẳng hai khe 1,6 m B). Ra xa mặt phẳng hai khe 0,8
m
C). Ra xa mặt phẳng hai khe 1,6 m D). Lại gần mặt phẳng hai khe 0,8
m
II)PHẦN TỰ LUẬN:(4 điểm)
1) Trong thí nghiệm giao thoa nh sng bằng khe Y-ng,khoảng cch giữa 2 khe l 1,2 mm,mn
ảnh cch 2 khe l 1,8m. Khoảng cch giữa vn sng bậc 3 v vn tối thứ nhất(ở cng 1 phía giao
thoa) l 2,4 mm
a)Tìm bước sóng 1 của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm.(D s :1=0,64 m)
b)Nguồn sáng trong thí nghiệm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 3 = 0,66
m v 2 .Biết
0,46 m 2 0,54 m.Trn mn (E) ta thấy vn sng bậc 3 của bức xạ 3 trng với 1 vn sng
bậc k2 của bức xạ 2 .Tìm k2 v 2 ( Đ s: k2= 4; 2 = 0,495 m)
2)Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Asen(As),công thoát ê đối với As bằng 5,15
eV.
a)Chiếu vào tế bào quang điện ấy chùm sáng đơn sắc có tần số f = 15,1014Hz.Tìm vận tốc
ban đầu cực đại của ê khi bắn ra khỏi ca tốt. Đ s:0,61.106m/s)
b) Chiếu vào tế bào quang điện ấy bức xạ có = 0,200 m v ca tốt nhận được công suất
2,5 mW từ chùm bức xạ đó,xác định số phô ton mà ca tốt nhận được trong 1 giây. (Đ s:
N= 2,5.1015)
HOẶC CĨ THỂ 2 BI SAU:
3) ) Trong thí nghiệm giao thoa nh sng bằng khe Y-ng,khoảng cch giữa 2 khe l 1,2
mm,mn ảnh cch 2 khe l 0,8m,bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 546 nm
a) Tìm khoảng vn.(đ s:0,364mm)
b)Tai 2 điểm M1;M2 lần lượt cách vân chính giữa là 1,07 mm và 0,91 mm có vân sáng
hay vân tối thứ mấy,kể từ vân chính giữa. (Đ s:M1 vn sng thứ 3;M2 vn tối thứ 3)
4)Trong 1 ống Rơnghen,hiệu điện thế giữa 2 cực là U =2.104 vơn vĩi /e/ = 1,6.10-19 C; h
=6,626.10-34J.s
a)Tính động năng của ê khi tới đập vào đối ca tốt. (Đ s :3,2.10-15J)
b)Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là bao nhiêu? (Đ s: 4,83.1018Hz)

Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - =
-
02. - - - ~ 07. - / - - 12. ; - - - 17. - - -
~
03. - / 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - -
~
04. - - = - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - - -
~
05. ; - - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / -
-
