1
Trường THPT Trương Định KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - M HỌC 2010-2011
Tổ Vật Lý Môn Vật Lý – Khối 12 - đề : 001
u 1
:
Khi góc lch của tia sáng ló qua lăng kính( tiết diện thẳng là tam giác đều) là cực tiểu thỡ cõu nào sau
đây là sai :
A.
Gúc lệch bằng gúc chiết quang.
B.
Mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là mặt đối xứng của đường đi tiang qua lăng kính .
C.
Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang, sẽ tính được chiết suất của chất m lăng kính.
D.
Gúc ti ở mặt thứ nhất bằng góc khúc xạ ở mặt thứ hai của lăng kính .
u 2
:
Mt kính thiên văn khi ngắm chng vô cc th khong cch hai knh O1O2 = 152cm G
= 76. Tu c ca vật kính và thkính ln lưt :
A.
124m 4cm. B.
2 cm và 1,5 m. C.
1,5 m 2cm. D.
152 cm và 2cm.
u 3
:
Cần phải đặt 1 vật sáng cách thấu kính hội tụ tiêu cf = 30 cm một khoảng bằng bao nhiêu để thu
được một ảnh thật có độ phóng đại bằng 5.
A.
d = 36 cm. B.
d = 60 cm. C.
d = 20 cm . D.
d = 40 cm.
u 4
:
Muốn nhỡn rừ vật thỡ:
A.
Vt phải đặt trong khang nhỡn rừ của mắt.
B.
Vt phải đặt càng gần mắt càng tốt.
C.
Vt phải đặt trong khỏang nhỡn rừ của mắt và gúc trụng của vật đi với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất
phân li
của mắt.
D.
Góc trông của vật đối với mắt lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li của mắt.
u 5
:
Góc ti có giá trị đúng bằng bao nhiêu thỡ cú tia lú qua lăng kính với góc lệch nhỏ nhất . Biết rằng
lăng kính có góc chiết quang 600 , làm bằng thu tinh chiết sut n =
2
.
A.
450 B.
300 C.
400 D.
500
u 6
:
Mt ni cn th phi đeo kính có đ t - 4 diôp mi nhn đưc vt xa kng điều tiết .
Ngưi y không đeo kính cn, quan sát mt vt nh qua mt kính lúp có tiêu c 2cm trong
trng thái kng điu tiết. Mt đt ti tiêu đim nh ca kính. Vt phi đt cách nh p :
A.
25 cm. B.
2 cm. C.
1,84 cm. D.
1,6 cm.
u 7
:
Phát biu o sau đây là sai khi nói v kính hin vi :
A.
nh to bi th knh là nh o và ln hơn vật nhiều ln.
B.
Th knh cú tiờu c khong vài cm.
C.
Có tác dng tăng c trông nh của các vt rt nh vi đ bi giác ln hơn ca nh p nhiu
ln.
D.
Vt knh cú tiu c rất lớn.
u 8
:
Tiêu cự của một thu kính hi tụ bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cca thu kính đó
trong không khí sẽ như thế nào ?
A.
Ngn hơn. B.
Dài hơn. C.
Bằng nhau. D.
gi trị õm.
u 9
:
Mt ngưi b cận th ch cú th nhn r cỏc vt xa nhất cch mt 50cm. Đ sa tt cn thị,
ngưi này phi đeo t mt mt thu nh có đ t.
A.
-2dp . B.
1,5dp. C.
2dp. D.
2,5dp.
Câu10
:
Một người cận thị điểm cực viễn điểm cực cận cách mắt lần lượt là 50 cm và 12 cm. Khi người
này đeo kính để có thể nhn thấy vật ở v cực khụng cần điu tiết thỡ thấy được vật gần nhất cách mắt
bao nhiêu?
A.
9,68 cm. B.
12 cm. C.
15cm. D.
15,79 cm.
Câu11
:
Đối với thấu kính thủy tinh đặt trong không khí, chọn câu trả lời sai :
A.
