Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
lượt xem 7
download
Tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
- Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12 NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2017 2018 Thời gian làm bài: 50 phút Đ MÃ ĐỀ: 234 ề gồm 04 trang Câu 1: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau r trong chân không là qq q1 q 2 qq q1 q 2 A. F k 1 2 2 B. F C. F k 1 2 2 D. F r r 2 r k .r 2 Câu 2: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v/f. B. λ = 2v.f. C. λ = 2v/f. D. λ = v.f. Câu 3: Điêu kiên đê hai song c ̀ ̣ ̉ ́ ơ khi găp nhau, giao thoa đ ̣ ược vơi nhau la hai song ́ ̀ ̉ ́ đó phai xuât́ ́ ư hai nguôn dao đông phat t ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ A. cung biên đô va co hiêu sô pha không đôi theo th ́ ̉ ơi gian ̀ . B. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương. C. co cung pha ban đâu va cung biên đô ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣. D. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương va co hiêu sô pha không đôi theo th ̀ ́ ̣ ́ ̉ ời gian. Câu 4: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos( t + ) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ. Pha ban đầu của dao động điều hoà là A. /3 rad. B. /3 rad. C. /6 rad. D. /6 rad. Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 6: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k Z) ℓà A. d2 – d1 = k . B. d2 + d1 = 2k . C. d2 – d1 = (k +1/2) . D. d2 – d1 = k /2. Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O đường kính 10cm. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. Câu 8: Một lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m treo vật nặng khối lượng 120g tại nơi có g = 10m/s 2. Độ giãn của lò xo khi vật nằm cân bằng là A. 2,0 cm. B. 2,5 cm. C. 1,0 cm. D. 1,5 cm . Câu 9: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10 cos( ω t + 0,5 π )(cm) . Pha ban đầu của dao động là A. 0,5 π rad. B. π rad. C. 1,5 π rad. D. 0,25π rad. Câu 10: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. B. Chim thường xù lông về mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Sét giữa các đám mây. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B ngược pha nhau; những điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sẽ A. luôn đứng yên không dao động kể cả trường hợp hai nguồn A, B khác biên độ. B. dao động với biên độ là trung bình cộng biên độ dao động của hai nguồn. C. dao động với biên độ ℓớn nhất. Trang 1/4 Mã đề: 234
- dao động với biên độ nhỏ nhất. D. t x Câu 12: Một sóng cơ có phương trình u 6 cos 2 ( ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 25 bằng giây. Chu kì của sóng là A. 1 s. B. 20 s. C. 2 s. D. 0,1 s. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 2 cm và 8 cm. Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 12 cm B. 5 cm C. 3 cm D. 8 cm C©u 14 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 16: Moät vaät thöïc hieän ñoàng thôøi hai dao ñoäng ñieàu hoøa cuøng phöông coù caùc phöông trình dao ñoäng : x1 = Acos( t + 1) (cm) , x2 = Acos( t + 2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao ñoäng ñaõ cho laø x = A 2 cos( t + ) (cm). Độ lệch pha giữa 2 dao động thaønh phần laø A. 90o. B. 60o. C. 120o. D. 150 .o Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos( t + 1), x2 = A2 cos( t + 2). Biên độ của dao động tổng hợp được tính theo công thức A. A = A 12 + A 22 + A 1A 2cos(ϕ2 − ϕ1 ) . B. A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2cos(ϕ2 − ϕ1 ) . C. A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2cos(ϕ2 + ϕ1 ) . D. A = A 12 + A 22 + A 1A 2cos(ϕ2 + ϕ1 ) . Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 1 g g ℓ 1 ℓ A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 2π ℓ ℓ g 2π g Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 k k A. ω = B. ω = 2π C. ω = D. ω = k m 2π m m Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó vật có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là A. F = B. F = ma. C. F = kx. D. F = Câu 21: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì thấy chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1
- A. 0,01 rad. B. 0,1 rad. C. 0,15 rad. D. 0,05 rad. Câu 24: Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của cường độ điện trường tại mọi điểm là như nhau. B. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều cùng phương, chiều và độ lớn. C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi. D. độ lớn lực điện do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi. Câu 25: Hình dưới biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Phương trình của nguồn sóng là u = 2cos10t (cm). Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, tốc độ dao động và hướng chuyển động của điểm P là A. 20 cm/s và đi xuống. B. 10 cm/s và sang trái. C. 10 cm/s và sang phải. D. 20 cm/s và đi lên. Câu 26: Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều cho cùng giá trị là 2,785m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (2785 ± 2) mm. B. d = (2,785 ± 0,001) m. C. d = (2785 ± 3) mm. D. d = (2,7850 ± 0,0005) m. Câu 27: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 108g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000V/m, lấy g = 10m/s 2. Điện tích của hạt bụi là A. 1013 C. B. 10 13 C . C. 105 C. D. 105 C. Câu 28: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50cm và vật có khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = +5.106C. Cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ r cường độ điện trường E hướng xuống, E =104 V/m, g =10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,58 s. B. 1,4 s. C. 1,15 s. D. 1,99s. Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình u = acos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước ℓà v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến sẽ A. ngược pha. B. lệch pha 900. C. cùng pha. D. ℓệch pha 450. Câu 30: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 31: Một vật có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 4cos10t (cm) và x2 = 6cos(10t + π) (cm). Hợp lực cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là A. 0,06 N. B. 6 N. C. 0,6 N. D. 60 N. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao 2 động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40cm/s và 4 3 m/s . Biên độ dao động là A. 8 c m . B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 Trang 3/4 Mã đề: 234
- = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 1,12cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. Câu 34: Một sóng dọc lan truyền với bước sóng 1 m, biên độ sóng là 4 cm. Hai phần tử tại M và N trên cùng một phương truyền sóng lệch pha nhau π rad. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử tại M và N là A. 104 cm B. 108 cm C. 54 cm D. 58 cm Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Lấy g = 10 m/s2. Khi cho thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc có giá trị gần nhất bằng A. 2,45 s. B. 0,82 s. C. 1,22 s. D. 1,63 s. Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44 cm thì chu kì giảm đi 0,4s. Lấy g = 10 m/s 2, π 2 = 10 , coi rằng chiều dài con lắc đơn đủ lớn thì chu kì dao động khi chưa giảm chiều dài là A. 1 s. B. 1,8 s. C. 2 s. D. 2,4 s. Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 30 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 2cos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Đoạn thẳng CD = 16 cm ở mặt nước có chung đường trung trực với AB; biết rằng trên đoạn CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất xấp xỉ là A. 278,86 cm2. B. 575,92 cm 2 . C. 557,72 cm2. D. 287,96 cm2. Câu 38: Môt con lăc lo xo năm ngang g ̣ ́ ̀ ̀ ồm lò xo co đô c ́ ̣ ứng k = 100N/m va vât co khôi l̀ ̣ ́ ́ ượng m = 100g. Ban đâu, v ̀ ật được tich điên q ́ ̣ = 2.10 C va đang đ 4 ̀ ứng yên. Sau đo, bât điên tr ́ ̣ ̣ ương đ ̀ ều r ́ ương đô điên tr co c ̀ ̣ ̣ ương E = 5000 V/m ( ̀ E có chiêu làm tăng đ ̀ ộ giãn của lò xo) cho vât dao đông ̣ ̣ điêu hoa. Khi lo xo gian c ̀ ̀ ̀ ̃ ực đai thi tăt điên tr ̣ ̀ ́ ̣ ường. Vât tiêp tuc dao đông điêu hoa đên khi lo xo ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ r ́ ực đai thì bât lai điên tr nen c ̣ ̣ ̣ ̣ ương ̀ E trên. Lấy π 2 = 10 . Bo qua moi ma sat. Biên đ ̉ ̣ ́ ộ dao động của vật khi bật lại điện trường bằng A. 1cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40 cm/s và gia tốc cực đại 3π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 20 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng 1,5π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm A. 9 s. B. 0,2 s. C. 1/2 s. D. 1/9 s. Câu 40: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật li ên hệ với nhau bởi biểu thức: x1 x 2 2017 x 3 + +3 = .Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm; v1 v2 f1f 2 f3 v3 4cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 4,39 cm. B. 7,8 cm. C. 8,7cm. D. 19,24 cm. HẾT Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ..................................... Trang 4/4 Mã đề: 234
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 307 | 52
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - Trường Song Ngữ Quốc Tế
6 p | 561 | 38
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán và tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - TH Thượng Kiệm
10 p | 313 | 30
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 111
2 p | 149 | 12
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 112
2 p | 155 | 12
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 159
2 p | 120 | 11
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 136 | 11
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018 - TH Bình Hữu
7 p | 135 | 7
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 153 | 4
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 114
2 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 113
2 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
4 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
4 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485
4 p | 59 | 0
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
4 p | 65 | 0
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
4 p | 75 | 0
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
4 p | 101 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn