ĐỀ KIM TRA 1 TIT - CHƯƠNG TRÌNH CHUN
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. Mc đích - Yêu cu: Thông qua kim tra 1 tiết chương III, hc sinh cn phi làm
được nhng vn đề sau:
- Xác định to độ ca mt đim trong không gian và biết thc hin các phép toán v
vectơ thông qua to độ ca các vectơ đó.
- Biết cách viết phương trình ca mt phng, ca đường thng, ca mt cu. biết cách
xét v trí tương đối ca chúng bng phương pháp to độ, đồng thi biết thc hin các bái
toán v khong cách.
II. Ma trn đề:
Nhn biết Thông hiu Vn dng Tng
Mc độ
Bài
Trc
nghim T lunTrc
nghimT lunTrc
nghimT lun Trc
nghimT lun
Bài 1: H to độ
trong không gian
1
0,4
1
0,4
1
1,0
1
0,4
3
1,2
1
1,0
Bài 2:
PT mt phng
2
0,8
1
0,4
1
2,0
1
0,4
1
1,5
4
1,6
2
3,5
Bài 3:
PT đường thng
1
0,4
1
0,4
1
1,5
1
0,4
3
1,2
1
1,5
Tng 4
1,6
3
1,2
3
4,5
3
1,2
2
3
III. Đề:
1. Trc nghim: (4đ)
Câu 1: (NB) Cho . To độ 32 4 2uk=++
ruurr
j
r
u
r
là:
a. (3; 4; 2) b. (4; 3; 2) c. (2; 3; 4) d. (3; 2; 4)
Câu 2: (TH) Cho , (3;0;1)a=
r
(1; 1; 2)b
=
−−
r
. Khi đó ?ab
+
=
r
r
a. 10 b. 6 c. 32 d. 14
Câu 3: (VD) Cho A(1; 2; -1), B(-5; 4; 5). PT mt cu đường kính AB là:
a.
()
b.
()( )()
222
121xy z−+ ++=19 19
()()
222
545xyz
+
+− + =
c.
()
d.
()()()
222
232xyz+++=19 19
()()
222
232xyz
++ ++ =
Câu 4: (NB)Trong KG Oxyz, cho (α): 25xz 0
+=. VTPT ca (α) là:
a. (1; -2; 5) b. (1; 0; -2) c. (2; 1; 5) d. (2; 1; 0)
Câu 5: (TH) Cho A(1; 0; 1), B(0; 0; 2), C(-1; -1; 0). PT mp (ABC) là:
a. x + 3y + z - 2 = 0 b. x - 3y + z - 2 = 0
c. x + 3y + z + 2 = 0 d. x - 3y + z + 2 = 0
Câu 6: (NB) Cho (α): x + y + 2z + 4 = 0 Khi đó d(α; β) = ?
(β): x + y + 2z + 3 = 0
a. 1
6 b.
6 c.
1
6 d. 6
Câu 7: (VD) Cho A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và (β): 2x - y + 3z - 1 = 0
PTMP (α) qua A, B vuông góc (β) là:
a. x + 13y - 5z + 5 = 0 b. x - 13y + 5z + 5 = 0
c. x + 13y + 5z + 5 = 0 d. x - 13y - 5z + 5 = 0
Câu 8: (NB) PTTS ca đường thng A qua M(-1; 2; 3) và có VTCP (4; -2; 5) là: u
r
a.
4
22
53
t
yt
zt
=−
=− +
=+
b.
14
22
35
x
t
y
zt
=− +
=−
=+
t
c.
42
2
53
x
t
yt
zt
=
+
=
−+
=
+
d.
12
24
35
x
t
yt
zt
=− +
=+
=+
Câu 9: (TH) Cho d:
1
22
3
x
t
yt
zt
=−
=+
=
d’:
1'
32'
1
x
t
yt
z
=
−+
=
=
V trí tương đối ca d và d’ là:
a. Song song b. Trùng nhau c. Ct nhau d. Chéo nhau
Câu 10: (VD) Cho d:
12
23
3
x
t
yt
zt
=+
=− +
=+
PTTS hình chiếu ca d lên (oxy) là:
a. 73
22
0
xt
y
t
z
=
=+
=
b. 37
22
0
xt
y
t
z
=
=−
=
c.
27
33
0
xt
yt
z
=
=
=
d. 27
33
0
xt
yt
z
=
=
=
2. T lun: (6đ)
Câu 1: (TH) (1đ)
Cho ABC có A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tìm to độ trng tâm G ca
ABC.
Câu 2: (3,5đ) Cho A(4; -3; 2), B(-2; 1; -4)
a. (TH) (2đ) Viết PT mt phng trung trc ca đon thng AB
b. (VD) (1,5đ) Viết PT mt phng quá A, B và song song vi ox.
Câu 3: (TH) (1,5đ)
Cho A:
1
1
12
x
t
y
t
zt
=−
=− +
=+
và (P): x + 2y + z - 5 = 0
Viết phương trình hình chiếu vuông góc d ca A lên (P).
IV. Đáp án và biu đim:
1. Trc nghim: Đúng mi câu được 0,4 đim:
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
Chn d a c b b a d b d a
2. T lun:
Câu 1: (1đ)
Ghi đúng vi O là góc to độ 0,25đ OG OA OBV OC=+ +
uuur uuur uuuuur uuur
Tính:
3
3
3
ABC
G
ABC
G
ABC
G
x
xx
x
y
yy
y
zzz
z
++
=
++
=
++
=
(0,25đ)
Tính được: (0,25đ)
2
1
1
G
G
G
x
y
z
=
=
=−
Suy ra: G(2; 1; -1) (0,25đ)
Câu 2:
a. Tìm được ta độ trung đim I ca đon thng AB (0,5đ)
+ MP trung trc ca đon thng AB là đường thng qua I nhn
A
B
u
uur
làm VTPT .
(0,5đ)
+ Viết được PT mt phng trung trc (1đ)
b. + Nói được làm cp VTCP (0,5đ)
(6;4 6)
(1;0;0)
AB
i
=−
=
uuur
r
+ Tìm được VTPT ca mt phng cn tìm.
;(0;6;4nABi
⎡⎤
==
⎣⎦
r uuurr
) (0,5đ)
+ Viết được PT mt phng cn tìm. (0,5đ)
Câu 3:
+ Nói được d = (P) (Q)
Vi (Q) là mt phng cha và vuông góc P (0,5đ)
+ Viết được PT mt phng (Q) (0,5đ)
+ Viết được PT ca d (0,5đ)
* Nếu gii cách khác đúng vn được đim ti đa.