Thấu kớnh cú hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng và một mặt lồi là thấu kớnh hội tụ.
B.
Thấu kớnh cú một mặt li và một mặt lừm, mặt lừm cú bỏn kớnh nhỏ hơn là thấu kính phân kỳ.
C.
Thấu kớnh cú một mặt li và một mặt lừm,mặt lồi cú bỏn kớnh lớn hơn là thấu kính hội tụ.
D.
Thấu kớnh cú hai mặt lừm hoặc một mặt phẳng và một mặt lừm là thấu kớnh phõn k.
Câu12
Trong th
õn t
ối th
ứ nhất xuất hiện trờn m
àn t
ại cỏc vị trớ cỏch v
õn
2
:
sỏng trung tõm là( với i là khoảng võn):
A.
i. B.
4
i
. C.
2
i
. D.
2i.
Câu13
:
Vt sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cú ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật và cỏch vật 80
cm . Tiờu cự ca thấu kớnh là :
A.
40cm. B.
60 cm. C.
30 cm. D.
120 cm.
Câu14
:
Khi mt vt dch chuyển t đim cc cn ra xa mt th thy tinh th s:
A.
Ban đu phồng dn lên , sau đó dt lại. B.
Không thay đi.
C.
Dt li. D.
Phng dn ln.
Câu15
:
Một người viễn thị điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhỡn thấy vật gần nhất cỏch mắt 25cm,
ngưi đó cần đeo sát mắt một kính độ tụ:
A.
1,5 diop. B.
1,25 diop. C.
-1,5 diop. D.
-1,25 diop.
Câu16
:
Mt ngưi mt khng cú tt, cú khong nhn r ngắn nht là 25cm, quan st mt vật nh qua
knh hin vi trng thi khng điu tiết. Đ bi giác thu đưc là 350. Vt knh cú tiờu c f1
=0,5cm. Khoảng cch gia vt knh và th knh là l = 20cm. Tiu c f2 ca thknh là :
A.
5 cm . B.
3cm. C.
2cm. D.
4cm.
Câu17
:
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76m. Khoảng cách giữa
2 nguồn kết hợp là 0,8 mm và khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1,6m. Bước ng của các bức xạ
có vân sỏng ở vị trớ cỏch võn sng trung tõm 2,4 mm là:
A.
0,6 m và 0,4 m B.
6 m và 4 m
C.
0,62 m và 0,5 m D.
0,7 m và 0,5 m
Câu18
:
Vt ng AB đặt cách màn nh một khoảng L = 200 cm . Dịch chuyển một thấu nh theo phương
vuông góc với màn, trong khoảng từ vật đến màn . Tỡm được hai vị trí thấu kính cách nhau l = 80 cm
đều cho ảnh của AB rừ nột trờn màn.Tiờu cự f của thấu kớnh:
A.
120 cm. B.
20 cm. C.
25 cm. D.
42cm.
Câu19
:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước ng = 0,6 m . Khoảng cách
giữa hai khe là 0, 6 mm, khoảng cách từ khe đến màn 2 m . Khoảngch giữa hai vân sáng nằm ở hai
đầu là 3,6cm . Sn sáng và vân ti quan sát được trên màn :
A.
19 và 18 B.
16 và 17 C.
18 và 17 D.
17 và 16
Câu20
:
Điều nào sau đây là sai khi nói v sự tương quan giữa nh và vt qua thấu kính hội tụ ?
A.
Vt thật và nh ảo luụn nằm về cựng một phớa thấu knh.
B.
Vt thật cho ảnh ảo lun cựng chiều nhau.
C.
Vt thật và nh thật luụn nằm vhai phớa của thấu kớnh.
D.
Ảnh thật luôn nhỏ hơn vật thật.
Câu21
:
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ:
A.
Tiêu cđối với ánh sáng tím lớn hơn tiêu cự đối với ánh sáng vàng.
B.
