1 / 3 (439)
TTGDTX Lê Quý Đôn - TP. HCM
Lớp 12 …..
Hvà tên :
…………………………
KIM TRA CHƯƠNG VI
Môn : Vật lý Ngày ….. / … /200..
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đề
439
1 Bước sóng của hai vạch H, H trong quang phvạch của hiđrô lần lượt là = 0,6563m và
= 0,4861m. Cho c =3.108m/s, tần s tương ứng của chúng lần lượt là:
A) 1,97.1015Hz và 1,46.1015Hz. B) 6,17.1015Hz và 4,57.1015Hz.
C) 4,57.1015Hz và 6,17.1015Hz. D) 1,46.1015Hz và 1,97.1015Hz.
2 Hiện tượng quang điện được Hec-xơ pt hiện bằng cách nào?
A) Cho một dòng tia catốt đp vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng ln.
B) Chiếu một ngun sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.
C) ng chất Pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá lên các phân tử Nitơ.
D) Chiếu một chùm ánh sáng trng đi qua lăng kính.
3 Theo nhà bác học Bo, qu đạo dừng là:
A) Qu đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó.
B) n kính qu đạo có thể nh toán một cách chính xác.
C) Qu đạo ứng vi năng lượng của các trạng thái dừng.
D) Qu đạo có bán kính t lệ vi bình phương các số nguyên liên tiếp.
4 Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hunh quang không thlà :
A) Ánh sáng lam B) Ánh sáng lục C) Ánh sáng chàm D) Ánh sáng đỏ
5 Suất điện động ca một pin quang điện có đc điểm nào dưới đây :
A) Có giá tr không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài
B) Có giá tr rất lớn
C) Có giá tr rất nhỏ
D) Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng
6 Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu :
A) vàng B) xanh C) đỏ D) trng
7 Biết công thoát của kim loại làm catốt A = 1,88eV. Tìm gii hạn quang điện 0 của catốt ?
A) 0,540 m. B) 0,550 m. C) 0,661 m. D) 0,565 m.
8 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vhiện tượng quang dn?
A) Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khi chất bán dẫn.
B) Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được
cung cấp bởi nhiệt.
C) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh đin trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D) Một trong những ứng dụng quan trọng của của hiện tượng quang dẫn là dây cáp quang.
9 Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ--pho điểm nào ?
A) Hình dạng qu đạo của các êlectrôn
B) Trạng thái có năng lượng ổn định
C) Biểu thc giữa lực hút của hạt nhân và êlectrôn
D) hình nguyên tử có hạt nhân
10 Nội dung chính xác của tn đề về trạng thái dừng là:
A) trng thái có năng lượng xác định.
B) trng thái mà năng lượng của nguyên tử không ththay đổi được.
C) trạng thái trong đó nguyên tcó thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.
D) trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lưng của .
11 Ánh sáng hung quang :
A) Do các tinh th pt ra khi được kích thích bằng ánh sáng thích hp
B) Tồn tại một thi gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C) Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D) Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
2 / 3 (439)
12 Giới hạn quang điện của sunfua chì là 0,46eV. Để quang trở ca sunfua chì hoạt động được phải dùng
bức xạ có bước sóng nhỏ hơn
A) 1,35
m B) 5,4
m C) 0,27
m D) 2,7
m
13 Khi nguyên thiđrô b kích thích sao cho electron chuyển lên qu đạo N thì nguyên tcó thể phát ra
được bao nhiêu bức xđơn sắc?
A) 3 B) 6 C) 5 D) 4
14 Ánh sáng lân quang :
A) Được phát ra bởi cả chất rắn ,chất lỏng và chất khí
B) bưc sóng nh hơn bước sóng ánhng kích thích
C) Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D) Có thể tồn tại rất lâu khi tắt ánh sáng kích thích
15 Pin quang điện được dùng làm vật thu nhận ánh sáng thay cho tế bào quang điện trong một số máy đo
chyếu là vì :
A) Pin quang điện hoạt động được với ánh sáng tng còn tế bào quang điện li hoạt động với ánh sáng tử
ngọai
B) ờng độ dòng quang điện do pin tạo ra luôn luôn t lệ với cường độ chùm sáng
C) Pin quang điện dễ chế tạo hơn vì không cần chân không
D) Pin quang điện không cần nguồn điện để hoạt động
16 Bức xạ màu vàng của Nat ri có bước sóng λ = 0,59µm. Năng lượng của phô tôn tương ứng tính ra eV là:
A) 2,1 eV B) 2,0 eV C) 2,2 eV D) 2,3 eV
17 Ở trạng thái dừng nguyên t:
A) Kng bc xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
B) Kng hấp th nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C) Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
D) Vẫn có thể hấp th và bức xạ năng lượng.
18 Dụng cụ nào dưới đây không làm chất bán dẫn :
A) Cp nhiệt điện B) Pin quang đin C) Đi-t chnh lưu D) Quang điện trở
19 Theo định nghĩa hiện tượng quang điện trong là :
A) Hiện tượng bc êlectrôn khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
B) S giải phóng êlectrôn khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C) Hiện tượng giải phóng êlectrôn khi kim loại bằng cách đốt nóng
D) Hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khi kim loại
20 Pin quang điện là ngun điện trong đó :
A) Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B) Một quang trở khi được chiếu sáng thì trthành mt máy phát điện
C) Một tế bào quang điện được ng làm máy phát điện
D) Năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng
21 Tia laze không có đặc điểm nào dướiy ?
A) Đ định ớng cao B) Cường độ lớn C) Độ đơn sắc cao D) ng suất lớn
22 Hiện tượng quang điện là hin tượng :
A) Một chất cách điện trở thành một chất dn điện khi được chiếu sáng
B) Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi một kim loại được chiếu sáng
C) Truyn dẫn ánh sáng theo các sợi quang un cong một cách bất kỳ
D) Giảm điện trở khi một kim loại được chiếu sáng
23 Giới hạn quang điện của kim loại là :
A) Vn tốc lớn nhất của êlectrôn quang điện
B) Thi gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện
C) Cường độ tối thiểu của chùm ng có thy ra hiệu ứng quang điện
D) Bước sóng lớn nhất của bức xạ thểy ra hiệu ứng quang điện
24 Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?
A) rn B) lỏng C) bán dẫn D) khí
3 / 3 (439)
25 Dùngn chắn tách ra một chùm hẹp c êlectron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đến theo
hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ với vận tốc v = 4,0.105m/s.Biết bán kính cực đại của quỹ đạo
ca các êlectron là R = 22,75 cm. Tìm đ lớn của cảm ứng từ B của từ trường :
A) 10-4 (T) B) 10-5 (T) C) 1,2.10-5 (T) D) 1,2.10-4 (T)
(Hết)
Đáp án 12CB Chương VI - Đ số 439
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
A
B
C
D
1 / 2 (439)
TTGDTX Lê Quý Đôn – TP. HCM
Lớp 12 …..
H và tên :
…………………………
KIM TRA CHƯƠNG V
Môn : Vật lý Ngày ….. / … /200..
Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đề
471
1. Máy quang ph hoạt động dựa trên hiện tượng vật lý nào?
A) Tán sắc ánhng B) Phản xạ ánh sáng C) Giao thoa ánh sáng D) Khúc x ánh sáng
2. Nếu sắp xếp c bức xạ theo thứ tự có bưc sóng giảm dn thì th tự đúng là :
A) Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thy, tử ngoại
B) Ánh sáng nhìn thy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen
C) Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thy, rơnghen
D) Hng ngoại, ánh sáng nhìn thy, tử ngoại, rơnghen
3. Tia Rơnghen được ứng dụng để dò l hổng trong sản phẩm đúc là da vào các tính cht nào sau đây :
A) Khả năng ion hoá cht khí B) Tác dng sinh
C) Tác dng mạnh lên phim nh D) Có kh ng đâm xuyên mạnh
4. Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là
2m. Ánh sáng đơn sắc có bưc sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có :
A) vân sáng bc 4. B) vân ti bậc 5. C) vân tối bậc 4. D) vân sáng bậc 5.
5. Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì :
A) tần số không đổi, bước sóng gỉam B) tần số tăng, bước sóng gỉam
C) tn số không đổi, bước sóngng D) tần số giảm, bước sóng tăng
6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Y-âng, khoảng vân đo được trên màn sẽ tăng lên khi :
A) tăng bước sóng ánhng B) tịnh tiến màn lại gần hai khe
C) giảm bước sóng ánh sáng D) tăng khoảngch hai khe
7. Tia t ngoi KNG th :
A) tác dụng lên kính ảnh B) truyền qua được tấm thu tinh
C) làm phát quang một số cht D) làm ion hóa cht k
8. Ứng dụng của quang phổ liên tục là :
A) Nhận biết thành phần cấu tạo nguồn ng B) Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
C) Xác đnh bước sóng của các ngun sáng . D) Xác đnh nhiệt độ của nguồn sáng
9. Bức xạ có bước sóng λ = 7,5.10-6m là:
A) tia hồng ngoại B) tia tử ngoại C) ánh sáng đỏ D) tia Rơnghen
10. Tn thể con người ở nhiệt độ 370C có thể phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A) Bc xnhìn thấy B) Tia hng ngoại C) Tia X D) Tia tử ngoại
11. ng thc tính bướcng là :
A) =
D
ia B) =
i
aD C) =
a
iD D) =
a
12. Điều nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A) Các ánhng đơn sắc khác nhau có thể có cùng gtrị bước sóng
B) Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc bước sóng
C) c ánh sáng đơn sắc chỉ cùng vận tốc trong chân không
D) Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
13. Cho hai ngun sáng kết hợp S1 S2 cách nhau một khoảng a = 2 mm và cách đều một màn E một
khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2 mm. Tính bước sóng ánh sáng là :
A) 0,65µm B) 0,75µm C) 0,5µm D) 0,7µm
14. Chọnu sai :
A) Tia t ngoại là nhng bức xkhông nhìn thy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4
µm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B) Tia tử ngoi có bản chất là sóng điện từ .
C) Tia tử ngoạing để diệt vi khuẩn, cha bệnh còi xương.
D) Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
15. Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng
= 0,6
m ; a = 1mm; D = 2m . Khoảng vân i là :
2 / 2 (439)
A) 3.10-6m B) 12 mm C) 1,2 mm D) 0,3 mm
16. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhm chứng minh :
A) s tn tại của ánh sáng đơn sắc
B) ánh sáng Mt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C) ánh sáng có u gì qua lăng kính cũng b lệch về phía đáy
D) lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
17. Mt vật phát được tia hồng ngoại vào mi trường xung quanh phải nhiệt độ :
A) trên 0oC B) cao hơn nhiệt độ môi trường C) trên 100oC D) trên 0oK
18. Chọn u sai :
A) Tia hng ngoại do vt bị nung nóng phát ra.
B) Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện t
C) Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khun, chữa bệnh còi xương
D) Tia hồng ngoại là nhng bức xạ không nhìn thy được có bước sóng ln hơn bước sóng ánh sáng đ
(0,75µm) do vật b nung nóng phát ra.
19. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưi đây b nung nóng pt ra
A) Chất lỏng B) Cht rắn C) Chất khí ở áp suất thấp D) Chất khí ở áp suất cao
20. Mt bức xạ đơn sắc có tần s f = 4.1014Hz. Bước sóng của nó trong không khí là :
A) 0,64µm B) 0,55µm C) 0,5µm. D) 0,75µm
21. Chọn câu sai : Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưi đây khi bị núng nóng?
A) Chất khí ở áp suất cao B) Chất khí ở áp suất thấp C) Chất rắn D) Chất lng
22. Chọn câu đúng : Tia tử ngoại
A) kích thích sự phát quang của nhiều chất B) truyn được qua giy, vải, gỗ.
C) không làm đen kính ảnh D) b lệch trong điện trường và từ trường
23. Trong ng Cu-lít-giơ, để tạo ra chùm tia X, ta cho chùm êlectron nhanh bắn vào :
A) Một cht rắn nguyên tử lượng bất kỳ
B) Một chất rắn hoặc chất lỏng có nguyên tử lượng ln
C) Một chất rắn khó nóng chảy, nguyên tlượng ln
D) Một cht rắn, chất lỏng hoặc chất khí bt kỳ
24. Tia X có bước sóng :
A) lớn hơn tia tử ngoại B) không thể đo đưc C) lớn hơn tia hồng ngoại D) nhỏ hơn tia tử ngoại
25. Hiệu điện thế giữa A và K ca ống Rơnghen là 2000V, electron bứt ra khi K với vận tốc bằng 0. Nếu
70% động năng của electron khi gặp đối âm cực biến thành nhiệt thì năng lương tia Xng phát ra là :
A) 9,6.10-17(J) B) 4,6.10-17(J) C) 6,8.10-17(J) D) 22,4.10-17(J)
(Hết)
Đáp án Lý 12CB Chương V – Mã đ 439
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
A
B
C
D
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D