intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK2 Lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

88
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 Lý 12

  1. Trường THPT Trương Định KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2010-2011 Tổ Vật Lý Môn Vật Lý – Khối 12 - Mã đề : 001 Câu 1 Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính( tiết diện thẳng là tam giác đều) là cực tiểu thỡ cõu nào sau : đây là sai : A. Gúc lệch bằng gúc chiết quang. B. Mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là mặt đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính . C. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang, sẽ tính được chiết suất của chất làm lăng kính. D. Gúc tới ở mặt thứ nhất bằng góc khúc xạ ở mặt thứ hai của lăng kính . Câu 2 Một kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực thỡ khoảng cỏch hai kớnh O 1 O2 = 152cm và G : = 76. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt : A. 124m và 4cm. B. 2 cm và 1,5 m. C. 1,5 m và 2cm. D. 152 cm và 2cm. Câu 3 Cần phải đặt 1 vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm một khoảng bằng bao nhiêu để thu : được một ảnh thật có độ phóng đại bằng 5. A. d = 36 cm. B. d = 60 cm. C. d = 20 cm . D. d = 40 cm. Câu 4 Muốn nhỡn rừ vật thỡ: : A. Vật phải đặt trong khỏang nhỡn rừ của mắt. B. Vật phải đặt càng gần mắt càng tốt. C. Vật phải đặt trong khỏang nhỡn rừ của mắt và gúc trụng của vật đối với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt. D. Góc trông của vật đối với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt. Câu 5 Góc tới có giá trị đúng bằng bao nhiêu thỡ cú tia lú qua lăng kính với góc lệch nhỏ nhất . Biết rằng : lăng kính có góc chiết quang 600 , làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 2 . A. 45 0 B. 30 0 C. 40 0 D. 500 Câu 6 Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ - 4 diôp mới nhỡn được vật ở xa không điều tiết . : Người này không đeo kính cận, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 2cm trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Vật phải đặt cách kính lúp : A. 25 cm. B. 2 cm. C. 1,84 cm. D. 1,6 cm. Câu 7 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính hiển vi : : A. Ảnh tạo bởi thị kớnh là ảnh ảo và lớn hơn vật nhiều lần. B. Thị kớnh cú tiờu cự khoảng vài cm. C. Có tác dụng tăng góc trông ảnh của các vật rất nhỏ với độ bội giác lớn hơn của kính lúp nhiều lần. D. Vật kớnh cú tiờu cự rất lớn. Câu 8 Tiêu cự của một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó ở : trong không khí sẽ như thế nào ? A. Ngắn hơn. B. Dài hơn. C. Bằng nhau. D. Cú giỏ trị õm. Câu 9 Một người bị cận thị chỉ cú thể nhỡn rừ cỏc vật xa nhất cỏch mắt 50cm. Để sửa tật cận thị, : người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ. A. -2dp . B. 1,5dp. C. 2dp. D. 2,5dp. Câu10 Một người cận thị có điểm cực viễn và điểm cực cận cách mắt lần lượt là 50 cm và 12 cm. Khi người : này đeo kính để có thể nhỡn thấy vật ở vụ cực khụng cần điều tiết thỡ thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 9,68 cm. B. 12 cm. C. 15cm. D. 15,79 cm. Câu11 Đối với thấu kính thủy tinh đặt trong không khí, chọn câu trả lời sai : : A. Thấu kớnh cú hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi là thấu kớnh hội tụ. B. Thấu kớnh cú một mặt lồi và một mặt lừm, mặt lừm cú bỏn kớnh nhỏ hơn là thấu kính phân kỳ. C. Thấu kớnh cú một mặt lồi và một mặt lừm,mặt lồi cú bỏn kớnh lớn hơn là thấu kính hội tụ. D. Thấu kớnh cú hai mặt lừm hoặc một mặt phẳng và một mặt lừm là thấu kớnh phõn kỳ. Câu12 Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng, võn tối thứ nhất xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ cỏch võn 1