Tiêu cự đi với ánh sáng lam lớnn tiêu cự đối với ánh sáng đỏ.
C.
Độ tụ đối với ánh sáng đỏ lớn hơn độ tụ đối với ánh sáng lục.
D.
Độ tụ đối với ánh sáng tím lớn hơn độ tụ đối vi ánh sáng vàng.
Câu22
:
Phát biu o sau đây là sai khi nói v mt?
A.
S điều tiết ca mt là s thay đi khong cách t thutinh thđến vừng mạc đ nh ca vật
hin r nột trn vng mc.
B.
Mt cn th là mt khi không điu tiết có tiêu điểm nm trưc vng mc.
C.
Khi không điu tiết, mt không có tt có tiêu đim nm trên vng mc.
D.
Mt vin th nhn r vt xa nhưng phi điu tiết.
Câu23
:
Chn câu trả lời sai . Ánh sáng đơn sắc là ánh ng :
A.
C một bước sóng xác định. B.
B khúc xạ khi qua lăng kính.
C.
C vận tốc không đổi khi truyn từ i trường này
sang môi trường kia.
D.
Không b tán sắc khi qua lăng kính.
3
Câu24
:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vánh sáng trắng và ánhng đơn sắc?
A.
Chiết suất của một môi trường đối với ánhng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là ln nhất.
B.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng nh.
C.
Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tc từ đỏ đến tím.
D.
Chiết suất cuả chất làm lăng kính đối các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau
Câu25
:
Thấu kớnh cú chiết suất n = 1,5 gii hạn bởi một mặt lừm và một mặt lồi, có bán kính lần lượt là 40
cm và 20 cm . Độ tụ của thấu kính là :
A.
-1,25 dp. B.
-2,5 dp. C.
1,25 dp. D.
2,5 dp.
Câu26
:
Đối với thấu kính phân kỡ , nhận xột nào v tớnh chất ảnh của một vật thật là đúng :
A.
Vt thật thể cho ảnh thật , ngược chiều và lớn hay nhỏ hơn vt.
B.
Vt thật luôn cho ảnh thật , ngược chiều và nh hơn vật.
C.
Vt thật luôn cho ảnh thật,cùng chiều và ln hơn vật .
D.
Vt thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật .
Câu27
:
Trong th nghiệm về giao thoa ánh ng đơn sắc . Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,44 mm, khoảng
cách thai khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 3 n ng liên tiếp trên màn đo được là 2mm
. Bước sóng của ánh sáng là:
A.
0,42
m B.
0,72
m C.
0,58
m D.
0,6
m
Câu28
:
Mt ngưi mt tt quan t mt vt nhỏ bng kính lúp. Để đ bi gc không phụ thuc vào
vtrí đt mt sau kính thỡ:
A.
vt phi đt tại tiêu điểm ca kính. B.
vt phải đt ti đim cực vin ca mt.
C.
không c định đưc v trí đt vật. D.
vt phải đt ti đim cực cn ca mt.
Câu29
:
Vt kính của một máynh có độ tụ D = 10 dp ng để chụp một người cao 1,6 m đứng cách y 5 m .
Tỡm chiều cao của ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim .
A.
2,15 cm và 9,64 cm . B.
3,27 cm và 10,2 cm .
C.
2,63 cm và 10,17 cm. D.
2,72 cm và 10,92 cm .
Câu30
:
Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh?
A.
Ảnh thu được trờn phim của mỏynh và trn vừng mạc của mắt cú tớnh chất giống nhau
B.
Giỏc mạc cú vai trũ giống như phim.
C.
Thu tinh thể cú vai trũ giống như vật kính.
D.
Con ngươi vai trũ giống như màn chắn có lỗ.
Câu31
:
Một nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m đến khe Young với
a = 0,5mm và D = 1 m . Tại đim M cách vân sáng trung tâm 4,5 mm là vân g, th mấy :
A.
Vân ti thứ tư. B.
Vân tối thứ m.
C.
