KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 3: VẬT LÝ
Câu 1: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi y đàn hi với hai đầu y đều là nút sóng
t:
A. Chiều dài dây bằng mt phần tư bước sóng.
B. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. Bước sóng bằng mt số lẻ lần chiều dài.
Câu 2: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc ni tiếp với mt tụ điện. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trởla2 60 V. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu tđin là
A. 160 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 3: Cường độ dòng điện luôn ln sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
khi:
A. Đoạn mạch chỉ cuộn cảm L. B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mc nối tiếp. D. Đoạn mạch R và C mắc ni
tiếp.
Câu 4: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. .
L
2
Q
W
2
B. .
C
2
Q
W
2
0
C. .
L
Q
W
2
0
D. .
C
Q
W
2
0
Câu 5: tại cùng một vị trí địa , nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà cuảno1
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
u 6: Trong mạch dao động điện t LC, nếu điện tích cực đại trên tđiện là Q0
cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 t chu kì dao động đin từ trong mạch là
A. .
I
Q
2T
0
0
B. .LC2T
C. .
Q
I
2T
0
0
D. .IQ2T 00
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương các phương
tnh dao động là )cm)(t10sin(5x1 ).cm)(
3
t10sin(5x2
Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. ).cm)(
4
t10sin(35x
B. ).cm)(
6
t10sin(35x
C. ).cm)(
2
t10sin(5x
D. ).cm)(
6
t10sin(5x
Câu 8: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuầ, mt cuộn y
thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch.
C. Cm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mch cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai
đầu điện trở R.
Câu 9: Trong sgiao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những
điểm dao động với biên độ cực đại hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
,...2,1
giá tr là
A. .
2
kdd 12
B. .)
2
1
k(dd 12
C. .kdd 12 D. .k2dd 12
Câu 10: Trong dao động điều hoà, vận tc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha
2
so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Sớm pha
4
so với li độ.
Câu 11: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét o sau đây là không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao đng riêng ch phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao đng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 12: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khi lượng quả nặn. B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo. D. Vĩ độ địa lí.
Câu 13: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên c định,
đầu dưới gắn vật nơi gia tc trọng trường g. Khi vật vị tcân bằng, độ dãn ca lò
xo là
. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức:
A. .
k
m
2
1
T
B. .
g
2
1
T
C. .
k
m
2T D. .
g2
1
T
Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà t lệ thuận với
A. Bình phương biên độ dao động. B. Chu kì dao động.
C. Li độ của dao động. D. Biên độ dao động.
Câu 15: Trong mạch dao động đin tLC, điện tích của tđiện biến thiên điều hoà vi
chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kì T. B. Biến thiên điều hoà với chu kì
2
T.
C. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li
độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. .
2
2A
x B. .
2
A
x C. .
4
2A
x D. .
4
A
x
Câu 17: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (TV –Ti vi).
Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều )V)(t100sin?(2100u o hai đầu đon
mạch R, L, C không phân nhánh điện trR = 110
. Khi hsố công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W.
u 19: Ti cùng một vị trí địa , hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1
= 2,0 s và T2 = 1,5 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài của hai con lắc
trên là
A. 5,0 s. B. 3,5 s. C. 2,5 s. D. 4,0 s.
Câu 20: Một mạch dao động tụ điện F10.
2
C3
cun dây thuần cảm L. Để tần số
dao động đin từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải giá tr là
A. .H
500
B. 5 . 10 - 4 H. C. .H
10 3
D. .H
2
10 3
Câu 21: Mt sóng ngang truyền trên si dây đàn hi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s,
chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai đim gần nhau nhất trên y dao động
ngược pha nhau là
A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 22: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao t
A. Cưng độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tng các cường độ hiệu
dụng của các dòng điện trong bay pha.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai y pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một
dây pha và dây trung hoà.
C. dòng điện trong miy pha đều lệch pha 32
so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và
dây trung hoà.
D. Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và mt ampe kế đo cường độ
dòng đin trong mạch. Cuộn y .H
10
1
L,10r
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế dao động điều hoà giá trhiệu dụng là U = 50 V tần số f = 50 Hz. Ki
điện dung của tụ điện giá tr là C1 t schỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá tr
của R và C1 là
A.
50R và .F
10
C
3
1
B.
50R .F
10.2
C
3
1
C.
40R .F
10
C
3
1
D.
40R .F
10.2
C
3
1
Câu 24: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tđiện điện dung C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là )V(t100sin2100u , bqua đin
trdây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch giá tr hiệu dụng A3 lệch pha
3
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A. 350R .F
5
10
C
3
B. 3
50
R .F
10
C
4
C. 350R .F
10
C
4
D. 3
50
R .F
5
10
C
3
Câu 25: Với cùng mt công suất cần truyền ti, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng nơi
truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Giảm 20 ln. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 400 lần.
Câu 26: Trong các dụng cụ tiêu thđiện như quạt, tlnh, động cơ, người ta nâng cao hệ
scông suất nhằm
A. Tăng cường độ dòng điện. B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Giảmng suất tiêu thụ. D. Giảm cường độ dòng đin.
Câu 27: một dây đàn chiều dài L, hai đầu cố định. ng dừng trên y bước sóng
dài nhất là
A. .
2
L B. .
4
L C. L. D. 2L.
Câu 28: Khi có ng dừng trên một đoạn dây đàn hi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng:
A. Một bước sóng. B. Một phần tư ớc sóng.
C. Hai ln bước sóng. D. Một nửa bướcng.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gắn
vt. Gọi độ giãn của lò xo khi vật vị trí cân bằng là
. Cho con lc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >
). Lực đàn hi của lò xo độ lớn nhỏ
nht trong quá trình dao động là
A. F = kA. B. F = 0. C. F = k
. D. F = k(A-
).
Câu 30: Một con lắc lò xo gm một lò xo độ cứng k = 100 N/m và vt khối lượng m
= 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua v
t cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s
10
đầu tiên
A. 9 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 31: Mt sóng học truyền dọc treo trục Ox phương trình
28 20 2000
u sin( x t)(cm),
trong đó x tođộ được tính bằng mét (m), t là thời gian
được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B/ 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ t
cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100
. Hiệu đin thế hai đầu mạch
)V(t100sin200u
. Khi thay đổi hệ số tcảm của cuộn y thì cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá tr cực đại là
A. I = 2 A. B. I = 0,5 A. C. .A
2
1
I D. .A2I
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hoà biu thức ).V(tsin2220u Biết điện trthuần của mạch là 100
. Khi
thay đổi thìng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá tr là
A. 220 W. B. 242 W. C. 440 W. D. 484 W.
Câu 34: Cường độ của mt dòng điện xoay chiều biểu thức ).tsin(I0 Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. .2II 0
B. .
2
I
I0
C. .
2
I
I0
D. .I2I 0
Câu 35: Nếu chọn gốc tođộ trùng với v trí cân bằng thì thời điểm t, biểu thức quang
h giữa biên độ A (hay xm), li độx, vận tc v và tần số góc
của chất điểm dao động
điều hoà là
A. .
v
xA 2
2
22
B. .vxA 2222
C. .
x
vA 2
2
22
D. .xvA 2222
Câu 36: Một vật nh hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nh độ cứng 160
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tc của vật
khi qua v trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). B. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 37: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
Câu 38: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s biên đA =
1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tc của nó bằng
A. 1 m/s . B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 3 m/s.
Câu 39: Trong việc truyền ti điện năng đi xa, biện pháp để giảm ng suất hao ptrên
đường dây tải điện là.
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Tăng chiều dài của dây.
C. Tămh hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. Giảm tiết diện của dây.
Câu 40 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
F
10
C
3
mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản t điện
)
4
3
t100sin(250uC
(V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. )A)(
4
3
t100sin(25i
. B. )A)(t100sin(25i .
C. )A)(
4
t100sin(25i
. D. )A)(
4
3
t100sin(25i
.