  2. : sỏng trung tõm là( với i là khoảng võn): i i A. i. B. . C. . D. 2i. 4 2 Câu13 Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cú ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật và cỏch vật 80 : cm . Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 40cm. B. 60 cm. C. 30 cm. D. 120 cm. Câu14 Khi một vật dịch chuyển từ điểm cực cận ra xa mắt thỡ thủy tinh thể sẽ: : A. Ban đầu phồng dần lên , sau đó dẹt lại. B. Không thay đổi. C. Dẹt lại. D. Phồng dần lờn. Câu15 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhỡn thấy vật gần nhất cỏch mắt 25cm, : người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ: A. 1,5 diop. B. 1,25 diop. C. -1,5 diop. D. -1,25 diop. Câu16 Một người mắt khụng cú tật, cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất là 25cm, quan sỏt một vật nhỏ qua : kớnh hiển vi ở trạng thỏi khụng điều tiết. Độ bội giác thu được là 350. Vật kớnh cú tiờu cự f1 =0,5cm. Khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là l = 20cm. Tiờu cự f 2 của thị kớnh là : A. 5 cm . B. 3cm. C. 2cm. D. 4cm. Câu17 Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76m. Khoảng cách giữa : 2 nguồn kết hợp là 0,8 mm và khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1,6m. Bước sóng của các bức xạ có vân sỏng ở vị trớ cỏch võn sỏng trung tõm 2,4 mm là: A. 0,6 m và 0,4 m B. 6 m và 4 m C. 0,62 m và 0,5 m D. 0,7 m và 0,5 m Câu18 Vật sáng AB đặt cách màn ảnh một khoảng L = 200 cm . Dịch chuyển một thấu kính theo phương : vuông góc với màn, trong khoảng từ vật đến màn . Tỡm được hai vị trí thấu kính cách nhau l = 80 cm đều cho ảnh của AB rừ nột trờn màn.Tiờu cự f của thấu kớnh: A. 120 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 42cm. Câu19 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở = 0,6 m . Khoảng cách : giữa hai khe là 0, 6 mm, khoảng cách từ khe đến màn 2 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 3,6cm . Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là : A. 19 và 18 B. 16 và 17 C. 18 và 17 D. 17 và 16 Câu20 Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ? : A. Vật thật và ảnh ảo luụn nằm về cựng một phớa thấu kớnh. B. Vật thật cho ảnh ảo luụn cựng chiều nhau. C. Vật thật và ảnh thật luụn nằm về hai phớa của thấu kớnh. D. Ảnh thật luôn nhỏ hơn vật thật. Câu21 Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ: : A. Tiêu cự đối với ánh sáng tím lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng vàng. B. Tiêu cự đối với ánh sáng lam lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng đỏ. C. Độ tụ đối với ánh sáng đỏ lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng lục. D. Độ tụ đối với ánh sáng tím lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng vàng. Câu22 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt? : A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến vừng mạc để ảnh của vật hiện rừ nột trờn vừng mạc. B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước vừng mạc. C. Khi không điều tiết, mắt không có tật có tiêu điểm nằm trên vừng mạc. D. Mắt viễn thị nhỡn rừ vật ở xa nhưng phải điều tiết. Câu23 Chọn câu trả lời sai . Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : : A. C một bước sóng xác định. B. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. C vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này D. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. sang môi trường kia. 2
  3. Câu24 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? : A. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chiết suất cuả chất làm lăng kính đối các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau Câu25 Thấu kớnh cú chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lừm và một mặt lồi, có bán kính lần lượt là 40 : cm và 20 cm . Độ tụ của thấu kính là : A. -1,25 dp. B. -2,5 dp. C. 1,25 dp. D. 2,5 dp. Câu26 Đối với thấu kính phân kỡ , nhận xột nào về tớnh chất ảnh của một vật thật là đúng : : A. Vật thật cú thể cho ảnh thật , ngược chiều và lớn hay nhỏ hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh thật,cùng chiều và lớn hơn vật . D. Vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật . Câu27 Trong thớ nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,44 mm, khoảng : cách từ hai khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 2mm . Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,42  m B. 0,72  m C. 0,58  m D. 0,6  m Câu28 Một người mắt tốt quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp. Để độ bội giác không phụ thuộc vào : vị trí đặt mắt sau kính thỡ: A. vật phải đặt tại tiêu điểm của kính. B. vật phải đặt tại điểm cực viễn của mắt. C. không xác định được vị trí đặt vật. D. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt. Câu29 Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D = 10 dp dùng để chụp một người cao 1,6 m đứng cách máy 5 m . : Tỡm chiều cao của ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim . A. 2,15 cm và 9,64 cm . B. 3,27 cm và 10,2 cm . C. 2,63 cm và 10,17 cm. D. 2,72 cm và 10,92 cm . Câu30 Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh? : A. Ảnh thu được trờn phim của mỏy ảnh và trờn vừng mạc của mắt cú tớnh chất giống nhau B. Giỏc mạc cú vai trũ giống như phim. C. Thuỷ tinh thể cú vai trũ giống như vật kính. D. Con ngươi có vai trũ giống như màn chắn có lỗ. Câu31 Một nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến khe Young với : a = 0,5mm và D = 1 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,5 mm là vân gỡ , thứ mấy : A. Vân tối thứ tư. B. Vân tối thứ năm. C. Vân sáng thứ năm. D. Vân sáng thứ tư. Câu32 Một mắt bỡnh thường khi về già khả năng điều tiết kém, nên khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt chỉ tăng : thêm 1 diôp. Lúc chưa điều tiết , độ tụ của mắt này là 67 diôp . Điểm cực viễn và điểm cực cận cách mắt lần lượt: A. 1m và 50 cm. B. Vụ cựng và 1 m. C. 1m và 10cm . D. Vụ cựng và 50 cm. Câu33 Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hỡnh ảnh như thế nào? : A. Võn trung tõm là võn sỏng trắng, hai bờn cú những dải màu cầu vồng. B. Khụng cú cỏc võn màu trờn màn. C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Tất cả các vân sáng đều có màu trắng. Câu34 Chọn cõu sai: : A. Nơi nào có sóng thỡ nơi ấy có giao thoa. B. Nơi nào có giao thoa thỡ nơi ấy có sóng. C. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. D. Hai nguồn phát sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là nguồn kết hợp. Câu35 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm, cách nhau 22,5cm . 3
  4. : Người quan sát có mắt tốt, khoảng cực cận 20 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính : A. 460 B. 400 C. 450 D. 120 Câu36 Chọn câu đúng. Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trỡnh đang xem diễn ra liên tục, phải : chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là: A. Tựy ý. B. < 0,1s. C. >0,1 s. D. < 1s. Câu37 Hóy chọn cỏc cõu đúng trong các câu sau: : A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhỡn rừ. B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. C. Khụng thể quan sát được vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt. D. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhỡn rừ. Câu38 Tỡm phỏt biểu sai khi so sỏnh kớnh hiển vi và kớnh thiờn văn : : A. Vật kính đều cho ảnh thật ngược chiều với vật, thị kính đều đóng vai trũ kớnh lỳp để quan sát ảnh thật này. B. đều cho ảnh của vật quan sát là ảo và ngược chiều với vật. C. đều có vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ đặt đồng trục. D. Khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh ở kớnh thiên văn là không đổi cũn ở kớnh hiển vi thay đổi được. Câu39 Chọn cõu trả lời sai: : A. Lăng kính là khối chất trong suốt, tiết diện thẳng là một tam giác.. B. Chùm sáng không đơn sắc qua lăng kính thỡ chựm lú sẽ bị tỏn sắc. C. Gúc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D= i + i’ – A. D. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính luôn luôn bị lệch về phía đáy. Câu40 Một tia sáng chiếu vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ, dưới góc tới cũng : nhỏ . Có thể tính được góc lệch của tia sáng đó, nếu ta có các số liệu : A. Góc tới và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh so với môi trường ngoài . B. Góc chiết quang của lăng kính , góc tới và chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh . C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh so với môi trường ngoài. D. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của môi trường quanh lăng kính . 4
  5. MÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 4) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
  6. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 4 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
  7. 7
