intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

138
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Vật lí, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123

  1.     Trường THPT                   ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN: VẬT LÝ 12  NGUYỄN KHUYẾN                                        NĂM HỌC: 2017 ­ 2018                                                                                                Thời gian làm bài: 50 phút                                                                                    Đ MàĐỀ: 123 ề gồm 04 trang Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài  l  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu   kì dao động riêng của con lắc này là 1 g g l 1 l           A. T =  . B. T =  2 . C. T =  2 . D. T =  . 2π l l g 2π g Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số  dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 3: Phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn có dây treo dài 1 m là s = 10cos(15t + π)  (s tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ góc của con lắc đơn có giá trị A.  0,01 rad. B. 0,1 rad. C. 0,15 rad. D. 0,05 rad. Câu 4: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng  pha bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 5: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ  v,  khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v/f. B. λ = 2v.f. C. λ = 2v/f. D. λ = v.f. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa  với tần số góc là m k 1 k k A.  ω = B.  ω = 2π C.  ω = D.  ω = k m 2π m m Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo độ  cứng k, đang dao động điều hòa.  Tại một thời điểm nào đó vật có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là A. F =  B. F = ­ma. C. F = ­kx. D. F =  Câu 8: Một lò xo nhẹ có độ  cứng 80N/m treo vật nặng khối lượng 120g tại nơi có g = 10m/s 2.  Độ giãn của lò xo khi vật nằm cân bằng là A. 2,0 cm. B. 2,5 cm. C. 1,0 cm.  D.  1,5 cm    .  t x Câu 9: Một sóng cơ có phương trình  u 6 cos 2 ( )  (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính   0,1 25 bằng giây. Chu kì của sóng là A. 1 s. B. 20 s. C. 2 s. D. 0,1 s. Câu 10: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những   điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k   Z) là A. d2 – d1 = k . B. d2 + d1 = 2k .  C. d2 – d1 = (k +1/2) . D. d2 – d1 = k /2. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B ngược pha nhau;   những điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sẽ      A. luôn đứng yên không dao động kể cả trường hợp hai nguồn A, B khác biên độ.       B. dao động với biên độ là trung bình cộng biên độ dao động của hai nguồn.      C. dao động với biên độ lớn nhất.         dao động với biên độ nhỏ nhất.         D. Trang 1/4 ­ Mã đề:   123
  2. Câu 12: Một vật nhỏ dao động theo phương trình  x = 10 cos(ωt + 0,5π)(cm) . Pha ban đầu của dao  động là A. 0,5 π rad. B. π rad. C. 1,5 π rad. D. 0,25π rad. Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O đường kính 10cm. Hình   chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ  A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm. C©u 14 : Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos( t +  ) cm. Tại thời điểm ban đầu  vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ. Pha ban đầu   của  dao động điều hoà là A.  /3 rad. B. ­ /3 rad. C.  /6 rad. D. ­ /6 rad. Câu 15: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 16: Điêu kiên đê hai song c ̀ ̣ ̉ ́ ơ khi găp nhau, giao thoa đ ̣ ược vơi nhau la hai song ́ ̀ ̉ ́  đó phai xuât ́  ́ ư hai nguôn dao đông phat t ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ A. cung biên đô va co hiêu sô pha không đôi theo th ́ ̉ ơi gian ̀ .          B. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương. C. co cung pha ban đâu va cung biên đô ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣.       D. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương va co hiêu sô pha không đôi theo th ̀ ́ ̣ ́ ̉ ời gian. Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 2 cm và 8 cm.  Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?  A. 12 cm  B. 5 cm          C. 3 cm  D. 8 cm Câu 18: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau r trong chân không là qq q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 A.  F k 1 2 2 B.  F C.  F k      D.  F r r2 r2 k .r 2 Câu 19: Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của cường độ điện trường tại mọi điểm là như nhau. B. véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều cùng phương, chiều và độ lớn. C. chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi. D. độ lớn lực điện do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi. Câu 20: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. B. Chim thường xù lông về mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Sét giữa các đám mây. Câu 21: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì thấy chúng hút nhau. Khẳng định nào  sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0.       B. q1