Vânng thứ năm. D.
Vân sáng th tư.
Câu32
:
Một mắt bỡnh thường khi về già khả năng điều tiết kém, nên khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt chỉ tăng
thêm 1 diôp. Lúc chưa điều tiết , độ tụ của mắt này 67 diôp . Điểm cực vin điểm cực cận ch
mắt lần lượt:
A.
1m và 50 cm. B.
Vụ cựng và 1 m. C.
1m và 10cm . D.
Vụ cựng và 50 cm.
Câu33
:
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hỡnh ảnh như thế nào?
A.
Võn trung tõm là võn sng trắng, hai bờn cú những dải màu cu vng.
B.
Khng cú cỏc võn màu trn màn.
C.
Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D.
Tất cả các vân sáng đều có màu trắng.
Câu34
:
Chn cõu sai:
A.
Nơi nào có sóng th nơi ấy giao thoa.
B.
Nơi nào có giao thoa thỡ nơi ấy có sóng.
C.
Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
D.
Hai ngun phát sóng có cùng tần số độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gi là nguồn kết hợp.
Câu35
M
t kín
h hi
n vi gm vật kính ti
êu c
5 mm v
à th
kính ti
êu c
20 mm, cách nhau 22,5cm .
4
:
Ngưi quan sát mắt tốt, khoảng cực cận 20 cm, đặt mắt sát thị kính đquan sát một vật nhỏ trong
trạng thái không điu tiết. Độ bội giác của kính :
A.
460 B.
400 C.
450 D.
120
Câu36
:
Chn câu đúng. Khi chiếu phim, để ngưi xem có cảm giác quá trỡnh đang xem diễn ra liên tc, phải
chiếu các cảnhch nhau mt khoảng thi gian là:
A.
Tựy ý. B.
< 0,1s. C.
>0,1 s. D.
< 1s.
Câu37
:
Hóy chọn cỏc cõu đúng trong các câu sau:
A.
Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhn rừ.
B.
Khi quan sát vt đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất.
C.
Khng thể quan sát được vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
D.
Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhn rừ.
Câu38
:
Tỡm phỏt biểu sai khi so sỏnh knh hiển vi và kớnh thiờn văn :
A.
Vt kính đều cho ảnh thật ngược chiều vi vật, thnh đều đóng vai trũ kớnh lp đquan sát ảnh thật này.
B.
đều cho ảnh của vt quan t là ảo ngược chiều vi vật.
C.
đều có vật kính và th kính là các thấu kính hội tụ đặt đồng trục.
D.
Khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh ở kớnh thiên văn là không đổi cũn ở kớnh hiển vi thay đổi được.
u39
:
Chn cõu trả lời sai:
A.
Lăng kính là khối chất trong suốt, tiết diện thẳng là mt tam giác..
B.
Chùm sáng không đơn sắc qua lăng nh thỡ chựm lú sẽ bị tỏn sắc.
C.
Gúc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D= i + i’ – A.
D.
Tia sáng đơn sắc qua lăng kính luôn ln b lệch về phía đáy.
u40
:
Một tia sáng chiếu vào mặt bên ca một lăng kính thu tinh có góc chiết quang nh, dưới góc tới cũng
nhỏ . Có thể tính được góc lệch của tia sáng đó, nếu ta có các số liệu :
A.
Góc ti và chiết suất tỉ đối của thu tinh so với môi trường ngoài .
B.
Góc chiết quang của lăng kính , góc tới và chiết suất tuyệt đối của thu tinh .
C.
Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tỉ đối ca thu tinh so với môi trường ngoài.
D.
Góc chiết quang của lăng kính và chiết suất tuyệt đối của môi trường quanh lăng kính .
5
MÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HC KỲ 2 (ĐỀ SỐ 4)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút kín các ô tròn trong mục số báo danh và đthi trước khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đi với mỗi câu trắc nghiệm, tsinh được chọn và kín mt ô tròn tương ứng với phương
án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27