  8. Trường THPT Trương Định KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2010-2011 Tổ Vật Lý Môn Vật Lý – Khối 12 - Mã đề : 001 Câu 1 : Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính( tiết diện thẳng là tam giác đều) là cực tiểu thỡ cõu nào sau đây là sai : A. Gúc lệch bằng gúc chiết quang. B. Mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là mặt đối xứng của đường đi tia sáng qua lăng kính . C. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang, sẽ tính được chiết suất của chất làm lăng kính. D. Gúc tới ở mặt thứ nhất bằng góc khúc xạ ở mặt thứ hai của lăng kính . Câu 2 : Một kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực thỡ khoảng cỏch hai kớnh O 1 O 2 = 152cm và G = 76. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt : A. 124m và 4cm. B. 2 cm và 1,5 m. C. 1,5 m và 2cm. D. 152 cm và 2cm. Câu 3 : Cần phải đặt 1 vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm một khoảng bằng bao nhiêu để thu được một ảnh thật có độ phóng đại bằng 5. A. d = 36 cm. B. d = 60 cm. C. d = 20 cm . D. d = 40 cm. Câu 4 : Muốn nhỡn rừ vật thỡ: A. Vật phải đặt trong khỏang nhỡn rừ của mắt. B. Vật phải đặt càng gần mắt càng tốt. C. Vật phải đặt trong khỏang nhỡn rừ của mắt và gúc trụng của vật đối với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt. D. Góc trông của vật đối với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt. Câu 5 : Góc tới có giá trị đúng bằng bao nhiêu thỡ cú tia lú qua lăng kính với góc lệch nhỏ nhất . Biết rằng lăng kính có góc chiết quang 600 , làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 2 . A. 450 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 6 : Một người cận thị phải đeo kính có độ tụ - 4 diôp mới nhỡn được vật ở xa không điều tiết . Người này không đeo kính cận, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 2cm trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Vật phải đặt cách kính lúp : A. 25 cm. B. 2 cm. C. 1,84 cm. D. 1,6 cm. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính hiển vi : A. Ảnh tạo bởi thị kớnh là ảnh ảo và lớn hơn vật nhiều lần. B. Thị kớnh cú tiờu cự khoảng vài cm. C. Có tác dụng tăng góc trông ảnh của các vật rất nhỏ với độ bội giác lớn hơn của kính lúp nhiều lần. D. Vật kớnh cú tiờu cự rất lớn. Câu 8 : Tiêu cự của một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của thấu kính đó ở trong không khí sẽ như thế nào ? A. Ngắn hơn. B. Dài hơn. C. Bằng nhau. D. Cú giỏ trị õm. Câu 9 : Một người bị cận thị chỉ cú thể nhỡn rừ cỏc vật xa nhất cỏch mắt 50cm. Để sửa tật cận thị, người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ. A. -2dp . B. 1,5dp. C. 2dp. D. 2,5dp. Câu10 : Một người cận thị có điểm cực viễn và điểm cực cận cách mắt lần lượt là 50 cm và 12 cm. Khi người này đeo kính để có thể nhỡn thấy vật ở vụ cực khụng cần điều tiết thỡ thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 9,68 cm. B. 12 cm. C. 15cm. D. 15,79 cm. Câu11 : Đối với thấu kính thủy tinh đặt trong không khí, chọn câu trả lời sai : A. Thấu kớnh cú hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi là thấu kớnh hội tụ. B. Thấu kớnh cú một mặt lồi và một mặt lừm, mặt lừm cú bỏn kớnh nhỏ hơn là thấu kính phân kỳ. C. Thấu kớnh cú một mặt lồi và một mặt lừm,mặt lồi cú bỏn kớnh lớn hơn là thấu kính hội tụ. D. Thấu kớnh cú hai mặt lừm hoặc một mặt phẳng và một mặt lừm là thấu kớnh phõn kỳ. Câu12 : Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng, võn tối thứ nhất xuất hiện ở trờn màn tại cỏc vị trớ cỏch võn sỏng trung tõm là( với i là khoảng võn): i i A. i. B. . C. . D. 2i. 4 2 Câu13 : Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cú ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật và cỏch vật 80 cm . Tiờu cự của thấu kớnh là : A. 40cm. B. 60 cm. C. 30 cm. D. 120 cm. Câu14 : Khi một vật dịch chuyển từ điểm cực cận ra xa mắt thỡ thủy tinh thể sẽ: A. Ban đầu phồng dần lên , sau đó dẹt lại. B. Không thay đổi. C. Dẹt lại. D. Phồng dần lờn. Câu15 : Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhỡn thấy vật gần nhất cỏch mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ: 1
  9. A. 1,5 diop. B. 1,25 diop. C. -1,5 diop. D. -1,25 diop. Câu16 : Một người mắt khụng cú tật, cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất là 25cm, quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh hiển vi ở trạng thỏi khụng điều tiết. Độ bội giác thu được là 350. Vật kớnh cú tiờu cự f1 =0,5cm. Khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là l = 20cm. Tiờu cự f2 của thị kớnh là : A. 5 cm . B. 3cm. C. 2cm. D. 4cm. Câu17 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76m. Khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp là 0,8 mm và khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1,6m. Bước sóng của các bức xạ có vân sỏng ở vị trớ cỏch võn sỏng trung tõm 2,4 mm là: A. 0,6 m và 0,4 m B. 6 m và 4 m C. 0,62 m và 0,5 m D. 0,7 m và 0,5 m Câu18 : Vật sáng AB đặt cách màn ảnh một khoảng L = 200 cm . Dịch chuyển một thấu kính theo phương vuông góc với màn, trong khoảng từ vật đến màn . Tỡm được hai vị trí thấu kính cách nhau l = 80 cm đều cho ảnh của AB rừ nột trờn màn.Tiờu cự f của thấu kớnh: A. 120 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 42cm. Câu19 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở = 0,6 m . Khoảng cách giữa hai khe là 0, 6 mm, khoảng cách từ khe đến màn 2 m . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 3,6cm . Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là : A. 19 và 18 B. 16 và 17 C. 18 và 17 D. 17 và 16 Câu20 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ ? A. Vật thật và ảnh ảo luụn nằm về cựng một phớa thấu kớnh. B. Vật thật cho ảnh ảo luụn cựng chiều nhau. C. Vật thật và ảnh thật luụn nằm về hai phớa của thấu kớnh. D. Ảnh thật luôn nhỏ hơn vật thật. Câu21 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ: A. Tiêu cự đối với ánh sáng tím lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng vàng. B. Tiêu cự đối với ánh sáng lam lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng đỏ. C. Độ tụ đối với ánh sáng đỏ lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng lục. D. Độ tụ đối với ánh sáng tím lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng vàng. Câu22 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt? A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến vừng mạc để ảnh của vật hiện rừ nột trờn vừng mạc. B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước vừng mạc. C. Khi không điều tiết, mắt không có tật có tiêu điểm nằm trên vừng mạc. D. Mắt viễn thị nhỡn rừ vật ở xa nhưng phải điều tiết. Câu23 : Chọn câu trả lời sai . Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. C một bước sóng xác định. B. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. C vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang D. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. môi trường kia. Câu24 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chiết suất cuả chất làm lăng kính đối các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau Câu25 : Thấu kớnh cú chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lừm và một mặt lồi, có bán kính lần lượt là 40 cm và 20 cm . Độ tụ của thấu kính là : A. -1,25 dp. B. -2,5 dp. C. 1,25 dp. D. 2,5 dp. Câu26 : Đối với thấu kính phân kỡ , nhận xột nào về tớnh chất ảnh của một vật thật là đúng : A. Vật thật cú thể cho ảnh thật , ngược chiều và lớn hay nhỏ hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh thật,cùng chiều và lớn hơn vật . D. Vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật . Câu27 : Trong thớ nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,44 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 2mm . Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,42  m B. 0,72  m C. 0,58  m D. 0,6  m Câu28 : Một người mắt tốt quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp. Để độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt sau kính thỡ: A. vật phải đặt tại tiêu điểm của kính. B. vật phải đặt tại điểm cực viễn của mắt. C. không xác định được vị trí đặt vật. D. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt. 2
  10. Câu29 : Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D = 10 dp dùng để chụp một người cao 1,6 m đứng cách máy 5 m . Tỡm chiều cao của ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim . A. 2,15 cm và 9,64 cm . B. 3,27 cm và 10,2 cm . C. 2,63 cm và 10,17 cm. D. 2,72 cm và 10,92 cm . Câu30 : Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh? A. Ảnh thu được trờn phim của mỏy ảnh và trờn vừng mạc của mắt cú tớnh chất giống nhau B. Giỏc mạc cú vai trũ giống như phim. C. Thuỷ tinh thể cú vai trũ giống như vật kính. D. Con ngươi có vai trũ giống như màn chắn có lỗ. Câu31 : Một nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến khe Young với a = 0,5mm và D = 1 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,5 mm là vân gỡ , thứ mấy : A. Vân tối thứ tư. B. Vân tối thứ năm. C. Vân sáng thứ năm. D. Vân sáng thứ tư. Câu32 : Một mắt bỡnh thường khi về già khả năng điều tiết kém, nên khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt chỉ tăng thêm 1 diôp. Lúc chưa điều tiết , độ tụ của mắt này là 67 diôp . Điểm cực viễn và điểm cực cận cách mắt lần lượt: A. 1m và 50 cm. B. Vụ cựng và 1 m. C. 1m và 10cm . D. Vụ cựng và 50 cm. Câu33 : Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hỡnh ảnh như thế nào? A. Võn trung tõm là võn sỏng trắng, hai bờn cú những dải màu cầu vồng. B. Khụng cú cỏc võn màu trờn màn. C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Tất cả các vân sáng đều có màu trắng. Câu34 : Chọn cõu sai: A. Nơi nào có sóng thỡ nơi ấy có giao thoa. B. Nơi nào có giao thoa thỡ nơi ấy có sóng. C. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng. D. Hai nguồn phát sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là nguồn kết hợp. Câu35 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm, cách nhau 22,5cm . Người quan sát có mắt tốt, khoảng cực cận 20 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính : A. 460 B. 400 C. 450 D. 120 Câu36 : Chọn câu đúng. Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trỡnh đang xem diễn ra liên tục, phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là: A. Tựy ý. B. < 0,1s. C. >0,1 s. D. < 1s. Câu37 : Hóy chọn cỏc cõu đúng trong các câu sau: A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhỡn rừ. B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. C. Khụng thể quan sát được vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt. D. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhỡn rừ. Câu38 : Tỡm phỏt biểu sai khi so sỏnh kớnh hiển vi và kớnh thiờn văn : A. Vật kính đều cho ảnh thật ngược chiều với vật, thị kính đều đóng vai trũ kớnh lỳp để quan sát ảnh thật này. B. đều cho ảnh của vật quan sát là ảo và ngược chiều với vật. C. đều có vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ đặt đồng trục. D. Khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh ở kớnh thiên văn là không đổi cũn ở kớnh hiển vi thay đổi được. Câu39 : Chọn cõu trả lời sai: A. Lăng kính là khối chất trong suốt, tiết diện thẳng là một tam giác.. B. Chùm sáng không đơn sắc qua lăng kính thỡ chựm lú sẽ bị tỏn sắc. C. Gúc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D= i + i’ – A. D. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính luôn luôn bị lệch về phía đáy. Câu40 : Một tia sáng chiếu vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ, dưới góc tới cũng nhỏ . Có thể tính được góc lệch của tia sáng đó, nếu ta có các số liệu : A. Góc tới và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh so với môi trường ngoài . B. Góc chiết quang của lăng kính , góc tới và chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh . C. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh so với môi trường ngoài. D. Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của môi trường quanh lăng kính . 3
  11. MÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 4) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 4
  12. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ : 4 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
  13. 6
  14. Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn Vật lý - Lớp 12 Cơ bản (các lớp chuyên Văn, Anh, Sinh) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Trong mạch dao động LC lý tưởng, dòng điện i lệch pha như thế nào với điện tích q của một bản tụ điện? A i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i lệch pha /2 so với q. D. i lệch pha /4 so với q. Câu 2: Mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 100 F và cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện là: q = 10.cos (103.t) pC. Tính độ tự cảm L của cuộn dây. A. 10-2 H B. 10 H C. 0,1 H D. 100 H Câu 3: Sóng điện từ có tần số 15 MHz truyền trong chân không với tốc độ là 3.108 m/s thì có bước sóng là... A. 0,5 m B. 100 m C. 20 m D. 200 m Câu 4: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh vào nước thì... A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, lúc đầu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,480 m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Tính giá trị của 2. A. 0,576 m B. 0,400 m C. 0,567 m D. Thiếu dữ kiện. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng thì.... A. hoàn toàn không quan sát được vân nào cả. B. vẫn quan sát được các vân, không khác gì các vân của ánh sáng đơn sắc. C. chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân sáng trung tâm vẫn có màu trắng. D. chỉ thấy các vân sáng có màu sắc từ đỏ tới tím mà không thấy vân tối nào. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 đơn sắc có bước sóng  = 0,72 m, 2 = 0,48 m. Hai khe Iâng cách nhau 0,6 mm. Màn ảnh cách hai khe 1,5 m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu giống màu vân sáng trung tâm. A. 1,2 mm B. 1,8 mm C. 3,6 mm D. 3 mm Câu 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng trong không khí, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân đo được là i1 = 1,2 mm. Nếu đặt toàn bộ dụng cụ trong nước thì khoảng vân i2 đo được sẽ là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đang dùng là 4/3. A. 1,2 mm B. 0,9 mm C. 1,6 mm D. Thiếu dữ kiện Câu 9: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì? A. Ống chuẩn trực. B. Buồng tối. C. Lăng kính. D. Tấm kính ảnh. Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. Chúng có cùng bản chất là sóng điện từ. C. Chúng đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Ta đều không thể nhìn thấy chúng trực tiếp bằng mắt thường. Câu 11: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
  15. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 12: Sắp xếp các sóng điện từ theo thứ tự tần số giảm dần nào sau đây là đúng? A. Tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia . C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia . D. Tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ phát xạ của các chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra là quang phổ vạch. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. D. Quang phổ hấp thụ là các vạch tối (đối với chất khí) hay đám vạch tối (đối với chất lỏng, rắn) trên nền của một quang phổ liên tục. Câu 14: Một ống Cu-lit-giơ có công suất 320 W, điện áp hiệu dụng giữa anốt và katốt là 10 kV. Tính số electron trung bình qua ống trong mỗi giây. Biết electron có điện tích là q = -1,6.10-19 C. A. 20.1016 hạt/s B. 20.1018 hạt/s C. 1,41.1017 hạt/s D. 2.1020 hạt/s Câu 15: Chọn câu sai khi nói về hoạt động của ống Cu-lit-giơ trong các câu sau: A. Ống Cu-lit-giơ có thể hoạt động khi điện áp đặt vào hai cực của ống là một chiều hoặc xoay chiều vài chục kV. B. Chỉ có một số ít electron (chưa tới 1%) có tác dụng tạo tia X. Phần còn lại (trên 99%) khi đập vào anốt làm nóng anốt nên anốt cần được làm nguội bằng một dòng nước (hay dầu). C. Dây nung trong ống Cu-lit-giơ có tác dụng tạo ra các electron bằng sự phát xạ nhiệt electron. D. Ống Cu-lit-giơ chỉ hoạt động được khi hai cực của ống mắc vào một nguồn điện cao thế một chiều. Câu 16: Điện áp hiệu dụng giữa anốt và katốt của một ống Cu-lit-giơ là 10 kV. Tính tốc độ cực đại của electron khi đập vào anốt. Biết electron có khối lượng là m = 9,1.10-31 kg và điện tích là q = -1,6.10-19 C. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi katốt. A. 3.108 m/s B. 0,705.108 m/s C. 70000 km/s D. 0,593.108 m/s Câu 17: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, ta phải hết sức tránh tác dụng nào sau đây của tia X? A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh. C. Huỷ diệt tế bào. D. Làm phát quang một số chất. Câu 18: Khi chiếu tia tử ngoại có bước sóng khoảng 0,3 m vào một tấm kẽm mang điện dương thì điện tích của tấm kẽm không bị thay đổi. Đó là vì tia tử ngoại... A. làm bật electron ra khỏi tấm kẽm nhưng electron này lại bị tấm kẽm nhiễm điện dương hút lại. B. không làm bật được electron ra khỏi tấm kẽm. C. làm bật đồng thời electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm. D. không làm bật electron hay ion dương nào ra khỏi tấm kẽm. Câu 19: Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào bề mặt một kim loại, nếu không có electron quang điện bật ra khỏi bề mặt kim loại đó là vì ... A. chùm sáng kích thích có cường độ quá nhỏ. B. bước sóng  của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện o của kim loại. C. kim lọai hấp thụ quá ít phôtôn ánh sáng kích thích. D. công thoát electron của kim loại nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích. Câu 20: Tính lượng tử năng lượng của phôtôn tia tử ngoại có bước sóng  = 3312,5 Ao. Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J. A. 6.10-18 J B. 6.10-20 J C. 6.10-19 eV D. 3,75 eV Câu 21: Natri có giới hạn quang điện là 0,5 m. Tính công thoát electron của natri? Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J.