  3.       A. 0,4 J.  B.  0,032 J.     C. 0,018 J. D. 0,036 J. Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:  x1 = A1 cos( t + 1), x2 = A2 cos( t + 2). Biên độ  của dao động tổng hợp được tính  theo công thức A.  A = A 12 + A 22 + A 1A 2cos(ϕ2 − ϕ1 ) . B.  A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2cos(ϕ2 − ϕ1 ) . C.  A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2cos(ϕ2 + ϕ1 ) . D.  A = A 12 + A 22 + A 1A 2cos(ϕ2 + ϕ1 ) . Câu 25: Trong một thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao   động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1  = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực   đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 1,12cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. Câu 26: Một  con  lắc  lò  xo  gồm lò  xo  có  độ  cứng  20N/m  và  viên  bi  có  khối  lượng  0,2kg  dao  2 động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40cm/s và  4 3 m/s .  Biên độ dao động là  A.  8     c    m .  B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3  cm. Câu 27: Một vật có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương  trình:    x1 = 4cos10t (cm) và x2 = 6cos(10t + π) (cm). Hợp lực cực đại gây ra dao động tổng hợp   của vật là A. 0,06 N. B. 6 N. C. 0,6 N. D. 60 N. Câu 28:  Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50cm và vật có khối lượng m = 0,01kg  mang điện tích q = +5.10­6C. Cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ  r cường độ điện trường  E  hướng xuống, E =104 V/m, g =10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,58 s. B. 1,4 s. C. 1,15 s. D. 1,99s. Câu 29: Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần   đo đều cho cùng giá trị là 2,785m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được  viết là A.  d = (2785 ± 2) mm.                                  B. d = (2,785 ± 0,001) m. C.  d = (2785 ± 3) mm.                                  D.  d = (2,7850 ± 0,0005) m.                           Câu 30: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, chu kì dao  động điều hòa của con lắc là 2s. Lấy g = 10 m/s2. Khi cho thang máy chuyển động thẳng đứng đi  lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc có giá  trị gần nhất bằng A. 2,45 s. B. 0,82 s. C. 1,22 s. D. 1,63 s. Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu giảm chiều dài dây treo con lắc đi 44 cm thì   chu kì giảm đi 0,4s. Lấy g = 10 m/s 2,  π 2 = 10 , coi rằng chiều dài con lắc đơn đủ  lớn thì chu kì   dao động khi chưa giảm chiều dài là A. 1 s.                                     B. 1,8 s.                           C. 2 s.                                 D. 2,4 s. Câu 32: Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10­8g nằm cân bằng trong điện trường đều có  hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000V/m, lấy g = 10m/s 2. Điện tích của hạt  bụi là A. 10­13 C.  B. ­ 10  ­13  C    . C. 10­5 C. D. ­ 10­5 C. Câu 33: Hình dưới biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải.   Phương trình của nguồn sóng là u = 2cos10t (cm). Trang 3/4 ­ Mã đề:   123
  4. Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, tốc độ dao động và hướng chuyển động của điểm P là A. 20 cm/s và đi xuống.  B. 10 cm/s và sang trái.  C. 10 cm/s và sang phải.  D. 20 cm/s và đi lên. Câu 34: Một sóng dọc lan truyền với bước sóng 1 m, biên độ sóng là 4 cm. Hai phần tử  tại M và N  trên cùng một phương truyền sóng lệch pha nhau π rad. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn  nhất giữa hai phần tử tại M và N là A. 104 cm B. 108 cm C. 54 cm  D.  58 cm       Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một   trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì  động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương  trình u = acos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt   nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến sẽ  A. ngược pha. B. lệch pha 900.  C. cùng pha. D. lệch pha 450. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40 cm/s và gia tốc cực đại 3π   (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc  20 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng 1,5π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm A. 9 s. B. 0,2 s. C. 1/2 s. D. 1/9 s. Câu 38: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết  rằng   tại   mọi   thời   điểm,   li   độ,   vận   tốc   của   các   vật   li ên   hệ   với   nhau   bởi   biểu   thức:  x1 x 2 2017 x 3 + +3 = .Tại thời điểm t, các vật cách vị  trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm;  v1 v2 f1f 2 f3 v3 4cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 4,39 cm. B. 7,8 cm. C. 8,7cm. D. 19,24 cm. Câu 39: Môt con lăc lo xo năm ngang g ̣ ́ ̀ ̀ ồm lò xo co đô c ́ ̣ ứng k = 100N/m va vât co khôi l ̀ ̣ ́ ́ ượng m   = 100g. Ban đâu, v ̀ ật được tich điên q ́ ̣   = 2.10  C va đang đ ­4 ̀ ứng yên. Sau đo, bât điên tr ́ ̣ ̣ ương đ ̀ ều  r ́ ương đô điên tr co c ̀ ̣ ̣ ương E = 5000 V/m ( ̀ E có chiêu làm tăng đ ̀ ộ giãn của lò xo) cho vât dao đông ̣ ̣   điêu hoa. Khi lo xo gian c ̀ ̀ ̀ ̃ ực đai thi tăt điên tr ̣ ̀ ́ ̣ ường. Vât tiêp tuc dao đông điêu hoa đên khi lo xo ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀   r ́ ực đai thì bât lai điên tr nen c ̣ ̣ ̣ ̣ ương  ̀ E  trên. Lấy  π = 10 . Bo qua moi ma sat. Biên đ 2 ̉ ̣ ́ ộ dao động của  vật khi bật lại điện trường bằng  A. 1cm.    B. 3 cm.   C. 4 cm.    D. 2 cm. Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 30 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động   với phương trình u1 = u2 =  2cos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Đoạn thẳng   CD = 16 cm ở mặt nước có chung đường trung trực với AB; biết rằng trên đoạn CD có 5 điểm dao   động với biên độ cực đại. Tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất xấp xỉ là A. 278,86 cm2.                B.    575,92 cm     2 .             C. 557,72 cm2.                  D. 287,96 cm2. ­­­ HẾT ­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề:   123
  5. Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ..................................... Trang 5/4 ­ Mã đề:   123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0