  16. A. 39,75.10-20 J B. 3,975 eV C. 39,75.10-18 J D. 19,875 eV -19 Câu 22: Công thoát electron của một kim loại là A = 7,5.10 J. Tính giới hạn quang điện o của kim loại này? Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. A. 0,475 m B. 0,175 m C. 0,265 m D. 0,35 m Câu 23: Trong 4 kim loại: đồng, kẽm, bạc và nhôm, kim loại nào có giới hạn quang điện o nhỏ nhất? A. Bạc B. Kẽm C. Đồng D. Nhôm Câu 24: Biết năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66 eV. Hiện tượng quang điện trong sẽ không xảy ra khi chiếu bức xạ có bước sóng  nào sau đây vào Ge? Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10-19 J. A. 1,8 m B. 1,6 m C. 2,0 m D. 1,4 m Câu 25: Chọn câu sai nói về pin quang điện và quang điện trở. A. Quang điện trở là một điện trở làm bằng chất quang dẫn, hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn. C. Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài M khi không được chiếu sáng xuống còn vài chục  khi được chiếu sáng. D. Pin quang điện là một nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng, có hiệu suất cao. Câu 26: Có thể giải thích hiện tượng quang điện trong bằng thuyết ... A. electron cổ điển. B. động học phân tử. C. phôtôn. D. sóng ánh sáng. Câu 27: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng ... A. điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng. B. kim loại phát xạ electron khi được chiếu sáng. C. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng. Câu 28: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang chắc chắn không thể là ánh sáng nào sau đây? A. Lam. B. Chàm. C. Tím. D. Lục. Câu 29: Chọn câu sai khi cho ví dụ và phân biệt các hiện tượng phát quang trong các câu sau đây: A. Hiện tượng phát quang màu lục của dung dịch fluorexêin khi chiếu tia tử ngoại vào là hiện tượng quang - phát quang. B. Hiện tượng phát quang ở chất khí và lỏng là hiện tượng lân quang; còn hiện tượng phát quang ở chất rắn là hiện tượng huỳnh quang. C. Hiện tượng phát quang ở đom đóm là hiện tượng hóa - phát quang; hiện tượng phát quang của màn hình vô tuyến là hiện tượng phát quang catốt. D. Hiện tượng phát quang của các ống khí kém, đèn LED, bóng nêon trong bút thử điện,... là hiện tượng điện - phát quang. Câu 30: Chọn câu sai nói về hiện tượng quang - phát quang trong các câu sau đây: A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích. B. Bột phát quang ở thành trong của đèn ống phát ra ánh sáng trắng khi bị kích thích bởi ánh sáng giàu tia tử ngoại do hơi thuỷ ngân trong đèn phát ra lúc có sự phóng điện qua đèn. C. Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. D. Sau khi tắt ánh sáng kích thích, thời gian kéo dài sự phát quang của lân quang lớn hơn huỳnh quang.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2